Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 81/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 10/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ cập nhật theo dõi đánh giá nước sạch và VSMT, hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Xét đề nghị tại Báo cáo số 1775/YTDP ngày 26/12/2016 của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh về việc báo cáo kết quả thực hiện trợ cập nhật theo dõi đánh giá nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 28/TTr-SYT ngày 05/01/2017 của Sở Y tế về việc đề nghị công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (VSMTNT) năm 2016, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMTNT năm 2016, tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:
I. Khối lượng, đơn vị được thực hiện công tác cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá năm 2016.
- Số huyện thực hiện theo dõi và đánh giá là 24 huyện;
- Số xã được thực hiện theo dõi và đánh giá là 579 xã bằng 100% tổng số xã;
- Số thôn được thực hiện theo dõi và đánh giá là 5,403 bằng 100% số thôn;
- Số người dân được theo dõi và đánh giá là 3,114,180 người bằng 100%.
- Số hộ được theo dõi và đánh giá là 758,187 hộ bằng 100% tổng số hộ;
- Số cơ sở công cộng được theo dõi - đánh giá bao gồm:
+ Trường học (từ nhà trẻ, mẫu giáo đến trung học phổ thông): 1987 trường;
+ Trạm y tế xã: 579 trạm.
II. Kết quả cập nhật bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và VSMTNT năm 2016.
2.1. Về cấp nước:
- Tỷ lệ dân nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp vệ sinh là 90,5%;
- Tỷ lệ người nghèo dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh là 76,8%; (Riêng tỉ lệ dân nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC02/2009/BYT do không có kinh phí làm xét nghiệm nước nên không có số liệu cập nhật của năm 2016).
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2.2. Về vệ sinh nông thôn:
- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 97,5%.
- Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 62,8%.
- Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 38,0%.
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh đạt 46,7%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
2.3. Về các công trình công cộng tại trường học và trạm y tế
- Tỷ lệ trường học được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 95,1%.
- Tỷ lệ trạm y tế được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 96,6%.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
