Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 31/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Đàm Văn Eng |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2019/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP , ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét tờ trình số 4055/TTr-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng như sau:
Tổng số vốn đầu tư công năm 2020 là 3.498.703 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm trả bội chi ngân sách địa phương) là 1.073.737 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg , ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ là 803.937 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 100.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 15.000 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 43.800 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 111.000 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư từ ngân sách Trung ương là 2.254.966 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước là 1.378.966 triệu đồng, gồm:
+ Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 855.550 triệu đồng;
+ Vốn các Chương trình mục tiêu và thu hồi ứng các dự án không thuộc các Chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg là 322.916 triệu đồng;
+ Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia là 200.500 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) là 876.000 triệu đồng.
3. Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh là 170.000 triệu đồng.
(Số liệu chi tiết như trong các biểu kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:
1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, phần vốn do cấp huyện được bố trí xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
2. Chỉ đạo các đơn vị, các chủ đầu tư triển khai thực hiện thủ tục đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
3. Căn cứ tình hình thực tế, phân bổ, điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2020 của các dự án do tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do huyện, thành phố bố trí theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân cấp huyện, thành phố tại kỳ họp gần nhất.
4. Quyết định phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
3.498.703,0 |
2.622.703,0 |
876.000,0 |
|
A |
Vốn ngân sách nhà nước |
3.328.703,0 |
2.452.703,0 |
876.000,0 |
|
A1 |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
1.073.737,0 |
1.073.737,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
A1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg |
803.937,0 |
803.937,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh bố trí |
606.428,0 |
606.428,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
2 |
Huyện bố trí |
197.509,0 |
197.509,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
A1.2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
100.000,0 |
100.000,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Vốn bố trí cho quỹ hỗ trợ phát triển đất (30%) |
30.000,0 |
30.000,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
2 |
Vốn bố trí cho Bố trí cho dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chỉnh lý hồ sơ địa chính (10%) |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
3 |
Phân bổ vốn theo dự án |
60.000,0 |
60.000,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
A1.3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
Biểu số: 2, 5 |
A1.4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
43.800,0 |
43.800,0 |
|
|
A.1.5 |
Đầu tư từ nguồn tăng thu từ nguồn thu sử dụng đất |
111.000,0 |
111.000,0 |
|
Biểu số 2 |
A2 |
Vốn ngân sách trung ương |
2.254.966,0 |
1.378.966,0 |
876.000,0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
A2.1 |
Vốn trong nước |
1.756.244,0 |
1.378.966,0 |
377.278,0 |
|
I |
Vốn ngân sách trung ương đầu tư các Chương trình MTQG |
1.232.828,0 |
855.550,0 |
377.278,0 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
693.860,0 |
493.860,0 |
200.000,0 |
Biểu số 3 |
- |
Vốn trong nước |
493.860,0 |
493.860,0 |
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
200.000,0 |
|
200.000,0 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
538.968,0 |
361.690,0 |
177.278,0 |
Biểu số 3 |
2.1 |
Vốn trong nước |
361.690,0 |
361.690,0 |
- |
|
- |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (NQ 30a) |
361.690,0 |
361.690,0 |
|
|
2.2 |
Vốn nước ngoài |
177.278,0 |
|
177.278,0 |
|
- |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (CT135) |
177.278,0 |
|
177.278,0 |
|
II |
Vốn ngân sách trung ương đầu tư các chương trình mục tiêu |
322.916,0 |
322.916,0 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg |
13.981,0 |
13.981,0 |
|
Biểu số 3 |
2 |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTg |
25.535,0 |
25.535,0 |
|
Biểu số 3 |
3 |
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy |
18.000,0 |
18.000,0 |
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
142.075,0 |
142.075,0 |
|
Biểu số 3 |
5 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
3.604,0 |
3.604,0 |
|
Biểu số 3 |
6 |
Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
4.590,0 |
4.590,0 |
|
Biểu số 3 |
7 |
Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
446,0 |
446,0 |
|
Biểu số 3 |
8 |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
74.456,0 |
74.456,0 |
|
Biểu số 3 |
9 |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
Biểu số 3 |
10 |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
13.057,0 |
13.057,0 |
|
Biểu số 3 |
11 |
Thu hồi các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại NQ 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg |
12.172,0 |
12.172,0 |
|
Biểu số 3 |
III |
Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia |
200.500,0 |
200.500,0 |
|
Biểu số 3 |
A2.2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
498.722,0 |
|
498.722,0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
I |
Vốn nước ngoài không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
343.206,0 |
|
343.206,0 |
Biểu số 4 |
II |
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
155.516,0 |
|
155.516,0 |
Biểu số 4 |
B |
Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh |
170.000,0 |
170.000,0 |
|
Biểu số 6 |
Ghi chú:
(1) Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cao Bằng đã được HĐND tỉnh Cao Bằng thông qua tại Nghị quyết số 85/2016/HĐND; Nghị quyết số 37/2017/HĐND; Nghị quyết số 21/2018/HĐND; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và điều chỉnh, bổ sung vốn trung hạn theo các Quyết định số: 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019; 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019; 767/QĐ-TTg ngày 21/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
(Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
2.775.591,95 |
716.684,85 |
3.283.000,26 |
1.645.474,56 |
- |
8.498,28 |
1.725.696,27 |
1.139.061,65 |
- |
4.518,00 |
1.103.608,76 |
639.782,00 |
- |
3.980,28 |
|
A |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg |
|
2.757.181,95 |
705.184,85 |
3.024.823,92 |
1.391.364,23 |
- |
8.498,28 |
1.553.289,17 |
966.654,55 |
- |
4.518,00 |
916.542,76 |
456.782,00 |
- |
3.980,28 |
|
A.1.4 |
Số vốn được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 chưa phân bổ cho các dự án và vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án của giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
83.003,00 |
78.402,999 |
|
|
|
|
|
|
78.402,999 |
78.402,999 |
|
|
|
B |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
- |
- |
256.626,34 |
252.560,34 |
- |
- |
172.407,10 |
172.407,10 |
- |
- |
66.066,00 |
62.000,00 |
- |
- |
|
C |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
181.410,00 |
11.500,00 |
1.550,00 |
1.550,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000,00 |
10.000,00 |
- |
- |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
1.975.894,20 |
1.353.822,69 |
5.444.350,90 |
4.869.983,62 |
30.432,00 |
824.605,00 |
3.028.912,18 |
2.946.097,88 |
1.756.244,00 |
1.756.244,00 |
62.172,00 |
- |
|
A |
Các Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
3.522.494,00 |
3.522.494,00 |
- |
824.605,00 |
2.289.396,00 |
2.289.397,00 |
1.232.828,00 |
1.232.828,00 |
- |
- |
|
I |
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
1.461.200,00 |
1.461.200,00 |
- |
- |
767.340,00 |
767.340,00 |
693.860,00 |
693.860,00 |
- |
- |
|
I.1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
1.261.200,00 |
1.261.200,00 |
- |
- |
767.340,00 |
767.340,00 |
493.860,00 |
493.860,00 |
|
|
|
(1) |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
1.115.080,00 |
1.115.080,00 |
- |
- |
720.940,00 |
720.940,00 |
394.140,00 |
394.140,00 |
|
|
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
|
|
|
119.948,00 |
119.948,00 |
|
|
76.584,00 |
76.584,00 |
43.364,00 |
43.364,00 |
|
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
82.842,00 |
82.842,00 |
|
|
52.896,00 |
52.896,00 |
29.946,00 |
29.946,00 |
|
|
|
3 |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
86.838,00 |
86.838,00 |
|
|
57.038,00 |
57.038,00 |
29.800,00 |
29.800,00 |
|
|
|
4 |
Huyện Hà Quảng |
|
|
|
114.767,00 |
114.767,00 |
|
|
74.388,00 |
74.388,00 |
40.379,00 |
40.379,00 |
|
|
|
5 |
Huyện Hòa An |
|
|
|
122.277,00 |
122.277,00 |
|
|
78.087,00 |
78.087,00 |
44.190,00 |
44.190,00 |
|
|
|
6 |
Huyện Nguyên Bình |
|
|
|
125.592,00 |
125.592,00 |
|
|
81.372,00 |
81.372,00 |
44.220,00 |
44.220,00 |
|
|
|
7 |
Huyện Phục Hòa |
|
|
|
42.568,00 |
42.568,00 |
|
|
27.538,00 |
27.538,00 |
15.030,00 |
15.030,00 |
|
|
|
8 |
Huyện Quảng Uyên |
|
|
|
98.999,00 |
98.999,00 |
|
|
63.226,00 |
63.226,00 |
35.773,00 |
35.773,00 |
|
|
|
9 |
Huyện Thạch An |
|
|
|
96.807,00 |
96.807,00 |
|
|
62.699,00 |
62.699,00 |
34.108,00 |
34.108,00 |
|
|
|
10 |
Huyện Thông Nông |
|
|
|
69.595,00 |
69.595,00 |
|
|
44.459,00 |
44.459,00 |
25.136,00 |
25.136,00 |
|
|
|
11 |
Huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
60.543,00 |
60.543,00 |
|
|
39.205,00 |
39.205,00 |
21.338,00 |
21.338,00 |
|
|
|
12 |
Huyện Trùng Khánh |
|
|
|
87.664,00 |
87.664,00 |
|
|
56.808,00 |
56.808,00 |
30.856,00 |
30.856,00 |
|
|
|
13 |
Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
6.640,00 |
6.640,00 |
|
|
6.640,00 |
6.640,00 |
- |
- |
|
|
|
(2) |
Thực hiện đề án nhiệm vụ khác do TTCP phê duyệt |
|
|
|
146.120,00 |
146.120,00 |
- |
- |
46.400,00 |
46.400,00 |
99.720,00 |
99.720,00 |
|
|
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
|
|
|
25.041,00 |
25.041,00 |
|
|
8.073,00 |
8.073,00 |
16.968,00 |
16.968,00 |
|
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
5.547,00 |
5.547,00 |
|
|
1.863,00 |
1.863,00 |
3.684,00 |
3.684,00 |
|
|
|
3 |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
22.522,50 |
22.522,50 |
|
|
7.762,50 |
7.762,50 |
14.760,00 |
14.760,00 |
|
|
|
4 |
Huyện Hà Quảng |
|
|
|
23.052,00 |
23.052,00 |
|
|
7.452,00 |
7.452,00 |
15.600,00 |
15.600,00 |
|
|
|
5 |
Huyện Phục Hòa |
|
|
|
11.580,00 |
11.580,00 |
|
|
3.726,00 |
3.726,00 |
7.854,00 |
7.854,00 |
|
|
|
6 |
Huyện Thông Nông |
|
|
|
12.525,00 |
12.525,00 |
|
|
4.347,00 |
4.347,00 |
8.178,00 |
8.178,00 |
|
|
|
7 |
Huyên Trà Lĩnh |
|
|
|
8.925,00 |
8.925,00 |
|
|
3.105,00 |
3.105,00 |
5.820,00 |
5.820,00 |
|
