Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND
Số hiệu: | 04/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 15/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2016/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 01 năm 2016 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND , NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC , ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 483/TTr-STC, ngày 21/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND , ngày 10/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2016.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh)
A. BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE GẮN MÁY, XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
Số TT |
TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ XE (MỚI 100%) |
1 |
HARLEY - DAVIDSON FAT BOY LO (FLSTFB103), mô tô 2 bánh, 1.690 cm3, năm 2015 |
Mỹ |
791.000 |
2 |
HONDA GOLDWING GL1800, mô tô 2 bánh, 1.832cm3, năm 2014 |
Nhật Bản |
612.000 |
3 |
HONDA JA31 WAVE RSX (D), mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
19.500 |
4 |
HONDA JA32 WAVE RSX FI (C ), mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
24.000 |
5 |
HONDA JF461 Air Blade FI, mô tô 2 bánh, 124,8 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
40.000 |
6 |
HONDA SHADOW PHANTOM 750, mô tô 2 bánh, 745 cm3, năm 2015 |
Nhật Bản |
264.000 |
7 |
HONDA VISION JF58 VISION, năm 2015 |
Việt Nam |
28.562 |
8 |
HONDA ZOOMER - X (ACG110CBFF (TH)), mô tô 2 bánh, 108 cm3, năm 2015 |
Thái Lan |
43.500 |
9 |
HONDA SH 125cc JF422 SH125i, năm 2015 |
Việt Nam |
63.198 |
10 |
HONDA SH 150cc KF143 SH150i, năm 2015 |
Việt Nam |
76.405 |
11 |
HONDA SUPER DREAM 110cc JA27 SUPER DREAM, năm 2015 |
Việt Nam |
18.000 |
12 |
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-130, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
55.500 |
13 |
SYM ELEGAN SR-SAR, thắng đĩa, năm 2015 |
Việt Nam |
13.900 |
14 |
YAMAHA ACRUZO-2TD1 DX, mô tô 2 bánh, 125 cm3, phiên bản đặc biệt, màu trắng xanh - đen, năm 2015 |
Việt Nam |
34.665 |
15 |
YAMAHA ACRUZO-2TD1 STD, mô tô 2 bánh, 125 cm3, phiên bản chuẩn, màu đỏ - nâu - vàng - xanh, năm 2015 |
Việt Nam |
33.240 |
16 |
YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 DX, mô tô 2 bánh, 125 cm3, phiên bản đặc biệt, màu trắng - xanh - đen, năm 2015 |
Việt Nam |
42.000 |
17 |
YAMAHA YZF-R3, mô tô 2 bánh, 321 cm3, năm 2015 |
Indonexia |
135.000 |
18 |
YAMAHA NM-X GPD 150-A, năm 2015 |
Indonexia |
73.600 |
19 |
YAMAHA FZ1502SD400010 A, năm 2015 |
Indonexia |
65.706 |
20 |
YAMAHA SIRIUS FI-1FC9, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
21.000 |
21 |
PIAGGIO VESPA LXV 125,3 V ie - 502, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
74.000 |
22 |
YAMAHA XTZ125 (JYM125-9), mô tô 2 bánh, 123,6 cm3, năm 2015 |
Trung Quốc |
22.000 |
23 |
HONDA GIORNO, mô tô 2 bánh, 49 cm3, năm 2014 |
Trung Quốc |
21.300 |
24 |
YAMAHA SIRIUS FI 1FC8, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, màu đen vàng – bạc đen – trắng xám – đỏ đen – xám đen – xanh đen, năm 2015 |
Việt Nam |
23.000 |
25 |
YAMAHA SIRIUS FI 1FCC, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, màu xám đen - trắng xanh - xanh đen - đen đỏ, năm 2015 |
Việt Nam |
20.000 |
26 |
YAMAHA SPARK RX 135i (T135FI), mô tô 2 bánh, 134,5 cm3, năm 2015 |
Thái Lan |
32.300 |
27 |
YMHTHAILAND YMH110, mô tô 2 bánh, 108 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
9.000 |
28 |
YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 STD, mô tô 2 bánh, 125 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
40.000 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ XE (MỚI 100%) |
1 |
BMW 320i, ô tô con, 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2014 |
Đức |
1.343.000 |
2 |
BMW 420i CABRIO, ô tô con, 04 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 |
Đức |
2.420.000 |
3 |
CHENGLONG/ LZ3250PDG, ô tô tải ( tự đổ ), 7.255 cm3, 6x4 Diesel, 13.000 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
996.000 |
4 |