Điều 2. Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh căn cứ kết quả công bố Bộ chỉ số này làm cơ sở để cập nhật hàng năm, xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa cho các giai đoạn tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Tên huyện |
Tỉ lệ người sử dụng nước HVS |
Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác |
Nước máy (CN Tập trung) |
Công trình nước HVS làm mới trong năm |
Công trình nước bị hỏng trong năm |
Loại nguồn nước nhỏ lẻ HVS |
||||||||||||||||||||||
Số người |
Số người nghèo |
Số người sử dụng nước HVS |
Tỉ lệ người dân sử dụng nước HVS % |
Số người nghèo sử dụng nước HVS |
Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước HVS % |
Số lượng |
Số lượng HVS |
Số người nghèo sử dụng |
Số người sử dụng |
Số lượng |
Số người nghèo sử dụng |
Số người sử dụng |
CN nhỏ lẻ và nguồn khác |
Nước máy (CN Tập trung) |
Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác |
Số người nghèo sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác |
Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung |
Số người nghèo sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung |
CN nhỏ lẻ và nguồn khác |
Nước máy |
Số người sử dụng nước HVS do CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng |
Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung giảm do hỏng |
Giếng khoan |
Giếng đào/ Giếng khơi |
Nước mưa |
Nước máng lần |
Nước suối/ Nước mó/ Nước mặt |
||
1 |
6 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
1 |
Bá Thước |
108.622 |
17.370 |
90.573 |
83,4 |
12.589 |
72,5 |
25.851 |
18.563 |
17.319 |
80.348 |
0 |
0 |
768 |
0 |
847 |
49 |
37 |
0 |
0 |
0 |
2.105 |
8.061 |
254 |
3.704 |
4.439 |
254 |
2.871 |
5.639 |
2 |
Cẩm Thủy |
114.659 |
13.629 |
104.470 |
91,1 |
10.558 |
77,5 |
23.518 |
20.327 |
10.279 |
100.843 |
911 |
271 |
3.569 |
443 |
11 |
1.686 |
171 |
50 |
0 |
22 |
0 |
38 |
0 |
3.549 |
15.719 |
50 |
895 |
114 |
3 |
Đông Sơn |
73.077 |
5.659 |
71.801 |
98,3 |
5.447 |
96,3 |
15.588 |
15.087 |
4.886 |
59.732 |
3.174 |
544 |
12.392 |
3.959 |
272 |
4.837 |
443 |
1.079 |
9 |
3.664 |
86 |
18 |
4 |
18.625 |
3.398 |
329 |
0 |
0 |
4 |
Hà Trung |
109.357 |
7.307 |
106.467 |
97,4 |
6.646 |
91,0 |
26.076 |
25.150 |
5.928 |
93.415 |
3.019 |
660 |
11.957 |
1.908 |
1.026 |
7.032 |
953 |
4.126 |
555 |
5 |
0 |
32 |
0 |
6.437 |
12.121 |
6.587 |
3 |
2 |
5 |
Hậu Lộc |
173.503 |
14.101 |
162.062 |
93,4 |
10.282 |
72,9 |
36.566 |
34.555 |
9.844 |
92.196 |
30.703 |
5.923 |
83.732 |
2.111 |
23.987 |
8.366 |
282 |
53.660 |
4.581 |
1.771 |
0 |
58 |
0 |
13.241 |
5.427 |
3.062 |
0 |
0 |
6 |
Hoằng Hóa |
213.974 |
17.291 |
190.468 |
89,0 |
11.440 |
66,2 |
46.894 |
40.351 |
10.625 |
165.526 |
6.551 |
815 |
24.942 |
1.618 |
275 |
2.678 |
179 |