|
|
8 |
Huyên Trùng Khánh |
|
|
|
29.920,50 |
29.920,50 |
|
|
10.071,50 |
10.071,50 |
19.849,00 |
19.849,00 |
|
|
|
9 |
Hỗ trợ HTX nông nghiệp |
|
|
|
7.007,00 |
7.007,00 |
|
|
- |
- |
7.007,00 |
7.007,00 |
|
|
|
|
- Thành Phố Cao Bằng (02 HTX) |
|
|
|
2.707,00 |
2.707,00 |
|
|
|
|
2.707,00 |
2.707,00 |
|
|
|
|
- Hạ Lang (01 HTX) |
|
|
|
1.600,00 |
1.600,00 |
|
|
|
|
1.600,00 |
1.600,00 |
|
|
|
|
- Trùng Khánh (01 HTX) |
|
|
|
1.200,00 |
1.200,00 |
|
|
|
|
1.200,00 |
1.200,00 |
|
|
|
|
- Hòa An (01 HTX) |
|
|
|
1.500,00 |
1.500,00 |
|
|
|
|
1.500,00 |
1.500,00 |
|
|
|
1.2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
200.000,00 |
200.000,00 |
- |
- |
- |
- |
200.000,00 |
200.000,00 |
|
|
|
(1) |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
200.000,00 |
200.000,00 |
- |
- |
- |
- |
200.000,00 |
200.000,00 |
|
|
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
|
|
|
22.004,00 |
22.004,00 |
|
|
|
|
22.004,00 |
22.004,00 |
|
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
15.195,00 |
15.195,00 |
|
|
|
|
15.195,00 |
15.195,00 |
|
|
|
3 |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
15.121,00 |
15.121,00 |
|
|
|
|
15.121,00 |
15.121,00 |
|
|
|
4 |
Huyện Hà Quảng |
|
|
|
20.490,00 |
20.490,00 |
|
|
|
|
20.490,00 |
20.490,00 |
|
|
|
5 |
Huyện Hòa An |
|
|
|
22.423,00 |
22.423,00 |
|
|
|
|
22.423,00 |
22.423,00 |
|
|
|
6 |
Huyện Nguyên Bình |
|
|
|
22.439,00 |
22.439,00 |
|
|
|
|
22.439,00 |
22.439,00 |
|
|
|
7 |
Huyện Phục Hòa |
|
|
|
7.627,00 |
7.627,00 |
|
|
|
|
7.627,00 |
7.627,00 |
|
|
|
8 |
Huyện Quảng Uyên |
|
|
|
18.153,00 |
18.153,00 |
|
|
|
|
18.153,00 |
18.153,00 |
|
|
|
9 |
Huyện Thạch An |
|
|
|
17.308,00 |
17.308,00 |
|
|
|
|
17.308,00 |
17.308,00 |
|
|
|
10 |
Huyện Thông Nông |
|
|
|
12.755,00 |
12.755,00 |
|
|
|
|
12.755,00 |
12.755,00 |
|
|
|
11 |
Huyên Trà Lĩnh |
|
|
|
10.827,00 |
10.827,00 |
|
|
|
|
10.827,00 |
10 827,00 |
|
|
|
12 |
Huyện Trùng Khánh |
|
|
|
15.658,00 |
15.658,00 |
|
|
|
|
15.658,00 |
15.658,00 |
|
|
|
13 |
Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
II |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
2.061.294,00 |
2.061.294,00 |
- |
824.605,00 |
1.522.056,00 |
1.522.057,00 |
538.968,00 |
538.968,00 |
|
|
|
II.1 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
874.729,00 |
874.729,00 |
- |
- |
697.451,00 |
697.451,00 |
177.278,00 |
177.278,00 |
|
|
|
(1) |
Chương trình 135 (bao gồm dự phòng) |
|
|
|
874.729,00 |
874.729,00 |
|
|
697.451,00 |
697.451,00 |
177.278,00 |
177.278,00 |
|
|
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
|
|
|
100.186,00 |
100.186,00 |
|
|
80.609,00 |
80.609,00 |
19.577,00 |
19.577,00 |
|
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
86.919,00 |
86.919,00 |
|
|
70.598,00 |
70.598,00 |
16.321,00 |
16.321,00 |
|
|
|
3 |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
67.103,00 |
67.103,00 |
|
|
53.137,00 |
53.137,00 |
13.966,00 |
13.966,00 |
|
|
|
4 |
Huyện Hà Quảng |
|
|
|
84.600,00 |
84.600,00 |
|
|
67.616,00 |
67.616,00 |
16.984,00 |
16.984,00 |
|
|
|
5 |
Huyện Hóa An |
|
|
|
83.267,00 |
83.267,00 |
|
|
65.874,00 |
65.874,00 |
17.393,00 |
17.393,00 |
|
|
|
6 |
Huyện Nguyên Bình |
|
|
|
87.952,00 |
87.952,00 |
|
|
70.460,00 |
70.460,00 |
17.492,00 |
17.492,00 |
|
|
|
7 |
Huyện Phục Hòa |
|
|
|
35.352,00 |
35.352,00 |
|
|
28.625,00 |
28.625,00 |
6.727,00 |
6.727,00 |
|
|
|
8 |
Huyện Quảng Uyên |
|
|
|
80.501,00 |
80.501,00 |
|
|
62.702,00 |
62.702,00 |
17.799,00 |
17.799,00 |
|
|
|
9 |
Huyện Thạch An |
|
|
|
72.384,00 |
72.384,00 |
|
|
58.019,00 |
58.019,00 |
14.365,00 |
14.365,00 |
|
|
|
10 |
Huyện Thông Nông |
|
|
|
59.051,00 |
59.051,00 |
|
|
47.438,00 |
47.438,00 |
11.613,00 |
11.613,00 |
|
|
|
11 |
Huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
45.533,00 |
45.533,00 |
|
|
36.298,00 |
36.298,00 |
9.235,00 |
9.235,00 |
|
|
|
12 |
Huyện Trùng Khánh |
|
|
|
71.281,00 |
71.281,00 |
|
|
55.675,00 |
55.675,00 |
15.606,00 |
15.606,00 |
|
|
|
13 |
Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
600,00 |
600,00 |
|
|
400,00 |
400,00 |
200,00 |
200,00 |
|
|
|
II.2 |
Vốn trong nước |
|
|
|
1.186.565,00 |
1.186.565,00 |
- |
824.605,00 |
824.605,00 |
824.606,00 |
361.690,00 |
361.690,00 |
|
|
|
(1) |
Chương trình 30a (bao gồm dự phòng) |
|
|
|
1.186.565,00 |
1.186.565,00 |
|
824.605,00 |
824.605,00 |
824.606,00 |
361.690.00 |
361.690,00 |
|
|
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
|
|
|
200.942,50 |
200.942,50 |
|
133.212,50 |
133.212,50 |
133.213,00 |
67.673,00 |
67.673,00 |
|
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
197.397,00 |
197.397,00 |
|
130.778,00 |
130.778,00 |
130.778,00 |
66.562,00 |
66.562,00 |
|
|
|
3 |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
179.595,50 |
179.595,50 |
|
118.527,50 |
118.527,50 |
118.528,00 |
61.016,00 |
61.016,00 |
|
|
|
4 |
Huyện Hà Quảng |
|
|
|
183.707,00 |
183.707,00 |
|
121.529,00 |
121.529,00 |
121.529,00 |
62.125,00 |
62.125,00 |
|
|
|
5 |
Huyện Nguyên Bình |
|
|
|
66.007,00 |
66.007,00 |
|
50.992,00 |
50.992,00 |
50.992,00 |
15.015,00 |
15.015,00 |
|
|
|
6 |
Huyện Quảng Uyên |
|
|
|
66.007,00 |
66.007,00 |
|
49.031,00 |
49.031,00 |
49.031,00 |
16.976,00 |
16.976,00 |
|
|
|
7 |
Huyện Thạch An |
|
|
|
113.997,00 |
113.997,00 |
|
101.580,00 |
101.580,00 |
101 580.00 |
12.417,00 |
12.417,00 |
|
|
|
8 |
Huyện Thông Nông |
|
|
|
178.912,00 |
178.912,00 |
|
118.955,00 |
118.955,00 |
118.955,00 |
59.906,00 |
59.906,00 |
|
|
|
B |
Các Chương trình mục tiêu |
|
1.975.894,20 |
1.353.822,69 |
1.721.356,90 |
1.146.989,62 |
30.432,00 |
|
739.516,18 |
656.700,88 |
322.916,00 |
