Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 61/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành: 19/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2016/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Kèm theo Danh mục các công trình, dự án), cụ thể:

Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 215 dự án/5.756,30 ha, trong đó:

- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 42 công trình, dự án/1.468,74 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 31 công trình, dự án/142,04 ha.

- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 23 công trình, dự án/1.096,84 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 37 công trình, dự án/942,20 ha.

- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 19 công trình, dự án/1.077,83 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 28 công trình, dự án/766,25 ha.

- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 35 công trình, dự án/262,40 ha.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Trong năm có phát sinh các công trình, dự án phải thu hồi đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để cho ý kiến chấp thuận thu hồi đất, kết quả thực hiện được tổng hợp, báo cáo tại kỳ họp gần nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016, có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Xây dựng mới Thư viện tỉnh

Sở VHTTDL

Mỹ Bình

1.35

 

 

1.35

Ngân sách  Nhà nước

Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh

2

Trung tâm biểu diễn văn hóa nghệ thuật

Sở VHTTDL

Mỹ Bình

2.28

 

 

2.28

3

Dự án tăng cường trang thiết bị đo lường và thử nghiệm

Sở Khoa học và công nghệ

Mỹ Bình

0.14

 

 

0.14

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3899/UBND-QHXD ngày 20/9/2011 của UBND tỉnh

4

Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Ninh Thuận

Sở Nội vụ

 Mỹ Hải

0.47

 

 

0.47

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 4205/UBND-QHXD ngày 28/10/2015

5

Trường Mẫu giáo Đông Hải

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Đông Hải

0.12

 

 

0.12

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 25/12/2014

6

Trường Mẫu giáo Mỹ Bình

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Mỹ Bình

0.12

 

 

0.12

Ngân sách Nhà nước

7

Trường Mẫu giáo Mỹ Hải

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Mỹ Hải

0.15

 

 

0.15

Ngân sách Nhà nước

8

Trụ sở BCHQS phường

UBND phường Bảo An

Bảo An

0.01

 

 

0.01

Ngân sách Nhà nước

 Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

9

Xây dựng Trụ sở khu phố trên địa bàn phường, xã

UBND phường, xã

UBND phường, xã

0.20

 

 

0.20

Ngân sách Nhà nước

 Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

10

Nhà tránh trú bão

Sở NN và PTNT

UBND phường, xã

0.42

 

 

0.42

Ngân sách Nhà nước

 Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

11

Trụ sở UBND xã Thành Hải

UBND xã Thành Hải

Thành Hải

0.05

 

 

0.05

Ngân sách Nhà nước

QĐ số 4120/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND TP PR-TC

12

Trung tâm giảm nhẹ và phòng chống thiên tai

Chi cục Thủy lợi

Mỹ Bình

0.12

 

 

0.12

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 06/4/2016

13

Trạm y tế Văn Hải

Sở Y tế

Văn Hải

0.06

 

 

0.06

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1190/UBND-QHXD ngày 04/4/2016

14

Dự án Bệnh viện y dược cổ truyền

Sở Y tế

Văn Hải

2.22

0.80

 

1.42

Chương trình mục tiêu ĐTPT hệ thống y tế địa phương và các nguồn  khác

Văn bản số 5093/UBND-QHXD ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh

15

Mở rộng Trụ sở Công ty Điện lực Ninh Thuận

Công ty Điện lực Ninh Thuận

Mỹ Hải

0.16

 

 

0.16

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 4204/UBND-QHXD ngày 28/10/2015; 1986/UBND-QHXD ngày 25/5/2016

16

Trường chuyên Lê Quý Đôn

Sở Giáo dục và Đào tạo

Mỹ Bình

3.00

 

 

3.00

Ngân sách Nhà nước

 

17

Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

Mỹ Hải

0.17

 

 

0.17

 

 

Cộng

11.04

0.80

-

10.24

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

 Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

 Sở Xây dựng

 TP PR-TC  và huyện  Ninh Phước

11.20

 

 

11.20

Ngân sách Nhà nước Trung ương hỗ trợ

Quyết định số 13/QĐ-HĐND ngày 20/9/2016 của TT HĐND tỉnh; QĐ số  2616/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh

2

Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố PR-TC

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

16 xã, phường

50.28

 

 

50.28

Vốn ODA

Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ

3

Dự án xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và tái sử dụng nước thải Thành phố PR-TC

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

Phường Phước Mỹ, Mỹ Bình

3.50

 

 

3.50

Vốn ODA

Theo văn bản số 2164-CV/TU ngày 08/10/2014

4

Dự án đầu tư thí điểm “Tưới nước nhỏ giọt phục vụ phát triển cây xanh đô thị TP Phan Rang - Tháp Chàm”

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

Mỹ Bình

0.02

 

 

0.02

Vốn ODA

Quyết định số 2426a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh

5

Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn đầu kênh chính Bắc và đường giao thông kết hợp quản lý kênh chính Bắc thuộc HTTL Nha Trinh - Lâm Cấm

Sở NN và PTNT

Đô Vinh

2.27

0.13

 

2.14

Vốn ODA

Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh

6

Mở rộng đường tỉnh lộ 704

Sở GTVT

Thành phố PR-TC

1.76

1.38

 

0.38

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3506/BC-BKHĐT ngày 10/5/2016 của Bộ KHĐT

