Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Số hiệu: | 74/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2016/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.636,480 tỷ đồng
a) Vốn ngân sách tập trung: 986,48 tỷ đồng.
b) Vốn thu tiền sử dụng đất: 450 tỷ đồng.
c) Vốn Xổ số kiến thiết: 1.200 tỷ đồng.
1.1. Cấp Tỉnh quản lý: 1.882,48 tỷ đồng, gồm:
a) Tổng nguồn vốn ngân sách tập trung: 557,48 tỷ đồng, gồm:
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 4,5%.
- Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 532,48 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 95,5% phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 01 dự án: 283,385 tỷ đồng; Khoa học công nghệ, 01 dự án: 9,5 tỷ đồng; Công nghệ thông tin, 05 dự án: 27 tỷ đồng; An ninh - quốc phòng, 06 dự án: 20,995 tỷ đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể và Hiệp hội, 05 dự án: 51 tỷ đồng; Văn hóa xã hội, 06 dự án: 30,6 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế và thương mại du lịch, 03 dự án: 105 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 03 dự án: 05 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 01-NSTT 2017 chi tiết đính kèm)
Giao Ủy ban nhân Tỉnh bố trí cụ thể danh mục dự án của Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 và danh mục công trình của Dự án xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp.
+ Vốn ngân sách tập trung phân bổ đợt 01: 471,88 tỷ đồng, gồm:
Vốn chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng;
Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 471,88 tỷ đồng, phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 01 dự án: 283,385 tỷ đồng; Khoa học công nghệ, 01 dự án: 9,5 tỷ đồng; An ninh - quốc phòng, 04 dự án: 15,995 tỷ đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể và Hiệp hội, 01 dự án: 4,5 tỷ đồng; Văn hóa xã hội, 03 dự án: 23,5 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế và thương mại du lịch, 03 dự án: 105 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 03 dự án: 05 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 02-NSTT 2017 đợt 01 chi tiết đính kèm)
+ Vốn ngân sách tập trung dự kiến phân bổ đợt 02: 85,6 tỷ đồng, gồm:
Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 85,6 tỷ đồng, phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Công nghệ thông tin, 05 dự án: 27 tỷ đồng; An ninh - quốc phòng, 02 dự án: 05 tỷ đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể và Hiệp hội, 04 dự án: 46,5 tỷ đồng; Văn hóa xã hội, 03 dự án: 7,1 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 03-NSTT 2017 dự kiến đợt 02 chi tiết đính kèm)
b) Vốn thu tiền sử dụng đất: 125 tỷ đồng, cấp cho Trung tâm phát triển Quỹ nhà đất Tỉnh.
c) Tổng nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.200 tỷ đồng, gồm:
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng, chiếm 2,08%;
- Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 1.175 tỷ đồng, chiếm 97,92% phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 11 dự án: 95,959 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 05 dự án: 161,9 tỷ đồng; Giáo dục và Đào tạo, 34 dự án: 316,6 tỷ đồng; Y tế, 06 dự án: 61,7 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 05 dự án: 29,5 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, công nghiệp, thương mại du lịch, 04 dự án: 509,341 tỷ đồng. (Có phụ biểu số 01-XSKT 2017 chi tiết đính kèm)
Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh bố trí cụ thể danh mục dự án của Chương trình kiên cố hóa trường lớp giai đoạn 3 (các trường học do Sở Giáo dục và Đào tạo và các UBND huyện, thị xã, thành phố làm Chủ đầu tư).
+ Vốn xổ số kiến thiết phân bổ đợt 01: 699,2 tỷ đồng, gồm:
Vốn chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng;
Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 674,2 tỷ đồng, phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 11 dự án: 95,959 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 04 dự án: 20,8 tỷ đồng; Giáo dục và Đào tạo, 34 dự án: 316,6 tỷ đồng; Y tế, 02 dự án: 43,2 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 01 dự án: 03 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, công nghiệp, thương mại du lịch, 03 dự án: 219,341 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 02-XSKT 2017 đợt 1 chi tiết đính kèm)
+ Vốn xổ số kiến dự kiến phân bổ đợt 02: 500,8 tỷ đồng, gồm:
Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 508,7 tỷ đồng, phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 01 dự án: 141,1 tỷ đồng; Y tế, 04 dự án: 61,7 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 04 dự án: 26,5 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, công nghiệp, thương mại du lịch, 01 dự án: 290 tỷ đồng.
(Có phụ biểu số 03-XSKT 2017 đợt 2 chi tiết đính kèm)
1.2. Cấp huyện quản lý: 754 tỷ đồng (bao gồm: vốn ngân sách tập trung: 429 tỷ đồng, vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 325 tỷ đồng); phân bổ cho các ngành, lĩnh vực, trong đó đầu tư lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề là 85,8 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2017:
Dự kiến 705,961 tỷ đồng; giao Ủy ban nhân dân Tỉnh bố trí cụ thể khi Trung ương chính thức giao kế hoạch vốn năm 2017.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đồng thời tiếp tục rà soát hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án để trình HĐND tỉnh bố trí vốn đầu tư tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND .HC) |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 |
Chi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.416.395 |
1.201.998 |
3.403.470 |
444.841 |
986.480 |
|
|
|
A |
Vốn ngân sách tập trung cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.287.974 |
390.000 |
429.000 |
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392.500 |
78.000 |
85.800 |
|
|
|
B |
Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.416.395 |
1.201.998 |
1.115.496 |
54.841 |
557.480 |
|
|
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
25.000 |
|
|
|
II |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.416.395 |
1.201.998 |
1.015.496 |
54.841 |
532.480 |
|
|
|
* |
Tổng thể các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
|
|
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
|
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
120.470 |
97.023 |
97.741 |
48.341 |
20.995 |
|
|
|
|
Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
334.021 |
226.656 |
212.600 |
|
51.000 |
|
|
|
|
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
117.209 |
100.101 |
85.400 |
6.500 |
30.600 |
|
|
|
|
Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mại du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
520.648 |
383.815 |
227.800 |
|
105.000 |
|
|
|
|
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112 |
9.629 |
8.670 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
** |
Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
|
1 |
- Dự án hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp |
CL-TM- TN |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
cấp 4 ĐB |
2016- 2020 |
1164/QĐ-UBND.HC ngày 17/10/2016 của UBND Tỉnh |
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
Số cũ là 294,9 tỷ đồng |
II.2 |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
1 |
- Dự án Mua sắm thiết kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2016-2020. |
|
KBNN ĐT |
Sở KH&CN |
|
|
|
2017- 2020 |
1185/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh |
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
II.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
1 |
- Dự án Xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
|
KBNN ĐT |
Sở TN&MT |
|
|
|
2016- 2018 |
|
9.694 |
9.694 |
9.500 |
|
3.500 |
|
|
|
2 |
- Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, TP Sa Đéc. |
|
KBNN ĐT |
Sở TN&MT |
|
|
|
2017- 2019 |
|
8.056 |
7.258 |
7.000 |
|
2.500 |
|
|
|
3 |
- Dự án Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
KBNN ĐT |
VP Tỉnh ủy |
|
|
|
2016- 2020 |
|
38.933 |
37.079 |
37.000 |
|
13.000 |
|
|
|
4 |
- Dự án Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp |
|
KBNN ĐT |
Sở Nội vụ |
|
|
|
2016- 2018 |
|
5.751 |
5.477 |
5.400 |
|
3.000 |
|
|
|
5 |
- Dự án nâng cấp phần mềm một cửa điện tử và triển khai cho cấp xã |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở TT&TT |
|
|
|
2017- 2018 |
|
14.383 |
14.383 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
II.4 |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
120.470 |
97.023 |
97.741 |
48.341 |
20.995 |
|
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.996 |
40.041 |
40.041 |
40.041 |
1.295 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.996 |
40.041 |
40.041 |
40.041 |
1.295 |
|
|
|
1 |
- Mở rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng xây dựng hàng rào) |
TPCL |
KBNN ĐT |
Công an Tỉnh |
|
|
|
2016- 2018 |
Số: 6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù bổ sung) |
60.996 |
40.041 |
40.041 |
40.041 |
1.295 |
|
|
|
(2) |
Dự án hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994 |
17.994 |
16.700 |
8.300 |
5.700 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994 |
17.994 |
16.700 |
8.300 |
5.700 |
|
|
|
1 |
- Doanh trại Đội quy tập hài cốt liệt sỹ K91 (Đội K91) |
HTH |
KBNN ĐT |
BCH QS Tỉnh |
|
|
|
2016- 2017 |
1229/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
3.910 |
3.910 |
3.700 |
2.000 |
1.700 |
|
|
|
2 |
- Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
BCH QS Tỉnh |
|
|
|
2016- 2017 |
1228/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
14.084 |
14.084 |
13.000 |
6.300 |
4.000 |
|
|
|
(3) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41.480 |
38.988 |
41.000 |
|
14.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
41.480 |
38.988 |
41.000 |
|
14.000 |
|
|
|
1 |
- Trạm kiểm soát biên phòng Ba Nguyên |
|
|
Bộ CHBĐ Biên phòng Tỉnh |
|
|
|
2017- 2019 |
|
7.050 |
7.050 |
7.000 |
|
2.500 |
|
|
|
2 |
- Trạm kiểm soát biên phòng Thông Bình |
|
|
Bộ CHBĐ Biên phòng Tỉnh |
|
|
|
2017- 2019 |
|
7.014 |
7.014 |
7.000 |
|
2.500 |
|
|
|
3 |
- Đầu tư xây dựng Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020 |
|
|
Bộ CHQS Tỉnh |
|
|
|
2017- 2019 |
Số 1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh |
27.416 |
24.924 |
27.000 |
|
9.000 |
|
|
|
II.5 |
Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
