Quyết định 1990/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2011-2015 thuộc huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1990/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 13/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/3/2016 và Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1813/TTr-STC-NS ngày 02/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới cho các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2011 - 2015 thuộc các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn, chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát UBND các xã trong việc sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
14.888 |
1.500 |
|
|
I |
Xã Hoài Tân |
|
|
1.950 |
300 |
|
1 |
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
800 |
100 |
|
|
Bê tông tuyến đường nội đồng - tuyến từ ruộng Sương - kênh N2 |
Hoài Tân |
7/2016 - 10/2016 |
800 |
100 |
|
2 |
Tiêu chí: Thủy lợi |
|
|
1.150 |
200 |
|
|
Kiên cố hóa kênh mương đồng Cải tạo (nối tiếp) - Tuyến số 2 |
Hoài Tân |
7/2016 - 10/2016 |
1.150 |
200 |
|
II |
Xã Hoài Châu |
|
|
2.300 |
300 |
|
1 |
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
2.300 |
300 |
|
a |
Tuyến đường từ quán Long đến suối Mới |
Hoài Châu |
2015 |
795 |
100 |
Trả nợ |
b |
Tuyến đường từ ngã 3 bà Tăng đến giáp Suối Sạn |
Hoài Châu |
2015 |
647 |
100 |
Trả nợ |
c |
Tuyến đường từ trụ sở xóm 2 An Quý Nam đến Suối Sạn |
Hoài Châu |
2015 |
858 |
100 |
Trả nợ |
III |
Xã Hoài Châu Bắc |
|
|
1.986 |
300 |
|
1 |
Tiêu chí: Thủy lợi |
|
|
1.986 |
300 |
|
a |
Bê tông kênh mương tuyến từ Chùa đến mương Trảy. |
Hoài Châu Bắc |
2015 - 2016 |
877,225 |
100 |
Trả nợ |
b |
Bê tông kênh mương tuyến từ Mương Trảy đến Xoài đến Sáu Sào. |
Hoài Châu Bắc |
2016 |
635,021 |
100 |
|
c |
Bê tông kênh mương tuyến từ Cây Dúi đến giáp đường Bê tông. |
Hoài Châu Bắc |
2016 |
473,842 |
100 |
|
IV |
Xã Hoài Hương |
|
|
3.016,6 |
300 |
|
1 |
Tiêu chí: Trường học |
|
|
3.016,6 |
300 |
|
|
Trường Mẫu giáo thôn Thiện Đức Đông (nhà ăn, nhà bảo vệ và tường rào) |
Hoài Hương |
2015 - 2016 |
3016,6 |
300 |
Trả nợ |
V |
Xã Tam Quan Bắc |
|
|
5.635 |
300 |
|
1 |
Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
5.635 |
300 |
|
|
Trung tâm văn hóa xã |
Tam Quan Bắc |
2015 - 2016 |
5.635 |
300 |
Trả nợ |
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
Huyện Hoài Ân |
|
|
8.044 |
900 |
|
|
|
I |
Xã Ân Tường Tây |
|
|
2.864 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
371 |
50 |
|
|
|
Xây dựng đường nội đồng tuyến từ nhà bà Ngọc đến Cấm chùa |
Phú Khương |
2013 |
371 |
50 |
Trả nợ |
|
2 |
Thủy lợi |
|
|
2.493 |
250 |
|
|
a |
Tuyến từ cầu máng đến nhà Bé Diên THCS đến đường bê tông Phú Sơn |
Phú hữu 2 |
2015 |
738 |
50 |
Trả nợ |
|
b |
Tuyến từ mương tưới ,tiêu từ trường |
P khương |
2014 |
335 |
50 |
Trả nợ |
|
c |
Tuyến từ trạm bơm xóm 2B - đồng xe đạo |
Phú hữu 1 |
2015 |
829 |
50 |
Trả nợ |
|
d |
KCH kênh mương tuyến từ nhà ông Đức - nhà ông Thành |
Phú hữu 2 |
2015 |
496 |
50 |
Trả nợ |
|
đ |
KCH kênh mương tuyến từ ĐT630 - nhà ông Quang (PS) |
Phú Khương |
2015 |
95 |
50 |
Trả nợ |
|
II |
Xã Ân Phong |
|
|
4.690 |
300 |
|
|
a |
Xây dựng Cầu Chợ phiên |
|
2013 |
916 |
100 |
Trả nợ |
|
b |
BTXM liên thôn An Thiện- Linh chiểu |
|
2013 |
1.263 |
100 |
Trả nợ |
|
c |
Đường BTXM tuyến An Chiểu - An Hòa |
|
2014 |
2.511 |
100 |
Trả nợ |
|
III |
Xã Ân Thạnh |
|
|
490 |
300 |
|
|
1 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
490 |
300 |
|
|
|
Xây dựng mới sân bê tông, tường rào nhà văn hóa xã |
Thế Thạnh 2 |
2015 |
490 |
300 |
Trả nợ |
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
