Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 156/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành: | 24/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/2018/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 98 /TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (tăng/giảm) qua lại trong nội bộ và giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quản lý, trong đó: Tăng 73.279 triệu đồng và giảm 546.416 triệu đồng (chênh lệch thừa 473.137 triệu đồng). Cụ thể:
a) Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh tăng 36.484 triệu đồng, giảm 228.064 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết tăng 36.795 triệu đồng và giảm 318.352 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục Ia).
2. Bổ sung 46 danh mục dự án cần thiết mới phát sinh vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (40 dự án mới và 06 dự án bổ sung vốn) với tổng vốn đầu tư 942.893 triệu đồng, nguồn vốn đầu tư gồm: 473.137 triệu đồng từ nguồn vốn giảm sau khi điều chỉnh tăng/giảm danh mục, 71.380 triệu đồng từ tăng thêm nguồn thu sử dụng đất của vốn cân đối ngân sách địa phương và 398.376 triệu đồng từ nguồn dự phòng ngân sách địa phương (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IIa).
3. Điều chỉnh tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 như sau:
Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 25.090.718 triệu đồng (tăng 205.250 triệu đồng), cụ thể từng nguồn vốn tăng như sau:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 15.615.197 triệu đồng, trong đó nguồn thu sử dụng đất tăng 71.380 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IIIa).
b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ 7.540.521 triệu đồng, trong đó vốn trong nước tăng 133.870 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IVa).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục Va).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 8 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ VÀ GIỮA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020 (NQ số 114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017) |
Số vốn giảm |
Số vốn tăng |
Kế hoạch 2016-2020 (sau điều chuyển, cắt giảm, bổ sung) |
Ghi chú |
|
||
TMĐT |
|
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||||
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
Tổng số (A+B) |
6.678.245 |
3.261.786 |
496.053 |
291.321 |
2.881.954 |
546.416 |
73.279 |
2.408.817 |
|
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
2.150.700 |
1.041.401 |
324.052 |
195.299 |
849.121 |
228.064 |
36.484 |
657.541 |
|
|
I |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
48.200 |
48.200 |
0 |
0 |
43.833 |
571 |
0 |
43.262 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
48.200 |
48.200 |
0 |
0 |
43.833 |
571 |
0 |
43.262 |
|
|
1 |
ĐTXD Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
48.200 |
48.200 |
|
|
43.833 |
571 |
|
43.262 |
Thừa chi phí dự phòng, trả về NS tỉnh 571 trđ |
|
II |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
60.182 |
60.182 |
0 |
0 |
54.165 |
910 |
0 |
53.255 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
60.182 |
60.182 |
0 |
0 |
54.165 |
910 |
0 |
53.255 |
|
|
1 |
ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. |
60.182 |
60.182 |
|
|
54.165 |
910 |
|
53.255 |
Trả về NS tỉnh 910 trđ |
|
III |
Trường Cao đẳng Nghề |
113.632 |
108.445 |
81.416 |
78.963 |
25.000 |
1.031 |
0 |
23.969 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
113.632 |
108.445 |
81.416 |
78.963 |
25.000 |
1.031 |
0 |
23.969 |
|
|
1 |
Điều chỉnh, bổ sung Trường Cao đẳng nghề (hạng mục: Xây lắp, thiết bị). |
113.632 |
108.445 |
81.416 |
78.963 |
25.000 |
1.031 |
|
23.969 |
Đã quyết toán trả về NS tỉnh 1.031 trđ |
|
IV |
Sở Nội vụ |
22.200 |
22.200 |
7.800 |
7.800 |
24.000 |
9.600 |
0 |
14.400 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
22.200 |
22.200 |
7.800 |
7.800 |
24.000 |
9.600 |
0 |
14.400 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang |
22.200 |
22.200 |
7.800 |
7.800 |
24.000 |
9.600 |
|
14.400 |
Đang quyết toán công trình; trả về NS tỉnh 9.600 trđ |
|
V |
Sở Nông nghiệp PTNT |
1.019.467 |
148.600 |
110.222 |
3.722 |
127.619 |
60.139 |
2.413 |
69.893 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
1.019.467 |
148.600 |
110.222 |
3.722 |
127.619 |
60.139 |
2.413 |
69.893 |
|
|
1 |
Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB). |
252.440 |
9.000 |
110.222 |
3.722 |
5.000 |
|
278 |
5.278 |
Điều chuyển vốn nội bộ - đối ứng GPMB |
|
2 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng |
5.484 |
5.484 |
|
|
4.950 |
|
135 |
5.085 |
Điều chuyển vốn nội bộ - trả nợ khối lượng hoàn thành |
|
3 |
Trạm Khuyến nông -khuyến ngư Kiên Lương |
743 |
743 |
|
|
743 |
113 |
|
630 |
Trả về NS tỉnh 113 trđ |
|
4 |
Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư |
24.000 |
24.000 |
|
|
21.600 |
|
2.000 |
23.600 |
Điều chuyển vốn nội bộ - tăng theo dự toán phê duyệt |
|
5 |
736.800 |
109.373 |
|
|
95.326 |
60.026 |
|
35.300 |
Trả về NS tỉnh 60.026 trđ - tiếp tục thực hiện chuyển tiếp sau 2020 |
|
|
VI |
BCH Biên phòng tỉnh |
95.409 |
75.809 |
29.664 |
9.864 |
60.784 |
7.350 |
7.350 |
60.784 |
Điều chuyển nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020 |
36.869 |
17.269 |
29.664 |
9.864 |
6.296 |
1.174 |
50 |
5.172 |
|
|
1 |
Nhà nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên |
29.754 |
10.154 |
23.458 |
3.658 |
6.296 |
1.174 |
|
5.122 |
|
|
2 |
Trạm kiểm soát Biên phòng 314 |
7.115 |
7.115 |
6.206 |
6.206 |
|
|
50 |
50 |
Điều chuyển nội bộ - trả nợ quyết toán |
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
58.540 |
58.540 |
0 |
0 |
54.488 |
6.176 |
7.300 |
55.612 |
|
|
1 |
TKS Luỳnh Huỳnh |
2.934 |
2.934 |
|
|
2.934 |
124 |
|
2.810 |
|
|
2 |
Nhà đội trinh sát ngoại biên |
2.893 |
2.893 |
|
|
2.770 |
22 |
|
2.748 |
|
|
3 |
Bể chứa nước đồn Hòn Sơn (746) |
859 |
859 |
|
|
900 |
41 |
|
859 |
|
|
4 |
Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá |
40.000 |
40.000 |
|
|
36.000 |
|
7.300 |
43.300 |
|
|
5 |
TKS Rạch Vẹm |
4.204 |
4.204 |
|
|
4.234 |
30 |
|
4.204 |
|
|
6 |
TKS Đồi Mồi |
3.150 |
3.150 |
|
|
3.150 |
3.150 |
|
0 |
|
|
7 |
TKS Nhà Sáp |
2.700 |
2.700 |
|
|
2.700 |
2.700 |
|
0 |
|
|
8 |
TKS Kênh Dài huyện An Biên |
1.800 |
1.800 |
|
|
1.800 |
109 |
|
1.691 |
|
|
VII |
BCH Quân sự tỉnh |
59.992 |
59.992 |
0 |
0 |
54.972 |
2.082 |
2.082 |
54.972 |
Điều chuyển nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020 |
59.992 |
59.992 |
0 |
0 |
54.972 |
2.082 |
2.082 |
54.972 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà ở, xây mới nhà vệ sinh, sân nền, sào phơi đại đội bộ binh Kiên Hải |
1.400 |
1.400 |
|
|
1.400 |
79 |
|
1.321 |
|
|
2 |
BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh |
900 |
900 |
|
|
900 |
900 |
|
0 |
Chuyển đầu tư vốn NSTW |
|
3 |
Đại đội bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: Xây dựng mới hội trường. |
900 |
900 |
|
|
900 |
900 |
|
0 |
Chuyển đầu tư vốn NSTW |
|
4 |
- Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên, huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A, huyện CT; |
10.974 |
10.974 |
|
|
10.954 |
93 |
|
10.861 |
|
|
5 |
- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp) |
10.818 |
10.818 |
|
|
10.818 |
110 |
|
10.708 |
|
|
6 |
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018 |
35.000 |
35.000 |
|
|
30.000 |
|
2.082 |
32.082 |
|
|
VIII |
Công an tỉnh |
56.555 |
56.555 |
0 |
0 |
51.823 |
7.134 |
7.134 |
51.823 |
Điều chuyển nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
7.862 |
7.862 |
0 |
0 |
1.980 |
192 |
0 |
1.788 |
|
|
1 |
Cơ sở làm việc Công an Thị trấn Giồng Riềng, Gò Quao |
7.862 |
7.862 |
|
|
1.980 |
192 |
|
1.788 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
48.693 |
48.693 |
0 |
0 |
49.843 |
6.942 |
7.134 |
50.035 |
|
|
1 |
Cơ sở làm việc Công an thị trấn Thứ Ba, TT Tân Hiệp. |
7.393 |
7.393 |
|
|
6.673 |
58 |
|
6.615 |
|
|
2 |
Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương |
13.989 |
13.989 |
|
|
12.590 |
|
1.067 |
13.657 |
|
|
3 |
Cơ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam Du. |
9.800 |
9.800 |
|
|
8.820 |
|
67 |
8.887 |
|
|
4 |
Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang |
7.000 |
7.000 |
|
|
6.300 |
|
6.000 |
12.300 |
|
|
5 |
Cở sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) |
10.511 |
10.511 |
|
|
9.460 |
884 |
|
8.576 |
|
|
6 |
Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Rạch Sỏi |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
0 |
Chưa thực hiện GĐ này |
|
IX |
Ban Dân tộc (chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc) |
0 |
0 |
0 |
0 |
71.599 |
31.095 |
0 |
40.504 |
Đã bố trí thực hiện từ vốn đất năm 2016 |
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71.599 |
