Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La đến năm 2020
Số hiệu: | 973/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Bùi Đức Hải |
Ngày ban hành: | 28/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 28 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG HUYỆN SÔNG MÃ ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2009 về quản lý dự án đầu tư công trình;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh và Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01 tháng 02 năm 2013 của liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 8655/BKHĐT-KTNN ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn đầu tư bảo vệ và phát triển rừng huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Sông Mã tỉnh Sơn La;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2013 của HĐND tỉnh Sơn La về việc cho phép lập mới một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2013 và các năm tiếp theo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm định số 86/BCTĐ-SNN ngày 03 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sông Mã đến năm 2020 theo các nội dung sau:
1. Tên dự án
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sông Mã đến năm 2020.
2. Chủ đầu tư: UBND huyện Sông Mã.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án
Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Sông Mã.
4. Mục tiêu
- Bảo vệ tốt diện tích rừng hiện có; sử dụng tài nguyên rừng và quỹ đất được quy hoạch cho lâm nghiệp có hiệu quả và bền vững. Góp phần nâng độ che phủ rừng trên địa bàn huyện lên 50% năm 2015 và 55% năm 2020, nâng cao chất lượng và giá trị của rừng.
- Cung cấp nguồn nguyên liệu về gỗ và lâm sản cho nhu cầu ngày càng tăng của địa phương.
- Tạo thêm việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân có cuộc sống gắn bó với rừng, góp phần xói đói giảm nghèo, đảm bảo an ninh, quốc phòng.
5. Phạm vi, địa điểm thực hiện dự án
Dự án đầu tư trên địa bàn 19 xã và thị trấn: Mường Sang, Chiềng Khương, Chiềng Cang, Mường Hung, Mường Cai, Chiềng Khong, Huổi Một, thị trấn Sông Mã, Nà Nghịu, Chiềng Sơ, Yên Hưng, Nậm Ty, Chiềng Phung, Đứa Mòn, Bó Sinh, Nậm Mằn, Chiềng En, Mường Lầm, Pú Pẩu. Với tổng diện tích đất lâm nghiệp là 85.154,7 ha.
6. Nội dung và quy mô đầu tư
- Khâu lâm sinh: Bảo vệ rừng hiện còn bình quân là 12.304 ha/năm; khoanh nuôi tái sinh tự nhiên rừng bình quân 2.900 ha/năm; trồng rừng tập trung giai đoạn 2011 - 2013 là 300 ha và giai đoạn 2014 - 2020 là 2.700,0 ha (trong đó: Rừng phòng hộ 1.500 ha và rừng sản xuất 1.200 ha).
- Xây dựng cơ sở hạ tầng: 01 trạm bảo vệ rừng; chuyển hóa rừng giống 14 ha; xây dựng 5 km đường lâm nghiệp và các công trình phục vụ phát triển lâm nghiệp khác.
7. Tổng vốn đầu tư: 57.866,8 triệu đồng (Năm mươi bảy tỷ, tám trăm sáu mươi sáu triệu, tám trăm nghìn đồng).
Trong đó:
a) Phân theo hạng mục đầu tư
- Khâu lâm sinh: 49.425,6 triệu đồng.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng: 2.860,0 triệu đồng.
- Kinh phí khác 5.581,2 triệu đồng.
b) Phân theo giai đoạn đầu tư
- Giai đoạn 2014 - 2015: Tổng vốn đầu tư là: 23.586,5 triệu đồng.
- Giai đoạn 2016 - 2020: Tổng vốn đầu tư là: 34.280,3 triệu đồng.
(chi tiết Phụ lục I, II kèm theo)
8. Nguồn vốn đầu tư
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.
9. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
10. Tiến độ thực hiện: Từ năm 2014 - 2020.
11. Phương thức đầu tư
Thực hiện chính sách hỗ trợ cho người dân vùng dự án tham gia trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, bảo vệ rừng theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007; Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Hàng năm chủ đầu tư lập kế hoạch triển khai thực hiện dự án phù hợp với tình hình thực tế và khả năng huy động các nguồn vốn.
