Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 02/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 14/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNNPTNT ngày 25/01/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo), bao gồm:
1. Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm (Biểu 01);
2. Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, mét vuông, mét dài (Biểu 02);
3. Đơn giá bồi thường cây tính theo đường kính tán (Biểu 03);
4. Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc (Biểu 04);
5. Đơn giá bồi thường cây tính theo chiều cao (Biểu 05);
6. Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy, hải sản (Biểu 06);
Điều 2. Đối với dự án, công trình chuyển tiếp:
1. Đối với những dự án, công trình đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017 và bãi bỏ Khoản 3, Điều 25 của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biểu 1 - Đơn giá bồi thường cây hoa màu hàng năm
TT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Đơn giá đền bù |
|
Cây giống |
Cây chưa đến kỳ thu hoạch |
|||
1 |
Ruộng mạ non |
đồng/m2 |
|
2.800 |
2 |
Ruộng lúa đang phát triển |
đồng/m2 |
|
5.000 |
3 |
Ruộng cói giống |
đồng/m2 |
|
1.000 |
4 |
Ruộng cói đang phát triển |
đồng/m2 |
|
2.000 |
5 |
Ruộng cày bừa hoàn chỉnh |
đồng/m2 |
|
500 |
6 |
Giềng, gừng, sả, nghệ |
đồng/m2 |
|
7.400 |
7 |
Khoai lang luống |
đồng/m2 |
|
3.100 |
8 |
Khoai lang giâm |
đồng/m2 |
|
2.500 |
9 |
Thiên môn, mạch môn, sắn dây, củ từ |
đồng/m2 |
5.000 |
26.000 |
10 |
Rau muống, khoai nước, dọc mùng, rau ngót, rau đay, mồng tơi |
đồng/m2 |
|
5.100 |
11 |
Rau cải, su hào |
đồng/m2 |
4.600 |
7.200 |
12 |
Rau thơm các loại |
đồng/m2 |
|
6.700 |
13 |
Đậu đỗ lấy hạt |
đồng/m2 |
|
5.100 |
14 |
Đậu đỗ lấy quả |
đồng/m2 |
|
6.100 |
15 |
Lạc |
đồng/m2 |
|
6.100 |
16 |
Ngô |
đồng/m2 |
|
4.600 |
17 |
Khoai tây |
đồng/m2 |
|
7.700 |
18 |
Cây hoàn ngọc |
đồng/m2 |
2.000 |
6.700 |
19 |
Dưa các loại |
đồng/m2 |
|
5.600 |
20 |
Cà chua, Cà tím, cà bát, cà pháo |
đồng/m2 |
|
7.500 |
21 |
Ngải cứu |
đồng/m2 |
|
5.000 |
22 |
Sa lát |
đồng/m2 |
|
2.700 |
23 |
Hương bài |
đồng/m2 |
|
4.100 |
24 |
Địa liền |
đồng/m2 |
|
4.100 |
25 |
Giong giềng |
đồng/m2 |
|
2.500 |
26 |
Hoa các loại ngắn ngày |
đồng/m2 |
|
6.700 |
27 |
Hoa chất lượng cao (hoa Lily) |
đồng/m2 |
|
100.000 |
28 |
Giàn trầu không |
đồng/m2 |
|
8.200 |
29 |
Giàn thiên lý |
đồng/m2 |
|
6.700 |
30 |
Giàn gấc |
đồng/m2 |
|
5.100 |
31 |
Giàn mướp, bí, bầu |
đồng/m2 |
|
5.600 |
32 |
Bí không giàn |
đồng/m2 |
|
4.300 |
33 |
Giàn nho |
đồng/m2 |
|
6.700 |
34 |
Mây |
đồng/m2 |
7.700 |
51.000 |
35 |
Đay |
đồng/m2 |
|
3.600 |
36 |
Tre dây |
đồng/m2 |
|
17.400 |
37 |
Cây phát lộc |
đồng/m2 |
|
12.000 |
38 |
Sắn tàu |
đồng/khóm |
|
2.700 |
39 |
Mía |
đồng/khóm |
500 |
4.600 |
40 |
Cỏ voi |
đồng/m2 |
|
3.100 |
41 |
Chuối mới trồng |
đồng/cây |
|
5.100 |
Khóm 1-3 cây |
đồng/khóm |
|
31.000 |
|
Khóm từ 4 cây trở lên |
đồng/khóm |
|
61.000 |
|
42 |
Dâu lấy quả |
đồng/cây |
|
13.300 |
43 |
Dâu lấy lá nuôi nằm |
đồng/m2 |
|
6.100 |
44 |
Hoa giấy |
đồng/m2 |
|
17.400 |
45 |
Đồng muối đền sản lượng |
đồng/m2 |
|
3.000 |
46 |
Ao thả ấu |
đồng/m2 |
|
2.000 |
47 |
Ao thả sen |
đồng/m2 |
|
3.100 |
48 |
Ớt |
đồng/m2 |
|
8.200 |
49 |
Hành, tỏi ta |
đồng/m2 |
4.500 |
6.700 |
50 |
Cần tây, tỏi tây |
đồng/m2 |
|
5.600 |
51 |
Hành hoa |
đồng/m2 |
|
3.100 |
52 |
Thuốc lào, thuốc lá |
đồng/m2 |
|
25.000 |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 2 - Đơn giá cây cảnh tính theo khóm, m2, m dài