Huyện Phù Mỹ |
|
|
10.915 |
1.200 |
|
|
|
I |
Xã Mỹ Hiệp |
|
|
3355 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
3355 |
250 |
|
|
a |
BTXM tuyến đường từ đội 1 thôn An Trinh - Nhà Đá An Lương |
An Trinh |
2013 |
1.728 |
50 |
Trả nợ |
|
b |
BTXM tuyến đường từ Cầu Sắt đi Trạm điện thôn Vạn Thiện |
Vạn Thiện |
2014 |
1.627 |
200 |
Trả nợ |
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
50 |
|
|
|
Nhà văn hóa - Hội trường xã |
Đại Thuận |
2014 |
3.527 |
50 |
Trả nợ |
|
II |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
3471,149 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
3471,149 |
250 |
|
|
a |
BTXM tuyến nhà ông Nhân đi Sò Bó |
An Tường |
2013 |
1.256,149 |
100 |
Trả nợ |
|
b |
BTXM nhà ông Nam đi đập Đá Ông |
An Tường |
2015 |
870 |
50 |
Trả nợ |
|
c |
BTXM cầu đập Lâm đi nhà ông Phất |
Cửu Thành |
2015 |
1.044 |
50 |
Trả nợ |
|
d |
BTXM Quốc lộ 1A đi nhà bà Xuyên |
Vạn Phú |
2015 |
301 |
50 |
Trả nợ |
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
50 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã |
Tân Lộc |
2012 |
3.144 |
50 |
Trả nợ |
|
III |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
2904,298 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
2904,298 |
300 |
|
|
a |
Tuyến từ nhà Trần Thông đến Nguyễn Văn Hải |
Hậu Phú |
2015 |
182,329 |
52,329 |
Trả nợ |
|
b |
Tuyến từ Đào Công Hoàn Đến Huỳnh Xuân Thanh |
An Lạc 2 |
2015 |
74,969 |
20,969 |
Trả nợ |
|
c |
Tuyến đường từ đường sắt đến giáp nhà văn hóa thôn Hội Khánh |
An Lạc 2 |
2015 |
2.647 |
226,702 |
Trả nợ |
|
IV |
Xã Mỹ Trinh |
|
|
1185 |
300 |
|
|
1 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
1185 |
300 |
|
|
a |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Trinh Vân Bắc |
Trinh Vân Bắc |
2015 |
359 |
60 |
Trả nợ |
|
b |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Trà Lương |
Trà Lương |
2015 |
286 |
40 |
Trả nợ |
|
c |
Nhà văn hóa thôn Trực Đạo |
Trực Đạo |
2015 |
320 |
70 |
Trả nợ |
|
d |
Tường rào cổng ngõ khu thể thao thôn và khuôn viên nhà văn hóa thôn Chánh Thuận |
Chánh Thuận |
2015 |
132 |
50 |
Trả nợ |
|
đ |
Tường rào cỗng ngõ khu thể thao thôn và nâng cấp mặt bằng khuôn viên nhà văn hóa thôn Trinh Vân Nam |
Trinh Vân Nam |
2015 |
88 |
80 |
Trả nợ |
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn theo Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Ghi chú |
|
|
|||||||
Huyện Phù Cát |
|
|
9.826 |
900 |
|
|
|
I |
UBND xã Cát Hiệp |
|
|
5.259 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
1.323 |
200 |
|
|
|
Đường GTNT xã Cát Hiệp, tuyến từ nhà ông Huỳnh Ngọc Anh đến giáp cây xăng Núi Một |
Cát Hiệp |
2015 - 2016 |
1.323 |
200 |
Trả nợ |
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
3.936 |
100 |
|
|
|
Nhà văn hóa xã Cát Hiệp |
Cát Hiệp |
2014 - 2015 |
3.936 |
100 |
Trả nợ |
|
II |
UBND xã Cát Tài |
|
|
2.709 |
300 |
|
|
1 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
1.590 |
250 |
|
|
a |
Nhà văn hóa xã, hạng mục: Tường rào, cổng ngõ |
Cát Tài |
2015 |
643 |
150 |
Trả nợ |
|
b |
Nâng cấp sân nhà văn hóa xã, hạng mục: Sân khấu, đường bê tông từ ĐT.633 vào nhà văn hóa, nâng cấp sân cấp phối, mở đường giao thông từ ĐT.633 vào kênh S4 (trên sân nhà văn hóa) |
Cát Tài |
2015 - 2016 |
947 |
100 |
Trả nợ |
|
2 |
Thủy lợi |
|
|
1.119 |
50 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ sông La Tinh - Miễu Bà Giàng (Quán Déo) |
Cát Tài |
2015 |
1.119 |
50 |
Trả nợ |
|
III |
UBND xã Cát Trinh |
|
|
1.858 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
1.858 |
300 |
|
|
a |
Mương Bê tông xã Cát Trinh, Tuyến Gò Bườn đi Trung Chai |
