Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Dự án đầu tư trang thiết bị Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Quảng Nam
Số hiệu: 2947/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Lê Minh Ánh
Ngày ban hành: 21/09/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2947/QĐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 21 tháng 9 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ TRUNG TÂM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG QUẢNG NAM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Xét Tờ trình số 80/TTr-TNMT ngày 20/7/2007 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt dự án đầu tư trang thiết bị quan trắc và phân tích môi trường kèm theo Chứng thư thẩm định giá số 476/TĐG-CT ngày 16/10/2006 của Trung tâm tư vấn Tài chính giá cả - Sở Tài chính Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 248/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 9 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Dự án đầu tư Trang thiết bị Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Quảng Nam, với các nội dung chính sau:

1. Tên công trình: Đầu tư Trang thiết bị Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Quảng Nam,

2. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.

3. Địa điểm xây dựng: Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

4. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Quảng Nam

5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Đầu tư trang thiết bị quan trắc và phân tích các chỉ tiêu về môi trường, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ môi trường trong tình hình mới, phục vụ công tác quản lý bảo vệ môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội một cách bền vững.

6. Quy mô đầu tư xây dựng: Đầu tư mới các trang thiết bị cơ bản sau:

- Trang thiết bị, máy móc phòng thí nghiệm.

- Thiết bị phân tích môi trường nước.

- Thiết bị phân tích môi trường không khí.

- Dụng cụ thí nghiệm.

- Hoá chất.

- Đào tạo đội ngũ cán bộ chuyên sâu vận hành trang thiết bị đầu tư.

( Có phụ lục chi tiết thiết bị đính kèm )

7. Loại, cấp công trình: Đầu tư trang thiết bị.

8. Tổng mức đầu tư công trình: 7.596.000.000 đồng.

Trong đó:

- Trang bị phòng thí nghiệm: 6.141.000.000 đồng.

- Chi phí khác: 418.000.000 đồng.

- Chi phí đào tạo cán bộ: 40.000.000 đồng.

- Thuế VAT: 307.000.000 đồng

- Chi phí dự phòng: 690.000.000 đồng.

9. Phân kỳ đầu tư: (Giai đoạn 1) Năm 2007 dự toán chi sự nghiệp môi trường trong dự toán ngân sách tỉnh là 900.000 đồng.

10. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn kinh phí sự nghiệp hoạt động môi trường hằng năm của tỉnh Quảng Nam.

11. Phương thức thực hiện dự án: Đấu thầu.

12. Thời gian đầu tư: Từ năm 2007

Điều 2. Phân công trách nhiệm:

Chủ đầu tư có trách nhiệm hoàn chỉnh các hồ sơ, thủ tục theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng công trình để triển khai thực hiện.

Sở Tài chính cân đối kế hoạch vốn hằng năm cho công trình và theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước Quảng Nam và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, PCT Lê Minh Ánh;
- CPVP;
- Lưu VT, KTTH, KTN.
(D:\HUNG\Moi truong\quyet dinh\QD 2007\QD 9.phe duyet du an dau tu trung tam quan trac moi truong.DOC)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Ánh

 

DANH MỤC

ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ TRUNG TÂM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh)

A- Trang thiết bị, máy móc:

TT

(1)

Tên thiết bị, máy móc

(2)

ĐVT

(3)

Số lượng

(4)

Ghi chú

(5)

I

Thiết bị phòng thí nghiệm

 

 

 

1

Máy quang phổ đo chỉ tiêu chất lượng nước DR 5000-Hach, gồm:

Bộ

1

 

 

+Máy quang phổ chính.

 

1

 

 

+Linh kiện tuỳ chọn (Hachlink soft, cáp máy in, cáp máy tính).

