Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 841/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 02/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc pham vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; lĩnh vực Đấu thầu - Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP); lĩnh vực Đấu thầu - Lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi cửa các nhà tài trợ nước ngoài và lĩnh vực Viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 và Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|||||
Mục 1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||
01 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân - BKH-TGG-271833 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC); - Thông tư số 130/2017/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
02 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên BKH-TGG-271834 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
03 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên - BKH-TGG-271835 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
04 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần - BKH-TGG-271884 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
05 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh - BKH-TGG-271885 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
06 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271886 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
07 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271887 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
08 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh - BKH-TGG-271888 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
09 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần - BKH-TGG-271889 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271890 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - BKH-TGG-271891 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức - BKH-TGG-271892 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước - BKH-TGG-271893 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế - BKH-TGG-271894 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - BKH-TGG-271895 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp - BKH-TGG-271896 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác - BKH-TGG-271897 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích - BKH-TGG-271898 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác - BKH-TGG-271899 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271900 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân - BKH-TGG-271901 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần - BKH-TGG-271902 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết - BKH-TGG-271903 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế - BKH-TGG-271904 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271905 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271906 |
Sau khi nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc gửi trực tiếp Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp tới Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh |
300.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm đề nghị công bố |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271907 |
Ngay sau khi nhận Thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271908 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271909 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) - BKH-TGG-271910 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động - BKH-TGG-271911 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271912 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) - BKH-TGG-271913 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271914 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) - BKH-TGG-271915 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) - BKH-TGG-271916 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng - BKH-TGG-271917 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) - BKH-TGG-271918 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân - BKH-TGG-271919 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp - BKH-TGG-271920 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
41 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp - BKH-TGG-271921 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
42 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp - BKH-TGG-271922 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp - BKH-TGG-271923 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
44 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp - BKH-TGG-271924 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp - BKH-TGG-271925 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) - BKH-TGG-271926 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) - BKH-TGG-271927 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
48 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần - BKH-TGG-271928 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - BKH-TGG-271929 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
50 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - BKH-TGG-271930 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn - BKH-TGG-271931 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh - BKH-TGG-271932 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo - BKH-TGG-271933 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
54 |
Giải thể doanh nghiệp - BKH-TGG-271934 |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án - BKH-TGG-271935 |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - BKH-TGG-271936 |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - BKH-TGG-271937 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế - BKH-TGG-271938 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp - BKH-TGG-271939 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp - BKH-TGG-271940 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
Mục 2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|||||
01 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường - BKH-TGG-271601 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)
|
- 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung GCN ĐKDN) - 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
02 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường - BKH-TGG-271602 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
300.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
03 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường - BKH-TGG-271603 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
300.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
04 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ - BKH-TGG-271604 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Không thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
05 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ - BKH-TGG-271605 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Không thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
06 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội - BKH-TGG-271941 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Không thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
07 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ - BKH-TGG-271606 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Không thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
08 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội - BKH-TGG-271607 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
- 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung GCN ĐKDN) - 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
09 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu - BKH-TGG-271608 |
Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp |
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Không thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||||
01 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271942 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. |
200.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND). |
02 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã BKH-TGG-271943 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
03 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271944 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp: Các nội dung bổ sung, thay đổi thông tin của liên hiệp hợp tác xã do thay đổi về địa giới hành chính; đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
04 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia - BKH-TGG-271945 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
05 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách - BKH-TGG-271946 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
06 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất - BKH-TGG-271947 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
07 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập - BKH-TGG-271948 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
08 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) - BKH-TGG-271949 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
30.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
09 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) - BKH-TGG-271950 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) - BKH-TGG-271951 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
30.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) - BKH-TGG-271952 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) - BKH-TGG-271953 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271954 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271955 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271956 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271957 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271958 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) - BKH-TGG-271959 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
30.000 đồng/1 lần cấp |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271960 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
III |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||||
01 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271980 |
32 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và biểu mẫu báo cáo đầu tư định kỳ áp dụng đối với nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). |
02 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271981 |
54 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
03 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271983 |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
04 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271985 |
- 23 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. - 49 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của TTCP. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - BKH-TGG-271987 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - BKH-TGG-271989 |
