Quyết định 1367/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1367/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 21/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1367/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Giang; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 11/5/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 332/TTr- STNMT ngày 18/ 5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

 (Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nam Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai những công trình, dự án không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2020 vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm, theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC,
NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 20 PD KH SD dat h Nam Giang.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La ÊÊ

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôich

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

78.95

2.10

1.48

21.50

-

30.90

1.39

0.20

0.60

-

0.12

0.06

20.60

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.98

-

-

20.00

-

-

-

-

-

-

-

-

4.98

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.98

-

-

20.00

-

-

-

-

-

-

-

-

4.98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53.97

2.10

1.48

1.50

-

30.90

1.39

0.20

0.60

-

0.12

0.06

15.62

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.10

2.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.39

-

-

-

-

-

1.39

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.60

-

-

-

-

0.60

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

45.66

-

-

1.50

-

28.00

-

-

0.60

-

-

-

15.56

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.48

-

0.04

-

-

0.00

-

0.20

-

-

0.12

0.06

0.06

2.6

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

3.74

-

1.44

-

-

2.30

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La ÊÊ

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôich

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

270.13

63.17

1.77

79.88

1.31

62.93

7.18

19.13

3.59

0.82

0.51

0.41

29.43

1

Đất nông nghiệp

NNP

201.40

57.25

1.73

78.38

1.31

26.63

7.18

18.93

2.99

0.82

0.39

0.35

5.44

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18.93

10.33

0.10

4.30

0.20

0.15

2.39

-

0.77

0.27

0.20

0.07

0.15

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38.23

27.42

0.40

7.28

0.31

0.36

0.37

0.11

0.96

0.30

0.19

0.28

0.25

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.98

-

0.02

-

-

8.92

1.00

-

-

-

-

-

5.04

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.32

-

-

-

-

-

0.32

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

128.33

18.89

1.21

66.80

0.80

17.20

3.10

18.82

1.26

0.25

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.61

0.61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.49

3.82

-

-

-

8.30

-

-

-

-

-

-

8.37

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0.50

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3.12

3.12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

0.02

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0.18

0.18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

16.67

-

-

-

-

8.30

-

-

-

-

-

-

8.37

3

Đất chưa sử dụng

BCS

48.24

2.10

0.04

1.50

0.00

28.00

0.00

0.20

0.60

-

0.12

0.06

15.62

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La ÊÊ

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôich

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

394.59

239.14

11.73

78.38

1.31

27.93

7.18

18.93

2.99

0.82

0.39

0.35

5.44

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24.80

15.90

0.10

4.30

0.20

0.45

2.39

-

0.77

0.27

0.20

0.07

0.15

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48.16

37.35

0.40

7.28

0.31

0.36

0.37

0.11

0.96

0.30

0.19

0.28

0.25

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14.98

-

0.02

-

-

8.92

1.00

-

-

-

-

-

5.04

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.32

-

-

-

-

-

0.32

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

305.72

185.28

11.21

66.80

0.80

18.20

3.10

18.82

1.26

0.25

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.61

0.61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

156.75

2.14

0.95

35.00

53.51

-

-

-

-

-

-

-

65.15

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

156.75

2.14

0.95

35.00

53.51

-

-

-

-

-

-

-

65.15

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 21 /5/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La ÊÊ

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôich

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Tổng diện tích

 