 

1

 

2

Quang phổ tử ngoại khả kiến (UV- VIS 1700 PHARMASPEC) gồm:

Bộ

1

Đầu tư giai đoạn1

2.1

+Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

 

1

 

2.2

+Cáp nối RS-232C nối thiết bị với PC

 

1

 

2.3

CUVET thạch anh

 

1

 

2.4

Bộ phận giữ CUVET có điều khiển nhiệt độ bằng nhiệt điện TCCS 240A

 

1

 

2.5

+Máy vi tính P4 + máy in HP

 

1

 

3

Máy Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS-6800:

Bộ

1

 

3.1

+ Cấu hình chính cho phân tích ngọn lửa

Bộ

1

 

3.2

+ Đèn Cathode và dung dịch chuẩn

Bộ

1

 

3.3

+ Máy tính và máy in

Bộ

1

 

3.4

+ Phần cung cấp khí (Locally)

Bộ

1

 

3.5

+ Hệ thống máy phần lò Graphite GFA -EX7

Bộ

1

 

3.6

+ Bộ phần hoá hơi thuỷ ngân MVU-1A

Bộ

1

 

4

Máy sắc ký khí khối phổ (Perkin Elmer), gồm có:

 

 

 

4.1

+Thân máy chính (lò của máy sắc ký và bộ tiêm mẫu tự động):

bộ

1

 

4.2

+Bộ tiêm mẫu Programamable split/ splitless Injector với PPC

bộ

1

 

4.3

+Đầu dò ion hoá ngọn lửa

bộ

1

 

4.4

+Softwave điều khiển máy

bộ

1

 

4.5

+Cột phân tích mao quản Elite-1 và Elite-5

bộ

1

 

4.6

+Máy nén khí không dầu

Cái

1

 

4.7

+Bộ lọc kh/khí khô cho máy nén

bộ

1

 

4.8

+Bình khí Nitơ 99,999%

bình

1

 

4.9

+Van điều áp cho bình Nitơ

Cái

1

 

4.10

+Bình khí Hydro 99,999%

bình

1

 

4.11

+Van điều áp cho bình Hydro

Cái

1

 

4.12

+Bộ lọc không khí sạch

bộ

1

 

4.13

+Phụ kiện lắp đặt khí 50 ft 1/8 copper tubing kit

bộ

1

 

4.14

+Septum (50 chiếc)- therma green

hộp

1

 

4.15

+Đệm graphite 1/8 và 1/16 inch

hộp

1

 

4.16

+Chai 2ml và nắp vặn 100/pkg, bông thuỷ tinh, i.d linerquart và septa cho chai chứa mẫu phủ butyl

bộ

1

 

4.17

+Đầu dò cộng kết đ/tử ECD-Rear

bộ

1

 

4.18

+Bộ tiêm mẫu Rear cho ECD

bộ

1

 

4.19

+Hệ thống đầu dò khối phổ

bộ

1

 

4.20

+Thư viện phổ NIST

bộ

1

 

4.21

+Thư viện phổ Pfleger/maurer/ Weber Drug và pertiside

bộ

1

 

4.22

+Máy tính P4 và máy in

bộ

1

 

5

Tủ sấy đối lưu Shellab

Bộ

1

G. đoạn 1

6

Cân phân tích Precisa

Bộ

1

G. đoạn 1

7

Cân kỹ thuật Precisa

Bộ

1

G. đoạn 1

8

Máy gia nhiệt khuấy từ Velp

Bộ

1

 

9

Máy cất nước 2 lần Hamilton

Bộ

1

G. đoạn 1

10

Tủ lạnh giữ mẫu điện tử Philipp Kirsch

Cái

1

G. đoạn 1

11

Tủ hút khí độc Labconco

Bộ

1

 

12

Bếp gia nhiệt hồng ngoại Schott

Cái

2

G. đoạn 1

13

Bếp đun cách thuỷ Memmert

Cái

1

 

14

Máy ly tâm Hettich.