334.021 |
226.656 |
212.600 |
|
51.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
334.021 |
226.656 |
212.600 |
|
51.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
297.240 |
190.000 |
190.000 |
|
38.000 |
|
|
|
1 |
- Dự án xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp (*) |
Toàn tỉnh |
|
Sở KH&ĐT |
|
|
|
2016- 2020 |
|
247.240 |
140.000 |
140.000 |
|
28.000 |
|
|
|
2 |
Trung tâm hành chính công |
TPCL |
|
|
|
|
|
2017- 2020 |
|
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
10.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.781 |
36.656 |
22.600 |
|
13.000 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban nội chính Tỉnh ủy Đồng Tháp |
TPCL |
|
Ban nội chính Tỉnh ủy |
|
|
|
2017- 2019 |
|
10.195 |
10.195 |
10.000 |
|
3.500 |
|
|
|
2 |
- Trụ sở làm việc huyện ủy Cao Lãnh |
CL |
|
UBND huyện Cao Lãnh |
|
|
|
2017- 2019 |
1269/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
12.560 |
12.435 |
12.600 |
|
4.500 |
|
|
|
3 |
- Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan Tỉnh và Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
BQL DA DTXD CT Tỉnh |
|
|
|
2016- 2018 |
|
14.026 |
14.026 |
|
|
5.000 |
|
|
|
II.6 |
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
117.209 |
100.101 |
85.400 |
6.500 |
30.600 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.021 |
18.500 |
18.500 |
6.500 |
8.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.021 |
18.500 |
18.500 |
6.500 |
8.000 |
|
|
|
1 |
- Hạ tầng phát triển du lịch thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu cho NS.TPSĐ tối đa 18,5 tỷ đồng) |
TPSĐ |
KBNN TPSĐ |
UBND.T PSĐ |
|
|
|
2016- 2018 |
Số 269/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Sa Đéc |
30.021 |
18.500 |
18.500 |
6.500 |
8.000 |
|
|
Đã dự kiến tăng thêm kế hoạch vốn năm 2016: 4 tỷ đồng |
(2) |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87.188 |
81.601 |
66.900 |
|
22.600 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
62.076 |
59.120 |
44.500 |
|
13.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Thiết bị phát thanh, truyền hình kỹ thuật số |
TPCL |
|
Đài phát thanh truyền hình |
|
|
|
2017- 2019 |
1268/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
62.076 |
59.120 |
44.500 |
|
13.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.112 |
22.481 |
22.400 |
|
9.600 |
|
|
|
1 |
- Nhà trưng bày Chủ tịch Hồ Chí Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo trong khuôn viên Khu di tích Mộ cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
9.581 |
9.581 |
9.500 |
|
3.500 |
|
|
|
2 |
- Bia phòng tuyến Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 2,5 tỷ đồng) |
|
|
UBND H CT |
|
|
|
2016- 2019 |
Số 149A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện CT |
5.131 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
3 |
- Bia Chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
5.700 |
5.700 |
5.700 |
|
2.000 |
|
|
|
4 |
- Bia chiến thắng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
4.700 |
4.700 |
4.700 |
|
1.600 |
|
|
|
II.7 |
Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mại du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
520.648 |
383.815 |
227.800 |
|
105.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
178.803 |
78.803 |
57.000 |
|
20.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
178.803 |
78.803 |
57.000 |
|
20.000 |
|
|
|
1 |
- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Giai đoạn 2) |
|
KBNN ĐT |
BQL Khu KT ĐT |
|
|
|
2016- 2020 |
1213/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
178.803 |
78.803 |
57.000 |
|
20.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
341.845 |
305.012 |
170.800 |
|
85.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
341.845 |
305.012 |
170.800 |
|
85.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng phát triển du lịch sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim (khu ramsar) |
|
KBNN ĐT |
VQG Tràm Chim |
|
|
|
2016- 2020 |
1225/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
60.000 |
32.400 |
26.000 |
|
15.000 |
|
|
|
2 |
Đối ứng khu công nghiệp Tân Kiều, cụm công nghiệp Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
2016- 2023 |
|
281.845 |
272.612 |
144.800 |
|
70.000 |
|
|
|
|
- Dự án Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành |
CT |
KBNN ĐT |
Cty TNHH MTV Xây lắp |
|
|
49,57 ha |
2016- 2020 |
1238/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
281.845 |
272.612 |
144.800 |
|
70.000 |
|
|
|
|
+ Tiểu dự án giải phóng mặt bằng |
|
|
UBND CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
II.8 |
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112 |
9.629 |
8.670 |
|
5.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112 |
9.629 |
8.670 |
|
5.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112 |
9.629 |
8.670 |
|
5.000 |
|
|
|
1 |
- Nâng cấp và mở rộng trạm cấp nước Đông Mỹ, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh |
CL |
KBNN ĐT |
Sở NN&PT NT |
|
|
20m3/h |
2017- 2019 |
1235/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
2.268 |
2.160 |
1.470 |
|
1.370 |
|
|
|
2 |
- Tuyến ống cấp nước xã Tân Quới - Tân Hòa, huyện Thanh Bình |
TB |
KBNN ĐT |
Sở NN&PT NT |
|
|
dài 5.485m |
2017- 2019 |
1236/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
1.053 |
1.002 |
800 |
|
630 |
|
|
|
3 |
- Trại thực nghiệm thuộc Trung tâm bảo tồn và phát triển sinh vật, VQG Tràm Chim |
TN |
|
VQG Tràm Chim |
|
|
|
2017- 2018 |
1220/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 |
6.791 |
6.467 |
6.400 |
|
3.000 |
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập trung đợt 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND .HC) |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 |
Chi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.984.072 |
879.841 |
3.096.670 |
444.841 |
986.480 |
|
|
|
A |
Vốn ngân sách tập trung cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.287.974 |
390.000 |
429.000 |
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392.500 |
78.000 |
85.800 |
|
|
|
B |
Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.416.395 |
1.201.998 |
1.115.496 |
54.841 |
557.480 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự kiến giao vốn đợt 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.984.072 |
879.841 |
808.696 |
54.841 |
471.880 |
|
|
|
|
- Phần vốn chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.600 |
|
|
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
25.000 |
|
|
|
II |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.984.072 |
879.841 |
708.696 |
54.841 |
446.880 |
|
|
|
* |
Tổng thể các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
|
|
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.406 |
82.959 |
83.741 |
48.341 |
15.995 |
|
|
|
|
Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560 |
12.435 |
12.600 |
|
4.500 |
|
|
|
|
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
97.228 |
80.120 |
65.500 |
6.500 |
23.500 |
|
|
|
|
Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mại du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
520.648 |
383.815 |
227.800 |
|
105.000 |
|
|
|
|
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112 |
9.629 |
8.670 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
|
1 |
- Dự án hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp |
CL-TM- TN |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
cấp 4 ĐB |
2016- 2020 |
1164/QĐ-UBND.HC ngày 17/10/2016 của UBND Tỉnh |
1.208.245 |
283.385 |
283.385 |
|
283.385 |
|
|
Số cũ là 294,9 tỷ đồng |
II.2 |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
1 |
- Dự án Mua sắm thiết kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2016-2020. |
|
KBNN ĐT |
Sở KH&CN |
|
|
|
2017- 2020 |
1185/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh |
28.873 |
27.498 |
27.000 |
|
9.500 |
|
|
|
II.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4 |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.406 |
82.959 |
83.741 |
48.341 |
15.995 |
|
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.996 |
40.041 |
40.041 |
40.041 |
1.295 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.996 |
40.041 |
40.041 |
40.041 |
1.295 |
|
|
|
1 |
- Mở rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng xây dựng hàng rào) |
TPCL |
KBNN ĐT |
Công an Tỉnh |
|
|
|
2016- 2018 |
Số: 6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù bổ sung) |
60.996 |
40.041 |
40.041 |
40.041 |
1.295 |
|
|
|
(2) |
Dự án hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994 |
17.994 |
16.700 |
8.300 |
5.700 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994 |
17.994 |
16.700 |
8.300 |
5.700 |
|
|
|
1 |
- Doanh trại Đội quy tập hài cốt liệt sỹ K91 (Đội K91) |
HTH |
KBNN ĐT |
BCH QS Tỉnh |
|
|
|
2016- 2017 |
1229/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
3.910 |
3.910 |
3.700 |
2.000 |
1.700 |
|
|
|
2 |
- Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
BCH QS Tỉnh |
|
|
|
2016- 2017 |
1228/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
14.084 |
14.084 |
13.000 |
6.300 |
4.000 |
|
|
|
(3) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.416 |
24.924 |
27.000 |
|
9.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.416 |
24.924 |
27.000 |
|
9.000 |
|
|
|
1 |
- Đầu tư xây dựng Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020 |
|
|
Bộ CHQS Tỉnh |
|
|
|
2017- 2019 |
Số 1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh |
27.416 |
24.924 |
27.000 |
|
9.000 |
|
|
|
II.5 |
Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560 |
12.435 |
12.600 |
|
4.500 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560 |
12.435 |
12.600 |
|
4.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.560 |
12.435 |
12.600 |
|
4.500 |
|
|
|
1 |
- Trụ sở làm việc huyện ủy Cao Lãnh |
CL |
|
UBND huyện Cao Lãnh |
|
|
|
2017- 2019 |
1269/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
12.560 |
12.435 |
12.600 |
|
4.500 |
|
|
|
II.6 |
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
97.228 |
80.120 |
65.500 |
6.500 |
23.500 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.021 |
18.500 |
18.500 |
6.500 |
8.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.021 |
18.500 |
18.500 |
6.500 |
8.000 |
|
|
|
1 |
- Hạ tầng phát triển du lịch thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu cho NS.TPSĐ tối đa 18,5 tỷ đồng) |
