Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 3263/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 07/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3263/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, về việc Điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3654/TTr-SNN ngày 23/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung 03 tiêu chí của Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai ban hành tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 và Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai đã cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được ban hành kèm theo.
Điều 2. Các Sở, ngành liên quan ban hành hướng dẫn thực hiện và tiêu chuẩn chuyên ngành đối với các tiêu chí được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, thay thế các chỉ tiêu, tiêu chí tương ứng của Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai ban hành tại Quyết định 2947/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 03 TIÊU CHÍ CỦA BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS, được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia (với điều kiện mỗi cấp học phải có trường đạt chuẩn quốc gia). |
|
+ Đối với xã có từ 4 trường trở lên |
≥ 75% |
||
+ Đối với xã có từ 3 trường trở xuống |
100% |
||
13 |
Giáo dục |
13.2. Tỷ lệ huy động trẻ (từ 12 đến 36 tháng tuổi) vào nhà trẻ. |
≥ 50% |
17 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
17.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định tại Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Đạt |
17.2. Xã có bố trí công chức chuyên trách về xây dựng nông thôn mới. |
Đạt |
||
17.3. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đạt danh hiệu vững mạnh. |
Đạt |
BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
I. QUY HOẠCH |
|||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
Quản lý và tổ chức triển khai thực hiện đúng quy hoạch xây dựng nông thôn mới; thường xuyên cập nhật, rà soát, bổ sung quy hoạch. |
Đạt |
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
100% |
2.2. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được nhựa hóa hoặc hoặc bê tông hóa theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
≥ 70% |
||
2.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
≥ 50% |
||
2.4. Tất cả các tuyến đường giao thông nông thôn được bảo trì thường xuyên; bảo đảm xanh, sạch, đẹp. |
Đạt |
||
3 |
Thủy lợi |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất được tưới để sản xuất vào mùa khô từ các nguồn (trừ trường hợp thiếu nguồn nước, kể cả nước ngầm). |
≥ 80% |
3.2. Tỷ lệ km kênh mương trên địa bàn xã được kiên cố hóa. |
100% |
||
4 |
Điện |
Tỷ lệ điện đáp ứng nhu cầu cho khu sản xuất, chăn nuôi, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản tập trung theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
≥ 85% |
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS, được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia: |
|
+ Đối với xã có từ 4 trường trở lên (với điều kiện mỗi cấp học phải có trường đạt chuẩn quốc gia). |
≥ 75% |
||
+ Đối với xã có từ 3 trường trở xuống. |
100% |
||
6 |
Điểm thông tin khoa học và Công nghệ |
Xã có điểm thông tin khoa - công nghệ đạt hiệu quả theo quy định. |
Đạt |
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ đạt chuẩn chợ văn hóa theo chuẩn của tỉnh. |
Đạt |
8 |
Nhà ở dân cư |
Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt chuẩn Bộ Xây dựng. |
100% |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|||
9 |
Phát triển sản xuất và nâng cao thu nhập |
9.1. Thu nhập bình quân đầu người/năm. |
Năm 2015: ≥ 45 triệu |
Năm 2016: ≥ 51 triệu |
|||
Năm 2017: ≥ 58 triệu |
|||
9.2. Giá trị sản phẩm thu hoạch bình quân trên 01 ha trồng trọt và nuôi trồng thủy sản (theo giá thực tế). |
Năm 2015: ≥ 120 triệu |
||
Năm 2016: ≥ 130 triệu |
|||
Năm 2017: ≥ 140 triệu |
|||
9.3. Tỷ lệ cơ giới hóa bình quân các khâu trong sản xuất nông nghiệp. |
> 80% |
||
9.4. Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới theo hướng dẫn của ngành nông nghiệp. |
≥ 50% |
||
10 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh (áp dụng theo chuẩn nghèo mới của tỉnh) |
< 1% |
11 |
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên |
11.1. Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động. |
≥ 95% |
11.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo. |
≥ 60% |
||
12 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
12.1. Tỷ lệ Hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. |
≥ 80% |
12.2. Tỷ lệ Tổ hợp tác (nếu có) hoạt động có hiệu quả. |
≥ 90% |
||
12.3. Tỷ lệ hộ sản xuất, kinh doanh tham gia HTX, THT, CLB. |
≥ 50% |
||
12.4. Có mô hình chuỗi liên kết sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp (liên kết nông dân với doanh nghiệp). |
Đạt |
||
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|||
13 |
Giáo dục |
13.1. Tỷ lệ trẻ vào mẫu giáo. |
100% |
13.2. Tỷ lệ huy động trẻ (từ 12 đến 36 tháng tuổi) vào nhà trẻ. |
≥ 50% |
||
14 |
Y tế |
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế |
≥ 90% |
14.2. Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên khu vực nông thôn. |
< 1% |
||
14.3. Tỷ lệ suy dinh dưỡng đối với trẻ em dưới 05 tuổi. |
< 8% |
||
15 |
Văn hóa |
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn ấp văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL. |
100% |
16 |
Môi trường |
16.1. Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch và nước hợp vệ sinh theo Quy chuẩn Quốc gia. |
Nước hợp vệ sinh: 100% |
Nước sạch: ≥ 60% |
|||
16.2. Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt chuẩn, đảm bảo vệ sinh an toàn đối với khu vực sinh hoạt của con người. |
100% |
||
16.3. Tỷ lệ hộ dân có chuồng trại gia súc, gia cầm, chất thải, nước thải được xử lý đạt tiêu chuẩn/quy chuẩn theo quy định |
≥ 97% |
||
16.4. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường. |
≥ 95% |
||
16.5. Tỷ lệ thu gom, xử lý rác thải, chất thải sinh hoạt. |
≥ 95% |
||
16.6. Xã có hệ thống tiêu thoát nước mưa, nước thải phù hợp với quy hoạch. |
100% |
||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|||
17 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
17.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định tại Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Đạt |
17.2. Xã có bố trí công chức chuyên trách về xây dựng nông thôn mới. |
Đạt |
||
17.3. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đạt danh hiệu vững mạnh. |
Đạt |
||
18 |
An ninh - Quốc phòng |
18.1. An ninh trật tự xã hội được giữ vững |
Đạt |
18.2. Xây dựng quốc phòng toàn dân vững mạnh trên địa bàn xã đạt chuẩn quy định. |
Đạt |
||
|
18 tiêu chí |
40 chỉ tiêu |
|
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 2947/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 98/NQ-CP và Kế hoạch 74-KH/TU thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 2947/QĐ-UBND về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Hè Thu năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phương án tổng thể việc quản lý, khai thác và sử dụng công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND về giao Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 và hỗ trợ trồng rừng tập trung cho đơn vị và địa phương theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2016 Quy định Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành của thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 09/02/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 30/01/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời chính sách, chế độ ưu đãi đối với các Trường THPT chuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/ trạm điện và hành lang lưới điện; cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục hành chính về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý vận hành khai thác, sử dụng các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý sáng kiến cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định mức tiền phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao kèm theo Quyết định 387/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về quy định lệ phí đăng ký chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã trong quá trình thực hiện khu vực phát triển đô thị Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình Định Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy “Về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tinh Hà Giang hết hiệu lực thi hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức được bổ sung thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin và thời gian thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Nghị định 69/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2008 điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất, hồ sơ, tài liệu, cán bộ, công chức làm công tác định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Dự án đầu tư trang thiết bị Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Quảng Nam Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức chi phí và hỗ trợ thực hiện chương trình “Nạc hóa” đàn lợn và “Sind hóa” đàn bò thời kỳ 2007-2010 tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/11/2006 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2006 Quy định về tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 14/02/2006 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021