1.062 |
39 |
27 |
0 |
90 |
0 |
37.421 |
2.888 |
41 |
1 |
0 |
7 |
Lang Chánh |
49.288 |
16.878 |
45.553 |
92,4 |
14.858 |
88,0 |
10.422 |
7.517 |
14.832 |
45.553 |
132 |
26 |
453 |
22 |
0 |
382 |
118 |
0 |
0 |
17 |
0 |
82 |
0 |
356 |
3.106 |
25 |
3.350 |
682 |
8 |
Mường Lát |
39.381 |
25.888 |
34.836 |
88,5 |
21.106 |
81,5 |
6.519 |
3.021 |
21.078 |
34.838 |
0 |
0 |
0 |
97 |
3.940 |
4.162 |
2.165 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
75 |
54 |
0 |
1.634 |
5.022 |
9 |
Nga Sơn |
136.954 |
12.402 |
121.926 |
89,0 |
9.295 |
74,9 |
34.756 |
30.300 |
9.147 |
120.217 |
7.102 |
853 |
7.078 |
482 |
890 |
5.108 |
113 |
897 |
211 |
58 |
0 |
122 |
0 |
17.710 |
4.642 |
10.422 |
0 |
0 |
10 |
Ngọc Lặc |
143.308 |
21.518 |
114.268 |
79,7 |
12.862 |
59,8 |
27.500 |
21.115 |
13.063 |
114.268 |
1.488 |
46 |
6.562 |
189 |
21 |
553 |
68 |
93 |
1 |
22 |
0 |
13 |
0 |
2.350 |
20.634 |
387 |
1.010 |
266 |
11 |
Như Thanh |
92.850 |
18.683 |
74.103 |
79,8 |
9.815 |
52,5 |
20.174 |
16.444 |
15.389 |
73.973 |
1.156 |
286 |
4.057 |
357 |
1 |
599 |
76 |
2 |
0 |
72 |
21 |
98 |
0 |
5.792 |
10.798 |
2 |
2 |
2 |
12 |
Như Xuân |
69.693 |
20.533 |
56.491 |
81,1 |
14.065 |
68,5 |
12.634 |
10.049 |
12.918 |
52.656 |
390 |
1.008 |
3.352 |
530 |
3 |
2.399 |
810 |
14 |
9 |
20 |
2 |
87 |
8 |
3.290 |
5.752 |
22 |
946 |
37 |
13 |
Nông Cống |
171.575 |
12.762 |
152.540 |
88,9 |
9.284 |
72,7 |
41.206 |
35.683 |
8.830 |
140.011 |
2.628 |
341 |
11.053 |
1.116 |
203 |
5.127 |
329 |
507 |
55 |
76 |
105 |
341 |
838 |
17.600 |
9.594 |
8.420 |
57 |
12 |
14 |
Quan Hóa |
46.536 |
14.515 |
46.193 |
99,3 |
14.342 |
98,8 |
10.375 |
10.087 |
13.060 |
46.193 |
58 |
75 |
228 |
296 |
0 |
1.187 |
361 |
0 |
2 |
19 |
0 |
14 |
0 |
694 |
383 |
1 |
7.507 |
565 |
15 |
Quan Sơn |
39.523 |
10.640 |
39.054 |
98,8 |
10.350 |
97,3 |
3.285 |
2.020 |
10.155 |
36.084 |
3.285 |
2.020 |
10.155 |
36.084 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
26 |
0 |
109 |
16 |
Quảng Xương |
207.401 |
13.218 |
203.690 |
98,2 |
12.125 |
91,7 |
39.880 |
39.152 |
11.286 |
200.696 |
6.746 |
2.152 |
28.613 |
584 |
3.088 |
9.108 |
918 |
13.834 |
478 |
35 |
0 |
19 |
0 |
21.296 |
6.898 |
6.401 |
0 |
0 |
17 |
Thạch Thành |
147.927 |
14.891 |
131.151 |
88,7 |
11.465 |
77,0 |
30.164 |
26.317 |
13.925 |
130.182 |
223 |
6 |
965 |
557 |
1 |
2.372 |
255 |
4 |
0 |
118 |
0 |
496 |
0 |
8.069 |
16.957 |
297 |
920 |
74 |
18 |
Thiệu Hóa |
153.520 |
14.221 |
153.520 |
100,0 |
14.221 |
100,0 |
36.064 |
36.064 |
14.221 |
144.805 |
2.265 |
250 |
8.715 |
308 |
21 |
308 |
109 |
21 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.668 |
4.759 |
496 |
0 |