7

Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu Ngòi

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

phường Văn Hải, xã Thành Hải

6.60

 

 

6.60

Ngân sách Nhà nước

Công văn số 4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh

8

Đường đấu nối từ đường Hải Thượng Lãn Ông vào chợ nông sản

Công ty TNHH TM dịch vụ sửa chữa ô tô Lân Hà

Tấn Tài

0.14

0.14

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 1752/UBND-TH ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh

 

 

 

 

75.77

1.65

-

74.12

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…

1

Xây dựng Khu tái định dự án môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiều dự án TP Phan Rang - Tháp Chàm do WB tài trợ

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

Phước Mỹ

6.16

6.16

 

 

Vốn ODA

Văn bản số 2789/SXD-QHKT ngày 05/10/2016 của Sở XD

2

Mở rộng Chợ nông sản

UBND thành phố

Tấn Tài

0.70

 

 

0.70

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 379/TB-VPUB ngày 21/10/2016 của VP UBND tỉnh

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Dự án khu dân cư Phủ Hà

UBND thành phố

Phủ Hà

7.05

 

 

7.05

 

Quyết định 3813/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND thành phố

2

Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ

Công ty CP Thành Đông Ninh Thuận

Mỹ Bình

50.91

 

 

50.91

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

3

Khu Công nghiệp Thành Hải

BQL các Khu công nghiệp

xã Thành Hải

22.15

3.36

 

18.79

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 06a/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của TT HĐND tỉnh

4

Khu dân cư đô thị Đông Nam 1

Công ty CP Thành Đông Ninh Thuận

Mỹ Hải,  Tấn Tài

98.03

77.03

 

21.0

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

7

Dự án Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng

UBND huyện

TT Phước Dân

0.60

 

 

0.60

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 70/UBND-KT ngày 15/01/2014 của UBND huyện

8

Dự án chợ Phú Quý

Công ty TNHH Đầu tư KD BĐS Phú Thịnh

TT Phước Dân

1.20

 

 

1.20

Vốn ngoài ngân sách

Thông báo số 118/TB-VPUB ngày 04/4/2016 của UBND huyện

9

Dự án chợ Phú Quý

 

 

0.19

0.19

 

 

 

 

10

Dự án Khu quy hoạch dân cư phía Nam cầu Phú Quý (giai đoạn 2)

UBND huyện

TT Phước Dân

9.20

9.20

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh

11

Dự án xây dựng nhà ở phố chợ

Kêu gọi đầu tư

TT Phước Dân

2.00

 

 

2.00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh

12

Dự án Nghĩa trang phía Bắc huyện Ninh Phước

Kêu gọi đầu tư

Phước Vinh

30.00

 

 

30.00

Vốn ngoài ngân sách

Thông báo số 139/TB-UBND ngày 22/4/2016 của UBND huyện

13

Dự án chợ đầu mối Long Bình

Kêu gọi đầu tư

An Hải

0.97

 

 

0.97

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 31/4/2014 của UBND huyện

Cộng:

 

 

 

 

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Dự án chăn nuôi bò sữa, bò thịt công nghệ cao gắn với xây dựng nhà máy giết mổ gia súc

Kêu gọi đầu tư

Xã Phước Thái, Phước Vinh

300.00

 

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

2

Dự án khu sản xuất giống thủy sản công nghệ cao

Kêu gọi đầu tư

Xã An Hải

120.00

 

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

3

Dự án trồng và sản xuất rau an toàn ứng dng công nghệ cao

Kêu gọi đầu tư

An Hải, Phước Hải, Phước Sơn, Phước Vinh

10.00

 

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

4

Dự án QH điểm dân cư số 1, 2, 3 thôn Vạn Phước

UBND xã Phước Thuận

Xã Phước Thuận

4.28

 

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện

5

Dự án QH điểm dân cư nông thôn Phước An 1

UBND xã Phước Vinh

Phước Vinh

1.52

 

 

1.52

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND huyện

6

Dự án quy hoạch điểm dân cư nông thôn Phước Thiện 1, 3

UBND xã Phước Sơn

Phước Sơn

0.62

 

 

0.62

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND huyện

Cộng:

436.42

 

 

436.42

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng vật liệu thông thường)

Không có công trình dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

942.20

91.77

 

850.43

 

 

Ghi chú:  

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 37 công trình/942,20 ha, trong đó:

Nhóm A: 03 công trình/0,64 ha

Nhóm B: 15 công trình/447,63 ha

Nhóm C: 13 công trình/57,51 ha

Nhóm D: 06 công trình/436,42 ha 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường mẫu giáo Nhơn Hải

UBND huyện

Nhơn Hải

0.20

 

 

0.20

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư

2

Trường tiểu học An Hoà

UBND huyện

Xuân Hải

0.50

 

 

0.50

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư

3

Trường THCS Lương Thế Vinh

UBND huyện

Thanh Hải

0.95

 

 

0.95

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư

4

Trường mần non Nắng Hồng

Công ty TNHH An Hoàng Khang

Khánh Hải

0.30

 

 

0.30

Vốn ngoài ngân sách

Đã cấp GCNĐT ngày 14/2/2015

5

Trụ sở thôn Gò Gũ

UBND huyện

Hộ Hải

0.03

0.03

 

 

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư

6

Đài Tường niệm xã Thanh Hải

UBND huyện

Thanh Hải

0.10

 