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 with LE9 Engine, ô tô con, 2.384 cm3, 07 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
829.000 |
5 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5-1 (xe demo), ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
513.500 |
6 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5-1, ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
659.000 |
7 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1 (xe demo), ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, năm 2015 |
Việt Nam |
486.500 |
8 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1, ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, năm 2015 |
Việt Nam |
552.000 |
9 |
CHIENTHANG CT4.6TD1, ô tô tải (tự đổ), 3.298cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.600 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
295.000 |
10 |
DONGBEN DBX30-V5, ô tô tải van, 05 chỗ, 1.298 cm3, 4x2 máy xăng, 695 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
258.000 |
11 |
FAW( SGCD/CA6DL1 -31E3F-MP, ô tô tải có mui, 17.550kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.230.000 |
12 |
FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 778kg, công suất 118kw, 2198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, số tự động, diesel, (IXBW94R), có nắp che cuốn, năm 2015 |
Thái Lan |
840.000 |
13 |
FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 808kg, công suất 118kw, 2198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, số tự động, diesel, (IXBW94R), không nắp che cuốn, năm 2015 |
Thái Lan |
798.000 |
14 |
FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 630kg, công suất 147kw, 3198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, số tự động, diesel, (IXBW9G4), có nắp che cuốn, năm 2015 |
Thái Lan |
899.000 |
15 |
FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 660kg, 147kw, 3198cc, xe ô tô tải-pick up, cabin kép, số tự động , diesel, IXBW9G4, không nắp che cuốn, năm 2015 |
Thái Lan |
859.000 |
16 |
FORD RANGER XLS, 4x2, 927kg, 110kw, 2198cc, xe ô tô tải-pick up, cabin kép, số tự động, diesel, IXBS94R, năm 2015 |
Thái Lan |
653.000 |
17 |
FORLAND THACO FLD800C, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.700 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
466.000 |
18 |
FORLAND THACO FLD900A, ô tô tải (tự đổ), 4.260 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 8.300 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
557.000 |
19 |
FOTON THACO OLLIN700B-CS/MB1, ô tô tải ( có mui), 4.087 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.950 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
502.000 |
20 |
HINO FL8JTSL 6x2, ô tô sát xi tải, 7.684 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, khối lượng toàn bộ 24.000 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.650.000 |
21 |
HINO(FC9JLSW/SGCD-BO), ô tô tải bảo ôn, 5.450kg, năm 2015 |
Việt Nam |
804.600 |
22 |
HINO(WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK), ô tô tải thùng kín, 4.850kg, năm 2015 |
Việt Nam |
537.000 |
23 |
HOA MAI HD1600A-E2TD, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
233.000 |
24 |
HOA MAI HD2000A-TK, không điều hòa, không ca bin, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
190.000 |
25 |
HOA MAI HD2350A-E2TD, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
250.000 |
26 |
HOA MAI HD3000A-E2TD, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
260.000 |
27 |
HOA MAI HD3450A-E2MP, có điều hòa, không ca bin, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
352.000 |
28 |
HOA MAI HD5000A-E2MP, có điều hòa, không ca bin, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
422.000 |
29 |
HOA MAI HD6450A-E2TD, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
376.000 |
30 |
HOA MAI HD680A-E2TD, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
177.000 |
31 |
HOA MAI HD990TK, có điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
174.000 |
32 |
HONDA ACCORD 2.4S, ô tô con, 5 chỗ, năm 2015 |
Thái Lan |
1.470.000 |
33 |
HONDA CITY 1.5 CVT, 5 chỗ, năm 2015 |
