Quyết định 1704/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1704/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 24/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1704/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 24 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1231/TTr-SGTVT ngày 28/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam, như sau:
- Ban hành mới 01 quy trình nội bộ số 107 (107a, 107b và 107c);
- Ban hành 04 quy trình nội bộ để thay thế 05 quy trình nội bộ (27; (28a, 28b); 29; (35a, 35b); 36) tại Phụ lục số 01, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
+ Ban hành 02 quy trình nội bộ số 103 và 104 để thay thế quy trình nội bộ số 27;
+ Ban hành 01 quy trình nội bộ số 105 (105a, 105b) để thay thế 02 quy trình nội bộ số (28a, 28b) và (35a, 35b);
+ Ban hành 01 quy trình nội bộ số 106 để thay thế 02 quy trình nội bộ số 29 và 36.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái): tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ: số (33a, 33b) và 34 tại Phụ lục số 01, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 103/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
2 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
8 giờ làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 |
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
2 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
2 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC. |
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 104/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
08 giờ làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng ký thẩm định |
|
Bước 4 |
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận Một cửa bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Hành chính công. |
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 105a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
(Trường hợp Phương tiện chưa có trên hệ thống)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ; Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì Chuyên viên Dự thảo kết quả TTHC trình phê duyệt. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở GTVT (Người được Giám đốc Sở ủy quyền) hoặc Lãnh đạo Sở theo phân công phê duyệt Hồ sơ để trả kết quả |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên vào sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa, Bộ phận Một cửa vào sổ, đóng dấu |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
01 giờ làm việc |
|
Bộ phận Một cửa bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC |
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 105b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
(Trường hợp Phương tiện đã có trên hệ thống)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và xác nhận phương tiện |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Chuyên viên thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở GTVT đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. |
|
Bước 4 |
Gửi thông tin xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống gửi Sở GTVT nơi phương tiện quản lý |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 ngày làm việc |
|
Thời gian tạm dừng 02 ngày để Sở GTVT quản lý phương tiện trả lời và gỡ thông tin phương tiện ra khỏi hệ thống. |
|
Bước 5 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
04 giờ làm việc |
|
Sau 02 ngày làm việc, khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng (Người được Giám đốc Sở ủy quyền hoặc Lãnh đạo Sở được phân công) phê duyệt. Nếu không nhận được văn bản xác nhận, chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái tham mưu văn bản trả kết quả theo quy định. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở GTVT (Người được Giám đốc Sở ủy quyền) hoặc Lãnh đạo Sở theo phân công phê duyệt Hồ sơ để trả kết quả |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên vào sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa, Bộ phận Một cửa vào sổ, đóng dấu |
|
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
01 giờ làm việc |
|
Bộ phận Một cửa bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC |
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Thời gian giải quyết TTHC |
4 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 106/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên giải quyết hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
04 giờ làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở GTVT (Người được Giám đốc Sở ủy quyền) hoặc Lãnh đạo Sở theo phân công phê duyệt |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở GTVT (Người được Giám đốc Sở ủy quyền) hoặc Lãnh đạo Sở theo phân công phê duyệt |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên vào sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa, Bộ phận Một cửa vào sổ, đóng dấu |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
01 giờ làm việc |
|
Bộ phận Một cửa bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC |
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 107a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
(Đối với tuyến vận tải hành khách cố định Liên tỉnh: áp dụng đến hết ngày 31/06/2021)
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến đầu tuyến bên kia để trình lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 4 |
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
04 giờ làm việc |
|
Trong thời gian 02 ngày làm việc, khi tiếp nhận được văn bản trả lời ý kiến của đầu tuyến bên kia, Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái để phân công |
|
Bước 7 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, dự thảo kết quả TTHC (Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản)) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái thẩm định, trình phê duyệt |
|
Bước 8 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
|
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư lấy số Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công và thực hiện vào sổ theo dõi, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 10 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
01 giờ làm việc |
|
Bộ phận Một cửa bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC |
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Tổng cộng |
07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 107b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
(Đối với tuyến vận tải hành khách cố định Nội tỉnh: áp dụng đến hết ngày 30/06/2021)
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
1,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, dự thảo kết quả TTHC (Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản)) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái thông qua, trình phê duyệt |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư lấy số Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công và thực hiện vào sổ theo dõi, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
01 giờ làm việc |
|
Bộ phận Một cửa bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC |
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 107c/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
(Hồ sơ được nộp qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải: áp dụng từ ngày 01/07/2020)
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận dữ liệu trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải (không nhận hồ sơ gửi trực tiếp hoặc hồ sơ gửi qua đường bưu điện), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
1,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, dự thảo kết quả TTHC (Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản)) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái thông qua, trình phê duyệt |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư lấy số Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công và thực hiện vào sổ theo dõi, lưu hồ sơ. Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận một cửa và trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến để phối hợp quản lý |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
01 giờ làm việc |
|
Bộ phận Một cửa bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC |
|
|
Bộ phận trả kết quả tập trung của TTHCC kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc (Trường hợp có nhiều hồ sơ cùng đăng ký trùng tuyến và trùng giờ xuất bến, Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ theo thứ tự thời gian nộp hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến, đơn vị nộp trước được kiểm tra, xử lý trước). |
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình xử lý thông tin tàu mất kết nối, tàu vi phạm vùng biển nước ngoài đối với tàu có chiều dài từ 15 mét đến dưới 24 mét trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 931/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ trọng tâm về giải pháp cấp bách khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo, không theo quy định trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 26/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 1164/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự toán chi phí lập Đồ án Quy hoạch hệ thống hạ tầng, đường dây thông tin liên lạc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 931/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch phân bổ kinh phí nâng cấp sửa chữa mộ, nghĩa trang liệt sỹ năm 2017 Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng viên tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện II Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu điều trị bệnh Phong và bệnh viện Nhiệt đới Hà Nội tỉ lệ 1/500 tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 17/06/2015
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ nội dung không thu thuế đối với hoạt động đào tạo liên kết với các trường ngoài tỉnh của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh tại Công văn số 945/CV.UB ngày 09/4/2004 của tỉnh An Giang Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Xây dựng, cải tạo hàng rào và công trình phụ của thanh tra Sở Giao thông Vận tải Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền phê duyệt giá đất tái định cư và giá đất ở tăng thêm thuộc quỹ đất dôi dư trong nội thành, nội thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Phòng công tác thanh niên Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 04/04/2013