Quyết định 03/2020/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020
Số hiệu: | 03/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 14/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 157/SKHĐT-KTN ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại các Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 18/10/2012, 2252/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 và 1594/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh gồm những nội dung sau:
1. Điều chỉnh tên quy hoạch: “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020” thành “Quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”.
2. Bổ sung vào quy hoạch như sau:
a) Bổ sung vào quy hoạch 25 mỏ cát biển (huyện Thái Thụy 13 mỏ, huyện Tiền Hải 12 mỏ) với tổng diện tích 22.860.000 m2, tài nguyên dự báo 123.704.400 m3 (có Phụ lục 1: Danh mục các mỏ cát bổ sung quy hoạch và Phụ lục 2: Tọa độ các mỏ cát bổ sung quy hoạch chi tiết kèm theo).
b) Phân kỳ cấp phép khai thác các mỏ cát ven biển bổ sung vào quy hoạch.
- Giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2025:
+ Trên địa bàn huyện Thái Thụy khai thác 06 mỏ cát, gồm: TT01, TT02, TT07, TT08, TT10 và TT11 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 29.357.000 m3;
+ Trên địa bàn huyện Tiền Hải khai thác 06 mỏ cát, gồm: TH03, TH04, TH07, TH08, TH11 và TH12 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 30.620.250 m3.
- Giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030:
+ Trên địa bàn huyện Thái Thụy khai thác 07 mỏ cát, gồm: TT03, TT04, TT05, TT06, TT09, TT12 và TT13 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 33.378.400 m3;
+ Trên địa bàn huyện Tiền Hải khai thác 06 mỏ cát, gồm: TH01, TH02, TH05, TH06, TH09, TH10 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 30.348.750 m3.
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố, công khai quy hoạch theo quy định của pháp Luật khoáng sản; chủ trì phối hợp với các sở ngành, địa phương có liên quan thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, tổng hợp, cập nhật tình hình biến động của các mỏ cát, tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội chung của tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản; phối hợp với Sở Xây dựng kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch; hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản theo quy định; chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện đấu giá để khai thác cát phục vụ san lấp tại Khu kinh tế Thái Bình, các khu, cụm công nghiệp và các dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh, không gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, dòng chảy và không gây sạt lở bờ sông, bờ biển, không làm ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân.
3. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện quy hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/02/2020.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH CÁC MỎ CÁT BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên mỏ cát |
Số hiệu |
Cao độ đáy biển |
Cao độ đáy mỏ khai thác |
Chiều sâu khai thác (m) |
Diện tích (m2) |
Tài nguyên dự báo (m3) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
I |
Thái Thụy |
|
|
|
|
11.660.000 |
62.735.400 |
1 |
Thái Thụy 01 |
TT01 |
-4,40 |
-9,50 |
5,10 |
900.000 |
4.590.000 |
2 |
Thái Thụy 02 |
TT02 |
-4,90 |
-9,730 |
4,83 |
900.000 |
4.347.000 |
3 |
Thái Thụy 03 |
TT03 |
-5.30 |
-10,17 |
4,87 |
900.000 |
4.383.000 |
4 |
Thái Thụy 04 |
TT04 |
-5.30 |
-9,77 |
4,47 |
900.000 |
4.023.000 |
5 |
Thái Thụy 05 |
TT05 |
-6.00 |
-10,73 |
4,73 |
900.000 |
4.257.000 |
6 |
Thái Thụy 06 |
TT06 |
-5.00 |
-10,00 |
5,00 |
900.000 |
4.500.000 |
7 |
Thái Thụy 07 |
TT07 |
-5.40 |
-10,33 |
4,93 |
900.000 |
4.437.000 |
8 |
Thái Thụy 08 |
TT08 |
-5.30 |
-10,73 |
5,43 |
900.000 |
4.887.000 |
9 |
Thái Thụy 09 |
TT09 |
-5.40 |
-10,10 |
4,70 |
900.000 |
4.230.000 |
10 |
Thái Thụy 10 |
TT10 |
-4,20 |