31.095 |
0 |
40.504 |
|
|
1 |
TCN xã Thạnh Trị |
|
|
|
|
2.034 |
108 |
|
1.926 |
|
|
2 |
TCN xã Ngọc Chúc |
|
|
|
|
602 |
166 |
|
436 |
|
|
3 |
TCN xã Bình Giang |
|
|
|
|
6.151 |
50 |
|
6.101 |
|
|
4 |
TCN xã Giục Tượng |
|
|
|
|
4.701 |
451 |
|
4.250 |
|
|
5 |
TCN xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
5.635 |
78 |
|
5.557 |
|
|
6 |
TCN xã Nam Thái |
|
|
|
|
305 |
31 |
|
274 |
|
|
7 |
TCN Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
12.000 |
4.500 |
|
7.500 |
|
|
8 |
TCN Vĩnh Hòa Hiệp |
|
|
|
|
10.200 |
3.600 |
|
6.600 |
|
|
9 |
TCN xã Thủy Liễu (NCMR) |
|
|
|
|
6.271 |
2.211 |
|
4.060 |
|
|
10 |
TCN xã Bàn Thạch |
|
|
|
|
10.500 |
6.900 |
|
3.600 |
|
|
11 |
TCN xã Nam Thái Sơn |
|
|
|
|
13.200 |
13.000 |
|
200 |
|
|
X |
Trung tâm nước sạch VSMT Nông thôn |
16.817 |
16.817 |
0 |
0 |
19.088 |
4.008 |
1.161 |
16.241 |
Điều chuyển vốn nội bộ; dư 2.847 trđ |
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
16.817 |
16.817 |
0 |
0 |
19.088 |
4.008 |
1.161 |
16.241 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền |
4.144 |
4.144 |
|
|
3.730 |
3.730 |
|
0 |
Cty TNHH MTV Cấp thoát nước KG đã đầu tư |
|
2 |
TCN xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2) |
12.673 |
12.673 |
|
|
10.658 |
|
1.161 |
11.819 |
|
|
3 |
Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn |
|
|
|
|
4.700 |
278 |
|
4.422 |
|
|
XI |
Sở Du lịch |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
2.200 |
4.200 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
2.200 |
4.200 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch. |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.200 |
4.200 |
Chuyển nguồn vốn đầu tư |
|
XII |
Huyện Tân Hiệp |
205.317 |
187.296 |
53.828 |
53.828 |
121.692 |
9.368 |
9.368 |
121.692 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
82.873 |
82.902 |
53.828 |
53.828 |
23.645 |
2.533 |
199 |
21.311 |
|
|
1 |
Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp B |
6.308 |
6.308 |
4.545 |
4.545 |
1.314 |
|
142 |
1.456 |
|
|
2 |
Sửa chữa Trụ sở UBND và Mở rộng VP Đảng ủy xã Thạnh Đông. |
1.350 |
1.350 |
1.000 |
1.000 |
350 |
3 |
|
347 |
|
|
3 |
Văn phòng điều phối nông thôn mới |
2.543 |
2.543 |
2.026 |
2.026 |
766 |
376 |
|
390 |
|
|
4 |
Mở rộng Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Hiệp |
912 |
912 |
800 |
800 |
100 |
25 |
|
75 |
|
|
5 |
XD nhà vệ sinh các trường 2014 |
2.936 |
2.965 |
2.619 |
2.619 |
200 |
17 |
|
183 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thạnh Đông A2 (2P) |
2.248 |
2.248 |
1.426 |
1.426 |
500 |
56 |
|
444 |
|
|
7 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Hòa (3P-Điểm Hương Sen 2) |
4.302 |
4.302 |
3.600 |
3.600 |
800 |
487 |
|
313 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Tân Hiệp B1 (10P) |
8.980 |
8.980 |
5.294 |
5.294 |
2.373 |
246 |
|
2.127 |
|
|
9 |
Trường THCS Tân An, hạng mục hàng rào |
1.000 |
1.000 |
701 |
701 |
290 |
57 |
|
233 |
|
|
10 |
Trường THCS Tân Hiệp A2 10p (xã nông thôn mới) |
6.774 |
6.774 |
5.850 |
5.850 |
924 |
60 |
|
864 |
|
|
11 |
Trường Tiểu học Thạnh Đông A4 (5P) |
5.352 |
5.352 |
3.276 |
3.276 |
1.804 |
46 |
|
1.758 |
|
|
12 |
Trường Tiểu học Thạnh Trúc (6p điểm Thạnh An 1) |
3.447 |
3.447 |
2.364 |
2.364 |
727 |
|
57 |
784 |
|
|
13 |
Xây dựng mới trường THCS xã Tân Hòa |
8.455 |
8.455 |
4.860 |
4.860 |
3.095 |
197 |
|
2.898 |
|
|
14 |
Trường TH Tân Hội 1: XD 4 phòng học, hạng mục hàng rào |
3.200 |
3.200 |
1.417 |
1.417 |
1.885 |
368 |
|
1.517 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 (10P) |
6.265 |
6.265 |
3.600 |
3.600 |
2.388 |
344 |
|
2.044 |
|
|
16 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Hiệp B (4P-Điểm Hương Sen 1) |
4.508 |
4.508 |
3.410 |
3.410 |
637 |
17 |
|
620 |
|
|
17 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Đập Đá xã Tân Hội |
3.469 |
3.469 |
2.680 |
2.680 |
420 |
120 |
|
300 |
|
|
18 |
Trường PTCS Tân Hiệp B3 |
8.824 |
8.824 |
2.601 |
2.601 |
4.927 |
49 |
|
4.878 |
|
|
19 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Đông (Nhà tập thể dục đa năng-2009) |
491 |
491 |
459 |
459 |
27 |
1 |
|
26 |
|
|
20 |
Đền thờ quốc tổ Hùng Vương (Xây bờ kè đá hộc và đổ đan sân, bồi hoàn giải tỏa giai đoạn 2, trồng xây xanh và di dời cây bồ đề) |
1.509 |
1.509 |
1.300 |
1.300 |
118 |
64 |
|
54 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
122.444 |
104.394 |
0 |
0 |
98.047 |
6.835 |
9.169 |
100.381 |
|
|
1 |
Trụ sở HĐND huyện Tân Hiêp |
3.000 |
3.000 |
|
|
2.700 |
|
270 |
2.970 |
|
|
2 |
Sửa chữa đài truyền thanh huyện Tân Hiệp |
500 |
500 |
|
|
450 |
450 |
|
0 |
Không thực hiện |
|
3 |
Sửa chữa phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện. |
500 |
500 |
|
|
450 |
450 |
|
0 |
Không thực hiện |
|
4 |
Trường TH Thạnh Đông 2 (HM: Xây dựng mới 12P + SLMB) |
9.232 |
9.232 |
|
|
8.792 |
287 |
|
8.505 |
|
|
5 |
Trường TH Thạnh Đông 3 (HM: Xây dựng mới 9P) |
4.794 |
4.794 |
|
|
4.340 |
221 |
|
4.119 |
Đã bố trí XSKT 221 trđ |
|
6 |
Trường PTCS Thạnh Đông (HM: Xây dựng mới 6P) |
3.866 |
3.866 |
|
|
3.682 |
157 |
|
3.525 |
|
|
7 |
Trường TH Tân Hội 2 (HM: Xây dựng mới 15P + SLMB) |
9.253 |
9.253 |
|
|
8.328 |
4.711 |
|
3.617 |
|
|
8 |
Trường TH Thạnh Đông B2 (HM: Xây dựng mới 6P) |
3.512 |
3.512 |
|
|
3.254 |
|
115 |
3.369 |
|
|
9 |
Trường TH Tân An 2 (4P) |
2.309 |
2.309 |
|
|
2.099 |
|
200 |
2.299 |
|
|
10 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Thành (10P + SLMB) |
8.297 |
3.297 |
|
|
2.902 |
498 |
|
2.404 |
|
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa các điểm trường 2016 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.465 |
16 |
|
1.449 |
|
|
12 |
Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường 2016 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.470 |
8 |
|
1.462 |
|
|
13 |
Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn) |
14.500 |
1.450 |
|
|
13.050 |
37 |
|
13.013 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) |
11.059 |
11.059 |
|
|
9.230 |
|
1.829 |
11.059 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p) |
10.131 |
10.131 |
|
|
8.439 |
|
1.456 |
9.895 |
|
|
16 |
Trường TH và THCS Đông Thọ (14P) |
13.900 |
13.900 |
|
|
12.150 |
|
1.610 |
13.760 |
|
|
17 |
Trường THCS Thạnh Đông (12P) |
7.734 |
7.734 |
|
|
7.148 |
|
132 |
7.280 |
|
|
18 |
Trường TH Thạnh Trị 1 (8P) |
4.417 |
4.417 |
|
|
3.778 |
|
375 |
4.153 |
|
|
19 |
Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P) |
6.265 |
6.265 |
|
|
2.250 |
|
1.387 |
3.637 |
|
|
20 |
Trường TH Tân An 2 (4P) |
2.309 |
2.309 |
|
|
1.260 |
|
340 |
1.600 |
|
|
21 |
Trường TH Thạnh Đông 1 (6P) |
3.866 |
3.866 |
|
|
810 |
|
1.455 |
2.265 |
|
|
XIII |
Huyện Giồng Riềng |
13.951 |
13.951 |
2.450 |
2.450 |
10.300 |
6 |
6 |
10.300 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
6.951 |
6.951 |
2.450 |
2.450 |
4.000 |
6 |
0 |
3.994 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh |
6.951 |
6.951 |
2.450 |
2.450 |
4.000 |
6 |
|
3.994 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
6.300 |
0 |
6 |
6.306 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Hòa Hưng |
7.000 |
7.000 |
|
|
6.300 |
|
6 |
6.306 |
|
|
XIV |
Huyện Gò Quao |
19.027 |
19.027 |
0 |
0 |
13.157 |
670 |
670 |
13.157 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
7.137 |
7.137 |
0 |
0 |
2.391 |
487 |
555 |
2.459 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Tuy |
5.237 |
5.237 |
|
|
2.159 |
487 |
|
1.672 |
|
|
2 |
Trụ sở UBND Thị trấn Gò Quao |
1.900 |
1.900 |
|
|
232 |
|
68 |
300 |
|
|
3 |
Trả nợ các công trình đã quyết toán trên địa bàn huyện GQ (Tờ trình số 44/TTr-UBND, 26/4/2018 của UBND huyện GQ) |
|
|
|
|
|
|
487 |
487 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
11.890 |
11.890 |
0 |
0 |
10.766 |
183 |
115 |
10.698 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở và các hạng mục phụ UBND huyện Gò Quao; HM: Cải tạo, sửa chữa. |
2.524 |
2.524 |
|
|
2.250 |
|
115 |
2.365 |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao; HM: Xây dựng mới sân, hàng rào |
866 |
866 |
|
|
866 |
90 |
|
776 |
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao; |
8.500 |
8.500 |
|
|
7.650 |
93 |
|
7.557 |
|
|
XV |
Thành phố Rạch Giá |
169.951 |
119.327 |
38.672 |
38.672 |
64.089 |
4.100 |
4.100 |
64.089 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 |
114.186 |
73.562 |
38.672 |
38.672 |
16.971 |
0 |
3.600 |
20.571 |
|
|
1 |
Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ) |
63.422 |
22.798 |
3.239 |
3.239 |
7.471 |
|
2.100 |
9.571 |
|
|
2 |
Trường THCS Nguyễn Du |
50.764 |
50.764 |
35.433 |
35.433 |
9.500 |
|
1.500 |
11.000 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
55.765 |
45.765 |
0 |
0 |
47.118 |
4.100 |
500 |
43.518 |
|
|
1 |
Mẫu giáo Hoa Mai |
5.096 |
5.096 |
|
|
5.096 |
248 |
|