0 |
19 |
Thọ Xuân |
222.496 |
15.003 |
208.181 |
93,6 |
12.367 |
82,4 |
54.484 |
52.017 |
13.773 |
208.880 |
2 |
10 |
3.751 |
748 |
1 |
2.555 |
144 |
1.314 |
0 |
238 |
0 |
574 |
8 |
37.257 |
14.449 |
52 |
0 |
0 |
20 |
Thường Xuân |
110.640 |
25.070 |
86.098 |
77,8 |
16.646 |
66,4 |
23.666 |
16.801 |
16.256 |
81.068 |
1.346 |
361 |
4.751 |
220 |
16 |
451 |
105 |
49 |
0 |
53 |
0 |
218 |
0 |
1.765 |
10.618 |
62 |
2.710 |
0 |
21 |
Tĩnh Gia |
233.050 |
26.049 |
196.517 |
84,3 |
18.823 |
72,3 |
53.686 |
43.270 |
18.580 |
184.131 |
1.644 |
434 |
6.628 |
1.518 |
62 |
5.871 |
703 |
237 |
16 |
36 |
0 |
88 |
0 |
37.200 |
6.301 |
648 |
4 |
9 |
22 |
Triệu Sơn |
214.012 |
26.305 |
193.179 |
90,3 |
18.943 |
72,0 |
55.603 |
48.727 |
18.671 |
174.114 |
2.227 |
246 |
12.383 |
817 |
160 |
3.097 |
427 |
603 |
0 |
1.204 |
0 |
504 |
0 |
37.132 |
8.360 |
156 |
0 |
0 |
23 |
Vĩnh Lộc |
92.620 |
8.444 |
88.874 |
96,0 |
7.249 |
85,8 |
19.588 |
18.706 |
6.939 |
79.455 |
2.480 |
310 |
9.419 |
149 |
0 |
613 |
134 |
0 |
0 |
121 |
0 |
180 |
0 |
10.957 |
6.842 |
907 |
0 |
0 |
24 |
Yên Định |
150.214 |
7.358 |
147.301 |
98,1 |
6.906 |
93,9 |
37.720 |
32.887 |
5.041 |
147.097 |
13.409 |
280 |
11.999 |
252 |
0 |
795 |
73 |
0 |
28 |
18 |
0 |
0 |
0 |
23.142 |
8.202 |
0 |
0 |
1 |
|
Thanh Hóa |
3.114.180 |
379.735 |
2.819.316 |
90,5 |
291.684 |
76,8 |
692.219 |
604.210 |
296.045 |
2.606.281 |
90.939 |
16.917 |
267.522 |
54.365 |
34.825 |
69.335 |
8.973 |
77.553 |
5.991 |
7.600 |
2.319 |
11.136 |
1.112 |
338.331 |
182.341 |
38.647 |
21.910 |
12.534 |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Tên huyện |
Tỉ lệ hộ sử nhà tiêu HVS |
Số nhà tiêu xây mới trong năm |
Số nhà tiêu hỏng trong năm |
Chăn nuôi gia súc |
Loại nhà tiêu HVS |
Khác không HVS |
||||||||||||
Số hộ |
Số hộ có nhà tiêu |
Số hộ có nhà tiêu HVS |
Tỉ lệ hộ có nhà tiêu |
Tỉ lệ hộ có nhà tiêu HVS |
Số hộ nghèo |
Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS |
Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS |
Số hộ |
HVS |
Tỉ lệ |
Tự hoại |
Thấm dội |
Hai ngăn |
Chìm có ống thông hơi |
|||||
1 |
6 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
1 |
Bá Thước |
25.851 |
22.540 |
8.089 |
87,2 |
31,3 |
4.826 |
995 |
20,6 |
251 |
635 |
17.346 |
10.336 |
59,6 |
2.530 |
954 |
635 |
3.970 |
14.451 |
2 |
Cẩm Thủy |
27.554 |
26.711 |
17.778 |
96,9 |
64,5 |
3.835 |
1.357 |
35,4 |
836 |
66 |
12.894 |
5.224 |
40,5 |
6.513 |
5.501 |
5.252 |
512 |
8.933 |
3 |
Đông Sơn |
18.747 |
18.651 |
15.206 |
99,5 |
81,1 |
1.471 |
1.022 |
69,5 |
553 |
1.246 |
3.351 |
1.957 |
58,4 |
12.425 |
729 |
2.265 |
3 |
2.779 |
4 |
Hà Trung |
29.400 |