TT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Đơn giá đền bù |
1 |
Cây Hoa sứ (cây giống) |
đồng/cây |
8.500 |
Cây Hoa sứ (cây đang phát triển) |
đồng/cây |
25.500 |
|
2 |
Đào (cây giống) |
đồng/cây |
20.000 |
Đào (cây đang phát triển) |
đồng/cây |
42.500 |
|
3 |
Cây Thanh Long, xương rồng (cây đang phát triển) |
đồng/khóm |
60.000 |
4 |
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật (cây giống) |
đồng/khóm |
6.000 |
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm 1-3 cây |
đồng/khóm |
12.000 |
|
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm 3-5 cây |
đồng/khóm |
25.000 |
|
Cây Trúc Mây, Trúc Nhật khóm trên 5 cây |
đồng/khóm |
60.000 |
|
5 |
Cây Cọ chưa bóc bẹ |
đồng/cây |
120.000 |
Cây Cọ đã bóc bẹ |
đồng/cây |
220.000 |
|
6 |
Hoa Đá |
đồng/cây |
3.000 |
7 |
Xanh, Si tán (chưa kết tán) cao < 0,5m |
đồng/cây |
30.000 |
Xanh, Si tán (chưa kết tán) cao > 0,5m |
đồng/cây |
70.000 |
|
Xanh, Si kết tán < 5 tán |
đồng/cây |
300.000 |
|
Xanh, Si kết tán > 5 tán |
đồng/cây |
500.000 |
|
8 |
Giành giành (cây đang phát triển) |
đồng/m2 |
15.000 |
9 |
Râm bụt dậu (cây đang phát triển) |
đồng/m dài |
17.000 |
10 |
Cây ha oai |
|
|
|
Cây giống |
đ/khóm |
20.000 |
|
Cây đang phát triển |
|
|
|
Khóm 1-3 cây |
đ/khóm |
55.000 |
Khóm trên 3-5 cây |
đ/khóm |
140.000 |
|
Khóm trên 5 cây |
đ/khóm |
220.000 |
|
11 |
Thiên môn, mạch môn |
đ/khóm |
50.000 |
12 |
Ngũ da bì |
|
|
|
Cây giống |
đ/khóm |
6.000 |
Cây đang Phát triển |
đ/khóm |
30.000 |
|
13 |
Lan Ý |
|
|
|
Cây giống |
đ/khóm |
3.000 |
|
Cây đang Phát triển |
đ/khóm |
15.000 |
14 |
Sả |
đ/m2 |
30.000 |
15 |
Lan kim chi |
đ/khóm |
|
|
Cây giống |
|
15.000 |
|
Cây đang Phát triển |
|
26.000 |
16 |
Cây dệu thái màu vàng, đỏ |
đ/khóm |
3.000 |
17 |
Cỏ lá tre, cỏ nhật |
đ/m2 |
25.000 |
18 |
Hoa huệ |
đ/m2 |
30.000 |
19 |
Xanh táo đường viền |
đ/m dài |
17.000 |
20 |
Mai trắng |
|
|
|
Cây giống |
đồng/cây |
25.000 |
|
Cây đang Phát triển |
đồng/cây |
30.000 |
21 |
Ngọc anh, bạch thiên hương |
|
|
|
Cây giống |
đồng/cây |
6.000 |
|
Cây đang Phát triển |
đồng/cây |
35.000 |
32 |
Cẩm tú cầu, thủy tiên |
|
|
|
Chưa có hoa |
đ/khóm |
9.000 |
|
Đang có hoa |
đ/khóm |
15.000 |
33 |
Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu Tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc nam các loại |
đ/m2 |
|
|
Cây chưa trưởng thành |
đ/m2 |
20.000 |
|
Cây trưởng thành |
đ/m2 |
30.000 |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 3: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính tán
TT |
Loại cây |
Diện tích tán lá (m) |
Đơn giá đền bù (Đồng/cây) |
1 |
Cây vải |
|
|
Cây vải |
Cây giống |
20.000 |
|
Cây vải |
0,5 < Ø ≤ 1 |
80.000 |
|
Cây vải |
1 < Ø ≤ 1,5 |
150.000 |
|
Cây vải |
1,5 < Ø ≤ 2 |
230.000 |
|
Cây vải |
2 < Ø ≤ 3 |
420.000 |
|
Cây vải |
3 < Ø ≤ 4,5 |
700.000 |
|
Cây vải |
4,5 < Ø ≤ 6 |
1.200.000 |
|
Cây vải |
6 < Ø ≤ 8 |
2.000.000 |
|
Cây vải |
8 < Ø |
3.000.000 |
|
2 |
Cây nhãn |
|
- |
Cây nhãn |
Cây giống |
20.000 |
|
Cây nhãn |
0,5 < Ø ≤ 1 |
80.000 |
|
Cây nhãn |
1 < Ø ≤ 1,5 |
150.000 |
|
Cây nhãn |
1,5 < Ø ≤ 2 |
230.000 |
|
Cây nhãn |
2 < Ø ≤ 3 |
420.000 |
|
Cây nhãn |
3 < Ø ≤ 4,5 |
700.000 |
|
Cây nhãn |
4,5 < Ø ≤ 6 |
1.200.000 |
|
Cây nhãn |
6 < Ø ≤ 8 |
2.000.000 |
|
Cây nhãn |
8 < Ø |
3.000.000 |
|
3 |
Cây bưởi |
|
- |
Cây bưởi |
Cây giống |
20.000 |
|
Cây bưởi |
0,5 < Ø ≤ 1 |
40.000 |
|
Cây bưởi |
1 < Ø ≤ 1,5 |
100.000 |
|
Cây bưởi |
1,5 < Ø ≤ 2 |
200.000 |