4.848 |
|
|
2 |
Mầm non Sao Mai |
8.613 |
8.613 |
|
|
7.752 |
|
191 |
7.943 |
|
|
3 |
Sửa chữa các phòng học 10% tiêu chí năm 2016 |
3.047 |
3.047 |
|
|
2.742 |
137 |
|
2.605 |
|
|
4 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
5.296 |
5.296 |
|
|
4.950 |
241 |
|
4.709 |
|
|
5 |
Sửa chữa các phòng học năm 2017 |
3.211 |
3.211 |
|
|
3.330 |
255 |
|
3.075 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo) |
14.731 |
4.731 |
|
|
4.258 |
|
309 |
4.567 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
6.020 |
6.020 |
|
|
7.020 |
1.000 |
|
6.020 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính) |
7.010 |
7.010 |
|
|
8.010 |
1.000 |
|
7.010 |
|
|
9 |
Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 |
2.741 |
2.741 |
|
|
3.960 |
1.219 |
|
2.741 |
|
|
XVI |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
250.000 |
105.000 |
0 |
0 |
105.000 |
90.000 |
0 |
15.000 |
|
|
1 |
Chương trình hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công |
250.000 |
105.000 |
|
|
105.000 |
90.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
4.527.545 |
2.220.385 |
172.001 |
96.022 |
2.032.833 |
318.352 |
36.795 |
1.751.276 |
|
|
I |
Sở Văn hóa Thể thao |
173.159 |
89.265 |
76.126 |
21.347 |
74.046 |
31.857 |
3.500 |
45.689 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
173.159 |
89.265 |
76.126 |
21.347 |
74.046 |
31.857 |
3.500 |
45.689 |
|
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang |
158.529 |
79.265 |
69.926 |
21.347 |
69.626 |
31.857 |
|
37.769 |
Không đầu tư 04 sân Tenis; trả về NS tỉnh 31.857 trđ |
|
2 |
Đường vào Hang Tiền (đối ứng vốn TW) |
14.630 |
10.000 |
6.200 |
|
4.420 |
|
3.500 |
7.920 |
Bố trí vốn nội bộ ngành trả lại phần vốn trước đây chuyển cho dự án nhà thi đấu đa năng tỉnh. |
|
II |
Sở Y tế |
4.113.078 |
1.890.000 |
81.915 |
60.715 |
1.742.573 |
249.000 |
0 |
1.493.573 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
4.113.078 |
1.890.000 |
81.915 |
60.715 |
1.742.573 |
249.000 |
0 |
1.493.573 |
|
|
1 |
4.113.078 |
1.890.000 |
81.915 |
60.715 |
1.742.573 |
249.000 |
|
1.493.573 |
Tiết kiệm sau đấu thầu, trả NS tỉnh 249 tỷ đồng |
|
|
III |
Huyện Kiên Hải |
18.862 |
18.862 |
0 |
0 |
14.216 |
3.830 |
3.830 |
14.216 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
2.174 |
2.174 |
0 |
0 |
1.912 |
67 |
0 |
1.845 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học An Sơn, hạng mục: San lấp mặt bằng |
2.174 |
2.174 |
|
|
1.912 |
67 |
|
1.845 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
16.688 |
16.688 |
0 |
0 |
12.304 |
3.763 |
3.830 |
12.371 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học An Sơn; HM:Xây mới 04 phòng Bãi Ngự |
2.799 |
2.799 |
|
|
2.799 |
16 |
|
2.783 |
|
|
2 |
Tu sửa trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo Trường Tiểu học Lại Sơn (điểm Bãi Giếng); cải tạo hàng rào trường TH&THCS Nam Du (điểm Mầm non) + xây mới nhà vệ sinh + kè đá hộc trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự). |
1.498 |
1.498 |
|
|
1.498 |
202 |
|
1.296 |
|
|
3 |
Trường TH An Sơn |
3.896 |
3.896 |
|
|
3.507 |
3.507 |
|
0 |
Giảm không đầu tư |
|
4 |
TT VHTT xã Lại Sơn; HM: xây mới hàng rào, rãnh thoát nước, sân bóng chuyền, sân nền, san lấp mặt bằng. |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
33 |
|
2.967 |
|
|
5 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường quanh đảo Hòn Tre. |
1.495 |
1.495 |
|
|
1.500 |
5 |
|
1.495 |
|
|
6 |
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Kiên Hải |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
3.830 |
3.830 |
Đã có chủ trương, đề nghị ghi kế hoạch vốn |
|
IV |
Huyện Tân Hiệp |
26.022 |
25.085 |
0 |
0 |
21.432 |
919 |
919 |
21.432 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
26.022 |
25.085 |
0 |
0 |
21.432 |
919 |
919 |
21.432 |
|
|
1 |
XDM trạm y tế thị trấn Tân Hiệp |
4.687 |
4.687 |
|
|
4.487 |
319 |
|
4.168 |
|
|
2 |
XDM trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Hiệp |
3.361 |
3.361 |
|
|
3.308 |
54 |
|
3.254 |
|
|
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thành (HM: Cải tạo, sửa chữa) |
613 |
613 |
|
|
600 |
79 |
|
521 |
|
|
4 |
Sửa chữa Trạm y tế xã Tân Hòa |
650 |
650 |
|
|
600 |
28 |
|
572 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã Tân Hiệp A. |
4.500 |
4.500 |
|
|
1.350 |
|
919 |
2.269 |
|
|
6 |
TT VHTT xã Thạnh Trị |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
45 |
|
1.955 |
|
|
7 |
Trung tâm VHTT xã Tân Thành |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
25 |
|
1.975 |
|
|
8 |
Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp |
3.699 |
3.699 |
|
|
3.512 |
61 |
|
3.451 |
|
|
9 |
Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ và chỉnh trang khuôn viên - huyện Tân Hiệp |
4.512 |
3.575 |
|
|
3.575 |
308 |
|
3.267 |
|
|
V |
Huyện Giồng Riềng |
98.131 |
101.131 |
12.300 |
12.300 |
81.193 |
1.825 |
1.825 |
81.193 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
28.147 |
28.147 |
12.300 |
12.300 |
15.839 |
1.682 |
0 |
14.157 |
|
|
1 |
Trường TH Thạnh Bình 2 (kể cả rào, sân,…) |
3.729 |
3.729 |
1.500 |
1.500 |
2.229 |
450 |
|
1.779 |
|
|
2 |
Trường THCS Hòa Lợi |
3.747 |
3.747 |
1.500 |
1.500 |
2.247 |
108 |
|
2.139 |
|
|
3 |
Trường TH Ngọc Chúc 3 |
4.888 |
4.888 |
1.800 |
1.800 |
3.088 |
172 |
|
2.916 |
|
|
4 |
Trường TH Hòa Hưng 3 |
4.555 |
4.555 |
1.900 |
1.900 |
2.655 |
309 |
|
2.346 |
|
|
5 |
Trường TH Hòa Hưng 2 |
4.408 |
4.408 |
1.900 |
1.900 |
2.508 |
299 |
|
2.209 |
|
|
6 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
3.907 |
3.907 |
1.900 |
1.900 |
2.007 |
303 |
|
1.704 |
|
|
7 |
Trường TH Ngọc Thành 1 |
2.913 |
2.913 |
1.800 |
1.800 |
1.105 |
41 |
|
1.064 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
69.984 |
72.984 |
0 |
0 |
65.354 |
143 |
1.825 |
67.036 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi 2 |
6.417 |
6.417 |
|
|
6.191 |
|
18 |
6.209 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Hòa An 2 |
8.323 |
8.323 |
|
|
7.600 |
|
21 |
7.621 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 |
4.273 |
7.273 |
|
|
4.000 |
|
38 |
4.038 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3 |
6.693 |
6.693 |
|
|
6.481 |
143 |
|
6.338 |
|
|
5 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông) |
5.900 |
5.900 |
|
|
5.400 |
|
50 |
5.450 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thạnh Phước 1 (Điểm khu dân cư, ấp Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp Thạnh Vinh) |
6.329 |
6.329 |
|
|
5.700 |
|
450 |
6.150 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền) |
2.816 |
2.816 |
|
|
2.600 |
|
216 |
2.816 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi) |
5.222 |
5.222 |
|
|
4.800 |
|
150 |
4.950 |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác) |
5.413 |
5.413 |
|
|
5.132 |
|
268 |
5.400 |
|
|
10 |
Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông) |
3.800 |
3.800 |
|
|
3.732 |
|
68 |
3.800 |
|
|
11 |
Trường Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc) |
3.300 |
3.300 |
|
|
3.000 |
|
84 |
3.084 |
|
|
12 |
Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến) |
3.967 |
3.967 |
|
|
3.570 |
|
130 |
3.700 |
|
|
13 |
Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt) |
5.187 |
5.187 |
|
|
4.948 |
|
232 |
5.180 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung) |
2.344 |
2.344 |
|
|
2.200 |
|
100 |
2.300 |
|
|
VI |
Huyện Gò Quao |
90.293 |
88.042 |
1.660 |
1.660 |
91.173 |
22.721 |
22.721 |
91.173 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
9.855 |
7.692 |
1.660 |
1.660 |
4.987 |
717 |
208 |
4.478 |
|
|
1 |
Trường TH-VHH Nam 2 (dãy B) đối ứng tài trợ |
3.087 |
924 |
80 |
80 |
407 |
50 |
|
357 |
|
|
2 |
Sân, HR các trường đối ứng nhà tài trợ (2016) |
1.120 |
1.120 |
|
|
912 |
|
208 |
1.120 |
|
|
3 |
Trường TH Thới Quản 2 |
5.648 |
5.648 |
1.580 |
1.580 |
3.668 |
667 |
|
3.001 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
80.438 |
80.350 |
0 |
0 |
86.186 |
22.004 |
22.513 |
86.695 |
|
|
1 |
Trường THCS Vĩnh Phước A |
2.767 |
2.767 |
|
|
2.250 |
|
517 |
2.767 |
|
|
2 |
Trường TH thị trấn 2 |
4.673 |
4.673 |
|
|
3.600 |
|
1.073 |
4.673 |
|
|
3 |
Trường TH-VHH Bắc 1 |
4.509 |
4.509 |
|
|
4.050 |
|
9 |
4.059 |
|
|
4 |
Trường TH Vĩnh Phước B2 |
3.155 |
3.155 |
|
|
2.700 |
|
455 |
3.155 |
|
|
5 |
Trường TH Thủy Liễu 2 |
3.052 |
3.052 |
|
|
1.200 |
|
352 |
1.552 |
Đã bố trí CĐNS 1,5 tỷ đ |
|
6 |
Trường TH Thủy Liễu 1 |
2.923 |
2.923 |
|
|
2.250 |
|
673 |
2.923 |
|
|
7 |
Trường TH thị trấn 1 |
1.889 |
1.889 |
|
|
1.800 |
|
89 |
1.889 |
|
|
8 |
Trường THCS thị trấn |
4.290 |
4.290 |
|
|
3.150 |
|
1.140 |
4.290 |
|
|
9 |
Trường THCS Vĩnh Phước B |
|
|
|
|
900 |
900 |
|
0 |
|
|
10 |
Trường Mầm non Thủy Liễu |
3.488 |
3.400 |
|
|
1.800 |
|
1.400 |
3.200 |
|
|
11 |
Trường Mầm non Thới Quản |
3.850 |
