Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ lập “Quy hoạch phát triển chế biến gỗ và lâm sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”
Số hiệu: | 884/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 30/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 884/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 30 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 7 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-BNN-TCLN ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt Kế hoạch hành động nâng cao giá trị gia tăng sản phẩm gỗ qua chế biến và Quyết định số 957/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 5 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển thị trường gỗ và sản phẩm gỗ giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 5115/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 12 năm 2014, Quyết định số 651/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Phương án và Kế hoạch triển khai phương án quản lý sản xuất dăm gỗ giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 3540/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành lâm nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 23/TTr-SNN ngày 29 tháng 02 năm 2016 và kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 499/SKHĐT-KH ngày 26 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ lập “Quy hoạch phát triển chế biến gỗ và lâm sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Quy hoạch phát triển chế biến gỗ và lâm sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Địa bàn thực hiện: Các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh có hoạt động chế biến gỗ và lâm sản.
- Về thời gian: Cập nhật đánh giá hiện trạng giai đoạn 2005 - 2015; xây dựng quy hoạch chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến 2030 (các mốc quy hoạch 2020, 2030).
3. Cơ quan chủ dự án: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Trên cơ sở khảo sát đánh giá thực trạng, phân tích và luận chứng có cơ sở khoa học và thực tiễn về tiềm năng, lợi thế, các nguồn lực phát triển, những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức đối với ngành chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh đề xuất quy hoạch phát triển chế biến gỗ của tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 có tính khả thi, phù hợp định hướng phát triển kinh tế - xã hội chung của tỉnh và định hướng tái cơ cấu ngành lâm nghiệp, đảm bảo hiệu quả, bền vững cả về kinh tế, xã hội và môi trường, với các mục tiêu cụ thể:
- Cân đối, sử dụng hợp lý nguồn nguyên liệu; đề xuất phát triển công nghệ chế biến và cơ cấu sản phẩm phù hợp, nâng cao hiệu quả, giá trị gia tăng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm gỗ của địa phương.
- Sắp xếp hợp lý, khoa học, ổn định, bền vững mạng lưới các cơ sở chế biến lâm sản trên địa bàn tỉnh.
- Định hướng phát triển thị trường tiêu thụ, xuất khẩu sản phẩm gỗ và lâm sản chế biến có hiệu quả.
- Phát triển chế biến gỗ và lâm sản trở thành mũi nhọn kinh tế lâm nghiệp địa phương; tạo thêm việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động.
- Bảo đảm về môi trường, phát triển bền vững.
5. Nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
- Phân tích, đánh giá đặc điểm tự nhiên (vị trí địa lý, khí hậu, đất đai, tài nguyên rừng,...), đặc điểm kinh tế xã hội và các nhân tố có tác động đến hoạt động chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh.
- Đánh giá hiện trạng hoạt động chế biến gỗ và lâm sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2005 - 2015, làm rõ những thuận lợi, khó khăn, hạn chế, bất cập.
- Khảo sát, đánh giá hiện trạng rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh, xác định khả năng nguồn nguyên liệu tại địa phương (khu vực phân bố, trữ lượng, sản lượng, chủng loại,...) làm cơ sở đề xuất quy hoạch phát triển chế biến nguyên liệu gỗ rừng trồng.
- Dự báo các điều kiện phát triển, luận chứng về cơ hội, thách thức của ngành chế biến gỗ và lâm sản tỉnh Bình Thuận;
- Xây dựng hệ thống quan điểm, mục tiêu, chỉ tiêu phát triển chế biến lâm sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; xây dựng các phương án phát triển chế biến lâm sản, luận chọn phương án, các điều kiện để thực hiện có tính khả thi cao.
- Xây dựng phương án phát triển vùng và cung ứng nguồn nguyên liệu gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ phát triển chế biến theo phương án chọn, làm cơ sở quy hoạch, sắp xếp, bố trí mạng lưới chế biến gỗ và lâm sản theo địa bàn lãnh thổ (cấp huyện).
- Luận chứng quy hoạch hạ tầng phục vụ sản xuất chế biến gỗ.
- Tổng hợp nhu cầu vốn, cơ cấu nguồn vốn thực hiện quy hoạch.
- Xác định các chương trình, dự án ưu tiên.
- Luận chứng về hiệu quả kinh tế, xã hội; phân tích tác động môi trường.
- Xác định các giải pháp chủ yếu và chính sách phát triển (tổ chức sản xuất, khoa học công nghệ; đất đai; thu hút đầu tư; nhân lực; cơ chế chính sách; giải pháp vốn; bảo vệ môi trường,...).
- Xác định trách nhiệm của các ngành, địa phương để tổ chức thực hiện.
- Thể hiện phương án phát triển trên bản đồ quy hoạch.
6.1. Báo cáo:
- Báo cáo chuyên đề khảo sát đánh giá nguồn nguyên liệu rừng trồng sản xuất phục vụ lập quy hoạch (kèm bản đồ).
