Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 768/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 23/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ. Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Nội vụ: 80 quy trình.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; 37 quy trình.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 15 quy trình.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số: 1753/QĐ-UBND ngày 15/7/2019; số 2266/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 và Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 29 thủ tục
STT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Tôn giáo: 22 thủ tục |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 2000264.000.00.00.H50 |
16 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo 2.000456.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001610.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
4 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 1.001604.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
5 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 1.001589.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
6 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2.000269.000.00.00.1150 |
16 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
7 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức 1.000788.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
8 |
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh 2.002167.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
9 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000415.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
10 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000517.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
11 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000535.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
12 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.000587.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
13 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000604.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
14 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000638.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
15 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000654.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
16 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP 1.000780.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
13 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000604.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
14 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000638.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
15 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000654.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
16 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP 1.000780.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
17 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bản hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001624.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
18 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001626.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
19 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001628.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
20 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001637.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
21 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.001640.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
22 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành 1.001642.000.00.00.H50 |
01 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) |
0,5 ngày |
Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
II |
Lĩnh vực Văn thư- Lưu trữ: 02 thủ tục |
||||||
23 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh 2.001540.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung lâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng CCHC- VTLT |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
24 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ 1.003649.000.00.00.H50 |
01 ngày (trừ tài liệu mật và tài liệu hạn chế sử dụng) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Lưu trữ viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Lãnh đạo trung tâm |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Lưu trữ viên |
|||
III. Lĩnh vực Công chức- Viên chức: 02 thủ tục |
|||||||
25 |
Thủ tục thi tuyển viên chức 1.005388.000.00.00.H50 |
Không quy định |
Bước 1 |
- Thông báo tuyển dụng - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Thời hạn nhận hồ sơ ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng |
Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng và các Ban giúp việc |
Không quy định |
Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
|||
Bước 3 |
Tổ chức thi tuyển |
Không quy định |
Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
|||
26 |
Thủ tục xét tuyển viên chức 1.005392.000.00.00.H50 |
Không quy định |
Bước 1 |
- Thông báo tuyển dụng - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Thời hạn nhận hồ sơ ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng |
Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng xét tuyển |
Không quy định |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
|||
Bước 3 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
IV |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ: 01 thủ tục |
||||||
27 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội 1.003503.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 3 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
8 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
V |
Lĩnh vực chính quyền địa phương: 02 thủ tục |
||||||
28 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới 2.000465.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
29 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã 1.000989.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,5 ngày |
Phòng XDCQ & CTTN |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LIÊN THÔNG: 51 thủ tục
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Tôn giáo: 13 thủ tục |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001894.000.00.00.H50 |
44 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001886.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bản hoạt động ở một tỉnh 1.001875.000.00.00.H50 |
44 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích 1.001854.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam 1.001843.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoại động tôn giáo ở một tỉnh 1.001832.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh 1.001818.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001807.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001797.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001775.000.00.00.H50 |
44 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
11 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương 2.000713.000.00.00.H50 |
33 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
12 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức 1.001550.000.00.00.H50 |
33 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
13 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.000766.000.00.H50 |
44 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
II |
Lĩnh vực Công tác Thanh niên: 03 thủ tục |
||||||
14 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh 2.001717.000.00.00.1150 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
15 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh 1.003999.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
16 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh 2.001683.000.00.00.H50 |
45 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
34,5 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
III |
Lĩnh vực Công chức, viên chức; 07 thủ tục |
||||||
17 |
Thủ tục thi tuyển công chức 1.005384.000.00.00.H50 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
- Thông báo tuyển dụng - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở Nội vụ |
Thời hạn nhận hồ sơ ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thi tuyển |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phòng CC-VC gửi Trung tâm PVHCC tỉnh bộ thủ tục trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thi tuyển |
0,5 ngày làm việc |
Phòng CC-VC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận trình UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 2c |
Quyết định thành lập Hội đồng |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1753/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chính quyền địa phương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa năm 2019 Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2018 Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, gia đình và du lịch Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ xoa bóp, phẫu thuật thẩm mỹ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trường Năng khiếu thể thao vào Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch triển khai đại trà các mô hình học tập ở cơ sở giai đoạn 2016-2020 và thí điểm mô hình “Cộng đồng học tập cấp xã” năm 2016, 2017 tại tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp (kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 81/QĐ-UBND Kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chung đô thị mới Điền Lộc, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định trình tự thực hiện đăng ký công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án Phòng chống lụt bão, ứng phó với bão mạnh, siêu bão và giảm nhẹ thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh nội dung quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 770/QĐ-UBND về quy hoạch đất đầu tư xây dựng Siêu thị (Trung tâm phân phối) tại lô số 7B, Khu đô thị nam sông Cần Thơ thuộc phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện trách nhiệm của người quản lý thuê bao chữ ký số chuyên dùng của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp để xây dựng đường nối Khu du lịch hồ Tuyền Lâm với đường cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng Quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 công bố sáu thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Quang khảo sát địa điểm, quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 81/QĐ-UBND về Đơn giá ca máy và thiết bị thi công năm 2013 tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược tổng thể phát triển khu vực dịch vụ của thành phố đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Đài Phát thanh - Truyền hình Tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2011 về Phê chuẩn Điều lệ Hiệp hội Quảng cáo thành phố Hà Nội nhiệm kỳ I (2011-2016) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2011 áp dụng thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án thực hiện tuyển chọn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương; cấp trưởng, phó đơn vị sự nghiệp nhà nước trực thuộc cấp sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp trưởng, phó đơn vị sự nghiệp trực thuộc phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2009 về đơn giá thuê đất đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 18/11/2009
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Quỹ phòng, chống bão, lụt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2005 quy định tiêu thức phân loại đường phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 10/08/2005 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 17/02/2021