Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
Số hiệu: | 1990/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Năm về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 59/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
37.847 |
40.480 |
107,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
“ |
10.830 |
11.270 |
104,1 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
“ |
10.400 |
10.920 |
105,0 |
|
+ Dịch vụ |
“ |
15.159 |
16.700 |
110,2 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
“ |
1,458 |
1.590 |
109,1 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế |
Tỷ đồng |
48.098 |
52.050 |
108,2 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
“ |
14.211 |
14.940 |
105,1 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
“ |
13.000 |
13.860 |
106,6 |
|
+ Dịch vụ |
” |
19.055 |
21.250 |
111,5 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
” |
1.832 |
2.000 |
109,2 |
|
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
“ |
29,6 |
28,7 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
“ |
27,0 |
26,6 |
|
|
+ Dịch vụ |
“ |
39,6 |
40,8 |
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
“ |
3,8 |
3,9 |
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá thực tế) |
1.000 đồng |
39,2 |
42,4 |
108,1 |
|
(Quy đổi ra USD) |
USD |
1.748 |
1.880 |
|
2 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
11.170 |
12.300 |
110,1 |
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.100 |
1.200 |
109,1 |
4 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
4.129 |
4.202 |
101,8 |
5 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
8.950 |
9.505 |
106,2 |
II |
Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
5,96 |
4,46 |
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Giảm 2% |
Giảm 1,5% |
|
7 |
Giải quyết việc làm |
Người |
39.000 |
38.000 |
97,4 |
8 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) |
% |
41 |
44 |
|
9 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng |
% |
11,8 |
11,4 |
|
10 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
82 |
85 |
|
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
25 |
25,3 |
|
12 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải |
%: |
97 |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác |
Tấn |
530.000 |
552.000 |
104,2 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
” |
173.500 |
201.000 |
115,9 |
1.1 |
Sản lượng nuôi trồng |
” |
321.000 |
350.000 |
109,0 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
” |
159.000 |
186.000 |
117,0 |
1.2 |
Sản lượng khai thác |
” |
209.000 |
202.000 |
96,7 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
“ |
14.500 |
15.000 |
103,4 |
2 |
Tổng diện tích nuôi tôm |
Ha |
280.000 |
280.000 |
100,0 |
|
Riêng: |
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp |
Ha |
10.000 |
11.000 |
110,0 |
|
Trong đó: nuôi tôm siêu thâm canh |
” |
900 |
1.000 |
111,1 |
2.2 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
100.000 |
130.000 |
130,0 |
|
|
|
|
|
|
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,30 |
4,50 |
104,7 |
|
- Sản lượng |
Tấn |
510.000 |
520.000 |
102,0 |
2 |
Đàn heo |
Con |
250.000 |
270.000 |
108,0 |
3 |
Đàn gia cầm |
Con |
2.700.000 |
3.015.000 |
111,7 |
|
|
|
|
|
|
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
94.500 |
95.000 |
100,5 |
2 |
Trồng rừng mới |
Ha |
600 |
500 |
83,3 |
3 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
25 |
25,3 |
|
|
|
|
|
|
|
D |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
88 |
89,5 |
|
2 |
Số xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới |
Xã |
29 |
34 |
117,2 |
3 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới |
% |
35,4 |
41,5 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
A |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
I |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến hàng thủy sản |
Tấn |
161.700 |
170.500 |
105,4 |
|
Trong đó: + Chế biến tôm |
” |
130.000 |
137.100 |
105,5 |
|
+ Hàng thủy sản khác |
” |
31.700 |
33.400 |
105,4 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
7.600 |
8.000 |
105,3 |
|
- Sản lượng đạm |
Tấn |
800.000 |
800.000 |
100,0 |
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Triệu m3 |
1.950 |
2.000 |
102,6 |
II |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
98,86 |
99,0 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
I |
Nội thương |
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá thực tế) |
Tỷ đồng |
54.500 |
58.000 |
106,4 |
II |
Ngoại thương |
|
|
|
|
1 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.100 |
1.200 |
109,1 |
|
Trong đó: + Hàng thủy sản |
” |
1.074 |
1.172 |
109,1 |
|
+ Đạm |
” |
26 |
28 |
107,7 |
2 |
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến xuất khẩu |
Tấn |
116.400 |
128.000 |
110,0 |
|
- Đạm |
Tấn |
98.000 |
110.000 |
112,2 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
I |
Khối lượng vận chuyển hàng hóa |
1.000 Tấn |
2.296 |
2.383 |
103,8 |
1 |
Đường bộ |
“ |
610 |
628 |
103,0 |
2 |
Đường thủy |
“ |
1.670 |
1.737 |
104,0 |
3 |
Đường hàng không |
” |
16 |
18 |
112,5 |
|
|
|
|
|
|
II |
Khối lượng vận chuyển |
1.000 HK |
78.179 |
79.449 |
101,6 |
1 |
Đường bộ |
” |
68.354 |
69.721 |
102,0 |
2 |
Đường thủy |
” |
9.790 |
9.692 |
99,0 |
3 |
Đường hàng không |
” |
35 |
36 |
102,9 |
|
|
|
|
|
|
III |
Số xã có đường ôtô đến trung tâm |
Xã |
81 |
82 |
101,2 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm |
% |
99 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Số km đường GTNT xây dựng trong năm |
Km |
320 |
320 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
- Dân số |
Người |
1.225.668 |
1.228.000 |
100,2 |
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,04 |
1,02 |
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh |
% |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
39.000 |
38.000 |
97,4 |
|
Trong đó: - Lao động ngoài nước |
“ |
50 |
100 |
200,0 |
|
- Lao động ngoài tỉnh |
“ |
15.950 |