|
Cây bưởi |
2 < Ø ≤ 3 |
300.000 |
|
Cây bưởi |
3 < Ø ≤ 4,5 |
400.000 |
|
Cây bưởi |
4,5 < Ø ≤ 6 |
550.000 |
|
Cây bưởi |
6 < Ø ≤ 8 |
750.000 |
|
Cây bưởi |
8 ≤ Ø |
1.200.000 |
|
4 |
Cây Hồng Xiêm |
|
- |
Cây Hồng Xiêm |
Cây giống |
20.000 |
|
Cây Hồng Xiêm |
0,5 < Ø ≤ 1 |
50.000 |
|
Cây Hồng Xiêm |
1 < Ø ≤ 1,5 |
100.000 |
|
Cây Hồng Xiêm |
1,5 < Ø ≤ 2 |
200.000 |
|
Cây Hồng Xiêm |
2 < Ø ≤ 3 |
240.000 |
|
Cây Hồng Xiêm |
3 < Ø ≤ 4,5 |
330.000 |
|
Cây Hồng Xiêm |
4,5 < Ø ≤ 6 |
460.000 |
|
Cây Hồng Xiêm |
6 < Ø ≤ 8 |
570.000 |
|
Cây Hồng Xiêm |
8 < Ø |
800.000 |
|
5 |
Cây Roi |
|
- |
Cây Roi |
Cây giống |
20.000 |
|
Cây Roi |
0,5 < Ø ≤ 1 |
50.000 |
|
Cây Roi |
1 < Ø ≤ 1,5 |
100.000 |
|
Cây Roi |
1,5 < Ø ≤ 2 |
200.000 |
|
Cây Roi |
2 < Ø ≤ 3 |
270.000 |
|
Cây Roi |
3 < Ø ≤ 4,5 |
370.000 |
|
Cây Roi |
4,5 < Ø ≤ 6 |
540.000 |
|
Cây Roi |
6 < Ø ≤ 8 |
570.000 |
|
Cây Roi |
8 < Ø |
800.000 |
|
6 |
Cây Râm Bụt cảnh |
|
|
Cây Râm Bụt cảnh |
Cây giống |
4.000 |
|
Cây Râm Bụt cảnh |
0,5 < Ø ≤ 1 |
25.000 |
|
Cây Râm Bụt cảnh |
1 < Ø ≤ 1,5 |
45.000 |
|
Cây Râm Bụt cảnh |
1,5 < Ø ≤ 2 |
70.000 |
|
Cây Râm Bụt cảnh |
2 < Ø ≤ 3 |
100.000 |
|
Cây Râm Bụt cảnh |
3 < Ø ≤ 4,5 |
130.000 |
|
7 |
Cây Ngâu |
|
|
Cây Ngâu |
Cây giống |
20.000 |
|
Cây Ngâu |
0,5 < Ø ≤ 1 |
50.000 |
|
Cây Ngâu |
1 < Ø ≤ 1,5 |
150.000 |
|
Cây Ngâu |
1,5 < Ø ≤ 2 |
200.000 |
|
Cây Ngâu |
2 < Ø ≤ 3 |
300.000 |
|
Cây Ngâu |
3 < Ø ≤ 4,5 |
390.000 |
|
Cây Ngâu |
4,5 < Ø ≤ 6 |
510.000 |
|
Cây Ngâu |
6 < Ø ≤ 8 |
650.000 |
|
Cây Ngâu |
8 < Ø |
900.000 |
|
8 |
Cây Chè |
0,5 < Ø ≤ 0,8 |
8.000 |
Cây Chè |
0,8< Ø ≤ 1 |
36.000 |
|
Cây Chè |
1 < Ø ≤ 1,2 |
50.000 |
|
Cây Chè |
1,2 < Ø |
80.000 |
|
9 |
Cây chanh |
Cây giống |
14.000 |
Cây chanh |
0,5 < Ø ≤ 1 |
28.000 |
|
Cây chanh |
1 < Ø ≤ 1,5 |
56.000 |
|
Cây chanh |
1,5 < Ø ≤ 2 |
140.000 |
|
Cây chanh |
2 < Ø ≤ 3 |
280.000 |
|
Cây chanh |
3 < Ø ≤ 4,5 |
420.000 |
|
Cây chanh |
4,5 < Ø ≤ 6 |
560.000 |
|
Cây chanh |
6 < Ø |
- |
|
10 |
Cây cam |
Cây giống |
19.600 |
Cây cam |
0,5 < Ø ≤ 1 |
42.000 |
|
Cây cam |
1 < Ø ≤ 1,5 |
70.000 |
|
Cây cam |
1,5 < Ø ≤ 2 |
168.000 |
|
Cây cam |
2 < Ø ≤ 3 |
336.000 |
|
Cây cam |
3 < Ø ≤ 4,5 |
480.000 |
|
Cây cam |
4,5 < Ø ≤ 6 |
700.000 |
|
Cây cam |
6 < Ø |
- |
|
11 |
Cây quýt |
Cây giống |
19.600 |
Cây quýt |
0,5 < Ø ≤ 1 |
42.000 |
|
Cây quýt |
1 < Ø ≤ 1,5 |
84.000 |
|
Cây quýt |
1,5 < Ø ≤ 2 |
168.000 |
|
Cây quýt |
2 < Ø ≤ 3 |
336.000 |
|
Cây quýt |
3 < Ø ≤ 4,5 |
480.000 |
|
Cây quýt |
4,5 < Ø |
- |
|
12 |
Cây quất |
Cây giống |
28.000 |
Cây quất |
0,5 < Ø ≤ 1 |
112.000 |
|
Cây quất |
1 < Ø ≤ 1,5 |
196.000 |
|
Cây quất |
1,5 < Ø ≤ 2 |
280.000 |
|
Cây quất |
2 < Ø ≤ 3 |
- |
|
Cây quất |
3 < Ø |
- |
|
13 |
Đào, mận, mơ, ăn quả |
Cây giống |
14.000 |
Đào, mận, mơ, ăn quả |
0,5 < Ø ≤ 1 |
42.000 |
|
Đào, mận, mơ, ăn quả |
1 < Ø ≤ 1,5 |
84.000 |
|
Đào, mận, mơ, ăn quả |
1,5 < Ø ≤ 2 |
112.000 |
|
Đào, mận, mơ, ăn quả |
2 < Ø ≤ 3 |
140.000 |
|
Đào, mận, mơ, ăn quả |
3 < Ø ≤ 4,5 |
168.000 |
|
Đào, mận, mơ, ăn quả |
4,5 < Ø ≤ 6 |
280.000 |
|
Đào, mận, mơ, ăn quả |
6 < Ø |
- |
|
14 |
Cây Nhót |
Cây giống |
5.600 |
Cây Nhót |
0,5 < Ø ≤ 1 |
28.000 |
|
Cây Nhót |
1 < Ø ≤ 1,5 |
42.000 |
|
Cây Nhót |
1,5 < Ø ≤ 2 |
56.000 |
|
Cây Nhót |
2 < Ø ≤ 3 |
84.000 |
|
Cây Nhót |
3 < Ø ≤ 4,5 |
112.000 |
|
Cây Nhót |
4,5 < Ø |
- |
|
15 |
Cây Mẫu đơn ta |
Cây giống |
2.800 |
Cây Mẫu đơn ta |
0,5 < Ø ≤ 1 |
14.000 |
|
Cây Mẫu đơn ta |
1 < Ø ≤ 1,5 |
28.000 |
|
Cây Mẫu đơn ta |
1,5 < Ø ≤ 2 |
56.000 |