322.916,00 |
62.172,00 |
|
|
I |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.981,00 |
13.981,00 |
|
|
Số vốn 13,981 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 |
II |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.535,00 |
25.535,00 |
|
|
Số vốn 25,535 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 |
III |
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000,00 |
18.000,00 |
|
|
Số vốn 18 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 |
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000,00 |
18.000,00 |
|
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội các vùng |
|
597.934,00 |
441.674,00 |
597.934,00 |
441.674,00 |
|
|
195.845,00 |
135.845,00 |
142.075,00 |
142.075,00 |
50.000,00 |
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 207 từ cầu Khuổi Mịt xã An Lạc - thị trấn Thanh Nhật huyện Hạ Lang |
2080/QĐ-UBND, 28/10/2016; 841/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
188.251,00 |
104.405,00 |
188.251,00 |
104.405,00 |
|
|
102.423,00 |
42.423,00 |
35.000,00 |
35.000,00 |
|
|
|
2 |
Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00 |
1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
409.683.00 |
337.269,00 |
409.683,00 |
337.269,00 |
|
|
93.422,00 |
93.422,00 |
107.075,00 |
107.075,00 |
50.000,00 |
|
Hoàn ứng 50 tỷ đồng đã tạm ứng từ nguồn tăng thu từ tiền sử dụng đất tại Quyết định số 658/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng |
V |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
466.804,90 |
44.326,81 |
427.966,60 |
32.674,62 |
|
|
28.960,88 |
28.960,88 |
3.604,00 |
3.604,00 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án Bảo vệ và PTR |
|
466.804,90 |
44.326,81 |
427.966,60 |
32.674,62 |
|
|
28.960,88 |
28.960,88 |
3.604,00 |
3.604,00 |
|
|
|
1.1 |
Dự án BV&PTR huyện Trùng Khánh |
QĐ số 840/QĐ-UBND ngày |
23.083,80 |
4.670,80 |
23.083,80 |
2.949,00 |
|
|
2.681,48 |
2.681,48 |
267,52 |
267,52 |
|
|
|
1.2 |
Dự án BV&PTR huyện Phục Hòa |
QĐ số 835/QĐ-UBND ngày |
38.313,90 |
1.566,30 |
38.313,90 |
867,30 |
|
|
758,45 |
758,45 |
108,86 |
108,86 |
|
|
|
1.3 |
Dự án BV&PTR huyện Trà Lĩnh |
QĐ số 839/QĐ-UBND ngày |
37.969,30 |
930,00 |
37.969,30 |
536,50 |
|
|
528,98 |
528,98 |
7,52 |
7,52 |
|
|
|
1.4 |
Dự án BV&PTR huyện Nguyên Bình |
QĐ số 834/QĐ-UBND ngày |
31.187,50 |
4.940,50 |
31.187,50 |
2.297,50 |
|
|
2.208,73 |
2.208,73 |
88,77 |
88,77 |
|
|
|
1.5 |
Dự án BV&PTR Thạch An |
QĐ số 836/QĐ-UBND ngày |
47.732,30 |
8.402,70 |
8.894,00 |
8.894,00 |
|
|
7.624,00 |
7.624,00 |
1.160,26 |
1.160,26 |
|
|
|
1.6 |
Dự án BV&PTR huyện Thông Nông |
QĐ số 838/QĐ-UBND ngày |
34.174,10 |
9.029,31 |
34.174,10 |
4.822,20 |
|
|
4.623,87 |
4.623,87 |
198,34 |
198,34 |
|
|
|
1.7 |
Dự án BV&PTR huyện Bảo Lâm |
QĐ số 830/QĐ-UBND ngày |
48.142,50 |
3.030,50 |
48.142,50 |
2.465,30 |
|
|
1.919.06 |
1.919.06 |
546,24 |
546,24 |
|
|
|
1.8 |
Dự án BV&PTR huyện Bảo Lạc |
QĐ số 829/QĐ-UBND ngày |
44.150,20 |
5.760,70 |
44.150,20 |
4.752,15 |
|
|
3.834.87 |
3.834.87 |
917,28 |
917,28 |
|
|
|
1.9 |
Dự án BV&PTR huyện Hòa An |
QĐ số 833/QĐ-UBND ngày |
21.920,00 |
2.071,50 |
21.920,00 |
2.150,67 |
|
|
1.904.82 |
1 904.82 |
245,85 |
245,85 |
|
|
|
1.10 |
Dự án BV&PTR ĐD Phía Oắc-Phía Đèn |
QĐ số 828/QĐ-UBND ngày |
140.131,30 |
3.924,50 |
140.131,30 |
2.940,00 |
|
|
2.876,63 |
2.876,63 |
63,37 |
63,37 |
|
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
|
14.999,00 |
14.999,00 |
14.984,30 |
13.000,00 |
|
|
9.984,30 |
8.000,00 |
4.590,00 |
4.590,00 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đi bộ của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn từ làng Hỏa Mục đến chân dốc Kẻo Giả |
1464/QQĐ-UBND, 30/9/2014 |
14.999,00 |
14.999,00 |
14.984,30 |
13.000,00 |
|
|
9.984,30 |
8.000,00 |
4.590,00 |
4.590,00 |
|
|
|
VII |
Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
105.540,00 |
89.709,00 |
95.540,00 |
79.709,00 |
|
|
95.094,00 |
79.263,00 |
446,00 |
446,00 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020 |
|
105.540,00 |
89.709,00 |
95.540,00 |
79.709,00 |
|
|
95.094,00 |
79.263,00 |
446,00 |
446,00 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Cao Bằng sử dụng nguồn vốn NSTW giai đoạn 2013-2020 |
654/QĐ-UBND 21/5/2014; 1746/QĐ-UBND |
105.540,00 |
89.709,00 |
95.540,00 |
79.709,00 |
|
|
95.094,00 |
79.263,00 |
446,00 |
446,00 |
|
|
|
VIII |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
569.950,30 |
542.447,88 |
358.000,00 |
353.000,00 |
|
|
230.302,00 |
225.302,00 |
74.456,00 |
74.456,00 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
569.950,30 |
542.447,88 |
358.000,00 |
353.000,00 |
|
|
230.302,00 |
225.302,00 |
74.456,00 |
74.456,00 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
1980/QĐ-UBND 30/10/2015; 843/QĐ-UBND |
199.994,85 |
177.492,43 |
100.000,00 |
100.000,00 |
|
|
61.800,00 |
61.800,00 |
21.456,00 |
21.456,00 |
|
|
|
2 |
Hệ thống đường giao thông chính và hạ tầng thiết yếu khác trong khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng |
1981/QĐ-UBND 30/10/2015 844/QĐ-UBND 14/6/2019 |
199.958,80 |
194.958,80 |
158.000,00 |
153.000,00 |
|
|
108.502,00 |
103.502,00 |
25.000,00 |
25.000,00 |
|
|
|
3 |
Dự án đường vào và hệ thống xử lý nước thải KCN Chu Trinh |
1979/QĐ-UBND 30/10/2015 845/QĐ- UBND 14/6/2019 |
169.996,65 |
169.996,65 |
100.000,00 |
100.000,00 |
|
|
60.000,00 |
60.000,00 |
28.000,00 |
28.000,00 |
|
|
|
IX |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
85.000,00 |
85.000,00 |
76.500,00 |
76.500,00 |
|
|
58.500,00 |
58.500,00 |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
85.000,00 |
85.000,00 |