TPSĐ |
KBNN TPSĐ |
UBND. TPSĐ |
|
|
|
2016- 2018 |
Số 269/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Sa Đéc |
30.021 |
18.500 |
18.500 |
6.500 |
8.000 |
|
|
Đã dự kiến tăng thêm kế hoạch vốn năm 2016: 4 tỷ đồng |
(2) |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67.207 |
61.620 |
47.000 |
|
15.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
62.076 |
59.120 |
44.500 |
|
13.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Thiết bị phát thanh, truyền hình kỹ thuật số |
TPCL |
|
Đài phát thanh |
|
|
|
2017- 2019 |
1268/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
62.076 |
59.120 |
44.500 |
|
13.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.131 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
1 |
- Bia phòng tuyến Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 2,5 tỷ đồng) |
|
|
UBND H CT |
|
|
|
2016- 2019 |
Số 149A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện CT |
5.131 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
II.7 |
Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mại du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
520.648 |
383.815 |
227.800 |
|
105.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
178.803 |
78.803 |
57.000 |
|
20.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
178.803 |
78.803 |
57.000 |
|
20.000 |
|
|
|
1 |
- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Giai đoạn 2) |
|
KBNN ĐT |
BQL Khu KT ĐT |
|
|
|
2016- 2020 |
1213/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
178.803 |
78.803 |
57.000 |
|
20.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
341.845 |
305.012 |
170.800 |
|
85.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
341.845 |
305.012 |
170.800 |
|
85.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng phát triển du lịch sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim (khu ramsar) |
|
KBNN ĐT |
VQG Tràm Chim |
|
|
|
2016- 2020 |
1225/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
60.000 |
32.400 |
26.000 |
|
15.000 |
|
|
|
2 |
Đối ứng khu công nghiệp Tân Kiều, cụm công nghiệp Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
2016- 2023 |
|
281.845 |
272.612 |
144.800 |
|
70.000 |
|
|
|
|
- Dự án Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành |
CT |
KBNN ĐT |
Cty TNHH MTV Xây lắp |
|
|
49,57 ha |
2016- 2020 |
1238/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh |
281.845 |
272.612 |
144.800 |
|
70.000 |
|
|
|
|
+ Tiểu dự án giải phóng mặt bằng |
|
|
UBND CT |
|
|
|
|
|
152.000 |
152.000 |
|
|
70.000 |
|
|
|
II.8 |
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112 |
9.629 |
8.670 |
|
5.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112 |
9.629 |
8.670 |
|
5.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.112 |
9.629 |
8.670 |
|
5.000 |
|
|
|
1 |
- Nâng cấp và mở rộng trạm cấp nước Đông Mỹ, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh |
CL |
KBNN ĐT |
Sở NN&PT NT |
|
|
20m3/h |
2017- 2019 |
1235/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
2.268 |
2.160 |
1.470 |
|
1.370 |
|
|
|
2 |
- Tuyến ống cấp nước xã Tân Quới - Tân Hòa, huyện Thanh Bình |
TB |
KBNN ĐT |
Sở NN&PT NT |
|
|
dài 5.485m |
2017- 2019 |
1236/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
1.053 |
1.002 |
800 |
|
630 |
|
|
|
3 |
- Trại thực nghiệm thuộc Trung tâm bảo tồn và phát triển sinh vật, VQG Tràm Chim |
TN |
|
VQG Tràm Chim |
|
|
|
2017- 2018 |
1220/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 |
6.791 |
6.467 |
6.400 |
|
3.000 |
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập trung dự kiến đợt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND .HC) |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 |
Chi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
432.323 |
322.157 |
306.800 |
|
85.600 |
|
|
|
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ (cấp tỉnh quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
432.323 |
322.157 |
306.800 |
|
85.600 |
|
|
|
* |
Tổng thể các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
|
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064 |
14.064 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
321.461 |
214.221 |
200.000 |
|
46.500 |
|
|
|
|
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.981 |
19.981 |
19.900 |
|
7.100 |
|
|
|
** |
Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.817 |
73.891 |
72.900 |
|
27.000 |
|
|
|
1 |
- Dự án Xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
|
KBNN ĐT |
Sở TN&MT |
|
|
|
2016- 2018 |
|
9.694 |
9.694 |
9.500 |
|
3.500 |
|
|
|
2 |
- Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, TP Sa Đéc. |
|
KBNN ĐT |
Sở TN&MT |
|
|
|
2017- 2019 |
|
8.056 |
7.258 |
7.000 |
|
2.500 |
|
|
|
3 |
- Dự án Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
KBNN ĐT |
VP Tỉnh ủy |
|
|
|
2016- 2020 |
|
38.933 |
37.079 |
37.000 |
|
13.000 |
|
|
|
4 |
- Dự án Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp |
|
KBNN ĐT |
Sở Nội vụ |
|
|
|
2016- 2018 |
|
5.751 |
5.477 |
5.400 |
|
3.000 |
|
|
|
5 |
- Dự án nâng cấp phần mềm một cửa điện tử và triển khai cho cấp xã |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở TT&TT |
|
|
|
2017- 2018 |
|
14.383 |
14.383 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
II |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064 |
14.064 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064 |
14.064 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.064 |
14.064 |
14.000 |
|
5.000 |
|
|
|
1 |
- Trạm kiểm soát biên phòng Ba Nguyên |
|
|
Bộ CHBĐ Biên phòng Tỉnh |
|
|
|
2017- 2019 |
|
7.050 |
7.050 |
7.000 |
|
2.500 |
|
|
|
2 |
- Trạm kiểm soát biên phòng Thông Bình |
|
|
Bộ CHBĐ Biên phòng Tỉnh |
|
|
|
2017- 2019 |
|
7.014 |
7.014 |
7.000 |
|
2.500 |
|
|
|
III |
Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
321.461 |
214.221 |
200.000 |
|
46.500 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
321.461 |
214.221 |
200.000 |
|
46.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
297.240 |
190.000 |
190.000 |
|
38.000 |
|
|
|
1 |
- Dự án xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp (*) |
Toàn tỉnh |
|
Sở KH&ĐT |
|
|
|
2016- 2020 |
|
247.240 |
140.000 |
140.000 |
|
28.000 |
|
|
|
2 |
Trung tâm hành chính công |
TPCL |
|
|
|
|
|
2017- 2020 |
|
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
10.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.221 |
24.221 |
10.000 |
|
8.500 |
|
|
|
1 |
- Trụ sở làm việc Ban nội chính Tỉnh ủy Đồng Tháp |
TPCL |
|
Ban nội chính Tỉnh ủy |
|
|
|
2017- 2019 |
|
10.195 |
10.195 |
10.000 |
|
3.500 |
|
|
|
2 |
- Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan Tỉnh và Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
BQL DA DTXD CT Tỉnh |
|
|
|
2016- 2018 |
|
14.026 |
14.026 |
|
|
5.000 |
|
|
|
IV |
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.981 |
19.981 |
19.900 |
|
7.100 |
|
|
|
(1) |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.981 |
19.981 |
19.900 |
|
7.100 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.981 |
19.981 |
19.900 |
|
7.100 |
|
|
|
1 |
- Nhà trưng bày Chủ tịch Hồ Chí Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo trong khuôn viên Khu di tích Mộ cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
9.581 |
9.581 |
9.500 |
|
3.500 |
|
|
|
3 |
- Bia Chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
5.700 |
5.700 |
5.700 |
|
2.000 |
|
|
|
4 |
- Bia chiến thắng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng |
|
|
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
4.700 |
4.700 |
4.700 |
|
1.600 |
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND .HC) |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 |
Chi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: SXKT |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng số |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827 |
3.419.642 |
2.454.737 |
400.622 |
1.200.000 |
1.000 |
|
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
II |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827 |
3.419.642 |
2.454.737 |
400.622 |
1.175.000 |
1.000 |
|
|
* |
Tổng thể các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827 |
3.419.642 |
2.454.737 |
400.622 |
1.175.000 |
1.000 |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
404.453 |
310.430 |
226.000 |
49.400 |
95.959 |
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.156.619 |
617.382 |
470.500 |
127.410 |
161.900 |
|
|
|
|
+ Trong đó. CTMTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.451 |
1.520.599 |
1.327.037 |
|
316.600 |
1.000 |
|
|
|
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
326.937 |
326.937 |
211.500 |
55.219 |
61.700 |
|
|
|
|
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
105.631 |
74.545 |
64.700 |
2.100 |
29.500 |
|
|
|
|
Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.321.736 |
569.749 |
155.000 |
166.493 |
509.341 |
|
|
|
|
+ Trong đó: thực hiện 02 Nghị quyết của Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
|
** |
Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827 |
3.419.642 |
2.454.737 |
806.117 |
1.175.000 |
1.000 |
|
|
I. |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
404.453 |
310.430 |
226.000 |
49.400 |
95.959 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
182.301 |
167.768 |
119.000 |
49.400 |
48.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
112.070 |
102.728 |
63.000 |
36.000 |
25.000 |
|
|
|
1 |
- Đường ĐT 854 |
CT |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
|
2007- 2017 |
1920/QĐ-UBND.HC, ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBND.HC ngày 29/01/2016 của UBND Tỉnh |
112.070 |
102.728 |
63.000 |
36.000 |
25.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.231 |
65.040 |
56.000 |
13.400 |
23.500 |
|
|
|
1 |
- Cầu Cả Môn trên tuyến đường ĐT 856 |
CL |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
|
2016- 2017 |
346/QĐ-UBND-HC ngày 29/3/2016 của UBND Tỉnh |
24.426 |
19.235 |
19.000 |
7.400 |
9.500 |
|
|
|
2 |
- Mở rộng đường vào Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị) |
TPCL |
KBNN ĐT |
UBND TP. CL |
|
|
Chiều dài 1,324km |
2016- 2018 |
356/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh |
11.685 |
11.685 |
11.000 |
3.000 |
5.000 |
|
|
|
3 |
- Cầu Xẻo Trầu, Xẻo Lò và Xẻo Dời (NS tỉnh hỗ trợ phần XD và thanh toán ở KBNN ĐT) |
CT |
KBNN ĐT |
UBND CT |
|
|
