Quyết định 2416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 (đợt 1)
Số hiệu: | 2416/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Đặng Ngọc Quỳnh |
Ngày ban hành: | 02/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2416/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016 (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1828/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 về việc thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên; số 1906/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN ngày 18/10/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 (đợt 1) theo phụ lục số 01, 02 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thành phố tổ chức thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2016 và truy thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2015 và năm 2014 trở về trước của các hộ nông nghiệp và đối tượng khác tại phụ lục số 01 kèm theo Quyết định về tài khoản ủy quyền của tỉnh ở các huyện, thành phố.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão tổ chức thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2016 và truy thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2015 của doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp tại phụ lục số 02 kèm theo Quyết định về tài khoản của tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh kiểm tra đôn đốc các doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp thuộc diện tỉnh quản lý lập kế hoạch và nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Truy thu từ năm 2014 trở về trước (đồng) |
Truy thu năm 2015 (đồng) |
Kế hoạch giao thu năm 2016 (đồng) |
Tổng giao năm 2016 (đồng) |
1 |
Huyện Văn Lâm |
438.106.180 |
0 |
592.492.000 |
1.030.598.180 |
2 |
Huyện Văn Giang |
454.252.702 |
731.000.000 |
731.000.000 |
1.916.252.702 |
3 |
Huyện Yên Mỹ |
2.086.341.329 |
0 |
1.410.917.560 |
3.497.258.889 |
4 |
Huyện Mỹ Hào |
1.250.061.958 |
1.447.660.000 |
1.622.760.000 |
4.320.481.958 |
5 |
Huyện Khoái Châu |
393.690.634 |
0 |
965.820.600 |
1.359.511.234 |
6 |
Huyện Kim Động |
- |
0 |
530.000.000 |
530.000.000 |
7 |
Huyện Ân Thi |
150.725.000 |
0 |
968.410.000 |
1.119.135.000 |
8 |
Huyện Tiên Lữ |
416.534.500 |
0 |
330.725.000 |
747.259.500 |
9 |
Huyện Phù Cừ |
87.081.250 |
0 |
311.000.000 |
398.081.250 |
10 |
Thành phố Hưng Yên |
105.617.150 |
0 |
300.000.000 |
405.617.150 |
|
Tổng cộng |
15.324.195.863 |
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Truy thu năm 2015 (đồng) |
Kế hoạch giao thu năm 2016 (đồng) |
Tổng giao năm 2016 (đồng) |
1 |
Huyện Văn Lâm |
13.357.388.000 |
14.125.019.000 |
27.482.407.000 |
2 |
Huyện Văn Giang |
1.719.022.000 |
1.802.026.000 |
3.521.048.000 |
3 |
Huyện Yên Mỹ |
11.100.402.000 |
11.745.330.000 |
22.845.732.000 |
4 |
Huyện Mỹ Hào |
6.059.579.000 |
6.457.919.000 |
12.517.498.000 |
5 |
Huyện Khoái Châu |
1.351.395.000 |
1.469.699.000 |
2.821.094.000 |
6 |
Huyện Kim Động |
1.256.424.000 |
1.346.966.000 |
2.603.390.000 |
7 |
Huyện Ân Thi |
905.551.000 |
997.213.000 |
1.902.764.000 |
8 |
Huyện Tiên Lữ |
494.735.000 |
540.866.000 |
1.035.601.000 |
9 |
Huyện Phù Cừ |
541.931.000 |
589.747.000 |
1.131.678.000 |
10 |
Thành phố Hưng Yên |
3.026.067.000 |
3.251.588.000 |
6.277.655.000 |
|
Tổng cộng |
82.138.867.000 |