 

0.10

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư

7

Đài Tường niệm xã Tân Hải

UBND huyện

Tân Hải

0.13

 

 

0.13

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư

8

Phân hiệu Trường Nông lâm thành phố HCM

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM

TT Khánh Hải

15.61

 

 

15.61

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 317/TB-VPUB ngày 16/8/2016 của Văn phòng UBND tỉnh

Cộng

17.82

0.03

-

17.79

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Đường vào công Trường tiểu học Dư Khánh

UBND huyện

Khánh Hải

2.00

 

 

2.00

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư

2

Đường vào kho đạn và tuyến đường vào thao trường khu huấn luyện Đoàn đặc công 5

UBND huyện

Tri Hải

0.38

 

 

0.38

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư

3

Đường liên xã Tri Hải - Nhơn Hải

UBND huyện

xã Tri Hải, Nhơn Hải

0.20

 

 

0.20

Ngân sách Nhà nước

Đang trình phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư

4

Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ KDC khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải

Chi cục Thủy lợi

Xã Nhơn Hải và Thành Hải

2.00

 

 

2.00

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1808/SNNPTNT-KH ngày 12/11/2015 của Sở NN&PTNT

5

Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

BQLDA các công trình điện Miền Trung

xã Tân Hải

0.74

 

 

0.74

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh

6

Dự án Nhà máy điện gió Đầm Nại

Công ty CP điện gió Đầm Nại

Phương Hải

1.14

 

 

1.14

Vốn Ngoài ngân sách

Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh

7

Dự án xây dựng tuyến cống thoát nước kích thước 2000mm x2000 mm giải quyết ngập ứng khu vực thị trấn Khánh Hải

Sở Xây dựng

TT Khánh Hải

0.20

 

 

0.20

Vốn ngân sách TW

QĐ số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của TT Chính phủ

8

Mở rộng đường tỉnh 704

Sở Giao thông vận tải

Ninh Hải

8.08

6.93

 

1.15

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020

Văn bản số 3506/BC-BKHĐT ngày 10/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

9

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

Sở Giao thông vận tải

Ninh Hải

28.88

2.44

3.17

23.27

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

10

Mở rộng hệ thống cấp nước kênh Bắc cấp nước thô cho hệ thống cấp nước Phước Trung thuộc dự án WB3

Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước

Xuân Hải

0.57

 

 

0.57

Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác

Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh

11

Công trình đầu tư bổ sung ngun nước bền vững cho hệ thống cấp nước Mỹ Tường thuộc dự án WB3

Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước

Nhơn Hải

0.33

 

 

0.33

Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác

Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh

12

Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu ngòi

Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước

TT Khánh Hải

2.5

 

 

2.5

Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác

Văn bản số 4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh

13

Đường vào KDL sinh thái nghĩ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ

Công ty CPĐT và phát triển Hòn Đỏ

Thanh Hải

1.16

 

 

1.16

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện

Cộng

48.18

9.37

3.17

35.64

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…

1

Chợ Xuân Hải

Công ty TNHH ĐT KD BĐS Phú Thịnh

Xuân Hải

0.40

 

 

0.40

Vốn ngoài NN

Đổi tên Chủ dự án

2

Nghĩa trang thôn Vĩnh Hy (khu Đồng Tròn)

UBND huyện

Vĩnh Hy

6.00

 

 

6.00

Ngân sách Nhà nước

Điều chỉnh vị trí  (khu Láng đế sang khu Đồng Tròn theo chủ trương của UBND tỉnh)

3

Xây dựng chợ đầu mối Khánh Hải

Kêu gọi đầu tư

Khánh Hải

2.00

 

 

2.00

Vốn ngoài NN

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

Cộng

8.40

-

-

8.40

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu phức hợp Thanh Tâm

Công TNHH Thanh Tâm resort

Khánh Hải

3.00

 

 

3.00

Vốn ngoài NN

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh.

2

Khu đô thị mới Khánh Hải

Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận

Khánh Hải

29.23

 

 

29.23

Vốn ngoài NN

Văn bản số 2049/UBND-QHXD ngày 24/8/2016

3

Khu dân cư phân lô An Nhơn

UBND huyện

Xuân Hải

6.19

6.19

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

4

Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Vĩnh Hy

Sở VHTTDL

Vĩnh Hải

2.59

 

 

2.59

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh

5

Cụm Công nghiệp Tri Hải

Ban quản lý các Khu công nghiệp

Tri Hải

25.00

 

 

25.00

Vốn kêu gọi đầu tư

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

6

Khu dân cư Mỹ Hoà

UBND huyện

Vĩnh Hải

1.13

 

 

1.13

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

7

Chỉnh trang Khu dân cư bờ kè phía Nam ven lạch Tri Hải

UBND huyện

TT Khánh Hải

0.50

 

 

0.50

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

67.64

6.19

-

61.45

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

142.04

15.59

3.17

123.28

 

 

Ghi chú:   

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 31 công trình/142,04 ha. trong đó:

- Nhóm A: 08 công trình/17,82 ha 

- Nhóm B: 13 công trình/48,18 ha 

- Nhóm C: 03 công trình/8,40 ha 

- Nhóm D: 07 công trình/67,64 ha

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC

(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Dự án Khu du lịch di tích Ba Tháp

