Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 được phê duyệt tại Quyết định 24/2016/QĐ-UBND
Số hiệu: | 18/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Dương Văn Tiến |
Ngày ban hành: | 05/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2017/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 05 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN SẮP XẾP QUY MÔ, MẠNG LƯỚI TRƯỜNG, LỚP ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI, GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2016/QĐ-UBND NGÀY 27/8/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Thực hiện Công văn số 195/TT.HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy mô trường, điểm trường năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 182/TTr-SGDĐT-SNV ngày 29 tháng 9 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016, với một số nội dung cụ thể như sau:
Điều chỉnh quy mô trường, điểm trường thực hiện năm 2017: Tăng 20 trường mầm non, tăng 120 điểm trường (90 điểm trường mầm non, 30 điểm trường tiểu học) so với mục tiêu ban đầu của Đề án. Sau khi thực hiện điều chỉnh, đến năm 2020 các trường mầm non, phổ thông công lập khối cấp huyện có 399 trường, 281 điểm trường (Chi tiết trong Phụ lục 1 kèm theo).
Đối với số lớp: Số lớp được điều chỉnh để phù hợp thực tế sau khi thực hiện tăng số điểm trường.
Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Đề án đã được phê duyệt.
2. Phương án điều chỉnh cụ thể trong năm 2017
a) Tách những trường phổ thông có cấp học mầm non với quy mô từ 200 trẻ mầm non trở lên thành trường mầm non độc lập: 20 trường.
b) Điều chỉnh không sáp nhập 120 điểm trường:
- 74 điểm trường mầm non ở vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, có khoảng cách so với điểm trường chính từ 4 km trở lên hoặc từ 3-4 km nhưng khó khăn về giao thông (qua đèo, suối...).
- 20 điểm trường (16 điểm mầm non, 4 điểm tiểu học) thuộc vùng thấp, có khoảng cách từ 5 km trở lên, giao thông khó khăn, không đảm bảo an toàn, học sinh về học tại điểm trường chính không thuộc diện hưởng chính sách bán trú.
- 26 điểm trường tiểu học có từ lớp 1 đến lớp 5 và quy mô ổn định từ 100 học sinh trở lên, cơ sở vật chất được xây dựng từ bán kiên cố trở lên.
c) Điều chỉnh lùi thời gian thực hiện sáp nhập đối với 67 điểm trường vào các năm tiếp theo do chưa đảm bảo cơ sở vật chất ở điểm trường chính.
(Chi tiết điều chỉnh trường, điểm trường của các huyện, thị xã, thành phố trong Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 10 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
QUY MÔ, MẠNG LƯỚI TRƯỜNG LỚP SAU KHI ĐIỀU CHỈNH SO VỚI MỤC TIÊU ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Số TT |
Danh mục |
Mục tiêu đề án đến năm 2020 |
Số trường, điểm trường thực hiện điều chỉnh năm 2017 |
Kết quả quy mô trường, điểm trường đến năm 2020 |
|||
Trường |
Điểm trường |
Trường |
Điểm trường |
Trường |
Điểm trường |
||
TOÀN TỈNH |
379 |
161 |
20 |
120 |
399 |
281 |
|
1 |
Mầm non |
141 |
153 |
20 |
90 |
161 |
243 |
2 |
Tiểu học |
44 |
8 |
|
30 |
44 |
38 |
3 |
THCS |
50 |
|
|
|
50 |
|
4 |
MN-TH |
7 |
|
|
|
7 |
|
5 |
TH-THCS |
104 |
|
|
|
104 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
33 |
|
|
|
33 |
|
I |
TP YÊN BÁI |
34 |
|
2 |
|
36 |
|
1 |
Mầm non |
12 |
|
2 |
|
14 |
|
2 |
Tiểu học |
6 |
|
|
|
6 |
|
3 |
THCS |
5 |
|
|
|
5 |
|
4 |
MN-TH |
2 |
|
|
|
2 |
|
5 |
TH-THCS |
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
3 |
|
|
|
3 |
|
II |
TX NGHĨA LỘ |
14 |
2 |
1 |
|
15 |
2 |
1 |
Mầm non |
6 |
1 |
1 |
|
7 |
1 |
2 |
Tiểu học |
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
3 |
THCS |
1 |
|
|
|
1 |
|
4 |
MN-TH |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH-THCS |
5 |
|
|
|
5 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
1 |
|
|
|
1 |
|
III |
VĂN CHẤN |
73 |
50 |
6 |
19 |
79 |
69 |
1 |
Mầm non |
23 |
50 |
6 |
8 |
29 |
58 |
2 |
Tiểu học |
13 |
|
|
11 |
13 |
11 |
3 |
THCS |
17 |
|
|
|
17 |
|
4 |
MN-TH |
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
TH-THCS |
10 |
|
|
|
10 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
5 |
|
|
|
5 |
|
IV |
TRẤN YÊN |
45 |
22 |
|
4 |
45 |
26 |
1 |
Mầm non |
17 |
20 |
|
|
17 |
20 |
2 |
Tiểu học |
3 |
2 |
|
4 |
3 |
6 |
3 |
THCS |
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
MN-TH |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH-THCS |
16 |
|
|
|
16 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
5 |
|
|
|
5 |
|
V |
VĂN YÊN |
54 |
16 |
5 |
43 |
59 |
59 |
1 |
Mầm non |
21 |
16 |
5 |
34 |
26 |