29.300 |
21.889 |
99,7 |
74,5 |
2.559 |
1.585 |
61,9 |
1.764 |
214 |
4.394 |
3.117 |
70,9 |
15.578 |
427 |
5.874 |
1 |
0 |
5 |
Hậu Lộc |
39.227 |
38.705 |
27.894 |
98,7 |
71,1 |
3.080 |
1.800 |
58,4 |
668 |
151 |
7.149 |
3.574 |
50,0 |
23.845 |
512 |
3.553 |
74 |
10.811 |
6 |
Hoằng Hóa |
53.445 |
53.412 |
32.324 |
99,9 |
60,5 |
5.228 |
1.692 |
32,4 |
1.544 |
89 |
8.416 |
3.494 |
41,5 |
28.127 |
663 |
3.534 |
0 |
21.088 |
7 |
Lang Chánh |
11.320 |
10.892 |
5.022 |
96,2 |
44,4 |
3.893 |
1.038 |
26,7 |
883 |
119 |
6.403 |
1.850 |
28,9 |
2.124 |
494 |
413 |
1.991 |
5.828 |
8 |
Mường Lát |
8.006 |
6.308 |
5.554 |
78,8 |
69,4 |
5.280 |
2.896 |
54,8 |
457 |
22 |
5.865 |
3.660 |
62,4 |
1.814 |
1.038 |
132 |
2.385 |
686 |
9 |
Nga Sơn |
35.709 |
35.519 |
25.255 |
99,5 |
70,7 |
3.999 |
2.532 |
63,3 |
908 |
281 |
8.621 |
3.474 |
40,3 |
17.629 |
4.656 |
3.060 |
162 |
9.702 |
10 |
Ngọc Lặc |
33.652 |
31.965 |
22.585 |
95,0 |
67,1 |
5.726 |
2.955 |
51,6 |
483 |
106 |
16.957 |
11.510 |
67,9 |
6.961 |
3.032 |
3.263 |
8.796 |
9.913 |
11 |
Như Thanh |
22.241 |
21.852 |
12.447 |
98,3 |
56,0 |
5.740 |
1.708 |
29,8 |
429 |
117 |
10.676 |
5.403 |
50,6 |
5.207 |
664 |
1.778 |
4.801 |
9.308 |
12 |
Như Xuân |
16.405 |
15.531 |
6.211 |
94,7 |
37,9 |
4.971 |
852 |
17,1 |
781 |
51 |
7.878 |
1.534 |
19,5 |
2.715 |
495 |
204 |
2.797 |
9.320 |
13 |
Nông Cống |
44.116 |
43.876 |
30.173 |
99,5 |
68,4 |
13.359 |
3.770 |
28,2 |
1.941 |
248 |
12.191 |
4.617 |
37,9 |
19.301 |
7.153 |
3.142 |
519 |
13.761 |
14 |
Quan Hóa |
10.781 |
10.274 |
5.155 |
95,3 |
47,8 |
3.528 |
1.273 |
36,1 |
364 |
71 |
6.147 |
2.495 |
40,6 |
2.466 |
881 |
200 |
1.785 |
5.119 |
15 |
Quan Sơn |
8.746 |
7.757 |
6.323 |
88,7 |
72,3 |
2.705 |
1.546 |
57,2 |
897 |
513 |
4.677 |
3.178 |
67,9 |
2.358 |
386 |
134 |
3.480 |
2.921 |
16 |
Quảng Xương |
47.806 |
47.758 |
35.576 |
99,9 |
74,4 |
3.663 |
1.843 |
50,3 |
1.601 |
110 |
8.748 |
4.806 |
54,9 |
27.095 |
4.516 |
3.912 |
33 |
11.442 |
17 |
Thạch Thành |
34.922 |
33.826 |
17.631 |
96,9 |
50,5 |
3.894 |
892 |
22,9 |
920 |
232 |
17.808 |
5.123 |
28,8 |
9.374 |
1.918 |
2.525 |
3.814 |
16.195 |
18 |
Thiệu Hóa |
38.881 |
38.338 |
25.768 |
98,6 |
66,3 |
3.680 |
1.383 |
37,6 |
1.971 |
72 |
14.437 |
8.179 |
56,7 |
21.334 |
360 |
4.311 |
57 |
12.675 |
19 |
Thọ Xuân |
56.688 |
55.802 |
39.291 |
98,4 |
69,3 |
4.140 |
1.283 |
31,0 |
2.837 |
426 |
28.110 |
15.864 |
56,4 |
25.896 |
2.053 |
9.430 |
1.564 |
16.525 |
20 |
Thường Xuân |
20.760 |
19.604 |
10.321 |
94,4 |
49,7 |
5.887 |
1.594 |
27,1 |
987 |
197 |
12.827 |
5.246 |
40,9 |
2.337 |
1.027 |
2.157 |
888 |
2.211 |
21 |
Tĩnh Gia |
56.861 |
54.935 |