Công ty TNHH 505

Bắc Phong

4.60

4.60

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

2

Trường TH Lợi Hải (Cơ sở Kiền Kiền 1,2)

BQL các công trình hạ tầng huyện

Lợi Hải

0.52

 

 

0.52

Ngân sách Nhà nước

Theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

3

Trường TH Xóm Bằng 2

 

Bắc Sơn

0.15

 

 

0.15

Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia

Cộng

5.27

4.60

 

0.67

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

BQLDA các công trình điện Miền Trung

Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải

0.70

0.30

0.40

 

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh

2

Hệ thống thủy lợi Suối Muông, xã Phước Chiến

BQL các công trình HT huyện

xã Phước Chiến

0.15

 

 

0.15

Vốn vay tín dụng ưu đãi

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

3

Đường từ xã Công Hải đi Ma Trai

BQL các công trình HT huyện

Công Hải, Phước Chiến

4.50

 

 

4.50

Vốn hỗ trợ mục tiêu Chính phủ

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

4

Hệ thống kỹ thuật phục vụ sản xuất xã Bắc Phong

BQL các công trình HT huyện

xã Bắc Phong

4.26

1.72

 

2.54

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

5

Nhà máy điện gió Công Hải

Tổng công ty Phát điện 2

Xã Công Hải

20.00

 

 

20.00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của SKH&ĐT

6

Nhà máy điện gió Trung Nam

Công ty cổ phần Xây dựng Trung Nam

Xã Lợi Hải và Bắc Phong

45.00

 

 

45.00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

7

Hồ sinh thái Kiền Kiền

Sở NN&PTNT

Xã Lợi Hải

93.00

11.50

81.50

 

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1808/SNNPTNT-KH ngày 12/11/2015 của SNN&PTNT

8

Các tuyến đường giao thông nông thôn liên xã huyện Thuận Bắc

BQL các công trình HT huyện

Xã Công Hải, Lợi Hải

3.28

0.76

 

2.52

Vốn vay tín dụng ưu đãi và các nguồn vốn hợp pháp khác

Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

9

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

Sở Giao thông vận tải

Thuận Bắc

50.27

4.25

5.52

40.50

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

10

Dự án Nhà máy điện gió Đầm Nại

Công ty Cổ phần điện gió Đầm Nại

Bắc Phong

0.89

 

 

0.89

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh

Cộng:

222.05

18.53

87.42

116.10

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…

1

Dự án Chợ Trung tâm huyện

Kêu gọi đầu tư

xã Lợi Hải

0.71

 

 

0.71

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

2

Quy hoạch Khu dân cư Bỉnh Nghĩa

UBND huyện

xã Công Hải

13.21

 

 

13.21

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

3

Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt

UBND huyện

xã Lợi Hải

15.8

 

 

15.80

Vốn đầu tư BT

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

29.72

 

 

29.72

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Khu nông nghiệp kỹ thuật cao Kachay

Công ty TNHH MTV Kachay Việt Nam

Lợi Hải, Công Hải

250.00

 

 

250.00

Vốn ngoài Ngân sách

Theo văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

2

Khu dịch vụ, thương mại Thuận Bắc

UBND huyện

Xã Lợi Hải

26.50

 

 

26.50

Trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

3

Dự án trồng cỏ nuôi Bò sữa, Bò thịt công nghệ cao

UBND huyện

Xã Bắc Phong

160.00

 

 

160.00

Trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

4

Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm

UBND huyện

Xã Bắc Sơn

0.30

 

 

0.30

Trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

5

Dự án Khu trưng bày chế  biến các sản phẩm từ nông nghiệp, kết hợp cửa hàng trưng bày giới thiệu sản phẩm Ninh Thuận

Công ty CPĐT và PT Long Giang Ninh Thuận

Xã Lợi Hải

3.00

 

 

3.00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

6

Dự án Điện năng lượng mặt trời Xuân Thiện

Công ty TNHH Xuân Thiện Ninh Bình

Xã Bắc Phong

250.00

 

 

250.00

Vốn ngoài Ngân sách

Theo Thông báo số 399/TB/HU ngày 19/9/2016 của Huyện ủy Thuận Bắc.

7

Dự án đầu tư xây dựng trang trại bền vững

Công ty TNHH Phân bón Thành Tâm

Xã Bắc Phong

150.00

 

 

150.00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

839.80

 

 

839.80

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản.

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1096.84

23.13

87.42

986.29

 

 

Ghi chú:    

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 23 công trình/1096,84 ha, trong đó:

- Nhóm A: 03 công trình/5,27 ha 

- Nhóm B: 10 công trình/222,05 ha  

- Nhóm C: 03 công trình/29,72 ha  

- Nhóm D: 07 công trình/839,80 ha  

  

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Mở rộng đất trụ sở UBND xã Phước Hải

UBND xã Phước Hải

Phước Hải

0.13

0.13

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện

2

Trụ sở BHXH huyện

BHXH tỉnh

TT Phước Dân

0.2

0.2

 

 

Ngân sách Nhà nước

Công văn số 1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện

3

Kho bạc Nhà nước Ninh Phước

KBNN tỉnh

TT Phước Dân

0.31

0.31

 

 

Ngân sách Nhà nước

Công văn số 1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện

Cộng:

0.64

0.64

 