Bộ

1

 

15

Lò nung điện tử hiện số Elite

Bộ

1

 

16

Ổn áp 20 KVA Mitsunavi

Cái

1

 

17

Quạt điện chân đứng VN

Cái

2

 

18

Máy điều hoà Panasonic

Bộ

2

 

19

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

 

20

Tủ bảo quản thiết bị, hoá chất

Cái

2

G. đoạn 1

II

Phân tích môi trường nước

 

 

 

1

Máy đo pH để bàn Toa-Dkk

Bộ

1

 

2

Máy đo DO để bàn Toa-Dkk

Bộ

1

 

3

Máy đo EC để bàn Toa-Dkk

Bộ

1

 

4

Máy đo độ đục để bàn Hach

 

1

 

5

Máy đo nhanh chỉ tiêu nước đi hiện trường Toa WQC-24

Bộ

1

 

6

Bộ phân tích BOD Aqualytic

Bộ

1

G.đoạn 1

 

 + Tủ ổn nhiệt 260 lít

 

 

 

 

 + Bộ đo BOD 12 vị trí.

 

 

 

7

Bộ phá mẫu COD Hach

Bộ

1

G.đoạn 1

8

Tủ ấm Shellab

Bộ

1

 

9

Nồi hấp tiệt trùng Sturdy

Bộ

1

 

10

Máy đếm khuẩn lạc Bibby

Bộ

1

 

11

Kính hiển vi ba mắt Nikon

Bộ

1

 

12

Tủ cấy vô trùng 2 lọc Esco

Bộ

1

 

13

Đèn UV (dùng cho tủ cấy vô trùng)

Cái

1

 

14

Bộ lọc chân không xác định hàm lượng rắn lơ lửng Knf, gồm:

Bộ

1

 

 

 +Giá lọc+bình thủy tinh+linh kiện

 

 

 

 

 +Bơm hút

 

 

 

15

Máy đo lượng dầu trong H2O Horiba

bộ

1

 

16

Bộ chưng cất đạm bán tự động:

bộ

1

 

 

 +Máy chưng cất chính

 

1

 

 

 +Hệ thống phá mẫu Kjeldahl 6 chỗ và bộ hút khí độc

 

1

 

 

 +Máy chuẩn độ tự động

 

1

 

17

Máy sục khí.

Bộ

4

 

III

Phân tích môi trường không khí

 

 

 

1

Máy lấy mẫu bụi tổng SL-15P Sibata

Bộ

1

 

2

Máy thu mẫu khí GS-312 Desaga

Bộ

1

 

3

Thiết bị thu mẫu khí Buck

Bộ

3

G.đoạn 1

4

Máy đo độ ồn Rion

Bộ

1

G.đoạn 1

5

Máy đo vi khí hậu: t°C, ẩm, gió, áp suất Kestrel.

Bộ

1

G.đoạn 1

6

Máy đo độ rung cầm tay Rion

Bộ

1

 

7

Máy đo độ phóng xạ Medcom

Cái

1

 

8

Máy đo cường độ ánh sáng

bộ

1

 

9

Máy đo các chỉ tiêu khí độc

bộ

1

G. đoạn 1

10

Máy định vị toạ độ GPS-V

Cái

1

 

 

B- Dụng cụ thí nghiệm:

TT

(1)

Tên dụng cụ thí nghiệm

(2)

ĐVT

(3)

Số lượng

(4)

Đầu tư giai đoạn 1

(5)

Ghi chú

(6)

1

Bình định mức (Duran - Đức):

cái

 

 

 

 

Loại 10 ml

-

20

20

 

 

Loại 25 ml

-

20

20

 

 

Loại 100 ml

-

25

25

 

 

Loại 250 ml

-

20

20

 

 

Loại 500 ml

-

25

25

 

 

Loại 1000 ml

-

20

10

 

2

Bình tam giác: Loại 100 ml (Đức)

cái

30

20

 

 

Loại 250 ml

-

30

20

 

3

Bình tia 500 ml có nắp (Anh)

cái

7

4

 

4

Buret tự động 25 ml (Đức)

cái

3

2

 

5

Chai nút nhám Loại 500 ml (Đức)

chai

20

20

 

 

Loại 1000 ml (nâu)

-

20

20

 

 

Loại 250ml

-

20

20

 

 

Loại 250ml (nâu)

-

20

20

 

6

Chổi rửa (VN) Loại nhỏ

cái

10

10

 

 

Loại lớn

-

10

10

 

