Quyết định 5479/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: 5479/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Văn Khôi
Ngày ban hành: 24/11/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5479/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý;

Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;

Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Giao thông vận tải - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công thương tại tờ trình số 6080/TTr-LS ngày 25/8/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt công bố tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội.

Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (để báo cáo)
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu: VT, SXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khôi

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
(Kèm theo Quyết định số 5479/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT

Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v… từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;

- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

- Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý;

- Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;

- Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách của thành phố Hà Nội năm 2011;

- Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;

- Bảng giá vật liệu đến chân công trình theo mặt bằng giá cuối quý III/2011.

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

2. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm các chi phí sau:

2.1. Chi phí vật liệu:

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác Lắp đặt (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung)

Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá cuối quý III năm 2011 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của Thành phố Hà Nội.

2.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được xác định như sau:

- Mức lương tối thiểu tính trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng I của Hà Nội là 2.000.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.

- Mức lương tối thiểu chung được tính với mức 830.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.

- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A1 - thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải, sông áp dụng theo bảng lương B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

- Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Lương phụ xác định bằng 12% lương tối thiểu vùng; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương tối thiểu vùng theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số: 0,890.

Đối với các công trình được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.

2.3. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:

a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):

- Giá điện (bình quân): 1.242 đ/1kwh (Theo Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ).

- Giá dầu điêzen (0.05S): 18.955 đ/1lít.

- Giá xăng RON 92: 19.000 đ/lít.

- Giá dầu mazut 3S: 13.548 đ/lít.

b. Tiền lương và phụ cấp:

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển xe máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.

Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 2.2 phần I của thuyết minh.

c. Tỷ lệ khấu hao:

- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy định tại Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009), tỷ lệ khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

d. Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số: 0,960.

3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt

Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt bao gồm 4 phần, 4 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

Phần I - Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.

Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.

Phần III - Chi tiết tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm:

Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình.

Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

Chương IV: Khoan khai thác nước ngầm

Phần IV - Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng chọn để tính đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.

Mỗi loại đơn giá công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.

- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % của vật liệu chính.

+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp thi công.

+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập: dự toán công trình xây dựng; giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý theo quy định.

2. Đối với những công tác xây dựng sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.

3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.

- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KNCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên cơ sở tỷ lệ giữa mức lương tối thiểu chọn để tính chi phí nhân công trong tập đơn giá với mức lương tối thiểu vùng nơi thực hiện dự án, gói thầu đang áp dụng để lập dự toán theo quy định.

- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:

+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KMTCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.

+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công bố.

- Hệ số máy thi công (KMTCĐC) được tính toán như sau:

+ Bước 1: Căn cứ vào dự toán xây dựng công trình tổng hợp các loại máy sử dụng để thi công công trình.

+ Bước 2: Lập bảng tính giá ca máy thi công theo mức lương đang áp dụng tính đơn giá và theo mức lương tối thiểu mới của từng máy và tổng chi phí máy thi công theo hai mức lương trên.

+ Bước 3: Tính hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công của công trình bằng cách lấy tổng chi phí máy thi công theo mức lương mới chia cho tổng chi phí máy thi công theo mức lương chọn để tính giá.

4. Xử lý chuyển tiếp:

- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo tập đơn giá xây dựng công trình công bố tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo tập đơn giá này.

- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo dự toán đã được duyệt, theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét giải quyết./.

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT

Chương 1.

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.

Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế của công trình.

Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤50m.

BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

BA.11101

BA.11102

Lắp đặt quạt điện

Quạt trần (đã gồm hộp số)

Quạt treo tường

 

cái

cái

 

550.450

275.454

 

57.589

46.071

 

32.871

21.914

 

640.910

343.439

BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt quạt thông gió trên tường, kích thước quạt

 

 

 

 

 

BA.11201

BA.11202

150x150 - 250x250mm

300x300 - 350x350mm

cái

cái

95.950

227.250

57.589

69.106

10.957

15.340

164.496

311.696

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt quạt ốp trần, kích thước quạt

 

 

 

 

 

BA.11301

BA.11302

150x150 - 250x250mm

300x300 - 350x350mm

cái

cái

95.950

227.250

115.177

184.283

15.340

21.914

226.467

433.447

BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió (chưa bao gồm vật liệu), công suất quạt

 

 

 

 

 

BA.11401

BA.11402

BA.11403

BA.11404

0,2 - ≤ 1,5 Kw

1,6 - ≤ 3,0 Kw

3,1 - ≤ 4,5 Kw

4,6 - ≤ 7,5Kw

cái

cái

cái

cái

 

373.173

621.956

870.738

1.243.912

2.411

4.164

5.698

8.327

375.584

626.120

876.436

1.252.239

BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt quạt ly tâm (chưa bao gồm vật liệu), công suất quạt

 

 

 

 

 

BA.11501

BA.11502

BA.11503

BA.11504

0,2 - ≤ 2,5 Kw

2,6 - ≤ 5,0 Kw

5,1 - ≤ 10 Kw

10 - ≤ 22 Kw

cái

cái

cái

cái

 

580.492

967.487

1.354.482

1.934.974

2.191

4.383

6.574

8.766

582.683

971.870

1.361.056

1.943.740

BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (Điều hòa cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao (Chi phí vật liệu trong đơn giá chưa tính chi phí ống các loại và dây điện - Khi lập dự toán cần căn cứ vào thiết kế để bổ sung).

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU HÒA)

Đơn vị tính: đ/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

 

 

 

 

 

BA.12101

Máy điều hòa 1 cục

máy

154.500

230.354

21.914

406.768

BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU HÒA)

Đơn vị tính: đ/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

 

 

 

 

 

BA.12201

BA.12202

BA.12203

BA.12204

Loại treo tường

Loại ốp trần

Loại âm trần

Loại tủ đứng

Máy

Máy

Máy

Máy

157.500

157.500

157.500

157.500

276.425

359.352

467.619

608.135

65.741

72.316

78.890

87.655

499.666

589.168

704.009

853.290

Ghi chú:

Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây dày hoàn chỉnh (chi phí gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng); Công tác lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến chi phí đục lỗ qua tường.

Đơn giá công tác lắp đặt máy điều hòa 2 cục (không có khung gỗ) gồm lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy; Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến chi phí khoan lỗ luồn ống qua tường.

BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

 

 

 

 

 

BA.13101

BA.13102

BA.13103

BA.13104

Đèn thường có chụp

Đèn sát trần có chụp

Đèn chống nổ có chụp

Đèn chống ẩm có chụp

bộ

bộ

bộ

bộ

131.250

299.250

320.250

425.250

29.946

34.553

48.374

43.767

 

161.196

333.803

368.624

469.017

BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m

 

 

 

 

 

BA.13201

BA.13202

BA.13203

Loại hộp đèn 1 bóng

Loại hộp đèn 2 bóng

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

bộ

bộ

41.820

83.230

129.280

66.803

103.659

124.391

 

108.623

186.889

253.671

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

 

 

 

 

 

BA.13301

BA.13302

BA.13303

BA.13304

Loại hộp đèn 1 bóng

Loại hộp đèn 2 bóng

Loại hộp đèn 3 bóng

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

bộ

bộ

bộ

66.300

152.250

196.950

361.800

78.320

110.570

131.302

156.641

 

144.620

262.820

328.252

518.441

BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m (chưa gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BA.13401

BA.13402

BA.13403

BA.13404

Loại hộp đèn 1 bóng

Loại hộp đèn 2 bóng

Loại hộp đèn 3 bóng

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

bộ

bộ

bộ

 

78.320

115.177

140.516

165.855

 

78.320

115.177

140.516

165.855

BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đèn chùm

 

 

 

 

 

BA.13501

BA.13502

BA.13503

BA.13504

Loại 3 bóng

Loại 5 bóng

Loại 10 bóng

Loại > 10 bóng

bộ

bộ

bộ

bộ

1.201.200

1.651.650

2.501.250

3.501.050

57.589

57.589

69.106

76.017

 

1.258.789

1.709.239

2.570.356

3.577.067

BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Loại đèn

 

 

 

 

 

BA.13601

BA.13602

BA.13603

BA.13604

BA.13605

Đèn tường ánh sáng hắt

Đèn đũa

Đèn cổ cò

Đèn trang trí nổi

Đèn trang trí âm trần

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

123.600

77.250

20.600

128.750

41.200

41.464

46.071

36.857

27.642

34.553

 

165.064

123.321

57.457

156.392

75.753

BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

 

BA.14101

BA.14102

BA.14103

BA.14104

BA.14105

BA.14106

Đường kính ≤ 26mm

Đường kính ≤ 35mm

Đường kính ≤ 40mm

Đường kính ≤ 50mm

Đường kính ≤ 66mm

Đường kính ≤ 80mm

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

10.717

21.830

25.854

33.240

57.855

59.004

17.277

19.580

24.187

28.794

32.250

36.857

2.191

2.191

2.411

2.630

3.068

3.287

30.185

43.601

52.452

64.664

93.173

99.148

BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

 

BA.14201

BA.14202

BA.14203

BA.14204

BA.14205

BA.14206

Đường kính ≤ 26mm

Đường kính ≤ 35mm

Đường kính ≤ 40mm

Đường kính ≤ 50mm

Đường kính ≤ 66mm

Đường kính ≤ 80mm

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

11.738

23.909

28.316

36.406

63.471

64.732

66.803

73.713

87.535

103.659

117.481

133.605

2.191

2.191

2.411

2.630

3.068

3.287

80.732

99.813

118.262

142.695

184.020

201.624

Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống kim loại đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

 

BA.14301

BA.14302

BA.14303

BA.14304

BA.14305

BA.14306

Đường kính ≤ 15mm

Đường kính ≤ 27mm

Đường kính ≤ 34mm

Đường kính ≤ 48mm

Đường kính ≤ 76mm

Đường kính ≤ 90mm

m

m

m

m

m

m

8.860

8.860

10.710

18.597

33.785

40.406

11.518

13.821

14.282

14.973

21.884

25.339

2.191

2.191

2.630

3.068

3.725

4.383

22.569

24.872

27.622

36.638

59.394

70.128

BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

 

BA.14401

BA.14402

BA.14403

BA.14404

BA.14405

BA.14406

Đường kính ≤ 15mm

Đường kính ≤ 27mm

Đường kính ≤ 34mm

Đường kính ≤ 48mm

Đường kính ≤ 76mm

Đường kính ≤ 90mm

m

m

m

m

m

m

9.704

9.704

11.730

20.368

37.002

44.254

46.071

59.892

66.803

80.624

94.445

105.963

2.191

2.191

2.630

3.068

3.725

4.383

57.966

71.787

81.163

104.060

135.172

154.600

Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống nhựa đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống sứ dài ≤ 150mm

 

 

 

 

 

BA.15101

BA.15102

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

2.678

2.678

66.803

94.445

 

69.481

97.123

 

Lắp đặt ống sứ dài ≤ 250mm

 

 

 

 

 

BA.15103

BA.15104

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

7.497

7.497

94.445

110.570

 

101.942

118.067

 

Lắp đặt ống sứ dài ≤ 350mm

 

 

 

 

 

BA.15105

BA.15106

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

9.104

9.104

110.570

131.302

 

119.674

140.406

 

Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 150mm

 

 

 

 

 

BA.15111

BA.15112

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

1.414

1.414

66.803

94.445

 

68.217

95.859

 

Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 250mm

 

 

 

 

 

BA.15113

BA.15114

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

2.364

2.364

94.445

110.570

 

96.809

112.934

 

Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 350mm

 

 

 

 

 

BA.15115

BA.15116

Luồn qua tường gạch

Luồn qua tường bê tông

cái

cái

3.303

3.303

110.570

131.302

 

113.873

134.605

BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

 

 

 

 

 

BA.15201

BA.15202

Sứ các loại

Sứ tai mèo

bộ

bộ

2.625

2.625

13.821

16.125

 

16.446

18.750

 

Lắp đặt các loại sứ hạ thế (chưa có chi phí vật liệu)

 

 

 

 

 

BA.15203

BA.15204

BA.15205

Sứ hạ thế - loại 2 sứ

Sứ hạ thế - loại 3 sứ

Sứ hạ thế - loại 4 sứ

bộ

bộ

bộ

 

64.499

89.838

126.695

 

64.499

89.838

126.695

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì đơn giá bao gồm cả chi phí sơn giá sứ.

BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP CẦU CHÌ,  HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/hộp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat (chưa bao gồm vật liệu)

Kích thước hộp

 

 

 

 

 

BA.15401

BA.15402

BA.15403

BA.15404

BA.15405

BA.15406

BA.15407

BA.15408

BA.15409

BA.15410

BA.15411

BA.15412

BA.15413

≤ 40 x 50mm

≤ 40 x 60mm

≤ 60 x 60mm

≤ 50 x 80mm

≤ 60 x 80mm

≤ 100 x 100mm

≤ 150 x 150mm

≤ 150 x 200mm

≤ 200 x 200mm

≤ 250 x 200mm

≤ 300 x 300mm

≤ 300 x 400mm

≤ 400 x 400mm

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

 

87.535

87.535

87.535

92.142

92.142

96.749

103.659

103.659

124.391

124.391

138.212

149.730

149.730

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

4.383

91.918

91.918

91.918

96.525

96.525

101.132

108.042

108.042

128.774

128.774

142.595

154.113

154.113

BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dây đơn

 

 

 

 

 

BA.16101

BA.16102

BA.16103

BA.16104

BA.16105

BA.16106

BA.16107

BA.16108

BA.16109

BA.16110

BA.16111

BA.16112

BA.16113

BA.16114

BA.16115

Loại dây 1x0,3mm2

Loại dây 1x0,5mm2

Loại dây 1x0,7mm2

Loại dây 1x0,75mm2

Loại dây 1x0,8mm2

Loại dây 1x1,0mm2

Loại dây 1x1,5mm2

Loại dây 1x2,0mm2

Loại dây 1x2,5mm2

Loại dây 1x3mm2

Loại dây 1x4mm2

Loại dây 1x6mm2

Loại dây 1x10mm2

Loại dây 1x16mm2

Loại dây 1x25mm2

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

1.429

1.607

2.101

2.805

3.099

3.562

5.169

5.904

8.426

9.718

13.059

19.194

33.294

51.847

79.194

4.607

4.607

4.607

5.759

5.759

5.759

6.911

6.911

6.911

7.371

8.062

8.293

8.753

9.214

11.518

 

6.036

6.214

6.708

8.564

8.858

9.321

12.080

12.815

15.337

17.089

21.121

27.487

42.047

61.061

90.712

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

 

 

 

 

 

BA.16201

BA.16202

BA.16203

BA.16204

BA.16205

BA.16206

BA.16207

BA.16208

BA.16209

BA.16210

BA.16211

Loại dây 2x0,5mm2

Loại dây 2x0,75mm2

Loại dây 2x1mm2

Loại dây 2x1,5mm2

Loại dây 2x2,5mm2

Loại dây 2x4mm2

Loại dây 2x6mm2

Loại dây 2x8mm2

Loại dây 2x10mm2

Loại dây 2x16mm2

Loại dây 2x25mm2

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

4.654

6.367

8.447

11.567

18.585

28.618

41.110

43.863

42.024

63.036

84.048

5.759

6.911

6.911

7.371

8.062

8.293

8.753

9.214

10.366

11.978

13.361

 

10.413

13.278

15.358

18.938

26.647

36.911

49.863

53.077

52.390

75.014

97.409

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

 

 

 

 

 

BA.16301

BA.16302

BA.16303

BA.16304

BA.16305

BA.16306

BA.16307

BA.16308

Loại dây 3x0,5mm2

Loại dây 3x0,75mm2

Loại dây 3x1mm2

Loại dây 3x1,75mm2

Loại dây 3x2mm2

Loại dây 3x2,5mm2

Loại dây 3x2,75mm2

Loại dây 3x3mm2

m

m

m

m

m

m

m

m

9.347

9.535

12.964

13.801

16.310

29.128

31.658

34.483

6.911

6.911

7.371

8.062

8.293

8.753

9.214

9.675

 

16.258

16.446

20.335

21.863

24.603

37.881

40.872

44.158

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

 

 

 

 

 

BA.16401

BA.16402

BA.16403

BA.16404

BA.16405

BA.16406

BA.16407

BA.16408

BA.16409

Loại dây 4x0,5mm2

Loại dây 4x0,75mm2

Loại dây 4x1mm2

Loại dây 4x1,5mm2

Loại dây 4x1,75mm2

Loại dây 4x2mm2

Loại dây 4x2,5mm2

Loại dây 4x3mm2

Loại dây 4x3,5mm2

m

m

m

m

m

m

m

m

m

8.531

9.572

11.652

15.086

16.542

17.167

19.976

23.929

28.091

6.911

6.911

8.062

8.293

8.753

8.753

9.214

9.214

9.675

 

15.442

16.483

19.714

23.379

25.295

25.920

29.190

33.143

37.766

BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

BA.17100 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

Kích thước bảng

 

 

 

 

 

BA.17101

BA.17102

BA.17103

BA.17104

BA.17105

≤ 90x150mm

≤ 180x250mm

≤ 300x400mm

≤ 450x500mm

≤ 600x700mm

cái

cái

cái

cái

cái

6.000

8.400

10.800

14.400

18.000

27.642

34.553

48.374

55.285

76.017

21.914

21.914

21.914

21.914

21.914

55.556

64.867

81.088

91.599

115.931

BA.17200 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

Kích thước bảng

 

 

 

 

 

BA.17201

BA.17202

BA.17203

BA.17204

BA.17205

≤ 90x150mm

≤ 180x250mm

≤ 300x400mm

≤ 450x500mm

≤ 600x700mm

cái

cái

cái

cái

cái

6.000

8.400

10.800

14.400

18.000

34.553

41.464

55.285

62.196

82.927

43.828

43.828

43.828

43.828

43.828

84.381

93.692

109.913

120.424

144.755

BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt công tắc

Số hạt trên 1 công tắc

 

 

 

 

 

BA.18101

BA.18102

BA.18103

BA.18104

BA.18105

BA.18106

1 hạt

2 hạt

3 hạt

4 hạt

5 hạt

6 hạt

cái

cái

cái

cái

cái

cái

7.035

7.035

7.035

10.050

10.050

10.050

23.035

25.339

27.642

29.946

32.250

39.160

 

30.070

32.374

34.677

39.996

42.300

49.210

BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp ổ cắm các loại

 

 

 

 

 

BA.18201

BA.18202

BA.18203

BA.18204

Loại ổ cắm đơn

Loại ổ cắm đôi

Loại ổ cắm ba

Loại ổ cắm bốn (chưa bao gồm vật liệu)

cái

cái

cái

cái

25.125

40.200

60.300

23.035

27.642

32.250

36.857

 

48.160

67.842

92.550

36.857

BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp vào bảng chôn sẵn

 

 

 

 

 

BA.18301

BA.18302

BA.18303

BA.18304

BA.18305

BA.18306

Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm

Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm

Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm

Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm

Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm

Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

bảng

bảng

bảng

bảng

bảng

16.683

25.025

33.366

25.025

33.366

41.708

23.035

25.339

27.642

32.250

36.857

41.464

 

39.718

50.364

61.008

57.275

70.223

83.172

BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều

 

 

 

 

 

BA.18401

BA.18402

BA.18403

BA.18404

Cường độ dòng điện ≤ 60A

Cường độ dòng điện ≤ 100A

Cường độ dòng điện ≤ 200A

Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

bộ

bộ

bộ

85.320

 

284.580

843.350

57.589

110.570

115.177

172.766

15.340

17.531

21.914

26.297

158.249

128.101

421.671

1.042.423

BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

 

 

 

 

 

BA.18501

BA.18502

BA.18503

BA.18504

Cường độ dòng điện ≤ 60A

Cường độ dòng điện ≤ 100A

Cường độ dòng điện ≤ 200A

Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

bộ

bộ

bộ

101.760

765.000

846.380

1.165.800

69.106

133.605

138.212

195.801

20.818

25.201

27.392

28.488

191.684

923.806

1.011.984

1.390.089

BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các loại đồng hồ

 

 

 

 

 

BA.19101

BA.19102

BA.19103

BA.19104

Vôn kế

Ampe kế

Oát kế

Rơ le

cái

cái

cái

cái

146.910

146.910

146.910

326.400

43.767

46.071

57.589

82.927

 

190.677

192.981

204.499

409.327

BA.19200 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt automat 1 pha

 

 

 

 

 

BA.19201

BA.19202

BA.19203

BA.19204

BA.19205

BA.19206

Cường độ dòng điện ≤ 10A

Cường độ dòng điện ≤ 50A

Cường độ dòng điện ≤ 100A

Cường độ dòng điện ≤ 150A

Cường độ dòng điện ≤ 200A

Cường độ dòng điện > 200A (chưa bao gồm vật liệu)

cái

cái

cái

cái

cái

cái

40.845

49.440

397.800

714.000

765.000

43.767

57.589

87.535

92.142

128.998

310.978

 

84.612

107.029

485.335

806.142

893.998

310.978

BA.1930 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt automat 3 pha

 

 

 

 

 

BA.19301

BA.19302

BA.19303

BA.19304

BA.19305

BA.19306

Cường độ dòng điện ≤ 10A

Cường độ dòng điện ≤ 50A

Cường độ dòng điện ≤ 100A

Cường độ dòng điện ≤ 150A

Cường độ dòng điện ≤ 200A

Cường độ dòng điện > 200A

cái

cái

cái

cái

cái

cái

197.600

306.000

388.850

808.000

959.500

1.959.750

69.106

115.177

161.248

195.801

345.531

460.708

 

266.706

421.177

550.098

1.003.801

1.305.031

2.420.458

BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt máy biến dòng

 

 

 

 

 

BA.19401

BA.19402

BA.19403

 

BA.19404

BA.19405

Cường độ dòng điện ≤ 50/5A

Cường độ dòng điện ≤ 100/5A

Cường độ dòng điện ≤ 200/5A

Lắp đặt các loại linh kiện

Chống điện giật

Báo cháy

bộ

bộ

bộ

 

bộ

bộ

124.845

124.845

124.230

 

979.700

787.800

80.624

149.730

276.425

 

69.106

57.589

 

205.469

274.575

400.655

 

1.048.806

845.389

BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn

 

 

 

 

 

BA.19501

BA.19502

Loại 1 pha

Loại 3 pha

cái

cái

27.132

1.308.660

52.981

62.196

32.871

32.871

112.984

1.403.727

 

Lắp đặt công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường

 

 

 

 

 

BA.19503

BA.19504

Loại 1 pha

Loại 3 pha

cái

cái

37.332

1.305.930

73.713

103.659

32.871

32.871

143.916

1.442.460

BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chuông điện (gồm cả chuông, nút bấm)

 

 

 

 

 

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

cái

152.250

46.071

 

198.321

BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đ/cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và đóng cọc chống sét (cọc ống sắt mạ đồng)

 

 

 

 

 

BA.20101

BA.20102

Gia công và đóng cọc

Đóng cọc đã có sẵn

cọc

cọc

98.700

145.123

78.320

 

243.823

78.320

BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

 

 

 

 

 

BA.20201

BA.20202

BA.20203

Dây đồng d = 8mm

Dây thép d = 10mm

Dây thép d = 12mm

m

m

m

79.939

13.367

19.219

4.837

5.759

5.759

1.467

1.467

1.467

86.243

20.593

26.445

Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột, mái nhà

 

 

 

 

 

BA.20301

BA.20302

BA.20303

Dây đồng d = 8mm

Dây thép d = 10mm

Dây thép d = 12mm

m

m

m

99.339

16.041

20.617

28.564

33.171

60.583

12.424

12.424

12.424

140.327

61.636

93.624

Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công kim thu sét

 

 

 

 

 

BA.20401

BA.20402

BA.20403

BA.20404

Chiều dài kim 0,5m

Chiều dài kim 1,0m

Chiều dài kim 1,5m

Chiều dài kim 2,0m

cái

cái

cái

cái

27.610

55.398

83.008

110.796

52.981

69.106

87.535

103.659

10.873

10.873

10.873

10.873

91.464

135.377

181.416

225.328

BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt kim thu sét (chưa gồm kim thu sét)

 

 

 

 

 

BA.20501

BA.20502

BA.20503

BA.20504

Chiều dài kim 0,5m

Chiều dài kim 1,0m

Chiều dài kim 1,5m

Chiều dài kim 2,0m

cái

cái

cái

cái

3.069

4.092

5.115

7.161

188.890

225.747

276.425

322.496

52.804

52.804

67.472

67.472

244.763

282.643

349.012

397.129

Chương 2.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất … đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.

2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.

Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì chi phí nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây

Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

 

Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

Bình thường

Khó khăn

1,21 - 2,5

2,51 - 3,5

3,51 - 4,5

4,5 - 5,5

5,51 - 7,0

7,01 - 8,5

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,34

1,12

1,19

1,33

1,38

1,54

1,64

1,51 - 3,0

3,01 - 4,5

4,51 - 6,5

6,51 - 8,5

8,51 - 10.5

10.51 - 12,5

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,35

1,07

1,14

1,21

1,27

1,35

1,42

Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều 2, người ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:

+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

Đối với lắp đặt ống bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại … chi phí nhân công được nhân với hệ số 1.1.

Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì chi phí nhân công với hệ số 0.6.

+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.

Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn … trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khá để lắp đặt thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ… sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.

6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng.

7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.

8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống, Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.

Bảng 5. Bảng hệ số tính chi phí vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

Ống bê tông

 

0,5

0,25

 

 

 

 

 

 

Ống BT ly tâm

2,0

 

0,5

0,4

0,32

 

 

 

 

Ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,75

 

 

Ống nhựa nối măng sông

 

 

1,92

 

1,23

 

 

0,85

0,62

Ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

 

Ống thép

 

 

1,92

 

1,23

1,08

 

0,85

0,62

Ống thép không rỉ

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

0,5

Ống nhựa gân xoắn

 

2,5

 

 

1,25

 

0,65

 

 

Ống gang

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,81

 

 

Bảng 6. Bảng hệ số tính chi phí nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

Ống bê tông

 

0,66

0,49

 

 

 

 

 

 

Ống BT ly tâm

1,51

 

0,74

0,69

0,65

 

 

 

 

Ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,15

1,06

 

 

 

 

 

Ống nhựa nối măng sông

 

 

1,2

 

1,05

 

 

0,89

0,91

Ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

 

Ống thép

 

1,63

1,2

 

1,05

1,02

 

0,89

0,91

Ống thép không rỉ

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

0,87

Ống nhựa gân xoắn

 

1,45

 

 

0,94

 

0,89

 

 

Ống gang

 

 

1,15

1,06

 

0,97

0,95

 

 

9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh chi phí nhân công nhân với hệ số 3, máy thi công nhân với hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:

- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP

BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI ĐOẠN ỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m, (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.11101

Đường kính ống 100mm

100m

 

8.792.612

 

8.792.612

BB.11102

Đường kính ống 150mm

100m

 

10.167.826

 

10.167.826

BB.11103

Đường kính ống 200mm

100m

 

10.992.493

 

10.992.493

BB.11104

Đường kính ống 250mm

100m

 

12.646.435

 

12.646.435

BB.11105

Đường kính ống 300mm

100m

 

11.190.597

5.402.081

16.592.678

BB.11106

Đường kính ống 350mm

100m

 

12.899.824

5.402.081

18.301.905

BB.11107

Đường kính ống 400mm

100m

 

14.857.833

5.402.081

20.259.914

BB.11108

Đường kính ống 500mm

100m

 

16.889.555

5.402.081

22.291.636

BB.11109

Đường kính ống 600mm

100m

 

21.022.540

5.818.962

26.841.502

BB.11110

Đường kính ống 700mm

100m

 

23.827.200

5.818.962

29.646.162

BB.11111

Đường kính ống 800mm

100m

 

24.944.100

5.818.962

30.763.062

BB.11112

Đường kính ống 900mm

100m

 

26.259.560

5.818.962

32.078.522

BB.11113

Đường kính ống 1000mm

100m

 

28.691.920

5.818.962

34.510.882

BB.11114

Đường kính ống 1100mm

100m

 

46.760.880

6.218.472

52.979.352

BB.11115

Đường kính ống 1200mm

100m

 

56.366.220

6.218.472

62.584.692

BB.11116

Đường kính ống 1400mm

100m

 

70.116.500

6.218.472

76.334.972

BB.11117

Đường kính ống 1600mm

100m

 

83.147.000

6.218.472

89.365.472

BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.11501

Đường kính ống 400mm

100m

 

10.388.965

2.223.364

12.612.329

BB.11502

Đường kính ống 500mm

100m

 

12.646.435

2.223.364

14.869.799

BB.11503

Đường kính ống 600mm

100m

 

16.579.760

2.223.364

18.803.124

BB.11504

Đường kính ống 700mm

100m

 

20.186.106

2.223.364

22.409.470

BB.11505

Đường kính ống 800mm

100m

 

22.834.400

2.223.364

25.057.764

BB.11506

Đường kính ống 900mm

100m

 

26.061.000

2.223.364

28.284.364

BB.11507

Đường kính ống 1000mm

100m

 

32.067.440

2.431.805

34.499.245

BB.11508

Đường kính ống 1100mm

100m

 

36.932.160

2.431.805

39.363.965

BB.11509

Đường kính ống 1200mm

100m

 

42.938.600

2.692.355

45.630.955

BB.11510

Đường kính ống 1400mm

100m

 

53.114.800

2.970.276

56.085.076

BB.11511

Đường kính ống 1600mm

100m

 

66.892.382

2.970.276

69.862.658

BB.11512

Đường kính ống 1800mm

100m

 

75.006.040

3.282.937

78.288.977

BB.11513

Đường kính ống 2000mm

100m

 

83.643.400

3.282.937

86.926.337

BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG ĐOẠN CỐNG DÀI 1M

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn cống dài 1m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.11601

Cống hộp 400x600mm

100m

 

17.113.390

5.643.997

22.757.387

BB.11602

Cống hộp 600x600mm

100m

 

18.051.586

5.686.852

23.738.438

BB.11603

Cống hộp 400x800mm

100m

 

19.069.206

6.138.647

25.207.853

BB.11604

Cống hộp 600x800mm

100m

 

20.419.414

6.181.501

26.600.915

BB.11605

Cống hộp 800x800mm

100m

 

23.425.116

6.226.735

29.651.851

BB.11606

Cống hộp 400x1000mm

100m

 

23.092.528

6.226.735

29.319.263

BB.11607

Cống hộp 800x1000mm

100m

 

27.448.438

6.312.444

33.760.882

BB.11608

Cống hộp 800x1400mm

100m

 

35.172.422

6.486.241

41.658.663

BB.11609

Cống hộp 1200x1400mm

100m

 

37.443.452

6.966.230

44.409.682

BB.11610

Cống hộp 1400x1500mm

100m

 

42.330.510

7.049.158

49.379.668

BB.11611

Cống hộp 1200x1600mm

100m

 

43.122.268

7.018.600

50.140.868

BB.11612

Cống hộp 1200x1800mm

100m

 

45.820.202

7.129.707

52.949.909

BB.11613

Cống hộp 1400x1800mm

100m

 

48.116.052

7.172.562

55.288.614

BB.11614

Cống hộp 1200x2000mm

100m

 

49.731.834

7.253.111

56.984.945

BB.11615

Cống hộp 1400x2000mm

100m

 

52.377.646

7.290.805

59.668.451

BB.11616

Cống hộp 1400x2200mm

100m

 

53.430.014

7.331.281

60.761.295

BB.11617

Cống hộp 2200x1500mm

100m

 

58.649.660

7.851.343

66.501.003

BB.11618

Cống hộp 2200x1800mm

100m

 

62.933.592

7.939.431

70.873.023

BB.11619

Cống hộp 2500x1500mm

100m

 

64.358.260

7.944.592

72.302.852

BB.11620

Cống hộp 2500x2000mm

100m

 

69.009.528

8.477.353

77.486.881

BB.11621

Cống hộp 2500x2500mm

100m

 

76.805.490

8.696.384

85.501.874

BB.11622

Cống hộp 3000x3000mm

100m

 

93.918.880

9.106.668

103.025.548

BB.1300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG

BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.13202

Đường kính ống 80mm

100m

40.057.275

1.500

5.590.692

 

BB.13203

Đường kính ống 100mm

100m

45.330.033

2.250

6.850.728

 

BB.13204

Đường kính ống 150mm

100m

48.307.140

3.750

9.912.133

 

BB.13205

Đường kính ống 200mm

100m

53.489.036

5.251

11.895.481

 

BB.13206

Đường kính ống 250mm

100m

78.434.525

8.251

14.781.816

 

BB.13207

Đường kính ống 300mm

100m

89.988.859

9.751

18.472.087

2.977.720

BB.13208

Đường kính ống 350mm

100m

115.646.864

10.501

20.789.449

2.977.720

BB.13209

Đường kính ống 400mm

100m

158.805.879

11.251

23.102.203

2.977.720

BB.13210

Đường kính ống 500mm

100m

188.888.537

12.001

28.877.177

2.977.720

BB.13211

Đường kính ống 600mm

100m

255.930.751

12.751

37.401.258

2.977.720

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m (chưa gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.13212

Đường kính ống 700mm

100m

 

42.077.346

3.474.007

45.551.353

BB.13213

Đường kính ống 800mm

100m

 

46.753.434

3.474.007

50.227.441

BB.13214

Đường kính ống 900mm

100m

 

52.598.544

3.474.007

56.072.551

BB.13215

Đường kính ống 1000mm

100m

 

58.443.654

3.474.007

61.917.661

BB.13216

Đường kính ống 1100mm

100m

 

59.585.374

3.804.865

63.390.239

BB.13217

Đường kính ống 1200mm

100m

 

66.624.326

3.804.865

70.429.171

BB.13218

Đường kính ống 1400mm

100m

 

77.731.276

3.804.865

81.536.141

BB.13219

Đường kính ống 1500mm

100m

 

88.245.028

4.135.723

92.380.751

BB.13220

Đường kính ống 1600mm

100m

 

93.509.350

4.135.723

97.645.073

BB.13221

Đường kính ống 1800mm

100m

 

94.941.464

4.135.723

99.077.187

BB.13222

Đường kính ống 2000mm

100m

 

105.489.964

4.711.190

110.201.154

BB.13223

Đường kính ống 2200mm

100m

 

116.040.946

4.711.190

120.752.136

BB.13224

Đường kính ống 2400mm

100m

 

126.589.446

5.060.167

131.649.613

BB.13225

Đường kính ống 2500mm

100m

 

131.863.696

5.060.167

136.923.863

BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chính, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.13302

Đường kính ống 80mm

100m

43.772.127

537.754

5.261.285

 

BB.13303

Đường kính ống 100mm

100m

51.561.656

542.054

6.166.577

 

BB.13304

Đường kính ống 150mm

100m

55.350.885

549.795

8.921.610

 

BB.13305

Đường kính ống 200mm

100m

73.462.796

557.966

10.706.854

 

BB.13306

Đường kính ống 250mm

100m

106.741.673

1.385.419

13.302.944

 

BB.13307

Đường kính ống 300mm

100m

125.637.563

1.391.439

16.624.648

2.977.720

BB.13308

Đường kính ống 350mm

100m

146.744.673

1.845.074

18.711.655

2.977.720

BB.13309

Đường kính ống 400mm

100m

179.309.929

1.850.665

20.791.752

2.977.720

BB.13310

Đường kính ống 500mm

100m

264.441.942

2.303.010

25.988.538

2.977.720

BB.13311

Đường kính ống 600mm

100m

336.708.668

4.863.696

33.660.884

2.977.720

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m - chưa bao gồm vật liệu

 

 

 

 

 

BB.13312

Đường kính ống 700mm

100m

 

37.870.356

3.474.007

41.344.363

BB.13313

Đường kính ống 800mm

100m

 

42.077.346

3.474.007

45.551.353

BB.13314

Đường kính ống 900mm

100m

 

47.339.186

3.474.007

50.813.193

BB.13315

Đường kính ống 1000mm

100m

 

52.598.544

3.474.007

56.072.551

BB.13316

Đường kính ống 1100mm

100m

 

53.626.092

3.804.865

57.430.957

BB.13317

Đường kính ống 1200mm

100m

 

59.962.638

3.804.865

63.767.503

BB.13318

Đường kính ống 1400mm

100m

 

69.957.652

3.804.865

73.762.517

BB.13319

Đường kính ống 1500mm

100m

 

78.185.482

4.135.723

82.321.205

BB.13320

Đường kính ống 1600mm

100m

 

82.104.560

4.135.723

86.240.283

BB.13321

Đường kính ống 1800mm

100m

 

84.117.462

4.135.723

88.253.185

BB.13322

Đường kính ống 2000mm

100m

 

93.464.674

4.711.190

98.175.864

BB.13323

Đường kính ống 2200mm

100m

 

102.811.886

4.711.190

107.523.076

BB.13324

Đường kính ống 2400mm

100m

 

112.159.098

5.060.167

117.219.265

BB.13325

Đường kính ống 2500mm

100m

 

116.830.222

5.060.167

121.890.389

Ghi chú:

Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông … thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí cho các loại vật liệu trên.

Nếu đơn giá cho công tác lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.

BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

 

BB.14101

Đường kính ống 15mm

100m

1.648.365

4.278

6.387.716

41.381

BB.14102

Đường kính ống 20mm

100m

1.758.926

5.581

6.906.013

41.381

BB.14103

Đường kính ống 25mm

100m

2.211.221

7.069

7.712.252

41.381

BB.14104

Đường kính ống 32mm

100m

3.718.872

9.859

8.129.193

51.726

BB.14105

Đường kính ống 40mm

100m

4.522.952

12.649

8.762.666

68.968

BB.14106

Đường kính ống 50mm

100m

5.226.523

18.044

9.338.551

89.659

BB.14107

Đường kính ống 60mm

100m

6.935.193

22.322

10.259.967

110.349

BB.14108

Đường kính ống 75mm

100m

8.543.354

26.601

10.612.409

131.040

BB.14109

Đường kính ống 80mm

100m

11.458.146

33.855

11.310.381

165.524

BB.14110

Đường kính ống 100mm

100m

14.875.487

41.110

13.208.498

203.456

BB.14111

Đường kính ống 125mm

100m

19.498.950

51.527

14.035.469

251.734

BB.14112

Đường kính ống 150mm

100m

23.820.882

61.758

15.106.615

300.012

BB.14113

Đường kính ống 200mm

100m

40.807.080

93.939

19.911.800

510.365

BB.14114

Đường kính ống 250mm

100m

53.772.877

147.885

20.667.361

720.718

BB.14115

Đường kính ống 300mm

100m

65.381.788

228.431

21.422.922

2.955.060

BB.14116

Đường kính ống 350mm

100m

86.438.643

261.542

24.484.327

3.330.937

BB.14117

Đường kính ống 400mm

100m

91.464.146

334.833

27.495.053

3.434.389

BB.14118

Đường kính ống 500mm

100m

135.688.568

348.599

32.638.858

3.894.819

BB.14119

Đường kính ống 600mm

100m

189.461.444

418.170

40.116.566

4.256.902

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m - chưa bao gồm vật liệu

 

 

 

 

 

BB.14120

Đường kính ống 700mm

100m

 

47.145.590

4.688.466

51.834.056

BB.14121

Đường kính ống 800mm

100m

 

52.950.988

5.050.549

58.001.537

BB.14122

Đường kính ống 900mm

100m

 

58.748.940

5.416.080

64.165.020

BB.14123

Đường kính ống 1000mm

100m

 

70.136.356

5.774.715

75.911.071

BB.14124

Đường kính ống 1200mm

100m

 

75.740.712

6.774.505

82.515.217

BB.14125

Đường kính ống 1300mm

100m

 

81.054.674

7.122.794

88.177.468

BB.14126

Đường kính ống 1400mm

100m

 

82.926.102

7.467.635

90.393.737

BB.14127

Đường kính ống 1500mm

100m

 

88.848.154

9.096.295

97.944.449

BB.14128

Đường kính ống 1600mm

100m

 

94.772.688

10.781.304

105.553.992

BB.14129

Đường kính ống 1800mm

100m

 

95.961.566

11.722.720

107.684.286

BB.14130

Đường kính ống 2000mm

100m

 

106.619.274

12.667.584

119.286.858

BB.14131

Đường kính ống 2200mm

100m

 

111.416.980

14.092.250

125.509.230

BB.14132

Đường kính ống 2500mm

100m

 

120.277.720

19.144.171

139.421.891

BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.14201

Đường kính ống 15mm

100m

2.508.228

15.056

4.031.195

13.794

BB.14202

Đường kính ống 20mm

100m

4.226.046

20.075

5.374.159

20.690

BB.14203

Đường kính ống 25mm

100m

5.245.117

30.948

6.717.123

31.036

BB.14204

Đường kính ống 32mm

100m

8.664.268

38.476

7.546.397

37.933

BB.14205

Đường kính ống 40mm

100m

10.979.115

46.841

8.099.247

48.278

BB.14206

Đường kính ống 50mm

100m

13.929.989

57.715

8.834.076

58.623

BB.14207

Đường kính ống 60mm

100m

20.568.779

70.261

9.525.138

72.417

BB.14208

Đường kính ống 75mm

100m

26.377.154

86.990

9.939.775

89.659

BB.14209

Đường kính ống 80mm

100m

34.396.750

96.191

10.504.142

96.555

BB.14210

Đường kính ống 100mm

100m

45.753.481

139.686

12.517.436

141.385

BB.14211

Đường kính ống 125mm

100m

54.311.209

152.233

14.125.307

189.663

BB.14212

Đường kính ống 150mm

100m

77.441.586

234.204

15.733.178

241.389

BB.14213

Đường kính ống 200mm

100m

101.568.622

685.047

17.142.945

703.476

BB.14214

Đường kính ống 250mm

100m

155.655.391

849.827

19.580.090

876.896

BB.14215

Đường kính ống 300mm

100m

180.972.767

1.016.279

19.907.193

2.695.022

BB.14216

Đường kính ống 350mm

100m

199.258.862

1.181.895

23.496.108

2.867.442

BB.14217

Đường kính ống 400mm

100m

303.625.584

1.347.511

24.578.772

3.036.414

BB.14218

Đường kính ống 500mm

100m

361.785.925

1.983.208

36.124.114

3.917.422

BB.14219

Đường kính ống 600mm

100m

508.995.155

2.372.154

46.552.392

4.320.886

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.14220

Đường kính ống 700mm

100m

 

58.053.980

4.793.831

62.847.811

BB.14221

Đường kính ống 800mm

100m

 

60.809.000

5.462.822

66.271.822

BB.14222

Đường kính ống 900mm

100m

 

64.358.260

5.893.873

70.252.133

BB.14223

Đường kính ống 1000mm

100m

 

71.987.928

6.328.373

78.316.301

BB.14224

Đường kính ống 1200mm

100m

 

76.306.608

7.593.939

83.900.547

BB.14225

Đường kính ống 1300mm

100m

 

78.532.962

7.769.808

86.302.770

BB.14226

Đường kính ống 1400mm

100m

 

84.574.150

8.346.717

92.920.867

BB.14227

Đường kính ống 1500mm

100m

 

90.615.338

8.795.010

99.410.348

BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

 

BB.1430A

Đường kính ống 15mm

100m

1.959.946

51.233

5.012.503

 

BB.1430B

Đường kính ống 20mm

100m

2.512.751

65.467

5.012.503

 

BB.14301

Đường kính ống 25mm

100m

2.557.177

91.641

5.012.503

 

BB.14302

Đường kính ống 32mm

100m

6.181.368

144.014

5.890.152

 

BB.14303

Đường kính ống 40mm

100m

7.186.469

183.294

6.772.408

 

BB.14304

Đường kính ống 50mm

100m

10.282.178

261.842

7.417.399

 

BB.14305

Đường kính ống 67mm

100m

12.995.949

549.871

8.085.425

 

BB.14306

Đường kính ống 76mm

100m

14.171.917

733.165

9.006.841

 

BB.14307

Đường kính ống 89mm

100m

17.639.514

916.460

9.490.585

 

BB.14308

Đường kính ống 100mm

100m

21.629.763

1.204.488

10.020.399

 

BB.14309

Đường kính ống 110mm

100m

38.597.869

1.561.368

10.469.589

 

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.14310

Đường kính ống 150mm

100m

 

13.560.940

 

13.560.940

BB.14311

Đường kính ống 200mm

100m

 

18.140.378

 

18.140.378

BB.14312

Đường kính ống 250mm

100m

 

22.604.638

 

22.604.638

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8.

BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 2M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống đồng dẫn ga, bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.18101

Đường kính 6,4mm

100m

 

3.109.779

 

3.109.779

BB.18102

Đường kính 9,5mm

100m

 

3.662.629

 

3.662.629

BB.18103

Đường kính 12,7mm

100m

 

3.856.126

 

3.856.126

BB.18104

Đường kính 15,9mm

100m

 

4.236.210

 

4.236.210

BB.18105

Đường kính 19,1mm

100m

 

5.111.555

 

5.111.555

BB.18106

Đường kính 22,2mm

100m

 

5.314.267

 

5.314.267

BB.18107

Đường kính 25,4mm

100m

 

5.475.515

 

5.475.515

BB.18108

Đường kính 28,6mm

100m

 

5.567.656

 

5.567.656

BB.18109

Đường kính 31,8mm

100m

 

5.694.351

 

5.694.351

BB.18110

Đường kính 34,9mm

100m

 

5.106.948

 

5.106.948

BB.18111

Đường kính 38,1mm

100m

 

5.258.982

 

5.258.982

BB.18112

Đường kính 41,3mm

100m

 

5.348.820

 

5.348.820

BB.18113

Đường kính 54mm

100m

 

5.867.116

 

5.867.116

BB.18114

Đường kính 66,7mm

100m

 

6.295.575

 

6.295.575

BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.19101

Đường kính 20mm

100m

532.626

3.040

1.008.951

 

BB.19102

Đường kính 25mm

100m

661.111

4.140

1.179.412

 

BB.19103

Đường kính 32mm

100m

863.131

4.896

1.418.981

 

BB.19104

Đường kính 40mm

100m

1.276.364

6.031

1.771.422

 

BB.19105

Đường kính 50mm

100m

1.496.768

7.921

2.216.005

 

BB.19106

Đường kính 60mm

100m

1.946.768

11.221

2.418.717

 

BB.19107

Đường kính 89mm

100m

3.333.333

11.221

2.554.626

 

BB.19108

Đường kính 100mm

100m

5.032.121

15.862

3.112.083

 

BB.19109

Đường kính 125mm

100m

5.555.556

17.082

3.381.597

 

BB.19110

Đường kính 150mm

100m

8.888.889

19.642

3.651.111

 

BB.19111

Đường kính 200mm

100m

16.666.667

26.723

4.597.866

 

BB.19112

Đường kính 250mm

100m

22.534.444

36.644

5.171.447

 

BB.19113

Đường kính 300mm

100m

42.580.303

43.684

6.205.737

 

BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa PVC, miệng bát, nối bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.19201

Đường kính 100mm

100m

5.007.210

1.950

3.215.742

 

BB.19202

Đường kính 150mm

100m

8.844.884

2.250

3.374.686

 

BB.19203

Đường kính 200mm

100m

16.584.158

3.600

4.501.117

 

BB.19204

Đường kính 250mm

100m

22.422.888

5.101

5.627.548

 

BB.19205

Đường kính 300mm

100m

42.360.363

7.951

6.763.193

 

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính chi phí những loại vật liệu trên.

BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.19301

Đường kính 20mm

100m

532.626

3.178.885

56.915

3.768.426

BB.19302

Đường kính 25mm

100m

661.111

3.455.310

64.503

4.180.924

BB.19303

Đường kính 32mm

100m

863.131

3.593.522

83.475

4.540.128

BB.19304

Đường kính 40mm

100m

1.276.364

4.012.767

94.858

5.383.989

BB.19305

Đường kính 50mm

100m

1.496.768

4.220.085

110.035

5.826.888

BB.19306

Đường kính 60mm

100m

1.946.768

4.574.830

136.595

6.658.193

BB.19307

Đường kính 75mm

100m

2.727.273

4.643.937

151.772

7.522.982

BB.19308

Đường kính 80mm

100m

2.727.273

4.920.361

170.744

7.818.378

BB.19309

Đường kính 100mm

100m

5.032.121

5.920.098

220.069

11.172.288

BB.19310

Đường kính 125mm

100m

5.555.556

6.219.558

276.984

12.052.098

BB.19311

Đường kính 150mm

100m

8.888.889

7.060.350

314.927

16.264.166

BB.19312

Đường kính 200mm

100m

16.666.667

7.767.537

368.047

24.802.251

BB.19313

Đường kính 250mm

100m

22.534.444

8.739.631

455.316

31.729.391

BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

 

BB.19402

Đường kính 20mm

100m

529.989

22.118

2.418.717

 

BB.19403

Đường kính 25mm

100m

657.838

30.875

2.464.788

 

BB.19404

Đường kính 32mm

100m

858.858

38.846

2.533.894

 

BB.19405

Đường kính 40mm

100m

1.270.045

47.281

3.178.885

 

BB.19406

Đường kính 50mm

100m

1.489.358

75.432

3.224.956

 

BB.19407

Đường kính 67mm

100m

1.937.130

103.786

3.457.614

 

BB.19408

Đường kính 76mm

100m

2.713.771

132.991

3.920.625

 

BB.19409

Đường kính 89mm

100m

2.713.771

162.024

4.593.259

 

BB.19410

Đường kính 100mm

100m

5.007.210

177.470

4.901.933

 

BB.19411

Đường kính 110mm

100m

5.528.053

192.427

5.392.587

 

BB.19412

Đường kính 150mm

100m

8.844.884

305.479

6.618.070

 

BB.19413

Đường kính 200mm

100m

16.584.158

420.394

8.824.862

 

BB.19414

Đường kính 250mm

100m

22.422.888

679.336

11.031.653

 

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa ... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính chi phí những loại vật liệu trên.

BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GIAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống lắp bằng ống nối.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.19501

Đường kính 100mm

100m

 

345.531

 

345.531

BB.19502

Đường kính 150mm

100m

 

375.477

 

375.477

BB.19503

Đường kính 200mm

100m

 

437.673

 

437.673

BB.19504

Đường kính 250mm

100m

 

575.885

 

575.885

BB.19505

Đường kính 300mm

100m

 

859.220

 

859.220

BB.19506

Đường kính 350mm

100m

 

1.002.040

 

1.002.040

BB.19507

Đường kính 400mm

100m

 

1.260.036

 

1.260.036

BB.19508

Đường kính 500mm

100m

 

1.750.690

 

1.750.690

BB.19509

Đường kính 600mm

100m

 

2.257.469

 

2.257.469

BB.19510

Đường kính 700mm

100m

 

2.764.248

 

2.764.248

BB.19511

Đường kính 800mm

100m

 

3.326.312

 

3.326.312

BB.19512

Đường kính 1000mm

100m

 

4.436.618

 

4.436.618

Ghi chú: Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, chi phí nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5M

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo. đoạn ống dài 5m (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.19601

Đường kính 100mm

100m

 

398.512

 

398.512

BB.19602

Đường kính 150mm

100m

 

430.762

 

430.762

BB.19603

Đường kính 200mm

100m

 

504.475

 

504.475

BB.19604

Đường kính 250mm

100m

 

663.420

 

663.420

BB.19605

Đường kính 300mm

100m

 

988.219

 

988.219

BB.19606

Đường kính 350mm

100m

 

1.154.074

 

1.154.074

BB.19607

Đường kính 400mm

100m

 

1.448.927

 

1.448.927

BB.19608

Đường kính 500mm

100m

 

2.013.294

 

2.013.294

BB.19609

Đường kính 600mm

100m

 

2.821.837

 

2.821.837

BB.19610

Đường kính 700mm

100m

 

3.178.885

 

3.178.885

BB.19611

Đường kính 800mm

100m

 

3.637.290

 

3.637.290

BB.19612

Đường kính 1000mm

100m

 

5.102.341

 

5.102.341

BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 100m

 

 

 

 

 

BB.20101

Đường kính 12mm

100m

1.034.226

151.402

 

1.185.628

BB.20102

Đường kính 16mm

100m

1.157.634

156.366

 

1.314.000

BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 50m

 

 

 

 

 

BB.20201

Đường kính 20mm

100m

1.310.836

322.660

 

1.633.496

BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, và lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

 

BB.20301

Đường kính 26mm

100m

2.131.931

2.482.000

 

4.613.931

BB.20302

Đường kính 32mm

100m

2.846.961

2.730.200

 

5.577.161

 

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van …) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

Đơn giá cho công tác lắp đặt vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Đơn giá cho công tác lắp đặt tê thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Đơn giá lắp đặt chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Khi lắp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng đơn giá này thì lấy chi phí vật liệu phụ dùng để lắp đặt, chi phí nhân công và máy thi công của phụ tùng cần lắp có đường kính tương ứng để tính nội suy.

Đơn giá lắp đặt van trong bảng chưa tính chi phí rà van, khi lắp đặt nếu có công tác này thì được tính riêng.

BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG

BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.22101

Đường kính 400mm

cái

 

80.624

34.740

115.364

BB.22102

Đường kính 500mm

cái

 

99.052

34.740

133.792

BB.22103

Đường kính 600mm

cái

 

129.064

43.425

172.489

BB.22104

Đường kính 700mm

cái

 

156.366

43.425

199.791

BB.22105

Đường kính 800mm

cái

 

178.704

43.425

222.129

BB.22106

Đường kính 900mm

cái

 

215.934

43.425

259.359

BB.22107

Đường kính 1000mm

cái

 

248.200

43.425

291.625

BB.22108

Đường kính 1200mm

cái

 

332.588

50.373

382.961

BB.22109

Đường kính 1400mm

cái

 

412.012

50.373

462.385

BB.22110

Đường kính 1500mm

cái

 

441.796

50.373

492.169

BB.22111

Đường kính 1600mm

cái

 

521.220

50.373

571.593

BB.22112

Đường kính 1800mm

cái

 

570.860

50.373

621.233

BB.22113

Đường kính 2000mm

cái

 

650.284

50.373

700.657

BB.22100 LẮP ĐẶT CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.22121

Đường kính 400mm

cái

 

80.624

34.740

115.364

BB.22122

Đường kính 500mm

cái

 

99.052

34.740

133.792

BB.22123

Đường kính 600mm

cái

 

129.064

43.425

172.489

BB.22124

Đường kính 700mm

cái

 

156.366

43.425

199.791

BB.22125

Đường kính 800mm

cái

 

178.704

43.425

222.129

BB.22126

Đường kính 900mm

cái

 

215.934

43.425

259.359

BB.22127

Đường kính 1000mm

cái

 

248.200

43.425

291.625

BB.22128

Đường kính 1200mm

cái

 

332.588

50.373

382.961

BB.22129

Đường kính 1400mm

cái

 

412.012

50.373

462.385

BB.22130

Đường kính 1500mm

cái

 

441.796

50.373

792.169

BB.22131

Đường kính 1600mm

cái

 

521.220

50.373

571.593

BB.22132

Đường kính 1800mm

cái

 

570.860

50.373

621.233

BB.22133

Đường kính 2000mm

cái

 

650.284

50.373

700.657

BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG

BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh

LẮP ĐẶT CÔN GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp gioăng cao su

 

 

 

 

 

BB.23203

Đường kính 100mm

cái

473.317

96.749

 

570.066

BB.23204

Đường kính 150mm

cái

715.522

119.784

 

835.306

BB.23205

Đường kính 200mm

cái

932.693

154.337

 

1.087.030

BB.23206

Đường kính 250mm

cái

1.243.024

195.801

 

1.438.825

BB.23207

Đường kính 300mm

cái

1.821.397

232.658

29.777

2.083.832

BB.23208

Đường kính 350mm

cái

2.704.590

276.425

29.777

3.010.792

BB.23209

Đường kính 400mm

cái

3.650.775

308.674

29.777

3.989.226

BB.23210

Đường kính 500mm

cái

4.660.966

366.263

33.086

5.060.315

BB.23211

Đường kính 600mm

cái

6.748.325

449.242

36.394

7.233.961

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.23212

Đường kính 700mm

cái

 

513.774

36.394

550.168

BB.23213

Đường kính 800mm

cái

 

578.306

36.394

614.700

BB.23214

Đường kính 900mm

cái

 

647.802

41.357

689.159

BB.23215

Đường kính 1000mm

cái

 

717.298

41.357

758.655

BB.23216

Đường kính 1100mm

cái

 

749.564

41.357

790.921

BB.23217

Đường kính 1200mm

cái

 

816.578

44.666

861.244

BB.23218

Đường kính 1400mm

cái

 

953.088

44.666

997.754

BB.23219

Đường kính 1500mm

cái

 

1.022.584

44.666

1.067.250

BB.23220

Đường kính 1600mm

cái

 

1.044.922

44.666

1.089.588

BB.23221

Đường kính 1800mm

cái

 

1.173.986

44.666

1.218.652

BB.23222

Đường kính 2000mm

cái

 

1.305.532

44.666

1.350.198

BB.23223

Đường kính 2200mm

cái

 

1.437.078

44.666

1.481.744

BB.23224

Đường kính 2400mm

cái

 

1.566.142

44.666

1.610.808

BB.23225

Đường kính 2500mm

cái

 

1.630.674

44.666

1.675.340

LẮP ĐẶT CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su

 

 

 

 

 

BB.23232

Đường kính 75mm

cái

261.606

76.017

 

337.623

BB.23233

Đường kính 100mm

cái

325.503

96.749

 

422.252

BB.23234

Đường kính 150mm

cái

535.904

119.784

 

655.688

BB.23235

Đường kính 200mm

cái

830.918

154.337

 

985.255

BB.23236

Đường kính 250mm

cái

1.245.922

195.801

 

1.441.723

BB.23237

Đường kính 300mm

cái

1.615.662

232.658

29.777

1.878.097

BB.23238

Đường kính 350mm

cái

2.056.226

276.425

29.777

2.362.428

BB.23239

Đường kính 400mm

cái

2.752.185

308.674

29.777

3.090.636

BB.23240

Đường kính 500mm

cái

4.100.560

366.263

33.086

4.499.909

BB.23241

Đường kính 600mm

cái

6.134.684

449.242

36.394

6.620.320

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.23242

Đường kính 700mm

cái

 

513.774

36.394

550.158

BB.23243

Đường kính 800mm

cái

 

578.306

36.394

614.700

BB.23244

Đường kính 900mm

cái

 

647.802

41.357

689.159

BB.23245

Đường kính 1000mm

cái

 

717.298

41.357

758.655

BB.23246

Đường kính 1100mm

cái

 

749.564

41.357

790.921

BB.23247

Đường kính 1200mm

cái

 

816.578

44.666

861.244

BB.23248

Đường kính 1400mm

cái

 

953.088

44.666

997.754

BB.23249

Đường kính 1500mm

cái

 

1.022.584

44.666

1.067.250

BB.23250

Đường kính 1600mm

cái

 

1.044.922

44.666

1.089.588

BB.23251

Đường kính 1800mm

cái

 

1.173.986

44.666

1.218.652

BB.23252

Đường kính 2000mm

cái

 

1.305.532

44.666

1.350.198

BB.23253

Đường kính 2200mm

cái

 

1.437.078

44.666

1.481.744

BB.23254

Đường kính 2400mm

cái

 

1.566.142

44.666

1.610.808

BB.23255

Đường kính 2500mm

cái

 

1.630.674

44.666

1.675.340

BB.23300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.

LẮP ĐẶT CÔN GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

 

BB.23302

Đường kính 75mm

cái

384.558

69.106

 

453.664

BB.23303

Đường kính 100mm

cái

508.001

87.535

 

595.536

BB.23304

Đường kính 150mm

cái

750.885

108.266

 

859.151

BB.23305

Đường kính 200mm

cái

968.767

138.212

 

1.106.979

BB.23306

Đường kính 250mm

cái

1.415.302

177.373

 

1.592.675

BB.23307

Đường kính 300mm

cái

1.993.789

209.622

29.777

2.233.188

BB.23308

Đường kính 350mm

cái

2.933.743

248.782

29.777

3.212.302

BB.23309

Đường kính 400mm

cái

3.880.268

278.728

29.777

4.188.773

BB.23310

Đường kính 500mm

cái

4.946.805

329.406

33.086

5.309.297

BB.23311

Đường kính 600mm

cái

7.274.467

404.566

33.086

7.712.119

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.23312

Đường kính 700mm

cái

 

461.652

34.740

496.392

BB.23313

Đường kính 800mm

cái

 

521.220

34.740

555.960

BB.23314

Đường kính 900mm

cái

 

583.270

34.740

618.010

BB.23315

Đường kính 1000mm

cái

 

645.320

34.740

680.060

BB.23316

Đường kính 1100mm

cái

 

675.104

38.049

713.153

BB.23317

Đường kính 1200mm

cái

 

734.672

38.049

772.721

BB.23318

Đường kính 1400mm

cái

 

858.772

38.049

896.821

BB.23319

Đường kính 1500mm

cái

 

920.822

38.049

958.871

BB.23320

Đường kính 1600mm

cái

 

940.678

38.049

978.727

BB.23321

Đường kính 1800mm

cái

 

1.057.332

38.049

1.095.381

BB.23322

Đường kính 2000mm

cái

 

1.173.986

38.049

1.212.035

BB.23323

Đường kính 2200mm

cái

 

1.293.122

38.049

1.331.171

BB.23324

Đường kính 2400mm

cái

 

1.409.776

38.049

1.447.825

BB.23325

Đường kính 2500mm

cái

 

1.466.862

38.049

1.504.911

LẮP ĐẶT CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

 

BB.23332

Đường kính 75mm

cái

295.950

69.106

 

365.056

BB.23333

Đường kính 100mm

cái

360.186

87.535

 

447.721

BB.23334

Đường kính 150mm

cái

571.267

108.266

 

679.533

BB.23335

Đường kính 200mm

cái

866.992

138.212

 

1.005.204

BB.23336

Đường kính 250mm

cái

1.418.199

177.373

 

1.595.572

BB.23337

Đường kính 300mm

cái

1.788.054

209.622

29.777

2.027.453

BB.23338

Đường kính 350mm

cái

2.285.379

248.782

29.777

2.563.938

BB.23339

Đường kính 400mm

cái

2.981.678

278.728

29.777

3.290.183

BB.23340

Đường kính 500mm

cái

4.386.399

329.406

33.086

4.748.891

BB.23341

Đường kính 600mm

cái

6.660.827

404.566

33.086

7.098.479

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.23342

Đường kính 700mm

cái

 

461.652

34.740

496.392

BB.23343

Đường kính 800mm

cái

 

521.220

34.740

555.960

BB.23344

Đường kính 900mm

cái

 

583.270

34.740

618.010

BB.23345

Đường kính 1000mm

cái

 

645.320

34.740

680.060

BB.23346

Đường kính 1100mm

cái

 

675.104

38.049

713.153

BB.23347

Đường kính 1200mm

cái

 

734.672

38.049

772.721

BB.23348

Đường kính 1400mm

cái

 

858.772

38.049

896.821

BB.23349

Đường kính 1500mm

cái

 

920.822

38.049

958.871

BB.23350

Đường kính 1600mm

cái

 

940.678

38.049

978.727

BB.23351

Đường kính 1800mm

cái

 

1.057.332

38.049

1.095.381

BB.23352

Đường kính 2000mm

cái

 

1.173.986

38.049

1.212.035

BB.23353

Đường kính 2200mm

cái

 

1.293.122

38.049

1.331.171

BB.23354

Đường kính 2400mm

cái

 

1.409.776

38.049

1.447.825

BB.23355

Đường kính 2500mm

cái

 

1.466.862

38.049

1.504.911

BB.24000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP

BB.24100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

LẮP ĐẶT CÔN THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.24101

Đường kính 15mm

cái

 

20.732

4.138

24.870

BB.24102

Đường kính 20mm

cái

 

27.642

5.173

32.815

BB.24103

Đường kính 25mm

cái

 

34.553

6.207

40.760

BB.24104

Đường kính 32mm

cái

 

39.160

10.345

49.505

BB.24105

Đường kính 40mm

cái

 

43.767

13.104

56.871

BB.24106

Đường kính 50mm

cái

 

48.374

15.173

63.547

BB.24107

Đường kính 60mm

cái

 

55.285

18.621

73.906

BB.24108

Đường kính 75mm

cái

 

66.803

22.070

88.873

BB.24109

Đường kính 80mm

cái

 

73.713

28.277

101.990

BB.24110

Đường kính 100mm

cái

 

82.927

34.484

117.411

BB.24111

Đường kính 125mm

cái

 

92.142

41.381

133.523

BB.24112

Đường kính 150mm

cái

 

110.570

51.726

162.296

BB.24113

Đường kính 200mm

cái

 

142.819

89.659

232.478

BB.24114

Đường kính 250mm

cái

 

177.373

124.143

301.516

BB.24115

Đường kính 300mm

cái

 

195.801

198.476

394.277

BB.24116

Đường kính 350mm

cái

 

225.747

255.374

481.121

BB.24117

Đường kính 400mm

cái

 

260.300

276.103

536.403

BB.24118

Đường kính 500mm

cái

 

315.585

310.587

626.172

BB.24119

Đường kính 600mm

cái

 

407.048

348.571

755.619

BB.24120

Đường kính 700mm

cái

 

481.508

393.400

874.908

BB.24121

Đường kính 800mm

cái

 

563.414

450.337

1.013.751

BB.24122

Đường kính 900mm

cái

 

677.586

202.064

1.179.650

BB.24123

Đường kính 1000mm

cái

 

742.118

550.341

1.292.459

BB.24124

Đường kính 1200mm

cái

 

846.362

627.969

1.474.331

BB.24125

Đường kính 1300mm

cái

 

915.858

676.247

1.592.105

BB.24126

Đường kính 1400mm

cái

 

987.836

724.524

1.712.360

BB.24127

Đường kính 1500mm

cái

 

1.012.656

772.802

1.785.458

BB.24128

Đường kính 1600mm

cái

 

1.079.670

795.306

1.874.976

BB.24129

Đường kính 1800mm

cái

 

1.216.180

884.965

2.101.145

BB.24130

Đường kính 2000mm

cái

 

1.486.718

978.072

2.464.790

BB.24131

Đường kính 2200mm

cái

 

1.620.746

1.076.390

2.697.136

BB.24132

Đường kính 2500mm

cái

 

1.687.760

1.214.327

2.902.087

LẮP ĐẶT CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.24141

Đường kính 15mm

cái

 

20.732

4.138

24.870

BB.24142

Đường kính 20mm

cái

 

27.642

5.173

32.815

BB.24143

Đường kính 25mm

cái

 

34.553

6.207

40.760

BB.24144

Đường kính 32mm

cái

 

39.160

10.345

49.505

BB.24145

Đường kính 40mm

cái

 

43.767

13.104

56.871

BB.24146

Đường kính 50mm

cái

 

48.374

15.173

63.547

BB.24147

Đường kính 60mm

cái

 

55.285

18.621

73.906

BB.24148

Đường kính 75mm

cái

 

66.803

22.070

88.873

BB.24149

Đường kính 80mm

cái

 

73.713

28.277

101.990

BB.24150

Đường kính 100mm

cái

 

82.927

34.484

117.411

BB.24151

Đường kính 125mm

cái

 

92.142

41.381

133.523

BB.24152

Đường kính 150mm

cái

 

110.570

51.726

162.296

BB.24153

Đường kính 200mm

cái

 

142.819

89.659

232.478

BB.24154

Đường kính 250mm

cái

 

177.373

124.143

301.516

BB.24155

Đường kính 300mm

cái

 

195.801

198.476

394.277

BB.24156

Đường kính 350mm

cái

 

225.747

255.374

481.121

BB.24157

Đường kính 400mm

cái

 

260.300

276.103

536.403

BB.24158

Đường kính 500mm

cái

 

315.585

310.587

626.172

BB.24159

Đường kính 600mm

cái

 

407.048

348.571

755.619

BB.24160

Đường kính 700mm

cái

 

481.508

393.400

874.908

BB.24161

Đường kính 800mm

cái

 

563.414

450.337

1.013.751

BB.24162

Đường kính 900mm

cái

 

677.586

502.064

1.179.650

BB.24163

Đường kính 1000mm

cái

 

742.118

550.341

1.292.459

BB.24164

Đường kính 1200mm

cái

 

846.362

627.969

1.474.331

BB.24165

Đường kính 1300mm

cái

 

915.858

676.247

1.592.105

BB.24166

Đường kính 1400mm

cái

 

987.836

724.524

1.712.360

BB.24167

Đường kính 1500mm

cái

 

1.012.656

772.802

1.785.458

BB.24168

Đường kính 1600mm

cái

 

1.079.670

795.306

1.874.976

BB.24169

Đường kính 1800mm

cái

 

1.216.180

884.965

2.101.145

BB.24170

Đường kính 2000mm

cái

 

1.486.718

978.072

2.464.790

BB.24171

Đường kính 2200mm

cái

 

1.620.746

1.076.390

2.697.136

BB.24172

Đường kính 2500mm

cái

 

1.687.760

1.214.327

2.902.087

BB.25000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ

BB.25100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

LẮP ĐẶT CÔN THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.25101

Đường kính 15mm

cái

 

39.160

3.448

42.608

BB.25102

Đường kính 20mm

cái

 

41.464

3.793

45.257

BB.25103

Đường kính 25mm

cái

 

52.981

4.138

57.119

BB.25104

Đường kính 32mm

cái

 

62.196

5.173

67.369

BB.25105

Đường kính 40mm

cái

 

66.803

5.862

72.665

BB.25106

Đường kính 50mm

cái

 

73.713

7.587

81.300

BB.25107

Đường kính 60mm

cái

 

80.624

9.311

89.935

BB.25108

Đường kính 75mm

cái

 

85.231

11.035

96.266

BB.25109

Đường kính 80mm

cái

 

89.838

12.069

101.907

BB.25110

Đường kính 100mm

cái

 

105.963

17.242

123.205

BB.25111

Đường kính 125mm

cái

 

115.177

22.415

137.592

BB.25112

Đường kính 150mm

cái

 

140.516

27.587

168.103

BB.25113

Đường kính 200mm

cái

 

175.069

79.313

254.382

BB.25114

Đường kính 250mm

cái

 

228.050

106.901

334.951

BB.25115

Đường kính 300mm

cái

 

158.944

165.780

324.724

BB.25116

Đường kính 350mm

cái

 

163.551

186.470

350.021

BB.25117

Đường kính 400mm

cái

 

177.373

207.161

384.534

BB.25118

Đường kính 500mm

cái

 

239.568

289.922

529.490

BB.25119

Đường kính 600mm

cái

 

297.840

338.200

636.040

BB.25120

Đường kính 700mm

cái

 

354.926

389.926

744.852

BB.25121

Đường kính 800mm

cái

 

382.228

477.899

860.127

BB.25122

Đường kính 900mm

cái

 

446.760

533.074

979.834

BB.25123

Đường kính 1000mm

cái

 

474.062

588.248

1.062.310

BB.25124

Đường kính 1200mm

cái

 

523.702

691.701

1.215.403

BB.25125

Đường kính 1300mm

cái

 

583.270

746.901

1.330.171

BB.25126

Đường kính 1400mm

cái

 

645.320

760.694

1.406.014

BB.25127

Đường kính 1500mm

cái

 

694.960

843.456

1.538.416

LẮP ĐẶT CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.25131

Đường kính 15mm

cái

 

39.160

3.448

42.608

BB.25132

Đường kính 20mm

cái

 

41.464

3.793

45.257

BB.25133

Đường kính 25mm

cái

 

52.981

4.138

57.119

BB.25134

Đường kính 32mm

cái

 

62.196

5.173

67.369

BB.25135

Đường kính 40mm

cái

 

66.803

5.862

72.665

BB.25136

Đường kính 50mm

cái

 

73.713

7.587

81.300

BB.25137

Đường kính 60mm

cái

 

80.624

9.311

89.935

BB.25138

Đường kính 75mm

cái

 

85.231

11.035

96.266

BB.25139

Đường kính 80mm

cái

 

89.838

12.069

101.907

BB.25140

Đường kính 100mm

cái

 

105.963

17.242

123.205

BB.25141

Đường kính 125mm

cái

 

115.177

22.415

137.592

BB.25142

Đường kính 150mm

cái

 

140.516

27.587

168.103

BB.25143

Đường kính 200mm

cái

 

175.069

79.313

254.382

BB.25144

Đường kính 250mm

cái

 

228.050

106.901

334.951

BB.25145

Đường kính 300mm

cái

 

158.944

165.780

324.724

BB.25146

Đường kính 350mm

cái

 

163.551

186.470

350.021

BB.25147

Đường kính 400mm

cái

 

177.373

207.161

384.534

BB.25148

Đường kính 500mm

cái

 

239.568

289.922

529.490

BB.25149

Đường kính 600mm

cái

 

297.840

338.200

636.040

BB.25150

Đường kính 700mm

cái

 

354.926

389.926

744.852

BB.25151

Đường kính 800mm

cái

 

382.228

477.899

860.127

BB.25152

Đường kính 900mm

cái

 

446.760

533.074

979.834

BB.25153

Đường kính 1000mm

cái

 

474.062

588.248

1.062.310

BB.25154

Đường kính 1200mm

cái

 

523.702

691.701

1.215.403

BB.25155

Đường kính 1300mm

cái

 

583.270

746.901

1.330.171

BB.25156

Đường kính 1400mm

cái

 

645.320

760.694

1.406.014

BB.25157

Đường kính 1500mm

cái

 

694.960

843.456

1.538.416

BB.26000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

BB.26100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.