3.850 |
|
|
1.800 |
|
1.900 |
3.700 |
|
|
12 |
Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 1 |
4.582 |
4.582 |
|
|
3.150 |
|
1.150 |
4.300 |
|
|
13 |
Trường THCS Vĩnh Phước A (điểm Phước Hòa) |
3.551 |
3.551 |
|
|
2.700 |
|
300 |
3.000 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phước A1 |
5.475 |
5.475 |
|
|
3.150 |
|
1.950 |
5.100 |
|
|
15 |
Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 |
8.324 |
8.324 |
|
|
4.950 |
|
2.350 |
7.300 |
|
|
16 |
Trường MN thị trấn |
5.712 |
5.712 |
|
|
2.700 |
|
2.558 |
5.258 |
|
|
17 |
Trường Mầm non Vĩnh Tuy |
0 |
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
0 |
|
|
18 |
Trường TH Vĩnh Thắng 2 |
3.133 |
3.133 |
|
|
2.250 |
|
750 |
3.000 |
|
|
19 |
Trường TH Thới Quản 2 (Thới Bình ) |
0 |
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
0 |
|
|
20 |
Trường TH Thới Quản 2 (điểm Khương Vàm) |
0 |
|
|
|
2.250 |
2.250 |
|
0 |
|
|
21 |
Trường TH Thới Quản 1 |
5.000 |
5.000 |
|
|
3.600 |
|
1.400 |
5.000 |
|
|
22 |
Trường Mầm non Vĩnh Phước B |
0 |
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
0 |
|
|
23 |
Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm Cầu Đỏ) |
0 |
|
|
|
1.350 |
1.350 |
|
0 |
|
|
24 |
Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính) |
3.800 |
3.800 |
|
|
2.250 |
|
1.550 |
3.800 |
|
|
25 |
Trường TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An) |
3.000 |
3.000 |
|
|
2.250 |
|
750 |
3.000 |
|
|
26 |
Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp) |
3.265 |
3.265 |
|
|
2.250 |
|
950 |
3.200 |
|
|
27 |
Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 1 (điểm Lục Phi) |
0 |
|
|
|
2.250 |
2.250 |
|
0 |
|
|
28 |
Trường TH Vĩnh Tuy 2 (điểm cầu đỏ) |
0 |
|
|
|
1.236 |
1.236 |
|
0 |
|
|
29 |
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2016 |
|
|
|
|
1.450 |
515 |
|
935 |
|
|
29.2 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1) |
|
|
|
|
3.000 |
|
232 |
3.232 |
|
|
29.3 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018 |
|
|
|
|
5.000 |
3.200 |
|
1.800 |
|
|
29.4 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019 |
|
|
|
|
3.000 |
1.960 |
|
1.040 |
|
|
29.5 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020 |
|
|
|
|
2.500 |
1.978 |
|
522 |
|
|
30 |
TT VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Nam; Hạng mục: xây dựng mới nhà văn hóa- nhà vệ sinh - san lấp mặt bằng. |
|
|
|
|
2.000 |
|
965 |
2.965 |
|
|
31 |
Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
|
|
2.000 |
965 |
|
1.035 |
|
|
VII |
Huyện Hòn Đất |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
Điều chuyển vốn nội bộ |
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
1 |
Trung tâm VHTT xã Sơn Bình |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm VHTT xã Mỹ Hiệp Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm VHTT xã Mỹ Thái |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
Đã có chủ trương, đầu tư xã NTM |
|
4 |
Trung tâm VHTT xã Lình Huỳnh |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
Đã có chủ trương, đầu tư xã NTM |
|
VIII |
Sở Du lịch |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.200 |
4.200 |
0 |
0 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.200 |
4.200 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch. |
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
0 |
Đầu tư nguồn cân đối ngân sách |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020 (NQ số 114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017) |
Số vốn bố trí kế hoạch 2016-2020 |
Kế hoạch vốn 2016-2020 (sau điều chỉnh) |
Ghi chú |
|
||||
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
TMĐT |
|
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|||||||||||
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
1.681.113 |
1.564.748 |
974.717 |
306.650 |
2.200 |
2.200 |
85.296 |
871.513 |
956.809 |
|
|
A |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DƯ SAU RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH |
|
1.288.939 |
1.092.940 |
47.488 |
28.488 |
- |
- |
38.214 |
473.137 |
511.351 |
|
|
I |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
56.854 |
56.855 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56.855 |
56.855 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
56.854 |
56.855 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56.855 |
56.855 |
|
|
1 |
Trang bị hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
145/HĐND-VP, 04/7/2018 |
41.854 |
41.855 |
|
|
|
|
|
41.855 |
41.855 |
Danh mục bổ sung |
|
2 |
Trường THPT UMT |
1496/QĐ-UBND, 04/7/2018; |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
Danh mục bổ sung |
|
II |
Sở Công Thương |
|
50.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
8.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
50.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
8.000 |
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Kiên Giang |
11828/QĐ-BCT, 30/11/2015 |
50.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
Danh mục bổ sung - đối ứng ngân sách TW |
|
III |
Sở Y tế |
|
761.197 |
761.197 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
249.305 |
249.305 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
761.197 |
761.197 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
249.305 |
249.305 |
|
|
1 |
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường. |
150/HĐND-VP, 09/7/2018 |
761.197 |
761.197 |
|
|
|
|
|
249.305 |
249.305 |
Điều chỉnh vốn nội bộ ngành, năm 2019-2020 khả năng chỉ thực hiện 249 tỷ đồng và tiếp tục thực hiện sau năm 2020 |
|
IV |
Công an tỉnh |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn |
1496/QĐ-UBND, 04/7/2018; |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Danh mục bổ sung; |
|
2 |
Trụ sở làm việc công an phường Rạch Sỏi |
1497/QĐ-UBND, 04/7/2018; |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Danh mục bổ sung; |
|
V |
Sở Văn hóa Thể thao |
|
200.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
200.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc) |
211/TB-HĐND, 17/9/2015 |
200.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Danh mục bổ sung (CBĐT) |
|
VI |
Huyện Gò Quao |
|
9.000 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.000 |
9.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
9.000 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.000 |
9.000 |
|
|
1 |
1495/QĐ-UBND, 04/7/2018; |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
Danh mục bổ sung |
|
|
VII |
Huyện Giang Thành |
|
48.370 |
44.370 |
21.570 |
2.570 |
0 |
0 |
15.000 |
29.370 |
44.370 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
48.370 |
44.370 |
21.570 |
2.570 |
0 |
0 |
15.000 |
29.370 |
44.370 |
|
|
1 |
Đường kênh T3 |
2442/QĐ-UBND, 31/10/2016; 625/QĐ-UBND , 20/3/2018; |
21.570 |
17.570 |
21.570 |
2.570 |
|
|
15.000 |
2.570 |
17.570 |
Bổ sung vốn trả nợ |
|
2 |
Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ |
1534/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
Danh mục bổ sung |
|
3 |
Đảng ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa |
1512/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
3.600 |
3.600 |
Danh mục bổ sung |
|
4 |
Đường số 3, huyện Giang Thành |
1535/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
Danh mục bổ sung |
|
5 |
Mở rộng Đường HT2, huyện Giang Thành |
1536/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
Danh mục bổ sung |
|
VIII |
Huyện An Biên |
|
14.500 |
14.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.500 |
14.500 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
14.500 |
14.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.500 |
14.500 |
|
|
1 |
Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba) |
1538/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
Danh mục bổ sung vốn |
|
IX |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
26.018 |
26.018 |
25.918 |
25.918 |
0 |
0 |
23.214 |
1.107 |
24.321 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
26.018 |
26.018 |
25.918 |
25.918 |
0 |
0 |
23.214 |
1.107 |
24.321 |
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020. |
2625/QĐ-UBND, 30/10/2015; |
23.000 |
23.000 |
22.900 |
22.900 |
|
|
20.700 |
603 |
21.303 |
Bổ sung vốn |
|
2 |
Trụ sở Tiếp công dân thuộc UBND tỉnh |
2607/QĐ-UBND, 30/10/2015; 2416/QĐ-UBND , 28/10/2016; 1537/QĐ-UBND , 09/7/2018; |
3.018 |
3.018 |
3.018 |
3.018 |
|
|
2.514 |
504 |
3.018 |
Bổ sung vốn |
|
X |
Sở Lao động TBXH |
|
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
50.000 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú |
1515/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
2 |
Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng |
1522/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