Cầu BTCT tải trọng 18 tấn |
2016- 2018 |
215/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Thành |
34.120 |
34.120 |
26.000 |
3.000 |
9.000 |
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
222.152 |
142.662 |
107.000 |
|
47.459 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
222.152 |
142.662 |
107.000 |
|
47.459 |
|
|
|
1 |
- Đường Phù Đổng nối dài |
TPCL - HCL |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
Dài 653m |
2016- 2018 |
1234/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
19.978 |
18.197 |
25.000 |
|
9.000 |
|
|
|
2 |
- Đường ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường (ĐT 849) đến xã Long Hưng A (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 45 tỷ đồng) |
H L Vò |
KBNN H. L Vò |
UBND H.L Vò |
|
|
Dài 5,56km |
2017- 2018 |
Số 7621/QĐ-UBND.HC ngày 22/9/2016 của UBND huyện |
70.800 |
70.800 |
30.000 |
|
15.000 |
|
|
|
3 |
- Đường ô tô về trung tâm hai xã Phú Lợi - Tân Mỹ (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 10 tỷ đồng) - Trả nợ vay tín dụng |
H TB |
KBNN HTB |
UBND H.TB |
|
|
chiều dài 9120m |
2017- 2018 |
Số 31/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện |
13.521 |
13.521 |
10.000 |
|
1.459 |
|
|
|
4 |
- Cầu Ba Bọng trên tuyến đường ĐT 848 |
TM |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
Cầu BTCT HL93 |
2016- 2018 |
1237/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
11.418 |
10.351 |
12.000 |
|
4.000 |
|
|
|
5 |
- Đường nội bộ vào nhà máy xử lý rác thải công nghiệp và nguy hại |
LVò |
KBNN ĐT |
CTY CN&MT ĐT ĐT |
|
|
dài 325m cấp ĐB |
2016- 2017 |
1233/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
1.883 |
1.793 |
2.000 |
|
1.500 |
|
|
|
6 |
- Mở rộng đường qua Công ty Tỷ Thạc (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng) |
H TM |
KBNN HTM |
UBND H.TM |
|
|
Nâng cấp mở rộng |
2017- 2018 |
Số 262/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
50.195 |
20.000 |
20.000 |
|
10.000 |
|
|
|
7 |
- Nâng cấp bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô Môn (HM: Cầu Thông Lưu và cầu Rạch Xép trên đường ĐT nối dài) |
Lvu |
KBNN ĐT |
Trung tâm KĐ&BD CTGT |
|
|
02 cầu: Thông Lưu, Rạch Xép |
2013- 2016 |
Số 759/QĐ-UBND.HC ngày 06/8/2013 |
54.357 |
8.000 |
8.000 |
|
6.500 |
|
|
|
II. |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.156.619 |
617.382 |
470.500 |
127.410 |
161.900 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887 |
10.887 |
8.300 |
4.000 |
2.800 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887 |
10.887 |
8.300 |
4.000 |
2.800 |
|
|
|
1 |
- Xử lý, gia cố chân kè hiện hữu sạt lở bờ sông Tiền khu vực Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn |
TPCL |
KBNN ĐT |
Sở NN&PT NT |
|
|
dài 234m |
2016- 2018 |
360/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016; 1114/QĐ-UBND-HC ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
10.887 |
10.887 |
8.300 |
4.000 |
2.800 |
|
|
Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ đồng |
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
585.412 |
188.212 |
131.500 |
123.410 |
15.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
585.412 |
188.212 |
131.500 |
123.410 |
15.000 |
|
|
|
1 |
- Tiểu dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (vốn ADB) |
TH-HN- TN-TB |
KBNN ĐT |
Sở NN &PTNT |
|
|
Thoát lũ và tưới tiêu |
2012- 2019 |
3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT |
313.943 |
114.000 |
59.000 |
83.357 |
10.000 |
|
|
|
2 |
- Đối ứng Tiểu dự án Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Vốn ADB) |
HN |
KBNN ĐT |
Sở NN &PTNT |
|
|
3.224 m |
2012- 2019 |
3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT |
271.469 |
74.212 |
72.500 |
40.053 |
5.000 |
|
|
Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ đồng |
(3) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560.320 |
418.283 |
330.700 |
|
144.100 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560.320 |
418.283 |
330.700 |
|
144.100 |
|
|
|
1 |
- Đối ứng Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
664.300 |
87.583 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp |
Toàn tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở NN&PT NT |
|
|
|
2016- 2022 |
1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT |
664.300 |
87.583 |
|
|
3.000 |
|
|
Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 1,5 tỷ đồng |
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (tăng số lượng lao động có việc làm thường xuyên, tăng thu nhập, giảm hộ nghèo....) |
|
|
|
|
|
|
2016- 2023 |
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
|
- Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười |
TM |
|
BQL Khu KT ĐT |
|
|
150ha |
2016- 2023 |
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
III |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.451 |
1.520.599 |
1.327.037 |
405.495 |
316.600 |
1.000 |
|
|
III.1 |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487.872 |
1.459.020 |
1.312.537 |
369.995 |
312.100 |
1.000 |
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
173.561 |
173.036 |
79.500 |
109.447 |
32.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
167.757 |
167.757 |
77.500 |
107.434 |
30.000 |
|
|
|
1 |
- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
TPCL |
KBNN ĐT |
Trường CĐ Y tế ĐT |
7429868 |
497 |
|
2014- 2018 |
1095/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh |
93.479 |
93.479 |
35.500 |
62.140 |
11.500 |
|
|
|
2 |
- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu, giai đoạn 2 |
TPCL |
KBNN ĐT |
Sở GD & ĐT |
7463156 |
494 |
1575 hs |
2015- 2017 |
1102/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh |
27.920 |
27.920 |
23.000 |
10.673 |
12.000 |
|
|
|
3 |
- Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp |
Toàn tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở GDĐT |
7462558 |
|
|
2014- 2018 |
1085/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2013 của UBND Tỉnh |
46.358 |
46.358 |
19.000 |
34.621 |
6.500 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.804 |
5.279 |
2.000 |
2.013 |
2.000 |
|
|
|
1 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.804 |
5.279 |
2.000 |
2.013 |
2.000 |
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Tân Phước 2 (Điểm Ngã Tư) |
TH |
KBNN ĐT |
UBND H. TH |
|
|
12 p.học |
2015- 2016 |
294/QĐ/SKH-ĐT ngày 30/11/2010 của Sở KH&ĐT |
5.804 |
5.279 |
2.000 |
2.013 |
2.000 |
|
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
380.324 |
369.791 |
314.433 |
123.248 |
95.600 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
174.743 |
164.210 |
138.000 |
49.900 |
40.000 |
|
|
|
1 |
Đối ứng Chương trình Kiên cố hóa Trường, lớp giai đoạn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.758 |
45.758 |
42.000 |
1.500 |
10.000 |
|
|
|
|
- Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Tân Mỹ, huyện Thanh Bình |
H. TB |
KBNN ĐT |
Sở GD&ĐT |
7554256 |
|
1273HS/32 lớp |
2016- 2019 |
QĐ Số 361/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh |
45.758 |
45.758 |
42.000 |
1.500 |
10.000 |
|
|
|
2 |
- Mua sắm thiết bị mầm non thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
Toàn tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở GD&ĐT |
|
|
|
2016- 2018 |
1219/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 |
51.788 |
51.788 |
49.000 |
15.000 |
20.000 |
|
|
|
3 |
- Trường trung cấp nghề - TTGDTX huyện Thanh Bình |
TB |
KBNN ĐT |
Sở LĐ TBXH |
7363435 |
498 |
1500 HV/năm |
2014- 2017 |
985/QĐ-UBND.HC ngày 9/10/2014 của UBND Tỉnh |
77.197 |
66.664 |
47.000 |
33.400 |
10.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
205.581 |
205.581 |
176.433 |
73.348 |
55.600 |
|
|
|
1 |
- Nhà tập luyện các môn võ |
TPCL |
KBNN ĐT |
Sở VHTT& DL |
7473114 |
|
200 lượt VĐV tập luyện/ngày |
2015- 2017 |
1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
13.996 |
13.996 |
13.000 |
648 |
6.000 |
|
|
|
2 |
Đối ứng Chương trình KCH trường lớp học giai đoạn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
191.585 |
191.585 |
163.433 |
72.700 |
49.600 |
|
|
|
1.1 |
Hỗ trợ cho huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
65.796 |
65.796 |
53.528 |
26.100 |
9.000 |
|
|
|
|
- Trường MG Mỹ Quý |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
349/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
11.378 |
11.378 |
13.847 |
6.000 |
300 |
|
|
|
|
- Trường MG Tân Kiều |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 09 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
351/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
14.929 |
14.929 |
12.914 |
6.000 |
3.700 |
|
|
|
|
- Trường MG Phú Điền |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 06 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
352/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
14.946 |
14.946 |
10.362 |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
|
- Trường MG Mỹ An |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
350/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
14.970 |
14.970 |
9.421 |
5.500 |
1.000 |
|
|
|
|
- Trường TH Mỹ Hòa 1 |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
353/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
9.573 |
9.573 |
6.984 |
3.600 |
1.000 |
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ cho Thị xã Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.860 |
6.860 |
5.942 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
- Trường THCS Tân Hội |
TXHN |
KBNN ĐT |
UBND TXHN |
|
|
khối 6 chức năng+TB |
2016- 2018 |
Số 706/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND TX. Hồng Ngự |
6.860 |
6.860 |
5.942 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1.3. |
Hỗ trợ cho TP. Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.404 |
12.404 |
9.156 |
4.400 |
4.000 |
|
|
|
|
- Trường TH Phú Mỹ |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
UBND TPSĐ |
|
|
Khối 6 PH+khối HCQT, PVHT + TB + HMP |
2015- 2017 |
QĐ số 40/QĐ.UBND- XDCB ngày 29/3/2016 của UBND TPSĐ |
12.404 |
12.404 |
9.156 |
4.400 |
4.000 |
|
|
|
1.4. |
Hỗ trợ cho huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.290 |
23.290 |
22.113 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
- Trường MN Tân Mỹ (điểm chính) |
LVò |
KBNN ĐT |
UBND H LVò |
|
|
khối 12 PH+Phòng chức năng, Hiệu bộ+HMP |
2016- 2018 |
QĐ số 2994/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND huyện |
23.290 |
23.290 |
