Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng và Lắp đặt
Số hiệu: | 798/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 12/02/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 798/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 11008/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH ngày 26/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố một số đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng và lắp đặt để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Điều 2. Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; Bảng giá ca máy và nhân công (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này). Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m2 sơn bả, 100m2 ván khuôn... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình gồm các chi phí sau
1.1. Chi phí vật liệu
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung).
Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá quý IV năm 2014 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
- Giá vật liệu đối với các mã sơn theo định mức đã công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD:
+ Đối với các vật liệu đã có tại công bố giá vật liệu liên sở: Vận dụng lấy theo giá các mã với đặc điểm tương đồng về kích thước và đặc điểm kỹ thuật theo công bố giá số 04/2014/CBGVL-LS ngày 01/12/2014.
+ Đối với các vật liệu chưa có tại công bố giá vật liệu liên sở: Lấy theo giá khảo sát tại nhà cung cấp và một số cơ sở cung cấp vật liệu.
+ Công bố đơn giá theo định mức từng loại sơn đã được công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng.
- Đối với các mã đơn giá thuộc định mức công bố tại Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng: Trong đơn giá chỉ bao gồm: chi phí nhân công lắp đặt, chi phí máy (theo từng mã đơn giá) chưa bao gồm đơn giá vật liệu, khi sử dụng các mã đơn giá trên để lập dự toán, chủ đầu tư căn cứ mục tiêu đầu tư, yêu cầu về thiết kế, kỹ thuật và mặt bằng giá tại thời điểm lập để tổ chức xác định chi phí vật liệu theo quy định.
1.2. Chi phí nhân công: Áp dụng đơn giá nhân công tại Quyết định 3796/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND Thành phố về việc công bố giá nhân công thị trường và hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công, đối với các công trình sử dụng ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội.
1.3. Giá ca máy thi công
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Giá ca máy được xác định cụ thể như sau:
a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT): Giá điện: 1.388 đ/1kwh theo Quyết định 4887/QĐ-BCT ngày 30/5/2014 của Bộ Công Thương (lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường bán cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV).
b. Tiền lương và phụ cấp: Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 1.2 nêu trên.
c. Tỷ lệ khấu hao:
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy định tại Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013), tỷ lệ khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
2. Kết cấu đơn giá xây dựng
Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công, được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Đơn giá được chia làm 6 phần như sau:
Phần I. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Phần II. Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phần công bố mới) gồm:
Chương 1. Công tác sơn (12 mã).
Chương 2. Lắp đặt hệ thống điện công trình (01 mã).
Phần III: Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phần sửa đổi) gồm:
Chương 3. Lắp đặt hệ thống điện công trình (63 mã).
Chương 4. Lắp đặt các loại ống và phụ tùng (14 mã).
Phần IV. Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm VAT chọn để tính đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Phần V. Bảng giá nhân công chọn để tính đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Phần VI. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình sử dụng xây dựng đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Mỗi loại đơn giá công tác xây dựng được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định của Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % của vật liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí bình quân của lao động chính và phụ được xác định trên cơ sở giá nhân công thị trường đã được công bố tại Quyết định 3796/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND Thành phố. Trên cơ sở giá nhân công do các chủ đầu tư khảo sát, căn cứ vào tính chất công trình, trình độ các loại thợ trong công trình xây dựng, chủ đầu tư lập hoặc điều chỉnh giá nhân công trong dự toán, đảm bảo quyền lợi người lao động và chống thất thoát, lãng phí.
+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng cả máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của UBND Thành phố Hà Nội công bố có điều chỉnh chi phí nhiên liệu, chi phí nhân công. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình do UBND Thành phố Hà Nội công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập dự toán công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý theo quy định.
2. Đối với những công tác xây dựng sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và UBND Thành phố Hà Nội để tổ chức thực hiện theo các quy định hiện hành.
3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơn giá này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.
- Chi phí nhân công được điều chỉnh khi giá nhân công tăng hoặc giảm so với đơn giá nhân công tính toán tại tập đơn giá này. Khi lập dự toán cần căn cứ về mặt điều kiện mặt bằng giá nhân công thực tế trên thị trường tại từng khu vực và các quy định hiện hành của nhà nước để điều chỉnh chi phí nhân công cho phù hợp.
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:
+ Chi phí lương nhân công điều khiển máy, thiết bị: Điều chỉnh tương tự như điều chỉnh chi phí nhân công đã hướng dẫn trên.
+ Chi phí nhiên liệu: Điều chỉnh bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công do UBND Thành phố Hà Nội công bố.