184,659.54

20,727.99

20,136.36

15,886.44

17,574.16

13,078.70

11,023.06

13,111.61

11,200.43

31,286.55

9,961.77

7,457.91

13,214.57

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,839.36

19,694.51

18,221.35

14,700.12

14,964.99

10,298.90

8,576.12

10,784.25

9,303.26

30,223.16

7,516.32

6,978.38

9,578.01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,290.23

568.73

161.79

245.82

268.97

392.15

336.62

281.53

236.36

240.67

253.43

132.79

171.37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

584.51

94.64

18.63

64.76

9.19

48.24

78.22

58.30

57.13

-

6.77

132.79

15.83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,770.48

289.64

1,070.56

426.47

105.42

122.02

267.08

14.78

144.86

26.25

30.04

27.71

245.64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,284.24

4,063.76

2,675.10

1,937.33

638.23

3,609.89

742.02

540.66

815.57

801.45

945.71

405.72

1,108.80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

54,539.47

7,358.93

5,483.51

4,356.18

9,414.01

3,426.59

1,726.26

9,020.08

7,261.33

-

-

-

6,492.58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

55,647.13

-

1,212.25

7,083.90

2,505.80

953.66

4,121.42

-

-

27,871.62

5,849.33

6,049.17

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,242.44

7,406.37

7,617.00

650.27

1,976.81

1,794.38

1,382.44

927.20

845.13

1,282.41

437.81

362.98

1,559.63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.37

7.07

0.64

0.14

2.24

0.22

0.29

-

-

0.76

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

53.99

-

0.48

-

53.51

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,499.31

989.86

422.62

277.47

1,019.36

497.51

140.66

250.22

157.82

186.46

105.75

55.32

396.26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

95.99

11.55

4.09

-

-

21.95

6.99

43.95

-

7.44

0.01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2.01

1.27

0.40

-

0.01

0.33

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

110.20

37.20

-

73.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18.91

1.25

0.72

-

-

0.35

16.54

-

-

-

0.05

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

151.48

138.33

10.00

-

-

0.90

2.25

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2,179.80

248.67

50.64

36.01

836.95

339.33

43.17

98.98

110.70

17.65

20.64

28.46

348.59

2.6.1

Giao thông

DGT

340.62

103.30

39.32

17.68

28.60

26.81

31.62

7.38

26.53

14.06

19.28

24.62

18.20

2.6.2

Thủy lợi

DTL

2.43

1.78

0.10

-

-

-

0.01

-

0.20

-

-

0.05

0.28

2.6.3

Giáo dục

DGD

33.42

6.61

6.77

1.44

1.28

4.43

3.86

1.27

3.92

2.76

0.98

1.42

-

2.6.4

Thể dục - thể thao

DTT

12.04

4.13

1.85

2.77

0.80

1.04

1.07

0.09

0.00

0.69

-

2.04

3.16

2.6.5

Y tế

DYT

5.50

1.12

0.40

0.28

0.60

1.54

0.11

0.43

0.26

0.07

0.35

0.24

0.08

2.6.6

Văn hóa

DVH

0.87

0.75

-

-

-

-

0.12

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Chợ

DCH

0.62

1.65

-

-

-

0.38

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Công trình năng lượng

DNL

1,656.75

129.13

2.11

13.81

805.66

305.06

6.36

89.78

79.79

0.07

0.01

0.01

326.82

2.6.9

Đất bưu chính, viễn thông

DBV

0.60

0.18

0.09

0.02

-

0.07

0.03

0.04

-

-

0.03

0.08

0.05

2.7

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

9.83

4.00

5.83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16.61

16.61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

189.24

-

33.96

24.33

13.69

30.13

19.72

8.09

14.73

10.86

15.06

9.52

9.16

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

68.75

68.75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12.51

2.81

3.82

0.40

1.31

0.64

0.31

0.20

1.51

0.42

0.25

0.62

0.22

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15.67

7.38

0.61

2.32

4.69

0.65

-

-

-

-

-

0.01

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.25

0.25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50.45

9.77

7.14

0.98

4.99

3.02

2.51

3.84

1.96

8.92

2.38

2.84

2.11

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

294.42

271.06

1.44

-

16.12

5.79

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0.18

0.18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4.66

0.23

0.72

0.73

0.12

0.86

0.26

0.05

0.49

0.28

0.12

0.13

0.67

2.18

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1,274.82

170.55

303.25

136.20

141.47

93.55

48.91

95.11

28.42

140.88

67.24

13.75

35.51

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.51

-

-

3.51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,320.87

43.62

1,492.39

908.85

1,589.81

2,282.29

2,306.28

2,077.14

1,739.35

876.94

2,339.70

424.21

3,240.29

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014