-11,37 |
7,17 |
800.000 |
5.736.000 |
11 |
Thái Thụy 11 |
TT11 |
-4.80 |
-11,50 |
6,70 |
800.000 |
5.360.000 |
12 |
Thái Thụy 12 |
TT12 |
-5,70 |
-11,93 |
6,23 |
980.000 |
6.105.400 |
13 |
Thái Thụy 13 |
TT13 |
-6.30 |
-12,30 |
6,00 |
980.000 |
5.880.000 |
II |
Tiền Hải |
|
|
|
|
11.200.000 |
60.969.000 |
14 |
Tiền Hải 01 |
TH01 |
-2,937 |
-9,267 |
6,33 |
900.000 |
5.697.000 |
15 |
Tiền Hải 02 |
TH02 |
-4,63 |
-11,20 |
6,57 |
900.000 |
5.913.000 |
16 |
Tiền Hải 03 |
TH03 |
-6,517 |
-12,617 |
6,10 |
900.000 |
5.490.000 |
17 |
Tiền Hải 04 |
TH04 |
-6,69 |
-12,62 |
5,93 |
900.000 |
5.337.000 |
18 |
Tiền Hải 05 |
TH05 |
-8,050 |
-12,775 |
4,725 |
950.000 |
4.488.750 |
19 |
Tiền Hải 06 |
TH06 |
-8,89 |
-13,465 |
4,575 |
950.000 |
4.346.250 |
20 |
Tiền Hải 07 |
TH07 |
-7,173 |
-12,833 |
5,66 |
950.000 |
5.377.000 |
21 |
Tiền Hải 08 |
TH08 |
-7,235 |
-12,86 |
5,625 |
950.000 |
5.343.750 |
22 |
Tiền Hải 09 |
TH09 |
-7,10 |
-12,20 |
5,10 |
950.000 |
4.845.000 |
23 |
Tiền Hải 10 |
TH10 |
-7,52 |
-12,845 |
5,325 |
950.000 |
5.058.750 |
24 |
Tiền Hải 11 |
TH11 |
-8,21 |
-12,985 |
4,775 |
950.000 |
4.536.250 |
25 |
Tiền Hải 12 |
TH12 |
-8,16 |
-12,935 |
4,775 |
950.000 |
4.536.250 |
III |
Cộng |
|
|
|
|
22.860.000 |
123.704.400 |
TỌA ĐỘ CÁC MỎ CÁT BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Vị trí tọa độ các mỏ cát biển được quy hoạch, khai thác thuộc huyện Thái Thụy như sau:
Tên mỏ cát |
Số hiệu mỏ |
Tọa độ VN2000 KTT 105030’ - MC 30 |
Tọa độ VN2000 KTT 1050 - MC 60 |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
||
Mỏ cát Thái Thụy 01 |
TT01 |
2275455.361 |
623153.426 |
2275230.183 |
675241.421 |
2274091.711 |
624328.356 |
2273870.289 |
676420.401 |
||
2273765.342 |
623949.564 |
2273542.795 |
676042.652 |
||
2275128.992 |
622774.634 |
2274902.689 |
674863.673 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 02 |
TT02 |
2275063.718 |
622698.876 |
2274837.190 |
674788.123 |
2273700.068 |
623873.806 |
2273477.296 |
675967.102 |
||
2273373.699 |
623495.014 |
2273149.802 |
675589.353 |
||
2274737.348 |
622320.084 |
2274509.697 |
674410.375 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 03 |
TT03 |
2274672.074 |
622244.326 |
2274444.198 |
674334.826 |
2273308.425 |
623419.256 |
2273084.304 |
675513.803 |
||
2272982.056 |
623040.464 |
2272756.810 |
675136.054 |
||
2274345.705 |
621865.534 |
2274116.704 |
673957.078 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 04 |
TT04 |
2274280.431 |
621789.776 |
2274051.206 |
673881.529 |
2272916.782 |
622964.706 |
2272691.312 |
675060.504 |
||
2272590.412 |
622585.914 |
2272363.819 |
674682.755 |
||
2273954.062 |
621410.984 |
2273723.713 |
673503.781 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 05 |
TT05 |
2273888.788 |
621335.226 |
2273658.214 |
673428.231 |
2272525.139 |
622510.156 |
2272298.320 |
674607.206 |
||
2272198.769 |
622131.364 |
2271970.828 |
674229.457 |
||
2273562.419 |
620956.435 |
2273330.721 |
673050.483 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 06 |
TT06 |
2273497.145 |
620880.676 |
2273265.223 |
672974.934 |
2272133.495 |
622055.606 |
2271905.329 |
674153.907 |
||
2271807.126 |
621676.814 |
2271577.837 |
673776.158 |
||
2273170.776 |
620501.885 |
2272937.731 |
672597.186 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 07 |
TT07 |
2273105.502 |
620426.126 |
2272872.232 |
672521.637 |
2271741.852 |
621601.056 |
2271512.339 |
673700.608 |
||
2271415.483 |
621222.264 |
2271184.847 |
673322.860 |
||
2272779.133 |
620047.335 |
2272544.740 |
672143.889 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 08 |
TT08 |
2272713.859 |
619971.577 |
2272479.242 |
672068.340 |
2271350.209 |
621146.506 |
2271119.349 |
673247.310 |
||
2271023.840 |
620767.715 |
2270791.857 |
672869.561 |
||
2272387.489 |
619592.785 |
2272151.750 |
671690.592 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 09 |
TT09 |
2272322.215 |
619517.027 |
2272086.252 |
671615.043 |
