Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 81/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 08/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2779/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2419/TTr-SVHTT ngày 12 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội hộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
35 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Quyết định phổ biến phim trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
64 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phổ biến phim trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
|
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
35 giờ 50 phút làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Quyết định phổ biến phim trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
64 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phổ biến phim trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
16 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
|
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
||
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
4. Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng đấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng đấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản phê duyệt trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản phê duyệt trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
11. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
75 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
224 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
56 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
360 giờ làm việc |
12. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
19 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xác nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
40 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xác nhận trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
13. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
7 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
14. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sư, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả (quyết định cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả (quyết định cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
15. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả (quyết định cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả (quyết định cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng đấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
16. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả (quyết định cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả (quyết định cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
17. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả (quyết định cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả (quyết định cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa hoặc Quản lý Thể dục Thể thao tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
15 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa hoặc phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa hoặc phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị đã lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Thể dục Thể thao tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Tờ trình và Quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Tờ trình và quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu văn bản trả lời trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số tờ trình, chuyển văn bản tờ trình và dự thảo quyết định kèm hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh qua môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
10 phút làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
21 giờ 20 phút làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
1 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu |
1 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng đấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
30 phút làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng đấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tham tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức |
10 phút làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Thể dục Thể thao tham gia, hoàn chỉnh kết quả |
11 giờ 50 phút làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Tờ trình và Quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Tờ trình và quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu văn bản trả lời trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể thao |
Vào số văn bản, ký số tờ trình, chuyển văn bản tờ trình và dự thảo quyết định kèm hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh qua môi trường mạng |
30 phút làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
10 phút làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
21 giờ 20 phút làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
1 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu |
1 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
30 phút làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ |
30 phút làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
Quyết định 2779/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2779/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình an toàn, vệ sinh lao động tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2779/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất tái định cư đường 5,5m thuộc Khu Tiểu dự án phục vụ tái định cư cho việc xây dựng cầu đường bộ Nam Ô Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007