Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 85/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 17/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 04 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Giám định tư pháp, Bán đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, cụ thể:

- Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 28/8/2009;

- Lĩnh vực Trọng tài, Luật sư và Tư vấn pháp luật, Giám định tư pháp tại Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 04/7/2014;

- Lĩnh vực Công chứng tại Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016;

- Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 12/8/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 85 /QĐ-UBND ngày 17 /01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Luật sư

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

6

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

7

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

8

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

9

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10

Hợp nhất công ty luật

11

Sáp nhập công ty luật

12

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

13

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

14

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

15

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

16

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

17

Giải thể Đoàn luật sư

18

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

19

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

4

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

5

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

6

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

7

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

8

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

9

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

10

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

III. Lĩnh vực Công chứng

*

TTHC thực hiện tại Sở Tư pháp

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

6

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

8

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

13

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

14

Thành lập Văn phòng công chứng

15

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

17

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

18

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

19

Hợp nhất Văn phòng công chứng

20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

21

Sáp nhập Văn phòng công chứng

22

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

23

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

25

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

26

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

27

Thành lập Hội công chứng viên

*

TTHC thực hiện tại Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng

28

Công chứng bản dịch

29

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

30

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

31

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

32

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

33

Công chứng di chúc

34

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

35

Công chứng văn bản khai nhận di sản

36

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

37

Công chứng hợp đồng ủy quyền

38

Nhận lưu giữ di chúc

39

Cấp bản sao văn bản công chứng

IV. Lĩnh vực Giám định tư pháp

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

2

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

3

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

4

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

5

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

6

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

7

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

8

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

9

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

11

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

V. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản

1

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

5

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

6

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

7

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

9

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

14

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

16

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

17

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

19

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

2

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

3

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

4

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

5

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

6

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

7

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

8

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

9

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

10

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

11

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

12

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010