Việt Nam |
604.000 |
34 |
HONDA CITY 1.5 MT, 5 chỗ, năm 2015 |
Việt Nam |
552.000 |
35 |
HYUNDAI H1, xe ô tô chở tiền, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 4x2, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
708.000 |
36 |
HYUNDAI HD65/DT-TBH3, ô tô tải có mui, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
550.000 |
37 |
HYUNDAI CRETA, 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động 6 cấp, 4x2, sản xuất 2015 |
Ấn Độ |
767.500 |
38 |
HYUNDAI CRETA, 5 chỗ, động cơ dầu, số tự động 6 cấp, 4x2, sản xuất 2015 |
Ấn Độ |
806.300 |
39 |
HYUNDAI PORTER II, ô tô tải ( đông lạnh), 2.497 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2012 |
Hàn Quốc |
386.000 |
40 |
ISUZU FRR90N-190, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015 |
Việt Nam |
881.100 |
41 |
ISUZU FRR90N-190-C15, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015 |
Việt Nam |
949.100 |
42 |
ISUZU NLR55E CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.771cc, năm 2015 |
Việt Nam |
506.000 |
43 |
ISUZU NMR85E CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.999cc, năm 2015 |
Việt Nam |
603.856 |
44 |
ISUZU NMR85H CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.999cc năm 2015 |
Việt Nam |
612.128 |
45 |
ISUZU NPR85K CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.999cc, năm 2015 |
Việt Nam |
639.012 |
46 |
ISUZU NQR75L CAB-CHASIS động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015 |
Việt Nam |
716.496 |
47 |
ISUZU NQR75L CAB-CHASIS-C15, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015 |
Việt Nam |
771.496 |
48 |
ISUZU NQR75M, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015 |
Việt Nam |
735.416 |
49 |
ISUZU NQR75M-C15, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015 |
Việt Nam |
794.416 |
50 |
ISUZU QKR55F, động cơ dầu, 2.771cc, năm 2015 |
Việt Nam |
389.000 |
51 |
ISUZU QKR55H, động cơ dầu, 2.771cc. năm 2015 |
Việt Nam |
466.272 |
52 |
ISUZU QKR55H-V15, động cơ dầu, 2.771cc, năm 2015 |
Việt Nam |
506.279 |
53 |
KAMAZ( 65117/SGCD-MP) ô tô tải có mui, 14.400kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.340.000 |
54 |
KIA GRAND SENDONA YB 22D AT, 7 chỗ, máy xăng, 2.199cm3, phiên bản cao cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
1.095.000 |
55 |
KIA GRAND SENDONA YB 33G AT, 7 chỗ, máy xăng, 3.342cm3, phiên bản tiêu chuẩn, năm 2015 |
Việt Nam |
1.113.000 |
56 |
KIA GRAND SENDONA YB 33G ATH, 7 chỗ, máy xăng, 3.342cm3, phiên bản cao cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
1.208.000 |
57 |
KIA K3 YD16GE2MT-3, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
565.000 |
58 |
MAZDA 2 ( sedan ), ô tô con, 05 chỗ, 1.496 cm3, 4x2 AT, máy xăng, 4 cửa, năm 2015 |
Thái Lan |
604.000 |
59 |
MAZDA 2, ô tô con, 05 chỗ, 1.496 cm3,4x2 AT, máy xăng, 5 cửa, năm 2015 |
Thái Lan |
660.000 |
60 |
MAZDA 625G AT, ô tô con, 2.488 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
1.059.000 |
61 |
MAZDA MX-5, 02 chỗ, 02 cửa, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
1.590.000 |
62 |
MAZDA2, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng, 1.496cm3, số tự động 6 cấp, năm 2015 |
Thái Lan |
589.000 |
63 |
MAZDA215G AT HB, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
634.000 |
64 |
MAZDA215G AT SD, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
579.000 |
65 |
MEKONG AUTO PASO 1.5TD, ô tô tải, năm 2015 |
Việt Nam |
140.000 |
66 |
MINI COOPER S, ô tô con, 05 chỗ, 1.998 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
Anh |
1.545.000 |
67 |
PEUGEOT 208 AT ô tô con, 5 chỗ, máy xăng 1.6 lít tubor, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 |
Pháp |
789.000 |
68 |
PEUGEOT 3008 GAT ô tô con, 05 chỗ, máy xăng, 1.598cm3, tubor GAT, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.110.000 |
69 |
PEUGEOT 408 6AT ô tô con, 05 chỗ, máy xăng, 1.997 cm3 tubor, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
852.000 |
70 |
PORSCHE 911 CARRERA 4 chỗ, 3.436cc năm 2015 |
Đức |
5.505.500 |
71 |
PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET 4 chỗ, 3.436cc năm 2015 |