|
Cây Mẫu đơn ta |
2 < Ø |
- |
|
16 |
Cây Mẫu đơn nhật |
Cây giống |
11.200 |
Cây Mẫu đơn nhật |
0,5 < Ø ≤ 1 |
22.400 |
|
Cây Mẫu đơn nhật |
1 < Ø ≤ 1,5 |
- |
|
Cây Mẫu đơn nhật |
1,5 < Ø ≤ 2 |
- |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 4: Đơn giá bồi thường cây theo đường kính gốc
TT |
Loại cây |
Đường kính gốc cây (cm) |
Đơn giá đền bù (đồng/cây) |
1 |
Cây Mít |
|
|
Cây Mít |
Cây giống |
8.000 |
|
Cây Mít |
2 < Ø ≤ 4 |
50.000 |
|
Cây Mít |
4 < Ø ≤ 8 |
150.000 |
|
Cây Mít |
8 < Ø ≤ 15 |
255.000 |
|
Cây Mít |
15 < Ø ≤ 25 |
365.500 |
|
Cây Mít |
25 < Ø ≤ 40 |
520.000 |
|
Cây Mít |
40 < Ø ≤ 60 |
620.000 |
|
Cây Mít |
60 < Ø |
750.000 |
|
2 |
Cây Táo |
|
- |
Cây Táo |
Cây giống |
20.000 |
|
Cây Táo |
2 < Ø ≤ 4 |
70.000 |
|
Cây Táo |
4 < Ø ≤ 8 |
200.000 |
|
Cây Táo |
8 < Ø ≤ 15 |
300.000 |
|
Cây Táo |
15 < Ø ≤ 25 |
410.000 |
|
Cây Táo |
25 < Ø ≤ 40 |
520.000 |
|
Cây Táo |
40 < Ø ≤ 60 |
700.000 |
|
Cây Táo |
60 < Ø |
900.000 |
|
3 |
Cây Dâu Da |
|
- |
Cây Dâu Da |
Cây giống |
8.000 |
|
Cây Dâu Da |
2 < Ø ≤ 4 |
55.000 |
|
Cây Dâu Da |
4 < Ø ≤ 8 |
200.000 |
|
Cây Dâu Da |
8 < Ø ≤ 15 |
290.000 |
|
Cây Dâu Da |
15 < Ø ≤ 25 |
390.000 |
|
Cây Dâu Da |
25 < Ø ≤ 40 |
530.000 |
|
Cây Dâu Da |
40 < Ø ≤ 60 |
680.000 |
|
Cây Dâu Da |
60 < Ø |
1.000.000 |
|
4 |
Cây Xoài, Muỗm |
|
- |
Cây Xoài, Muỗm |
Cây giống |
15.000 |
|
Cây Xoài, Muỗm |
2 < Ø ≤ 4 |
65.000 |
|
Cây Xoài, Muỗm |
4 < Ø ≤ 8 |
160.000 |
|
Cây Xoài, Muỗm |
8 < Ø ≤ 15 |
280.000 |
|
Cây Xoài, Muỗm |
15 < Ø ≤ 25 |
360.000 |
|
Cây Xoài, Muỗm |
25 < Ø ≤ 40 |
490.000 |
|
Cây Xoài, Muỗm |
40 < Ø ≤ 60 |
680.000 |
|
Cây Xoài, Muỗm |
60 < Ø |
1.020.000 |
|
5 |
Cây Vú Sữa |
|
- |
Cây Vú Sữa |
Cây giống |
15.000 |
|
Cây Vú Sữa |
2 < Ø ≤ 4 |
85.000 |
|
Cây Vú Sữa |
4 < Ø ≤ 8 |
210.000 |
|
Cây Vú Sữa |
8 < Ø ≤ 15 |
320.000 |
|
Cây Vú Sữa |
15 < Ø ≤ 25 |
430.000 |
|
Cây Vú Sữa |
25 < Ø ≤ 40 |
620.000 |
|
Cây Vú Sữa |
40 < Ø ≤ 60 |
900.000 |
|
6 |
Cây Na |
|
- |
Cây Na |
Cây giống |
8.000 |
|
Cây Na |
2 < Ø ≤ 4 |
60.000 |
|
Cây Na |
4 < Ø ≤ 8 |
150.000 |
|
Cây Na |
8 < Ø ≤ 15 |
280.000 |
|
Cây Na |
15 < Ø ≤ 25 |
430.000 |
|
Cây Na |
25 < Ø ≤ 40 |
600.000 |
|
7 |
Cây Khế |
|
- |
Cây Khế |
Cây giống |
10.000 |
|
Cây Khế |
2 < Ø ≤ 4 |
70.000 |
|
Cây Khế |
4 < Ø ≤ 8 |
160.000 |
|
Cây Khế |
8 < Ø ≤ 15 |
290.000 |
|
Cây Khế |
15 < Ø ≤ 25 |
420.000 |
|
Cây Khế |
25 < Ø ≤ 40 |
520.000 |
|
Cây Khế |
40 < Ø ≤ 60 |
720.000 |
|
8 |
Cây chay |
|
- |
Cây chay |
Cây giống |
12.000 |
|
Cây chay |
2 < Ø ≤ 4 |
70.000 |
|
Cây chay |
4 < Ø ≤ 8 |
160.000 |
|
Cây chay |
8 < Ø ≤ 15 |
280.000 |
|
Cây chay |
15 < Ø ≤ 25 |
400.000 |
|
Cây chay |
25 < Ø ≤ 40 |
550.000 |
|
9 |
Cây Sấu |
|
- |
Cây Sấu |
Cây giống |
15.000 |
|
Cây Sấu |
2 < Ø ≤ 4 |
80.000 |
|
Cây Sấu |
4 < Ø ≤ 8 |
170.000 |
|
Cây Sấu |
8 < Ø ≤ 15 |
255.000 |
|
Cây Sấu |
15 < Ø ≤ 25 |
365.000 |
|
Cây Sấu |
25 < Ø ≤ 40 |
460.000 |
|
Cây Sấu |
40 < Ø ≤ 60 |
570.000 |
|
Cây Sấu |
> 60 |
660.000 |
|
10 |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
|
- |
Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
Cây giống |
12.000 |
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
2 < Ø ≤ 4 |
55.000 |
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
4 < Ø ≤ 8 |
130.000 |
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
8 < Ø ≤ 15 |
200.000 |
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
15 < Ø ≤ 25 |
320.000 |
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
25 < Ø ≤ 40 |
400.000 |