22.113 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
1.5. |
Hỗ trợ cho huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.911 |
9.911 |
8.257 |
4.500 |
3.100 |
|
|
|
|
- Trường TH Tân Xuân (điểm Thạnh Phú) |
H CT |
KBNN ĐT |
UBND HCT |
|
|
Khối 6 PH + TB + HMP |
2016- 2018 |
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện |
4.321 |
4.321 |
2.857 |
2.000 |
800 |
|
|
|
|
- Trường MG An Hiệp (điểm chính) |
H CT |
KBNN ĐT |
UBND HCT |
|
|
Khối 4 PH |
2016- 2018 |
QĐ số 1503/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND huyện và QĐ số 111/QĐ-UBND ngày 5/02/2016 |
3.398 |
3.398 |
3.325 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- Trường TH An Nhơn (điểm Cái Xếp) |
H CT |
KBNN ĐT |
UBND HCT |
|
|
Khối 4 PH + TB + NVS + SLMB + BK |
2016- 2018 |
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện |
2.192 |
2.192 |
2.075 |
1.000 |
800 |
|
|
|
1.6. |
Hỗ trợ cho huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.987 |
6.987 |
6.318 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
- Trường TH Thông Bình 2 (điểm chính) |
H TH |
KBNN ĐT |
UBND H TH |
|
|
Khối hiệu bộ, chức năng |
2016- 2018 |
QĐ số 183/QĐ-UBND.XDCB ngày 07/9/2010 và số 329/QĐ-UBND.XDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của UBND huyện |
3.545 |
3.545 |
3.082 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- Trường TH Tân Phước 2 (điểm Ngã Tư) |
H TH |
KBNN ĐT |
UBND H TH |
|
|
Khối hiệu bộ, chức năng |
2016- 2018 |
QĐ số 192/QĐ-UBND.XDCB ngày 07/09/2010 và số 328/QĐ-UBND.XDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của UBND huyện |
3.442 |
3.442 |
3.236 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1.7. |
Hỗ trợ cho huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.360 |
15.360 |
14.940 |
6.200 |
5.500 |
|
|
|
|
- Trường MG An Phong |
H TB |
KBNN ĐT |
UBND H TB |
|
|
Khối 4 PH |
2015- 2017 |
359/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
3.188 |
3.188 |
3.875 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- Trường MG Tân Huề (điểm ấp Tân An) |
H TB |
KBNN ĐT |
UBND H TB |
|
|
Khối 9 PH+Phòng Chức năng |
2016- 2017 |
QĐ số 21/QĐ-UBND.HC ngày 29/02/2016 của UBND huyện |
12.172 |
12.172 |
11.065 |
4.700 |
4.000 |
|
|
|
1.8. |
Hỗ trợ cho huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.977 |
50.977 |
43.179 |
18.000 |
14.500 |
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Mỹ Hội 2 |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối 06 PH+Khối phục vụ học tập+hành chính quản trị+HMP |
2015- 2017 |
QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
11.925 |
11.925 |
8.434 |
4.200 |
2.500 |
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Tân Nghĩa 2 |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối 10 PH+Khối chức năng, hành chính quản trị+HMN |
2015- 2017 |
QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
11.356 |
11.356 |
9.614 |
4.000 |
2.500 |
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo Bình Hàng Trung (điểm chính) |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối 06PH+ phòng chức năng + HMP |
2015- 2017 |
QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
11.650 |
11.650 |
10.550 |
4.100 |
4.000 |
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ (điểm Vàm Xáng) |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối phòng CN+ trang TB+HMP |
2015- 2017 |
QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
4.163 |
4.163 |
3.889 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- Trường Tiểu học An Bình B |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối 10 PH+Khối chức năng, hành chính quản trị+HMN |
2015- 2017 |
QĐ số 568/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
11.883 |
11.883 |
10.692 |
4.200 |
4.000 |
|
|
|
(3) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
933.987 |
916.193 |
918.604 |
137.300 |
184.500 |
1.000 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
209.583 |
191.789 |
194.200 |
|
41.800 |
|
|
|
1 |
- Dự án mua sắm thiết bị ngoại ngữ các trường phổ thông trên địa bàn Tỉnh |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở GD&ĐT |
|
|
mua sắm thiết bị và phần mềm dạy học ngoại ngữ cho 367 Trường |
2017- 2020 |
Số 1218/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh |
63.840 |
62.589 |
65.000 |
|
19.000 |
|
|
|
2 |
- Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 (NS Tỉnh hỗ trợ cấp huyện) (*) |
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
2017- 2020 |
|
145.743 |
129.200 |
129.200 |
|
22.800 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
724.404 |
724.404 |
724.404 |
137.300 |
142.700 |
1.000 |
|
|
1 |
- Mua sắm trang thiết bị bàn ghế học sinh cho các Trường Phổ thông trên địa bàn Tỉnh (hoàn ứng 1 tỷ đồng) |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở GD&ĐT |
|
|
11456 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi |
2017- 2019 |
1091/QĐ-UBND.HC ngày 28/9/2016 của UBND Tỉnh |
21.500 |
21.500 |
21.500 |
|
7.500 |
1.000 |
|
|
2 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp giai đoạn 3 (các trường học do Sở GD&ĐT và các UBND huyện, thị xã, thành phố làm Chủ đầu tư)(*) |
|
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
702.904 |
702.904 |
702.904 |
137.300 |
135.200 |
|
|
|
III.2 |
Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579 |
61.579 |
14.500 |
35.500 |
4.500 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579 |
61.579 |
14.500 |
35.500 |
4.500 |
|
|
|
1 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579 |
61.579 |
14.500 |
35.500 |
4.500 |
|
|
|
|
- Trường THCS Tân Nhuận Đông (NS Tỉnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ) |
CT |
KBNN H.CT |
UBND H.CT |
7409964 |
493 |
|
2014- 2018 |
915/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND H. CT |
61.579 |
61.579 |
14.500 |
35.500 |
4.500 |
|
|
|
IV |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
326.937 |
326.937 |
211.500 |
55.219 |
61.700 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
131.174 |
131.174 |
90.500 |
55.219 |
18.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
123.046 |
123.046 |
83.000 |
51.219 |
15.000 |
|
|
|
1 |
- Bệnh viện huyện Hồng Ngự |
HN |
KBNN ĐT |
Sở Y tế |
|
|
|
2014- 2017 |
93/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010 của UBND Tỉnh |
123.046 |
123.046 |
83.000 |
51.219 |
15.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.128 |
8.128 |
7.500 |
4.000 |
3.500 |
|
|
|
1 |
- Khoa khám bệnh thuộc Bệnh viện phục hồi chức năng Tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
BV ĐDPHCN |
|
|
|
2016- 2018 |
1214/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
8.128 |
8.128 |
7.500 |
4.000 |
3.500 |
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
195.763 |
195.763 |
121.000 |
- |
43.200 |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
165.914 |
165.914 |
106.000 |
|
33.200 |
- |
- |
|
1 |
- Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh |
HCL |
KBNN ĐT |
Sở Y tế |
|
|
150GB |
2017- 2020 |
|
97.892 |
97.892 |
51.600 |
|
19.600 |
|
|
|
2 |
- Nâng cấp Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2) |
TPCL |
KBNN ĐT |
Bộ CHQS Tỉnh |
|
|
|
2017- 2019 |
|
68.022 |
68.022 |
54.400 |
|
13.600 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.849 |
29.849 |
15.000 |
|
10.000 |
|
|
|
1 |
- Hệ thống hội chuẩn y tế từ xa tại các bệnh viện |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở Y tế |
|
|
|
2017- 2018 |
|
17.642 |
17.642 |
15.000 |
|
6.000 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa các cơ sở y tế năm 2017 |
|
KBNN ĐT |
Sở Y tế |
|
|
|
2017- 2018 |
|
12.207 |
12.207 |
|
|
4.000 |
|
|
Đang cập nhật QĐ |
V |
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
105.631 |
74.545 |
64.700 |
2.100 |
29.500 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748 |
5.748 |
7.700 |
2.100 |
3.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748 |
5.748 |
7.700 |
2.100 |
3.000 |
|
|
|
1 |
- Hạ tầng du lịch Khu di tích Xẻo Quýt |
CL |
KBNN ĐT |
Sở VHTT& DL |
7547185 |
|
|
2016- 2017 |
Số 364/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh |
5.748 |
5.748 |
7.700 |
2.100 |
3.000 |
|
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99.883 |
68.797 |
57.000 |
|
26.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.886 |
30.000 |
30.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
- Tượng đài tưởng niệm sự kiện tập kết năm 1954 |
TPCL |
KBNN ĐT |
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2020 |
|
48.886 |
30.000 |
30.000 |
|
6.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.997 |
38.797 |
27.000 |
|
20.500 |
|
|
|
1 |
- Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục và Lao động xã hội tỉnh Đồng Tháp |
HCL |
KBNN ĐT |
Sở LĐTB& XH |
|
|
|
2017- 2018 |
|
2.136 |
2.136 |
2.000 |
|
1.500 |
|
|
|
2 |
- Hạ tầng khu du lịch Xẻo Quít (giai đoạn 2) |
HCL |
KBNN ĐT |
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
26.661 |
26.661 |
25.000 |
|
9.000 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng du lịch Gáo Giồng |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND H.CL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
22.200 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
VI |
Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.321.736 |
569.749 |
155.000 |
166.493 |
509.341 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.031.736 |
279.749 |
155.000 |
166.493 |
219.341 |
|
|
|
1 |
- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (đối ứng vốn WB) |
TPCL |
KBNN ĐT |
UBND TPCL |
7299341 |
167 |
|
2011- 2017 |
156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh |
1.460.692 |
210.392 |
97.000 |
108.541 |
186.741 |
|
|
|
2 |
- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (đối ứng vốn Na Uy) |
TPCL |
KBNN ĐT |
Cty TNHH MTV CN&MT ĐTĐT |
7002885 |
134 |
10.000 m3/ng |
2011- 2015 |
1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh |
490.015 |
36.752 |
33.000 |
42.752 |
29.000 |
|
|
|
3 |
- Đường vào khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp (đối ứng TW) |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
UBND TPSĐ |
|
|
|
2015- 2019 |
1070/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2014 của UBND Tỉnh |
81.029 |
32.605 |
25.000 |
15.200 |
3.600 |
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
|
1 |
Giao thông 02 thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc (thực hiện Nghị quyết của 02 thành phố) (*) |