76.500,00 |
76.500,00 |
|
|
58.500,00 |
58.500,00 |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông Đồn BP Cần Yên - Xã Cần Nông (mốc 614) huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
1978/QĐ-UBND; 30/10/2015 |
85.000,00 |
85.000,00 |
76.500,00 |
76.500,00 |
|
|
58.500,00 |
58.500,00 |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
X |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
|
|
120.000,00 |
120.000,00 |
|
|
105.487,00 |
105.487,00 |
13.057,00 |
13.057,00 |
|
|
|
XI |
Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-BTVQH13 và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg |
|
135.666,00 |
135.666,00 |
30.432,00 |
30.432,00 |
30.432,00 |
|
15.343,00 |
15.343,00 |
12.172,00 |
12.172,00 |
12.172,00 |
|
|
XI.1 |
Chương trình các dự án kè biên giới trên đất liền Việt Nam- Trung Quốc (GĐ 2011- 2015) |
|
135.666,00 |
135.666,00 |
30.432,00 |
30.432,00 |
30.432,00 |
|
15.343,00 |
15.343,00 |
12.172,00 |
12.172,00 |
12.172,00 |
|
|
1 |
Kè chống xói lở bờ sông Bắc Vọng, xã Cách Linh và xã Đại Sơn, huyện Phục Hòa |
1534/QĐ-UBND; 19/10/2012 |
135.666,00 |
135.666,00 |
30.432,00 |
30.432,00 |
30.432,00 |
|
15.343,00 |
15.343,00 |
12.172,00 |
12.172,00 |
12.172,00 |
|
|
C |
Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
200.500,00 |
200.500,00 |
|
|
|
|
200.500,00 |
200.500,00 |
|
|
Số vốn 200,5 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng- Đức Hạnh (cầu qua Sông Gâm) |
|
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
2 |
Dự án đường bộ cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng) |
|
|
|
130.500,00 |
130.500,00 |
|
|
|
|
130.500,00 |
130.500,00 |
|
|
|
3 |
Dự án kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
|
|
|
50.000,00 |
50.000,00 |
|
|
|
|
50.000,00 |
50.000,00 |
|
|
|
4 |
Dự án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Trào |
|
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm trung hạn 2016-2020 vốn cân đối NSĐP từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10% |
Kế hoạch trung hạn từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10% đã giao đến hết năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 vốn cân đối ngân sách địa phương từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10% |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10% |
Tổng số |
Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10% |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10% |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP |
|
975.941,0 |
635.714,0 |
699.476,0 |
385.155,0 |
|
|
|
|
669.771,13 |
390.155,00 |
|
|
|
A |
Đầu tư theo tiêu chí tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg |
|
684.357,0 |
347.088,0 |
661.476,0 |
347.155,0 |
|
|
|
|
626.771,13 |
347.155,00 |
|
|
|
A.1 |
Tỉnh bố trí (78%) |
|
607.983,0 |
270.714,0 |
585.102,0 |
270.781,0 |
|
|
|
|
550.397,13 |
270.781,00 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
97.300,0 |
97.300,0 |
70.200,0 |
54.000,0 |
|
|
|
|
60.347,13 |
54.000,00 |
|
|
|
|
Khởi công năm 2019 |
|
26.000,0 |
26.000,0 |
23.400,0 |
10.400,0 |
|
|
|
|
13.547,13 |
10.400,00 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Quảng Hưng, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
Số 1647/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
8.000,0 |
8.000,0 |
8.000,0 |
3.000,0 |
|
|
3.950,0 |
|
4.050,00 |
3.000,00 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
Số 1634/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
18.000,0 |
18.000,0 |
15.400,0 |
7.400,0 |
|
|
5.902,9 |
|
9.497,134 |
7.400,000 |
|
|
|
|
Khởi công năm 2020 |
|
71.300,0 |
71.300,0 |
46.800,0 |
43.600,0 |
|
|
|
|
46.800,00 |
43.600,00 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trường phổ thông DTNT Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Số 1863/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
7.000,0 |
7.000,0 |
5.200,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
5.200,00 |
5.000,00 |
|
|
|
2 |
Trường tiểu học Quảng Lâm, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Số 1864/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
5.000,0 |
5.000,0 |
3.200,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
3.200,00 |
3.000,00 |
|
|
|
3 |
Trường THCS Thái Đức, xã Thái Đức, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Số 1817/QĐ- UBND ngày 23/10/2019 |
4.500,0 |
4.500,0 |
2.200,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
2.200,00 |
2.000,00 |
|
|
|
4 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Số 1866/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
5.000,0 |
5.000,0 |
3.200,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
3.200,00 |
3.000,00 |
|
|
|
5 |
Trường tiểu học Lang Môn, xã Lang Môn, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Số 1867/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
5.000,0 |
5.000,0 |
3.200,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
3.200,00 |
3.000,00 |
|
|
|
6 |
Trường THCS Phục Hòa, huyện Phục Hòa. tỉnh Cao Bằng |
Số 2680/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 |
2.500,0 |
2.500,0 |
2.000,0 |
1.800,0 |
|
|
|
|
2.000,00 |
1.800,00 |
|
|
|
7 |
Trường THCS Bình Lăng, xã Bình Lăng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
Số 1868/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
4.000,0 |
4.000,0 |
2.200,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
2.200,00 |
2.000,00 |
|
|
|
8 |
Cải tạo nâng cấp Trường PTDTNT Thạch An, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Số 1869/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
4.800,0 |
4.800,0 |
2.700,0 |