Đức |
6.248.000 |
72 |
PORSCHE 911 CARRERA S 4 chỗ, 3.800cc năm 2015 |
Đức |
6.362.400 |
73 |
PORSCHE 911 CARRERA S CABRIOLET 4 chỗ, 3.800cc năm 2015 |
Đức |
7.112.600 |
74 |
PORSCHE BOXSTER 2 chỗ, 2.700cc năm 2015 |
Đức |
3.011.800 |
75 |
PORSCHE BOXSTER S 2 chỗ, 3.436cc năm 2015 |
Đức |
3.088.800 |
76 |
PORSCHE CAYENNE 5 chỗ 3.598cc năm 2015 |
Đức |
3.466.100 |
77 |
PORSCHE CAYENNE GTS 5 chỗ, 3.604cc năm 2015 |
Đức |
5.366.900 |
78 |
PORSCHE CAYENNE S 5 chỗ, 3.604cc năm 2015 |
Đức |
4.206.400 |
79 |
PORSCHE CAYENNE TURBO 5 chỗ, 4.806cc năm 2015 |
Đức |
6.559.300 |
80 |
PORSCHE CAYMAN 2 chỗ, 2.706cc năm 2015 |
Đức |
3.118.500 |
81 |
PORSCHE CAYMAN S 2 chỗ, 3.436cc năm 2015 |
Đức |
3.933.600 |
82 |
PORSCHE MACAN 5 chỗ, 1.984cc năm 2015 |
Đức |
2.687.300 |
83 |
PORSCHE MACAN S 5 chỗ, 2.997cc năm 2015 |
Đức |
3.148.200 |
84 |
PORSCHE MACAN TURBO 5 chỗ, 3.604cc năm 2015 |
Đức |
4.107.400 |
85 |
PORSCHE PANAMERA 4 chỗ, 3.605cc năm 2015 |
Đức |
4.356.660 |
86 |
PORSCHE PANAMERA 4S 4 chỗ, 2.997cc năm 2015 |
Đức |
6.439.400 |
87 |
PORSCHE PANAMERA GTS 4 chỗ, 4.806cc năm 2015 |
Đức |
7.107.100 |
88 |
PORSCHE PANAMERA S 4 chỗ, 2.997cc năm 2015 |
Đức |
6.132.500 |
89 |
PORSCHE PANAMERA4 4 chỗ, 3.605cc năm 2015 |
Đức |
4.420.900 |
90 |
KIA RONDO RP17DE2AT, ô tô du lịch, 7 chỗ, máy dầu, 1.685cm3, số tự động 06 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
722.000 |
91 |
KIA RONDO RP17DE2MT, ô tô du lịch, 7 chỗ, máy dầu, 1.685cm3, số sàn 06 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
706.000 |
92 |
KIA RONDO RP20GE2AT, ô tô du lịch, 7 chỗ, máy xăng, 1,999cm3, số tự động 06 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
679.000 |
93 |
SHACMAN SX3317HR306, ô tô tải (tự đổ ), 9.726 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.000 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
1.330.000 |
94 |
TMT KC9672D, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.200 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
445.000 |
95 |
TMT JB4515T-MB, ô tô tải (có mui ), 02 chỗ, 998 cm3, 4x2 máy xăng, 1.190 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
175.000 |
96 |
TMT KC240145T-MB, ô tô tải ( có mui), 7.255 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, 14.500 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
911.000 |
97 |
TMT KM 6660T-MB1, ô tô tải ( có mui), 2.672 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 5.950 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
322.000 |
98 |
TMT KM7550T, ô tô tải (có mui, có thùng KMPB ), 2.771 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.990 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
299.000 |
99 |
TOYOTA HILUX E (KUN135L-DTFSHU), ô tô tải, pick up ca bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3, 4x2, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 515kg, sản xuất năm 2015. |
Việt Nam |
693.000 |
100 |
TOYOTA HILUX G (KUN126L-DTAHYU), ô tô tải, pick up ca bin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 515kg, sản xuất năm 2015. |
Việt Nam |
877.000 |
101 |
TOYOTA HILUX G (KUN126L-DTFMYU), ô tô tải, pick up ca bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 515kg, sản xuất năm 2015. |
Việt Nam |
809.000 |
102 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2.694cm3, năm 2015 |
Nhật Bản |
2.192.000 |
103 |
TOYOTA LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ, tự động 8 cấp, động cơ xăng, 5.663cm3, năm 2015 |
Nhật Bản |
5.610.000 |
104 |
THACO HB73S-H140, ô tô khách, 3.907 cm3, 29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2015 |
Việt Nam |
1.049.000 |
105 |
CHENGLONG CK327/YC6L310-33-CM-14, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.900 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.140.000 |
106 |
FOTON THACO OLLIN500B-CS/MB1, ô tô tải ( có mui), 3.432 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.995 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
364.100 |
107 |