Cát Trinh |
2014 |
1.029 |
100 |
Trả nợ |
|
b |
Kiên cố hóa kênh mương xã cát trinh tuyến Đồng Mốc đi gò Sáng |
Cát Trinh |
2014 |
638 |
100 |
Trả nợ |
|
c |
Đường GTNT xã Cát Trinh, tuyến nhà ông Nguyễn Tư đi nhà ông Tới |
Cát Trinh |
2015 |
191 |
100 |
Trả nợ |
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
3.874 |
900 |
|
|
|
I |
UBND xã Nhơn Lộc |
|
|
986 |
300 |
|
|
1 |
Y tế |
|
|
822 |
255 |
|
|
|
Trạm y tế xã Nhơn Lộc - Hạng mục: Xây dựng tường rào, nâng san nền |
Đông Lâm |
2015 |
822 |
255 |
Trả nợ |
|
2 |
Giao thông |
|
|
164 |
45 |
|
|
a |
Cấp phối sỏi đồi đường trục chính nội đồng tuyến Tây tỉnh gò dài - Nghẹo bà Hứa |
Cù Lâm |
2014 |
88 |
27 |
Trả nợ |
|
b |
Cấp phối sỏi đường trục chính nội đồng tuyến từ nhà ông Kiệt - Cầu Cây Gáo |
Đông Lâm |
2014 |
76 |
18 |
Trả nợ |
|
II |
UBND xã Nhơn An |
|
|
1.254 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
1.254 |
300 |
|
|
a |
Đường bê tông nông thôn xã Nhơn An tuyến đường từ trường mẫu giáo đến nhà ông Phương và nhánh rẽ nhà ông Lê Anh Kiệt |
Tân Dân |
2014 |
487 |
100 |
Trả nợ |
|
b |
Nâng cấp mở rộng đường bê tông xi măng tuyến Tân Dân Cảnh Hàng |
Tân Dân |
2015 |
767 |
200 |
Trả nợ |
|
III |
UBND xã Nhơn Phúc |
|
|
1.634 |
300 |
|
|
1 |
Thủy lợi |
|
|
1.634 |
300 |
|
|
a |
Tuyến kênh từ mương Tỉnh đến Gò Chùa |
An Thái |
2015 |
431 |
100 |
Trả nợ |
|
b |
Tuyến kênh từ nhà máy nước Hương đến Ông Chạy |
Nhơn Nghĩa Đông |
2015 |
390 |
100 |
Trả nợ |
|
c |
Tuyến kênh Bờ Muống - Bờ Hồng |
Nhơn Phúc |
2015 - 2016 |
813 |
100 |
Trả nợ |
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/ tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
9.363 |
1.200 |
|
|
|
I |
Xã Bình Tường |
|
|
1.707 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
1.380 |
150 |
|
|
|
Đường BTXM từ Gò đá đến đội 1 thôn Hòa Sơn |
Hòa Sơn |
2015 |
1.380 |
150 |
Trả nợ |
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
327 |
150 |
|
|
|
Xây dựng tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn Hòa Hiệp |
Hòa Hiệp |
2015 |
327 |
150 |
Trả nợ |
|
II |
Xã Tây An |
|
|
2.182 |
300 |
|
|
1 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
1.260 |
150 |
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Tây An |
Trà Sơn |
2015 |
1.260 |
150 |
Trả nợ |
|
2 |
Y tế |
|
|
922 |
150 |
|
|
|
Trạm y tế xã Tây An (hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa) |
Trà Sơn |
2015 |
922 |
150 |
Trả nợ |
|
III |
Xã Tây Xuân |
|
|
1.441 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
1.030 |
200 |
|
|
a |
Đường từ nhà ông Sơn đến mương thủy lợi |
Phú Hòa |
2015 |
438 |
100 |
Trả nợ |
|
b |
Đường từ cống Đồng Tràm đến đường BT cụm CN Phú An |
Phú An |
2014 |
592 |
100 |
Trả nợ |
|
2 |
Thủy lợi |
|
|
411 |
100 |
|
|
|
Từ Ruộng Ũi đến Trại đê |
Phú An |
2014 |
411 |
100 |
Trả nợ |
|
IV |
Xã Bình Nghi |
|
|
4.033 |
300 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
3.046 |
250 |
|
|
a |
Đường từ QL19 xóm Bắc đến nhà Hồ Tổng |
Thôn 1 |
2013 |
507 |
50 |
Trả nợ |
|
b |
Đường từ QL19 đến nhà 5 Hạ |
Thôn 3 |
2014 |
360 |
50 |
Trả nợ |
|
c |
Đường từ đập ông Hiến đến trạm điện Cẩm Tây |
Thôn 3 |
2014 |
1.140 |
50 |
Trả nợ |
|
d |
Đường từ Đình xóm Hạ đến nhà 8 Phát |
Thôn Thủ Thiện Hạ |
2014 |
611 |
50 |
Trả nợ |
|
đ |
Đường từ ngã 3 nhà Lê Thành Sơn đến cống Bờ Bao |
Thôn Thủ Thiện Hạ |
2014 |
428 |
50 |
Trả nợ |
|
2 |
Thủy lợi |
|
|
987 |
50 |
|
|
|
Mương từ cống Bầu đến xóm Trung |
Thôn 3 |
2014 |
987 |
50 |
Trả nợ |
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
Huyện Tuy Phước |
|
|
4.778 |
1.200 |
|
|
|
