Nghị quyết 41/2007/NQ-HĐND điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
Số hiệu: | 41/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Trương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 01/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2007/NQ-HĐND |
Rạch Giá, ngày 01 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-BKTNS ngày 29/6/2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:
1. Mức thu phí vệ sinh theo biểu mức thu phí vệ sinh kèm theo (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Thu, nộp phí vệ sinh:
a. Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác; phần còn lại 10% (mười phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước.
b. Đối với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Thời gian thực hiện: sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể hóa và chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VII, Kỳ họp thứ mười lăm thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
( Ban hành kèm theo Tờ trình số 33/2007/TTr-UBND ngày 22/6/2007 )
STT |
Đối tượng nộp phí |
Đơn vị tính |
Thông tư 97/2006/TT-BTC |
Nghị quyết 20/NQ-HĐND 14/7/2006 |
Mức thu QĐ 27/QĐ-UBND |
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh |
||||
Rạch Giá-Hà Tiên |
Phú Quốc |
Địa bàn khác |
Rạch Giá-Phú Quốc |
Hà Tiên-Kiên Lương |
Địa bàn khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Hộ gia đình. |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
6.000-20.000 |
8.000 |
15.000 |
6.000 |
18.000 |
14.000 |
10.000 |
|
Cá nhân. |
đồng/người/tháng |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp. |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1: Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh như: Tiệm tạp hóa ở xóm, hẻm, mua bán lẻ tại nhà, mua bán và cho thuê băng đĩa, cà phê, giải khát tại nhà, tiệm hớt tóc . |
|
|
10.000-30.000 |
15.000 |
20.000 |
10.000 |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
|
+ Hộ kinh doanh bán lẻ rau, củ, quả và thịt gia súc, gia cầm. |
|
|
20.000-50.000 |
25.000 |
40.000 |
20.000 |
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
+ Hộ kinh doanh khác. |
|
|
15.000-40.000 |
20.000 |
30.000 |
15.000 |
35.000 |
25.000 |
20.000 |
|
2.2. Trường học, nhà trẻ (không bao gồm rác căn tin ) |
|
|
50.000-100.000 |
60.000 |
90.000 |
50.000 |
100.000 |
75.000 |
60.000 |
|
2.3. Cơ quan hành chính. |
|
|
20.000-50.000 |
25.000 |
40.000 |
20.000 |
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
2.4. Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp. |
|
|
20.000-100.000 |
40.000 |
60.000 |
35.000 |
75.000 |
50.000 |
40.000 |
|
2.5. VP đại diện, CN các doanh nghiệp, điểm kinh doanh. |
|
|
20.000-80.000 |
25.000 |
40.000 |
20.000 |
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
2.6. Đơn vị sự nghiệp. |
|
|
30.000-100.000 |
40.000 |
60.000 |
35.000 |
75.000 |
50.000 |
40.000 |
|
2.7. Đơn vị khác |
|
|
30.000-100.000 |
40.000 |
60.000 |
35.000 |
75.000 |
50.000 |
40.000 |
3 |
Các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống. |
đồng/cửa hàng/tháng |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
đồng/ m3 rác |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
3.1. Các cửa hàng. |
đồng/cửa hàng/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1. Các hộ kinh doanh thương nghiệp: Mua bán xe ô tô, xe mô tô, máy động cơ, các dịch vụ vui chơi giải trí, điện tử, mua bán quần áo may sẵn, giầy dép, dụng cụ thể dục thể thao, tiệm chụp hình, kinh doanh vật tư ngành ảnh. |
|
|
30.000-150.000 |
40.000 |
60.000 |
35.000 |
60.000 |
40.000 |
35.000 |
|
3.1.2. Các hộ kinh doanh, dịch vụ: Văn hoá phẩm sửa chữa xe máy, hiệu may, thuốc đông y -tây dược mua bán cây, cá cảnh, mua bán xe đạp, phụ tùng xe mô tô, ôtô, kinh doanh hàng điện máy, điện dân dụng điện lạnh, nước sơn, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, tiệm uốn tóc. |
|
|
20.000-120.000 |
25.000 |
40.000 |
20.000 |
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
3.1.3. Hộ kinh doanh cát, gạch, đá, cừ tràm, xi măng |
|
|
40.000-200.000 |
60.000 |
90.000 |
50.000 |
140.000 |
100.000 |
80.000 |
|
3.1.4. Hộ kinh doanh vật liệu xây dựng khác |
|
|
20.000-90.000 |
25.000 |
40.000 |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
30.000 |
|