36.224 |
96,6 |
63,7 |
7.636 |
3.183 |
41,7 |
2.180 |
257 |
19.415 |
5.137 |
26,5 |
26.377 |
2.432 |
4.003 |
316 |
7.333 |
22 |
Triệu Sơn |
52.641 |
51.918 |
26.020 |
98,6 |
49,4 |
7.201 |
2.396 |
33,3 |
1.355 |
149 |
28.709 |
8.185 |
28,5 |
14.699 |
3.602 |
3.133 |
1.000 |
20.791 |
23 |
Vĩnh Lộc |
22.898 |
22.898 |
16.010 |
100,0 |
69,9 |
2.513 |
1.064 |
42,3 |
932 |
146 |
11.705 |
7.600 |
64,9 |
7.567 |
234 |
8.206 |
3 |
6.888 |
24 |
Yên Định |
41.530 |
40.807 |
27.065 |
98,3 |
65,2 |
2.027 |
1.416 |
69,9 |
691 |
31 |
16.516 |
10.402 |
63,0 |
21.092 |
66 |
5.929 |
1 |
13.633 |
|
Thanh Hóa |
758.187 |
739.179 |
475.811 |
97,5 |
62,8 |
110.841 |
42.075 |
38,0 |
26.233 |
5.549 |
291.240 |
135.965 |
46,7 |
305.364 |
43.793 |
77.045 |
38.952 |
232.313 |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VSMT CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên huyện |
Trường học |
Trạm y tế |
||||||||||||
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
Tỉ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS |
Số trường có nước HVS |
Tỉ lệ số trường có nước HVS |
Số trường có nhà tiêu HVS |
Tỉ lệ số trường có nhà tiêu HVS |
Số trạm |
Số trạm có nước và nhà tiêu HVS |
Tỉ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu HVS |
Số trạm có nước HVS |
Tỉ lệ trạm y tế xã có nước HVS |
Số trạm có nhà tiêu HVS |
Tỉ lệ trạm y tế xã có nhà tiêu HVS |
||
1 |
6 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
1 |
Huyện Bá Thước |
79 |
79 |
100,0 |
79 |
100,0 |
79 |
100,0 |
23 |
23 |
100,0 |
23 |
100,0 |
23 |
100,0 |
2 |
Huyện Cẩm Thủy |
65 |
61 |
93,8 |
63 |
96,9 |
59 |
90,8 |
20 |
20 |
100,0 |
20 |
100,0 |
20 |
100,0 |
3 |
Huyện Đông Sơn |
50 |
50 |
100,0 |
50 |
100,0 |
50 |
100,0 |
15 |
15 |
100,0 |
15 |
100,0 |
15 |
100,0 |
4 |
Huyện Hà Trung |
81 |
81 |
100,0 |
81 |
100,0 |
81 |
100,0 |
25 |
25 |
100,0 |
25 |
100,0 |
25 |
100,0 |
5 |
Huyện Hậu Lộc |
91 |
91 |
100,0 |
91 |
100,0 |
91 |
100,0 |
27 |
27 |
100,0 |
27 |
100,0 |
27 |
100,0 |
6 |
Huyện Hoằng Hóa |
137 |
137 |
100,0 |
137 |
100,0 |
137 |
100,0 |
43 |
41 |
95,3 |
43 |
100,0 |
41 |
95,3 |
7 |
Huyện Lang Chánh |
42 |
34 |
81,0 |
42 |
100,0 |
34 |
81,0 |
11 |
11 |
100,0 |
11 |
100,0 |
11 |
100,0 |
8 |
Huyện Mường Lát |
85 |
82 |
96,5 |
82 |
96,5 |
92 |
108,2 |
9 |
9 |
100,0 |
9 |
100,0 |
9 |
100,0 |
9 |
Huyện Nga Sơn |
93 |
85 |
91,4 |
69 |
74,2 |
70 |
75,3 |
27 |
16 |
59,3 |
26 |
96,3 |
15 |
55,6 |
10 |
Huyện Ngọc Lặc |
88 |
88 |
100,0 |
88 |
100,0 |
88 |
100,0 |
22 |
22 |
100,0 |
22 |
100,0 |
22 |
100,0 |
11 |
Huyện Như Thanh |
56 |
49 |
87,5 |
54 |
96,4 |
49 |
87,5 |
17 |
16 |
94,1 |
17 |
100,0 |