TPCL - TPSĐ |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
2016- 2020 |
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
để ngành giáo dục y tế đạt 50% theo Thông tư 91/2016 của Bộ Tài chính |
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết đợt 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND .HC) |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 |
Chi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng số |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.864.827 |
3.419.642 |
2.454.737 |
400.622 |
1.200.000 |
1.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự kiến giao vốn đợt 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383.161 |
2.534.382 |
1.946.037 |
400.622 |
699.200 |
1.000 |
|
|
|
- Phần vốn chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.800 |
|
|
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
II |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383.161 |
2.534.382 |
1.946.037 |
400.622 |
674.200 |
1.000 |
|
|
* |
Tổng thể các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383.161 |
2.534.382 |
1.946.037 |
400.622 |
674.200 |
1.000 |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
404.453 |
310.430 |
226.000 |
49.400 |
95.959 |
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260.599 |
286.682 |
139.800 |
127.410 |
20.800 |
|
|
|
|
+ Trong đó: CTMTQG NTM (**) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.451 |
1.520.599 |
1.327.037 |
|
316.600 |
1.000 |
|
|
|
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
131.174 |
131.174 |
90.500 |
55.219 |
18.500 |
|
|
|
|
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748 |
5.748 |
7.700 |
2.100 |
3.000 |
|
|
|
|
Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.031.736 |
279.749 |
155.000 |
166.493 |
219.341 |
|
|
|
|
+ Trong đó: thực hiện 02 Nghị quyết của Tỉnh ủy (***) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
** |
Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383.161 |
2.534.382 |
1.946.037 |
806.117 |
674.200 |
1.000 |
|
|
I. |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
404.453 |
310.430 |
226.000 |
49.400 |
95.959 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
182.301 |
167.768 |
119.000 |
49.400 |
48.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
112.070 |
102.728 |
63.000 |
36.000 |
25.000 |
|
|
|
1 |
- Đường ĐT 854 |
CT |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
|
2007- 2017 |
1920/QĐ-UBND.HC, ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBND.HC ngày 29/01/2016 của UBND Tỉnh |
112.070 |
102.728 |
63.000 |
36.000 |
25.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.231 |
65.040 |
56.000 |
13.400 |
23.500 |
|
|
|
1 |
- Cầu Cả Môn trên tuyến đường ĐT 856 |
CL |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
|
2016- 2017 |
346/QĐ-UBND-HC ngày 29/3/2016 của UBND Tỉnh |
24.426 |
19.235 |
19.000 |
7.400 |
9.500 |
|
|
|
2 |
- Mở rộng đường vào Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị) |
TPCL |
KBNN ĐT |
UBND TP. CL |
|
|
Chiều dài 1,324km |
2016- 2018 |
356/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh |
11.685 |
11.685 |
11.000 |
3.000 |
5.000 |
|
|
|
3 |
- Cầu Xẻo Trầu, Xẻo Lò và Xẻo Dời (NS tỉnh hỗ trợ phần XD và thanh toán ở KBNN ĐT) |
CT |
KBNN ĐT |
UBND CT |
|
|
Cầu BTCT tải trọng 18 tấn |
2016- 2018 |
215/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Thành |
34.120 |
34.120 |
26.000 |
3.000 |
9.000 |
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
222.152 |
142.662 |
107.000 |
|
47.459 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
222.152 |
142.662 |
107.000 |
|
47.459 |
|
|
|
1 |
- Đường Phù Đổng nối dài |
TPCL - HCL |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
Dài 653m |
2016- 2018 |
1234/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
19.978 |
18.197 |
25.000 |
|
9.000 |
|
|
|
2 |
- Đường ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường (ĐT 849) đến xã Long Hưng A (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 45 tỷ đồng) |
H L Vò |
KBNN H. L Vò |
UBND H. L Vò |
|
|
Dài 5,56km |
2017- 2018 |
Số 7621/QĐ-UBND.HC ngày 22/9/2016 của UBND huyện |
70.800 |
70.800 |
30.000 |
|
15.000 |
|
|
|
3 |
- Đường ô tô về trung tâm hai xã Phú Lợi - Tân Mỹ (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 10 tỷ đồng) - Trả nợ vay tín dụng |
H TB |
KBNN HTB |
UBND H.TB |
|
|
chiều dài 9120m |
2017- 2018 |
Số 31/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện |
13.521 |
13.521 |
10.000 |
|
1.459 |
|
|
|
4 |
- Cầu Ba Bọng trên tuyến đường ĐT 848 |
TM |
KBNN ĐT |
Sở GTVT |
|
|
Cầu BTCT HL93 |
2016- 2018 |
1237/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
11.418 |
10.351 |
12.000 |
|
4.000 |
|
|
|
5 |
- Đường nội bộ vào nhà máy xử lý rác thải công nghiệp và nguy hại |
LVò |
KBNN ĐT |
CTY CN&MT ĐTĐT |
|
|
dài 325m cấp ĐB |
2016- 2017 |
1233/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 |
1.883 |
1.793 |
2.000 |
|
1.500 |
|
|
|
6 |
- Mở rộng đường qua Công ty Tỷ Thạc (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng) |
H TM |
KBNN HTM |
UBND H.TM |
|
|
Nâng cấp mở rộng |
2017- 2018 |
Số 262/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
50.195 |
20.000 |
20.000 |
|
10.000 |
|
|
|
7 |
- Nâng cấp bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô Môn (HM: Cầu Thông Lưu và cầu Rạch Xép trên đường ĐT nối dài) |
Lvu |
KBNN ĐT |
Trung tâm KĐ&BD CTGT |
|
|
02 cầu: Thông Lưu, Rạch Xép |
2013- 2016 |
Số 759/QĐ-UBND.HC ngày 06/8/2013 |
54.357 |
8.000 |
8.000 |
|
6.500 |
|
|
|
II. |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260.599 |
286.682 |
139.800 |
127.410 |
20.800 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887 |
10.887 |
8.300 |
4.000 |
2.800 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887 |
10.887 |
8.300 |
4.000 |
2.800 |
|
|
|
1 |
- Xử lý, gia cố chân kè hiện hữu sạt lở bờ sông Tiền khu vực Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn |
TPCL |
KBNN ĐT |
Sở NN&PT NT |
|
|
dài 234m |
2016- 2018 |
360/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016; 1114/QĐ-UBND-HC ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
10.887 |
10.887 |
8.300 |
4.000 |
2.800 |
|
|
Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ đồng |
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
585.412 |
188.212 |
131.500 |
123.410 |
15.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
585.412 |
188.212 |
131.500 |
123.410 |
15.000 |
|
|
|
1 |
- Tiểu dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (vốn ADB) |
TH-HN- TN-TB |
KBNN ĐT |
Sở NN &PTNT |
|
|
Thoát lũ và tưới tiêu |
2012- 2019 |
3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT |
313.943 |
114.000 |
59.000 |
83.357 |
10.000 |
|
|
|
2 |
- Đối ứng Tiểu dự án Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Vốn ADB) |
HN |
KBNN ĐT |
Sở NN &PTNT |
|
|
3.224 m |
2012- 2019 |
3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT |
271.469 |
74.212 |
72.500 |
40.053 |
5.000 |
|
|
Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ đồng |
(3) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
664.300 |
87.583 |
|
|
3.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
664.300 |
87.583 |
|
|
3.000 |
|
|
|
1 |
- Đối ứng Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
664.300 |
87.583 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp |
Toàn tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở NN&PT NT |
|
|
|
2016- 2022 |
1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT |
664.300 |
87.583 |
|
|
3.000 |
|
|
Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 1,5 tỷ đồng |
III |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549.451 |
1.520.599 |
1.327.037 |
405.495 |
316.600 |
1.000 |
|
|
III.1 |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487.872 |
1.459.020 |
1.312.537 |
369.995 |
312.100 |
1.000 |
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
173.561 |
173.036 |
79.500 |
109.447 |
32.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
167.757 |
167.757 |
77.500 |
107.434 |
30.000 |
|
|
|
1 |
- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
TPCL |
KBNN ĐT |
Trường CĐ Y tế ĐT |
7429868 |
497 |
|
2014- 2018 |
1095/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh |
93.479 |
93.479 |
35.500 |
62.140 |
11.500 |
|
|
|
2 |
- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu, giai đoạn 2 |
TPCL |
KBNN ĐT |
Sở GD &ĐT |
7463156 |
494 |
1575 hs |
2015- 2017 |
1102/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh |
27.920 |
27.920 |
23.000 |
10.673 |
12.000 |
|
|
|
3 |
- Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp |
Toàn tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở GDĐT |
7462558 |
|
|
2014- 2018 |
1085/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2013 của UBND Tỉnh |
46.358 |
46.358 |
19.000 |
34.621 |
6.500 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.804 |
5.279 |
2.000 |
2.013 |
2.000 |
|
|
|
1 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.804 |
5.279 |
2.000 |
2.013 |
2.000 |
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Tân Phước 2 (Điểm Ngã Tư) |
TH |
KBNN ĐT |
UBND H. TH |
|
|
12 p.học |
2015- 2016 |
294/QĐ/SKH-ĐT ngày 30/11/2010 của Sở KH&ĐT |
5.804 |
5.279 |
2.000 |
2.013 |
2.000 |
|
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
380.324 |
369.791 |
314.433 |
123.248 |
95.600 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
174.743 |
164.210 |
138.000 |
49.900 |
40.000 |
|
|
|
1 |
Đối ứng Chương trình Kiên cố hóa Trường, lớp giai đoạn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.758 |
45.758 |
42.000 |
1.500 |
10.000 |
|
|
|
|
- Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Tân Mỹ, huyện Thanh Bình |
H.TB |
KBNN ĐT |
Sở GD&ĐT |
7554256 |
|
1273HS/32 lớp |
2016- 2019 |
QĐ số 361/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh |
45.758 |
45.758 |
42.000 |
1.500 |
10.000 |
|
|
|
2 |
- Mua sắm thiết bị mầm non thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011 - 2015 |
Toàn tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở GD&ĐT |
|
|
|
2016- 2018 |
1219/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 |
51.788 |
51.788 |
49.000 |
15.000 |
20.000 |
|
|
|
3 |
- Trường trung cấp nghề - TTGDTX huyện Thanh Bình |
TB |
KBNN ĐT |
Sở LĐ TBXH |
7363435 |
498 |
1500 HV/năm |
2014- 2017 |
985/QĐ-UBND.HC ngày 9/10/2014 của UBND Tỉnh |
