Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1674/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 16/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1674/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1182/TTr- SNN&PTNT ngày 20/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng iSO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, SỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1674/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
căn cứ pháp lý |
A |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: 16 TT |
||||
I |
Lĩnh vực kiểm lâm (03 TT) |
||||
1 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; Cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống). |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
- Lệ phí: Không. - Phí: + Đối với công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống. + Công nhận rừng giống chuyển hoá; rừng giống: 6.000.000 đồng/1 lần công nhận. + Công nhận cây mẹ (cây trội), vườn cây đầu dòng: 2.400.000 đồng/1 lần công nhận. |
- Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Khoản 4, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt, và giống cây lâm nghiệp. - Nghị quyết số 62/2017/ NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh “V/v quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/ NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Ninh”. |
2 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
9 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/ Qh13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/ NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
3 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
11 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/ Qh13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/ NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
II |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (08 TT) |
||||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư. |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 64/2014/QĐ- TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ. - Điều 4 Thông tư số 22/2015/TT- b NNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. |
30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 7, Thông tư số 19/2015/TT- b NNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
Thủ tục phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. |
06 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg này 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn. |
4 |
Thủ tục phê duyệt dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn. |
06 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn. |
5 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. |
03 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Thông tư số 27/2017/ TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
6 |
Thủ tục công nhận nghề truyền thống. |
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Thông tư số 116/2006/TT- BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
7 |
Thủ tục công nhận làng nghề. |
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Thông tư số 116/2006/TT- BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
8 |
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống. |
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Thông tư số 116/2006/TT- BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
III |
Lĩnh vực trồng Trọt và bảo vệ thực vật (05 TT) |
||||
|
|
+ Đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: 05 ngày làm việc. |
|
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón. |
+ Đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón: 01 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo. |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
10 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Phí: - Phân vô cơ: 3.000.000 đồng. - Phân hữu cơ và phân bón khác: 3.000.000 đồng. |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
+ Trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn: 10 ngày làm việc; + Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận: 2 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Phí: Phân hữu cơ và phân bón khác: 1.200.000đ. |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Phí: 500.000 đồng/cơ sở. |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
02 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Phí: 200.000 đồng/cơ sở. |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 08 TT |
||||
I |
Lĩnh vực kiểm lâm (02 TT) |
||||
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/Qh13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/ NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/Qh13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/ NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
II |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (06 TT) |
||||
1 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. |
60 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/ QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong huyện. |
30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/ QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
4 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3. |
15 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 18/2017/ TT-BNNPTNT ngày 19/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. |
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TT) |
||||
1 |
Thủ tục Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản. |
01 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ- TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
* Nội dung TThC được thực hiện theo Quyết định số 2915/QĐ-BNN-Cb ngày 14/7/2016, Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KThT ngày 06/9/2016, Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017, Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Riêng nội dung “Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón” được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh "V/v quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 4441/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1674/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Số hồ sơ TThc |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VbQPPl quy định việc bãi bỏ TThc |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|||
|
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
|
|
1 |
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh. |
Thông tư 69/2011/ TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 |
|
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||
|
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
|
|
|
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn. |
Thông tư 69/2011/ TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 |
|
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND về Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2019, tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 được kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 2257/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 29/06/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND và 130/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 122/2010/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn và các Trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 2915/QĐ-BNN-CB năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung mục tiêu, chỉ tiêu phát triển thanh niên trong Kế hoạch triển khai, thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Quyết định 64/2014/QĐ-TTg về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2014 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND về phân bổ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính về đất đai được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2010 bổ nhiệm ông Nguyễn Linh Ngọc giữ chức Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 790/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch năm 2010 một số chương trình, đề án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công việc liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 12/05/2011
Nghị định 66/2006/NĐ-CP về việc phát triển ngành nghề nông thôn Ban hành: 07/07/2006 | Cập nhật: 13/07/2006
Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 29/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 790/QĐ-UB năm 1995 về bảng giá xây dựng nhà ở mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 31/07/1995 | Cập nhật: 26/09/2012