Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND về biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 1206/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Hoàng Ngọc Đường |
Ngày ban hành: | 02/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1206/2013/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 02 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 114/TTr-STC ngày 28/6/2013; Báo cáo thẩm định số: 266/BC-STP ngày 25/6/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
1. Các huyện, thị xã trong tỉnh Bắc Kạn được chia thành 02 khu vực như sau:
- Khu vực I: Gồm các huyện Chợ Mới, Bạch Thông, thị xã Bắc Kạn.
- Khu vực II: Gồm các huyện Pác Nặm, Ngân Sơn, Chợ Đồn, Ba Bể, Na Rì.
2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định trong Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp được quy định tại Điều 6 của Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số: 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số: 124/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi Quyết định số: 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phần I
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh)
TT |
Tên tài nguyên, khoáng sản |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Vàng |
Chỉ |
2.550.000 |
|
2 |
Bạc |
Kg |
16.000.000 |
|
3 |
Quặng chì, kẽm |
Tấn |
|
|
|
- Quặng chì, kẽm< 10% |
Tấn |
800.000 |
|
|
- Quặng chì, kẽm> 10% |
Tấn |
900.000 |
|
4 |
Quặng sắt |
Tấn |
750.000 |
|
5 |
Quặng đồng |
|
|
|
|
Hàm lượng <2% |
Tấn |
100.000 |
|
|
Hàm lượng >2% |
Tấn |
200.000 |
|
6 |
Quặng Phốt-pho-rit |
Tấn |
300.000 |
|
7 |
Khoáng sản không kim loại dùng trong SXCN |
|
|
|
|
- Quặng Baritte |
Tấn |
350.000 |
|
|
- Đá vôi trắng Cacbonat Canxi |
m3 |
75.000 |
|
|
- Thạch anh |
m3 |
200.000 |
|
8 |
Đá xây dựng |
|
|
|
|
- Đá hộc |
m3 |
100.000 |
|
|
- Đá xô bồ |
m3 |
70.000 |
|
|
- Đá răm cấp phối |
m3 |
100.000 |
|
|
- Đá (0,5x1) và (1x2) |
m3 |
150.000 |
|
|
- Đá (2x4) |
m3 |
140.000 |
|
|
- Đá (4x6) |
m3 |
100.000 |
|
9 |
Đất |
|
|
|
|
- Đất làm gạch |
m3 |
10.000 |
|
|
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
8.000 |
|
|
- Đất sét làm vật liệu xây dựng |
m3 |
15.000 |
|
10 |
Sỏi |
|
|
|
|
- Sỏi (1x2) và (2x4) |
m3 |
100.000 |
|
|
- Sỏi (4x6) |
m3 |
80.000 |
|
11 |
Cát |
|
|
|
|
- Cát xây dựng (cát bê tông, cát xây, cát xoa) |
m3 |
120.000 |
|
|
- Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối) |
m3 |
60.000 |
|
12 |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt |
m3 |
1.500 |
|
|
- Sử dụng nước ngầm dưới đất |
m3 |
2.000 |
|
Ghi chú: Loại Tài nguyên chưa quy định tại phần I này thì xác định giá tính Thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT |
Tên tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế khu vực 1 (đồng) |
Giá tính thuế khu vực II (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Đối với sản phẩm rừng là gỗ tròn |
|
|
|
|
1 |
Gỗ nhóm I |
m3 |
18.000.000 |
15.000.000 |
|
2 |
Gỗ nhóm II |
m3 |
10.000.000 |
8.000.000 |
|
|
- Riêng: + Đinh |
m3 |
12.000.000 |
10.000.000 |
|
|
+ Nghiến |
m3 |
10.000.000 |
9.000.000 |
|
|
Bìa bắp |
Ste |
600.000 |
500.000 |
|
3 |
Gỗ nhóm III |
m3 |
7.000.000 |
6.000.000 |
|
|
- Riêng: Dổi, Chò Chỉ |
m3 |
10.000.000 |
8.000.000 |
|
|
Bìa bắp |
Ste |
400.000 |
300.000 |
|
4 |
Gỗ nhóm IV |
m3 |
6.000.000 |
5.000.000 |
|
|
Riêng: - Thông, Sa Mộc |
m3 |
2.000.000 |
1.500.000 |
|
|
- Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
1.000.000 |
|
5 |
Gỗ nhóm V, VI |
m3 |
6.000.000 |
4.000.000 |
|
|
- Riêng: Phay, Muồng cánh dán |
m3 |
5.000.000 |
4.000.000 |
|
|
Bìa bắp |
Ste |
250.000 |
250.000 |
|
6 |
Gỗ nhóm VII, VIII |
m3 |
2.500.000 |
2.000.000 |
|
|
- Riêng: Bồ Đề |
m3 |
1.000.000 |