- Báo cáo thuyết minh bản chính Quy hoạch phát triển chế biến gỗ và lâm sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận: 15 tập (kèm theo phụ lục, sơ đồ, bảng biểu tính toán quy hoạch).
- Báo cáo tóm tắt Quy hoạch phát triển chế biến gỗ và lâm sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận: 25 tập.
6.2. Bản đồ: (in giấy và đĩa mềm số hóa):
- Bản đồ hiện trạng và quy hoạch phát triển chế biến gỗ và lâm sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận: Tỷ lệ 1/100.000 (mỗi loại 05 bộ).
- Bản đồ thu nhỏ khổ A3, A4 kèm theo báo cáo.
6.3. Đĩa CD chứa các tài liệu trên.
Tổng chi phí lập quy hoạch (gồm chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá) là 524.764.487 đồng. Trong đó:
TT |
Hạng mục công việc |
Tổng số (đồng) |
Trong đó: |
|
Dự toán chủ đầu tư thực hiện theo quy định |
Dự toán đơn vị tư vấn thực hiện |
|||
I |
Chi phí trong đơn giá (chi phí lập quy hoạch) |
366.315.060 |
45.620.418 |
320.694.642 |
1 |
Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán |
8.448.226 |
|
8.448.226 |
2 |
Chi phí xây dựng quy hoạch |
283.860.378 |
|
283.860.378 |
3 |
Chi phí quản lý điều hành |
45.620.418 |
45.620.418 |
|
4 |
Thuế VAT |
28.386.038 |
|
28.386.038 |
II |
Chi phí ngoài đơn giá (khảo sát đánh giá nguồn nguyên liệu rừng trồng sản xuất phục vụ lập quy hoạch) |
158.449.427 |
|
158.449.427 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
135.891.447 |
|
135.891.447 |
2 |
Thuế thu nhập chịu thuế tính trước |
8.153.487 |
|
8.153.487 |
3 |
Cộng chi phí trước thuế |
144.044.934 |
|
144.044.934 |
4 |
Thuế VAT |
14.404.493 |
|
14.404.493 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
524.764.487 |
45.620.418 |
479.144.069 |
(Đính kèm Biểu chi tiết dự toán lập quy hoạch)
8. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí sự nghiệp ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; kinh phí quy hoạch của tỉnh.
9. Tiến độ thực hiện: 05 tháng kể từ ngày ký hợp đồng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai thực hiện, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển chế biến gỗ và lâm sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh đúng quy định.
2. Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra và thanh toán các khoản chi phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
SỐ TT |
Khoản mục chi phí |
TỈ LỆ (%) |
KINH PHÍ (đ) |
A |
Tổng kinh phí ở mức tối đa |
100 |
337.929.022 |
I |
Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán |
2,5 |
8.448.226 |
1 |
Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ |
1,5 |
5.068.935 |
2 |
Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ |
1 |
3.379.290 |
II |
Chi phí xây dựng quy hoạch |
84 |
283.860.378 |
1 |
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu |
7 |
23.655.032 |
2 |
Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch |
4 |
13.517.161 |
3 |
Chi phí khảo sát thực địa |
20 |
67.585.804 |
4 |
Chi phí thiết kế quy hoạch |
53 |
179.102.382 |
4.1 |
Phân tích đánh giá vai trò vị trí của ngành (sản phẩm) |
1 |
3.379.290 |
4.2 |
Phân tích, dự báo các yếu tố phát triển ngành |
3 |
10.137.871 |
4.3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển và phân bố ngành |
4 |
13.517.161 |
4.4 |
Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển |
3 |
10.137.871 |
4.5 |
Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển |
6 |
20.275.741 |
4.6 |
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu |
20 |
67.585.804 |
a |
Luận chứng các phương án phát triển |
5 |
16.896.451 |
b |
Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực quản lý |
1 |
3.379.290 |
c |
Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học - công nghệ |
1 |
3.379.290 |
d |
Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường |
1,5 |
5.068.935 |
đ |
Xây dựng các phương án, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư |
4 |
13.517.161 |
e |
Xây dựng các chương trình dự án ưu tiên đầu tư |
1,5 |
5.068.935 |
g |
Xây dựng các phương án tổ chức lãnh thổ |
3 |
10.137.871 |
h |
Xây dựng các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện quy hoạch |
3 |
10.137.871 |
4.7 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và các báo cáo liên quan |
8 |
27.034.322 |
a |
Xây dựng báo cáo đề dẫn |
1 |
3.379.290 |
b |
Xây dựng báo cáo tổng hợp |
6 |
20.275.741 |
c |
Xây dựng các báo cáo tóm tắt |
0,6 |
2.027.574 |
d |
Xây dựng văn bản trình thẩm định |
0,2 |
675.858 |
đ |
Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch |
0,2 |
675.858 |
4.8 |
Xây dựng bản đồ quy hoạch |
8 |
27.034.322 |
III |
Chi phí quản lý và điều hành |
13,5 |
45.620.418 |
1 |
Chi phí quản lý dự án quy hoạch |
4 |
13.517.161 |
2 |
Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán |
1,5 |
5.068.935 |
3 |
Chi phí thẩm định quy hoạch |
4,5 |
15.206.806 |
4 |
Chi phí công bố quy hoạch |
3,5 |
11.827.516 |
B |
Thuế VAT (10% mục II) |
|
28.386.038 |