|
Cây Trứng Gà, Trứng Cá |
40 < Ø ≤ 60 |
510.000 |
|
11 |
Cây Dừa |
|
- |
Cây Dừa |
Cây giống |
30.000 |
|
Cây Dừa |
2 < Ø ≤ 4 |
120.000 |
|
Cây Dừa |
4 < Ø ≤ 8 |
170.000 |
|
Cây Dừa |
8 < Ø ≤ 15 |
280.000 |
|
Cây Dừa |
15 < Ø ≤ 25 |
370.000 |
|
Cây Dừa |
25 < Ø ≤ 40 |
480.000 |
|
Cây Dừa |
40 < Ø ≤ 60 |
595.000 |
|
12 |
Cây Hòe |
|
- |
Cây Hòe |
Cây giống |
8.000 |
|
Cây Hòe |
2 < Ø ≤ 4 |
60.000 |
|
Cây Hòe |
4 < Ø ≤ 8 |
130.000 |
|
Cây Hòe |
8 < Ø ≤ 15 |
300.000 |
|
Cây Hòe |
15 < Ø ≤ 25 |
530.000 |
|
Cây Hòe |
25 < Ø ≤ 40 |
780.000 |
|
Cây Hòe |
40 < Ø ≤ 60 |
1.450.000 |
|
13 |
Cây Sung Quả |
|
- |
Cây Sung Quả |
Cây giống |
8.000 |
|
Cây Sung Quả |
2 < Ø ≤ 4 |
30.000 |
|
Cây Sung Quả |
4 < Ø ≤ 8 |
85.000 |
|
Cây Sung Quả |
8 < Ø ≤ 15 |
153.000 |
|
Cây Sung Quả |
15 < Ø ≤ 25 |
210.000 |
|
Cây Sung Quả |
25 < Ø ≤ 40 |
300.000 |
|
Cây Sung Quả |
40 < Ø ≤ 60 |
500.000 |
|
14 |
Cây Me |
|
- |
Cây Me |
Cây giống |
8.000 |
|
Cây Me |
2 < Ø ≤ 4 |
60.000 |
|
Cây Me |
4 < Ø ≤ 8 |
170.000 |
|
Cây Me |
8 < Ø ≤ 15 |
280.000 |
|
Cây Me |
15 < Ø ≤ 25 |
380.000 |
|
15 |
Hoa Sữa |
|
- |
Hoa Sữa |
Cây giống |
8.500 |
|
Hoa Sữa |
2 < Ø ≤ 4 |
51.000 |
|
Hoa Sữa |
4 < Ø ≤ 8 |
85.000 |
|
Hoa Sữa |
8 < Ø ≤ 15 |
170.000 |
|
Hoa Sữa |
15 < Ø ≤ 25 |
255.000 |
|
Hoa Sữa |
25 < Ø ≤ 40 |
340.000 |
|
Hoa Sữa |
40 < Ø |
493.000 |
|
16 |
Bằng Lăng |
|
- |
Bằng Lăng |
Cây giống |
8.500 |
|
Bằng Lăng |
2 < Ø ≤ 4 |
42.500 |
|
Bằng Lăng |
4 < Ø ≤ 8 |
85.000 |
|
Bằng Lăng |
8 < Ø ≤ 15 |
170.000 |
|
Bằng Lăng |
15 < Ø ≤ 25 |
255.000 |
|
Bằng Lăng |
25 < Ø ≤ 40 |
340.000 |
|
Bằng Lăng |
40 < Ø ≤ 60 |
493.000 |
|
17 |
Phượng Vĩ |
|
- |
Phượng Vĩ |
Cây giống |
8.500 |
|
Phượng Vĩ |
2 < Ø ≤ 4 |
42.500 |
|
Phượng Vĩ |
4 < Ø ≤ 8 |
85.000 |
|
Phượng Vĩ |
8 < Ø ≤ 15 |
170.000 |
|
Phượng Vĩ |
15 < Ø ≤ 25 |
255.000 |
|
Phượng Vĩ |
25 < Ø ≤ 40 |
340.000 |
|
Phượng Vĩ |
40 < Ø ≤ 60 |
493.000 |
|
Phượng Vĩ |
60 ≤ Ø |
663.000 |
|
18 |
Cây gạo |
|
- |
Cây gạo |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây gạo |
2 < Ø ≤ 4 |
42.500 |
|
Cây gạo |
4 < Ø ≤ 8 |
59.500 |
|
Cây gạo |
8 < Ø ≤ 15 |
102.000 |
|
Cây gạo |
15 < Ø ≤ 25 |
153.000 |
|
Cây gạo |
25 < Ø ≤ 40 |
289.000 |
|
Cây gạo |
40 < Ø ≤ 60 |
391.000 |
|
Cây gạo |
60 < Ø |
663.000 |
|
19 |
Cây Xoan |
|
|
Cây Xoan |
Cây giống |
5.000 |
|
Cây Xoan |
2 < Ø ≤ 4 |
42.500 |
|
Cây Xoan |
4 < Ø ≤ 8 |
59.500 |
|
Cây Xoan |
8 < Ø ≤ 15 |
85.000 |
|
Cây Xoan |
15 < Ø ≤ 25 |
136.000 |
|
Cây Xoan |
25 < Ø ≤ 40 |
263.500 |
|
Cây Xoan |
40 < Ø ≤ 60 |
382.500 |
|
20 |
Cây Xà Cừ |
|
- |
Cây Xà Cừ |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Xà Cừ |
2 < Ø ≤ 4 |
38.250 |
|
Cây Xà Cừ |
4 < Ø ≤ 8 |
59.500 |
|
Cây Xà Cừ |
8 < Ø ≤ 15 |
102.000 |
|
Cây Xà Cừ |
15 < Ø ≤ 25 |
153.000 |
|
Cây Xà Cừ |
25 < Ø ≤ 40 |
272.000 |
|
Cây Xà Cừ |
40 < Ø ≤ 60 |
412.250 |
|
Cây Xà Cừ |
60 < Ø |
616.250 |
|
21 |
Cây Bàng |
|
- |
Cây Bàng |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Bàng |
2 < Ø ≤ 4 |
38.250 |
|
Cây Bàng |
4 < Ø ≤ 8 |
59.500 |
|
Cây Bàng |
8 < Ø ≤ 15 |
102.000 |
|
Cây Bàng |
15 < Ø ≤ 25 |
153.000 |
|
Cây Bàng |
25 < Ø ≤ 40 |
272.000 |
|
Cây Bàng |
40 < Ø ≤ 60 |
412.250 |
|
22 |
Cây Bạch Đàn |
|
- |
Cây Bạch Đàn |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Bạch Đàn |
2 < Ø ≤ 4 |
38.250 |
|
Cây Bạch Đàn |
4 < Ø ≤ 8 |
59.500 |
|
Cây Bạch Đàn |
8 < Ø ≤ 15 |
102.000 |
|
Cây Bạch Đàn |
15 < Ø ≤ 25 |
153.000 |
|
Cây Bạch Đàn |
25 < Ø ≤ 40 |
272.000 |
|
Cây Bạch Đàn |
40 < Ø ≤ 60 |