19.900 |
124,8 |
|
- Lao động trong tỉnh |
“ |
23.000 |
18.000 |
78,3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề |
Lao động |
35.000 |
35.000 |
100,0 |
|
- Các huyện, thành phố |
“ |
25.000 |
25.000 |
100,0 |
|
- Các trường và TTDN của tỉnh |
“ |
10.000 |
10.000 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
6,46 |
4,96 |
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ cận nghèo |
% |
|
1-1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) |
% |
41 |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cơ cấu sử dụng lao động |
% |
100 |
100 |
|
|
+ Lao động ngư nông lâm nghiệp |
“ |
57 |
54 |
|
|
+ Lao động công nghiệp, xây dựng |
“ |
21 |
22 |
|
|
+ Lao động dịch vụ |
“ |
22 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
So sánh KH2018/ UTH2017 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa |
% |
77 |
79 |
|
2 |
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
55 |
60 |
|
3 |
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
77 |
89 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên |
% |
31 |
31,5 |
|
2 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao |
% |
26 |
26,5 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
DU LỊCH |
|
|
|
|
1 |
Tổng số khách du lịch |
Lượt người |
1.240.000 |
1.440.000 |
116,1 |
|
- Khách trong nước |
“ |
1.215.000 |
1.413.400 |
116,3 |
|
- Khách quốc tế |
“ |
25.000 |
26.600 |
106,4 |
2 |
Doanh thu thuần du lịch |
Tỷ đồng |
670 |
920 |
137,3 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
I |
Giường bệnh |
Giường |
3.807 |
3.807 |
100,0 |
1 |
Giường bệnh cấp tỉnh |
“ |
2.640 |
2.640 |
100,0 |
2 |
Giường bệnh cấp huyện |
“ |
560 |
560 |
100,0 |
3 |
Giường phòng khám đa khoa khu vực |
“ |
170 |
170 |
100,0 |
4 |
Giường trạm y tế xã |
“ |
437 |
437 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
II |
Số giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã) |
Giường |
27,5 |
27,4 |
99,6 |
|
|
|
|
|
|
III |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn |
% |
11,8 |
11,4 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
82 |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân |
BS, DS |
12,2 |
12,6 |
103,5 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
So sánh KH2018/ ƯTH2017 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
I |
Số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
241.864 |
241.864 |
241.167 |
99,7 |
1 |
Mẫu giáo |
“ |
38.081 |
38.081 |
38.481 |
101,1 |
2 |
Phổ thông |
“ |
203.783 |
203.783 |
202.686 |
99,5 |
|
- Tiểu học |
“ |
107.938 |
107.938 |
107.896 |
100,0 |
|
- Trung học cơ sở |
“ |
68.855 |
68.855 |
68.010 |
98,8 |
|
- Trung học phổ thông |
“ |
26.990 |
26.990 |
26.780 |
99,2 |
II |
Số giáo viên có mặt đầu năm học |
Giáo viên |
14.119 |
14.119 |
14.043 |
99,5 |
1 |
Mẫu giáo |
“ |
1.892 |
1.892 |
1.892 |
100,0 |
2 |
Phổ thông |
“ |
12.227 |
12.227 |
12.151 |
99,4 |
|
- Tiểu học |
“ |
6.498 |
6.498 |
6.489 |
99,9 |
|
- Trung học cơ sở |
“ |
4.059 |
4.059 |
4.037 |
99,5 |
|
- Trung học phổ thông |
“ |
1.670 |
1.670 |
1.625 |
97,3 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐÀO TẠO |
|
6.074 |
6.074 |
5.063 |
83,4 |
1 |
Số sinh viên đại học và cao đẳng |
Sinh viên |
5.114 |
5.114 |
3.909 |
76,4 |
2 |
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp |
SV, HS |
960 |
960 |
1.154 |
120,2 |
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
260 |
260 |
270 |
103,8 |
|
|
|
|
|
|
|
D |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
47,9 |
47,9 |
49,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát việc cung cấp nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch đô thị trực thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch vốn và danh mục dự án Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Đồ án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025 và Đề án thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình, sử dụng đất của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2016 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin và điện tử trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND Chương trình giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình năm 2017 Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2016 xác nhận kết quả bầu Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/07/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên đường huyện Châu Thành, bổ sung tên đường huyện Phú Tân, tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 thành lập, sáp nhập, điều chỉnh, sắp xếp lại, đổi tên tổ dân phố thuộc thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô và sáp nhập, điều chỉnh, thành lập một số tổ dân phố thuộc phường Nam Thành, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 quy định danh mục giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám chữa bệnh mới Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 03/06/2015
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án 11/ĐA-UBND đề nghị công nhận thành phố Ninh Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2014 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về đặt tên đường khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND 2013 về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2013 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 10/2008/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND năm 2012 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2012 về phê duyệt Đề án thành lập Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2000 về thu, quản lý và sử dụng quỹ kinh tế mới tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 1997 về huy động sức dân, đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn Lào Cai Ban hành: 05/07/1997 | Cập nhật: 04/06/2015
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 1990 về tăng cường hoạt động và quản lý công tác văn hóa, văn nghệ và thông tin đại chúng trong tình hình hiện nay Ban hành: 26/07/1990 | Cập nhật: 17/07/2014