- 37 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc diện QĐ CTĐT của UBND tỉnh. - 59 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc diện QĐ CTĐT của TTCP. - Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
07 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271991 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh GCN ĐKĐT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
08 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) - BKH-TGG-271993 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
09 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BKH-TGG-271995 |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - BKH-TGG-271997 |
54 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư - BKH-TGG-271999 |
- 54 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc diện QĐ CTĐT của TTCP. - 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc diện QĐ CTĐT của UBND tỉnh - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án được cấp GCN ĐKĐT và không thuộc trường hợp QĐ CTĐT; Dự án được cấp GCN ĐKĐT thuộc trường hợp QĐ CTĐT mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế - BKH-TGG-272001 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài - BKH-TGG-272003 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272005 |
05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272007 |
03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272009 |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư - BKH-TGG-272011 |
15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư - BKH-TGG-272013 |
Ngay khi tiếp nhận thông báo. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư - BKH-TGG-272015 |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - BKH-TGG-272017 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - BKH-TGG-272019 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương - BKH-TGG-272021 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư - BKH-TGG-272023 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư - BKH-TGG-272025 |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; |
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài - BKH-TGG-272027 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
IV |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
||||
01 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ - BKH-TGG-272036 |
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: + Sau khi doanh nghiệp nộp đủ Hồ sơ quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, SKH&ĐT gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm tra bằng văn bản gửi SKH&ĐT. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận ý kiến của các cơ quan, SKH&ĐT lập báo cáo thẩm tra trình UBND tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra của SKH&ĐT tư đối với dự án sử dụng ngân sách địa phương, UBND tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. Trường hợp từ chối một phần hoặc toàn bộ hỗ trợ đầu tư theo đề nghị của doanh nghiệp, SKH&ĐT có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương hỗ trợ: + Sau khi doanh nghiệp nộp đủ Hồ sơ quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, SKH&ĐT gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm tra bằng văn bản gửi SKH&ĐT. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận ý kiến của các cơ quan, SKH&ĐT lập báo cáo thẩm tra trình UBND tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. UBND gửi báo cáo đề nghị thẩm tra và báo cáo kết quả thẩm tra của SKH&ĐT về BKH&ĐT để thẩm tra nguồn vốn. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị thẩm tra hỗ trợ của địa phương, BKH&ĐT lấy ý kiến Bộ Tài chính và cơ quan liên quan (nếu cần thiết). + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan có ý kiến bằng văn bản gửi BKH&ĐT để có ý kiến về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn từ ngân sách Trung ương hỗ trợ dự án, gửi địa phương. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm tra nguồn vốn của BKH&ĐT đối với dự án sử dụng ngân sách Trung ương hỗ trợ, UBND tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. Trường hợp từ chối một phần hoặc toàn bộ hỗ trợ đầu tư theo đề nghị của doanh nghiệp, SKH&ĐT có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) |
Không |
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT). |
02 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ - BKH-TGG-272037 |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp, cơ quan chủ trì nghiệm thu kiểm tra và lập biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư, gói thầu của dự án. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). |
Không |
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT. |
03 |
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ - BKH-TGG-272038 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc cơ quan chủ trì nghiệm thu có trách nhiệm mời đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, cơ quan chuyên ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án và đại diện doanh nghiệp tiến hành nghiệm thu dự án hoàn thành. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). |
Không |
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT. |
V |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU - ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) |
||||
01 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư - BKH-TGG-271845 |
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
Trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Không |
- Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP (Nghị định số 15/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT). |
02 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư - BKH-TGG-271846 |
Thời hạn thẩm định: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày. |
Trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Không |
- Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT . |
03 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271847 |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án hợp lệ. |
Trực tiếp tại cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bằng văn bản. |
Không |
- Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/2/2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT). |
04 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271848 |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án hợp lệ. |
Trực tiếp tại cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bằng văn bản. |
Không |
- Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT . |
05 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271849 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án hợp lệ. |
Trực tiếp tại cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bằng văn bản. |
Không |
- Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT . |
VI |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU – LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
||||
01 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư - BKH-TGG-271843 |
15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư |
Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu |
Không |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015. |
02 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư - BKH-TGG-271844 |
15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư |
Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu |
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015. |
VII |
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
||||
01 |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - BKH-TGG-271875 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản gửi Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan lấy ý kiến lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án phù hợp |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Nghị định số 16/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ (Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT). |
02 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản - BKH-TGG-271865 |
Không quy định |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
03 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản - BKH-TGG-271866 |
Không quy định |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
04 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản - BKH-TGG-271871 |
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
05 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi - BKH-TGG-271872 |
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
06 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án - BKH-TGG-271873 |
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
07 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng - BKH-TGG-271876 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
08 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm - BKH-TGG-271877 |
Không có |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
09 |
Xác nhận chuyên gia - BKH-TGG-271874 |
Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA |
Không |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
VIII |
LĨNH VỰC VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
||||
01 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) - BKH-TGG-271856 |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP); - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư 07/2010/TT-BKH). |
02 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) - BKH-TGG-271857 |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH . |
03 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) - BKH-TGG-271858 |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH . |
04 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án - BKH-TGG-271859 |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH . |
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp cho cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng Dân quân Tự vệ; nâng phụ cấp hàng tháng, phụ cấp trách nhiệm, trợ cấp trang phục đối với lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí đảm bảo công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về lập quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Hà Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Nghị quyết 52/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ vay vốn từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan bảo tàng côn đảo tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP về Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư liên tịch 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC hướng dẫn Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg do Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 02/06/2010
Thông tư 07/2010/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 93/2009/NĐ-CP về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 119/2009/QĐ-TTg về Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 06/10/2009
Nghị định 93/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 27/10/2009