LẮP ĐẶT CÔN THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

 

BB.26101

Đường kính 15mm

cái

 

16.125

 

16.125

BB.26102

Đường kính 20mm

cái

4.805

25.339

 

30.144

BB.26103

Đường kính 25mm

cái

7.207

27.642

 

34.849

BB.26104

Đường kính 32mm

cái

9.610

32.250

 

41.860

BB.26105

Đường kính 40mm

cái

13.614

36.857

 

50.471

BB.26106

Đường kính 50mm

cái

21.622

39.160

 

60.782

BB.26107

Đường kính 67mm

cái

38.438

43.767

 

82.205

BB.26108

Đường kính 76mm

cái

38.438

48.374

 

86.812

BB.26109

Đường kính 89mm

cái

52.052

50.678

 

102.730

BB.26110

Đường kính 100mm

cái

80.080

52.981

 

133.061

LẮP ĐẶT CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

 

BB.26121

Đường kính 15mm

cái

2.503

16.125

 

18.628

BB.26122

Đường kính 20mm

cái

4.004

25.339

 

29.343

BB.26123

Đường kính 25mm

cái

7.508

27.642

 

35.150

BB.26124

Đường kính 32mm

cái

9.610

32.250

 

41.860

BB.26125

Đường kính 40mm

cái

13.413

36.857

 

50.270

BB.26126

Đường kính 50mm

cái

22.523

39.160

 

61.683

BB.26127

Đường kính 67mm

cái

35.836

43.767

 

79.603

BB.26128

Đường kính 76mm

cái

40.240

48.374

 

88.614

BB.26129

Đường kính 89mm

cái

81.481

50.678

 

132.159

BB.26130

Đường kính 100mm

cái

89.486

52.981

 

142.467

BB.28000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG

BB.28100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.

LẮP ĐẶT CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.28101

Đường kính 6,4mm

cái

 

9.445

 

9.445

BB.28102

Đường kính 9,5mm

cái

 

9.445

 

9.445

BB.28103

Đường kính 12,7mm

cái

 

9.905

 

9.905

BB.28104

Đường kính 15,9mm

cái

 

10.596

 

10.596

BB.28105

Đường kính 19,1mm

cái

 

11.057

 

11.057

BB.28106

Đường kính 22,2mm

cái

 

11.748

 

11.748

BB.28107

Đường kính 25,4mm

cái

 

12.900

 

12.900

BB.28108

Đường kính 28,6mm

cái

 

13.130

 

13.130

BB.28109

Đường kính 31,8mm

cái

 

13.361

 

13.361

BB.28110

Đường kính 34,9mm

cái

 

13.591

 

13.591

BB.28111

Đường kính 38,1mm

cái

 

13.821

 

13.821

BB.28112

Đường kính 41,3mm

cái

 

14.052

 

14.052

BB.28113

Đường kính 53,9mm

cái

 

15.434

 

15.434

BB.28114

Đường kính 66,7mm

cái

 

16.585

 

16.585

LẮP ĐẶT CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút đồng nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.28121

Đường kính 6,4mm

cái

 

9.445

 

9.445

BB.28122

Đường kính 9,5mm

cái

 

9.445

 

9.445

BB.28123

Đường kính 12,7mm

cái

 

9.905

 

9.905

BB.28124

Đường kính 15,9mm

cái

 

10.596

 

10.596

BB.28125

Đường kính 19,1mm

cái

 

11.057

 

11.057

BB.28126

Đường kính 22,2mm

cái

 

11.748

 

11.748

BB.28127

Đường kính 25,4mm

cái

 

12.900

 

12.900

BB.28128

Đường kính 28,6mm

cái

 

13.130

 

13.130

BB.28129

Đường kính 31,8mm

cái

 

13.361

 

13.361

BB.28130

Đường kính 34,9mm

cái

 

13.591

 

13.591

BB.28131

Đường kính 38,1mm

cái

 

13.821

 

13.821

BB.28132

Đường kính 41,3mm

cái

 

14.052

 

14.052

BB.28133

Đường kính 53,9mm

cái

 

15.434

 

15.434

BB.28134

Đường kính 66,7mm

cái

 

16.585

 

16.585

BB.29000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA

BB.29100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.

LẮP ĐẶT CÔN NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

 

 

 

 

 

BB.29101

Đường kính 32mm

cái

2.104

6.450

 

8.554

BB.29102

Đường kính 40mm

cái

2.929

8.062

 

10.991

BB.29103

Đường kính 50mm

cái

4.292

8.523

 

12.815

BB.29104

Đường kính 65mm

cái

6.744

8.984

 

15.728

BB.29105

Đường kính 89mm

cái

10.924

11.518

 

22.442

BB.29106

Đường kính 100mm

cái

14.612

13.821

 

28.433

BB.29107

Đường kính 125mm

cái

30.647

14.973

 

45.620

BB.29108

Đường kính 150mm

cái

77.971

18.428

 

96.399

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.29109

Đường kính 200mm

cái

 

20.732

 

20.732

BB.29110

Đường kính 250mm

cái

 

21.884

 

21.884

BB.29111

Đường kính 300mm

cái

 

23.035

 

23.035

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

 

 

 

 

 

BB.29121

Đường kính 32mm

cái

2.741

6.450

 

9.191

BB.29122

Đường kính 40mm

cái

3.565

8.062

 

11.627

BB.29123

Đường kính 50mm

cái

6.021

8.523

 

14.544

BB.29124

Đường kính 65mm

cái

14.205

8.984

 

23.189

BB.29125

Đường kính 89mm

cái

20.752

11.518

 

32.270

BB.29126

Đường kính 100mm

cái

30.263

13.821

 

44.084

BB.29127

Đường kính 125mm

cái

50.576

14.973

 

65.549

BB.29128

Đường kính 150mm

cái

63.319

18.428

 

81.747

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.29129

Đường kính 200mm

cái

 

20.732

 

20.732

BB.29130

Đường kính 250mm

cái

 

21.884

 

21.884

BB.29131

Đường kính 300mm

cái

 

23.035

 

23.035

BB.29200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, bàn theo yêu cầu kỹ thuật.

LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

 

BB.29201

Đường kính 20mm

cái

601

11.518

7.209

19.328

BB.29202

Đường kính 25mm

cái

1.101

13.821

7.968

22.890

BB.29203

Đường kính 32mm

cái

1.301

16.125

10.245

27.671

BB.29204

Đường kính 40mm

cái

4.996

18.428

11.383

34.807

BB.29205

Đường kính 50mm

cái

5.606

23.035

13.280

41.921

BB.29206

Đường kính 60mm

cái

7.207

25.339

15.177

47.723

BB.29207

Đường kính 75mm

cái

8.709

27.642

18.972

55.323

BB.29208

Đường kính 80mm

cái

13.914

29.946

21.248

65.108

BB.29209

Đường kính 100mm

cái

24.024

34.553

26.560

85.137

BB.29210

Đường kính 125mm

cái

34.034

35.705

34.149

103.888

BB.29211

Đường kính 150mm

cái

67.668

36.857

37.943

142.468

BB.29212

Đường kính 200mm

cái

112.813

43.767

45.532

202.112

BB.29213

Đường kính 250mm

cái

131.381

48.374

53.120

232.875

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

 

BB.29221

Đường kính 20mm

cái

1.101

11.518

7.209

19.828

BB.29222

Đường kính 25mm

cái

1.502

13.821

7.968

23.291

BB.29223

Đường kính 32mm

cái

2.202

16.125

10.245

28.572

BB.29224

Đường kính 40mm

cái

3.504

18.428

11.383

33.315

BB.29225

Đường kính 50mm

cái

5.046

23.035

13.280

41.361

BB.29226

Đường kính 60mm

cái

7.114

25.339

15.177

47.630

BB.29227

Đường kính 75mm

cái

13.650

27.642

18.972

60.264

BB.29228

Đường kính 80mm

cái

16.753

29.946

21.248

67.947

BB.29229

Đường kính 100mm

cái

26.100

34.553

26.560

87.213

BB.29230

Đường kính 125mm

cái

59.729

35.705

34.149

129.583

BB.29231

Đường kính 150mm

cái

83.554

36.857

37.943

158.354

BB.29232

Đường kính 200mm

cái

272.835

43.767

45.532

362.134

BB.29233

Đường kính 250mm

cái

438.138

48.374

53.120

539.632

BB.29300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải côn cút trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.

LẮP ĐẶT CÔN NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

 

BB.29301

Đường kính 100mm

cái

12.161

25.339

 

37.500

BB.29302

Đường kính 150mm

cái

74.633

29.946

 

104.579

BB.29303

Đường kính 200mm

cái

126.841

32.250

 

159.091

BB.29304

Đường kính 250mm

cái

140.330

36.857

 

177.187

BB.29305

Đường kính 300mm

cái

149.686

52.981

 

202.667

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

 

BB.29311

Đường kính 100mm

cái

27.813

25.339

 

53.152

BB.29312

Đường kính 150mm

cái

59.981

29.946

 

89.927

BB.29313

Đường kính 200mm

cái

95.545

32.250

 

127.795

BB.29314

Đường kính 250mm

cái

134.008

36.857

 

170.865

BB.29315

Đường kính 300mm

cái

261.365

52.981

 

314.346

Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ thoa ống.

BB.29400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.

LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

 

BB.29401

Đường kính 15mm

cái

1.455

9.214

 

10.669

BB.29402

Đường kính 20mm

cái

2.128

11.518

 

13.646

BB.29403

Đường kính 25mm

cái

2.813

13.821

 

16.634

BB.29404

Đường kính 32mm

cái

4.256

16.125

 

20.381

BB.29405

Đường kính 40mm

cái

4.366

18.428

 

22.794

BB.29406

Đường kính 50mm

cái

5.137

20.732

 

25.869

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.29407

Đường kính 67mm

cái

 

27.642

 

27.642

BB.29408

Đường kính 76mm

cái

 

32.250

 

32.250

BB.29409

Đường kính 89mm

cái

 

36.857

 

36.857

BB.29410

Đường kính 100mm

cái

 

41.464

 

41.464

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

 

BB.29421

Đường kính 15mm

cái

1.273

9.214

 

10.487

BB.29422

Đường kính 20mm

cái

1.445

11.518

 

12.963

BB.29423

Đường kính 25mm

cái

1.903

13.821

 

15.724

BB.29424

Đường kính 32mm

cái

2.436

16.125

 

18.561

BB.29425

Đường kính 40mm

cái

2.910

18.428

 

21.338

BB.29426

Đường kính 50mm

cái

3.727

20.732

 

24.459

 

Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.29427

Đường kính 67mm

cái

 

27.642

 

27.642

BB.29428

Đường kính 76mm

cái

 

32.250

 

32.250

BB.29429

Đường kính 89mm

cái

 

36.857

 

36.857

BB.29430

Đường kính 100mm

cái

 

41.464

 

41.464

BB.30000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM

BB.30100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP BẰNG ỐNG NỐI

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

LẮP ĐẶT CÔN NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.30101

Đường kính 100mm

cái

 

13.821

 

13.821

BB.30102

Đường kính 150mm

cái

 

18.428

 

18.428

BB.30103

Đường kính 200mm

cái

 

23.035

 

23.035

BB.30104

Đường kính 250mm

cái

 

32.250

 

32.250

BB.30105

Đường kính 300mm

cái

 

41.464

 

41.464

BB.30106

Đường kính 350mm

cái

 

43.767

 

43.767

BB.30107

Đường kính 400mm

cái

 

48.374

 

48.374

BB.30108

Đường kính 500mm

cái

 

66.803

 

66.803

BB.30109

Đường kính 600mm

cái

 

73.713

 

73.713

BB.30110

Đường kính 700mm

cái

 

85.231

 

85.231

BB.30111

Đường kính 800mm

cái

 

92.142

 

92.142

BB.30112

Đường kính 1000mm

cái

 

105.963

 

105.963

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.30121

Đường kính 100mm

cái

 

13.821

 

13.821

BB.30122

Đường kính 150mm

cái

 

18.428

 

18.428

BB.30123

Đường kính 200mm

cái

 

23.035

 

23.035

BB.30124

Đường kính 250mm

cái

 

32.250

 

32.250

BB.30125

Đường kính 300mm

cái

 

41.464

 

41.464

BB.30126

Đường kính 350mm

cái

 

43.767

 

43.767

BB.30127

Đường kính 400mm

cái

 

48.374

 

48.374

BB.30128

Đường kính 500mm

cái

 

66.803

 

66.803

BB.30129

Đường kính 600mm

cái

 

73.713

 

73.713

BB.30130

Đường kính 700mm

cái

 

85.231

 

85.231

BB.30131

Đường kính 800mm

cái

 

92.142

 

92.142

BB.30132

Đường kính 1000mm

cái

 

105.963

 

105.963

BB.30200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE  2 LỚP NỐI BẰNG CÙM

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

LẮP ĐẶT CÔN NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.30201

Đường kính 100mm

cái

 

18.428

 

18.428

BB.30202

Đường kính 150mm

cái

 

20.271

 

20.271

BB.30203

Đường kính 200mm

cái

 

25.800

 

25.800

BB.30204

Đường kính 250mm

cái

 

36.857

 

36.857

BB.30205

Đường kính 300mm

cái

 

41.464

 

41.464

BB.30206

Đường kính 350mm

cái

 

46.071

 

46.071

BB.30207

Đường kính 400mm

cái

 

50.678

 

50.678

BB.30208

Đường kính 500mm

cái

 

55.285

 

55.285

BB.30209

Đường kính 600mm

cái

 

78.320

 

78.320

BB.30210

Đường kính 700mm

cái

 

87.535

 

87.535

BB.30211

Đường kính 800mm

cái

 

99.052

 

99.052

BB.30212

Đường kính 1000mm

cái

 

110.570

 

110.570

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.30221

Đường kính 100mm

cái

 

18.428

 

18.428

BB.30222

Đường kính 150mm

cái

 

20.271

 

20.271

BB.30223

Đường kính 200mm

cái

 

25.800

 

25.800

BB.30224

Đường kính 250mm

cái

 

36.857

 

36.857

BB.30225

Đường kính 300mm

cái

 

41.464

 

41.464

BB.30226

Đường kính 350mm

cái

 

46.071

 

46.071

BB.30227

Đường kính 400mm

cái

 

50.678

 

50.678

BB.30228

Đường kính 500mm

cái

 

55.285

 

55.285

BB.30229

Đường kính 600mm

cái

 

78.320

 

78.320

BB.30230

Đường kính 700mm

cái

 

87.535

 

87.535

BB.30231

Đường kính 800mm

cái

 

99.052

 

99.052

BB.30232

Đường kính 1000mm

cái

 

110.570

 

110.570

BB.30300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NHÔM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt côn nhựa nhôm

 

 

 

 

 

BB.30301

Đường kính 12mm

cái

11.197

24.820

 

36.017

BB.30302

Đường kính 16mm

cái

16.553

24.820

 

41.373

BB.30303

Đường kính 20mm

cái

19.182

24.820

 

44.002

BB.30304

Đường kính 26mm

cái

42.843

29.784

 

72.627

BB.30305

Đường kính 32mm

cái

85.686

37.230

 

122.916

LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NHÔM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cút nhựa nhôm

 

 

 

 

 

BB.30311

Đường kính 12mm

cái

10.418

24.820

 

35.238

BB.30312

Đường kính 16mm

cái

15.774

24.820

 

40.594

BB.30313

Đường kính 20mm

cái

23.952

24.820

 

48.772

BB.30314

Đường kính 26mm

cái

33.885

29.784

 

63.669

BB.30315

Đường kính 32mm

cái

72.443

37.230

 

109.673

LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt măng sông nhựa nhôm

 

 

 

 

 

BB.30321

Đường kính 12mm

cái

13.104

24.820

 

37.924

BB.30322

Đường kính 16mm

cái

16.380

24.820

 

41.200

BB.30323

Đường kính 20mm

cái

19.656

24.820

 

44.476

BB.30324

Đường kính 26mm

cái

22.932

29.784

 

52.716

BB.30325

Đường kính 32mm

cái

27.300

37.230

 

64.530

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt tê thì chi phí vật liệu khác và nhân công được nhân với hệ số 1,5.

BB.32000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI.

BB.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và lắp đặt thanh tăng cường

 

 

 

 

 

BB.32101

Thanh tăng cường

tấn

17.515.184

13.245.355

164.210

30.924.749

BB.32200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và lắp đặt giá đỡ ống điều hòa không khí

 

 

 

 

 

BB.32201

Giá đỡ ống

tấn

17.652.800

15.042.116

821.050

33.425.966

BB.32300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cửa lưới

Kích thước cửa

 

 

 

 

 

BB.32301

BB.32302

BB.32303

BB.32304

BB.32305

BB.32306

BB.32307

BB.32308

BB.32309

BB.32310

BB.32311

BB.32312

BB.32313

BB.32314

250x200mm

500x300mm

500x400mm

500x500mm

600x600mm

1000x400mm

1000x600mm

1300x1200mm

1250x300mm

1500x200mm

1500x500mm

1600x1500mm

2000x200mm

3000x250mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

90.400

204.000

254.800

302.600

369.400

456.200

659.800

1.627.600

418.000

374.800

823.400

2.464.800

499.000

889.600

46.071

80.624

94.445

108.266

134.028

153.884

181.186

282.948

171.258

186.150

220.898

357.408

248.200

367.336

2.218

3.993

4.658

5.545

6.211

7.098

8.651

13.531

7.985

8.651

10.204

16.858

11.978

17.523

138.689

288.617

353.903

416.411

509.639

617.182

849.637

1.924.079

597.243

569.601

1.054.502

2.839.066

759.178

1.274.459

BB.32400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cửa gió đơn

Kích thước cửa

 

 

 

 

 

BB.32401

BB.32402

BB.32403

BB.32404

BB.32405

BB.32406

150x150mm

200x200mm

100x200mm

200x300mm

200x400mm

200x600mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

61.212

83.266

61.212

112.066

127.358

180.450

20.732

23.035

20.732

25.339

34.553

43.767

15.971

21.294

15.971

3.194

3.993

5.545

97.915

127.595

97.915

140.599

165.904

229.762

BB.32500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cửa gió kép

Kích thước cửa

 

 

 

 

 

BB.32501

BB.32502

BB.32503

BB.32504

BB.32505

BB.32506

200x450mm

200x750mm

200x950mm

200x1200mm

200x400mm

200x850mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

180.340

271.478

329.570

411.726

166.358

306.524

48.374

55.285

66.803

82.927

39.160

57.589

6.211

9.760

12.644

15.971

6.211

10.204

234.925

336.523

409.017

510.624

211.729

374.317

BB.32600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cửa phân phối khí

 

 

 

 

 

BB.32601

Lắp đặt cửa phân phối khí

cái

381.008

287.943

 

668.951

BB.33000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.33100 LẮP ĐẶT BU

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt BU (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.33104

BB.33106

BB.33109

BB.33113

BB.33114

BB.33115

BB.33116

BB.33117

BB.33118

BB.33119

BB.33120

BB.33121

BB.33122

BB.33123

BB.33124

BB.33125

BB.33126

BB.33127

BB.33128

BB.33129

Đường kính BU 80mm

Đường kính BU 100mm

Đường kính BU 150mm

Đường kính BU 200mm

Đường kính BU 250mm

Đường kính BU 300mm

Đường kính BU 350mm

Đường kính BU 400mm

Đường kính BU 500mm

Đường kính BU 600mm

Đường kính BU 700mm

Đường kính BU 800mm

Đường kính BU 900mm

Đường kính BU 1000mm

Đường kính BU 1100mm

Đường kính BU 1200mm

Đường kính BU 1400mm

Đường kính BU 1600mm

Đường kính BU 1800mm

Đường kính BU 2000mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

52.981

62.196

78.320

99.052

126.695

79.472

92.833

105.963

128.998

168.776

203.524

233.308

280.466

322.660

399.602

431.868

536.112

677.586

744.600

843.880

 

 

 

 

 

13.896

17.370

19.107

19.107

24.318

24.318

24.318

24.318

24.318

24.318

27.792

27.792

27.792

27.792

27.792

52.981

62.196

78.320

99.052

126.695

93.368

110.203

125.070

148.105

193.094

227.842

257.626

304.784

346.978

423.920

459.660

563.904

705.378

772.392

871.672

BB.33200 LẮP ĐẶT BE

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt BE (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.33204

BB.33206

BB.33209

BB.33213

BB.33214

BB.33215

BB.33216

BB.33217

BB.33218

BB.33219

BB.33220

BB.33221

BB.33222

BB.33223

BB.33224

BB.33225

BB.33226

BB.33227

BB.33228

BB.33229

BB.33230

Đường kính BE 80mm

Đường kính BE 100mm

Đường kính BE 150mm

Đường kính BE 200mm

Đường kính BE 240mm

Đường kính BE 300mm

Đường kính BE 350mm

Đường kính BE 400mm

Đường kính BE 500mm

Đường kính BE 600mm

Đường kính BE 700mm

Đường kính BE 800mm

Đường kính BE 900mm

Đường kính BE 1000mm

Đường kính BE 1100mm

Đường kính BE 1200mm

Đường kính BE 1400mm

Đường kính BE 1500mm

Đường kính BE 1600mm

Đường kính BE 1800mm

Đường kính BE 2000mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

36.857

43.767

55.285

69.106

89.838

55.285

64.499

80.624

99.052

129.064

148.920

178.704

213.452

248.200

277.984

332.588

421.940

459.170

521.220

570.860

650.284

 

 

 

 

 

13.896

17.370

19.107

19.107

24.318

24.318

24.318

24.318

24.318

24.318

24.318

27.792

27.792

27.792

27.792

27.792

36.857

43.767

55.285

69.106

89.838

69.181

81.869

99.731

118.159

153.382

173.238

203.022

237.770

272.518

302.302

356.906

449.732

486.962

549.012

598.652

678.076

BB.33300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt mối nối mềm (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.33301

BB.33302

BB.33303

BB.33304

BB.33305

BB.33306

BB.33307

BB.33308

BB.33309

BB.33310

BB.33311

BB.33312

BB.33313

BB.33314

BB.33315

BB.33316

BB.33317

BB.33318

BB.33319

BB.33320

BB.33321

BB.33322

BB.33323

BB.33324

BB.33325

BB.33326

ĐK mối nối mềm d ≤ 50mm

ĐK mối nối mềm 75mm

ĐK mối nối mềm 100mm

ĐK mối nối mềm 150mm

ĐK mối nối mềm 200mm

ĐK mối nối mềm 250mm

ĐK mối nối mềm 300mm

ĐK mối nối mềm 350mm

ĐK mối nối mềm 400mm

ĐK mối nối mềm 500mm

ĐK mối nối mềm 600mm

ĐK mối nối mềm 700mm

ĐK mối nối mềm 800mm

ĐK mối nối mềm 900mm

ĐK mối nối mềm 1000mm

ĐK mối nối mềm 1200mm

ĐK mối nối mềm 1250mm

ĐK mối nối mềm 1300mm

ĐK mối nối mềm 1350mm

ĐK mối nối mềm 1400mm

ĐK mối nối mềm 1500mm

ĐK mối nối mềm 1600mm

ĐK mối nối mềm 1700mm

ĐK mối nối mềm 1800mm

ĐK mối nối mềm 1900mm

ĐK mối nối mềm 2000mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

59.892

87.535

105.963

126.695

161.248

184.283

168.158

202.712

228.050

269.514

347.480

389.674

446.760

476.544

583.270

637.874

662.694

689.996

717.298

742.118

796.722

848.844

900.966

955.570

1.007.692

1.062.296

 

 

 

 

 

 

24.318

24.318

31.266

31.266

38.214

38.214

48.636

48.636

48.636

55.584

55.584

55.584

55.584

55.584

62.532

62.532

69.480

69.480

69.480

69.480

59.892

87.535

105.963

126.695

161.248

184.283

192.476

227.030

259.316

300.780

385.694

427.888

495.396

525.180

631.906

693.458

718.278

745.580

772.882

797.702

859.254

911.376

970.446

1.025.050

1.077.172

1.131.776

Ghi chú:

- Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì chi phí vật liệu lấy theo chi phí vật liệu của công tác bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng chi phí nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1.1.

- Nếu liên kết mối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hỏa, chi phí nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hỏa và chi phí nhân công cứu hỏa sẽ lập dự toán riêng).

- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì chi phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì chi phí máy nhân với 1,5.

BB.33500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt đai khởi thủy (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.33501

BB.33502

BB.33503

BB.33504

BB.33505

BB.33506

BB.33507

BB.33508

BB.33509

BB.33510

BB.33511

BB.33512

BB.33513

BB.33514

BB.33515

Đường kính ống 60mm

Đường kính ống 80mm

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 125mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 450mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

27.642

39.160

46.071

52.981

57.589

76.017

110.570

126.695

138.212

170.462

179.676

211.926

273.020

302.804

344.998

 

27.642

39.160

46.071

52.981

57.589

76.017

110.570

126.695

138.212

170.462

179.676

211.926

273.020

302.804

344.998

BB.34000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HỎA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.34100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HỎA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt trụ cứu hỏa

 

 

 

 

 

BB.34101

BB.34102

Đường kính 100mm

Đường kính 150mm

cái

cái

4.068.164

7.674.227

103.659

117.481

 

4.171.823

7.791.708

BB.34200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HỎA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt họng cứu hỏa

 

 

 

 

 

BB.34201

BB.34202

Đường kính 80mm

Đường kính 100mm

cái

cái

1.284.563

1.665.846

80.624

94.445

 

1.365.187

1.760.291

Ghi chú: Đơn giá công tác họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.

BB.35100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.35101

BB.35102

BB.35103

BB.35104

BB.35105

BB.35106

BB.35107

≤ 50mm

≤ 100mm

≤ 200mm

< 300mm

< 400mm

< 500mm

< 600mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

163.812

208.488

245.718

263.092

337.552

402.084

454.206

 

163.812

208.488

245.718

263.092

337.552

402.084

454.206

BB.35200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt đồng hồ đo áp lực (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.35201

Đồng hồ đo áp lực

cái

 

210.970

 

210.970

BB.36100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt van mặt bích (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.36101

BB.36102

BB.36103

BB.36104

BB.36105

BB.36106

BB.36107

BB.36108

BB.36109

BB.36110

BB.36111

BB.36112

BB.36113

BB.36114

BB.36115

BB.36116

BB.36117

BB.36118

BB.36119

BB.36120

BB.36121

BB.36122

Đường kính van 40mm

Đường kính van 50mm

Đường kính van 75mm

Đường kính van 100mm

Đường kính van 150mm

Đường kính van 200mm

Đường kính van 250mm

Đường kính van 300mm

Đường kính van 350mm

Đường kính van 400mm

Đường kính van 500mm

Đường kính van 600mm

Đường kính van 700mm

Đường kính van 800mm

Đường kính van 1000mm

Đường kính van 1200mm

Đường kính van 1500mm

Đường kính van 1800mm

Đường kính van 2000mm

Đường kính van 2200mm

Đường kính van 2400mm

Đường kính van 2500mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

86.870

101.762

124.100

148.920

188.632

238.272

270.538

201.042

243.236

273.020

322.660

417.903

469.130

539.230

595.849

714.480

895.122

1.073.068

1.083.852

1.191.698

1.299.544

1.410.086

 

 

 

 

 

 

 

24.318

24.318

31.266

31.266

38.214

38.214

48.636

48.636

55.584

62.532

69.480

69.480

74.691

74.691

74.691

86.870

101.762

124.100

148.920

188.632

238.272

270.538

225.360

267.554

304.286

353.926

456.117

507.344

587.866

644.485

770.064

957.654

1.142.548

1.153.332

1.266.389

1.374.235

1.484.777

BB.36200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng, lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt van xả khí (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.36201

BB.36202

BB.36203

BB.36204

BB.36205

BB.36206

BB.36207

BB.36208

BB.36209

Đường kính van 25mm

Đường kính van 32mm

Đường kính van 40mm

Đường kính van 50mm

Đường kính van 76mm

Đường kính van 89mm

Đường kính van 100mm

Đường kính van 150mm

Đường kính van 200mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

34.748

44.676

57.086

64.532

81.906

86.870

94.316

141.474

188.632

 

34.748

44.676

57.086

64.532

81.906

86.870

94.316

141.474

188.632

BB.36300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.36301

BB.36302

BB.36303

BB.36304

BB.36305

Đường kính van 250mm

Đường kính van 300mm

Đường kính van 350mm

Đường kính van 400mm

Đường kính van 500mm

cái

cái

cái

cái

cái

 

359.890

421.940

496.400

508.810

603.126

 

359.890

421.940

496.400

508.810

603.126

Ghi chú: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.36400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt van đáy (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.36401

BB.36402

BB.36403

BB.36404

BB.36405

Đường kính van 400mm

Đường kính van 500mm

Đường kính van 600mm

Đường kính van 700mm

Đường kính van 800mm

cái

cái

cái

cái

cái

 

483.990

580.788

647.802

739.636

848.844

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

528.656

625.454

692.468

784.302

893.510

BB.36500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt van điện (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.36501

BB.36502

BB.36503

BB.36504

BB.36505

BB.36506

BB.36507

BB.36508

BB.36509

BB.36510

BB.36511

BB.36512

BB.36513

Đường kính van 400mm

Đường kính van 500mm

Đường kính van 600mm

Đường kính van 700mm

Đường kính van 800mm

Đường kính van 900mm

Đường kính van 1000mm

Đường kính van 1200mm

Đường kính van 1400mm

Đường kính van 1500mm

Đường kính van 1800mm

Đường kính van 2000mm

Đường kính van 2500mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

710.116

861.452

948.761

1.082.635

1.245.613

966.223

1.158.303

1.449.334

1.737.455

1.754.917

1.929.536

2.104.154

2.284.593

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

44.666

754.782

906.118

993.427

1.127.301

1.290.279

1.010.889

1.202.969

1.494.000

1.782.121

1.799.583

1.974.202

2.148.820

2.329.259

BB.36600 LẮP ĐẶT VAN REN

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt van ren

 

 

 

 

 

BB.36601

BB.36602

BB.36603

BB.36604

BB.36605

BB.36606

BB.36607

BB.36608

Đường kính van ≤25mm

Đường kính van 32mm

Đường kính van 40mm

Đường kính van 50mm

Đường kính van 67mm

Đường kính van 76mm

Đường kính van 89mm

Đường kính van 100mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

159.439

239.824

362.286

479.838

805.771

1.006.391

1.046.030

1.412.717

24.820

34.748

42.194

52.122

62.050

76.942

84.388

91.834

 

184.259

274.572

404.480

531.960

867.821

1.083.333

1.130.418

1.504.551

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt van ren (chưa bao gồm vật liệu van ren)

 

 

 

 

 

BB.36609

BB.36610

BB.36611

BB.36612

Đường kính van 110mm

Đường kính van 150mm

Đường kính van 200mm

Đường kính van 250mm

cái

cái

cái

cái

 

101.762

116.654

156.366

196.078

 

101.762

116.654

156.366

196.078

BB.37100 LẮP ĐẶT BÍCH THÉP

Thành phần công việc:

Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích cắt bu lông.

Đơn vị tính: đ/cặp bích

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bích thép

 

 

 

 

 

BB.37101

BB.37102

BB.37103

BB.37104

BB.37105

BB.37106

BB.37107

BB.37108

BB.37109

BB.37110

BB.37111

BB.37112

Đường kính ống 40mm

Đường kính ống 50mm

Đường kính ống 75mm

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

100.246

128.621

192.161

223.272

388.359

561.984

979.042

1.118.809

1.708.324

2.080.269

3.202.445

3.836.565

64.499

69.106

87.535

103.659

124.391

158.944

186.587

191.194

211.926

251.086

283.335

349.962

13.794

13.794

20.690

31.036

44.829

58.623

110.349

181.131

239.754

282.949

345.020

410.540

178.539

211.521

300.386

357.967

557.579

779.551

1.275.978

1.491.134

2.160.004

2.614.304

3.830.800

4.597.067

Đơn vị tính: đ/cặp bích

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bích thép (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.37113

BB.37114

BB.37115

BB.37116

BB.37117

BB.37118

BB.37119

BB.37120

BB.37121

BB.37122

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 1000mm

Đường kính ống 1200mm

Đường kính ống 1500mm

Đường kính ống 1800mm

Đường kính ống 2000mm

Đường kính ống 2200mm

Đường kính ống 2400mm

Đường kính ống 2500mm

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

cặp bích

 

394.638

459.170

565.896

645.320

806.650

871.182

967.980

1.064.778

1.161.576

1.208.734

476.060

538.131

669.171

798.499

991.610

1.186.458

1.314.049

1.445.089

1.572.680

1.641.648

870.698

997.301

1.235.067

1.443.819

1.798.260

2.057.640

2.282.029

2.509.867

2.734.256

2.850.382

BB.38100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông

 

 

 

 

 

BB.38101

BB.38102

BB.38103

BB.38104

BB.38105

BB.38106

BB.38107

BB.38108

BB.38109

BB.38110

BB.38111

Đường kính nút bịt 15mm

Đường kính nút bịt 20mm

Đường kính nút bịt 25mm

Đường kính nút bịt 32mm

Đường kính nút bịt 40mm

Đường kính nút bịt 50mm

Đường kính nút bịt 67mm

Đường kính nút bịt 76mm

Đường kính nút bịt 89mm

Đường kính nút bịt 100mm

Đường kính nút bịt 110mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

1.368

1.466

1.852

3.048

4.758

3.850

9.143

15.536

18.028

28.713

33.414

6.450

7.141

8.293

9.214

11.518

12.669

13.821

16.125

18.428

23.035

25.339

 

7.818

8.607

10.145

12.262

16.276

16.519

22.964

31.661

36.456

51.748

58.753

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.38112

BB.38113

BB.38114

Đường kính nút bịt 150mm

Đường kính nút bịt 200mm

Đường kính nút bịt 250mm

cái

cái

cái

 

32.250

43.767

55.285

 

32.250

43.767

55.285

BB.38200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

 

 

 

 

 

BB.38201

BB.38202

BB.38203

BB.38204

BB.38205

BB.38206

BB.38207

BB.38208

BB.38209

BB.38210

BB.38211

Đường kính nút bịt 15mm

Đường kính nút bịt 20mm

Đường kính nút bịt 25mm

Đường kính nút bịt 30mm

Đường kính nút bịt 40mm

Đường kính nút bịt 50mm

Đường kính nút bịt 67mm

Đường kính nút bịt 76mm

Đường kính nút bịt 89mm

Đường kính nút bịt 100mm

Đường kính nút bịt 110mm

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

6.670

8.016

12.437

21.602

25.676

36.222

76.226

91.500

128.377

188.383

250.126

9.214

11.518

18.428

20.732

25.339

27.642

29.946

32.250

34.553

39.160

43.767

 

15.884

19.534

30.865

42.334

51.015

63.864

106.172

123.750

162.930

227.543

293.893

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.38212

BB.38213

BB.38214

Đường kính nút bịt 150mm

Đường kính nút bịt 200mm

Đường kính nút bịt 250mm

cái

cái

cái

 

55.285

62.196

78.320

 

55.285

62.196

78.320

BB.39000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA

BB.39100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.

Đơn vị tính: đ/10mối

 Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt ống HDPE bằng thủ công

 

 

 

 

 

BB.39101

BB.39102

BB.39103

BB.39104

BB.39105

BB.39106

BB.39107

BB.39108

BB.39109

BB.39110

BB.39111

BB.39112

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 1000mm

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

158

184

210

263

315

315

368

473

578

735

893

1.050

36.857

43.767

48.374

52.981

62.196

66.803

71.410

99.052

148.920

168.776

184.283

317.696

 

37.015

43.951

48.584

53.244

62.511

67.118

71.778

99.525

149.498

169.511

185.176

318.746

BB.39200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - AXETYLEN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10mối

 Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt ống thép bằng ôxy - axetylen

 

 

 

 

 

BB.39201

BB.39202

BB.39203

BB.39204

BB.39205

BB.39206

BB.39207

BB.39208

BB.39209

BB.39210

BB.39211

BB.39212

BB.39213

BB.39214

BB.39215

BB.39216

BB.39217

BB.39218

BB.39219

BB.39220

BB.39221

BB.39222

BB.39223

BB.39224

BB.39225

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 125mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 900mm

Đường kính ống 1000mm

Đường kính ống 1100mm

Đường kính ống 1200mm

Đường kính ống 1300mm

Đường kính ống 1400mm

Đường kính ống 1500mm

Đường kính ống 1600mm

Đường kính ống 1800mm

Đường kính ống 2000mm

Đường kính ống 2200mm

Đường kính ống 2400mm

Đường kính ống 2500mm

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

14.688

19.278

23.868

29.376

38.556

48.195

53.703

62.883

77.571

92.259

106.947

125.766

140.454

155.142

169.830

184.518

203.337

218.025

232.713

247.401

280.908

310.284

339.660

373.167

387.855

409.530

436.832

483.990

521.220

546.040

632.910

687.514

744.600

856.290

967.980

1.079.670

1.191.360

1.303.050

1.414.740

1.526.430

1.638.120

1.749.810

1.861.500

1.973.190

2.084.880

2.308.260

2.531.640

2.755.020

2.978.400

3.090.090

16.562

20.384

25.480

32.105

40.004

48.412

56.056

63.955

80.008

94.277

109.565

124.853

140.141

155.429

170.717

188.553

203.842

219.130

234.418

249.706

280.282

310.858

341.435

374.559

389.847

440.780

476.494

533.338

582.701

624.600

729.517

797.273

871.438

1.013.869

1.154.516

1.296.182

1.441.979

1.583.645

1.725.311

1.866.977

2.011.191

2.156.989

2.298.655

2.440.321

2.581.987

2.869.450

3.152.782

3.436.115

3.726.126

3.867.792

Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

BB.39300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - ĐẤT ĐÈN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10mối

 Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt ống thép bằng ôxy - đất đèn

 

 

 

 

 

BB.39301

BB.39302

BB.39303

BB.39304

BB.39305

BB.39306

BB.39307

BB.39308

BB.39309

BB.39310

BB.39311

BB.39312

BB.39313

BB.39314

BB.39315

BB.39316

BB.39317

BB.39318

BB.39319

BB.39320

BB.39321

BB.39322

BB.39323

BB.39324

BB.39325

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 125mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 900mm

Đường kính ống 1000mm

Đường kính ống 1100mm

Đường kính ống 1200mm

Đường kính ống 1300mm

Đường kính ống 1400mm

Đường kính ống 1500mm

Đường kính ống 1600mm

Đường kính ống 1800mm

Đường kính ống 2000mm

Đường kính ống 2200mm

Đường kính ống 2400mm

Đường kính ống 2500mm

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

10mối

31.722

39.270

47.328

62.934

79.050

98.685

114.291

129.897

161.619

193.341

224.553

260.304

291.516

323.238

354.960

386.172

421.923

453.135

484.857

516.579

583.542

646.476

709.410

776.883

808.095

409.530

436.832

483.990

521.220

546.040

632.910

687.514

744.600

856.290

967.980

1.079.670

1.191.360

1.303.050

1.414.740

1.526.430

1.638.120

1.749.810

1.861.500

1.973.190

2.084.880

2.308.260

2.531.640

2.755.020

2.978.400

3.090.090

16.562

20.384

25.480

32.105

40.004

48.412

56.056

63.955

80.008

94.277

109.565

124.853

140.141

155.429

170.717

188.553

203.842

219.130

234.418

249.706

280.282

310.858

341.435

374.559

389.847

457.814

496.486

556.798

616.259

665.094

780.007

857.861

938.452

1.097.917

1.255.598

1.413.788

1.576.517

1.734.707

1.893.407

2.052.107

2.212.845

2.375.575

2.533.765

2.692.465

2.851.165

3.172.084

3.488.974

3.805.865

4.129.842

4.288.032

Ghi chú: Ôxy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

BB.39400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.

Đơn vị tính: đ/mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay

 

 

 

 

 

BB.39401

BB.39402

BB.39403

BB.39404

BB.39405

BB.39406

BB.39407

BB.39408

BB.39409

BB.39410

BB.39411

BB.39412

BB.39413

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 900mm

Đường kính ống 1000mm

mối

mối

mối

mối

mối

mối

mối

mối

mối

mối

mối

mối

mối

1.530

2.142

2.907

4.437

5.661

7.191

11.628

14.535

17.289

20.196

23.103

25.857

28.764

18.428

20.732

23.035

27.642

29.946

34.553

41.464

46.071

57.086

62.050

69.496

74.460

86.870

6.717

11.195

12.986

14.329

17.912

22.390

24.628

29.106

33.584

35.823

40.301

44.779

49.257

26.675

34.069

38.928

46.408

53.519

64.134

77.720

89.712

107.959

118.069

132.900

145.096

164.891

BB.40000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100m

- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì đơn giá trên được nhân với hệ số 0,75 của đơn giá có đường kính tương ứng và > 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của đơn giá có đường kính tương ứng.

- Chi phí nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

BB.40100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP

Thành phần công việc:

Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.40101

BB.40102

BB.40103

BB.40104

BB.40105

BB.40106

BB.40107

BB.40108

BB.40109

BB.40110

BB.40111

BB.40112

BB.40113

BB.40114

BB.40115

BB.40116

BB.40117

BB.40118

BB.40119

BB.40120

BB.40121

BB.40122

BB.40123

BB.40124

BB.40125

BB.40126

Đường kính ống d<100mm

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 125mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 900mm

Đường kính ống 1000mm

Đường kính ống 1100mm

Đường kính ống 1200mm

Đường kính ống 1300mm

Đường kính ống 1400mm

Đường kính ống 1500mm

Đường kính ống 1600mm

Đường kính ống 1800mm

Đường kính ống 2000mm

Đường kính ống 2200mm

Đường kính ống 2400mm

Đường kính ống 2500mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

 

230.354

345.531

391.602

460.708

575.885

691.062

737.133

921.416

990.522

1.151.770

1.266.947

1.382.124

1.612.478

1.842.832

2.073.186

2.188.363

2.303.540

2.533.894

2.764.248

2.994.602

3.224.956

3.639.593

4.031.195

4.434.315

4.837.434

5.067.788

160.531

236.075

245.517

251.813

267.551

314.766

314.766

393.458

409.196

472.149

550.841

629.532

786.915

849.868

881.345

1.063.909

1.205.554

1.362.937

1.529.763

1.712.327

1.904.334

2.329.268

2.801.417

3.323.929

3.896.803

4.202.126

390.885

581.606

637.119

712.521

843.436

1.005.828

1.051.899

1.314.874

1.399.718

1.623.919

1.817.788

2.011.656

2.399.393

2.692.700

2.954.531

3.252.272

3.509.094

3.896.831

4.294.011

4.706.929

5.129.290

5.968.861

6.832.612

7.758.244

8.734.237

9.269.914

BB.40200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thử áp lực đường ống bê tông (chưa bao gồm vật liệu)

 

 

 

 

 

BB.40201

BB.40202

BB.40203

BB.40204

BB.40205

BB.40206

BB.40207

BB.40208

BB.40209

BB.40210

BB.40211

BB.40212

BB.40213

BB.40214

BB.40215

BB.40216

BB.40217

BB.40218

BB.40219

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 900mm

Đường kính ống 1000mm

Đường kính ống 1100mm

Đường kính ống 1200mm

Đường kính ống 1400mm

Đường kính ống 1600mm

Đường kính ống 1800mm

Đường kính ống 2000mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

 

276.425

322.496

414.637

483.743

552.850

621.956

691.062

829.274

921.416

1.105.699

1.197.841

1.382.124

1.520.336

1.612.478

1.704.620

1.842.832

1.981.044

2.073.186

2.211.398

160.531

240.796

240.796

321.061

321.061

401.327

401.327

481.592

642.123

642.123

802.653

802.653

882.919

963.184

963.184

1.123.715

1.284.245

1.364.511

1.364.511

436.956

563.292

655.433

804.804

873.911

1.023.283

1.092.389

1.310.866

1.563.539

1.747.822

2.000.494

2.184.777

2.403.255

2.575.662

2.667.804

2.966.547

3.265.289

3.437.697

3.575.909

BB.40300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thử áp lực đường ống nhựa (chưa bao gồm vật liệu )

 

 

 

 

 

BB.40301

BB.40302

BB.40303

BB.40304

BB.40305

BB.40306

BB.40307

BB.40308

BB.40309

BB.40310

BB.40311

BB.40312

BB.40313

BB.40314

BB.40315

BB.40316

BB.40317

BB.40318

BB.40319

BB.40320

BB.40321

BB.40322

Đường kính ống 15mm

Đường kính ống 20mm

Đường kính ống 25mm

Đường kính ống 32mm

Đường kính ống 40mm

Đường kính ống 50mm

Đường kính ống 65mm

Đường kính ống 75mm

Đường kính ống 89mm

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 125mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 1000mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

 

105.963

115.177

126.695

142.819

152.034

161.248

175.069

184.283

193.497

241.872

283.335

332.496

403.120

483.743

691.062

806.239

875.345

990.522

1.105.699

1.197.841

1.289.982

1.451.230

94.430

94.430

94.430

94.430

94.430

94.430

94.430

95.577

95.577

100.725

103.873

107.020

116.463

132.202

147.940

169.974

192.007

248.665

317.914

399.753

491.035

714.519

200.393

209.607

221.125

237.249

246.464

255.678

269.499

281.860

291.074

342.597

387.208

429.516

519.583

615.945

839.002

976.213

1.067.352

1.239.187

1.423.613

1.597.594

1.781.017

2.165.749

BB.40500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khử trùng ống nước

 

 

 

 

 

BB.40501

BB.40502

BB.40503

BB.40504

BB.40505

BB.40506

BB.40507

BB.40508

BB.40509

BB.40510

BB.40511

BB.40512

BB.40513

BB.40514

BB.40515

BB.40516

BB.40517

BB.40518

BB.40519

BB.40520

BB.40521

BB.40522

BB.40523

Đường kính ống 100mm

Đường kính ống 150mm

Đường kính ống 200mm

Đường kính ống 250mm

Đường kính ống 300mm

Đường kính ống 350mm

Đường kính ống 400mm

Đường kính ống 450mm

Đường kính ống 500mm

Đường kính ống 600mm

Đường kính ống 700mm

Đường kính ống 800mm

Đường kính ống 900mm

Đường kính ống 1000mm

Đường kính ống 1100mm

Đường kính ống 1200mm

Đường kính ống 1400mm

Đường kính ống 1600mm

Đường kính ống 1800mm

Đường kính ống 2000mm

Đường kính ống 2200mm

Đường kính ống 2400mm

Đường kính ống 2600mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

4.821

10.810

19.133

29.892

43.036

58.566

76.480

96.831

119.516

172.103

234.261

305.971

387.224

478.065

578.450

688.423

936.998

1.223.837

1.548.940

1.912.260

2.313.844

2.753.645

3.231.710

172.766

230.354

287.943

345.531

368.566

414.637

460.708

506.779

575.885

744.600

868.700

943.160

1.007.692

1.064.778

1.111.936

1.151.648

1.278.230

1.387.438

1.481.754

1.598.408

1.757.256

1.916.104

2.077.434

119.611

161.531

201.450

242.370

242.370

336.800

343.095

377.719

440.672

535.102

616.941

708.224

815.244

931.707

1.063.909

1.205.554

1.529.763

1.904.334

2.329.268

2.801.417

3.323.929

3.896.803

4.520.040

297.198

401.695

508.526

617.793

653.972

810.003

880.283

981.329

1.136.073

1.451.805

1.719.902

1.957.355

2.210.160

2.474.550

2.754.295

3.045.625

3.744.991

4.515.609

5.359.962

6.312.085

7.395.059

8.566.552

9.829.184

 

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) được tính ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể như sau:

- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.

- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.

Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này được quy định như sau:

Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: Lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.

Trong đơn giá đã tính chi phí cho công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.

BB.41100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

BB.41101

BB.41102

 

BB.41103

BB.41104

Lắp đặt chậu rửa

Chậu rửa 1 vòi

Chậu rửa 2 vòi

Lắp đặt thuyền tắm

Có hương sen

Không có hương sen

 

bộ

bộ

 

bộ

bộ

 

258.966

258.966

 

3.750.375

3.410.341

 

115.177

138.212

 

345.531

368.566

 

 

374.143

397.178

 

4.095.906

3.778.907

Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa chi phí công tác xây trát bệ thuyền tắm.