369.750 |
|
23 |
Cây Phi Lao |
|
- |
Cây Phi Lao |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Phi Lao |
2 < Ø ≤ 4 |
38.250 |
|
Cây Phi Lao |
4 < Ø ≤ 8 |
51.000 |
|
Cây Phi Lao |
8 < Ø ≤ 15 |
76.500 |
|
Cây Phi Lao |
15 < Ø ≤ 25 |
127.500 |
|
Cây Phi Lao |
25 < Ø ≤ 40 |
255.000 |
|
Cây Phi Lao |
40 < Ø ≤ 60 |
369.750 |
|
Cây Phi Lao |
60 < Ø |
- |
|
24 |
Cây Tre Hóa |
|
- |
Cây Tre Hóa |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Tre Hóa |
2 < Ø ≤ 4 |
29.750 |
|
Cây Tre Hóa |
4 < Ø ≤ 8 |
46.750 |
|
Cây Tre Hóa |
8 < Ø ≤ 15 |
72.250 |
|
25 |
Cây Đa, Si (bóng mát) |
|
- |
Cây Đa, Si (bóng mát) |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Đa, Si (bóng mát) |
2 < Ø ≤ 4 |
34.000 |
|
Cây Đa, Si (bóng mát) |
4 < Ø ≤ 8 |
59.500 |
|
Cây Đa, Si (bóng mát) |
8 < Ø ≤ 15 |
85.000 |
|
Cây Đa, Si (bóng mát) |
15 < Ø ≤ 25 |
136.000 |
|
Cây Đa, Si (bóng mát) |
25 < Ø ≤ 40 |
263.500 |
|
Cây Đa, Si (bóng mát) |
40 < Ø ≤ 60 |
391.000 |
|
Cây Đa, Si (bóng mát) |
60 < Ø |
756.500 |
|
26 |
Cây Ổi |
|
- |
Cây Ổi |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Ổi |
2 < Ø ≤ 4 |
76.500 |
|
Cây Ổi |
4 < Ø ≤ 8 |
136.000 |
|
Cây Ổi |
8 < Ø ≤ 15 |
255.000 |
|
Cây Ổi |
15 < Ø ≤ 25 |
340.000 |
|
Cây Ổi |
25 < Ø ≤ 40 |
420.000 |
|
27 |
Cây Đu Đủ |
|
- |
Cây Đu Đủ |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Đu Đủ |
2 < Ø ≤ 4 |
34.000 |
|
Cây Đu Đủ |
4 < Ø ≤ 8 |
85.000 |
|
Cây Đu Đủ |
8 < Ø ≤ 15 |
136.000 |
|
Cây Đu Đủ |
15 < Ø ≤ 25 |
195.500 |
|
Cây Đu Đủ |
25 < Ø ≤ 40 |
289.000 |
|
Cây Đu Đủ |
40 < Ø ≤ 60 |
391.000 |
|
28 |
Cau ta ăn quả |
|
- |
Cau ta ăn quả |
Cây giống |
17.000 |
|
Cau ta ăn quả |
2 < Ø ≤ 4 |
51.000 |
|
Cau ta ăn quả |
4 < Ø ≤ 8 |
85.000 |
|
Cau ta ăn quả |
8 < Ø ≤ 15 |
178.500 |
|
Cau ta ăn quả |
15 < Ø ≤ 25 |
323.000 |
|
29 |
Cau Bọng |
|
- |
Cau Bọng |
Cây giống |
4.250 |
|
Cau Bọng |
2 < Ø ≤ 4 |
29.750 |
|
Cau Bọng |
4 < Ø ≤ 8 |
42.500 |
|
Cau Bọng |
8 < Ø ≤ 15 |
59.500 |
|
Cau Bọng |
15 < Ø ≤ 25 |
102.000 |
|
Cau Bọng |
25 < Ø ≤ 40 |
153.000 |
|
Cau Bọng |
40 < Ø ≤ 60 |
255.000 |
|
Cau Bọng |
60 < Ø |
425.000 |
|
30 |
Cau Sâm Panh |
|
- |
Cau Sâm Panh |
Cây giống |
21.250 |
|
Cau Sâm Panh |
2 < Ø ≤ 4 |
76.500 |
|
Cau Sâm Panh |
4 < Ø ≤ 8 |
102.000 |
|
Cau Sâm Panh |
8 < Ø ≤ 15 |
153.000 |
|
Cau Sâm Panh |
15 < Ø ≤ 25 |
246.500 |
|
Cau Sâm Panh |
25 < Ø ≤ 40 |
365.500 |
|
Cau Sâm Panh |
40 < Ø ≤ 60 |
518.500 |
|
Cau Sâm Panh |
60 < Ø |
722.500 |
|
31 |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
|
- |
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
Cây giống |
25.500 |
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
2 < Ø ≤ 4 |
51.000 |
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
4 < Ø ≤ 8 |
76.500 |
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
8 < Ø ≤ 15 |
102.000 |
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
15 < Ø ≤ 25 |
153.000 |
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
25 < Ø ≤ 40 |
255.000 |
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
40 < Ø ≤ 60 |
340.000 |
|
Cây Đa, Si, Sung, Ruối gốc |
60 < Ø |
467.500 |
|
32 |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
|
- |
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
Cây giống |
8.500 |
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
2 < Ø ≤ 4 |
42.500 |
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
4 < Ø ≤ 8 |
127.500 |
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
8 < Ø ≤ 15 |
212.500 |