3 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang |
1523/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang |
1531/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc |
1532/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh |
1533/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao |
1530/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
XI |
Huyện Phú Quốc |
|
63.000 |
63.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
63.000 |
63.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
|
1 |
Trường THCS Dương Đông 3 |
153/HĐND-VP, 09/7/2018 |
63.000 |
63.000 |
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
B |
TỔNG SỐ (SỬ DỤNG VỐN DỰ PHÒNG) |
|
392.174 |
471.808 |
927.229 |
278.162 |
2.200 |
2.200 |
47.082 |
398.376 |
445.458 |
|
|
I |
Ban Quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch (GMS) |
|
0 |
58.304 |
187.351 |
29.180 |
2.200 |
2.200 |
25.282 |
33.022 |
58.304 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
0 |
58.304 |
187.351 |
29.180 |
2.200 |
2.200 |
25.282 |
33.022 |
58.304 |
|
|
1 |
Tiểu dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
144/HĐND-VP, 04/7/2018 |
|
12.037 |
38.159 |
3.469 |
|
|
7.757 |
4.280 |
12.037 |
Bổ sung vốn đối ứng - bồi thường GPMB |
|
2 |
Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi truờng khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
144/HĐND-VP, 04/7/2018 |
|
46.267 |
149.192 |
25.711 |
2.200 |
2.200 |
17.525 |
28.742 |
46.267 |
Bổ sung vốn đối úng - bồi thường GPMB |
|
II |
Sở Nông nghiệp PTNT |
|
96.350 |
139.680 |
579.387 |
88.491 |
0 |
0 |
0 |
93.330 |
93.330 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
0 |
29.330 |
255.421 |
30.491 |
0 |
0 |
0 |
29.330 |
29.330 |
|
|
1 |
Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM |
|
|
29.330 |
255.421 |
30.491 |
|
|
|
29.330 |
29.330 |
Bổ sung vốn trả nợ 06 cống đê biển AB-AM |
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
0 |
96.350 |
110.350 |
323.966 |
58.000 |
0 |
0 |
0 |
64.000 |
64.000 |
|
|
1 |
Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 |
111/HĐND-VP, 06/6/2018; |
96.350 |
96.350 |
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
Danh mục bổ sung vốn dự phòng; chuyển tiếp thực hiện sau năm 2020 |
|
2 |
Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1 |
3641/QĐ-BNN-KH, 07/9/2016; |
|
4.000 |
93.000 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
Danh mục bổ sung vốn dự phòng - đối ứng GPMB |
|
3 |
Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" |
|
|
10.000 |
230.966 |
54.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
Danh mục bổ sung vốn dự phòng - đối ứng ODA của Chính phủ Đức |
|
III |
Sở Giao thông vận tải |
|
164.000 |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150.000 |
150.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
164.000 |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150.000 |
150.000 |
|
|
1 |
Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá. |
1360/QĐ-UBND, 14/6/2018 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) |
152/HĐND-VP, 09/7/2018 |
134.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
Danh mục bổ sung vốn dự phòng; bố trí 90% vốn |
|
IV |
Huyện Vĩnh Thuận |
|
21.000 |
21.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.000 |
21.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
21.000 |
21.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.000 |
21.000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Thuận |
1499/QĐ-UBND, 04/7/2018; |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
Danh mục bổ sung vốn dự phòng |
|
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận |
1494/QĐ-UBND, 04/7/2018; |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
Danh mục bổ sung vốn dự phòng |
|
V |
Huyện An Minh |
|
8.000 |
15.000 |
151.000 |
151.000 |
0 |
0 |
21.800 |
13.200 |
35.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
0 |
7.000 |
151.000 |
151.000 |
0 |
0 |
20.000 |
7.000 |
27.000 |
|
|
1 |
Trung tâm hành chính huyện An Minh - |
|
|
7.000 |
151.000 |
151.000 |
|
|
20.000 |
7.000 |
27.000 |
Bổ sung chi phí GPMB đường vào Khu hành chính |
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
6.200 |
8.000 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông |
1514/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
1.800 |
6.200 |
8.000 |
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn |
|
VI |
Huyện Châu Thành |
|
25.482 |
25.482 |
9.491 |
9.491 |
0 |
0 |
0 |
25.482 |
25.482 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
25.482 |
25.482 |
9.491 |
9.491 |
0 |
0 |
0 |
25.482 |
25.482 |
|
|
1 |
Trường TH Bình An 2, xã Bình An , huyện Châu Thành |
1518/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
7.991 |
7.991 |
|
|
|
|
|
7.991 |
7.991 |
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn |
|
2 |
Trường THCS An Lạc, xã Bình An , huyện Châu Thành |
1521/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn |
|
3 |
Trường TH Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành |
1520/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
9.491 |
9.491 |
9.491 |
9.491 |
|
|
|
9.491 |
9.491 |
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn |
|
VII |
Huyện Giang Thành |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
1 |
Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
1524/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
VIII |
Huyện Giồng Riềng |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng Hạnh). |
1513/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
IX |
Huyện U Minh Thượng |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D) |
1529/QĐ-UBND, 09/7/2018; |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
X |
Sở Y tế |
|
40.342 |
40.342 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.342 |
40.342 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận |
1519/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
2 |
Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm. |
151/HĐND-VP, 09/7/2018 |
30.342 |
30.342 |
|
|
|
|
|
30.342 |
30.342 |
|
|
XI |
Huyện Kiên Lương |
|
20.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương |
1516/QĐ-UBND, 06/7/2018 |
20.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Dự án di dân thiên tai cấp bách - TW hỗ trợ 15 tỷ đ, vốn NSĐP 05 tỷ đ |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
QĐ chủ trương đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tại 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|
|||||||||||
|
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
Năm 2016 -2020 |
|
|
|
|
4.085.000 |
4.085.000 |
|
4.156.380 |
4.156.380 |
|
71.380 |
0 |
|
|
A |
Thực hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh (A=A1+A2+A3+A4+A5+A6) |
|
|
|
|
1.224.120 |
1.224.120 |
|
1.224.120 |
1.224.120 |
|
|
|
|
|
I |
Thực hiện công tác đo đạt bản đồ (10%) |
|
|
|
|
306.030 |
306.030 |
|
306.030 |
306.030 |
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện đầu tư (30%) |
|
|
|
|
1.665.970 |
1.665.970 |
|
1.665.970 |
1.665.970 |
|
|
|
|
|
B |
Ghi thu ghi chi (B=B1+B2+B3+B4+B5+B6) |
|
|
|
|
277.700 |
277.700 |
|
277.700 |
277.700 |
|
|
|
|
|
C |
Thực hiện đầu tư 60% nộp NS huyện (C=C1+C2+C3+C4+C5+C6) |
|
|
|
|
2.583.180 |
2.583.180 |
|
2.583.180 |
2.583.180 |
|
|
|
|
|
D |
Vốn bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc (D1 + D2 + D3) |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
71.380 |
71.380 |
|
71.380 |
|
Số 22/BB-SNNPTNT, 25/6/2018 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2018 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
36.166 |
36.166 |
0 |
36.166 |
0 |
|
|
D1 |
Vốn bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
36.166 |
36.166 |
0 |
36.166 |
0 |
|
|
1 |
Dự án ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang |
RG |
154/HĐND-VP, 09/7/2018; |
71.380 |
71.380 |
|
|
|
36.166 |
36.166 |
|
36.166 |
|
|
|
|
Năm 2019 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
35.214 |
35.214 |
0 |
35.214 |
0 |
|
|
D2 |
Vốn bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
35.214 |
35.214 |
0 |
35.214 |
0 |
|
|
1 |
Dự án ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang |
RG |
154/HĐND-VP, 09/7/2018; |
71.380 |
71.380 |
|
|
|
35.214 |
35.214 |
|
35.214 |
|
|
|
DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tại NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
Chênh lệch |
Phân cấp vốn huyện, thị quản lý |
Ghi chú |
|
|||||
|
|||||||||||||
Trong đó: Vốn NSTW |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tăng |
Giảm |
|
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB(4) |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB(4) |
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUÔC GIA |
|
601.829 |
1.604 |
3.677 |
735.699 |
1.604 |