BB.41200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ

BB.41300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối mối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đ/bộ.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

BB.41201

BB.41202

 

BB.41301

BB.41302

Lắp đặt chậu xí

Chậu xí bệt

Chậu xí xổm

Lắp đặt chậu tiểu

Chậu tiểu nam

Chậu tiểu nữ

 

bộ

bộ

 

bộ

bộ

 

1.526.153

106.011

 

258.966

588.559

 

345.531

345.531

 

345.531

345.531

 

 

1.871.684

451.542

 

604.497

934.090

BB.41400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN

BB.41500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

BB.41401

BB.41402

 

BB.41501

BB.41502

Lắp đặt vòi tắm hương sen

Loại 1 vòi, 1 hương sen

Loại 2 vòi, 1 hương sen

Lắp đặt vòi rửa

Loại vòi rửa 1 vòi

Loại vòi rửa 2 vòi

 

bộ

bộ

 

bộ

bộ

 

370.037

450.045

 

80.008

280.028

 

46.071

57.589

 

39.160

46.071

 

 

416.108

507.634

 

119.168

326.099

BB.42100 LẮP ĐẶT BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bình đun nước nóng

 

 

 

 

 

BB.42101

BB.42102

Loại bình đun thường

Loại bình đun liên tục

bộ

bộ

2.125.213

3.182.136

502.172

426.155

21.914

21.914

2.649.299

3.630.205

BB.42200 LẮP ĐẶT PHỄU THU

BB.42300 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

BB.42201

BB.42202

 

BB.42301

BB.42302

Lắp đặt phễu thu

Đường kính 50mm

Đường kính 100mm

Lắp đặt ống kiểm tra

Đường kính 50mm

Đường kính 100mm

 

cái

cái

 

cái

cái

 

50.005

96.010

 

5.001

9.001

 

36.857

43.767

 

4.607

9.214

 

 

86.862

139.777

 

9.608

18.215

BB.42400 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt gương soi và các dụng cụ

 

 

 

 

 

BB.42401

BB.42402

BB.42403

Lắp đặt gương soi

Lắp đặt kệ kính

Lắp đặt giá treo và hộp xà phòng

cái

cái

cái

250.250

60.060

100.100

29.946

29.946

20.732

4.383

4.383

2.191

284.579

94.389

123.023

BB.42500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

BB.42501

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

Vòi rửa vệ sinh

 

cái

 

71.572

 

29.946

 

 

 

101.518

BB.43100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

 

 

 

 

 

BB.43101

BB.43102

BB.43103

BB.43104

BB.43105

BB.43106

BB.43107

BB.43108

BB.43109

BB.43110

Dung tích 0,5m3

Dung tích 1,0m3

Dung tích 1,5m3

Dung tích 2,0m3

Dung tích 2,5m3

Dung tích 3,0m3

Dung tích 3,5m3

Dung tích 4,0m3

Dung tích 5,0m3

Dung tích 6,0m3

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

1.804.528

2.652.439

3.804.728

5.113.555

6.239.754

7.157.238

8.500.850

9.435.726

11.653.339

13.914.434

368.566

483.743

515.993

552.850

589.706

663.420

718.704

792.418

1.105.699

1.474.266

 

 

2.173.094

3.136.182

4.320.721

5.666.405

6.829.460

7.820.658

9.219.554

10.228.144

12.759.038

15.388.700

BB.43200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

 

 

 

 

 

BB.43201

BB.43202

BB.43203

BB.43204

BB.43205

BB.43206

BB.43207

BB.43208

Dung tích 0,25m3

Dung tích 0,3m3

Dung tích 0,4m3

Dung tích 0,5m3

Dung tích 0,7m3

Dung tích 0,9m3

Dung tích 1,0m3

Dung tích 1,5m3

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

658.658

709.709

770.770

882.882

1.048.047

1.281.280

1.455.454

2.002.000

276.425

299.460

345.531

433.066

483.743

562.064

603.527

649.598

 

935.083

1.009.169

1.116.301

1.315.948

1.531.790

1.843.344

2.058.981

2.651.598

Chương 3.

BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ

BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BC.11101

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng dày 40mm

m2

40.673

74.460

 

115.133

BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BC.11201

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng dày 60mm

m2

222.787

198.560

 

421.347

BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh

 

 

 

 

 

BC.12101

BC.12102

Độ dày d = 25mm

Độ dày d = 50mm

m2

m2

40.667

52.961

111.690

153.884

 

152.357

206.845

BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh

 

 

 

 

 

BC.12201

BC.12202

Độ dày d = 25mm

Độ dày d = 50mm

m2

m2

40.667

52.961

136.510

166.294

 

177.177

219.255

BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG

BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 25mm

 

 

 

 

 

BC.13101

BC.13102

BC.13103

BC.13104

BC.13105

BC.13106

BC.13107

BC.13108

BC.13109

BC.13110

BC.13111

BC.13112

BC.13113

BC.13114

BC.13115

BC.13116

BC.13117

BC.13118

BC.13119

BC.13120

BC.13121

BC.13122

BC.13123

Đường kính ống d=15mm

Đường kính ống d=20mm

Đường kính ống d=25mm

Đường kính ống d=32mm

Đường kính ống d=40mm

Đường kính ống d=50mm

Đường kính ống d=69mm

Đường kính ống d=80mm

Đường kính ống d=100mm

Đường kính ống d=125mm

Đường kính ống d=150mm

Đường kính ống d=200mm

Đường kính ống d=250mm

Đường kính ống d=300mm

Đường kính ống d=350mm

Đường kính ống d=400mm

Đường kính ống d=450mm

Đường kính ống d=500mm

Đường kính ống d=600mm

Đường kính ống d=700mm

Đường kính ống d=800mm

Đường kính ống d=900mm

Đường kính ống d=1000mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

1.688.046

1.803.562

1.924.883

2.094.963

2.283.231

2.525.873

2.999.737

3.242.379

3.721.858

4.317.043

4.918.033

6.114.208

7.310.193

8.506.368

9.702.543

10.898.528

12.094.703

13.296.493

15.688.843

18.081.003

20.473.163

22.865.322

25.263.478

1.637.817

1.838.225

1.971.830

2.096.221

2.303.540

2.441.752

2.718.177

2.879.425

3.095.958

3.353.954

3.432.275

3.628.076

3.713.306

3.918.322

4.068.052

4.314.530

4.733.775

4.934.183

6.281.942

6.820.536

7.068.736

7.460.892

8.498.368

 

3.325.863

3.641.787

3.896.713

4.191.184

4.586.771

1.967.625

5.717.914

6.121.804

6.817.816

7.670.997

8.350.308

9.742.284

11.023.499

12.424.690

13.770.595

15.213.058

16.828.478

18.230.676

21.970.785

24.901.539

27.541.899

30.326.214

33.761.846

BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 30mm

 

 

 

 

 

BC.13201

BC.13202

BC.13203

BC.13204

BC.13205

BC.13206

BC.13207

BC.13208

BC.13209

BC.13210

BC.13211

BC.13212

BC.13213

BC.13214

BC.13215

BC.13216

BC.13217

BC.13218

BC.13219

BC.13220

BC.13221

BC.13222

BC.13223

Đường kính ống d=15mm

Đường kính ống d=20mm

Đường kính ống d=25mm

Đường kính ống d=32mm

Đường kính ống d=40mm

Đường kính ống d=50mm

Đường kính ống d=69mm

Đường kính ống d=80mm

Đường kính ống d=100mm

Đường kính ống d=125mm

Đường kính ống d=150mm

Đường kính ống d=200mm

Đường kính ống d=250mm

Đường kính ống d=300mm

Đường kính ống d=350mm

Đường kính ống d=400mm

Đường kính ống d=450mm

Đường kính ống d=500mm

Đường kính ống d=600mm

Đường kính ống d=700mm

Đường kính ống d=800mm

Đường kính ống d=900mm

Đường kính ống d=1000mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

1.948.106

2.075.233

2.196.554

2.372.440

2.572.320

2.820.768

3.323.660

3.572.109

4.075.001

4.699.215

5.323.238

6.577.471

7.831.704

9.079.941

10.334.174

11.582.601

12.836.644

14.085.071

16.587.541

19.090.011

21.592.671

24.095.141

26.597.611

1.964.920

2.206.791

2.338.093

2.515.466

2.757.337

2.920.889

3.259.509

3.455.310

3.715.610

4.024.284

4.111.819

4.353.691

4.567.920

4.701.525

4.876.594

5.176.054

5.680.530

5.920.098

7.537.834

8.059.054

8.495.886

10.143.934

11.685.256

 

3.913.026

4.282.024

4.534.647

4.887.906

5.329.657

5.741.657

6.583.169

7.027.419

7.790.611

8.723.499

9.435.057

10.931.162

12.399.624

13.781.466

15.210.768

16.758.655

18.517.174

20.005.169

24.125.375

27.149.065

30.088.557

34.239.075

38.282.867

BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 50mm

 

 

 

 

 

BC.13301

BC.13302

BC.13303

BC.13304

BC.13305

BC.13306

BC.13307

BC.13308

BC.13309

BC.13310

BC.13311

BC.13312

BC.13313

BC.13314

BC.13315

BC.13316

BC.13317

BC.13318

BC.13319

BC.13320

BC.13321

BC.13322

BC.13323

Đường kính ống d=15mm

Đường kính ống d=20mm

Đường kính ống d=25mm

Đường kính ống d=32mm

Đường kính ống d=40mm

Đường kính ống d=50mm

Đường kính ống d=69mm

Đường kính ống d=80mm

Đường kính ống d=100mm

Đường kính ống d=125mm

Đường kính ống d=150mm

Đường kính ống d=200mm

Đường kính ống d=250mm

Đường kính ống d=300mm

Đường kính ống d=350mm

Đường kính ống d=400mm

Đường kính ống d=450mm

Đường kính ống d=500mm

Đường kính ống d=600mm

Đường kính ống d=700mm

Đường kính ống d=800mm

Đường kính ống d=900mm

Đường kính ống d=1000mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

3.098.846

3.249.386

3.393.931

3.598.655

3.839.175

4.128.264

4.718.244

5.013.138

5.603.118

6.337.641

7.072.165

8.541.022

10.010.070

11.479.118

12.953.781

14.422.828

15.891.686

17.360.733

20.304.444

23.242.539

26.180.444

29.124.155

32.062.060

2.303.540

2.573.054

2.727.391

2.934.710

3.224.956

3.455.310

3.720.217

4.017.374

4.335.262

4.694.615

4.798.274

5.090.823

5.328.088

5.484.729

5.689.744

6.039.882

6.634.195

6.910.620

8.793.726

9.548.254

9.913.108

11.834.176

13.633.626

 

5.402.386

5.822.440

6.121.322

6.533.365

7.064.131

7.853.574

8.438.461

9.030.512

9.938.380

11.032.256

11.870.439

13.631.845

15.338.158

16.963.847

18.643.525

20.462.710

22.525.881

24.271.353

29.098.170

32.790.793

36.093.552

40.958.331

45.695.686

BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 100mm

 

 

 

 

 

BC.13401

BC.13402

BC.13403

BC.13404

BC.13405

BC.13406

BC.13407

BC.13408

BC.13409

BC.13410

BC.13411

BC.13412

BC.13413

BC.13414

BC.13415

BC.13416

BC.13417

BC.13418

BC.13419

BC.13420

BC.13421

BC.13422

BC.13423

Đường kính ống d=15mm

Đường kính ống d=20mm

Đường kính ống d=25mm

Đường kính ống d=32mm

Đường kính ống d=40mm

Đường kính ống d=50mm

Đường kính ống d=69mm

Đường kính ống d=80mm

Đường kính ống d=100mm

Đường kính ống d=125mm

Đường kính ống d=150mm

Đường kính ống d=200mm

Đường kính ống d=250mm

Đường kính ống d=300mm

Đường kính ống d=350mm

Đường kính ống d=400mm

Đường kính ống d=450mm

Đường kính ống d=500mm

Đường kính ống d=600mm

Đường kính ống d=700mm

Đường kính ống d=800mm

Đường kính ống d=900mm

Đường kính ống d=1000mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

6.751.054

6.953.657

7.156.259

7.436.649

7.764.066

8.163.656

8.974.065

9.373.654

10.184.064

11.191.460

12.198.857

14.213.649

16.234.058

18.248.851

20.269.259

22.284.052

24.298.845

26.319.253

30.354.644

34.358.494

38.419.241

42.454.442

46.489.833

2.787.283

3.132.814

3.317.098

3.563.576

3.916.018

4.146.372

4.618.598

4.878.898

5.263.589

5.701.262

5.825.653

6.168.880

6.468.340

6.680.266

6.910.620

7.332.168

8.048.569

8.387.189

10.677.564

11.593.422

12.035.218

14.355.888

16.554.940

 

9.538.337

10.086.471

10.473.357

11.000.225

11.680.084

12.310.028

13.592.663

14.252.552

15.447.653

16.892.722

18.024.510

20.382.529

22.702.398

24.929.117

27.179.879

29.616.220

32.347.414

34.706.442

41.032.208

45.951.916

50.454.459

56.810.330

63.044.773

BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

 

 

 

 

 

BC.14101

BC.14102

BC.14103

BC.14104

BC.14105

BC.14106

BC.14107

BC.14108

BC.14109

BC.14110

BC.14111

BC.14112

BC.14113

BC.14114

Đường kính ống d = 6,4mm

Đường kính ống d = 9,5mm

Đường kính ống d = 12,7mm

Đường kính ống d = 15,9mm

Đường kính ống d = 19,1mm

Đường kính ống d = 22,2mm

Đường kính ống d = 25,4mm

Đường kính ống d = 28,6mm

Đường kính ống d = 31,8mm

Đường kính ống d = 34,9mm

Đường kính ống d = 38,1mm

Đường kính ống d = 41,3mm

Đường kính ống d = 54mm

Đường kính ống d = 66,7mm

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

100m

597.532

731.271

891.986

1.484.995

2.071.070

2.242.600

2.531.968

2.778.218

2.987.681

3.132.877

3.277.009

3.524.766

5.197.313

6.033.968

1.048.111

1.098.789

1.156.377

1.230.090

1.276.161

1.345.267

1.448.927

1.474.266

1.506.515

1.522.640

1.577.925

1.603.264

1.759.905

1.888.903

 

1.645.643

1.830.060

2.048.363

2.715.085

3.347.231

3.587.867

3.980.895

4.252.484

4.494.196

4.655.517

4.854.934

5.128.030

6.957.218

7.922.871

Chương 4.

KHOAN KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Đơn giá khoan khai thác nước ngầm tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.

2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì chi phí nhân công giảm 5% và không tính các chi phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.

3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), Chủ đầu tư xác định chi phí cần thiết để bổ sung định mức đơn giá theo quy định hiện hành.

4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.

5. Chi phí vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập dự toán cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau:

- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: chi phí nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các chi phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.

- Chi phí máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Chi phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.

6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính chi phí bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.

8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.

Quy cách ống theo quy định của thiết kế.

Bảng phân cấp đất đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, khoan giếng bằng máy khoan xoay trong chương này.

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP

Cấp đất đá

Đất đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).

Cấp II

Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tonit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III.

Cấp III

Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần túy. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy.

Cấp IV

Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Boxit. Cao lanh nguyên sinh, Phấn cứng, Sét vôi, Gezơ, Cát kết chưa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit, Fotforit.

Cấp V

Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hóa: granit, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc.

Cấp VI

Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granit, gabrô, grai, điôrit, đofia, pecmait, xienit. Đá vôi thạch anh hóa. Cát kết silic hóa. Các loại đá phiến silic hóa.

Cấp VII

Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granit, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic.

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY

Cấp đất đá

Đất đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội.

Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.

Cấp II

Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3cm).

Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát chặt.

Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.

Cát chảy không áp lực.

Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm).

Phấn Diatomit.

Muối mỏ (halit).

Các sản phẩm caolin hóa hoàn toàn do sự phong hóa các đá macma và biến chất.

Quặng sắt đỏ.

Cấp III

Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3 cm).

Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn.

Cát chảy có áp lực.

Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mácnơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ hoặc bị phong hóa.

Than đá mềm, than nâu.

Đá phiến tan bị hủy hoại.

Quặng mangan, quặng sắt ôxy hóa bở rời, Boxit sét.

Cấp IV

Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích.

Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômit không chắc. Manhezit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi.

Đãn bạch (gezơ).

Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly.

Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh).

Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hóa mạnh và bị tan hóa.

Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica.

Apatit kết tinh.

Dunit, peridotit phong hóa mạnh. Kimbelit bị phong hóa.

Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hóa mạnh.

Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.

Cấp V

Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hóa, nhiều lỗ hổng.

Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit, Anbitofia và keratofia phong hóa. Tup núi lửa xepentin hóa.

Dunit bị phong hóa.

Kimberlit dạng dăm kết.

Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.

Cấp VI

Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xederit. Cuội kết xi măng vôi.

Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hóa, xcacnơ hóa. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit.

Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến.

Sét kết silic hóa yếu.

Dunit không bị phong hóa.

Peridorit bị phong hóa.

Amfibolit.

Piroxenit kết tinh thô.

Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời.

Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.

Quặng hematit-mactit. Xiderit.

Cấp VII

Cuội của đá macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn.

Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét.

Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít.

Cát kết fenpat, đá vôi silic hóa.

Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối.

Đá phiến silic hóa yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen.

Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hóa.

Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô và hạt trung bình phong hóa.

Piroxenit, piroxenit quặng.

Kimbelit dạng bazan.

Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.

Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit.

Quặng amfibon-manhetit.

Cấp VIII

Cuội kết của đá macma, xi măng vôi.

Dolomit silic hóa. Đá vôi silic hóa.

Fotforit chặt xít phân lớp.

Các loại đá phiến silic hóa thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung.

Bazan phong hóa. Diaba. Pofia vaf pofirit.

Andexit.

Diorit không bị phong hóa. Labradorit.

Peridotit. Granit. Xienit, grabo hạt nhỏ, bị phong hóa.

Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh-tuamalin bị phong hóa.

Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot.

Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xít. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.

Cấp IX

Bazan không bị phong hóa.

Fotforit phân lớp, silic hóa.

Cuội kết của đá macma với xi măng silic.

Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic.

Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh. Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hóa.

Anbitofia và keratofia. Trachit. Poifa silic hóa. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hóa và sừng hóa.

Các loại đá bị phong hóa: liparit, microgranit, Granit, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit.

Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hóa.

Quặng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít.

Cấp X

Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất.

Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hóa. Đá fotfat-silic.

Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua.

Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit, Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit.

Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh.

Xacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat.

Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng.

Quặng sắt nâu silic hóa. Thạch anh dạng mạch.

Pofirit thạch anh hóa và sừng hóa mạnh.

BD.1110 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG

Thành phần công việc

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 lần lắp và tháo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt và tháo dỡ máy-thiết bị khoan giếng

 

 

 

 

 

BD.11101

Khoan xoay đập cáp 40Kw

1 lần lắp và tháo

2.224.163

16.133.000

4.548.397

22.905.560

BD.11102

Khoan xoay tự hành 54 CV

1 lần lắp và tháo

2.224.163

13.651.000

4.346.602

20.221.765

BD.11103

Khoan xoay tự hành 300 CV

1 lần lắp và tháo

2.224.163

13.651.000

17.509.692

33.384.855

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50m

BD.12100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400mm

 

 

 

 

 

BD.12101

BD.12102

BD.12103

BD.12104

BD.12105

BD.12106

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

88.909

109.497

143.529

165.185

172.475

207.916

389.674

471.580

689.996

796.722

1.312.978

2.410.022

355.895

497.024

959.912

1.382.863

2.589.993

5.151.686

834.478

1.078.101

1.793.437

2.344.770

4.075.446

7.769.624

BD.12200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến < 500mm

 

 

 

 

 

BD.12201

BD.12202

BD.12203

BD.12204

BD.12205

BD.12206

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

116.592

142.542

185.488

212.811

221.988

301.590

486.472

588.234

871.182

1.007.692

1.635.638

2.926.278

433.756

614.110

1.208.710

1.745.418

3.210.990

6.214.002

1.036.820

1.344.886

2.265.380

2.965.921

5.068.616

9.441.870

BD.12300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến < 600mm

 

 

 

 

 

BD.12301

BD.12302

BD.12305

BD.12306

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

138.402

169.499

305.141

358.712

622.982

764.456

2.094.808

3.680.806

609.679

872.235

4.166.661

7.856.489

1.371.063

1.806.190

6.566.610

11.896.007

BD.12400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700mm

 

 

 

 

 

BD.12401

BD.12402

BD.12403

BD.12404

BD.12405

BD.12406

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

164.879

201.356

261.690

350.047

363.005

425.906

742.118

920.822

1.439.560

1.657.976

2.571.352

4.462.636

742.395

1.071.249

2.175.718

3.002.756

5.123.329

9.510.665

1.649.392

2.193.427

3.876.968

5.010.779

8.057.686

14.399.207

BD.12500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800mm

 

 

 

 

 

BD.12501

BD.12502

BD.12503

BD.12504

BD.12505

BD.12506

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

182.237

223.865

343.888

387.673

402.452

474.160

871.182

1.089.598

1.734.918

2.092.326

3.380.484

5.815.326

895.193

1.300.842

2.675.392

3.842.651

6.775.772

12.363.543

1.948.612

2.614.305

4.754.198

6.322.650

10.558.708

18.653.029

BD.12600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 800mm đến < 900mm

 

 

 

 

 

BD.12601

BD.12602

BD.12603

BD.12604

BD.12605

BD.12606

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

200.061

246.940

377.006

426.267

442.884

576.193

980.390

1.226.108

1.953.334

2.352.936

3.804.906

6.542.552

996.926

1.456.091

3.010.291

4.362.893

7.737.328

14.098.217

2.177.377

2.929.139

5.340.631

7.142.096

11.985.118

21.216.962

BD.12700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 mm ĐẾN < 1000 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 900mm đến < 1000mm

 

 

 

 

 

BD.12701

BD.12702

BD.12703

BD.12704

BD.12705

BD.12706

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

271.823

323.799

409.934

464.617

537.051

626.716

1.089.598

1.362.618

2.169.268

2.613.546

4.226.846

7.269.778

1.107.924

1.619.004

3.344.700

4.847.365

8.597.861

15.664.711

2.469.345

3.305.421

5.923.902

7.925.528

13.361.758

23.561.205

BD.13000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN ≤ 100 m

BD.13100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400mm

 

 

 

 

 

BD.13101

BD.13102

BD.13103

BD.13104

BD.13105

BD.13106

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

88.988

109.576

143.734

165.579

173.278

209.413

429.386

518.738

771.902

888.556

1.454.452

2.616.028

438.528

594.818

1.126.279

1.573.629

2.881.381

5.576.501

956.902

1.223.132

2.041.915

2.627.764

4.509.111

8.401.942

BD.13200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến < 500mm

 

 

 

 

 

BD.13201

BD.13202

BD.13203

BD.13204

BD.13205

BD.13206

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

116.687

142.637

185.740

213.315

222.996

303.480

531.148

642.838

965.498

1.114.418

1.794.486

3.154.622

526.864

725.619

1.399.612

1.963.959

3.539.870

6.687.128

1.174.699

1.511.094

2.550.850

3.291.692

5.557.352

10.145.230

BD.13300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến < 600mm

 

 

 

 

 

BD.13301

BD.13302

BD.13303

BD.13304

BD.13305

BD.13306

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

138.512

169.609

221.255

254.300

306.354

360.980

680.068

836.434

1.298.086

1.476.790

2.280.958

3.941.416

728.769

1.017.307

2.002.757

2.695.120

4.554.329

8.399.223

1.547.349

2.023.350

3.522.098

4.426.210

7.141.641

12.701.619

BD.13400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700mm

 

 

 

 

 

BD.13401

BD.13402

BD.13403

BD.13404

BD.13405

BD.13406

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

164.880

201.267

261.608

350.173

363.820

427.667

791.758

975.426

1.514.020

1.724.990

2.660.704

4.596.664

849.218

1.187.099

2.337.744

3.144.108

5.314.096

9.799.158

1.805.856

2.363.792

4.113.372

5.219.271

8.338.620

14.823.489

BD.13500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800mm

 

 

 

 

 

BD.13501

BD.13502

BD.13503

BD.13504

BD.13505

BD.13506

Cấp đất đá I-II

Cấp đất đá III

Cấp đất đá IV

Cấp đất đá V

Cấp đất đá VI

Cấp đất đá VII

m

m

m

m

m

m

182.341

223.860

343.942

387.999

403.579

476.475

905.930

1.114.418

1.732.436

1.970.708

3.042.932

5.254.394

970.245

1.357.148

2.670.706

3.593.096

6.073.284

11.199.094

2.058.516

2.695.426

4.747.084

5.951.803

9.519.795

16.929.963

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.14000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50m

BD.14100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ ≤ 50m đường kính lỗ khoan < 200mm

 

 

 

 