 

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Nhà máy điện gió Phước Hữu (Trạm tăng áp)

Công ty TNHH ĐT PT điện gió Phước Hữu

Phước Hữu

11.36

9.66

 

1.70

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

2

Hệ thống kênh cấp II, III hồ Lanh Ra

Sở NN&PTNT

Phước Vinh

0.30

0.10

 

0.20

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

3

Nhà máy điện năng lượng tái tạo Phước Nam

Công ty TNHH MTV Enfiniti Ninh Thuận

Phước Hải

12.00

 

 

12.00

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

4

Đường Vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận

Sở Giao thông vận tải

Huyện Ninh Phước

74.09

50.90

 

23.19

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020

QĐ số 6h/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh

5

Xây dựng tuyến đường huyện Phước Thái đi Cầu Lầu

BQL các công trình hạ tầng

Phước Thái, Phước Vinh

3.37

1.50

 

1.87

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Ninh Phước

6

Dự án Nhà máy điện gió Phước Dân

Kêu gọi đầu tư

Phước Hữu, Phước Thuận, Phước Hậu, TT Phước Dân

25.00

 

 

25.00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

7

Kiên cố kênh mương t8 cũ xã Phước Hải và An Hải

BQL các công trình hạ tầng

An Hải

2.45

0.02

 

2.43

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 58/TB-VPTU ngày 24/6/2015 của Văn phòng Tỉnh ủy

8

Mở rộng đường Văn Lâm - Sơn Hải

Sở GTVT

Phước Hải

1.63

 

 

1.63

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020

QĐ số 6k/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh

9

Dự án Bến xe huyện Ninh Phước

Công ty TNHH TM ĐT Ý Nghĩa

TT Phước Dân

1.10

1.10

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh

10

Khu xử lý nước dự án hệ thống cấp nước tạo nguồn kênh Nam Phước Dinh

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước tỉnh

Phước Hữu

0.71

0.71

 

 

Vốn tài trợ Ngân hàng Thế giới

Công văn số 654/UBND-QHXD ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh

11

Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1

Công ty TNHH Hưng Tín

Phước Hữu

9.50

9.00

 

0.50

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh

12

Dự án điện mặt trời Phước Thái

BQL thủy điện 5 - Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Phước Thái

300.00

 

 

300.00

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 260/TB-VPUB ngày 11/7/2016 của VP UBND tỉnh

13

Dự án ao trữ nước phục vụ chăn nuôi, SXNN

UBND xã Phước Hữu

Phước Hữu

0.25

0.25

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện

14

Dự án Trạm biến áp 110Kv khai thác titan và đường dây 110Kv đấu nối

Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam

Phước Hải

0.37

 

 

0.37

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 2226/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh

15

Dự án xây dựng Hệ thống thủy lợi khắc phục hn hán cho 02 xã An Hải, Phước Hải

UBND huyện

An Hải, Phước Hải

5.50

5.50

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 25/7/2015 của UBND tỉnh

Cộng:

447.63

78.74

 

368.89

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…

1

Chợ TT xã Phước Thuận

UBND xã Phước Thuận

Phước Thuận

0.45

 

 

0.45

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Ninh Phước

2

Chợ Phú Quý

UBND TT Phước Dân

TT Phước Dân

1.00

 

 

1.00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Ninh Phước

3

Dự án Nghĩa trang sinh thái Lan Hồng Viên

Công ty TNHH Lan Hồng

Ninh Thuân

TT Phước Dân

6.60

 

 

6.60

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh

4

Dự án khu thể dục - thể thao đa năng huyện (giai đoạn 1)

Kêu gọi đầu tư

TT Phước Dân

3.00

3.00

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh

5

Khu quy hoạch nghĩa địa thôn Hoài Nhơn

UBND xã Phước Hậu

Phước Hậu

1.70

 

 

1.70

Ngân sách Nhà nước

QĐ số 2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện

6

Khu quy hoạch dân cư kết hợp hoa viên (Chợ phú quý cũ)

UBND TT Phước Dân

TT Phước Dân

0.60

 

 

0.60

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 118/TB-VPUB ngày 04/4/2016 của UBND huyện

5

Khu dân cư đô thị Đông Nam 2

Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận

Mỹ Hải, Tấn Tài

40.96

37.96

 

3.0

Vốn ngoài NN

Quyết định 2093/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

6

Khu đô thị mới Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn

Kêu gọi đầu tư

Văn Hải

200.0

 

 

200.0

Vốn ngoài NN

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

7

Khu đô thị hai bên bờ sông Dinh (phía Bắc và phía Nam sông Dinh)

Kêu gọi đầu tư

Ninh Phước và thành phố PR-TC

830.0

 

 

830.0

Vốn ngoài NN

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

8

Khu dân cư Chí Lành

Công ty TNHH MTV Chí Lành

Thành Hải

2.20

0.73

 

1.47

Vốn ngoài NN

Văn bản số 3938/UBND-QHXD ngày 27/9/2016

9

Khu đô thị Tây Bắc

Kêu gọi đầu tư

Thành Hải

19.68

 

 

19.68

Vốn ngoài NN

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

10

Khu dân cư Bảo An

Kêu gọi đầu tư

Bảo An

3.04

 

 

3.04

Vốn ngoài NN

 

11

Khu dân cư Phủ Hà (sau Trường Nguyễn Trãi)