3.677 |
133.870 |
0 |
735.699 |
QĐ số 1865/QĐ-TTg , 23/11/2017 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
TT |
102.869 |
|
|
114.299 |
|
|
11.430 |
|
114.299 |
|
|
|
Trong đó: Vốn ĐTPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a |
|
|
|
|
57.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình 135 |
|
|
|
|
57.029 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới. Trong đó: |
TT |
498.960 |
1.604 |
3.677 |
621.400 |
1.604 |
3.677 |
122.440 |
|
621.400 |
|
|
1 |
Xã điểm Nông thôn mới Định Hòa |
GQ |
2.797 |
|
2.797 |
2.797 |
|
2.797 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà Văn hóa xã Định Hòa |
GQ |
880 |
|
880 |
880 |
|
880 |
|
|
|
|
|
3 |
Bổ sung vốn XD mô hình nông thôn mới |
GQ |
1.604 |
1.604 |
|
1.604 |
1.604 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 114/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH KIÊN GIANG ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020 (NQ số 114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017) |
Ghi chú |
|
||
TMĐT |
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
||||||
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số (A+B) |
7.056.969 |
3.463.339 |
492.047 |
287.315 |
2.967.250 |
|
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
2.515.854 |
1.248.384 |
320.046 |
191.293 |
919.417 |
|
|
I |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
48.200 |
48.200 |
0 |
0 |
43.833 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
48.200 |
48.200 |
0 |
0 |
43.833 |
|
|
1 |
ĐTXD Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
48.200 |
48.200 |
|
|
43.833 |
|
|
II |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
60.182 |
60.182 |
0 |
0 |
54.165 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
60.182 |
60.182 |
0 |
0 |
54.165 |
|
|
1 |
ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. |
60.182 |
60.182 |
|
|
54.165 |
|
|
III |
Trường Cao đẳng Nghề |
113.632 |
108.445 |
81.416 |
78.963 |
25.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
113.632 |
108.445 |
81.416 |
78.963 |
25.000 |
|
|
1 |
Điều chỉnh, bổ sung Trường Cao đẳng nghề (hạng mục: Xây lắp, thiết bị). |
113.632 |
108.445 |
81.416 |
78.963 |
25.000 |
|
|
IV |
Sở Nội vụ |
22.200 |
22.200 |
7.800 |
7.800 |
24.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
22.200 |
22.200 |
7.800 |
7.800 |
24.000 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang |
22.200 |
22.200 |
7.800 |
7.800 |
24.000 |
|
|
V |
Sở Nông nghiệp PTNT |
1.019.467 |
148.600 |
110.222 |
3.722 |
127.619 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
1.019.467 |
148.600 |
110.222 |
3.722 |
127.619 |
|
|
1 |
Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB). |
252.440 |
9.000 |
110.222 |
3.722 |
5.000 |
|
|
2 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng |
5.484 |
5.484 |
|
|
4.950 |
|
|
3 |
Trạm Khuyến nông -khuyến ngư Kiên Lương |
743 |
743 |
|
|
743 |
|
|
4 |
Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư |
24.000 |
24.000 |
|
|
21.600 |
|
|
5 |
736.800 |
109.373 |
|
|
95.326 |
|
|
|
VI |
BCH Biên phòng tỉnh |
88.294 |
68.694 |
23.458 |
3.658 |
60.784 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
29.754 |
10.154 |
23.458 |
3.658 |
6.296 |
|
|
1 |
Nhà nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên |
29.754 |
10.154 |
23.458 |
3.658 |
6.296 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
58.540 |
58.540 |
0 |
0 |
54.488 |
|
|
1 |
TKS Luỳnh Huỳnh |
2.934 |
2.934 |
|
|
2.934 |
|
|
2 |
Nhà đội trinh sát ngoại biên |
2.893 |
2.893 |
|
|
2.770 |
|
|
3 |
Bể chứa nước đồn Hòn Sơn (746) |
859 |
859 |
|
|
900 |
|
|
4 |
Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá |
40.000 |
40.000 |
|
|
36.000 |
|
|
5 |
TKS Rạch Vẹm |
4.204 |
4.204 |
|
|
4.234 |
|
|
6 |
TKS Đồi Mồi |
3.150 |
3.150 |
|
|
3.150 |
|
|
7 |
TKS Nhà Sáp |
2.700 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
8 |
TKS Kênh Dài huyện An Biên |
1.800 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
VII |
BCH Quân sự tỉnh |
59.992 |
59.992 |
0 |
0 |
54.972 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
59.992 |
59.992 |
0 |
0 |
54.972 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà ở, xây mới nhà vệ sinh, sân nền, sào phơi đại đội bộ binh Kiên Hải |
1.400 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
2 |
BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh |
900 |
900 |
|
|
900 |
|
|
3 |
Đại đội bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: Xây dựng mới hội trường. |
900 |
900 |
|
|
900 |
|
|
4 |
- Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên, huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A, huyện CT; |
10.974 |
10.974 |
|
|
10.954 |
|
|
5 |
- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp) |
10.818 |
10.818 |
|
|
10.818 |
|
|
6 |
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018 |
35.000 |
35.000 |
|
|
30.000 |
|
|
VIII |
Công an tỉnh |
56.555 |
56.555 |
0 |
0 |
51.823 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
7.862 |
7.862 |
0 |
0 |
1.980 |
|
|
1 |
Cơ sở làm việc Công an Thị trấn Giồng Riềng, Gò Quao |
7.862 |
7.862 |
|
|
1.980 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
48.693 |
48.693 |
0 |
0 |
49.843 |
|
|
1 |
Cơ sở làm việc Công an thị trấn Thứ Ba, TT Tân Hiệp. |
7.393 |
7.393 |
|
|
6.673 |
|
|
2 |
Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương |
13.989 |
13.989 |
|
|
12.590 |
|
|
3 |
Cơ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam Du. |
9.800 |
9.800 |
|
|
8.820 |
|
|
4 |
Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang |
7.000 |
7.000 |
|
|
6.300 |
|
|
5 |
Cở sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) |
10.511 |
10.511 |
|
|
9.460 |
|
|
6 |
Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Rạch Sỏi |
|
|
|
|
6.000 |
|
|
IX |
Ban Dân tộc (chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc) |
0 |
0 |
0 |
0 |
71.599 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71.599 |
|
|
1 |
TCN xã Thạnh Trị |
|
|
|
|
2.034 |
|
|
2 |
TCN xã Ngọc Chúc |
|
|
|
|
602 |
|
|
3 |
TCN xã Bình Giang |
|
|
|
|
6.151 |
|
|
4 |
TCN xã Giục Tượng |
|
|
|
|
4.701 |
|
|
5 |
TCN xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
5.635 |
|
|
6 |
TCN xã Nam Thái |
|
|
|
|
305 |
|
|
7 |
TCN Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
8 |
TCN Vĩnh Hòa Hiệp |
|
|
|
|
10.200 |
|
|
9 |
TCN xã Thủy Liễu (NCMR) |
|
|
|
|
6.271 |
|
|
10 |
TCN xã Bàn Thạch |
|
|
|
|
10.500 |
|
|
11 |
TCN xã Nam Thái Sơn |
|
|
|
|
13.200 |
|
|
X |
Trung tâm nước sạch VSMT Nông thôn |
16.817 |
16.817 |
0 |
0 |
19.088 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
16.817 |
16.817 |
0 |
0 |
19.088 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền |
4.144 |
4.144 |
|
|
3.730 |
|
|
2 |
TCN xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2) |
12.673 |
12.673 |
|
|
10.658 |
|
|
3 |
Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn |
|
|
|
|
4.700 |
|
|
XI |
Sở Du lịch |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch. |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
XII |
Huyện Tân Hiệp |
205.317 |
187.296 |
53.828 |
53.828 |
121.692 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
82.873 |
82.902 |
53.828 |
53.828 |
23.645 |
|
|
1 |
Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp B |
6.308 |
6.308 |
4.545 |
4.545 |
1.314 |
|
|
2 |
Sửa chữa Trụ sở UBND và Mở rộng VP Đảng ủy xã Thạnh Đông. |
1.350 |
1.350 |
1.000 |
1.000 |
350 |
|
|
3 |
Văn phòng điều phối nông thôn mới |
2.543 |
2.543 |
2.026 |
2.026 |
766 |
|
|
4 |
Mở rộng văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Hiệp |
912 |
912 |
800 |
800 |
100 |
|
|
5 |
XD nhà vệ sinh các trường 2014 |
2.936 |
2.965 |
2.619 |
2.619 |
200 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thạnh Đông A2 (2P) |
2.248 |
2.248 |
1.426 |
1.426 |
500 |
|
|
7 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Hòa (3P-Điểm Hương Sen 2) |
4.302 |
4.302 |
3.600 |
3.600 |
800 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Tân Hiệp B1 (10P) |
8.980 |
8.980 |
5.294 |
5.294 |
2.373 |
|
|
9 |
Trường THCS Tân An , hạng mục hàng rào |
1.000 |
1.000 |
701 |
701 |
290 |
|
|
10 |
Trường THCS Tân Hiệp A2 10p (xã nông thôn mới) |
6.774 |
6.774 |
5.850 |
5.850 |
924 |
|
|
11 |
Trường Tiểu học Thạnh Đông A4 (5P) |
5.352 |
5.352 |
3.276 |
3.276 |
1.804 |
|
|
12 |
Trường Tiểu học Thạnh Trúc (6p điểm Thạnh An 1) |
3.447 |
3.447 |
2.364 |
2.364 |
727 |
|
|
13 |
Xây dựng mới trường THCS xã Tân Hòa |
8.455 |
8.455 |
4.860 |
4.860 |
3.095 |
|
|
14 |
Trường TH Tân Hội 1: XD 4 phòng học, hạng mục hàng rào |
3.200 |
3.200 |
1.417 |
1.417 |
1.885 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 (10P) |
6.265 |
6.265 |
3.600 |
3.600 |
2.388 |
|
|