 

BD.14101

BD.14102

BD.14103

BD.14104

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

46.636

70.443

96.854

103.923

153.884

250.682

431.868

833.952

169.908

415.727

944.284

2.139.280

370.428

736.852

1.473.006

3.077.155

BD.14200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN từ 200 MM ĐẾN < 300 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm

 

 

 

 

 

BD.14201

BD.14202

BD.14203

BD.14204

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

61.155

88.564

116.182

123.251

208.488

342.516

585.752

1.141.720

202.188

528.556

1.245.597

2.886.270

471.831

959.636

1.947.531

4.151.241

BD.15000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M

BD.15100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan < 200mm

 

 

 

 

 

BD.15101

BD.15102

BD.15103

BD.15104

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

46.832

70.917

97.328

104.593

168.776

285.430

503.846

1.005.210

218.200

519.513

1.169.686

2.663.688

433.808

875.860

1.770.860

3.773.491

BD.15200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm

 

 

 

 

 

BD.15201

BD.15202

BD.15203

BD.15204

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

61.351

89.038

116.656

123.921

225.862

387.192

682.550

1.382.474

257.426

664.366

1.544.346

3.630.952

544.639

1.140.596

2.343.552

5.137.347

BD.16000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤ 150M

BD.16100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan 200mm

 

 

 

 

 

BD.16101

BD.16102

BD.16103

BD.16104

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

47.110

71.113

97.720

104.789

186.150

325.142

588.234

1.203.770

273.438

626.029

1.433.847

3.281.603

506.698

1.022.284

2.119.801

4.590.162

BD.16200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm

 

 

 

 

 

BD.16201

BD.16202

BD.16203

BD.16204

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

61.629

89.234

117.047

124.116

245.718

434.350

794.240

1.645.566

319.400

813.368

1.882.088

4.439.915

626.747

1.336.952

2.793.375

6.209.597

BD.17000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M

BD.17100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan < 200mm

 

 

 

 

 

BD.17101

BD.17102

BD.17103

BD.17104

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

47.306

71.308

98.389

105.458

206.006

369.818

687.514

1.439.560

333.337

776.706

1.739.565

4.005.612

586.649

1.217.832

2.525.468

5.550.630

BD.17200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm

 

 

 

 

 

BD.17201

BD.17202

BD.17203

BD.17204

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

61.825

89.429

117.717

124.786

270.538

491.436

920.822

1.953.334

390.672

985.840

2.275.090

5.391.423

723.035

1.566.705

3.313.629

7.469.543

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.18000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50m

BD.18100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm

 

 

 

 

 

BD.18101

BD.18102

BD.18103

BD.18104

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

156.923

206.488

237.276

242.687

384.710

1.585.998

1.670.386

1.757.256

983.524

3.542.616

3.709.095

3.925.709

1.525.157

5.335.102

5.616.757

5.925.652

BD.18200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm

 

 

 

 

 

BD.18201

BD.18202

BD.18203

BD.18204

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

210.130

276.026

313.036

314.971

469.098

1.633.156

1.851.572

2.248.692

1.033.432

3.475.747

4.626.204

7.168.357

1.712.660

5.384.929

6.790.812

9.732.020

BD.18300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm

 

 

 

 

 

BD.18301

BD.18302

BD.18303

BD.18304

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

259.630

341.193

384.715

383.559

699.924

2.884.084

3.035.486

3.196.816

1.508.721

5.451.141

5.701.200

6.034.860

2.468.275

8.676.418

9.121.401

9.615.235

BD.18400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 MM ĐẾN < 700 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 600mm < 700mm

 

 

 

 

 

BD.18401

BD.18402

BD.18403

BD.18404

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

299.349

389.487

437.252

465.703

814.096

3.358.146

3.541.814

3.732.928

1.675.426

6.376.390

6.668.239

7.001.651

2.788.871

10.124.023

10.647.305

11.200.282

BD.18500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 MM ĐẾN < 800 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 700mm < 800mm

 

 

 

 

 

BD.18501

BD.18502

BD.18503

BD.18504

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

337.184

434.546

486.054

544.602

930.750

3.842.136

4.048.142

4.269.040

1.842.132

7.293.500

7.626.912

7.968.442

3.110.066

11.570.182

12.161.108

12.782.084

BD.18600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 MM ĐẾN <900 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 800mm < 900mm

 

 

 

 

 

BD.18601

BD.18602

BD.18603

BD.18604

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

375.617

481.036

534.857

593.599

1.047.404

4.321.162

4.551.988

4.802.670

2.008.838

8.135.148

8.552.162

9.010.490

3.431.859

12.937.346

13.639.007

14.406.759

BD.18700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 MM ĐẾN < 1000 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 900mm < 1000mm

 

 

 

 

 

BD.18701

BD.18702

BD.18703

BD.18704

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

414.333

528.872

585.936

644.094

1.164.058

4.802.670

5.058.316

5.336.300

2.183.663

8.968.927

9.477.163

10.060.634

3.762.054

14.300.469

15.121.415

16.041.028

BD.19000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤100M

BD.19100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm

 

 

 

 

 

BD.19101

BD.19102

BD.19103

BD.19104

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

162.569

215.944

251.414

258.297

295.358

483.990

824.024

1.605.854

683.536

1.842.132

4.384.512

10.235.933

1.141.463

2.542.066

5.459.950

12.100.084

BD.19200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm

 

 

 

 

 

BD.19201

BD.19202

BD.19203

BD.19204

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

219.629

291.690

334.268

336.370

578.306

2.012.902

2.283.440

2.772.394

1.275.373

4.284.199

5.709.567

8.843.535

2.073.308

6.588.791

8.327.275

11.952.299

BD.19300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm

 

 

 

 

 

BD.19301

BD.19302

BD.19303

BD.19304

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

273.462

363.088

412.483

411.481

861.254

3.556.706

3.742.856

3.941.416

1.858.844

6.718.396

7.026.730

7.443.495

2.993.560

10.638.190

11.182.069

11.796.392

BD.19400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 MM ĐẾN < 700 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 600mm < 700mm

 

 

 

 

 

BD.19401

BD.19402

BD.19403

BD.19404

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

314.742

411.955

466.342

501.318

1.005.210

4.139.976

4.368.320

4.601.628

2.067.113

7.860.259

8.218.750

8.635.266

3.387.065

12.412.190

13.053.412

13.738.212

BD.20000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤150M

BD.20100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm

 

 

 

 

 

BD.20101

BD.20102

BD.20103

BD.20104

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

164.111

218.068

255.100

262.319

310.250

506.328

863.736

1.682.796

716.981

1.925.485

4.592.781

10.727.458

1.191.342

2.649.881

5.711.617

12.672.573

BD.20200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm

 

 

 

 

 

BD.20201

BD.20202

BD.20203

BD.20204

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

222.636

295.649

339.209

342.183

605.608

2.109.700

2.392.648

2.906.422

1.333.648

4.484.350

5.984.704

9.260.549

2.161.892

6.889.699

8.716.561

12.509.154

BD.20300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm

 

 

 

 

 

BD.20301

BD.20302

BD.20303

BD.20304

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

276.667

367.976

419.688

418.010

903.448

3.725.482

3.921.560

4.130.048

1.950.315

7.043.214

7.368.260

7.801.736

3.130.430

11.136.672

11.709.508

12.349.794

BD.21000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤200M

BD.21100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm

 

 

 

 

 

BD.21101

BD.21102

BD.21103

BD.21104

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

165.158

220.144

257.304

265.044

317.696

523.702

891.038

1.734.918

741.810

1.992.105

4.734.636

11.060.870

1.224.664

2.735.951

5.882.978

13.060.832

BD.21200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm

 

 

 

 

 

BD.21201

BD.21202

BD.21203

BD.21204

Cấp đất đá I-III

Cấp đất đá IV-VI

Cấp đất đá VII-VIII

Cấp đất đá IX-X

m

m

m

m

224.103

298.588

343.371

345.554

625.464

2.174.232

2.467.108

2.995.774

1.375.438

4.625.978

6.168.121

9.552.398

2.225.005

7.098.798

8.978.600

12.893.726

BD.22000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG

BD.22100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

 

BD.22101

BD.22102

BD.22103

BD.22104

BD.22105

BD.22106

BD.22107

BD.22108

BD.22109

BD.22110

BD.22111

BD.22112

BD.22113

BD.22114

BD.22115

BD.22116

BD.22117

BD.22118

Đường kính ống d=89mm

Đường kính ống d=108mm

Đường kính ống d=127mm

Đường kính ống d=146mm

Đường kính ống d=168mm

Đường kính ống d=194mm

Đường kính ống d=219mm

Đường kính ống d=273mm

Đường kính ống d=325mm

Đường kính ống d=350mm

Đường kính ống d=377mm

Đường kính ống d=426mm

Đường kính ống d=450mm

Đường kính ống d=477mm

Đường kính ống d=529mm

Đường kính ống d=630mm

Đường kính ống d=720mm

Đường kính ống d=820mm

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

123.361

169.233

258.563

325.870

364.516

433.195

538.740

753.848

871.114

1.307.571

1.422.089

1.558.268

1.640.620

1.742.405

1.842.742

1.976.500

2.480.613

3.110.591

54.604

54.604

59.568

62.050

64.532

67.014

76.942

81.906

94.316

96.798

106.726

121.618

124.100

121.100

129.064

141.474

146.438

153.884

96.771

100.355

107.523

111.108

118.276

123.652

139.781

150.533

170.246

175.622

193.542

218.631

222.215

224.007

241.866

271.369

299.087

331.632

274.736

324.192

425.654

499.028

547.324

623.861

755.463

986.287

1.135.676

1.579.991

1.722.357

1.898.517

1.986.935

2.090.512

2.213.672

2.389.343

2.926.138

3.596.107

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.22200 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

 

BD.22201

BD.22202

BD.22203

BD.22204

BD.22205

BD.22206

BD.22207

BD.22208

BD.22209

BD.22210

Đường kính ống d=89mm

Đường kính ống d=108mm

Đường kính ống d=127mm

Đường kính ống d=146mm

Đường kính ống d=168mm

Đường kính ống d=194mm

Đường kính ống d=219mm

Đường kính ống d=273mm

Đường kính ống d=325mm

Đường kính ống d=377mm

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

115.473

161.360

250.707

312.229

351.132

424.319

528.514

742.125

857.838

1.294.834

27.302

27.302

32.266

32.266

34.748

37.230

44.676

49.640

59.568

62.050

40.522

41.969

46.311

47.758

52.100

53.547

63.678

70.914

86.833

89.727

183.297

230.631

329.284

392.253

437.980

515.096

636.868

862.679

1.004.239

1.446.611

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.2230 CHỐNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ ống nhổ theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống chống

 

 

 

 

 

BD.22301

BD.22302

BD.22303

BD.22304

BD.22305

BD.22306

Đường kính ống d=377mm

Đường kính ống d=426mm

Đường kính ống d=477mm

Đường kính ống d=529mm

Đường kính ống d=630mm

Đường kính ống d=720mm

m

m

m

m

m

m

56.238

71.569

80.376

97.908

101.785

114.972

161.330

181.186

183.668

193.596

210.970

220.898

273.139

306.911

315.182

335.935

372.675

406.181

490.707

559.666

579.226

627.439

685.430

742.051

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.23000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

BD.23100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN ≤ 100 M

Đơn vị tính: đ/1m ống lọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng ≤ 100 m

 

 

 

 

 

BD.23101

Đường kính ống lọc d < 219 mm

m

145.447

297.840

1.780.045

2.223.332

BD.23102

Đường kính ống lọc d < 300 mm

m

147.400

372.300

2.605.083

3.124.783

BD.23103

Đường kính ống lọc d < 450 mm

m

149.353

446.760

3.129.325

3.725.438

BD.23104

Đường kính ống lọc d > 450 mm

m

151.306

546.040

4.567.303

5.264.649

BD.23200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100 M ĐẾN ≤ 150 M

Đơn vị tính: đ/1m ống lọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 m đến ≤ 150 m

 

 

 

 

 

BD.23201

Đường kính ống lọc d < 219 mm

m

161.061

332.588

2.589.131

3.082.780

BD.23202

Đường kính ống lọc d < 300 mm

m

163.248

416.976

3.807.192

4.387.416

BD.23203

Đường kính ống lọc d < 450 mm

m

165.435

501.364

4.557.520

5.224.319

BD.23300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150 M ĐẾN ≤ 200 M

Đơn vị tính: đ/1m ống lọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 m đến ≤ 200 m

 

 

 

 

 

BD.23301

Đường kính ống lọc d < 219 mm

m

165.210

342.516

3.019.578

3.527.304

BD.23302

Đường kính ống lọc d < 300 mm

m

167.456

429.386

4.446.858

5.043.700

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thổi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.24100 CHÈN SỎI, SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chèn sỏi, sét

 

 

 

 

 

BD.24101

Chèn sỏi

m3

250.711

297.840

217.083

765.634

BD.24102

Chèn sét

m3

101.430

198.560

 

299.990

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chèn sỏi, sét dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.25100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN

Thành phần công việc:

Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/10m3 mùn khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển mùn khoan

 

 

 

 

 

BD.25101

BD.25102

BD.25103

BD.25104

BD.25105

BD.25106

BD.25107

BD.25108

BD.25109

BD.25110

BD.25111

Cự ly ≤ 0,5km

Cự ly ≤ 1,0km

Cự ly ≤ 2,0km

Cự ly ≤ 3,0km

Cự ly ≤ 4,0km

Cự ly ≤ 5,0km

Cự ly ≤ 6,0km

Cự ly ≤ 7,0km

Cự ly ≤ 8,0km

Cự ly ≤ 9,0km

Cự ly ≤ 10,0km

10m3

10m3

10m3

10m3

10m3

10m3

10m3

10m3

10m3

10m3

10m3

 

34.748

37.230

47.158

54.604

62.050

67.014

74.460

79.424

84.388

89.352

91.834

630.504

683.487

833.166

982.844

1.096.759

1.211.998

1.313.991

1.414.660

1.515.329

1.578.909

1.641.165

665.252

720.717

880.324

1.037.448

1.158.809

1.279.012

1.388.451

1.494.084

1.599.717

1.668.261

1.732.999

BD.26200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế.

- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước.

- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.

- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm … của các tấm kính sau khi gắn vữa

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt chậu điện giải

 

 

 

 

 

BD.26201

Lắp đặt chậu điện giải

cái

 

253.438

 

253.438

Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì chi phí lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng.

 

VẬT LIỆU DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT

STT

TÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

194

195

196

197

198

199

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

214

215

216

217

218

219

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

230

231

232

233

234

235

236

237

238

239

240

241

242

243

244

245

246

247

248

249

250

251

252

253

254

255

256

257

258

259

260

261

262

263

264

265

266

267

268

269

270

271

272

273

274

275

276

277

278

279

280

281

282

283

284

285

286

287

288

289

290

291

292

293

294

295

296

297

298

299

300

301

302

303

304

305

306

307

308

309

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

325

326

327

328

329

330

331

332

333

334

335

336

337

338

339

340

341

342

343

344

345

346

347

348

349

350

351

352

353

354

355

356

357

358

359

360

361

362

363

364

365

366

367

368

369

370

371

372

373

374

375

376

377

378

379

380

381

382

383

384

385

386

387

388

389

390

391

392

393

394

395

396

397

398

399

400

401

402

403

404

405

406

407

408

409

410

411

412

413

414

415

416

417

418

419

420

421

422

423

424

425

426

427

428

429

430

431

432

433

434

435

436

437

438

439

440

441

442

443

444

445

446

447

448

449

450

451

452

453

454

455

456

457

458

459

460

461

462

463

464

465

466

467

468

469

470

471

472

473

474

475

476

477

478

479

480

481

482

483

484

485

486

487

488

489

490

491

492

493

494

495

496

497

498

499

500

501

502

503

504

505

506

507

508

509

510

511

512

513

514

515

516

517

518

519

520

521

522

523

524

525

526

527

528

529

530

531

532

533

534

535

536

537

538

539

540

541

542

543

544

545

546

547

548

549

550

551

552

553

554

555

556

557

558

559

560

561

562

563

564

565

566

567

568

569

570

571

572

573

574

575

576

577

578

579

580

581

582

583

584

585

586

587

588

589

590

591

592

593

594

595

596

597

598

599

600

601

602

603

604

605

606

607

608

609

610

611

612

613

614

615

616

617

618

619

620

621

622

623

624

625

626

627

628

629

630

631

632

633

634

635

636

637

638

639

640

641

642

643

644

645

646

647

648

649

650

651

652

653

654

655

656

657

658

659

660

661

662

663

664

665

666

667

668

669

670

671

672

673

674

675

676

677

678

679

680

681

682

683

684

685

686

687

688

689

690

691

692

693

Automat 1 pha 10A

Automat 1 pha 50A

Automat 1 pha 100A

Automat 1 pha 150A

Automat 1 pha 200A

Automat 3 pha 10A

Automat 3 pha 50A

Automat 3 pha 100A

Automat 3 pha 150A

Automat 3 pha 200A

Automat 3 pha >200A

Axetylen

Băng cuốn bảo ôn

Băng dính giấy bạc

Băng tan

Băng vải thủy tinh

Bảng gỗ

Bảng gỗ 90x150mm

Bảng gỗ 180x250mm

Bảng gỗ 300x400mm

Bảng gỗ 450x500mm

Bảng gỗ 600x700mm

Bóng đèn 0,6m

Bóng đèn 1,2m

Bông khoáng

Bông khoáng dày 40mm

Bông khoáng dày 60mm

Bông thủy tinh

Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ

Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

Bộ choòng nón xoay - loại C

Bộ choòng nón xoay - loại K

Bộ choòng nón xoay - loại M

Bộ choòng nón xoay - loại T

Bi hợp kim

Bể Inox nằm ngang, dung tích 0,5m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,0m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,5m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,0m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,5m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,0m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,5m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 4,0m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 5,0m3

Bể Inox nằm ngang, dung tích 6,0m3

Bể nhựa đứng, dung tích 0,25m3

Bể nhựa đứng, dung tích 0,3m3

Bể nhựa đứng, dung tích 0,4m3

Bể nhựa đứng, dung tích 0,5m3

Bể nhựa đứng, dung tích 0,7m3

Bể nhựa đứng, dung tích 0,9m3

Bể nhựa đứng, dung tích 1,0m3

Bể nhựa đứng, dung tích 1,5m3

Bu lông

Bu lông M6x20

Bu lông M16

Bu lông M16-M20

Bu lông M20

Bu lông M20-M24

Bu lông M20-M27

Bu lông M20-M30

Bu lông M23-M45

Bu lông M24-M27

Bu lông M24-M30

Bu lông M24-M33

Bu lông M27-M30

Bu lông M27-M33

Bu lông M27-M45

Bu lông M30-M39

Bu lông M33-M39

Bu lông M39-M45

Bu lông M45-M52

Bu lông M39-M52

Bích đặc <100mm

Bích đặc =100mm

Bích đặc =150mm

Bích đặc =200mm

Bích đặc =250mm

Bích đặc =300mm

Bích đặc =350mm

Bích đặc =400mm

Bích đặc =500mm

Bích đặc =600mm

Bích thép d=40mm

Bích thép d=50mm

Bích thép d=75mm

Bích thép d=100mm

Bích thép d=150mm

Bích thép d=200mm

Bích thép d=250mm

Bích thép d=300mm

Bích thép d=350mm

Bích thép d=400mm

Bích thép d=500mm

Bích thép d=600mm

Cáp d16 giằng máy khoan

Cáp khoan

Cát vàng

Côn gang d=75mm

Côn gang d=100mm

Côn gang d=150mm

Côn gang d=250mm

Côn gang d=300mm

Côn gang d=350mm

Côn gang d=400mm

Côn gang d=500mm

Côn gang d=600mm

Côn gang d=200mm

Côn nhựa hàn d=20mm

Côn nhựa hàn d=25mm

Côn nhựa hàn d=32mm

Côn nhựa hàn d=40mm

Côn nhựa hàn d=50mm

Côn nhựa hàn d=60mm

Côn nhựa hàn d=75mm

Côn nhựa hàn d=80mm

Côn nhựa hàn d=100mm

Côn nhựa hàn d=125mm

Côn nhựa hàn d=150mm

Côn nhựa hàn d=200mm

Côn nhựa hàn d=250mm

Côn nhựa măng xông d=15mm

Côn nhựa măng xông d=20mm

Côn nhựa măng xông d=25mm

Côn nhựa măng xông d=32mm

Côn nhựa măng xông d=40mm

Côn nhựa măng xông d=50mm

Côn nhựa măng xông d=67mm

Côn nhựa măng xông d=76mm

Côn nhựa măng xông d=89mm

Côn nhựa măng xông d=100mm

Côn nhựa miệng bát d=32mm

Côn nhựa miệng bát d=40mm

Côn nhựa miệng bát d=50mm

Côn nhựa miệng bát d=65mm

Côn nhựa miệng bát d=89mm

Côn nhựa miệng bát d=100mm

Côn nhựa miệng bát d=125mm

Côn nhựa miệng bát d=150mm

Côn nhựa miệng bát d=200mm

Côn nhựa miệng bát d=250mm

Côn nhựa miệng bát d=300mm

Côn nhựa nhôm d=12mm

Côn nhựa nhôm d=16mm

Côn nhựa nhôm d=20mm

Côn nhựa nhôm d=26mm

Côn nhựa nhôm d=32mm

Côn nhựa PVC miệng bát d=100mm

Côn nhựa PVC miệng bát d=150mm

Côn nhựa PVC miệng bát d=200mm

Côn nhựa PVC miệng bát d=250mm

Côn nhựa PVC miệng bát d=300mm

Côn tráng kẽm d=20mm

Côn tráng kẽm d=25mm

Côn tráng kẽm d=32mm

Côn tráng kẽm d=40mm

Côn tráng kẽm d=50mm

Côn tráng kẽm d=67mm

Côn tráng kẽm d=76mm

Côn tráng kẽm d=89mm

Côn tráng kẽm d=100mm

Công tơ điện 1 pha

Công tơ điện 3 pha

Hạt công tắc

Công tắc 1 hạt

Công tắc 2 hạt

Công tắc 3 hạt

Công tắc 4 hạt

Công tắc 5 hạt

Công tắc 6 hạt

Công tắc chuông

Cọc chống sét

Cồn rửa

Cao su

Cao su tấm (m2)