7

Cốc đong(Đức) Loại 50 ml

cái

20

5

 

 

Loại 100 ml

-

20

5

 

 

Loại 250 ml

-

15

5

 

 

Loại 1000 ml

-

10

5

 

 

Loại 500 ml

-

15

5

 

8

Ống đong (Duran - Đức):

 

 

 

 

 

Loại 50 ml

cái

20

5

 

 

Loại 100 ml

-

15

5

 

 

Loại 25 ml có nắp

-

15

5

 

 

Loại 100 mlcó nắp

-

10

5

 

 

Loại 1000 ml

-

10

5

 

9

Đũa thủy tinh (Duran-Đức):

 

 

 

 

 

Loại 15 cm

cây

15

10

 

 

Loại 30 cm

-

20

10

 

10

Phễu lọc f= 4-5 cm (Duran - Đức)

cái

10

10

 

11

Phễu chiết (Duran -Đức):

 

 

 

 

 

Loại 100 ml

cái

10

10

 

 

Loại 250 ml

-

15

10

 

12

Cối chày sứ f10 cm (Duran-Đức)

bộ

5

2

 

13

Pipet (Duran Đức):

 

 

 

 

 

Loại vạch 1ml

cái

20

5

 

 

Loại vạch 0,5 ml

-

20

5

 

 

Loại vạch 10 ml

-

20

5

 

 

Loại vạch 5 ml

-

20

5

 

 

Loại vạch 25 ml

-

20

5

 

 

Loại bầu 5 ml

-

20

5

 

14

Giá đựng dụng cụ Inox (VN)

cái

5

2

 

15

Giá đặt ống đong, bình đ/mức-Đức

cái

5

3

 

16

Giá đựng ống nghiệm (VN)

cái

5

3

 

17

Giấy lọc loại 90 mm (TQ)

hộp

20

10

 

18

Đĩa petri (TQ) Loại f 120

hộp

20

10

 

 

Loại f 90

-

15

10

 

19

Kẹp Inox (TQ)

cái

10

5

 

20

Bóp cao su 3 cạnh (Đức)

cái

5

3

 

21

Que cấy (Đức)

cái

20

-

 

22

Ống Durham (TQ)

ống

150

-

 

23

Kéo, dao, kẹp (TQ)

bộ

4

2

 

24

Ống nghiệm (Đức)

cái

150

50

 

25

Đèn cồn (TQ)

cái

10

5

 

26

Lam kính (TQ)

hộp

10

-

 

27

Muỗng xúc hoá chất (TQ)

cái

20

10

 

28

Chén sứ (TQ)

cái

30

20

 

29

Thùng bảo quản lạnh 50-100 lít

thùng

3

2

 

30

Chai thuỷ tinh màu 1 lít (TQ)

chai

20

20

 

31

Can nhựa PE 5lít (VN)

can

30

10

 

32

Chai nhựa PE 1 lít (VN)

chai

30

10

 

33

Thìa thuỷ tinh (TQ)

cái

20

10

 

34

Cốc đốt thuỷ tinh chịu nhiệt (Đức)

cái

30

20

 

35

Nhiệt kế (Anh)

cái

5

2

 

36

Bộ sinh hàn (Đức)

bộ

2

1

 

37

Bông không thấm nước

kg

5

2

 

38

Bình hút ẩm + Silicagel (Đức)

bộ

3

1

 

39

Ống Impinger thu khí 25 ml (Đức)

bộ

20

20

 

40

Giá lắp ống Impinger thu khí (TQ)

bộ

3

3

 

41

Bảo quản giấy lọc f 45 mm

cái

30

20

 

C- Danh mục hoá chất:

- Hoá chất dùng trên máy so màu DR 5000;

- Hoá chất phân tích trên máy UV-1700; (Đầu tư giai đoạn 1)

- Hoá chất phân tích trên máy AA-6800;

- Hoá chất phân tích trên máy GCMS Perkin Elmer;

- Hoá chất khác dùng trong phòng thí nghiệm: BOD, COD, vi sinh (Đầu tư giai đoạn 1).