Kêu gọi đầu tư

Phủ Hà

7.05

 

 

7.05

Vốn ngoài NN

Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh

12

Khu dân cư Phước Mỹ 2

Kêu gọi đầu tư

Phước Mỹ

11.81

 

 

11.81

Vốn ngoài NN

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

13

Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ

Kêu gọi đầu tư

Văn Hải

5.70

5.70

 

 

Vốn ngoài NN

 

14

Khu dân cư Bắc Trần Phú

Kêu gọi đầu tư

Phủ Hà, Đài Sơn, Thành Hải

46.49

 

 

46.49

Vốn ngoài NN

 

15

Khu dân cư Tháp Chàm 1

Kêu gọi đầu tư

Đô Vinh

30.00

 

 

30.00

Vốn ngoài NN

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

1,375.07

124.78

 

1,250.29

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

1,468.74

133.39

 

1,335.35

 

Ghi chú:    

Tổng công trình, dự án thu hồi đất năm 2017: 42 công trình/1.468,74 ha, trong đó:

- Nhóm A: 17 công trình/11,04 ha  

- Nhóm B: 08công trình/75,77 ha  

- Nhóm C: 02 công trình/6,86 ha  

- Nhóm D: 15 công trình/1.375,07 ha  

  

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường THCS Cà Ná

Sở Giáo dục và Đào tạo

Xã Cà Ná

0.96

 

 

0.96

Ngồn vốn Trung ương hỗ trợ

Văn bản 4024/UBND-QHXD ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh

2

Mở rộng Trạm y tế xã Phước Minh

Sở Y tế

Phước Minh

1.00

 

 

1.00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

3

Mở rộng Trạm y tế xã Nhị Hà

Sở Y tế

Nhị Hà

1.00

 

 

1.00

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3206/UBND-VX ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh

4

Trường Mầm non Phước Dinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phước Dinh

0.35

 

 

0.35

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 02/10/2016 của UBND tỉnh

Cộng:

3.31

 

 

3.31

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính huyện

UBND huyện

Xã Phước Nam

10.00

 

 

10.00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

2

Hệ thống thoát nước thôn Từ Thiện

BQL các Công trình hạ tầng huyện

Xã Phước Dinh

2.00

 

 

2.00

Ngân sách Nhà nước

Công văn số 6186/UBND-QHXD ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh

3

Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải

Sở Giao thông vận tải

Xã Phước Nam và xã Phước Dinh

18.11

0.11

 

18.0

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020

QĐ số 6k/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh

4

Hệ thống kênh cấp II, III và nâng cấp tuyến đường quản lý Hồ Sông Biêu

Sở NN&PTNT

Xã Nhị Hà, Phước Hà, Phước Nam

1.50

0.50

 

1.00

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

5

Dự án Trạm biến áp 110Kv khai thác titan và đường dây 110Kv đấu nối

Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam

Phước Nam, Phước Dinh

0.06

 

 

0.06

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 2226/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh

Cộng:

31.67

0.61

 

31.06

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…

1

Dự án Trung tâm huấn luyện kỹ năng và sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên tỉnh Ninh Thuận

Tỉnh Đoàn Thanh Niên

Xã Phước Dinh

22.70

 

 

22.70

Ngân sách Nhà nước

Theo Quyết định số 36 QĐ/TWĐTN ngày 07/01/2013 của Ban Chấp hành Trung ương

2

Trung tâm VHTT và Đài truyền thanh huyện

UBND huyện Thuận Nam

Xã Phước Nam

4.20

 

 

4.20

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

26.90

 

 

26.90

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Dự án di dân và xây dựng cơ sở hạ tầng khu TĐC vùng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ

Chi cục phát triển nông thôn

xã Phước Nam

15.30

 

 

15.30

Nguồn vốn hỗ trợ các dự án cấp bách của Chính phủ; vốn ngân sách tỉnh

Văn bản số 3265/UBND-NC ngày 01/7/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận

2

Khu Công nghiệp Cà Ná

Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen

Xã Phước Diêm

800.00

 

 

800.00

Vốn ngoài NN

Theo văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

3

Khu Kinh tế muối Công nghiệp và xuất khẩu Quán Thẻ

Công ty TNHH ĐTPTSX Hạ Long

Xã Phước Minh

100.00

 

 

100.00

Vốn ngoài NN

Quyết định số 2037/QĐ-BNN-CB ngày 06/9/2013 của Bộ NN và PTNT

4

Khu dân cư phía Nam đường ven biển

UBND huyện Thuận Nam

Phước Diêm

52.00

 

 

52.00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

5

Khu dân cư

UBND xã Phước Nam

Phước Nam

10.00

 

 

10.00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

6

Khu dân cư

UBND xã Phước Dinh

Phước Dinh

16.50

 

 

16.50

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

7

Khu dân cư

UBND xã Phước Ninh

Phước Ninh

4.70

 

 

4.70

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

998.50

 

 

998.50

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

1

Khai thác, chế biến đá granite

Công ty CPĐTXD khai thác khoáng sản Ninh Thuận

Xã Phước Dinh

17.45

 

 

17.45

Vốn ngoài NN

Văn bản số 3043/UBND-KT ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh

Cộng:

17.45

 

 

17.45

 

 

Tổng cộng

1077.83

0.61

 