4. Xử lý chuyển tiếp
- Các mã đơn giá được công bố tại Phần II của tập đơn giá này là các đơn giá công bố mới. Các mã đơn giá được công bố tại Phần III của tập đơn giá này thay thế các mã đơn giá tương ứng tại Quyết định số 5479/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán (đối với các công tác xây dựng công bố trong tập đơn giá này) theo các tập định mức do Bộ Xây dựng công bố kèm theo các văn bản số 1172/QĐ-BXD , số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo tập đơn giá này.
- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo các nội dung đã được phê duyệt. Việc điều chỉnh được thực hiện theo các nội dung quy định tại hợp đồng và các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẦN CÔNG BỐ MỚI)
CHƯƠNG 1: CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
1. SƠN DẦM; TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá |
Tên công tác |
Đơn vị |
Đơn giá |
|||
Vật liệu |
Nhân Công |
Máy Thi công |
Tổng cộng |
|||
AK.84931 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
19.644 |
7.504 |
|
27.148 |
AK.84932 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
32.223 |
10.720 |
|
42.943 |
AK.84933 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
30.130 |
8.219 |
|
38.349 |
AK.84934 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
46.388 |
11.792 |
|
58.180 |
2. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá |
Công việc |
Đơn vị |
Đơn giá |
|||
Vật liệu |
NC |
Máy |
Tổng cộng |
|||
AK.84941 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
21.111 |
8.219 |
|
29.330 |
AK.84942 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
34.236 |
11.792 |
|
46.029 |
AK.84943 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
32.706 |
9.112 |
|
41.818 |
AK.84944 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
49.666 |
13.043 |
|
62.709 |
3. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá |
Công việc |
Đơn vị |
Đơn giá |
|||
Vật liệu |
NC |
Máy |
Tổng cộng |
|||
AK.86131 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
14.634 |
7.504 |
|
22.138 |
AK.86132 |
Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
20.094 |
10.720 |
|
30.815 |
AK.86133 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ |
1m2 |
17.085 |
8.219 |
|
25.304 |
AK.86134 |
Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ |
1m2 |
25.415 |
11.792 |
|
37.207 |
CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN CÔNG TRÌNH
1. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
a. Thành phần công việc:
- Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.11140 |
Lắp đặt quạt điện, quạt thông gió trên tường |
cái |
|
26.801 |
10.580 |
37.380 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (PHẦN BỔ SUNG SỬA ĐỔI)
Chương 3. Lắp đặt hệ thống điện công trình
I. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
a. Thành phần công việc:
- Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.11100 |
Lắp đặt quạt điện |
|
|
|
|
|
BA.11101 |
Lắp đặt quạt điện, quạt trần |
cái |
|
35.735 |
22.671 |
58.405 |
BA.11102 |
Lắp đặt quạt điện, quạt treo tường |
cái |
|
26.801 |
15.114 |
41.915 |
BA.11200 |
Lắp đặt trên đường ống thông gió |
|
|
|
|
|
BA.11201 |
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, Quạt có công suất 0,2 ÷ ≤ 1,5 (kW) |
cái |
|
173.313 |
1.663 |
174.975 |
2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HAI CỤC
a. Thành phần công việc:
- Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/máy
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.12200 |
Lắp đặt máy điều hòa hai cục |
|
|
|
|
|
BA.12201 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại treo tường |
cái |
|
139.365 |
45.341 |
184.706 |
BA.12202 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại ốp trần |
máy |
|
180.459 |
49.875 |
230.335 |
BA.12203 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại âm trần |
máy |
|
234.061 |
54.409 |
288.471 |
BA.12204 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại tủ đứng |
máy |
|
307.317 |
60.455 |
367.772 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
3. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
a. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.13100 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp |
|
|
|
|
|
BA.13101 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn thường có chụp |
bộ |
|
17.867 |
|
17.867 |
BA.13102 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn sát trần có chụp |
bộ |
|
21.441 |
|
21.441 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
4. LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
a. Thành phần công việc:
- Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/hộp
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.15000 |
Lắp đặt phụ kiện đường dây |
|
|
|
|
|
BA.15401 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước hộp ≤ 40x50 mm |
hộp |
|
33.948 |
3.023 |
36.971 |
BA.15402 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 40x60 mm |
hộp |
|
33.948 |
3.023 |
36.971 |
BA.15403 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60x60 mm |
hộp |
|
33.948 |
3.023 |
36.971 |
BA.15404 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 50x80 mm |
hộp |
|
35.735 |
3.023 |
38.757 |
BA.15405 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60x80 mm |
hộp |
|
35.735 |
3.023 |
38.757 |
BA.15406 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤100x100 mm |
hộp |
|
37.521 |
3.023 |
40.544 |
BA.15407 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150x150 mm |
hộp |
|
41.095 |
3.023 |
44.117 |
BA.15408 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150x200 mm |
hộp |
|
41.095 |
3.023 |
44.117 |
BA.15409 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤200x200 mm |
hộp |
|
48.242 |
3.023 |
51.264 |