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
15 < Ø ≤ 25 |
297.500 |
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
25 < Ø ≤ 40 |
382.500 |
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
40 < Ø ≤ 60 |
493.000 |
|
Cây Sanh, Lộc Vừng, vọng cách |
60 < Ø |
663.000 |
|
33 |
Cây Sứ |
|
- |
Cây Sứ |
Cây giống |
12.750 |
|
Cây Sứ |
2 < Ø ≤ 4 |
38.250 |
|
Cây Sứ |
4 < Ø ≤ 8 |
46.750 |
|
Cây Sứ |
8 < Ø ≤ 15 |
85.000 |
|
Cây Sứ |
15 < Ø ≤ 25 |
144.500 |
|
34 |
Cây Hoa Trà, Hải Đường |
|
- |
Cây Hoa Trà, Hải Đường |
Cây giống |
4.250 |
|
Cây Hoa Trà, Hải Đường |
2 < Ø ≤ 4 |
29.750 |
|
Cây Hoa Trà, Hải Đường |
4 < Ø ≤ 8 |
148.750 |
|
Cây Hoa Trà, Hải Đường |
8 < Ø ≤ 15 |
276.250 |
|
35 |
Cây Thị |
Cây giống |
3.000 |
Cây Thị |
2 < Ø ≤ 4 |
28.000 |
|
Cây Thị |
4 < Ø ≤ 8 |
140.000 |
|
Cây Thị |
8 < Ø ≤ 15 |
280.000 |
|
Cây Thị |
15 < Ø ≤ 25 |
336.000 |
|
Cây Thị |
25 < Ø ≤ 40 |
560.000 |
|
36 |
Cây Vối |
Cây giống |
3.000 |
Cây Vối |
2 < Ø ≤ 4 |
14.000 |
|
Cây Vối |
4 < Ø ≤ 8 |
28.000 |
|
Cây Vối |
8 < Ø ≤ 15 |
56.000 |
|
Cây Vối |
15 < Ø ≤ 25 |
140.000 |
|
Cây Vối |
25 < Ø ≤ 40 |
224.000 |
|
37 |
Cây Bồ kết |
Cây giống |
3.000 |
Cây Bồ kết |
2 < Ø ≤ 4 |
56.000 |
|
Cây Bồ kết |
4 < Ø ≤ 8 |
168.000 |
|
Cây Bồ kết |
8 < Ø ≤ 15 |
280.000 |
|
Cây Bồ kết |
15 < Ø ≤ 25 |
420.000 |
|
Cây Bồ kết |
25 < Ø ≤ 40 |
560.000 |
|
Cây Bồ kết |
40 < Ø ≤ 60 |
560.000 |
|
38 |
Cây Vông |
Cây giống |
3.000 |
Cây Vông |
2 < Ø ≤ 4 |
14.000 |
|
Cây Vông |
4 < Ø ≤ 8 |
56.000 |
|
Cây Vông |
8 < Ø ≤ 15 |
112.000 |
|
Cây Vông |
15 < Ø ≤ 25 |
196.000 |
|
Cây Vông |
25 < Ø ≤ 40 |
280.000 |
|
Cây Vông |
40 < Ø ≤ 60 |
420.000 |
|
39 |
Cây Cầu thăng |
Cây giống |
14.000 |
Cây Cầu thăng |
2 < Ø ≤ 4 |
56.000 |
|
Cây Cầu thăng |
4 < Ø ≤ 8 |
112.000 |
|
Cây Cầu thăng |
8 < Ø ≤ 15 |
168.000 |
|
40 |
Cây Bơ |
Cây giống |
5.600 |
Cây Bơ |
2 < Ø ≤ 4 |
28.000 |
|
Cây Bơ |
4 < Ø ≤ 8 |
112.000 |
|
Cây Bơ |
8 < Ø ≤ 15 |
196.000 |
|
Cây Bơ |
15 < Ø ≤ 25 |
280.000 |
|
41 |
Cây Lan bình kiệu |
Cây giống |
8.400 |
Cây Lan bình kiệu |
2 < Ø ≤ 4 |
14.000 |
|
Cây Lan bình kiệu |
4 < Ø ≤ 8 |
28.000 |
|
Cây Lan bình kiệu |
8 < Ø ≤ 15 |
42.000 |
|
Cây Lan bình kiệu |
15 < Ø ≤ 25 |
56.000 |
|
42 |
Keo tai tượng |
Cây giống |
14.000 |
Keo tai tượng |
2 < Ø ≤ 4 |
140.000 |
|
Keo tai tượng |
4 < Ø ≤ 8 |
224.000 |
|
Keo tai tượng |
8 < Ø ≤ 15 |
280.000 |
|
43 |
Liễu đỏ, liễu trắng |
Cây giống |
5.000 |
Liễu đỏ, liễu trắng |
2 < Ø ≤ 4 |
28.000 |
|
Liễu đỏ, liễu trắng |
4 < Ø ≤ 8 |
56.000 |
|
Liễu đỏ, liễu trắng |
8 < Ø ≤ 15 |
112.000 |
|
44 |
Huyết dụ, tường vi |
Cây giống |
5.000 |
Huyết dụ, tường vi |
2 < Ø ≤ 4 |
19.600 |
|
Huyết dụ, tường vi |
4 < Ø ≤ 8 |
28.000 |
|
45 |
Mai tứ quý |
Cây giống |
2.800 |
Mai tứ quý |
2 < Ø ≤ 4 |
14.000 |
|
Mai tứ quý |
4 < Ø ≤ 8 |
42.000 |
|
Mai tứ quý |
8 < Ø ≤ 15 |
84.000 |
|
46 |
Mai chiếu thủy |
Cây giống |
14.000 |
Mai chiếu thủy |
2 < Ø ≤ 4 |
42.000 |
|
Mai chiếu thủy |
4 < Ø ≤ 8 |
112.000 |
|
Mai chiếu thủy |
8 < Ø ≤ 15 |
140.000 |
|
47 |
Mộc hương |
Cây giống |
8.000 |
Mộc hương |
2 < Ø ≤ 4 |
28.000 |
|
Mộc hương |
4 < Ø ≤ 8 |
56.000 |
|
Mộc hương |
8 < Ø ≤ 15 |
84.000 |
|
48 |
Sắn quả |
Cây giống |
3.000 |
Sắn quả |
2 < Ø ≤ 4 |
13.000 |
|
Sắn quả |
4 < Ø |
18.000 |
|
49 |
Cây cảnh trồng ở chậu (tính công di chuyển chậu) |
|
đồng/chậu |
|
Cây giống |
5000 |
|
|
2 < Ø ≤ 4 |
8000 |
|
|
4 < Ø ≤ 8 |
10000 |
|
|
8 < Ø ≤ 15 |
15000 |
|
|
15 < Ø |
20000 |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự.