16 |
94,1 |
12 |
Huyện Như Xuân |
55 |
42 |
76,4 |
49 |
89,1 |
42 |
76,4 |
18 |
18 |
100,0 |
18 |
100,0 |
18 |
100,0 |
13 |
Huyện Nông Cống |
115 |
115 |
100,0 |
103 |
89,6 |
103 |
89,6 |
33 |
33 |
100,0 |
31 |
93,9 |
30 |
90,9 |
14 |
Huyện Quan Hóa |
55 |
55 |
100,0 |
55 |
100,0 |
55 |
100,0 |
18 |
16 |
88,9 |
18 |
100,0 |
16 |
88,9 |
15 |
Huyện Quan Sơn |
45 |
45 |
100,0 |
44 |
97,8 |
43 |
95,6 |
13 |
13 |
100,0 |
13 |
100,0 |
13 |
100,0 |
16 |
Huyện Quảng Xương |
91 |
91 |
100,0 |
91 |
100,0 |
91 |
100,0 |
30 |
30 |
100,0 |
30 |
100,0 |
30 |
100,0 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
98 |
58 |
59,2 |
87 |
88,8 |
58 |
59,2 |
28 |
28 |
100,0 |
28 |
100,0 |
28 |
100,0 |
18 |
Huyện Thiệu Hóa |
88 |
88 |
100,0 |
88 |
100,0 |
88 |
100,0 |
28 |
28 |
100,0 |
28 |
100,0 |
28 |
100,0 |
19 |
Huyện Thọ Xuân |
131 |
131 |
100,0 |
131 |
100,0 |
131 |
100,0 |
41 |
41 |
100,0 |
41 |
100,0 |
41 |
100,0 |
20 |
Huyện Thường Xuân |
64 |
64 |
100,0 |
64 |
100,0 |
63 |
98,4 |
18 |
16 |
88,9 |
17 |
94,4 |
17 |
94,4 |
21 |
Huyện Tĩnh Gia |
113 |
106 |
93,8 |
106 |
93,8 |
106 |
93,8 |
34 |
32 |
94,1 |
33 |
97,1 |
32 |
94,1 |
22 |
Huyện Triệu Sơn |
118 |
111 |
94,1 |
118 |
100,0 |
111 |
94,1 |
36 |
36 |
100,0 |
36 |
100,0 |
36 |
100,0 |
23 |
Huyện Vĩnh Lộc |
53 |
53 |
100,0 |
53 |
100,0 |
53 |
100,0 |
16 |
16 |
100,0 |
16 |
100,0 |
16 |
100,0 |
24 |
Huyện Yên Định |
94 |
94 |
100,0 |
94 |
100,0 |
94 |
100,0 |
29 |
29 |
100,0 |
29 |
100,0 |
29 |
100,0 |
|
Tỉnh Thanh Hóa |
1987 |
1890 |
95,1 |
1919 |
96,6 |
1868 |
94,0 |
581 |
561 |
96,6 |
576 |
99,1 |
558 |
96,0 |
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn nội dung về chính sách hỗ trợ vận chuyển, tiền ăn cho người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị quyết 209/2020/NQ-HĐND Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ công, cơ chế kiểm tra, kiểm soát dịch vụ công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Long Biên, thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công do cấp tỉnh quản lý Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 về phương án thí điểm khoán kinh phí quản lý hành chính gắn với số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2013 công nhận kết quả nghiệm thu và chuyển giao kết quả nghiên cứu đề tài, dự án thuộc kế hoạch khoa học công nghệ năm 2011 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quản lý Nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2012 Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 2570/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí của thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008