I |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
450 |
300 |
|
|
1 |
Trường học |
|
|
200 |
100 |
|
|
|
Bê tông sân nền Trường tiểu học cụm Huỳnh Mai |
Huỳnh Mai |
2016 |
200 |
100 |
|
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
250 |
200 |
|
|
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế |
Thọ Nghĩa |
2016 |
250 |
200 |
|
|
II |
UBND xã Phước Thành |
|
|
877 |
300 |
|
|
1 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
KCHKM tuyến N1 Cây Thích kéo dài đến đồng ông Tùng + Ngọc Lâm nối dài |
Bình An 2 |
2015 - 2016 |
877 |
300 |
Trả nợ |
|
III |
UBND xã Phước Hưng |
|
|
680 |
300 |
|
|
1 |
Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH số 2 Phước Hưng (Hạng mục: San lấp mặt bằng sân trường + nhà vệ sinh giáo viên) |
Phước Hưng |
2016 |
680 |
300 |
|
|
IV |
UBND xã Phước An |
|
|
3.648 |
300 |
|
|
1 |
Thủy lợi |
|
|
582 |
50 |
|
|
|
KCHKM từ ngõ bằng đến cầu vũng bảo |
Quy Hội |
2014 - 2015 |
582 |
50 |
Trả nợ |
|
2 |
Trường học |
|
|
715 |
50 |
|
|
|
Tường rào cổng ngõ trường TH số 1 Phước An |
Ngọc Thạnh I |
2014 - 2015 |
715 |
50 |
Trả nợ |
|
3 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
2.351 |
200 |
|
|
a |
Nhà văn hóa khu thể thao thôn Quy Hội |
Quy Hội |
2014 - 2015 |
1.102 |
50 |
Trả nợ |
|
b |
Nhà văn hóa khu thể thao thôn An Sơn 1 |
An Sơn 1 |
2014 - 2015 |
565 |
50 |
Trả nợ |
|
c |
Nhà văn hóa khu thể thao thôn Thanh Huy 1 |
Thanh Huy 1 |
2014 - 2015 |
314 |
50 |
Trả nợ |
|
d |
Nhà văn hóa khu thể thao thôn An Hòa 1 |
An Hòa 1 |
2014 - 2015 |
370 |
50 |
Trả nợ |
|
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án về giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Sinh vật cảnh tỉnh Hà Giang khóa III, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND về Chương trình hành động của tỉnh Quảng Nam về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tuyển chọn và Nhiệm vụ thiết kế kiến trúc cầu Tứ Liên Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 về hỗ trợ giải độc và phục hồi sức khỏe cho nạn nhân chất độc dacam/dioxin tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 503/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết các công việc liên quan trực tiếp tới tổ chức và cá nhân tại Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án Bệnh viện vệ tinh chuyên ngành huyết học lâm sàng giai đoạn 2016-2020 tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất công trình Trạm 110kV Cù Lao Dung và đường dây đấu nối, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các Bệnh viện đa khoa: tỉnh, thị xã Hồng Lĩnh, huyện Hương Sơn thuộc Dự án "Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện" tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 992/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 về Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương chi tiết quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống phát thanh truyền hình tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định trách nhiệm và xem xét trách nhiệm đối với người có chức vụ, công, viên chức của Trung tâm Giáo dục Lao động trong việc giải quyết cho học viên đang chấp hành quyết định cai nghiện ra khỏi Trung tâm khi chưa hết thời hạn cai nghiện không đúng theo quy định của pháp luật hoặc để học viên trốn khỏi Trung tâm Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Hội đồng biên tập hệ thống cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2010 về việc thành lập cụm công nghiệp Phú Long, thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2006 công bố xếp loại Công ty Nhà nước năm 2005 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006