2270958.566 |
620691.956 |
2270726.359 |
672794.011 |
||
2270632.197 |
620313.165 |
2270398.868 |
672416.263 |
||
2271995.846 |
619138.235 |
2271758.761 |
671237.295 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 10 |
TT10 |
2264509.096 |
618179.083 |
2264269.963 |
670301.150 |
2264509.096 |
618679.083 |
2264271.489 |
670801.091 |
||
2262909.096 |
618679.083 |
2262671.678 |
670805.974 |
||
2262909.096 |
618179.083 |
2262670.153 |
670306.033 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 11 |
TT11 |
2264509.093 |
618729.083 |
2264271.639 |
670851.085 |
2264509.090 |
619229.083 |
2264273.162 |
671351.026 |
||
2262909.090 |
619229.073 |
2262673.350 |
671355.899 |
||
2262909.093 |
618729.073 |
2262671.828 |
670855.958 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 12 |
TT12 |
2264509.090 |
619279.083 |
2264273.315 |
671401.020 |
2264509.087 |
619779.083 |
2264274.839 |
671900.961 |
||
2262549.087 |
619779.072 |
2262315.067 |
671906.932 |
||
2262549.090 |
619279.072 |
2262313.545 |
671406.991 |
||
Mỏ cát biển Thái Thụy 13 |
TT13 |
2264509.087 |
619828.990 |
2264274.991 |
671950.863 |
2264509.087 |
620328.990 |
2264276.518 |
672450.805 |
||
2262549.087 |
620328.990 |
2262316.745 |
672456.786 |
||
2262549.087 |
619828.990 |
2262315.220 |
671956.844 |
2. Vị trí tọa độ các mỏ cát biển được quy hoạch, khai thác thuộc huyện Tiền Hải như sau:
Tên mỏ cát |
Số hiệu mỏ |
Tọa độ VN2000 KTT 105030’ - MC 30 |
Tọa độ VN2000 KTT 1050 - MC 60 |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 01 |
TH01 |
2261504.094 |
618878.371 |
2261267.450 |
671009.524 |
2261504.094 |
619378.371 |
2261268.974 |
671509.465 |
||
2259704.094 |
619378.371 |
2259469.185 |
671514.952 |
||
2259704.094 |
618878.371 |
2259467.662 |
671015.010 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 02 |
TH02 |
2261504.094 |
619478.371 |
2261269.279 |
671609.453 |
2261504.094 |
619978.371 |
2261270.804 |
672109.395 |
||
2259704.094 |
619978.371 |
2259471.013 |
672114.882 |
||
2259704.094 |
619478.371 |
2259469.490 |
671614.940 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 03 |
TH03 |
2259604.094 |
618878.371 |
2259367.673 |
671015.315 |
2259604.094 |
619378.371 |
2259369.197 |
671515.256 |
||
2257804.094 |
619378.371 |
2257569.408 |
671520.738 |
||
2257804.094 |
618878.371 |
2257567.885 |
671020.797 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 04 |
TH04 |
2259604.094 |
619478.371 |
2259369.501 |
671615.245 |
2259604.094 |
619978.371 |
2259371.025 |
672115.186 |
||
2257804.094 |
619978.371 |
2257571.234 |
672120.668 |
||
2257804.094 |
619478.371 |
2257569.712 |
671620.727 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 05 |
TH05 |
2255368.635 |
618720.852 |
2255132.234 |
670870.707 |
2255368.635 |
619220.852 |
2255133.755 |
671370.648 |
||
2253468.635 |
619220.852 |
2253233.978 |
671376.424 |
||
2253468.635 |
618720.852 |
2253232.458 |
670876.483 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 06 |
TH06 |
2255368.635 |
619320.852 |
2255134.059 |
671470.637 |
2255368.635 |
619820.852 |
2255135.580 |
671970.578 |
||
2253468.635 |
619820.852 |
2253235.801 |
671976.354 |
||
2253468.635 |
619320.852 |
2253234.281 |
671476.413 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 07 |
TH07 |
2248768.171 |
618862.673 |
2248532.977 |
671032.557 |
2248648.812 |
619348.217 |
2248415.106 |
671518.406 |
||
2246803.743 |
618894.656 |
2246568.877 |
671070.491 |
||
2246923.101 |
618409.112 |
2246686.750 |
670584.642 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 08 |
TH08 |
2248624.941 |
619445.326 |
2248391.531 |
671615.576 |
2248505.583 |
619930.871 |
2248273.660 |
672101.426 |
||
2246660.513 |
619477.310 |
2246427.430 |
671653.511 |
||
2246779.871 |
618991.765 |
2246545.303 |
671167.661 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 09 |
TH09 |
2246502.874 |
618288.944 |
2246266.209 |
670465.762 |
2246374.128 |
618772.084 |
2246138.942 |