2.500,0 |
|
|
|
|
2.700,00 |
2.500,00 |
|
|
|
9 |
Trường THCS Pò Tấu, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Số 1870/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
4.000,0 |
4.000,0 |
2.700,0 |
2.500,0 |
|
|
|
|
2.700,00 |
2.500,00 |
|
|
|
10 |
Trường mầm non Thượng Thôn, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Số 1856/QĐ- SXD ngày 25/10/2019 |
3.000,0 |
3.000,0 |
2.200,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
2.200,00 |
2.000,00 |
|
|
|
11 |
Trường THCS Thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
Số 1871/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
4.000,0 |
4.000,0 |
2.700,0 |
2.500,0 |
|
|
|
|
2.700,00 |
2.500,00 |
|
|
|
12 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Công Trừng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Số 1872/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
5.000,0 |
5.000,0 |
3.200,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
3.200,00 |
3.000,00 |
|
|
|
13 |
Trường THCS Thắng Lợi, xã Thắng Lợi, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Số 1865/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
5.000,0 |
5.000,0 |
3.200,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
3.200,00 |
3.000,00 |
|
|
|
14 |
Trường THCS Hạnh Phúc, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
Số 1873/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
4.000,0 |
4.000,0 |
2.700,0 |
2.500,0 |
|
|
|
|
2.700,00 |
2.500,00 |
|
|
|
15 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Số 1874/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
5.000,0 |
5.000,0 |
3.200,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
3.200,00 |
3.000,00 |
|
|
|
16 |
Trường MN Ngọc Động, xã Ngọc Động, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
Số 1875/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 |
3.500,0 |
3.500,0 |
3.000,0 |
2.800,0 |
|
|
|
|
3.000,00 |
2.800,00 |
|
|
|
II |
Giao thông |
|
459.683,0 |
122.414,0 |
463.902,0 |
165.781,0 |
|
|
|
|
439.050,00 |
165.781,00 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
459.693,0 |
122.414,0 |
463.902,0 |
165.781,0 |
|
|
|
|
439.050,00 |
165.781,00 |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 216 (02 cầu: Bình Long, Đồng Mây; đường 2 đầu cầu), tỉnh Cao Bằng |
|
50.000,0 |
50.000,0 |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
2 |
Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00 |
1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
409.683,0 |
72.414,0 |
353.902,0 |
55.781,0 |
|
|
|
|
329.050,00 |
55.781,00 |
|
|
|
3 |
Đường bộ cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (Cao Bằng) |
|
|
|
100.000,0 |
100.000,0 |
|
|
|
|
100.000,00 |
100.000,00 |
|
|
|
III |
Lĩnh vực khác |
|
51.000,0 |
51.000,0 |
51.000,0 |
51.000,0 |
|
|
|
|
51.000,00 |
51.000,00 |
|
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
51.000,0 |
51.000,0 |
51.000,0 |
51.000,0 |
|
|
|
|
51.000,00 |
51.000,00 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch sử dụng đất cáp huyện (13 huyện, thành phố) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Phja Oắc - Phja Đén, huyện Nguyên Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quy hoạch chi tiết khu trung tâm hành chính mới huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Điều chỉnh quy hoạch phân khu các phường trên địa bàn thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quy hoạch phân khu xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Quy hoạch phân khu khu đô thị hiện hữu thị trấn Hòa Thuận, huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng Nông thôn mới các huyện (khoảng 50 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Quy hoạch Bảo tồn khu di tích lịch sử Phja Toọc, thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Huyện bố trí (22%) |
|
76.374,0 |
76.374,0 |
76.374,0 |
76.374,0 |
|
|
|
|
76.374,000 |
76.374,000 |
|
|
|
I |
Huyện Hà Quảng |
|
8.490,0 |
8.490,0 |
8.490,0 |
8.490,0 |
|
|
|
|
8.490,000 |
8.490,000 |
|
|
|
1.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
4.056,7 |
4.056,7 |
4.056,7 |
4.056,7 |
|
|
|
|
4.056,667 |
4,056,667 |
|
|
|
1.2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng An toàn khu |
|
4.433,3 |
4.433,3 |
4.433,3 |
4.433,3 |
|
|
|
|
4.433,333 |
4.433,333 |
|
|
|
II |
Huyện Hạ Lang |
|
3.527,8 |
3.527,8 |
3.527,8 |
3.527,8 |
|
|
|
|
3.527,777 |
3.527,777 |
|
|
|
II.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
3.527,8 |
3.527,8 |
3.527,8 |
3.527,8 |
|
|
|
|
3.527,777 |
3.527,777 |
|
|
|
III |
Huyện Bảo Lâm |
|
4.754,6 |
4.754,6 |
4.754,6 |
4.754,6 |
|
|
|
|
4.754,555 |
4.754,555 |
|
|
|
III.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
4.754,6 |
4.754,6 |
4.754,6 |
4.754,6 |
|
|
|
|
4.754,555 |
4.754,555 |
|
|
|
IV |
Huyện Trùng Khánh |
|
4.297,3 |
4.297,3 |
4.297,3 |
4.297,3 |
|
|
|
|
4.297,333 |
4.297,333 |
|
|
|
IV.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
4.297,3 |
4.297,3 |
4.297.3 |
4.297,3 |
|
|
|
|
4.297,333 |
4.297,333 |
|
|
|
V |
Huyện Hòa An |
|
9.792,6 |
9.792,6 |
9.792,6 |
9.792,6 |
|
|
|
|
9.792,555 |
9.792,555 |
|
|
|
V.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
5.359,2 |
5.359,2 |
5.359,2 |
5.359,2 |
|
|
|
|
5.359,222 |
5.359,222 |
|
|
|
V.2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu (ATK) |
|
4.433,3 |
4.433,3 |
4.433,3 |
4.433,3 |
|
|
|
|
4.433,333 |
4.433,333 |
|
|
|
VI |
Huyện Trà Lĩnh |
|
3.177,8 |
3.177,8 |
3.177,8 |
3.177,8 |
|
|
|
|
3.177,777 |
3.177,777 |
|
|
|
VI.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
3.177,8 |
3.177,8 |
3.177,8 |
3.177,8 |
|
|
|
|
3.177,777 |