50 |
2 |
Tiểu học |
5 |
|
|
9 |
5 |
9 |
3 |
THCS |
6 |
|
|
|
6 |
|
4 |
MN-TH |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH-THCS |
16 |
|
|
|
16 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
6 |
|
|
|
6 |
|
VI |
YÊN BÌNH |
51 |
|
2 |
1 |
53 |
1 |
1 |
Mầm non |
20 |
|
2 |
1 |
22 |
1 |
2 |
Tiểu học |
4 |
|
|
|
4 |
|
3 |
THCS |
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
MN-TH |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH-THCS |
17 |
|
|
|
17 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
6 |
|
|
|
6 |
|
VII |
LỤC YÊN |
50 |
12 |
1 |
20 |
51 |
32 |
1 |
Mầm non |
19 |
10 |
1 |
14 |
20 |
24 |
2 |
Tiểu học |
5 |
2 |
|
6 |
5 |
8 |
3 |
THCS |
6 |
|
|
|
6 |
|
4 |
MN-TH |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH-THCS |
15 |
|
|
|
15 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
5 |
|
|
|
5 |
|
VIII |
TRẠM TẤU |
26 |
18 |
|
19 |
26 |
37 |
1 |
Mầm non |
12 |
15 |
|
19 |
12 |
34 |
2 |
Tiểu học |
|
3 |
|
|
|
3 |
3 |
THCS |
1 |
|
|
|
1 |
|
4 |
MN-TH |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH-THCS |
13 |
|
|
|
13 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
|
|
|
|
|
|
IX |
Mù Cang Chải |
32 |
41 |
3 |
14 |
35 |
55 |
1 |
Mầm non |
11 |
41 |
3 |
14 |
14 |
55 |
2 |
Tiểu học |
7 |
|
|
|
7 |
|
3 |
THCS |
6 |
|
|
|
6 |
|
4 |
MN-TH |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH-THCS |
6 |
|
|
|
6 |
|
6 |
MN-TH&THCS |
2 |
|
|
|
2 |
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN SẮP XẾP QUY MÔ, MẠNG LƯỚI TRƯỜNG LỚP
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Số TT |
Danh mục |
TOÀN TỈNH |
TP YÊN BÁI |
TX NGHĨA LỘ |
VĂN CHẤN |
TRẤN YÊN |
VĂN YÊN |
YÊN BÌNH |
LỤC YÊN |
TRẠM TẤU |
MÙ CANG CHẢI |
Ghi chú |
I |
Tách trường mầm non độc lập |
20 |
2 |
1 |
6 |
|
5 |
2 |
1 |
|
3 |
|
II |
Điều chỉnh không sáp nhập điểm trường |
120 |
|
|
19 |
4 |
43 |
1 |
20 |
19 |
14 |
|
|
- Mầm non |
90 |
|
|
8 |
|
34 |
1 |
14 |
19 |
14 |
|
|
- Tiểu học |
30 |
|
|
11 |
4 |
9 |
|
6 |
|
|
|
1 |
Điểm trường MN vùng khó khăn |
74 |
|
|
6 |
|
23 |
1 |
11 |
19 |
14 |
|
2 |
Điểm trường vùng thấp |
20 |
|
|
4 |
|
13 |
|
3 |
|
|
|
|
- Mầm non |
16 |
|
|
2 |
|
11 |
|
3 |
|
|
|
|
- Tiểu học |
4 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
Điểm trường TH QM lớn (từ lớp 1 đến lớp 5) |
26 |
|
|
9 |
4 |
7 |
|
6 |
|
|
|
III |
Điểm trường lùi thời gian sáp nhập |
67 |
|
2 |
8 |
6 |
19 |
19 |
10 |
2 |
1 |
|
|
- Mầm non |
34 |
|
2 |
2 |
5 |
4 |
13 |
6 |
2 |
|
|
|
- Tiểu học |
33 |
|
|
6 |
1 |
15 |
6 |
4 |
|
1 |
|
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định "Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên" Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2011/QĐ-UBND Quy định về Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 3 Điều 4 Chương II quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại và Quy trình đánh giá phân loại, thẩm định các cơ quan, đơn vị, xã phường, thị trấn; bản, tổ, tiểu khu liên quan đến ma túy Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và cơ quan khác có liên quan của tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2009/QĐ-UBND quy định việc cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/08/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu và thời hạn xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3149/2002/QĐ-UB quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật giấy tờ, tài liệu liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 03/1999/QĐ-UB về Quy chế trực ban phòng, chống lụt bão Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí; Cổng/trang thông tin điện tử; Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện, bản tin, tài liệu không kinh doanh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm a, khoản 1 Điều 12 của “Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” kèm theo Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 năm 2016 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định "Tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự An toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An tại Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở trên địa bàn xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc vào bảng giá đất 5 năm 2015 -201 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trường đại học công lập và bệnh viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng, tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển; Số lượng, tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016