Quyết định 15/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 15/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Phòng |
Ngày ban hành: | 14/04/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2008/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 14 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét Tờ trình số 148/TTr-LSXD-TC ngày 11/3/2008 của liên Sở Xây dựng và Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 67/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng và Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang)
A. ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
Cấp loại |
Ký hiệu |
Cấu trúc |
Số tầng |
Đơn giá (đồng/m2 sử dụng) |
|||||||
Móng cột |
Kèo, dầm, sàn |
Vách |
Mái |
Nền |
Trần |
Khu phụ |
Nhà XD độc lập |
Nhà XD liên kế |
|||
Nhà tạm |
|
Gỗ tạp |
Gỗ tạp |
Lá |
Lá |
Đất |
|
|
Trệt |
250.000 |
|
Bán kiên cố (bkc) |
bkc A1 |
Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn |
Gỗ |
Tường lững hoặc ván |
Tôn |
Xi măng |
|
|
Trệt |
700.000 |
Có hệ số sử dụng tường chung |
bkc A2 |
Gỗ |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
|
Trệt |
900.000 |
|||
bkc A3 |
Cột, móng gạch |
Gỗ |
Tường |
Tôn |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
Trệt |
1286.000 |
||
Cấp 3 |
KC C1 |
Bê tông |
Bê tông hoặc gỗ |
Tường |
Tôn |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
Trệt |
1786.000 |
|
KC C2 |
Bê tông |
Tường |
Ngói |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
Trệt |
2000.000 |
|
||
KC C3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Ceramic |
|
Khu phụ |
Trệt |
2350.000 |
|
|
Cấp 2 |
KC B1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
2 tầng |
2500.000 |
|
KC B2 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Ngói |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
2 tầng |
2650.000 |
|
|
KC B3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
2 tầng |
2650.000 |
|
|
KC A1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
3 tầng |
2650.000 |
|
|
KC A2 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Ceramic |
|
Khu phụ |
3 tầng |
2800.000 |
|
|
Cấp 1 |
KC A3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
4 – 5 tầng |
2950.000 |
|
KC A3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Ceramic |
|
Khu phụ |
3100.000 |
|
||
Cấp đặc biệt |
ĐB |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông Ngói |
Ceramic |
có trần |
Khu phụ |
> 5 tầng hoặc biệt thự |
3400.000 |
|
B. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU
STT |
Tên hạng mục |
Mô tả |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Nhà tắm |
Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp loại nhà giảm 20% |
|
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách đá, ván, bồ … mái lá) |
m2XD |
150,000 |
||
Hầm tự hoại BTCT 1m3 |
cái |
1000.000 |
||
2 |
Mái che (thảo bạt) |
Nền đất |
m2XD |
100.000 |
Nền xi măng (đan) |
m2XD |
180.000 |
||
3 |
Chuồng heo (chăn nuôi) |
Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 -1,0 mét) mái lá, nền xi măng |
m2XD |
200.000 |
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng |
m2XD |
150.000 |
||
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng |
m2XD |
230.000 |
||
Cột gỗ, không vách, mái lá, nên xi măng |
m2XD |
125.000 |
||
Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm |
m2XD |
50.000 |
||
4 |
Hàng rào, cổng rào |
Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng cừ) |
m2 |
210.000 |
Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ) |
m2 |
325.000 |
||
Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ) |
m2 |
245.000 |
||
Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ) |
m2 |
360.000 |
||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ) |
m2 |
480.000 |
||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ) |
m2 |
515.000 |
||
Móng cột bê tông, tường gạch xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40 |
m2 |
225.000 |
||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai |
m2 |
120.000 |
||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời) |
m2 |
45.000 |
||
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 |
m2 |
120.000 |
||
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời) |
m2 |
30.000 |
||
Móng cột gỗ, kẽm gai |
m2 |
78.000 |
||
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời) |
m2 |
23.000 |
||
Móng cột gỗ, lưới B40 |
m2 |
78.000 |
||
Móng cột gỗ, lưới B40 (Công di dời) |
m2 |
20.000 |
||
Cổng rào trụ BTCT 400 x 400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt |
m2 |
1050.000 |
||
Cổng rào trụ gạch 400 x 400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt |
m2 |
750.000 |
||
Cổng rào trụ BTCT 200 x 200; cửa cổng bằng tôn + song sắt |
m2 |
850.000 |
||
Cổng rào trụ gạch 200 x 200; cửa cổng bằng tôn + song sắt |
m2 |
500.000 |
||
Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT; cửa gỗ |
m2 |
300.000 |
||
Nếu tường gạch không tô giảm 5% so với đơn giá cùng loại |
|
|
||
5 |
Hồ nước |
Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ BT2CT, không đóng cừ |
m3 |
700.000 |
Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT |
m3 |
850.000 |
||
(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên). |
|
|
||
Hồ nước BTĐS (công di dời) |
m3 |
250.000 |
||
Đối với trường hợp giải tỏa trắng, phải di dời đi nơi khác. |
|
|
||
6 |
Giếng nước sinh hoạt nông thôn |
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng) |
cái |
2250.000 |
Giếng nước tầng sâu (ống D60) |
m khoan |
150.000 |
||
(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 250.000 đồng m cho 50 m khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm, Moteur, nền giếng láng xi măng) |
|
|
||
Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư) |
m dài |
5.000 |
||
7 |
Cầu giao thông nông thôn |
Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT) |
m2/ mặt cầu |
2750.000 |
Cầu mặt gỗ (trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ) |
m2/ mặt cầu |
1450.000 |
||
8 |
Bờ kè |
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn dày 10 cm) |
m2 |
1300.000 |
Bờ kè bằng BTCT dày 10 cm (móng gia cố cừ tràm) |
m2 |
315.000 |
||
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm (mòng đá hộc có gia cố cừ tràm) |
m2 |
675.000 |
||
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm… |
m2 |
84.000 |
||
9 |
Di dời mồ mã |
Mã đất (<= 4 năm ) |
cái |
1200.000 |
Mã đá, xi măng (> 4 năm) |
cái |
2250.000 |
||
Mã đất (<= 4 năm) |
cái |
1800.000 |
||
Mã đá, xi măng (<= 4 năm) |
cái |
3000.000 |
||
Có ốp gạch men tăng 600.000 đồng/ cái |
|
|
C. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở
1 |
Cột hoặc kèo |
Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm) |
m2XD |
60.000 |
2 |
Vách |
Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại (") |
m2XD |
60.000 |
Vách lá so với vách tre và ngược lại (") |
m2XD |
25.000 |
||
Vách lá |
m2 |
40.000 |
||
Vách tre |
m2 |
60.000 |
||
Vách ván |
m2 |
120.000 |
||
Vách tường xây gạch dày 10 cm tô 2 mặt |
m2 |
140.000 |
||
Vách tường xây gạch dày 10 cm chưa tô 2 mặt |
m2 |
94.000 |
||
3 |
Mái |
Mái lá so với mái tôn |
m2XD |
92.000 |
Mái lá so với mái Fibro xi măng |
m2XD |
58.000 |
||
Mái lá so với mái ngói |
m2XD |
237.000 |
||
Mái tôn so với mái ngói |
m2XD |
145.000 |
||
4 |
Nền |
Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 40cm, nhựa 7cm) |
m2 |
246.000 |
Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ) |
m2 |
142.000 |
||
Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phối.. đá 4 x 6, 0 x 4 (dày 20cm) |
m2 |
51.500 |
||
Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm) |
m2 |
52.500 |
||
Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất) |
m2 |
97.500 |
||
Nền đất, đất pha cát (dày 20 cm) |
m2XD |
15.000 |
||
Nền đất so với nền xi măng (có BT nền đá 4 x 6) |
m2XD |
78.000 |
||
Nền đất so với nền đan bê tông (không cốt thép) |
m2XD |
70.000 |
||
Nền đất so với nền gạch tàu |
m2XD |
57.500 |
||
Nền đất so với nền lát gạch ceramic (có BT nền đá 4 x 6) |
m2XD |
165.000 |
||
Nền xi măng so với nền lát gạch ceramic |
m2XD |
86.000 |
||
Nền gạch tàu so với nền lát gạch ceramic. |
m2XD |
107.500 |
||
5 |
Một số kết cấu khác |
Nhà không trần giảm so với cùng cấp loại |
% |
5 |
Không khu phụ giảm |
% |
5 |
||
Nhà có một vách nhờ, không cột giảm |
% |
10 |
||
Nhà có một vách nhờ, có cột giảm |
% |
5 |
||
Nhà có một vách chung giảm |
% |
5 |
||
Đối với nhà có gác gỗ: + Gác gỗ suốt: đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + Gác gỗ lững: đơn giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại |
||||
+ Sàn lửng BTCT, đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại |
||||
** Đối với nhà tạm nhưng có XD móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1 m2 sử dụng nhà cấp đó |
||||
Đối với nhà sàn: + Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng BTCT thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 180.000 đ/m2 SD – Nếu trụ chống đỡ bằng gỗ thì cộng thêm 90.000đ/m2 SD |
||||
+ Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 180.000 đồng/m2 XD |
||||
Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại |
Ghi chú: Đối với nhà ở có giá từ 1.786.000 đồng (KC C1) trở lên được tính toán cho nhà xây dựng hoàn chỉnh gồm: mặt tiền sơn nước hoặc ốp gạch, đá granit, chân tường trong nhà ốp gạch, tường sơn nước, hệ thống điện nước âm tường, nhà vệ sinh nhà bếp ốp gạch men, có ovăng, sênô, mái hắt, trần thạch cao … đối với nhà cấp loại KC B1 trở lên thì có cầu thang ốp gạch hoặc đá granit, tay vịn gỗ hoặc inox. Trường hợp thực tế có thay đổi vật liệu làm tăng hoặc giảm giá trị nhà ở thì được phép tăng hoặc giảm tối đa 10% so với đơn giá.
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu về phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước, đảm bảo an ninh quốc phòng và xây dựng chính quyền năm 2008 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức và dự toán đầu tư cho công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 26/03/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Vì người nghèo huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 18/08/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 972/2005/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành quy trình xử lý đơn, hòa giải cơ sở, giải quyết tranh chấp, khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính trong lĩnh vực đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 22/09/2009
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành phí đấu thầu, phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 kèm theo Quyết định 57/2006/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm hành chính Ban hành: 13/01/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức bộ máy và ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của đội quản lý trật tự đô thị Quận 5 và tổ quản lý trật tự đô thị phường do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND uỷ quyền cho Sở Công nghiệp cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách phường, xã thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 03 /2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đai kỳ đầu của huyện KBang Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2007 Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi mức chi hoạt động rà soát hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng của huyện Bình Chánh giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 18/02/2011
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND sửa đổi Điều 20 Quyết định 712/2001/QĐ-UB ban hành bảng quy định cụ thể hóa Nghị định 34/2000/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới và các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, các đơn vị liên quan trong quá trình thực hiện Dự án Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 09/04/2009
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND quy định cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/10/2005 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người bán dâm, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/10/2005 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 8 do Uỷ ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành đề án phát triển xã hội hóa dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Chương trình huy động vốn đầu tư cho 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2006-2010 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 23/02/2007
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/08/2005 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về danh hiệu thi đua "Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi; Giám đốc doanh nghiệp giỏi; Chủ nhiệm hợp tác xã giỏi" Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 30/12/2005 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2005-2010 Ban hành: 30/12/2005 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách năm 2003 do Ủy ban Nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 29/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND bổ sung chi tiết danh mục biểu giá thu một phần viện phí ghi tại Mục II.7 Phụ lục kèm theo tại Điều 1 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND về hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/08/2005 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND về việc chuyển giao chức năng quản lý Nhà nước về công nghệ thông tin và Trung tâm Công nghệ phần mềm Đà Nẵng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ sang Sở Bưu chính Viễn thông do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 67/2005/QĐ-UBND Quy định về số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức; cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp; khu phố thuộc tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/01/2005 | Cập nhật: 16/02/2011
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012