3.177,777 |
|
|
|
VII |
Huyện Thạch An |
|
7.929,6 |
7.929,6 |
7.929,6 |
7.929,6 |
|
|
|
|
7.929,555 |
7.929,555 |
|
|
|
VII.1 |
Cân đối NSĐP phân cấp cho huyện |
|
4.235,1 |
4.235,1 |
4.235,1 |
4.235,1 |
|
|
|
|
4.235,111 |
4.235,111 |
|
|
|
VII.2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu |
|
3.694,4 |
3.694,4 |
3.694,4 |
3.694,4 |
|
|
|
|
3.694,444 |
3.694,444 |
|
|
|
VIII |
Huyện Phục Hòa |
|
3.313,3 |
3.313,3 |
3.313,3 |
3.313,3 |
|
|
|
|
3.313,333 |
3.313,333 |
|
|
|
VIII.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
3.313,3 |
3.313,3 |
3.313,3 |
3.313,3 |
|
|
|
|
3.313,333 |
3.313,333 |
|
|
|
IX |
Huyện Bảo Lạc |
|
6.918,6 |
6.918,6 |
6.918,6 |
6.918,6 |
|
|
|
|
6.918,555 |
6.918,555 |
|
|
|
IX.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
4.701,9 |
4.701,9 |
4.701,9 |
4.701,9 |
|
|
|
|
4.701,889 |
4.701,889 |
|
|
|
IX.2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu |
|
2.216,7 |
2.216,7 |
2.216,7 |
2.216,7 |
|
|
|
|
2.216,666 |
2.216,666 |
|
|
|
X |
Huyện Quảng Uyên |
|
4.412,9 |
4.412,9 |
4.412,9 |
4.412,9 |
|
|
|
|
4.412,893 |
4.412,893 |
|
|
|
X.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
3.674,0 |
3.674,0 |
3.674,0 |
3.674,0 |
|
|
|
|
3.674,000 |
3.674,000 |
|
|
|
X.2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu |
|
738,9 |
738,9 |
738,9 |
738,9 |
|
|
|
|
738,893 |
738,893 |
|
|
|
XI |
Thành phố Cao Bằng |
|
4.856,9 |
4.856,9 |
4.856,9 |
4.856,9 |
|
|
|
|
4.856,889 |
4.856,889 |
|
|
|
XI.1 |
Cân đối ngân sách thành phố |
|
4.856,9 |
4.856,9 |
4.856,9 |
4.856,9 |
|
|
|
|
4.856,889 |
4.856,889 |
|
|
|
XII |
Huyện Nguyên Bình |
|
11.630,8 |
11.630,8 |
11.630,8 |
11.630,8 |
|
|
|
|
11.630,778 |
11.630,778 |
|
|
|
XII.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
4.980,8 |
4.980,8 |
4.980,8 |
4.980,8 |
|
|
|
|
4.980,778 |
4.980,778 |
|
|
|
XII.2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu |
|
6.650,0 |
6.650,0 |
6.650,0 |
6.650,0 |
|
|
|
|
6.650,000 |
6.650,000 |
|
|
|
XIII |
Huyện Thông Nông |
|
3.272,0 |
3.272,0 |
3.272,0 |
3.272,0 |
|
|
|
|
3.272,000 |
3.272,000 |
|
|
|
XIII.1 |
Cân đối ngân sách huyện |
|
3.272,0 |
3.272,0 |
3.272,0 |
3.272,0 |
|
|
|
|
3.272,000 |
3.272,000 |
|
|
|
B |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
7.958,0 |
5.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
|
2.760,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
2 |
Sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
2.200,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa xã Lương Can, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
|
2.998,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
C |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (Theo mức vốn được Bộ KHĐT giao) |
|
283.626,0 |
283.626,0 |
38.000,0 |
38.000,0 |
|
|
|
|
38.000,00 |
38.000,00 |
|
|
|
C.1 |
Bố trí cho Quỹ phát triển đất (30%). |
|
|
|
11.400,0 |
11.400,0 |
|
|
|
|
11.400,00 |
11.400,00 |
|
|
|
C.2 |
Bố trí cho Dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chỉnh lý hồ sơ địa chính (10%) |
|
|
|
3.800,0 |
3.800,0 |
|
|
|
|
3.800,00 |
3.800,00 |
|
|
|
C.3 |
Bố trí thực hiện dự án đầu tư |
|
283.626,0 |
283.626,0 |
22.800,0 |
22.800,0 |
|
|
|
|
22.800,00 |
22.800,00 |
|
|
|
1 |
Cấp huyện, thành phố |
|
|
|
4.560,0 |
4.560,0 |
|
|
|
|
4.560,00 |
4.560,00 |
|
|
|
2 |
Hỗ trợ chương trình MTQG XD Nông thôn mới |
|
|
|
4.560,0 |
4.560,0 |
|
|
|
|
4.560,00 |
4.560,0 |
|
|
|
3 |
Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới |
1734/QĐ- UBND 16/11/2012 |
283.626,0 |
283.626,0 |
13.680,0 |
13.680,0 |
|
|
|
|
13.680,00 |
13.680,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
Lũy kế thực hiện đến hết năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
13 |
14 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
|
1.186.425 |
1.186.425 |
250.000 |
250.000 |
- |
- |
142.175 |
142.175 |
170.000 |
170.000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng tỉnh Cao Bằng |
1986/QĐ- UBND ngày 25/10/2016 |
268.399 |
268.399 |
120.000 |
120.000 |
|
|
93.175 |
93.175 |
26.825 |
26.825 |
|
Đã giao kế hoạch vốn năm 2019 là 26486,9 trđ tại Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 24/9/2019; giao tạm ứng 23.000 trđ từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất tại Quyết định số: 471/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 và 967/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng |
2 |
Trụ sở làm việc khối các cơ quan Đoàn thể tỉnh Cao Bằng (khối 3) |
1987/QĐ- UBND ngày 25/10/2016 |
101.328 |
101.328 |
100.000 |
100.000 |
|
|
49.000 |
49.000 |
51.000 |
51.000 |
|
Đã giao tạm ứng 11,5 tỷ đ từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 và 967/QĐ-UBND ngày 28/6/2019: Đã giao tạm ứng 12,5 tỷ đ từ nguồn thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của Tỉnh đoàn TN (cũ) tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND; 24/9/2019 |
3 |
Bảo tàng tỉnh Cao Bằng |
|
270.000 |
270.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
4 |
Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn Đại biểu Quốc hội |
|
170.842 |
170.842 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
5 |
Hợp khối trụ sở các Ban, Sở, ngành khối chính quyền |
|
375.856 |
375.856 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
6 |
Chưa phân bổ chi tiết cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.175 |
62.175 |
|
Chưa phân bổ chi tiết cho dự án |
