Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 73/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 01/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2017/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3496/TTr-STC ngày 07/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn cao hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức giá trong hóa đơn, trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn thấp hơn quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức giá quy định tại Bảng giá này.
Giao Cục Trưởng Cục Thuế Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2017, bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 90/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 ban hành bổ sung danh mục khoáng sản bazan làm phụ gia xi măng vào Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 33/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp, chủ hộ gia đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
10.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.200.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
600.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
180.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
700.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
3.000.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
6.200.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
936.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
220.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
250.000.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạc, thiếc |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16.000.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
896.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I60304 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0.8%<SnO2≤1% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I60305 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
255.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
110.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
tấn |
7.300.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0% |
tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
31.265.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
45.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
23.571.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
800.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn< 15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
tấn |
2.244.000 |
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
|
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để x3 (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
|
|
|
|
|
|
|
II202030201 |
Đá hộc > 15 cm |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
|
II202030202 |
Đá ba 8 - 15cm |
m3 |
80.000 |
|
|
|
|
|
II202030203 |
Đá base |
m3 |
77.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá dăm 1 x 2 |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá dăm 1 x 0,5 |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
280.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
130.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
150.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác |
m3 |
700.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất hột carbonat |
m3 |
280.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
315.000 |
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
|
II10010301 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
II10010302 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
II10010303 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II10010304 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140.000 |
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.436.000 |
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.000 |
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.741.000 |
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.793.000 |
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.000 |
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.704.000 |
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.021.000 |
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.000 |
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
970.000 |
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.866.000 |
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.000 |
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.000 |
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.072.000 |
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.000 |
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.000 |
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.000 |
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
886.000 |
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
801.000 |
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
655.000 |
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.000 |
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.436.000 |
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.000 |
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.741.000 |
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.793.000 |
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.000 |
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.704.000 |
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.021.000 |
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.000 |
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
556.000 |
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.866.000 |
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.000 |
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.000 |
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.072.000 |
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.000 |
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.000 |
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.000 |
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
886.000 |
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
801.000 |
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
655.000 |
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.000 |
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
433.000 |
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
2.125.000 |
|
II19 |
|
|
|
|
Than bùn |
tấn |
340.000 |
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
kg |
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Ru bi |
|
|
|
|
|
II200101 |
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
|
II200102 |
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25.000.000 |
|
|
|
II200103 |
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500.000 |
|
|
|
II200104 |
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
3.000.000 |
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire |
|
|
|
|
|
II200201 |
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25.000.000 |
|
|
|
II200202 |
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500.000 |
|
|
|
II200203 |
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
II2003 |
|
|
|
Corindon |
|
|
|
|
|
II200301 |
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
|
II200302 |
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm |
viên |
500.000 |
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
kg |
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
viên |
600.000 |
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
800.000.000 |
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1.000.000.000 |
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
25.000.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại chác |
|
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
425.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% |
tấn |
2.750.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% |
tấn |
3.250.000 |
|
|
II2411 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
II241101 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm |
viên |
2.000,000 |
|
|
|
II241102 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm |
viên |
3,000.000 |
|
|
|
II241103 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon loặc safia |
kg |
5.000 |
|
|
|
II241104 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
500.000 |
|
|
|
II241105 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
500.000 |
|
|
|
II241106 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
II241107 |
|
|
Tourmaline đen |
viên |
500.000 |
|
|
|
II241108 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
|
II241109 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
400.000 |
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp |
|||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
m3 |
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
26.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.000,000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
40.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
4.000.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
8.400.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
16.800.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
11.400.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muằng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III1601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
III1602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III1603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
11.000.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III1901 |
|
|
D≤25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III1902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III1903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III1904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
III1905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
23.000.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
13.800.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D≤25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.600.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (da xanh) |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
700.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
10.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
4.000 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
8.000 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
1II80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
26.000 |
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
cây |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
6.000 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
18.000 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
8.000 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10cm |
cây |
20.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trăm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
770.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
80.000 |
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
30.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
110.000 |
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
150.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
400.000 |
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
IV |
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
IV1 |
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
|
|
IV101 |
|
|
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
IV102 |
|
|
|
Bào ngư |
kg |
330.000 |
|
|
IV103 |
|
|
|
Hải sâm |
kg |
510.000 |
|
IV2 |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
IV201 |
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
|
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
51.000 |
|
|
|
IV20102 |
|
|
Cá loại khác |
kg |
25.000 |
|
|
IV202 |
|
|
|
Cua |
kg |
185.000 |
|
|
IV204 |
|
|
|
Mực |
kg |
82.000 |
|
|
IV205 |
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
|
Tôm hùm |
kg |
748.000 |
|
|
|
IV20502 |
|
|
Tôm khác |
kg |
127.000 |
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
500.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
3.000 |
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 25/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động xét công nhận sáng kiến có tác dụng, ảnh hưởng đối với thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định hoạt động thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách cấp tỉnh uỷ thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ địa phương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hà Nội Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng và vận hành dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 34/2013/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm nội tiết và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 10/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về bảo đảm an ninh, trật tự và xử lý người có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội tại trụ sở và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định tạm thời phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về chuyển giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ để bán đấu giá địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy trình xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015- 2020 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 18/04/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2009/QĐ-UBNĐ sửa đổi Quyết định 4798/2003/QĐ-UBND về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê rừng để quản lý, bảo vệ và phát triển Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 90/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, quản lý, nuôi dưỡng, phục hồi chức năng cho người bị bệnh tâm thần tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hà Tĩnh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 90/2014/QĐ-UBND về thu phí qua phà trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 90/2014/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 90/2014/QĐ-UBND bổ sung danh mục khoáng sản đá bazan làm phụ gia xi măng vào Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 90/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về thu Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao trong các văn bản chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND phê duyệt cơ chế thực hiện tiền lương và tạo nguồn cải cách tiền lương đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao theo Luật Thủ đô Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010