1077.22

 

 

Ghi chú:    

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 19 công trình/1077,83 ha, trong đó:

- Nhóm A: 04 công trình/3,31 ha  

- Nhóm B: 05 công trình/31,67 ha  

- Nhóm C: 02 công trình/26,90 ha  

- Nhóm D: 07 công trình/998,5 ha  

- Nhóm E: 01 công trình/17,45 ha  

   

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Chợ xã Nhơn Sơn

UBND huyện

xã Nhơn Sơn

0.50

0.50

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

2

Trụ sở BHXH huyện

BHXH tỉnh

TT Tân Sơn

0.08

 

 

0.08

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

3

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ

UBND huyện

Xã Lương Sơn

0.12

 

 

0.12

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

4

Trường mẫu giáo

UBND huyện

Xã Hòa Sơn

0.57

 

 

0.57

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng

1.27

0.50

 

0.77

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Đường Đèo cậu - An Hòa (mở rộng)

Sở GTVT

Xã Nhơn Sơn

8.80

 

 

8.80

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

2

Hệ thống thủy lợi sông Thang

Sở NN và PTNT

Xã Mỹ Sơn

26.00

 

 

26.00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

3

Đường giao thông Tân Mỹ - Trà Co

UBND huyện

Xã Mỹ Sơn

0.11

0.11

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

4

Xây dựng Hệ thống kênh tưới hồ Tân Mỹ

BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7

Xã Nhơn Sơn, Quảng Sơn

15.00

9.00

 

6.00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

5

Xây dựng đường điện 22kv đấu nối NMTĐ Tân Mỹ

Công ty CP thủy điện Tân Mỹ

TT Tân Sơn

0.35

0.02

 

0.33

Vốn ngoài NN

Văn bản số 3717/UBND-QHXD ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh

6

Xây dựng đường điện 22kv TĐ tích năng Bác Ái

BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7

TT Tân Sơn, xã Lương Sơn

0.13

 

 

0.13

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

7

Đường Vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận

Sở Giao thông vận tải

Huyện Ninh Sơn

2.56

 

 

2.56

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020

QĐ số 6h/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh

8

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

Sở Giao thông vận tải

Ninh Sơn

18.30

1.80

2.01

14.49

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

9

Mở rộng đường nội đồng

UBND huyện

xã Mỹ Sơn

0.02

0.02

 

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

10

Xây dựng Hệ thống kênh tưới hồ Tân Mỹ

BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7

Xã Mỹ Sơn

27.10

 

1.10

26.00

Ngân sách Nhà nước

 

TT Tân Sơn

60.35

 

 

60.35

11

Xây dựng lòng hồ Đập dâng Tân Mỹ

BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7

TT Tân Sơn

18.50

 

 

18.50

Ngân sách Nhà nước

 

12

Khu vực đất năng lượng

Kêu gọi đầu tư

xã Mỹ Sơn

180.00

 

 

180.00

Vốn ngoài NN

Văn bản số 1960/UBND-TH ngày 05/10/2016 của UBND huyện

13

Xây dụng kênh Tây nối dài

UBND huyện

TT Tân Sơn

0.30

 

 

0.30

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

14

Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2

Công ty CP đầu tư Vianco

TT Tân Sơn

10.00

 

 

10.00

Vốn ngoài ngân sách

 

Cộng:

367.52

10.95

3.11

353.46

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…

1

Xây dựng Nghĩa địa xã Nhơn Sơn

UBND huyện

Xã Nhơn Sơn

25.5

 

 

25.5

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

2

Chợ trung tâm xã Quảng Sơn

UBND huyện

Xã Quảng Sơn

0.64

 

 

0.64

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

3

Xây dựng Nghĩa địa thôn Tân Lập 2

UBND huyện

Xã Lương Sơn

5.10

 

 

5.10

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

31.24

 

 

31.24

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Cụm công nghiệp Quãng Sơn

BQL các Khu công nghiệp

xã Quãng Sơn

50.28

 

 

50.28

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

2

Xây dựng sân phơi

UBND huyện

Xã Lâm Sơn

1.52

 

 

1.52

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

3

Xây dựng điểm sơ chế ớt và thu mua nông sản

Coika-Cj

Xã Lâm Sơn

3.00

 

 

3.00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

4

Mở rộng đất ở đô thị

UBND huyện

TT Tân Sơn

9.42

2.95

 

6.47

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

5

Xây dựng Khu chế biến gỗ tập trung

UBND huyện

TT Tân Sơn

1.50

 

 

1.50

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

6

Xây dựng Khu công nghệ cao

Tổng Công ty CP nông nghiệp VN

Lâm Sơn

300.00

 

 

300.00

Vốn ngoài NN

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

7

Xây dựng Khu dân cư

UBND huyện

Quảng Sơn

0.50

 

 

0.50

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

366.22

2.95

 

363.27

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

766.25

14.40

3.11

748.74

 

 

Ghi chú:    

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 28 công trình/766,25 ha, trong đó:

- Nhóm A: 04 công trình/,27 ha  

- Nhóm B: 14 công trình/367,52 ha  

- Nhóm C: 03 công trình/31,24 ha  

- Nhóm D: 07 công trình/366,22 ha  

  

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Nhà văn hóa xã Phước Tân

UBND huyện

Phước Tân

2.45

 