77.197 |
66.664 |
47.000 |
33.400 |
10.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
205.581 |
205.581 |
176.433 |
73.348 |
55.600 |
|
|
|
1 |
- Nhà tập luyện các môn võ |
TPCL |
KBNN ĐT |
Sở VHTT& DL |
7473114 |
|
200 lượt VĐV tập luyện/ngày |
2015- 2017 |
1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
13.996 |
13.996 |
13.000 |
648 |
6.000 |
|
|
|
2 |
Đối ứng Chương trình KCH trường lớp học giai đoạn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
191.585 |
191.585 |
163.433 |
72.700 |
49.600 |
|
|
|
1.1 |
Hỗ trợ cho huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
65.796 |
65.796 |
53.528 |
26.100 |
9.000 |
|
|
|
|
- Trường MG Mỹ Quý |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
349/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
11.378 |
11.378 |
13.847 |
6.000 |
300 |
|
|
|
|
- Trường MG Tân Kiều |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 09 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
351/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
14.929 |
14.929 |
12.914 |
6.000 |
3.700 |
|
|
|
|
- Trường MG Phú Điền |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 06 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
352/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
14.946 |
14.946 |
10.362 |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
|
- Trường MG Mỹ An |
H TM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
350/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
14.970 |
14.970 |
9.421 |
5.500 |
1.000 |
|
|
|
|
- Trường TH Mỹ Hòa 1 |
HTM |
KBNN ĐT |
UBND HTM |
|
|
khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB |
2016- 2018 |
353/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
9.573 |
9.573 |
6.984 |
3.600 |
1.000 |
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ cho Thị xã Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.860 |
6.860 |
5.942 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
- Trường THCS Tân Hội |
TXHN |
KBNN ĐT |
UBND TXHN |
|
|
khối 6 chức năng+TB |
2016- 2018 |
Số 706/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND TX. Hồng Ngự |
6.860 |
6.860 |
5.942 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1.3 |
Hỗ trợ cho TP. Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.404 |
12.404 |
9.156 |
4.400 |
4.000 |
|
|
|
|
- Trường TH Phú Mỹ |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
UBND TPSĐ |
|
|
Khối 6 PH+khối HCQT, PVHT + TB + HMP |
2015- 2017 |
QĐ số 40/QĐ.UBND- XDCB ngày 29/3/2016 của UBND TPSĐ |
12.404 |
12.404 |
9.156 |
4.400 |
4.000 |
|
|
|
1.4. |
Hỗ trợ cho huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.290 |
23.290 |
22.113 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
- Trường MN Tân Mỹ (điểm chính) |
LVò |
KBNN ĐT |
UBND H LVò |
|
|
khối 12 PH+Phòng chức năng, Hiệu bộ+HMP |
2016- 2018 |
QĐ số 2994/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND huyện |
23.290 |
23.290 |
22.113 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
1.5. |
Hỗ trợ cho huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.911 |
9.911 |
8.257 |
4.500 |
3.100 |
|
|
|
|
- Trường TH Tân Xuân (điểm Thạnh Phú) |
H CT |
KBNN ĐT |
UBND HCT |
|
|
Khối 6 PH + TB + HMP |
2016- 2018 |
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện |
4.321 |
4.321 |
2.857 |
2.000 |
800 |
|
|
|
|
- Trường MG An Hiệp (điểm chính) |
H CT |
KBNN ĐT |
UBND HCT |
|
|
Khối 4 PH |
2016- 2018 |
QĐ số 1503/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND huyện và QĐ số 111/QĐ-UBND ngày 5/02/2016 |
3.398 |
3.398 |
3.325 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- Trường TH An Nhơn (điểm Cái Xếp) |
H CT |
KBNN ĐT |
UBND HCT |
|
|
Khối 4 PH + TB + NVS + SLMB + BK |
2016- 2018 |
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện |
2.192 |
2.192 |
2.075 |
1.000 |
800 |
|
|
|
1.6. |
Hỗ trợ cho huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.987 |
6.987 |
6.318 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
- Trường TH Thông Bình 2 (điểm chính) |
H TH |
KBNN ĐT |
UBND H TH |
|
|
Khối hiệu bộ, chức năng |
2016- 2018 |
QĐ số 183/QĐ-UBND.XDCB ngày 07/9/2010 và số 329/QĐ-UBND.XDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của UBND huyện |
3.545 |
3.545 |
3.082 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- Trường TH Tân Phước 2 (điểm Ngã Tư) |
H TH |
KBNN ĐT |
UBND H TH |
|
|
Khối hiệu bộ, chức năng |
2016- 2018 |
QĐ số 192/QĐ-UBND.XDCB ngày 07/09/2010 và số 328/QĐ-UBND.XDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của UBND huyện |
3.442 |
3.442 |
3.236 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1.7. |
Hỗ trợ cho huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.360 |
15.360 |
14.940 |
6.200 |
5.500 |
|
|
|
|
- Trường MG An Phong |
H TB |
KBNN ĐT |
UBND H TB |
|
|
Khối 4 PH |
2015- 2017 |
359/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
3.188 |
3.188 |
3.875 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- Trường MG Tân Huề (điểm ấp Tân An) |
H TB |
KBNN ĐT |
UBND H TB |
|
|
Khối 9 PH+Phòng Chức năng |
2016- 2017 |
QĐ Số 21/QĐ-UBND.HC ngày 29/02/2016 của UBND huyện |
12.172 |
12.172 |
11.065 |
4.700 |
4.000 |
|
|
|
1.8. |
Hỗ trợ cho huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.977 |
50.977 |
43.179 |
18.000 |
14.500 |
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Mỹ Hội 2 |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối 06 PH+Khối phục vụ học tập+hành chính quản trị+HMP |
2015- 2017 |
QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
11.925 |
11.925 |
8.434 |
4.200 |
2.500 |
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Tân Nghĩa 2 |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối 10 PH+Khối chức năng, hành chính quản trị+HMN |
2015- 2017 |
QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
11.356 |
11.356 |
9.614 |
4.000 |
2.500 |
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo Bình Hàng Trung (điểm chính) |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối 06PH+ phòng chức năng + HMP |
2015- 2017 |
QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
11.650 |
11.650 |
10.550 |
4.100 |
4.000 |
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ (điểm Vàm Xáng) |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối phòng CN+ trang TB+HMP |
2015- 2017 |
QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
4.163 |
4.163 |
3.889 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- Trường Tiểu học An Bình B |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND HCL |
|
|
Khối 10 PH+Khối chức năng, hành chính quản trị+HMN |
2015- 2017 |
QĐ số 568/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện |
11.883 |
11.883 |
10.692 |
4.200 |
4.000 |
|
|
|
(3) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
933.987 |
916.193 |
918.604 |
137.300 |
184.500 |
1.000 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
209.583 |
191.789 |
194.200 |
|
41.800 |
|
|
|
1 |
- Dự án mua sắm thiết bị ngoại ngữ các trường phổ thông trên địa bàn Tỉnh |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở GD&ĐT |
|
|
mua sắm thiết bị và phần mềm dạy học ngoại ngữ cho 367 Trường |
2017- 2020 |
Số 1218/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh |
63.840 |
62.589 |
65.000 |
|
19.000 |
|
|
|
2 |
- Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 (NS Tỉnh hỗ trợ cấp huyện) (*) |
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
2017- 2020 |
|
145.743 |
129.200 |
129.200 |
|
22.800 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
724.404 |
724.404 |
724.404 |
137.300 |
142.700 |
1.000 |
|
|
1 |
- Mua sắm trang thiết bị bàn ghế học sinh cho các Trường Phổ thông trên địa bàn Tỉnh (hoàn ứng 1 tỷ đồng) |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở GD&ĐT |
|
|
11456 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi |
2017- 2019 |
1091/QĐ-UBND.HC ngày 28/9/2016 của UBND Tỉnh |
21.500 |
21.500 |
21.500 |
|
7.500 |
1.000 |
|
|
2 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp giai đoạn 3 (các trường học do Sở GD&ĐT và các UBND huyện, thị xã, thành phố làm Chủ đầu tư)(*) |
|
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
702.904 |
702.904 |
702.904 |
137.300 |
135.200 |
|
|
|
III.2 |
Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579 |
61.579 |
14.500 |
35.500 |
4.500 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579 |
61.579 |
14.500 |
35.500 |
4.500 |
|
|
|
1 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.579 |
61.579 |
14.500 |
35.500 |
4.500 |
|
|
|
|
- Trường THCS Tân Nhuận Đông (NS Tỉnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ) |
CT |
KBNN H.CT |
UBND H.CT |
7409964 |
493 |
|
2014- 2018 |
915/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND H.CT |
61.579 |
61.579 |
14.500 |
35.500 |
4.500 |
|
|
|
IV |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
131.174 |
131.174 |
90.500 |
55.219 |
18.500 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
131.174 |
131.174 |
90.500 |
55.219 |
18.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
123.046 |
123.046 |
83.000 |
51.219 |
15.000 |
|
|
|
1 |
- Bệnh viện huyện Hồng Ngự |
HN |
KBNN ĐT |
Sở Y tế |
|
|
|
2014 - 2017 |
93/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010 của UBND Tỉnh |
123.046 |
123.046 |
83.000 |
51.219 |
15.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.128 |
8.128 |
7.500 |
4.000 |
3.500 |
|
|
|
1 |
- Khoa khám bệnh thuộc Bệnh viện phục hồi chức năng Tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
BV ĐDPHC N |
|
|
|
2016- 2018 |
1214/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh |
8.128 |
8.128 |
7.500 |
4.000 |
3.500 |
|
|
|
V |
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748 |
5.748 |
7.700 |
2.100 |
3.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748 |
5.748 |
7.700 |
2.100 |
3.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.748 |
5.748 |
7.700 |
2.100 |
3.000 |
|
|
|
1 |
- Hạ tầng du lịch Khu di tích Xẻo Quýt |
CL |
KBNN ĐT |
Sở VHTT& DL |
7547185 |
|
|
2016- 2017 |
Số 364/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh |
5.748 |
5.748 |
7.700 |
2.100 |
3.000 |
|
|
|
VI |
Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.031.736 |
279.749 |
155.000 |
166.493 |
219.341 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.031.736 |
279.749 |
155.000 |
166.493 |
219.341 |
|
|
|
1 |
- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (đối ứng vốn WB) |
TPCL |
KBNN ĐT |
UBND TPCL |
7299341 |
167 |
|
2011- 2017 |
156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh |
1.460.692 |
210.392 |
97.000 |
108.541 |
186.741 |
|
|
|
2 |
- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (đối ứng vốn Na Uy) |
TPCL |
KBNN ĐT |
Cty TNHH MTV CN&MT ĐTĐT |
7002885 |
134 |
10.000 m3/ng |
2011- 2015 |
1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh |
490.015 |
36.752 |
33.000 |
42.752 |
29.000 |
|
|
|
3 |
- Đường vào khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp (đối ứng TW) |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
UBND TPSĐ |
|
|
|
2015- 2019 |
1070/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2014 của UBND Tỉnh |
81.029 |
32.605 |
25.000 |
15.200 |
3.600 |
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
(**) dự kiến bố trí cho Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười là 141,1 tỷ đồng (đạt tỷ lệ 11%), tuy nhiên chưa nhận được QĐ đầu tư.
(***) dự kiến bố trí cho 02 Nghị quyết của Tỉnh ủy là 290 tỷ đồng, tuy nhiên chưa nhận được QĐ đầu tư.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết dự kiến đợt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND .HC) |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 |
Chi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng số |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481.666 |
885.260 |
508.700 |
|
500.800 |
|
|
|
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481.666 |
885.260 |
508.700 |
|
500.800 |
|
|
|
* |
Tổng thể các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481.666 |
885.260 |
508.700 |
|
500.800 |
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
|
+ Trong đó: CTMTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
|
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
195.763 |
195.763 |
121.000 |
|
43.200 |
|
|
|
|
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
99.883 |
68.797 |
57.000 |
|
26.500 |
|
|
|
|
Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
|
|
+ Trong đó: thực hiện 02 Nghị quyết của Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
|
** |
Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (tăng số lượng lao động có việc làm thường xuyên, tăng thu nhập, giảm hộ nghèo....) |
|
|
|
|
|
|
2016- 2023 |
|
896.020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
|
- Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười |
TM |
|
BQL Khu KT ĐT |
|
|
150ha |
2016- 2023 |
|
896 020 |
330.700 |
330.700 |
|
141.100 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
195.763 |
195.763 |
121.000 |
|
43.200 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
195.763 |
195.763 |
121.000 |
- |
43.200 |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
165.914 |
165.914 |
106.000 |
|
33.200 |
- |
- |
|
1 |
- Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh |
HCL |
KBNN ĐT |
Sở Y tế |
|
|
150GB |
2017- 2020 |
|
97.892 |
97.892 |
51.600 |
|
19.600 |
|
|
|
2 |
- Nâng cấp Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2) |
TPCL |
KBNN ĐT |
Bộ CHQS Tỉnh |
|
|
|
2017- 2019 |
|
68.022 |
68.022 |
54.400 |
|
13.600 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.849 |
29.849 |
15.000 |
|
10.000 |
|
|
|
1 |
- Hệ thống hội chuẩn y tế từ xa tại các bệnh viện |
Toàn Tỉnh |
KBNN ĐT |
Sở Y tế |
|
|
|
2017- 2018 |
|
17.642 |
17.642 |
15.000 |
|
6.000 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa các cơ sở y tế năm 2017 |
|
KBNN ĐT |
Sở Y tế |
|
|
|
2017- 2018 |
|
12.207 |
12.207 |
|
|
4.000 |
|
|
Đang cập nhật QĐ |
III |
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
99.883 |
68.797 |
57.000 |
|
26.500 |
|
|
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99.883 |
68.797 |
57.000 |
|
26.500 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.886 |
30.000 |
30.000 |
|
6.000 |
|
|
|
1 |
- Tượng đài tưởng niệm sự kiện tập kết năm 1954 |
TPCL |
KBNN ĐT |
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2020 |
|
48.886 |
30.000 |
30.000 |
|
6.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.997 |
38.797 |
27.000 |
|
20.500 |
|
|
|
1 |
- Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục và Lao động xã hội tỉnh Đồng Tháp |
HCL |
KBNN ĐT |
Sở LĐTB& XH |
|
|
|
2017- 2018 |
|
2.136 |
2.136 |
2.000 |
|
1.500 |
|
|
|
2 |
- Hạ tầng khu du lịch Xẻo Quít (giai đoạn 2) |
HCL |
KBNN ĐT |
Sở VHTT& DL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
26.661 |
26.661 |
25.000 |
|
9.000 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng du lịch Gáo Giồng |
HCL |
KBNN ĐT |
UBND H.CL |
|
|
|
2017- 2019 |
|
22.200 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
IV |
Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
|
1 |
Giao thông 02 thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc (thực hiện Nghị quyết của 02 thành phố) (*) |
TPCL - TPSĐ |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
2016- 2020 |
|
290.000 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
để ngành giáo dục - y tế đạt 50% theo Thông tư 91/2016 của Bộ Tài chính |
Ghi chú:
(*) Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2020 về tăng cường giải pháp bảo đảm thực hiện quyền trẻ em và bảo vệ trẻ em Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 982/QĐ-UBND quy định về tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 về giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương ban hành trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, năm học 2020-2021 theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND về thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình, tài liệu bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông chỉnh sửa, bổ sung năm 2019 dành cho cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại vùng dân tộc, miền núi tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết 120/NQ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện An Lão tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019 Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2018 về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các Ủy viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2018 về tăng cường quản lý, kết nối cơ sở cung ứng thuốc Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Tiết a Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1 Quyết định 1092/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, có tính đến năm 2025 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục các vấn đề then chốt trong kế hoạch nghiên cứu khoa học công nghệ để nâng cao chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2017 thực hiện nghiêm quy định số lượng, cơ cấu và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Hải An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND hết hiệu lực Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 về đặt sào chắn (Barie) để ngăn chặn tình trạng vận chuyển lâm sản trái pháp luật tại Trạm Kiểm lâm Khau Pi, thôn Cốc Tém, xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục các dự án được vay vốn tín dụng đầu tư từ Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng các lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển măng tre Bát độ tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2016 về tăng cường giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong tình hình mới Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới của ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 về cấp giấy phép hoạt động cho Bảo tàng ngoài công lập Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2015 tăng cường sử dụng, phối trộn, phân phối xăng sinh học thực hiện Quyết định 53/2012/QĐ-TTg về lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình, Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 30-NQ/TW tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của các Công ty Nông, lâm nghiệp Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 111/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực thu hút nhân lực và Danh mục chuyên ngành cần đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2015 Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển nghề truyền thống và làng nghề tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 17/01/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 4548/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014 Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2013 tổng rà soát thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trong 2 năm 2014-2015 Ban hành: 27/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, giai đoạn 2013-2015” trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2013 công bố 22 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 21-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 3 “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí” Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2013 về khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 thông qua phương án đơn giản hóa 46 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch phát triển chế biến lâm sản tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/04/2017
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2012 tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2012 hỗ trợ kinh phí cho Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển thể dục thể thao tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 444/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 và dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2011 quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt nhiệm vụ, đề cương và dự toán quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng giai đoạn 2011 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt chương trình khuyến công tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 quy định thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ pháp lý nhằm nâng cao nhận thức, hiểu biết pháp luật cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình Quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 17/02/2011
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế về tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2009 về mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển chế biến gỗ tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Điều lệ khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 07/04/2011