|
Tổng kinh phí sau thuế (mục A + mục B) |
|
366.315.060 |
CHI PHÍ KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN PHỤC VỤ LẬP QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định mức |
Khối lượng |
Tổng cộng |
H.số lương |
Lương cơ bản |
PCKV |
PCLĐ 40% |
PC khác 24% |
Tổng cộng lương |
Lương BQ/ngày |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
A |
|
Tổng cộng (mục III+mục IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158.449.427 |
|
1 |
24.1 |
- Kiểm chứng đối với diện tích rừng trồng đối tượng rừng sản xuất (tỷ lệ 30% DT rừng trồng hiện có) |
C/ha |
0,02 |
10.840 |
216,8 |
3,00 |
3.450.000 |
345.000 |
460.000 |
828.000 |
5.083.000 |
195.500 |
42.384.400 |
|
2 |
31.2.2.2 |
Điều tra rừng trồng trên OTC 500m2 |
C/Ô |
1,5 |
270 |
405,0 |
3,33 |
3.829.500 |
345.000 |
460.000 |
919.080 |
5.553.580 |
213.599 |
86.507.595 |
|
3 |
66.1.2.2 |
Tính toán xử lý OTC rừng trồng 500 m2 |
C/Ô |
0,125 |
270 |
33,8 |
4,65 |
5.347.500 |
345.000 |
460.000 |
1.283.400 |
7.435.900 |
285.996 |
9.666.665 |
|
4 |
86.5 |
Thiết kế sản xuất |
C/CT |
|
|
22,0 |
4,65 |
5.347.500 |
345.000 |
460.000 |
1.283.400 |
7.435.900 |
285.996 |
6.291.912 |
|
5 |
77.1.5 |
Xây dựng bản đồ từ bản đồ gốc (1/100.000) |
C/ha |
0,000007 |
32.521 |
0,2 |
2,59 |
2.978.500 |
345.000 |
460.000 |
714.840 |
4.498.340 |
173.013 |
34.603 |
|
I |
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.891.447 |
|
II |
|
Thuế thu nhập chịu thuế tính trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.153.487 |
|
III |
|
Cộng chi phí trước thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.044.934 |
|
IV |
|
Thuế VAT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.404.493 |
|
Ghi chú:
- Lương cơ bản: 1.150.000 đồng /tháng
- Công lao động: 26 công/ tháng
- Định mức căn cứ Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT V/v Ban hành Định mức lao động điều tra quy hoạch rừng; và có tính công theo thực tế
- Phụ cấp khác 24% tiền lương (gồm: BHYT = 3%; BHXH = 18%; BHTN = 1%; KPCĐ = 2%)
- Điều tra rừng trồng tại 9 huyện, thị xã và thành phố (trừ Phú Quý), mỗi huyện 30 ô tiêu chuẩn 500 m2
- Kiểm chứng 30% diện tích rừng trồng sản xuất
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 Khu công nghệ cao Hòa Lạc đến 2030 Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ đang công tác tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường cao đẳng Y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 144/1999/QĐ-UB, Quyết định 02/2002/QĐ-UB, Quyết định 106/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy đinh vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ đối với lao động hợp đồng làm nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Trí thức trẻ tăng cường về công tác tại xã giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2015 Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học và Chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 2 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công, phối hợp và điều kiện đảm bảo cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND đính chính phần căn cứ pháp lý tại Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp Quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4, Điều 1 Quyết định 91/2006/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh để tạo lập nhà ở Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy định cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có thu nhập bình quân thấp hơn hoặc bằng 150% so với thu nhập của chuẩn hộ nghèo vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất đề xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 5115/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Phương án Quản lý sản xuất dăm gỗ giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 919/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động Nâng cao giá trị gia tăng sản phẩm gỗ qua chế biến giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 957/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển thị trường gỗ và sản phẩm gỗ giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 1565/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành Lâm nghiệp Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 09/02/2012 | Cập nhật: 01/03/2012
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2011 về phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức xạ trong khí tượng, thủy văn, địa chất, khoáng sản và bảo vệ môi trường đến năm 2020 Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết địnhố 899/QĐ-TTg năm 2009 bổ nhiệm và miễn nhiệm Ủy viên Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước nhiệm kỳ 2009 – 2014 Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2000 về việc thay đổi chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cái Lân, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/09/2000 | Cập nhật: 11/04/2007