 

2.45

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

2

Trạm kiểm lâm Phước Trung

Chi cục kiểm lâm

Phước Trung

0.50

 

0.5

 

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 2910/UBND-KTN ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh

3

Đầu tư phục hồi, tồn tại và phát huy giá trị di tích Bẫy đá PiNăng Tắc

Sở VHTTDL

Phước Bình

1.50

 

1.5

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh

4

Xây dựng Trường mẫu giáo Phước Đại (điểm trường Tà Lú 1)

Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện

Phước Đại

0.26

 

0.26

 

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

5

Trụ sở Chi cục thuế huyện

Cục thuế tỉnh

Phước Đại

0.3

 

 

0.3

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

6

Trụ sở BHXH huyện

BHXH tỉnh

Phước Đại

0.3

 

 

0.3

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

7

Trụ sở KBNN huyện

KBNN tỉnh

Phước Đại

0.5

 

 

0.5

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

8

Xây dựng tường rào và nhà để xe trường THPT Trần Phú

UBND huyện

Phước Đại

0.2

 

 

0.2

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

Cộng:

6.01

 

2.26

3.75

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước)

1

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn suối Lỡ

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Thành

1.70

 

1.70

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

2

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Hành Rạc II

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Bình

3.00

 

3.00

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

3

Đường giao thông từ thôn tham Dú đi khu sản xuất hồ Phước Nhơn

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Trung

2.60

 

2.60

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

4

Đường giao thông Tham Dú đi khu sản xuất Suối Le

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Trung

1.20

 

1.20

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

5

Đường giao thông Liên xã Phước Đại đi Phước Tân

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Đại, Phước Tân

10.80

 

10.80

 

Vốn vay tín dụng ưu đãi

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

6

Đường giao thông nông thôn thôn Trà Co 1

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Tiến

0.23

 

 

0.23

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

7

Nâng cấp đường giao thông liên xã Phước Đại đi Phước Trung

Sở GTVT

Phước Đại, Phước Trung

1.66

 

1.29

0.37

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

8

Dự án Điện mặt trời Thiên Tân

Công ty CPĐT XD Thiên Tân

Phước Trung

116.00

4.00

 

112.00

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1169/UBND-KTN  ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh

9

Dự án Thủy điện Tân Mỹ

Công ty CP thủy điện Tân Mỹ

Phước Hoà, Phước Tân

5.40

 

0.05

5.35

Ngân sách Nhà nước

Giấy chứng nhận đầu tư số  43211200125

10

Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

BQLDA các công trình điện Miền Trung

xã Phước Thành

0.44

 

 

0.44

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh

11

Hệ thống đập xã Phước Thành

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Thành

5.00

 

 

5.00

Vốn tín dụng ưu đãi

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

12

Đường nội đồng ra khu SX suối Lưỡi đi ra QL 27B

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Tân

0.30

 

 

0.30

Vốn tín dụng ưu đãi

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

13

Đường sản xuất Rã Trên 3

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Trung

0.11

 

0.11

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

14

Nâng cấp, mở rộng HT nước sinh hoạt Gia É đến 02 khu tái định cư và thôn Bố Lang

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Bình

0.60

 

 

0.60

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

15

Mở rộng HTTL Sông Sắt cấp cho xã Phước Đại

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Đại

0.25

 

 

0.25

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

16

Mở rộng hệ thống kênh mương nội đồng xã Phước Thắng

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Thắng

0.10

 

 

0.10

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

17

Đường nội đồng ra khu SX Chà Đung

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Thắng

0.40

 

 

0.40

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

18

Nối dài tuyến đường giao thông từ thôn Ma Hoa đến khu SX nội đồng kênh chính Bắc

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Đại

0.38

 

 

0.38

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

19

Đường SX Đồng Cây Xanh

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Trung

0.66

 

 

0.66

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

20

Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư thôn Đồng Dày (Đồng Dày 2)

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Trung

0.25

 

 

0.25

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

21

Nối dài đường Rã Giữa đi đập Cây Sung

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Trung

0.30

 

 

0.30

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

22

Nâng cấp đường giao thông đi thôn Suối Rua, xã Phước Tiến

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Tiến

1.17

 

 

1.17

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

23

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Ma Rớ

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Thành

10.80

 

10.80

 

Chương trình 30a

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

24

Hệ thng cấp nước sinh hoạt xã Phước Bình

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

Phước Bình

0.08

 

 

0.08

Vốn ODA

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

25

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

Sở Giao thông vận tải

Bác Ái

17.86

1.25

1.96

14.65

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

Cộng:

181.29

5.25

33.51

142.53

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa…

1

Xây dựng Chợ Phước Bình

UBND xã

Phước Bình

0.10

 

 

0.10

Ngân sách Nhà nước

NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện

Cộng:

0.10

 

 

0.10

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.

1

Cụm Công nghiệp Phước Tiến

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Tiến

75.0

 

75.0

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng:

75.0

 

75.0

 

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

262.40

5.25

110.77

146.38

 

 

Ghi chú:    

Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 35 công trình/262,40 ha, trong đó:

- Nhóm A: 08 công trình/6,01 ha  

- Nhóm B: 25 công trình/181,29 ha  

- Nhóm C: 01 công trình/0,1 ha  

- Nhóm D: 01 công trình/75,0 ha  

   





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014