Biểu 5: Đơn giá bồi thường cây theo chiều cao
TT |
Loại cây |
Chiều cao cây (cm) |
Đơn giá đền bù (đồng/cây) |
1 |
Bách tán |
Cây giống |
2.800 |
|
|
>5-15 |
8.400 |
|
|
>15-30 |
14.000 |
|
|
>30-45 |
28.000 |
|
|
>45-60 |
33.600 |
|
|
>60-75 |
42.000 |
|
|
>75-90 |
56.000 |
|
|
>90-150 |
112.000 |
|
|
>150-250 |
196.000 |
2 |
Tùng la hán - hàng giống |
Cây giống |
3.000 |
|
|
>5-15 |
5.000 |
|
|
>15-30 |
7.000 |
|
|
>30-45 |
10.000 |
|
|
>45-60 |
14.000 |
|
|
>60-75 |
22.400 |
|
|
>75-90 |
28.000 |
|
|
>90-150 |
42.000 |
|
|
>150-250 |
70.000 |
3 |
Tùng kim - hàng giống |
Cây giống |
10.000 |
|
|
>5-15 |
15.000 |
|
|
>15-30 |
18.000 |
|
|
>30-45 |
20.000 |
|
|
>45-60 |
25.000 |
|
|
>60-75 |
33.600 |
|
|
>75-90 |
47.600 |
|
|
>90-150 |
47.600 |
|
|
>150-250 |
56.000 |
4 |
Ngọc Lan |
Cây giống |
80.000 |
|
|
>5-15 |
90.000 |
|
|
>15-30 |
100.000 |
|
|
>30-45 |
110.000 |
|
|
>45-60 |
140.000 |
|
|
>60-75 |
168.000 |
|
|
>75-90 |
196.000 |
|
|
>90-150 |
336.000 |
|
|
>150-250 |
504.000 |
|
|
>250 |
840.000 |
5 |
Cau lơn cọ nguyên chủng (độ cao bóc bẹ) |
Cây giống |
140.000 |
|
|
>5-15 |
280.000 |
|
|
>15-30 |
560.000 |
|
|
>30-45 |
840.000 |
|
|
>45-60 |
840.000 |
|
|
>60-75 |
840.000 |
|
|
>75-90 |
840.000 |
6 |
Cau trắng (độ cao bóc bẹ) |
Cây giống |
10.000 |
|
|
>5-15 |
28.000 |
|
|
>15-30 |
42.000 |
|
|
>30-45 |
56.000 |
|
|
>45-60 |
70.000 |
|
|
>60-75 |
84.000 |
|
|
>75-90 |
112.000 |
|
|
>90-150 |
140.000 |
|
|
>150-250 |
160.000 |
|
|
>250 |
200.000 |
7 |
Cau đẻ (độ cao bóc bẹ) |
Cây giống |
9.000 |
|
|
>5-15 |
15.000 |
|
|
>15-30 |
25.000 |
|
|
>30-45 |
40.000 |
|
|
>45-60 |
60.000 |
|
|
>60-75 |
70.000 |
|
|
>75-90 |
80.000 |
|
|
>90-150 |
90.000 |
|
|
>150-250 |
100.000 |
|
|
>250 |
120.000 |
8 |
Thiết mộc lan |
Cây giống |
6.000 |
|
|
>5-15 |
20.000 |
|
|
>15-30 |
33.000 |
|
|
>30-45 |
42.000 |
|
|
>45 |
60.000 |
9 |
Vạn tuế |
Cây giống |
10.000 |
|
|
>5-15 |
40.000 |
|
|
>15-30 |
100.000 |
|
|
>30-45 |
220.000 |
|
|
>45-60 |
300.000 |
|
|
>60-75 |
750.000 |
|
|
>75 |
1.050.000 |
10 |
Cây lựu |
Cây giống |
6.000 |
|
|
>5-15 |
18.000 |
|
|
>15-30 |
36.000 |
|
|
>30-45 |
42.000 |
|
|
>45-60 |
56.000 |
|
|
>60 |
65.000 |
11 |
Lá màu |
Cây giống |
3.000 |
|
|
>5-15 |
5.000 |
|
|
>15-30 |
5.000 |
|
|
>30-45 |
5.000 |
|
|
>45-60 |
5.000 |
|
|
>60-75 |
5.000 |
|
|
>75-90 |
10.000 |
|
|
>90-150 |
25.000 |
|
|
>150-250 |
53.000 |
12 |
Trúc anh đào |
Cây giống |
6.000 |
|
|
>5-15 |
20.000 |
|
|
>15-30 |
40.000 |
|
|
>30-45 |
60.000 |
|
|
>45 |
80.000 |
13 |
Đinh Lăng |
Cây giống |
2.000 |
|
|
>5-15 |
5.000 |
|
|
>15-30 |
10.000 |
|
|
>30-45 |
15.000 |
|
|
>45 |
20.000 |
Ghi chú: đối với những loại cây trồng chưa có trong các bảng giá thì vận dụng áp giá của loại cây có đặc điểm tương tự
Biểu 6: Đơn giá bồi thường nuôi trồng thủy hải sản
TT |
Loại con |
Đơn vị tính |
Đơn giá đền bù |
1 |
Tôm thẻ (nuôi trong ao, đầm) |
|
|
1.1 |
Nuôi thâm canh |
|
|
|
Trong vòng 1 tháng |
đ/m2 |
20.000 |
|
Trong vòng 2 tháng |
đ/m2 |
30.000 |
1.2 |
Nuôi bán thâm canh |
|
|
|
Trong vòng 1 tháng |
đ/m2 |
14.000 |
|
Trong vòng 2 tháng |
đ/m2 |
22.000 |
2 |
Tôm sú (nuôi trong ao, đầm) |
|
|
2.1 |
Nuôi thâm canh |
|
|
|
Trong vòng 1 tháng |
đ/m2 |
14.000 |
|
Trong vòng 2 tháng |
đ/m2 |
20.000 |
|
Trong vòng 3 tháng |
đ/m2 |
28.000 |
2.2 |
Nuôi bán thâm canh |
|
|
|
Trong vòng 1 tháng |
đ/m2 |
9.000 |
|
Trong vòng 2 tháng |
đ/m2 |
14.000 |
|
Trong vòng 3 tháng |
đ/m2 |
18.000 |
2.3 |
Nuôi quảng canh cải tiến |
|
|
|
Trong vòng 1 tháng |
đ/m2 |
4.000 |
|
Trong vòng 2 tháng |
đ/m2 |
9.000 |
|
Trong vòng 3 tháng |
đ/m2 |
14.000 |
3 |
Cá nước ngọt, mặn, lợ |
|
|
3.1 |
Nuôi cá mặn, lợ |
|
|
|
Trong vòng 1 tháng |
đ/m2 |
7.000 |
|
Trong vòng 3 tháng |
đ/m2 |
24.000 |
|
Trong vòng 5 tháng |
đ/m2 |
30.000 |
3.2 |
Nuôi cá nước ngọt |
|
|
|
Trong vòng 1 tháng |
đ/m2 |
6.000 |
|
Trong vòng 3 tháng |
đ/m2 |
12.000 |
|
Trong vòng 5 tháng |
đ/m2 |
15.000 |
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức thu Kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về công tác lập, giao kế hoạch thu, chi và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, thang điểm và mức đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, xóm, bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó phòng Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2380/2013/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và vận hành hệ thống thư điện tử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông, kèm theo Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý và thực hiện Quyết định 33/2013/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2012/QĐ-UBND về chế độ đối với cán bộ làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 66/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng viên chức do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về lệ phí trước bạ đối với xe máy, xe ô tô, máy thủy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Nhà văn hoá ấp Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Đổi mới và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định chi tiết phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 48/2009/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản khi thu hồi đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết tỉnh Bình Thuận quản lý Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn vốn xổ số kiến thiết thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014