BA.15410 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤250x200 mm |
hộp |
|
48.242 |
3.023 |
51.264 |
BA.15411 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300x300 mm |
hộp |
|
53.602 |
3.023 |
56.625 |
BA.15412 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300x400 mm |
hộp |
|
53.602 |
3.023 |
56.625 |
BA.15413 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤400x400 mm |
hộp |
|
53.602 |
3.023 |
56.625 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
5. KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
a. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/m
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.16000 |
Lắp đặt dây đơn |
|
|
|
|
|
BA.16107 |
Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x1,5mm2 |
m |
|
4.288 |
|
4.288 |
BA.16109 |
Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x2,5mm2 |
m |
|
4.288 |
|
4.288 |
BA.16111 |
Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x4mm2 |
m |
|
5.003 |
|
5.003 |
BA.16112 |
Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x6mm2 |
m |
|
5.182 |
|
5.182 |
BA.16200 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
|
|
|
|
|
BA.16204 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x1,5mm2 |
m |
|
4.645 |
|
4.645 |
BA.16205 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x2,5mm2 |
m |
|
5.003 |
|
5.003 |
BA.16206 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x4mm2 |
m |
|
5.182 |
|
5.182 |
BA.16207 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x6mm2 |
m |
|
5.360 |
|
5.360 |
BA.16300 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
|
|
|
|
|
BA.16306 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3x2,5mm2 |
m |
|
5.360 |
|
5.360 |
BA.16307 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3x2,75mm2 |
m |
|
5.718 |
|
5.718 |
BA.16308 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3x3,0mm2 |
m |
|
6.075 |
|
6.075 |
BA.16309 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3x4,0mm2 |
m |
|
8.219 |
|
8.219 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
6. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
a. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.18100 |
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt |
|
|
|
|
|
BA.18101 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 1 hạt |
1 cái |
|
14.294 |
|
14.294 |
BA.18102 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 2 hạt |
1 cái |
|
15.723 |
|
15.723 |
BA.18103 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 3 hạt |
1 cái |
|
17.153 |
|
17.153 |
BA.18104 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 4 hạt |
1 cái |
|
18.582 |
|
18.582 |
BA.18105 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 5 hạt |
1 cái |
|
20.011 |
|
20.011 |
BA.18106 |
Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 6 hạt |
1 cái |
|
24.299 |
|
24.299 |
BA.18201 |
Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đơn |
1 cái |
|
14.294 |
|
14.294 |
BA.18202 |
Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đôi |
1 cái |
|
17.153 |
|
17.153 |
Đơn vị: đồng/bảng
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
|
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.18301 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm |
bảng |
|
14.294 |
|
14.294 |
BA.18302 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 2 ổ cắm |
bảng |
|
15.723 |
|
15.723 |
BA.18303 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 3 ổ cắm |
bảng |
|
17.153 |
|
17.153 |
BA.18304 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm |
bảng |
|
20.011 |
|
20.011 |
BA.18305 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 2 ổ cắm |
bảng |
|
22.870 |
|
22.870 |
BA.18306 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 3 ổ cắm |
bảng |
|
25.729 |
|
25.729 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
7. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
a. Thành phần công việc:
- Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BA.19100 |
Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ |
|
|
|
|
|
BA.19103 |
Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt các loại đồng hồ Oát kế/Công tơ |
cái |
|
26.801 |
|
26.801 |
BA.19104 |
Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt Rơ le |
cái |
|
39.308 |
|
39.308 |
BA.19201 |
Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe |
cái |
|
19.654 |
|
19.654 |
BA.19202 |
Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe |
cái |
|
26.801 |
|
26.801 |
BA.19203 |
Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe |
cái |
|
41.095 |
|
41.095 |
BA.19301 |
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe |
cái |
|
32.161 |
|
32.161 |
BA.19302 |
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe |
cái |
|
53.602 |
|
53.602 |
BA.19303 |
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe |
cái |
|
75.043 |
|
75.043 |
BA.19304 |
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 150 Ampe |
cái |
|
91.123 |
|
91.123 |
BA.19405 |
Lắp đặt linh kiện báo cháy |
bộ |
|
26.801 |
|
26.801 |
BA.19501 |
Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha |
cái |
|
25.014 |
22.671 |
47.685 |
BA.19502 |
Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 3 pha |
cái |
|
28.588 |
22.671 |
51.258 |
BA.19503 |
Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 1 pha |
cái |
|
33.948 |
22.671 |
56.618 |
BA.19504 |
Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 3 pha |
cái |
|
48.242 |
22.671 |
70.912 |
BA.19601 |
Lắp đặt chuông điện |
cái |
|
16.081 |
15.114 |
31.194 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
Chương 4. Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
1. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
a. Thành phần công việc:
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/100m.
