Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xăng dầu, Thuốc lá, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 117/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 19/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XĂNG DẦU, THUỐC LÁ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 13/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 42 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xăng dầu, Thuốc lá, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/6/2020, Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23/6/2020, Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 và Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/6/2020, Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23/6/2020, Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 và Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XĂNG DẦU, THUỐC LÁ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Mã TTHC Địa phương |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 |
||
1 |
2.000648.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 |
2 |
2.000645.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
3 |
2.000647.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
II. |
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
||
4 |
2.000376.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 |
5 |
1.000425.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
6 |
2.000073.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
7 |
2.000180.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
8 |
1.000481.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
9 |
2.000201.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
10 |
2.000371.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
11 |
2.000390.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
12 |
2.000387.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
13 |
2.000279.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
14 |
2.000207.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
15 |
2.000211.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
16 |
1.000444.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
17 |
2.000196.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
18 |
2.000194.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
19 |
2.000187.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
20 |
2.000156.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
21 |
2.000175.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
22 |
2.000163.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
23 |
2.000136.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
24 |
2.000078.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
25 |
2.000142.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
26 |
2.000166.000.00.00.H12 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
27 |
2.000354.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
III. |
Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
||
28 |
2.000626.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 |
29 |
2.000204.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
30 |
2.000622.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
31 |
2.000190.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
32 |
2.000176.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
33 |
2.000167.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
IV. |
Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 |
||
34 |
2.001624.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 |
35 |
2.001619.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
36 |
2.000636.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
37 |
2.000674.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
38 |
2.000666.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
39 |
2.000664.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
40 |
2.000673.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
41 |
2.000669.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
42 |
2.000672.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Tổng số danh mục có 42 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XĂNG DẦU, THUỐC LÁ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Công Thương), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
I. |
Lĩnh vực Xăng dầu |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ); - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ (Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000648” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 ngày làm việc (cắt giảm 10/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000645” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 ngày làm việc (cắt giảm 10/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000647” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
II. |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
||||||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí (Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000142” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000136” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000078” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000073” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000207” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000201” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000194” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000187” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000175” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000196” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000376” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000180” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
16 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000166” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000156” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000390” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000387” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000376” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000371” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000354” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000279” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000481” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000163” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000444” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000211” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
III. |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||||
28 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu (Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001624” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
29 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21,42%), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001619” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
30 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21,42%), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000636” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
31 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ); - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ (Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương); - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000674” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000666” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
33 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000664” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
34 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000673” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000669” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
36 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000672” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
IV. |
Lĩnh vực Thuốc lá |
||||||
37 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội (Luật Thương mại năm 2005); - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ); - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá (Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000626” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000204” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
39 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000622” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
40 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
1. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Mức thu phí thẩm định kể từ ngày 01/7/2021, như sau: - Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000190” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
41 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000176” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
42 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000167” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
Tổng số danh mục có 42 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XĂNG DẦU, THUỐC LÁ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 117/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
Lĩnh vực Xăng dầu, Thuốc lá, Lưu thông hàng hóa trong nước và kinh doanh khí cấp tỉnh |
42 |
|
42 |
0 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
|
X |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
|
X |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
|
X |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
|
X |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
|
X |
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
|
X |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
|
X |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
|
X |
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
|
X |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
|
X |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
|
X |
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
|
X |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
16 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
|
X |
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
|
X |
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
|
X |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
|
X |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
|
X |
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
|
X |
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
|
X |
|
28 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
|
X |
|
29 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
|
X |
|
30 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
|
X |
|
31 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
|
X |
|
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
|
X |
|
33 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
|
X |
|
34 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
|
X |
|
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
|
X |
|
36 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
|
X |
|
37 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
|
X |
|
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
|
X |
|
39 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
|
X |
|
40 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
|
X |
|
41 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
|
X |
|
42 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
|
X |
|
Tổng số danh mục có 42 thủ tục hành chính./.
Thông tư 112/2020/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 29 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số và cách thức triển khai đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh các sở ban ngành, địa phương thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt quy trình liên thông, cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình kiểm tra việc tổ chức thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Thông tư 28/2017/TT-BCT về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Nghị định 106/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục tạm thời dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch trùng tu, sửa chữa di tích đình làng trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Đề án kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hiểm tại đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng chống lũ, lụt vùng hạ du đập thủy điện Đăk Lây do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Phương thức hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đồng Chua, thôn Áng Sơn, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2016 hướng dẫn trình tự, thủ tục, quản lý đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Ngã Năm tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2016 về những định hướng cơ bản xây dựng mô hình thí điểm “Làng đô thị xanh” trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1130/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh tên tuyến, nối dài lộ trình, bổ sung điểm dừng đỗ tuyến xe buýt bến phà Cổ Chiên đi bến xe Tiền Giang Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Thông tư 38/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND quy định tạm thời về định mức hỗ trợ Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất năm 2014-2015 thuộc Chương trình 135 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2013 quy định về thiết kế quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời phân luồng loại xe tải từ 03 trục trở lên qua trung tâm thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 168/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm học 2011-2012 đến năm học 2015-2016 Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 312/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39/2012/QH13 Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 16/03/2012
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch sinh thái rừng Đắk R’Lung, xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2009 kiện toàn sắp xếp lại tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2009 về quản lý Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm chế biến Công nghiệp Tây sông Vàm Cỏ Đông, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/06/2009 | Cập nhật: 03/08/2009
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2009 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 05/2009/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 31/08/2011
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tổ chức, hoạt động bộ máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 22/08/2014