Cần khoan D114

Cần khoan D 63,5 mm

Cầu dao 3 cực đảo chiều <=60A

Cầu dao 3 cực đảo chiều <=100A

Cầu dao 3 cực đảo chiều <=200A

Cầu dao 3 cực đảo chiều <=400A

Cầu dao 3 cực 1 chiều <=60A

Cầu dao 3 cực 1 chiều <=200A

Cầu dao 3 cực 1 chiều <=400A

Chao chụp

Chậu rửa loại 1 vòi

Chậu rửa loại 2 vòi

Chậu tiểu nữ

Chậu tiểu nam

Chậu xí bệt

Chậu xí xổm

Choòng khoan loại: 596 kg/cái

Choòng khoan loại: 900 kg/cái

Choòng khoan loại: 1400 kg/cái

Choòng khoan loại: 1450 kg/cái

Choòng khoan loại: 1520 kg/cái

Choòng khoan loại: 1580 kg/cái

Chuông điện

Clor bột

Cửa gió đơn 100x200mm

Cửa gió đơn 150x150mm

Cửa gió đơn 200x200mm

Cửa gió đơn 200x300mm

Cửa gió đơn 200x400mm

Cửa gió đơn 200x600mm

Cửa gió kép 200x1200mm

Cửa gió kép 200x400mm

Cửa gió kép 200x450mm

Cửa gió kép 200x750mm

Cửa gió kép 200x850mm

Cửa gió kép 200x950mm

Cửa lưới 250x200mm

Cửa lưới 500x300mm

Cửa lưới 500x400mm

Cửa lưới 500x500mm

Cửa lưới 600x600mm

Cửa lưới 1000x400mm

Cửa lưới 1000x600mm

Cửa lưới 1250x300mm

Cửa lưới 1300x1200mm

Cửa lưới 1500x200mm

Cửa lưới 1500x500mm

Cửa lưới 1600x1500mm

Cửa lưới 2000x200mm

Cửa lưới 3000x250mm

Cửa phân phối khí

Cút

Cút gang d=80mm

Cút gang d=100mm

Cút gang d=150mm

Cút gang d=200mm

Cút gang d=250mm

Cút gang d=300mm

Cút gang d=350mm

Cút gang d=400mm

Cút gang d=500mm

Cút gang d=600mm

Cút nhựa hàn d=20mm

Cút nhựa hàn d=25mm

Cút nhựa hàn d=32mm

Cút nhựa hàn d=40mm

Cút nhựa hàn d=50mm

Cút nhựa hàn d=60mm

Cút nhựa hàn d=75mm

Cút nhựa hàn d=80mm

Cút nhựa hàn d=100mm

Cút nhựa hàn d=125mm

Cút nhựa hàn d=150mm

Cút nhựa hàn d=200mm

Cút nhựa hàn d=250mm

Cút nhựa măng xông d=15mm

Cút nhựa măng xông d=20mm

Cút nhựa măng xông d=25mm

Cút nhựa măng xông d=32mm

Cút nhựa măng xông d=40mm

Cút nhựa măng xông d=50mm

Cút nhựa miệng bát d=32mm

Cút nhựa miệng bát d=40mm

Cút nhựa miệng bát d=50mm

Cút nhựa miệng bát d=65mm

Cút nhựa miệng bát d=89mm

Cút nhựa miệng bát d=100mm

Cút nhựa miệng bát d=125mm

Cút nhựa miệng bát d=150mm

Cút nhựa miệng bát d=200mm

Cút nhựa miệng bát d=250mm

Cút nhựa miệng bát d=300mm

Cút nhựa nhôm d=12mm

Cút nhựa nhôm d=16mm

Cút nhựa nhôm d=20mm

Cút nhựa nhôm d=26mm

Cút nhựa nhôm d=32mm

Cút nhựa PVC miệng bát d=100mm

Cút nhựa PVC miệng bát d=150mm

Cút nhựa PVC miệng bát d=200mm

Cút nhựa PVC miệng bát d=250mm

Cút nhựa PVC miệng bát d=300mm

Cút tráng kẽm d=15mm

Cút tráng kẽm d=20mm

Cút tráng kẽm d=25mm

Cút tráng kẽm d=32mm

Cút tráng kẽm d=40mm

Cút tráng kẽm d=50mm

Cút tráng kẽm d=67mm

Cút tráng kẽm d=76mm

Cút tráng kẽm d=89mm

Cút tráng kẽm d=100mm

Dây đồng d=8mm

Dây dẫn điện 1x0,3mm2

Dây dẫn điện 1x0,5mm2

Dây dẫn điện 1x0,7mm2

Dây dẫn điện 1x0,75mm2

Dây dẫn điện 1x0,8mm2

Dây dẫn điện 1x1,0mm2

Dây dẫn điện 1x1,5mm2

Dây dẫn điện 1x2,0mm2

Dây dẫn điện 1x2,5mm2

Dây dẫn điện 1x3mm2

Dây dẫn điện 1x4mm2

Dây dẫn điện 1x6mm2

Dây dẫn điện 1x10mm2

Dây dẫn điện 1x16mm2

Dây dẫn điện 1x25mm2

Dây dẫn điện 2x0,5mm2

Dây dẫn điện 2x0,75mm2

Dây dẫn điện 2x1,5mm2

Dây dẫn điện 2x10mm2

Dây dẫn điện 2x16mm2

Dây dẫn điện 2x1mm2

Dây dẫn điện 2x2,5mm2

Dây dẫn điện 2x4mm2

Dây dẫn điện 2x6mm2

Dây dẫn điện 2x8mm2

Dây dẫn điện 2x25mm2

Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2

Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2

Dây dẫn điện 3 ruột 3x1mm2

Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2

Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2

Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2

Dây thép d=1mm

Dây thép d=3mm

Dây thép d=10mm

Dây thép d=12mm

Đá dăm 2x4

Đồng hồ đo áp lực

Đồng hồ Ampe kế

Đồng hồ Oát kế

Đồng hồ Vôn kế

Đầu nối cần

Đất đèn

Đất sét

Đất sét chèn ống miệng giếng

Đèn dũa

Đèn cổ cò

Đèn chống ẩm

Đèn chống nổ

Đèn chùm loại 3 bóng

Đèn chùm loại 5 bóng

Đèn chùm loại 10 bóng

Đèn chùm loại >10 bóng

Đèn sát trần có chụp

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

Đèn thường

Đèn trang trí âm trần

Đèn trang trí nổi

Đinh 7cm

Đinh ghim

Đinh vít

Đĩa cát

Đĩa mài

Gương soi

Giá đỡ máy

Giá treo + hộp đựng xà phòng

Giấy dầu

Gioăng cao su lá 10mm

Gioăng cao su tấm

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Gỗ hộp kê máy nhóm II

Gỗ ván khuôn

Gỗ ván nhóm IV

Họng cứu hỏa d=100mm

Họng cứu hỏa d=80mm

Hộp đèn và phụ kiện - loại 1 bóng dài 0,6m

Hộp đèn và phụ kiện - loại 1 bóng dài 1,2m

Hộp đèn và phụ kiện - loại 2 bóng dài 0,6m

Hộp đèn và phụ kiện - loại 2 bóng dài 1,2m

Hộp đèn và phụ kiện - loại 3 bóng dài 0,6m

Hộp đèn và phụ kiện - loại 3 bóng dài 1,2m

Hộp đèn và phụ kiện - loại 4 bóng dài 1,2m

Hộp số quạt trần

Keo dán

Kệ kính

Lưỡi cưa

Lưới thép 16x16

Lưới thép d=10x10

Linh kiện báo cháy

Linh kiện chống điện giật

Măng sông nhựa nhôm d=12mm

Măng sông nhựa nhôm d=16mm

Măng sông nhựa nhôm d=20mm

Măng sông nhựa nhôm d=26mm

Măng sông nhựa nhôm d=32mm

Măng sông thép tráng kẽm d=100mm

Măng sông thép tráng kẽm d=110mm

Măng sông thép tráng kẽm d=15mm

Măng sông thép tráng kẽm d=20mm

Măng sông thép tráng kẽm d=25mm

Măng sông thép tráng kẽm d=32mm

Măng sông thép tráng kẽm d=40mm

Măng sông thép tráng kẽm d=50mm

Măng sông thép tráng kẽm d=67mm

Măng sông thép tráng kẽm d=76mm

Măng sông thép tráng kẽm d=89mm

Măng xông nhựa d=100

Măng xông nhựa d=110

Măng xông nhựa d=150

Măng xông nhựa d=200

Măng xông nhựa d=250

Măng xông nhựa d=20

Măng xông nhựa d=25

Măng xông nhựa d=32

Măng xông nhựa d=40

Măng xông nhựa d=50

Măng xông nhựa d=67

Măng xông nhựa d=76

Măng xông nhựa d=89

Máy biến dòng loại 50/5A

Máy biến dòng loại 100/5A

Máy biến dòng loại 200/5A

Mỡ bôi trơn

Mỡ thoa ống

Nhôm lá b=0,8

Nhựa dán

Nước (m3)

Nước (lít)

Nút bịt nhựa d=15mm

Nút bịt nhựa d=20mm

Nút bịt nhựa d=25mm

Nút bịt nhựa d=32mm

Nút bịt nhựa d=40mm

Nút bịt nhựa d=50mm

Nút bịt nhựa d=67mm

Nút bịt nhựa d=76mm

Nút bịt nhựa d=89mm

Nút bịt nhựa d=100mm

Nút bịt nhựa d=110mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=15mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=20mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=25mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=32mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=40mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=50mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=67mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=76mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=89mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=100mm

Nút bịt thép tráng kẽm d=110mm

Ô xy

ống cách nhiệt xốp d=6,4mm

ống cách nhiệt xốp d=9,5mm

ống cách nhiệt xốp d=12,7mm

ống cách nhiệt xốp d=15,9mm

ống cách nhiệt xốp d=19,1mm

ống cách nhiệt xốp d=22,2mm

ống cách nhiệt xốp d=25,4mm

ống cách nhiệt xốp d=28,6mm

ống cách nhiệt xốp d=31,8mm

ống cách nhiệt xốp d=34,9mm

ống cách nhiệt xốp d=38,1mm

ống cách nhiệt xốp d=41,3mm

ống cách nhiệt xốp d=54mm

ống cách nhiệt xốp d=66,7mm

ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60

ống chống thép d=377mm

ống chống thép d=426mm

ống chống thép d=477mm

ống chống thép d=529mm

ống chống thép d=630mm

ống chống thép d=720mm

ống gang mặt bích d=80mm

ống gang mặt bích d=100mm

ống gang mặt bích d=150mm

ống gang mặt bích d=200mm

ống gang mặt bích d=250mm

ống gang mặt bích d=300mm

ống gang mặt bích d=350mm

ống gang mặt bích d=400mm

ống gang mặt bích d=500mm

ống gang mặt bích d=600mm

ống gang miệng bát d=80mm

ống gang miệng bát d=100mm

ống gang miệng bát d=150mm

ống gang miệng bát d=200mm

ống gang miệng bát d=250mm

ống gang miệng bát d=300mm

ống gang miệng bát d=350mm

ống gang miệng bát d=400mm

ống gang miệng bát d=500mm

ống gang miệng bát d=600mm

ống gió: D50

ống kim loại <=26mm

ống kim loại <=35mm

ống kim loại <=40mm

ống kim loại <=50mm

ống kim loại <=66mm

ống kim loại <=80mm

ống kiểm tra d=50mm

ống kiểm tra d=100mm

ống kết cấu giếng, thép đen D89mm

ống kết cấu giếng, thép đen D108mm

ống kết cấu giếng, thép đen D127mm

ống kết cấu giếng, thép đen D146mm

ống kết cấu giếng, thép đen D168mm

ống kết cấu giếng, thép đen D194mm

ống kết cấu giếng, thép đen D219mm

ống kết cấu giếng, thép đen D273mm

ống kết cấu giếng, thép đen D325mm

ống kết cấu giếng, thép đen D350mm

ống kết cấu giếng, thép đen D377mm

ống kết cấu giếng, thép đen D426mm

ống kết cấu giếng, thép đen D450mm

ống kết cấu giếng, thép đen D477mm

ống kết cấu giếng, thép đen D529mm

ống kết cấu giếng, thép đen D630mm

ống kết cấu giếng, thép đen D720mm

ống kết cấu giếng, thép đen D820mm

ống múc loại: 409 kg/cái

ống múc loại: 522 kg/cái

ống múc loại: 635 kg/cái

ống múc loại: 692 kg/cái

ống múc loại: 735 kg/cái

ống múc loại: 793 kg/cái

ống múc loại: 824 kg/cái

ống mềm

ống nâng nước: D200

ống nhựa đường kính 15mm

ống nhựa đường kính 27mm

ống nhựa đường kính 34mm

ống nhựa đường kính 48mm

ống nhựa đường kính 76mm

ống nhựa đường kính 90mm

ống nhựa d=100mm, L=8m

ống nhựa d=125mm, L=8m

ống nhựa d=150mm, L=8m

ống nhựa d=200mm, L=8m

ống nhựa d=20mm, L=8m

ống nhựa d=250mm, L=8m

ống nhựa d=25mm, L=8m

ống nhựa d=32mm, L=8m

ống nhựa d=40mm, L=8m

ống nhựa d=50mm, L=8m

ống nhựa d=60mm, L=8m

ống nhựa d=75mm, L=8m

ống nhựa d=80mm, L=8m

ống nhựa dài 150mm

ống nhựa dài 250mm

ống nhựa dài 350mm

ống nhựa miệng bát d=20mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=25mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=32mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=40mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=50mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=60mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=89mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=100mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=125mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=150mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=200mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=250mm, L=6m

ống nhựa miệng bát d=300mm, L=6m

ống nhựa nhôm d=12mm, L=100m

ống nhựa nhôm d=16mm, L=100m

ống nhựa nhôm d=20mm, L=50m

ống nhựa nhôm d=26mm, L=6m

ống nhựa nhôm d=32mm, L=6m

ống nhựa PVC d=20mm, L=6m

ống nhựa PVC d=25mm, L=6m

ống nhựa PVC d=32mm, L=6m

ống nhựa PVC d=40mm, L=6m

ống nhựa PVC d=50mm, L=6m

ống nhựa PVC d=60mm, L=6m

ống nhựa PVC d=75mm, L=6m

ống nhựa PVC d=80mm, L=6m

ống nhựa PVC d=100mm, L=6m

ống nhựa PVC d=125mm, L=6m

ống nhựa PVC d=150mm, L=6m

ống nhựa PVC d=200mm, L=6m

ống nhựa PVC d=250mm, L=6m

ống nhựa PVC miệng bát d=100mm, L=6m

ống nhựa PVC miệng bát d=150mm, L=6m

ống nhựa PVC miệng bát d=200mm, L=6m

ống nhựa PVC miệng bát d=250mm, L=6m

ống nhựa PVC miệng bát d=300mm, L=6m

ống sắt tráng kẽm

ống sứ dài 150mm

ống sứ dài 250mm

ống sứ dài 350mm

ống sứ hạ thế các loại

ống sứ tai mèo

ống thép đen d=15mm, L=8m

ống thép đen d=20mm, L=8m

ống thép đen d=25mm, L=8m

ống thép đen d=32mm, L=8m

ống thép đen d=40mm, L=8m

ống thép đen d=50mm, L=8m

ống thép đen d=60mm, L=8m

ống thép đen d=75mm, L=8m

ống thép đen d=80mm, L=8m

ống thép đen d=100mm, L=8m

ống thép đen d=125mm, L=8m

ống thép đen d=150mm, L=8m

ống thép đen d=200mm, L=8m

ống thép đen d=250mm, L=8m

ống thép đen d=300mm, L=8m

ống thép đen d=350mm, L=8m

ống thép đen d=400mm, L=8m

ống thép đen d=500mm, L=8m

ống thép đen d=600mm, L=8m

ống thép đen d=700mm, L=8m

ống thép đen d=800mm, L=8m

ống thép không rỉ d=100mm

ống thép không rỉ d=125mm

ống thép không rỉ d=150mm

ống thép không rỉ d=15mm

ống thép không rỉ d=200mm

ống thép không rỉ d=20mm

ống thép không rỉ d=250mm

ống thép không rỉ d=25mm

ống thép không rỉ d=300mm

ống thép không rỉ d=32mm

ống thép không rỉ d=350mm

ống thép không rỉ d=400mm

ống thép không rỉ d=40mm

ống thép không rỉ d=500mm

ống thép không rỉ d=50mm

ống thép không rỉ d=600mn

ống thép không rỉ d=60mm

ống thép không rỉ d=75mm

ống thép không rỉ d=80mm

ống thép tráng kẽm d=100mm

ống thép tráng kẽm d=110mm

ống thép tráng kẽm d=15mm

ống thép tráng kẽm d=20mm

ống thép tráng kẽm d=25mm

ống thép tráng kẽm d=32mm

ống thép tráng kẽm d=40mm

ống thép tráng kẽm d=50mm

ống thép tráng kẽm d=67mm

ống thép tráng kẽm d=76mm

ống thép tráng kẽm d=89mm

Hạt ổ cắm

ổ cắm đôi

ổ cắm đơn

ổ cắm ba

ổ cắm bốn

Phễu thu d=50mm

Phễu thu d=100mm

Quạt ốp trần - kích thước 150x150mm đến 250x250mm

Quạt ốp trần - kích thước 300x300mm đến 350x350mm

Quạt thông gió - kích thước 150x150mm đến 250x250mm

Quạt thông gió - kích thước 300x300mm đến 350x350mm

Quạt trần (chưa có hộp số)

Quạt treo tường

Que hàn

Que hàn đồng

Que hàn d=4

Que hàn không rỉ

Rơ le các loại

Sơn bóng

Sơn màu (sắt thép, bê tông)

Sắt tròn

Sỏi chèn

Sét bột Bentonit

Sét chèn

Thép

Thép góc L

Thép nhíp

Thùng đo lưu lượng

Bình đun nước nóng kiểu liên tục

Bình đun nước nóng thường

Thước hàn

Thuyền tắm có hương sen

Thuyền tắm không có hương sen

Trụ cứu hỏa d=100mm

Trụ cứu hỏa d=150mm

Van ren d=<25mm

Van ren d=32mm

Van ren d=40mm

Van ren d=50mm

Van ren d=67mm

Van ren d=76mm

Van ren d=89mm

Van ren d=100mm

Vòi rửa 1 vòi

Vòi rửa 2 vòi

Vòi rửa vệ sinh

Vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen

Vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương sen

Xi măng PCB30

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

chai

cuộn

cuộn

m

cuộn

cái

cái

cái

cái

cái

cái

bộ

bộ

m3

m3

m3

m3

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

kg

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

bộ

cái

cái

bộ

cái

bộ

cái

cái

bộ

bộ

cái

bộ

bộ

bộ

bộ

cái

bộ

bộ

bộ

bộ

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

kg

kg

m3

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

kg

m2

m2

m

m

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

gam

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

kg

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

kg

kg

kg

kg

m3

cái

cái

cái

cái

bộ

kg

m3

m3

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

bộ

kg

kg

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

m2

m2

m2

m3

m3

m3

m3

m3

cái

cái

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

hộp

cái

kg

cái

cái

m2

m2

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

kg

kg

m2

kg

m3

lít

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

chai

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

bộ

bộ

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

mm

m

m

m

m

m

cái

cái

cái

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

cái

cái

cái

cái

cái

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

kg

kg

kg

kg

cái

kg

kg

kg

m3

kg

m3

kg

kg

kg

cái

bộ

bộ

kg

bộ

bộ

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

bộ

bộ

kg

38.900

48.000

390.000

700.000

750.000

190.000

300.000

385.000

800.000

950.000

1.950.000

360.000

15.000

22.000

3.000

12.000

10.000

5.000

7.000

9.000

12.000

15.000

11.000

15.000

580.000

580.000

580.000

450.000

10.800.000

15.120.000

20.160.000

426.857

475.714

488.571

597.857

16.000

1.804.348

2.652.174

3.804.348

5.113.044

6.239.130

7.156.522

8.500.000

9.434.783

11.652.174

13.913.043

658.000

709.000

770.000

882.000

1.047.000

1.280.000

1.454.000

2.000.000

20.000

4.100

4.100

4.100

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

10.000

10.000

13.000

13.000

15.000

15.000

14.000

14.000

18.000

20.000

18.000

165.000

189.000

310.000

490.000

604.000

908.000

1.176.000

1.540.000

2.780.000

3.980.000

40.000

54.000

76.737

90.000

168.000

252.000

444.000

504.000

780.000

960.000

1.500.000

1.804.196

15.000

15.000

189.000

350.000

473.000

715.000

1.242.000

1.820.000

2.703.000

3.649.000

4.659.000

6.746.000

932.000

600

1.100

1.300

4.991

5.600

7.200

8.700

13.900

24.000

34.000

67.600

112.700

131.250

1.000

1.500

2.000

3.000

3.000

3.500

5.000

7.000

8.000

10.000

1.364

2.000

3.000

5.273

9.273

11.909

27.636

74.273

139.545

126.264

148.546

11.186

16.536

19.163

42.800

85.600

11.909

74.273

126.264

139.545

148.546

4.800

7.200

9.600

13.600

21.600

38.400

38.400

52.000

80.000

26.600

1.283.000

8.300

7.000

7.000

7.000

10.000

10.000

10.000

60.000

94.000

12.000

43.000

43.000

224.000

186.480

96.000

750.000

838.000

1.160.000

79.000

279.000

835.000

5.000

258.940

258.940

588.500

258.940

1.526.000

106.000

10.728.000

16.200.000

25.200.000

26.100.000

27.360.000

28.440.000

85.000

12

55.000

55.000

75.000

102.000

115.000

164.000

383.000

154.000

167.000

252.000

285.000

306.000

85.000

195.000

244.000

290.000

355.000

440.000

640.000

400.000

1.597.000

355.000

800.000

2.427.000

472.000

850.000

320.000

11.500

261.400

325.200

535.400

830.235

1.244.897

1.614.285

2.054.700

2.750.500

4.098.650

6.132.421

1.100

1.500

2.200

3.500

5.041

7.107

13.636

16.736

26.074

59.669

83.471

272.562

437.700

818

818

1.091

1.182

1.545

2.091

2.000

2.636

4.727

12.727

19.091

27.545

47.545

59.636

59.636

133.229

260.114

10.408

15.758

23.928

33.851

72.371

27.545

59.636

95.000

133.229

260.114

2.500

4.000

7.500

9.600

13.400

22.500

35.800

40.200

81.400

89.397

164.120

1.360

1.530

2.000

2.670

2.950

3.390

4.920

5.620

8.020

9.250

12.430

18.270

31.690

49.350

75.380

4.430

6.060

11.010

40.000

60.000

8.040

17.690

27.240

39.130

41.750

80.000

8.940

9.120

12.400

13.200

27.860

30.280

15.600

32.982

8.200

9.200

14.500

15.900

11.200

16.500

19.200

27.000

23.000

19.000

19.000

19.000

19.000

205.000

280.000

145.455

145.455

145.455

265.000

50.000

92.000

92.000

75.000

20.000

400.000

300.000

1.200.000

1.650.000

2.500.000

3.500.000

280.000

120.000

120.000

40.000

125.000

19.000

1.000

900

15.000

15.000

250.000

150.000

100.000

4.200

82.000

82.000

2.000.000

2.000.000

2.000.000

2.000.000

2.000.000

1.500.000

1.200.000

30.000

50.000

60.000

120.000

95.000

150.000

300.000

50.000

116.000

60.000

5.000

55.000

58.000

780.000

970.000

13.091

16.364

19.636

22.909

27.273

100.364

131.101

4.269

5.455

7.636

12.000

15.273

21.818

45.818

61.091

76.364

13.091

14.182

22.909

31.636

52.364

1.527

2.182

2.618

3.273

5.455

7.636

9.818

12.000

123.000

123.000

123.000

15.000

15.000

22.000

86.000

4.500,0

4,50

1.000

1.000

1.300

2.300

3.900

2.900

8.100

14.400

16.800

27.300

31.914

2.400

2.560

4.800

9.600

10.400

14.400

30.400

30.400

52.000

88.000

120.000

45.000

4.745

5.495

6.494

11.794

17.025

18.151

20.430

22.280

23.764

24.628

25.462

27.327

41.587

47.529

14.182

514.909

582.545

652.364

897.091

861.818

985.091

435.500

513.000

550.700

730.900

1.062.000

1.250.000

1.460.000

1.784.000

2.631.000

3.350.000

398.540

451.000

480.620

532.176

780.365

895.322

1.150.600

1.580.000

1.879.300

2.546.320

11.686

10.156

20.687

24.500

31.500

55.890

57.000

5.000

9.000

110.000

154.000

240.000

298.000

335.000

405.000

505.000

710.000

820.500

1.240.000

1.350.000

1.476.000

1.555.000

1.650.000

1.740.000

1.865.000

2.347.000

2.950.000

1.430.000

1.855.000

2.160.000

2.245.000

2.465.000

2.587.000

2.790.000

3.000

480.000

8.273

8.273

10.000

17.364

31.545

37.727

49.818

55.000

88.000

165.000

5.273

223.091

6.545

8.545

12.636

14.818

19.273

27.000

27.000

1.320

2.207

3.084

5.273

6.545

8.545

12.636

14.818

19.273

33.000

49.818

55.000

88.000

165.000

223.091

421.545

10.200

11.400

12.700

17.400

23.800

5.273

6.545

8.545

12.636

14.818

19.273

27.000

27.000

49.818

55.000

88.000

165.000

223.091

49.818

88.000

165.000

223.091

421.454

18.602

2.500

7.000

8.500

2.500

2.500

16.400

17.500

22.000

37.000

45.000

52.000

69.000

85.000

114.000

148.000

194.000

237.000

406.000

535.000

650.500

860.000

910.000

1.350.000

1.885.000

2.140.000

2.552.000

455.213

540.356

770.486

24.955

1.010.532

42.046

1.548.655

52.185

1.800.544

86.203

1.982.477

3.020.848

109.234

3.599.500

138.593

5.064.122

204.644

262.433

342.222

215.200

384.020

19.500

25.000

25.442

61.500

71.500

102.300

129.300

141.000

175.500

8.300

40.000

25.000

60.000

80.000

50.000

96.000

95.000

225.000

95.000

225.000

495.000

272.727

18.600

105.000

18.600

83.636

320.000

38.500

38.500

14.920

231.818

1.700

92.000

16.090

16.090

16.090

150.000

3.181.818

2.125.000

27.273

3.750.000

3.410.000

3.900.000

7.500.000

157.983

238.000

360.000

477.000

802.000

1.002.000

1.040.915

1.406.936

80.000

280.000

60.000

370.000

450.000

1.045

 





Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011

Quyết định 269/QĐ-TTg năm 2011 về giá bán điện Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 24/02/2011