CHENGLONG TTCM/YC6L340-33-KM, ô tô tải ( có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 10x4, Diesel, 22.450 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.310.000 |
108 |
CHEVROLET COLORADO LT, ô tô tải (Pick up cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ, 4x4 MT, Diesel, 664 kg, năm 2015 |
Thái Lan |
629.000 |
109 |
BMW 320i, ô tô con, 05 chỗ, 1.998 cm3,4x2 máy xăng, năm 2015 |
Đức |
1.367.000 |
110 |
FORLAND THACO FLD490C-4WD, ô tô tải (tự đổ), 2.540 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 4.900 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
383.000 |
111 |
FORLAND THACO FLD150C, ô tô tải (tự đổ), 1.809 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 1.500 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
243.000 |
B. SỬA ĐỔI SỐ THỨ TỰ SỐ: 186, 187,188,193,194,196, 201, 202, 206, 255, 256 PHẦN II, QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2015 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ XE (MỚI 100%) |
186 |
MAZDA BT-50 , pickup cabin kép, 05 chỗ, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
629.000 |
187 |
MAZDA BT-50, pickup cabin kép, 05 chỗ, máy dầu 2.198 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
599.000 |
188 |
MAZDA BT-50 , pickup cabin kép, 05 chỗ, máy dầu 3.198 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
709.000 |
193 |
MAZDA CX5 AT-2WD, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
969.000 |
194 |
MAZDA CX5 AT-AWD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.009.000 |
196 |
MAZDA CX-9 AWD, 07 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
1.745.000 |
201 |
MAZDA 3 15G AT HB, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
698.000 |
202 |
MAZDA 3 15G AT SD, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
678.000 |
206 |
MAZDA 6 20G AT , ô tô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
908.000 |
255 |
PEUGEOT 508, ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
Pháp |
1.320.000 |
256 |
PEUGEOT RCZ (Turbo GAT), ô tô con, 04 chỗ, 1.598 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2013, |
Pháp |
1.616.000 |
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng Quỹ phát triển cộng đồng xã, thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao cho địa phương Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn và cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quy định chi tiết cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; cưỡng chế thi hành quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND công nhận xã Sơn Đông thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc là đô thị loại V Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định cấp kỹ thuật và phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế Phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tại Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung của Quy định kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định phân công thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu Nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào Giá dịch vụ y tế trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính và Phụ lục kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Thương mại - dịch vụ Quận 9 đến năm 2010 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng cấp Thành phố trên địa bàn huyện Bình Chánh Ban hành: 07/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt và giao thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế mẫu công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/07/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 103/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phân vùng môi trường nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm ôtô bán tải vừa chở người, hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2002/QĐ-UB bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông vận tải đường sông tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về đổi tên Ban Tôn giáo và Dân tộc thành Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3 Quyết định 50/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011