16 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Hiệp B (4P-Điểm Hương Sen 1) |
4.508 |
4.508 |
3.410 |
3.410 |
637 |
|
|
17 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Đập Đá xã Tân Hội |
3.469 |
3.469 |
2.680 |
2.680 |
420 |
|
|
18 |
Trường PTCS Tân Hiệp B3 |
8.824 |
8.824 |
2.601 |
2.601 |
4.927 |
|
|
19 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Đông (Nhà tập thể dục đa năng-2009) |
491 |
491 |
459 |
459 |
27 |
|
|
20 |
Đền thờ quốc tổ Hùng Vương (Xây bờ kè đá hộc và đổ đan sân, bồi hoàn giải tỏa giai đoạn 2, trồng cây xanh và di dời cây bồ đề) |
1.509 |
1.509 |
1.300 |
1.300 |
118 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
122.444 |
104.394 |
0 |
0 |
98.047 |
|
|
1 |
Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp |
3.000 |
3.000 |
|
|
2.700 |
|
|
2 |
Sửa chữa đài truyền thanh huyện Tân Hiệp |
500 |
500 |
|
|
450 |
|
|
3 |
Sửa chữa phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện. |
500 |
500 |
|
|
450 |
|
|
4 |
Trường TH Thạnh Đông 2 (HM: Xây dựng mới 12P + SLMB) |
9.232 |
9.232 |
|
|
8.792 |
|
|
5 |
Trường TH Thạnh Đông 3 (HM: Xây dựng mới 9P) |
4.794 |
4.794 |
|
|
4.340 |
|
|
6 |
Trường PTCS Thạnh Đông (HM: Xây dựng mới 6P) |
3.866 |
3.866 |
|
|
3.682 |
|
|
7 |
Trường TH Tân Hội 2 (HM: Xây dựng mới 15P + SLMB) |
9.253 |
9.253 |
|
|
8.328 |
|
|
8 |
Trường TH Thạnh Đông B2 (HM: Xây dựng mới 6P) |
3.512 |
3.512 |
|
|
3.254 |
|
|
9 |
Trường TH Tân An 2 (4P) |
2.309 |
2.309 |
|
|
2.099 |
|
|
10 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Thành (10P + SLMB) |
8.297 |
3.297 |
|
|
2.902 |
|
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa các điểm trường 2016 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.465 |
|
|
12 |
Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường 2016 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.470 |
|
|
13 |
Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn) |
14.500 |
1.450 |
|
|
13.050 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) |
11.059 |
11.059 |
|
|
9.230 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p) |
10.131 |
10.131 |
|
|
8.439 |
|
|
16 |
Trường TH và THCS Đông Thọ (14P) |
13.900 |
13.900 |
|
|
12.150 |
|
|
17 |
Trường THCS Thạnh Đông (12P) |
7.734 |
7.734 |
|
|
7.148 |
|
|
18 |
Trường TH Thạnh Trị 1 (8P) |
4.417 |
4.417 |
|
|
3.778 |
|
|
19 |
Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P) |
6.265 |
6.265 |
|
|
2.250 |
|
|
20 |
Trường TH Tân An 2 (4P) |
2.309 |
2.309 |
|
|
1.260 |
|
|
21 |
Trường TH Thạnh Đông 1 (6P) |
3.866 |
3.866 |
|
|
810 |
|
|
XIII |
Huyện Giồng Riềng |
13.951 |
13.951 |
2.450 |
2.450 |
10.300 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
6.951 |
6.951 |
2.450 |
2.450 |
4.000 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh |
6.951 |
6.951 |
2.450 |
2.450 |
4.000 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
6.300 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Hòa Hưng |
7.000 |
7.000 |
|
|
6.300 |
|
|
XIV |
Huyện Gò Quao |
19.027 |
19.027 |
0 |
0 |
13.157 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
7.137 |
7.137 |
0 |
0 |
2.391 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Tuy |
5.237 |
5.237 |
|
|
2.159 |
|
|
2 |
Trụ sở UBND Thị trấn Gò Quao |
1.900 |
1.900 |
|
|
232 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
11.890 |
11.890 |
0 |
0 |
10.766 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở và các hạng mục phụ UBND huyện Gò Quao; HM: cải tạo sửa chữa. |
2.524 |
2.524 |
|
|
2.250 |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao; HM: xây dựng mới sân, hàng rào |
866 |
866 |
|
|
866 |
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao; |
8.500 |
8.500 |
|
|
7.650 |
|
|
XV |
Thành phố Rạch Giá |
169.951 |
119.327 |
38.672 |
38.672 |
64.089 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 |
114.186 |
73.562 |
38.672 |
38.672 |
16.971 |
|
|
1 |
Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ) |
63.422 |
22.798 |
3.239 |
3.239 |
7.471 |
|
|
2 |
Trường THCS Nguyễn Du |
50.764 |
50.764 |
35.433 |
35.433 |
9.500 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
55.765 |
45.765 |
0 |
0 |
47.118 |
|
|
1 |
Mẫu giáo Hoa Mai |
5.096 |
5.096 |
|
|
5.096 |
|
|
2 |
Mầm non Sao Mai |
8.613 |
8.613 |
|
|
7.752 |
|
|
3 |
Sửa chữa các phòng học 10% tiêu chí năm 2016 |
3.047 |
3.047 |
|
|
2.742 |
|
|
4 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
5.296 |
5.296 |
|
|
4.950 |
|
|
5 |
Sửa chữa các phòng học năm 2017 |
3.211 |
3.211 |
|
|
3.330 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo) |
14.731 |
4.731 |
|
|
4.258 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
6.020 |
6.020 |
|
|
7.020 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính) |
7.010 |
7.010 |
|
|
8.010 |
|
|
9 |
Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 |
2.741 |
2.741 |
|
|
3.960 |
|
|
XVI |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
250.000 |
105.000 |
0 |
0 |
105.000 |
|
|
1 |
Chương trình hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công |
250.000 |
105.000 |
|
|
105.000 |
|
|
XVII |
Văn phòng UBND tỉnh |
25.918 |
25.918 |
0 |
0 |
23.214 |
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020. |
22.900 |
22.900 |
|
|
20.700 |
|
|
2 |
Trụ sở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh |
3.018 |
3.018 |
|
|
2.514 |
|
|
XVIII |
Ban quản lý dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch (GMS) |
187.351 |
29.180 |
2.200 |
2.200 |
25.282 |
|
|
1 |
Tiểu dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
38.159 |
3.469 |
|
|
7.757 |
|
|
2 |
Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
149.192 |
25.711 |
2.200 |
2.200 |
17.525 |
|
|
XIX |
Huyện An Minh |
159.000 |
159.000 |
0 |
0 |
21.800 |
|
|
1 |
Trung tâm hành chính huyện An Minh - |
151.000 |
151.000 |
|
|
20.000 |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông |
8.000 |
8.000 |
|
|
1.800 |
|
|
B |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
4.541.115 |
2.214.955 |
172.001 |
96.022 |
2.047.833 |
|
|
I |
Sở Văn hóa Thể thao |
173.159 |
89.265 |
76.126 |
21.347 |
74.046 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
173.159 |
89.265 |
76.126 |
21.347 |
74.046 |
|
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang |
158.529 |
79.265 |
69.926 |
21.347 |
69.626 |
|
|
2 |
Đường vào Hang Tiền (đối ứng vốn TW) |
14.630 |
10.000 |
6.200 |
|
4.420 |
|
|
II |
Sở Y tế |
4.113.078 |
1.890.000 |
81.915 |
60.715 |
1.742.573 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
4.113.078 |
1.890.000 |
81.915 |
60.715 |
1.742.573 |
|
|
1 |
4.113.078 |
1.890.000 |
81.915 |
60.715 |
1.742.573 |
|
|
|
III |
Huyện Kiên Hải |
14.862 |
14.862 |
0 |
0 |
14.216 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
2.174 |
2.174 |
0 |
0 |
1.912 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học An Sơn, hạng mục: San lấp mặt bằng |
2.174 |
2.174 |
|
|
1.912 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
12.688 |
12.688 |
0 |
0 |
12.304 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học An Sơn; HM: Xây mới 04 phòng Bãi Ngự |
2.799 |
2.799 |
|
|
2.799 |
|
|
2 |
Tu sửa trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo Trường Tiểu học Lại Sơn (điểm Bãi Giếng); cải tạo hàng rào trường TH&THCS Nam Du (điểm Mầm non) + xây mới nhà vệ sinh + kè đá hộc trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự). |
1.498 |
1.498 |
|
|
1.498 |
|
|
3 |
Trường TH An Sơn |
3.896 |
3.896 |
|
|
3.507 |
|
|
4 |
TT VHTT xã Lại Sơn; HM: Xây mới hàng rào, rãnh thoát nước, sân bóng chuyền, sân nền, san lấp mặt bằng. |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
5 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường quanh đảo Hòn Tre. |
1.495 |
1.495 |
|
|
1.500 |
|
|
IV |
Huyện Tân Hiệp |
26.022 |
25.085 |
0 |
0 |
21.432 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
26.022 |
25.085 |
0 |
0 |
21.432 |
|
|
1 |
XDM Trạm y tế thị trấn Tân Hiệp |
4.687 |
4.687 |
|
|
4.487 |
|
|
2 |
XDM Trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Hiệp |
3.361 |
3.361 |
|
|
3.308 |
|
|
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thành (HM: Cải tạo, sửa chữa) |
613 |
613 |
|
|
600 |
|
|
4 |
Sửa chữa Trạm y tế xã Tân Hòa |
650 |
650 |
|
|
600 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã Tân Hiệp A. |
4.500 |
4.500 |
|
|
1.350 |
|
|
6 |
TT VHTT xã Thạnh Trị |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
7 |
Trung tâm VHTT xã Tân Thành |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
8 |
Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp |
3.699 |
3.699 |
|
|
3.512 |
|
|
9 |
Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ và chỉnh trang khuôn viên - huyện Tân Hiệp |
4.512 |
3.575 |
|
|
3.575 |
|
|
V |
Huyện Giồng Riềng |
98.131 |
101.131 |
12.300 |
12.300 |
81.193 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
