Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 01/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 17/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 125/TTr-SXD ngày 26/12/2019 và Báo cáo số 09/BC-SXD ngày 13/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Bộ đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức công bố, hướng dẫn, theo dõi, việc thực hiện Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/02/2020 và thay thế Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng
a. Đơn giá tính cho một đơn vị m2 sàn công trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu của từng công trình, xác định bảng dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.
b. Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.
c. Quy định cách đo vẽ m2 sàn:
Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.
Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).
Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.
d. Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng công trình; Gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; Khung cột, sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực M200.
2. Các công việc chưa tính trong đơn giá tại mục 1 Phần II.
a. Các loại gác xép.
b. Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, khi lập dự toán, các thiết bị này lấy theo công bố giá hàng tháng của liên sở Tài chính - Xây dựng tại thời điểm kiểm đếm.
c. Bể chứa nước sạch.
d. Ốp trần, sơn bả.
e. Các loại cửa, lấy theo công bố giá hàng tháng của liên sở Tài chính - Xây dựng tại thời điểm kiểm đếm.
f. Các loại lan can + tay vịn cầu thang.
g. Chống nóng các loại.
h. Các thành phần công việc trên được kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công việc.
k. Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.
l. Hệ thống điện, nước theo quy định tại Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
a. Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng kiểm đếm và đơn giá bồi thường tương ứng: C = M*g
Trong đó:
C: Là giá trị bồi thường
M: Là khối lượng kiểm đếm
g: Là đơn giá bồi thường tổng hợp tương ứng theo Bộ đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.
b. Đối với nhà, công trình xây dựng không đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành, không tương ứng với một loại nhà nào trong mục
1, Phần II Bộ đơn giá bồi thường, được tính đơn giá bồi thường theo đơn giá thấp nhất trong mục 1 Phần II Bộ đơn giá bồi thường.
c. Đối với nhà, công trình xây dựng có kết cấu khác với kết cấu các loại nhà trong Bộ đơn giá này thì lập dự toán bồi thường theo khối lượng công tác xây lắp của công trình và các đơn giá quy định tại mục 3, phần II.
4. Đối với các công việc xây dựng không có trong Bộ đơn giá:
Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công tác, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường, hỗ trợ theo quy định hiện hành.
Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về giá nhân công hoặc thay đổi đột biến giá vật liệu xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng ở các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực (k).
a. Khu vực Thành phố Thái Bình: k = 1,022.
b. Khu vực còn lại trong Tỉnh: k = 1,0.
7. Đối với nhà và công trình xây dựng bị phá dỡ một phần, phần còn lại vẫn tồn tại và sử dụng được
Lập dự toán bồi thường phần giá trị công trình bị phá dỡ và chi phí để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của nhà, công trình trước khi bị phá dỡ với khối lượng từng công việc và đơn giá tương ứng.
MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ
STT |
Loại nhà |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
Nhà ở một tầng có chiều cao tường ≥ 3m |
||
1 |
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
1.615.039 |
2 |
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.145.028 |
3 |
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.483.677 |
4 |
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.219.480 |
5 |
Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.182.173 |
6 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
1.699.730 |
7 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22 viên/m², không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
1.962.929 |
8 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.376.748 |
9 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.477.520 |
10 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.126.841 |
11 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.280.748 |
12 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.574.209 |
13 |
Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
1.720.729 |
14 |
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.435.734 |
15 |
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.158.711 |
16 |
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín |
m2sàn |
2.376.288 |
17 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín. |
m2 sàn |
1.841.344 |
18 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2 không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.327.490 |
19 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín. |
m2 sàn |
2.747.607 |
20 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2 không có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
2.854.913 |
21 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín. |
m2 sàn |
2.431.901 |
22 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ. |
m2 sàn |
2.410.984 |
23 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ. |
m2 sàn |
2.783.883 |
24 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ. |
m2 sàn |
2.566.054 |
25 |
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín. |
m2 sàn |
3.178.801 |
26 |
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín. |
m2 sàn |
3.445.695 |
27 |
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ. |
m2 sàn |
2.650.557 |
28 |
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ |
m2 sàn |
2.917.450 |
29 |
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.596.114 |
30 |
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín. |
m2sàn |
1.983.148 |
31 |
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín. |
m2 sàn |
2.891.756 |
32 |
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín. |
m2 sàn |
2.575.794 |
33 |
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ. |
m2 sàn |
2.550.472 |
34 |
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ. |
m2 sàn |
2.921.603 |
35 |
Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ. |
m2 sàn |
2.516.990 |
36 |
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín. |
m2 sàn |
3.356.147 |
37 |
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ. |
m2 sàn |
2.818.309 |
II |
Nhà 2 tầng, mái bằng |
||
1 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.703.874 |
2 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.288.596 |
3 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ |
m2 sàn |
3.541.744 |
4 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ |
m2 sàn |
3.202.125 |
5 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.797.062 |
6 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.362.426 |
7 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.943.080 |
8 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ |
m2 sàn |
3.869.876 |
9 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín |
m2sàn |
4.018.753 |
10 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ |
m2sàn |
3.942.851 |
11 |
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.414.708 |
12 |
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.771.063 |
13 |
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ |
m2 sàn |
3.070.527 |
14 |
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ |
m2 sàn |
3.504.440 |
15 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.441.923 |
16 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.777.641 |
17 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ |
m2 sàn |
3.213.897 |
18 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ |
m2 sàn |
3.615.664 |
19 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.407.539 |
20 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
3.836.278 |
21 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín |
m2 sàn |
4.107.213 |
22 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ |
m2 sàn |
3.810.022 |
23 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín |
m2sàn |
4.160.329 |
24 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ |
m2sàn |
3.849.420 |
III |
Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín |
||
1 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre |
m2sàn |
3.479.875 |
2 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT |
m2sàn |
3.763.060 |
3 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre |
m2 sàn |
3.531.356 |
4 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT |
m2 sàn |
3.791.808 |
5 |
Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre |
m2 sàn |
3.310.178 |
6 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre |
m2 sàn |
3.672.934 |
7 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT |
m2 sàn |
3.899.503 |
8 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre |
m2 sàn |
3.732.700 |
9 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT |
m2 sàn |
4.003.682 |
IV |
Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín |
||
1 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre |
m2 sàn |
3.675.378 |
2 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT |
m2 sàn |
3.756.820 |
3 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre |
m2 sàn |
3.733.589 |
4 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT |
m2 sàn |
3.895.449 |
5 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre |
m2 sàn |
3.880.210 |
6 |
Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT |
m2 sàn |
3.910.808 |
7 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre |
m2 sàn |
3.862.170 |
8 |
Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT |
m2 sàn |
4.025.373 |
V |
Nhà phụ có chiều cao tường < 3m |
||
1 |
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng |
m2sàn |
1.290.925 |
2 |
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 |
m2sàn |
2.187.997 |
3 |
Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn |
m2sàn |
1.940.797 |
4 |
Nhà xây gạch xỉ, mái bằng |
m2sàn |
2.059.016 |
5 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng |
m2 sàn |
1.554.306 |
6 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 |
m2 sàn |
2.149.714 |
7 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn |
m2 sàn |
1.941.011 |
8 |
Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng |
m2sàn |
2.167.956 |
9 |
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng |
m2 sàn |
1.636.472 |
10 |
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 |
m2sàn |
2.189.079 |
11 |
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn |
m2sàn |
2.010.019 |
12 |
Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng |
m2sàn |
2.460.038 |
13 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng |
m2sàn |
1.704.139 |
14 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 |
m2sàn |
2.424.023 |
15 |
Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn |
m2sàn |
2.114.326 |
16 |
Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 |
m2sàn |
2.414.502 |
17 |
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng |
m2sàn |
1.791.621 |
18 |
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 |
m2sàn |
2.547.011 |
19 |
Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn |
m2sàn |
2.225.681 |
20 |
Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 |
m2sàn |
2.632.091 |
MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
STT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông |
||
1 |
Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không nung |
m |
673.377 |
2 |
Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ |
m |
581.942 |
3 |
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,8 |
m |
640.303 |
4 |
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,4x0,8 |
m |
673.502 |
5 |
Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,9 |
m |
706.655 |
6 |
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,6 |
m |
734.057 |
7 |
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,4x 0,9 |
m |
835.198 |
8 |
Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,8 |
m |
766.127 |
II |
Bể nước: |
||
1 |
Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m3 |
m3 |
1.251.542 |
2 |
Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 có nắp đan bê tông |
m3 |
1.080.225 |
3 |
Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 không có nắp đan bê tông |
m3 |
661.045 |
4 |
Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 có nắp đan bê tông |
m3 |
837.102 |
5 |
Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 không có nắp đan bê tông |
m3 |
557.722 |
III |
Sân |
||
1 |
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát |
m2 |
127.765 |
2 |
Sân lát gạch chỉ |
m2 |
185.537 |
3 |
Sân lát gạch lá nem |
m2 |
201.091 |
4 |
Sân bê tông M200 |
m2 |
195.605 |
IV |
Mái chống nóng, Bán mái |
||
1 |
Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22v/m2 kèo gỗ |
m2 |
836.454 |
2 |
Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép |
m2 |
602.351 |
3 |
Mái chống nóng, bán mái lợp brõ ximăng kèo tre |
m2 |
120.757 |
4 |
Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ |
m2 |
251.689 |
5 |
Mái chống nóng bằng tấm đan |
m2 |
338.545 |
V |
Gác xép |
||
1 |
Bê tông cốt thép |
m2 |
836. 460 |
MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC
STT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre |
||
1 |
Đào móng trụ cột bằng thủ công |
m3 |
289.736 |
2 |
Đào móng băng, bằng thủ công |
m3 |
214.260 |
3 |
Đào móng bằng máy đào 0,8m3 |
m3 |
28.176 |
4 |
Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công |
m3 |
136.347 |
5 |
Đắp đất công trình bằng đầm cóc |
m3 |
49.231 |
6 |
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát mođun 0,7-1,4 |
m3 |
257.431 |
7 |
Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4 |
m3 |
167.328 |
8 |
Đóng cọc tre gia cố nền đất |
m |
12.740 |
9 |
Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m3 |
m3 |
30.187 |
10 |
Đào ao, kênh mương bằng thủ công |
m3 |
202.085 |
II |
Công tác xây gạch |
||
1 |
Xây móng gạch chỉ vữa TH M50 |
m3 |
1.260.830 |
2 |
Xây móng gạch chỉ vữa XMM75 |