700.000 |
|
II |
Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
|
1 |
Hạt Xa Nhân khô |
Kg |
100.000 |
80.000 |
|
2 |
Rễ Gù hương |
Kg |
1.000 |
800 |
|
3 |
Song sợi dài D ≥ 2cm |
Kg |
5.000 |
4.500 |
|
4 |
Hèo dài ≥ 2,3 m, D ≥ 2cm |
Đoạn |
4.000 |
3.500 |
|
5 |
Nấm Hương khô |
Kg |
350.000 |
300.000 |
|
6 |
Măng Nứa tươi |
Kg |
10.000 |
8.000 |
|
7 |
Măng Vầu tươi |
Kg |
12.000 |
10.000 |
|
8 |
Măng khô |
Kg |
120.000 |
100.000 |
|
9 |
Vầu cây |
Cây |
|
|
|
|
- Loại 1: Dài ≥ 6 m |
Cây |
8000 |
6.000 |
|
|
- Loại 2: Dài < 6 m |
Cây |
6.000 |
4.000 |
|
10 |
Vầu và Nứa nguyên liệu giấy |
Tấn |
400.000 |
300.000 |
|
11 |
Nứa nguyên liệu giấy (bổ) |
Tấn |
400.000 |
300.000 |
|
12 |
Nứa ngộ (Nứa cây) |
Cây |
|
|
|
|
- D>7 cm |
Cây |
8.000 |
6.000 |
|
|
- D ≤ 7cm |
Cây |
6.000 |
4.000 |
|
13 |
Nứa dèo, Nứa tép |
Cây |
800 |
600 |
|
14 |
Nứa trẻ tăm mành |
Tấn |
500.000 |
400.000 |
|
15 |
Củi bổ |
Ste |
250.000 |
200.000 |
|
16 |
Củi cành |
Ste |
180.000 |
150.000 |
|
17 |
Dược liệu khác (Lạc khem, Tèng tầng, củ Khúc khắc…) |
Kg |
6.000 |
5.000 |
|
Ghi chú:
- Sản lượng tính Thuế đối với gỗ thành khí được xác định (quy tròn) bằng khối lượng thực tế x 1,6. Đối với gỗ cành ngọn, phụ phẩm nếu còn nguyên trạng (gỗ tròn chưa xẻ) thì căn cứ lý lịch gỗ để áp dụng theo quy định.
- Loại tài nguyên chưa quy định tại phần II này thì xác định giá tính Thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Quyết định 124/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 124/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về biểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/01/2012
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chí học sinh dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ban Dân tộc, Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/10/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định việc khen thưởng khi thôi việc đối với Trưởng (Phó) ấp, khu phố; Tổ trưởng (Tổ phó) Tổ nhân dân, Tổ dân phố trên địa bàn huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi Chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và cán bộ mặt trận tổ quốc, đoàn thể ở khóm, ấp thuộc tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Hệ số quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất năm 2011 của huyện: Bắc Trà My, Núi Thành, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động Công báo do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong đơn vị sự nghiệp trực thuộc Chi cục Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND bãi bỏ phí thẩm định kết quả đấu thầu tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về thành lập “Quỹ hỗ trợ đào tạo, dạy nghề, giải quyết việc làm cho người dân bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh" Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 27/09/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định thí điểm đấu giá quyền khai thác cát, đất để san lấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy chế bàn giao, tiếp nhận, quản lý công trình nhà ở, căn hộ và hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác, quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh giá đất ở tại thị xã Nghĩa Lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Đề án "Đổi mới công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp giữa Sở Tư pháp và sở ngành có hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 5 Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 11/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt; xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô của bến xe Long Xuyên (bến tạm) do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về biểu giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010