28.147 |
28.147 |
12.300 |
12.300 |
15.839 |
|
|
1 |
Trường TH Thạnh Bình 2 (kể cả rào, sân,…) |
3.729 |
3.729 |
1.500 |
1.500 |
2.229 |
|
|
2 |
Trường THCS Hòa Lợi |
3.747 |
3.747 |
1.500 |
1.500 |
2.247 |
|
|
3 |
Trường TH Ngọc Chúc 3 |
4.888 |
4.888 |
1.800 |
1.800 |
3.088 |
|
|
4 |
Trường TH Hòa Hưng 3 |
4.555 |
4.555 |
1.900 |
1.900 |
2.655 |
|
|
5 |
Trường TH Hòa Hưng 2 |
4.408 |
4.408 |
1.900 |
1.900 |
2.508 |
|
|
6 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
3.907 |
3.907 |
1.900 |
1.900 |
2.007 |
|
|
7 |
Trường TH Ngọc Thành 1 |
2.913 |
2.913 |
1.800 |
1.800 |
1.105 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
69.984 |
72.984 |
0 |
0 |
65.354 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi 2 |
6.417 |
6.417 |
|
|
6.191 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Hòa An 2 |
8.323 |
8.323 |
|
|
7.600 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 |
4.273 |
7.273 |
|
|
4.000 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3 |
6.693 |
6.693 |
|
|
6.481 |
|
|
5 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông) |
5.900 |
5.900 |
|
|
5.400 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thạnh Phước 1 (Điểm khu dân cư, ấp Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp Thạnh Vinh) |
6.329 |
6.329 |
|
|
5.700 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền) |
2.816 |
2.816 |
|
|
2.600 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi) |
5.222 |
5.222 |
|
|
4.800 |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác) |
5.413 |
5.413 |
|
|
5.132 |
|
|
10 |
Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông) |
3.800 |
3.800 |
|
|
3.732 |
|
|
11 |
Trường Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc) |
3.300 |
3.300 |
|
|
3.000 |
|
|
12 |
Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến) |
3.967 |
3.967 |
|
|
3.570 |
|
|
13 |
Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt) |
5.187 |
5.187 |
|
|
4.948 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung) |
2.344 |
2.344 |
|
|
2.200 |
|
|
VI |
Huyện Gò Quao |
90.293 |
88.042 |
1.660 |
1.660 |
91.173 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
9.855 |
7.692 |
1.660 |
1.660 |
4.987 |
|
|
1 |
Trường TH-VHH Nam 2 (dãy B) đối ứng tài trợ |
3.087 |
924 |
80 |
80 |
407 |
|
|
2 |
Sân, HR các trường đối ứng nhà tài trợ (2016) |
1.120 |
1.120 |
|
|
912 |
|
|
3 |
Trường TH Thới Quản 2 |
5.648 |
5.648 |
1.580 |
1.580 |
3.668 |
|
|
(2) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
80.438 |
80.350 |
0 |
0 |
86.186 |
|
|
1 |
Trường THCS Vĩnh Phước A |
2.767 |
2.767 |
|
|
2.250 |
|
|
2 |
Trường TH thị trấn 2 |
4.673 |
4.673 |
|
|
3.600 |
|
|
3 |
Trường TH-VHH Bắc 1 |
4.509 |
4.509 |
|
|
4.050 |
|
|
4 |
Trường TH Vĩnh Phước B2 |
3.155 |
3.155 |
|
|
2.700 |
|
|
5 |
Trường TH Thủy Liễu 2 |
3.052 |
3.052 |
|
|
1.200 |
|
|
6 |
Trường TH Thủy Liễu 1 |
2.923 |
2.923 |
|
|
2.250 |
|
|
7 |
Trường TH thị trấn 1 |
1.889 |
1.889 |
|
|
1.800 |
|
|
8 |
Trường THCS thị trấn |
4.290 |
4.290 |
|
|
3.150 |
|
|
9 |
Trường THCS Vĩnh Phước B |
|
|
|
|
900 |
|
|
10 |
Trường Mầm non Thủy Liễu |
3.488 |
3.400 |
|
|
1.800 |
|
|
11 |
Trường Mầm non Thới Quản |
3.850 |
3.850 |
|
|
1.800 |
|
|
12 |
Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 1 |
4.582 |
4.582 |
|
|
3.150 |
|
|
13 |
Trường THCS Vĩnh Phước A (điểm Phước Hòa) |
3.551 |
3.551 |
|
|
2.700 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phước A1 |
5.475 |
5.475 |
|
|
3.150 |
|
|
15 |
Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 |
8.324 |
8.324 |
|
|
4.950 |
|
|
16 |
Trường MN thị trấn |
5.712 |
5.712 |
|
|
2.700 |
|
|
17 |
Trường Mầm non Vĩnh Tuy |
0 |
|
|
|
1.800 |
|
|
18 |
Trường TH Vĩnh Thắng 2 |
3.133 |
3.133 |
|
|
2.250 |
|
|
19 |
Trường TH Thới Quản 2 (Thới Bình ) |
0 |
|
|
|
1.800 |
|
|
20 |
Trường TH Thới Quản 2 (điểm Khương Vàm) |
0 |
|
|
|
2.250 |
|
|
21 |
Trường TH Thới Quản 1 |
5.000 |
5.000 |
|
|
3.600 |
|
|
22 |
Trường Mầm non Vĩnh Phước B |
0 |
|
|
|
1.800 |
|
|
23 |
Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm Cầu Đỏ) |
0 |
|
|
|
1.350 |
|
|
24 |
Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính) |
3.800 |
3.800 |
|
|
2.250 |
|
|
25 |
Trường TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An) |
3.000 |
3.000 |
|
|
2.250 |
|
|
26 |
Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp) |
3.265 |
3.265 |
|
|
2.250 |
|
|
27 |
Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 1 (điểm Lục Phi) |
0 |
|
|
|
2.250 |
|
|
28 |
Trường TH Vĩnh Tuy 2 (điểm cầu đỏ) |
0 |
|
|
|
1.236 |
|
|
29 |
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường |
|
|
|
|
|
|
|
29.1 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2016 |
|
|
|
|
1.450 |
|
|
29.2 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1) |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
29.3 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
29.4 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
29.5 |
- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020 |
|
|
|
|
2.500 |
|
|
30 |
TT VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Nam; Hạng mục: xây dựng mới nhà văn hóa- nhà vệ sinh - san lấp mặt bằng. |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
31 |
Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
VII |
Huyện Hòn Đất |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
|
|
1 |
Trung tâm VHTT xã Sơn Bình |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2 |
Trung tâm VHTT xã Mỹ Hiệp Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
VIII |
Sở Du lịch |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.200 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.200 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch. |
|
|
|
|
4.200 |
|
|
IX |
Huyện Giang Thành |
21.570 |
2.570 |
0 |
0 |
15.000 |
|
|
(1) |
Danh mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020 |
21.570 |
2.570 |
0 |
0 |
15.000 |
|
|
1 |
Đường kênh T3 |
21.570 |
2.570 |
|
|
15.000 |
|
|
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh lĩnh vực thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện nhiệm vụ, giải pháp phát triển Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: kế hoạch và đầu tư) Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương, tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2019 về Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2019 về mẫu phiếu đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp Thanh Hóa Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc cảnh quan đô thị trên tuyến đường chính thuộc quy hoạch phân khu số 2 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 2416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 (đợt 1) Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2016 quy định về đánh giá kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định 897/QĐ-TTg thực hiện việc lập hồ sơ đề nghị công nhận xã An toàn khu, vùng An toàn khu trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt quy hoạch tổng thể vùng và khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Lào Cai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2015 về Triển khai thực hiện Đề án Số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt thiết kế mẫu bản vẽ thiết kế thi công và dự toán khối lượng phần thân các công trình phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án cho thuê môi trường rừng để kinh doanh du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn thiên nhiên tại Vườn quốc gia Côn Đảo giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững trên địa bàn 29 xã nghèo Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bến Tre đến năm 2030 Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án đào tạo tin học và ngoại ngữ cho cán bộ, công chức giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2013 về chia tách ấp Thới Tứ và ấp Trung Đông thuộc xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức thi nâng ngạch công chức Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ gạo cứu đói nhân dân bị ảnh hưởng trong đợt mưa lũ Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính đối với tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 29/12/2008
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 20/06/2008
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt “Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2007 về Chương trình thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về đổi mới môi trường đầu tư để thu hút đầu tư giai đoạn 2006-2010 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 625/QĐ-UBND về việc bàn giao Trạm bơm Trung Ngân huyện Yên Phong cho Công ty khai thác công trình thuỷ lợi Bắc Đuống quản lý sử dụng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006