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng Luật đầu tư xây dựng, các Nghị định của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng, các quy định hiện hành của Nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản và Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sông Mã; Ban quản lý Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sông Mã; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sông Mã đến năm 2020./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KHỐI LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC ĐẦU TƯ DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG HUYỆN SÔNG MÃ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Định mức đầu tư (triệu đồng) |
Khối lượng thực hiện (Ha) |
Tổng vốn đầu tư (triệu đồng) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||
Thực hiện năm 2014 - 2015 |
Thực hiện năm 2016 - 2020 |
Thực hiện năm 2014 - 2015 |
Thực hiện năm 2016 - 2020 |
|||||
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
|
|
|
|
57.866,8 |
23.586,5 |
34.280,3 |
A |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
52.285,6 |
21.371,6 |
30.914,0 |
I |
Hạng mục lâm sinh |
|
|
|
|
49.425,6 |
18.721,6 |
30.704,0 |
1 |
Bảo vệ rừng |
|
12.304 |
11.404 |
12.304 |
16.865,6 |
4.561,6 |
12.304,0 |
a |
Bảo vệ rừng tự nhiên |
0,2 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
12.600,0 |
3.600,0 |
9.000,0 |
b |
Bảo vệ rừng trồng |
0,2 |
3.304 |
2.404 |
3.304 |
4.265,6 |
961,6 |
3.304,0 |
2 |
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên rừng |
0,2 |
2.900 |
2.900 |
2.900 |
4.060,0 |
1.160,0 |
2.900,0 |
3 |
Trồng rừng chăm sóc rừng |
|
2.700 |
1.200 |
1.500 |
28.500,0 |
13.000,0 |
15.500,0 |
a |
Trồng rừng phòng hộ |
15 |
1.500 |
700 |
800 |
22.500,0 |
10.500,0 |
12.000,0 |
b |
Trồng rừng sản xuất |
5 |
1.200 |
500 |
700 |
6.000,0 |
2.500,0 |
3.500,0 |
II |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
2.860,0 |
2.650,0 |
210,0 |
1 |
Xây dựng trạm bảo vệ rừng |
|
1 |
1 |
|
400,0 |
400,0 |
|
2 |
Xây dựng rừng giống chuyển hoá |
|
14 |
|
14 |
210,0 |
- |
210,0 |
3 |
Xây dựng đường lâm nghiệp (km) |
|
5 |
5 |
|
2.250,0 |
2.250,0 |
|
B |
CHI PHÍ GIÁN TIẾP |
|
|
|
|
5.581,2 |
2.214,9 |
3.366,3 |
|
Chi phí lập dự án |
|
|
|
|
492,2 |
492,2 |
|
|
Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
|
3.954,0 |
1.497,7 |
2.456,3 |
|
Chi phí thiết kế trồng rừng SX (150.000 đ/ha) |
0,15 |
|
|
|
180,0 |
75,0 |
105,0 |
|
Chi phí khuyến lâm rừng SX (300.000 đ/ha) |
0,3 |
|
|
|
360,0 |
150,0 |
210,0 |
|
Chi phí lập hồ sơ khoán KNBVR |
0,05 |
|
|
|
595,0 |
|
595,0 |
PHỤ LỤC II
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CHIA THEO NGUỒN VỐN VÀ NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Tổng vốn đầu tư (triệu đồng) |
||
Tổng cộng |
Thực hiện năm 2014 - 2015 |
Thực hiện năm 2016 - 2020 |
||
|
TỔNG CỘNG (I + II) |
57.866,8 |
23.586,5 |
34.280,3 |
I |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
34.672,2 |
17.407,2 |
17.265,0 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
31.360,0 |
15.650,0 |
15.710,0 |
a |
Trồng, chăm sóc rừng trồng |
28.500,0 |
13.000,0 |
15.500,0 |
b |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
2.860,0 |
2.650,0 |
210,0 |
|
- Xây dựng trạm bảo vệ rừng |
400,0 |
400,0 |
- |
|
- Xây dựng rừng giống chuyển hóa |
210,0 |
- |
210,0 |
|
- Xây dựng đường lâm nghiệp |
2.250,0 |
2.250,0 |
- |
2 |
Chi phí gián tiếp |
3.312,2 |
1.757,2 |
1.555,0 |
|
- Chi phí quản lý dự án |
2.280,0 |
1.040,0 |
1.240,0 |
|
- Chi phí khuyến lâm 300.000 đ/ha |
360,0 |
150,0 |
210,0 |
|
- Chi phí thiết kế rừng sản xuất (150.000 đ/H..a) |
180,0 |
75,0 |
105,0 |
|
- Chi phí lập dự án |
492,2 |
492,2 |
- |
II |
VỐN SỰ NGHIỆP VÀ NGUỒN VỐN KHÁC |
23.194,6 |
6.179,3 |
17.015,3 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
20.925,6 |
5.721,6 |
15.204,0 |
|
- Khoán bảo vệ rừng |
16.865,6 |
4.561,6 |
12.304,0 |
|
- Khoán khoanh nuôi tái sinh rừng |
4.060,0 |
1.160,0 |
2.900,0 |
2 |
Chi phí gián tiếp |
2.269,0 |
457,7 |
1.811,3 |
|
- Chi phí quản lý dự án |
1.674,0 |
457,7 |
1.216,3 |
|
- Chi phí lập hồ sơ giao khoán KNBVR |
595,0 |
- |
595,0 |
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về tán thành chủ trương thành lập thị xã Chơn Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 09/10/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 3 và trước kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Khóa X Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật và nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và việc giao đất, giao rừng để thực hiện dự án nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2013 chấm dứt hiệu lực thi hành của Nghị quyết 221/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Thông tư liên tịch 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định 57/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND cho phép lập mới dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 và các năm tiếp theo Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung điểm 2.1 khoản 2 mục II phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 66/2011/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 18/11/2010
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt việc triển khai Tùy viên văn hóa tại một số địa bàn trọng điểm ở nước ngoài Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho 05 tập thể của các khối thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 18/09/2007
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 57/QĐ-TTg về đầu tư Dự án Trung tâm truyền máu khu vực Ban hành: 15/01/2002 | Cập nhật: 27/03/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 1993 về một số đề án kinh tế thực hiện Nghị quyết Trung ương V Ban hành: 30/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014