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BB.19100 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.19101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm |
100m |
|
444.895 |
|
444.895 |
BB.19102 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm |
100m |
|
521.724 |
|
521.724 |
BB.19103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm |
100m |
|
627.141 |
|
627.141 |
BB.19104 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm |
100m |
|
782.586 |
|
782.586 |
BB.19105 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm |
100m |
|
979.126 |
|
979.126 |
BB.19106 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài ống đường kính ống d=60mm |
100m |
|
1.068.463 |
|
1.068.463 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
2. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
a. Thành phần công việc:
- Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/100m
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BB.19200 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.19201 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=100mm |
100m |
|
1.191.747 |
|
1.191.747 |
BB.19202 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=150mm |
100m |
|
1.250.709 |
|
1.250.709 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
3. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
a. Thành phần công việc:
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
b. Đơn giá:
Đơn vị: đồng/100m
Mã hiệu |
Công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Tổng cộng |
BB.19300 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
BB.19301 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm |
100m |
|
1.179.240 |
63.864 |
1.243.104 |
BB.19302 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm |
100m |
|
1.281.083 |
72.379 |
1.353.462 |
BB.19303 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm |
100m |
|
1.332.898 |
93.667 |
1.426.565 |
BB.19304 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm |
100m |
|
1.488.343 |
106.440 |
1.594.783 |
BB.19305 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm |
100m |
|
1.565.173 |
123.470 |
1.688.643 |
BB.19306 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=60mm |
100m |
|
1.697.391 |
153.273 |
1.850.664 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU LỰA CHỌN ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đơn vị: đồng
TT |
Loại vật liệu |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Sơn lót Majestic Primer |
kg |
47.914 |
2 |
Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà |
kg |
90.248 |
3 |
Sơn lót Cito Primer 09 |
kg |
74.237 |
4 |
Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà |
kg |
115.808 |
5 |
Sơn lót K-109 |
kg |
43.251 |
6 |
Sơn lót K-209 |
kg |
69.105 |
7 |
Sơn phủ K-5500 |
kg |
56.909 |
8 |
Sơn lót CT-04T |
kg |
74.091 |
9 |
Sơn phủ K-360 |
kg |
101.818 |
Đơn vị: Đồng/công
TT |
Cấp bậc |
Mức lương bình quân tháng (đồng/tháng) |
Mức lương bình quân ngày (đồng/ngày) |
1 |
Mức lương tương đương với thợ có bậc ≤ bậc 3 |
3.458.929 |
133.036 |
2 |
Mức lương tương đương với thợ có bậc 3,5 |
|
178.673 |
3 |
Mức lương tương đương với thợ có bậc 4 |
|
193.467 |
4 |
Mức lương tương đương với thợ có bậc ≥ bậc 4,5 |
6.320.294 |
243.088 |
BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Đơn vị: Đồng/ca
TT |
Loại máy và thiết bị |
Đơn giá ca máy thi công |
|
Lương thợ lái máy |
Tổng cộng |
||
1 |
Máy hàn 14 kW |
193.467 |
257.101 |
2 |
Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
133.036 |
151.137 |
3 |
Máy mài 1 kW |
133.036 |
139.953 |
4 |
Máy hàn nhiệt |
193.467 |
425.759 |
Quyết định 1091/QĐ-BXD năm 2019 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua “Đổi mới, phát triển hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới” Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch “Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Bình Thuận” Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 5479/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng Tư vấn khoa học nội dung trưng bày Bảo tàng Hà Nội Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2014 công bố giá nhân công thị trường và hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công đối với công trình sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 4887/QĐ-BCT năm 2014 quy định về giá bán điện Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 1172/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 1173/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 1091/QĐ-BXD năm 2011 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 5477/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 5479/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 17/12/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 1 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức thuộc quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân quận 3 và cơ quan chuyên môn thuộc quận do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn và ven đô trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định giá thóc tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội Nam Phong thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng phân loại đường phố trên địa bàn thành phố Tân An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình Quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt công trình cấp Nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 07/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Nguyễn Quang Diêu Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban dân tộc do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng do Ủy ban nhân dân Bình Thuận ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thông, làng tỉnh Kon Tum. Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, theo Quyết định 105/2009/QĐ-TTg và Thông tư 39/2009/TT-BCT do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND thực hiện Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định 13/2010/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, ngư cụ, cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 21/02/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước của ngân sách huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 21/02/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 17/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 54/2009/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách tỉnh năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu tàu thuyền để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy chế về tự kiểm tra, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án giải quyết việc làm giai đoạn 2011 - 2105 trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 16/02/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về mức thu phí giữ xe đạp, gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh, ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách giai đoạn ổn định ngân sách từ 2011 đến 2015 Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy chế về quản lý hoạt động của cơ sở tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 07/06/2010
Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 24/06/2010
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009