670949.235 |
||
2244538.195 |
618282.848 |
2244301.744 |
670465.617 |
||
2244666.941 |
617799.708 |
2244429.012 |
669982.145 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 10 |
TH10 |
2246348.378 |
618868.712 |
2246113.488 |
671045.930 |
2246219.632 |
619351.852 |
2245986.221 |
671529.403 |
||
2244383.700 |
618862.617 |
2244149.022 |
671045.785 |
||
2244512.446 |
618379.477 |
2244276.290 |
670562.312 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 11 |
TH11 |
2243050.235 |
617510.054 |
2242811.622 |
669697.418 |
2242921.043 |
617993.075 |
2242683.907 |
670180.772 |
||
2241085.562 |
617502.148 |
2240847.160 |
669695.454 |
||
2241214.754 |
617019.127 |
2240974.876 |
669212.100 |
||
Mỏ cát biển Tiền Hải 12 |
TH12 |
2242895.205 |
618089.679 |
2242658.364 |
670277.443 |
2242766.014 |
618572.701 |
2242530.649 |
670760.798 |
||
2240930.533 |
618081.774 |
2240693.901 |
670275.479 |
||
2241059.724 |
617598.752 |
2240821.617 |
669792.125 |
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục địa điểm và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021 Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020–2024 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù hỗ trợ người dạy tiếng và chữ Khmer vào dịp hè; tiếng và chữ Hoa tại trường ngoài hệ thống trường công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý kèm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện quy định về phụ cấp và chính sách an sinh xã hội trên địa bàn thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đợt 2 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019; mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về kết quả thực hiện “Năm kỷ cương hành chính 2017”, gắn với việc thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và các chỉ đạo về công tác cải cách hành chính Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2019-2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giải thưởng và mức thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt giải trong cuộc thi cấp quốc tế, khu vực, trong nước, cấp tỉnh và danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình quản lý văn bản đến, văn bản đi tại các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án sản xuất vụ Đông - Xuân năm 2018-2019 Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch tuyển chọn và quy chế tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình cầu vượt nút giao giữa đường Hoàng Quốc Việt - đường Nguyễn Văn Huyên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ trong giải phóng mặt bằng thực hiện công trình Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2040 Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục đào tạo nghề cho người lao động trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 19/2016/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2015 quy định tạm thời thời gian tiếp cận điện năng đối với khách hàng sử dụng điện và có đề nghị đấu nối vào lưới điện phân phối trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch địa điểm nghĩa trang tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung mỏ cát ven biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2014 về "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 cho xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế" Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2014 của bổ sung Điều 1 Quyết định 2485/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2013 về Quy trình quản lý thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 22/10/2011
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 25/07/2011
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2008 quy hoạch phát triển công nghệ thông tin đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 13/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2006 Quy định về thoát nước thải đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/10/2006 | Cập nhật: 26/05/2015