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài nguyên và môi trường (do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu) Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1896/QĐ-TTg năm 2019 về Chương trình “Chăm sóc dinh dưỡng 1.000 ngày đầu đời nhằm phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, nâng cao tầm vóc người Việt Nam” Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về thông qua mức chi hỗ trợ cho lực lượng Thanh tra giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và mức bồi dưỡng cho các tổ chức đoàn thể ở ấp, khu vực Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Công văn 8472/BKHĐT-TH năm 2019 về phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2017-2021 kèm theo Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Quyết đinh 767/QĐ-TTg năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 của Bộ Giao thông vận tải và tỉnh Phú Yên; điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% tại các địa phương Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 07 bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 841/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực hòa giải thương mại Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 về Nội quy cửa khẩu song phương Xín Mần, tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Xét duyệt sáng kiến tỉnh An Giang Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 quy định về giải quyết các trường hợp cải tạo đất nông nghiệp có điều kiện sản xuất không thuận lợi bằng cách thay đổi độ cao mặt bằng, đào ao chứa nước, loại bỏ sỏi đá và tầng nghèo dinh dưỡng để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục tài liệu quý, hiếm của tỉnh Thừa Thiên Huế và về tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Thủy sản tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh, thiếu niên giai đoạn 2010-2015” đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Phụ lục xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phổ biến Luật Trợ giúp pháp lý và văn bản hướng dẫn thi hành trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 1896/QĐ-TTg năm 2017 về thành lập Viện Khoa học tài nguyên nước trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá đất, tính thu tiền sử dụng đất dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đợt 1) Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện xây dựng trường mầm non thị trấn Yên Thịnh tại thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương/ Ủy ban phân dân cấp huyện Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1896/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, môi trường đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức giá cước phát hành Báo Hà Nam Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia tiêu chuẩn việt nam ISO 9001: 2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 107/2015/QH13 về thực hiện chế định Thừa phát lại và Quyết định 101/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời về tiêu chí sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với một số cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 967/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 1896/QĐ-TTg năm 2015 về thành lập Hội đồng thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, năm 2015 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016 Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2015 triển khai thực hiện Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 767/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt danh mục Dự án do Chương trình phát triển của Liên hợp quốc (UNDP) tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành thủy lợi” trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế - xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững, giai đoạn 2013-2017 của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế - xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2013-2017 của huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2013 báo cáo hợp phần khả thi dự án phát triển Bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II, bằng nguồn vốn vay của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật bản (JICA) Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định số 844/QĐ-UBND về Đề án Gắn giáo dục với dạy nghề cho học viên tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ, bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Bình Phước Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Chỉ thị 24/2012/CT-UBND về công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 1896/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án ngăn ngừa và kiểm soát sinh vật ngoại lai xâm hại ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 381/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Tư vấn công nghiệp và tiết kiệm năng lượng thuộc Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá giao đất tại khu quy hoạch định cư của thành phố Huế để bố trí tái định cư cho hộ gia đình thuộc diện giải tỏa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 767/QĐ-TTg năm 2011 về thành lập Cục Bồi thường nhà nước trực thuộc Bộ Tư pháp Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định về giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển chăn nuôi đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Hoà Bình Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 841/QÐ-UBND năm 2011 công bố hủy bỏ hai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 22/10/2011
Quyết định 767/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 767/QĐ-TTg năm 2008 về việc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 26/06/2008
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kết quả chuyển loại công, viên chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 14/02/2011