m3 |
1.283.035 |
3 |
Xây móng gạch chỉ vữa XMM50 |
m3 |
1.223.937 |
4 |
Xây móng bằng gạch không nung vữa XMM75 |
m3 |
1.497.694 |
5 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25 |
3 m |
1.504.852 |
6 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50 |
3 m |
1.542.687 |
7 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 4m, vữa XMM50 |
3 m |
1.524.005 |
8 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa XMM75 |
3 m |
1.598.210 |
9 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25 |
3 m |
1.331.873 |
10 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50 |
3 m |
1.378.906 |
11 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa XMM50 |
3 m |
1.355.682 |
12 |
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=4m, vữa XMM50 |
3 m |
1.581.073 |
13 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m, vữa XMM75 |
3 m |
1.402.216 |
14 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25 |
3 m |
1.575.078 |
15 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50 |
3 m |
1.614.143 |
16 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa XMM50 |
3 m |
1.585.442 |
17 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m, vữa XMM75 |
3 m |
1.635.355 |
18 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25 |
3 m |
1.373.696 |
19 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50 |
3 m |
1.421.178 |
20 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa XMM50 |
3 m |
1.397.733 |
21 |
Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa XMM75 |
3 m |
1.444.710 |
22 |
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤16m, vữa XMM50 |
3 m |
1.625.271 |
23 |
Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=16m, vữa XMM75 |
3 m |
1.672.248 |
24 |
Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22 |
m3 |
1.627.607 |
25 |
Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50 |
m3 |
1.331.259 |
26 |
Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50 |
m3 |
1.203.098 |
27 |
Xây gạch xỉ, vữa TH M50 |
m3 |
1.072.395 |
28 |
Xây gạch xỉ vữa XMM50 |
m3 |
1.066.207 |
29 |
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50 |
m3 |
1.661.826 |
30 |
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa XMM50 |
m3 |
1.637.687 |
31 |
Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa XMM75 |
m3 |
1.686.055 |
32 |
Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 16m, vữa XMM50 |
m3 |
1.927.904 |
33 |
Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 16m, vữa XMM75 |
m3 |
1.976.501 |
34 |
Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22 |
m3 |
2.199.488 |
III |
Công tác bê tông |
||
1 |
Bê tông móng vữa BT mác 200 |
m3 |
1.578.788 |
2 |
Bê tông sàn mái vữa BT mác 200 |
m3 |
1.894.655 |
3 |
Bê tông cột BT mác 200 |
m3 |
2.468.269 |
4 |
Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200 |
m3 |
2.207.756 |
5 |
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200 |
m3 |
2.051.275 |
6 |
Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200 |
m3 |
2.006.147 |
7 |
Bê tông nền BT mác 200 |
m3 |
1.569.060 |
8 |
Bê tông gạch vỡ |
m3 |
572.596 |
9 |
Bê tông tấm đan mác 200 |
m3 |
2.188.225 |
IV |
Công tác cốt thép |
||
1 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 10mm |
kg |
23.420 |
2 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm |
kg |
23.649 |
3 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm |
kg |
23.018 |
4 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 10mm |
kg |
24.301 |
5 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 18mm |
kg |
24.366 |
6 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 10mm |
kg |
24.365 |
7 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤18mm |
kg |
24.119 |
8 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm |
kg |
23.713 |
9 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤10mm |
kg |
24.714 |
10 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 18mm |
kg |
24.108 |
11 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm |
kg |
23.857 |
12 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 10mm |
kg |
25.227 |
13 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤18mm |
kg |
26.033 |
V |
Công tác ván khuôn |
||
1 |
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng |
m2 |
82.305 |
2 |
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái |
m2 |
130.584 |
3 |
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng |
m2 |
165.140 |
4 |
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
m2 |
141.705 |
5 |
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc |
m2 |
353.155 |
6 |
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường |
m2 |
192.942 |
VI |
Công tác hoàn thiện |
||
1 |
Trát tường ngoài vữa XM mác 50 |
m2 |
85.854 |
2 |
Trát tường ngoài vữa TH mác 50 |
m2 |
87.156 |
3 |
Trát tường trong vữa XM mác 50 |
m2 |
68.581 |
4 |
Trát tường trong vữa TH mác 50 |
m2 |
69.883 |
5 |
Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50 |
m2 |
161.186 |
6 |
Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50 |
m2 |
162.565 |
7 |
Trát xà dầm, vữa XM mác 50 |
m2 |
106.573 |
8 |
Trát xà dầm, vữa TH mác 50 |
m2 |
107.952 |
9 |
Trát trần, vữa XM mác 50 |
m2 |
97.949 |
10 |
Trát trần, vữa TH mác 50 |
m2 |
99.329 |
11 |
Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 |
m |
71.028 |
12 |
Đắp phào kép, vữa XM mác 75 |
m |
88.991 |
13 |
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 |
m |
40.279 |
14 |
Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75 |
m2 |
84.321 |
15 |
Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75 |
m2 |
128.279 |
16 |
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác 75 |
m |
106.031 |
17 |
Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75 |
m2 |
985.544 |
18 |
Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75 |
m2 |
403.944 |
19 |
Trát granitô tường vữa XM mác 75 |
m2 |
275.081 |
20 |
Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75 |
m2 |
571.142 |
21 |
Trát đá rửa tường vữa XM mác 75 |
m2 |
200.256 |
22 |
Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75 |
m2 |
300.860 |
23 |
Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75 |
m2 |
424.510 |
24 |
Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600 |
m2 |
401.995 |
25 |
Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm |
m2 |
316.444 |
26 |
Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm |
m2 |
338.002 |
27 |
Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m |
m2 |
423.224 |
28 |
Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m |
m2 |
444.823 |
29 |
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 120x300mm |
2 m |
257.472 |
30 |
Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán |
m2 |
1.191.543 |
31 |
Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50 |
m2 |
63.797 |
32 |
Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50 |
m2 |
69.744 |
33 |
Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50 |
m2 |
46.813 |
34 |
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50 |
m2 |
65.270 |
35 |
Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50 |
m2 |
46.813 |
36 |
Láng hè vữa XM mác 50 |
m2 |
72.479 |
37 |
Láng granitô nền sàn |
m2 |
472.074 |
38 |
Láng granitô cầu thang |
m2 |
852.096 |
39 |
Láng sỏi nền, sân, hè đường |
m2 |
168.032 |
40 |
Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm |
m2 |
110.069 |
41 |
Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác 75 |
m2 |
174.148 |
42 |
Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75 |
m2 |
170.085 |
43 |
Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác 75 |
m2 |
162.459 |
44 |
Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác 75 |
m2 |
217.559 |
45 |
Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75 |
m2 |
286.403 |
46 |
Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75 |
m2 |
340.631 |
47 |
Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50 |
m2 |
138.649 |
48 |
Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp |
m2 |
372.920 |
49 |
Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang |
m2 |
407.417 |
50 |
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng |
m2 |
120.745 |
51 |
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20 |
m2 |
123.073 |
52 |
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn |
m2 |
149.820 |
53 |
Lát gạch đất nung 300x300mm |
m2 |
144.092 |
54 |
Lát gạch đất nung 400x400mm |
m2 |
163.653 |
55 |
Lát gạch đất nung 500x500mm |
m2 |
178.378 |
56 |
Làm trần cót ép |
m2 |
160.974 |
57 |
Làm trần gỗ dán, ván ép |
m2 |
222.306 |
58 |
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương |
m2 |
388.601 |
59 |
Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương |
m2 |
161.059 |
60 |
Làm vách ngăn bằng ván ép |
m2 |
170.548 |
61 |
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm |
m |
62.074 |
62 |
Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm |
m |
194.397 |
63 |
Làm mặt sàn gỗ gỗ ván dày 2cm |
m2 |
385.688 |
64 |
Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà |
m2 |
12.314 |
65 |
Quét vôi 3 nước trắng |
m2 |
11.590 |
66 |
Quét nước ximăng 2 nước |
m2 |
10.528 |
67 |
Bả matít vào tường |
m2 |
31.731 |
68 |
Bả matít vào cột, dầm, trần |
m2 |
37.480 |
69 |
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ |
2 m |
38.263 |
70 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ |
2 m |
45.219 |
71 |
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
66.009 |
72 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
55.632 |
73 |
Sản xuất lan can |
kg |
33.924 |
74 |
Sản xuất cửa sổ trời |
kg |
38.241 |
75 |
Sản xuất hàng rào song Inox |
m2 |
2.048.216 |
76 |
Sản xuất hàng rào lưới thép |
m2 |
710.052 |
77 |
Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40 |
m2 |
710.043 |
78 |
Sản xuất cửa lưới thép |
m2 |
826.643 |
79 |
Sản xuất hàng rào song sắt |
m2 |
935.997 |
80 |
Sản xuất cửa song sắt |
m2 |
1.095.227 |
81 |
Sản xuất cửa song INOX |
m2 |
2.233.309 |
82 |
Sản xuất cửa song Tuýp nước |
m2 |
1.224.977 |
83 |
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12mm |
kg |
38.131 |
84 |
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14mm |
kg |
35.943 |
85 |
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16mm |
kg |
34.135 |
86 |
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 12x12mm |
kg |
52.210 |
87 |
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm |
kg |
48.127 |
88 |
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm |
kg |
44.945 |
89 |
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm |
kg |
115.387 |
90 |
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm |
kg |
111.726 |
91 |
Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm |
kg |
108.599 |
92 |
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm |
kg |
117.041 |
93 |
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm |
kg |
113.320 |
94 |
Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm |
kg |
110.138 |
95 |
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 12x12mm |
kg |
47.249 |
96 |
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 14x14mm |
kg |
44.529 |
97 |
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 16x16mm |
kg |
42.332 |
98 |
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 12x12mm |
kg |
52.620 |
99 |
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 14x14mm |
kg |
49.235 |
100 |
Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 16x16mm |
kg |
46.422 |
101 |
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm IV |
m3 |
11.567.864 |
102 |
Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm IV |
m3 |
8.920.446 |
103 |
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV |
m3 |
11.468.212 |
104 |
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm IV |
m3 |
11.345.270 |
105 |
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibro xi măng gỗ nhóm IV |
m3 |
11.746.801 |
106 |
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III |
m3 |
30.292.784 |
107 |
Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III |
m3 |
26.790.836 |
108 |
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III |
m3 |
29.663.518 |
109 |
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm III |
m3 |
29.540.576 |
110 |
Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái fibro xi măng gỗ nhóm III |
3 m |
29.942.107 |
111 |
Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng |
m2 |
60.337 |
112 |
Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ |
m2 |
281.210 |
113 |
Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa |
m2 |
67.545 |
114 |
Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ |
m2 |
419.819 |
115 |
Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép |
m2 |
487.584 |
VII |
Tháo dỡ di chuyển |
||
1 |
Tháo dỡ điều hòa cục bộ |
cái |
179.227 |
2 |
Tháo dỡ bình đun nước nóng |
cái |
59.742 |
3 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả giá đỡ máy |
máy |
460.328 |
4 |
Lắp đặt thùng đun nước nóng |
bộ |
678.174 |
5 |
Lắp đặt bể chứa nước |
bể |
627.292 |
VIII |
Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi |
||
1 |
Đơn giá đào ao |
m3 |
52.149 |
2 |
Đơn giá đắp bờ ao |
m3 |
47.799 |
IX |
Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy |
||
1 |
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 300m |
m3 |
11.936 |
2 |
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 500m |
m3 |
14.930 |
3 |
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 700m |
m3 |
17.062 |
4 |
Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤ 1000m |
m3 |
19.912 |
X |
Công tác bơm cát nuôi ngao |
||
1 |
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 0,5Km |
m3 |
122.764 |
2 |
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 1,0Km |
m3 |
129.120 |
3 |
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 1,5Km |
m3 |
130.993 |
4 |
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤ 2,0Km |
m3 |
134.422 |
5 |
Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển > 2Km |
m3 |
136.041 |
Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2015 và ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 2365/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho từng cấp học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Nam Định Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác Nghêu và Sò huyết giống tự nhiên Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế nhiệm vụ và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý và xử lý vấn đề phát sinh khi vận hành trạm bơm cống Kem Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung chi, mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về số lượng cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, thang điểm và mức đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, xóm, bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020 kèm theo Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức thu Kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 72/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó phòng Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về công tác lập, giao kế hoạch thu, chi và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2380/2013/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông, kèm theo Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý và thực hiện Quyết định 33/2013/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và vận hành hệ thống thư điện tử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về đánh giá và công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng viên chức do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2012/QĐ-UBND về chế độ đối với cán bộ làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 66/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Nhà văn hoá ấp Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về lệ phí trước bạ đối với xe máy, xe ô tô, máy thủy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Đổi mới và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định chi tiết phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 48/2009/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản khi thu hồi đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết tỉnh Bình Thuận quản lý Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn vốn xổ số kiến thiết thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014