3.2. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà tập thể, ký túc xá . |
đồng/cửa hàng/tháng |
|
50.000-120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ |
|
|
|
65.000 |
100.000 |
50.000 |
125.000 |
80.000 |
60.000 |
|
3.2.2. Nhà tập thể, ký túc xá. |
|
|
|
65.000 |
100.000 |
50.000 |
125.000 |
80.000 |
60.000 |
|
3.3. Nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống. |
đồng/cửa hàng/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1. Nhà hàng , tiệm cơm. |
|
|
50.000-120.000 |
65.000 |
100.000 |
50.000 |
160.000 |
100.000 |
60.000 |
|
3.3.2. Cửa hàng ăn uống. |
|
|
20.000-150.000 |
25.000 |
40.000 |
20.000 |
50.000 |
30.000 |
25.000 |
|
3.4. Cơ sở y tế . |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1. Trạm xá . |
|
|
20.000-40.000 |
25.000 |
40.000 |
20.000 |
75.000 |
50.000 |
35.000 |
|
3.4.2. Cơ sở hành nghề y tế tư nhân |
|
|
20.000-100.000 |
40.000 |
60.000 |
30.000 |
75.000 |
50.000 |
35.000 |
|
3.4.3. Phòng khám bệnh tập thể ngoài giờ . |
|
|
30.000-100.000 |
60.000 |
90.000 |
50.000 |
110.000 |
75.000 |
60.000 |
|
3.5. Đơn vị khác |
đồng/cửa hàng/tháng |
|
50.000-120.000 |
65.000 |
100.000 |
50.000 |
125.000 |
80.000 |
60.000 |
4 |
- Các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, các chợ, bến tàu, bến xe. |
đồng /m3 rác |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Các nhà máy, cơ sở sản xuất chế biến. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1. SX chế biến nông sản, thực phẩm, lương thực |
|
|
40.000-100.000 |
50.000 |
75.000 |
40.000 |
90.000 |
60.000 |
50.000 |
|
4.1.2. Chế biến hải sản. |
|
|
80.000-120.000 |
100.000 |
150.000 |
80.000 |
160.000 |
125.000 |
100.000 |
|
4.1.3. Hộ sản xuất tiểu thủ công nghiệp |
|
|
40.000-100.000 |
50.000 |
75.000 |
40.000 |
90.000 |
60.000 |
50.000 |
|
4.1.4. Cơ sở sản xuất công nghiệp (rác sinh hoạt). |
|
|
40.000-100.000 |
50.000 |
75.000 |
40.000 |
90.000 |
60.000 |
50.000 |
|
4.2. Cơ sở giết mổ heo, trâu, bò. |
|
|
80.000-150.000 |
100.000 |
150.000 |
80.000 |
160.000 |
125.000 |
100.000 |
|
4.3. Hộ mua bán cố định tại các chợ. |
|
|
40.000-100.000 |
50.000 |
75.000 |
40.000 |
75.000 |
50.000 |
40.000 |
|
4.4. Bến tàu, bến xe. |
|
|
50.000-120.000 |
80.000 |
120.000 |
65.000 |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
4.5. Bệnh viện . |
|
|
50.000-120.000 |
65.000 |
100.000 |
50.000 |
125.000 |
80.000 |
60.000 |
|
4.6. Đơn vị khác. |
|
|
50.000-120.000 |
65.000 |
100.000 |
50.000 |
125.000 |
80.000 |
60.000 |
5 |
Các công trình xây dựng, sửa chữa nhà, trụ sở. |
% giá trị xây lắp công trình |
0.05 |
0.05 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
đồng/m3 rác |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2020 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2020 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức năm 2019 trong cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về phân cấp thẩm quyền quyết định bán đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với nhà đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ bảy Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thứ 4, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Đề án tổ chức, hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 chia tách, thành lập bản thuộc huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Yên Châu, Sông Mã, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai, Thuận Châu và Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Điều 4 “Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực” tại Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND cho ý kiến Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng mức giá đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về phương án phân bổ, sử dụng vốn đầu tư xây dựng năm 2013 từ nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ quy định chế độ hỗ trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm chức danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 29/2006/HĐND quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND14 về phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 06/12/2014
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 1991 về ban hành Huy chương của tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/1991 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021