Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 718/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 21/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 718/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 thủ tục)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (06 thủ tục liên thông)
1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (mã TTHC 2.002205)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (25 ngày làm việc tại Sở; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
24,5 ngày |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản có ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc không cần có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
5,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
2. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (mã TTHC 1.004249)
a. Đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 55 ngày làm việc (45 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
35 ngày |
B1 và B20 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B10 |
Họp hội đồng thẩm định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường (*) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày |
B11 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B12 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12,5 ngày |
B13 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B14 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B15 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
03 ngày |
B16 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B17 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B18 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B19 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
(*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).
b. Đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc (40 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
30 ngày |
B1 và B20 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B10 |
Họp hội đồng thẩm định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường (*) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày |
B11 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B12 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12,5 ngày |
B13 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B14 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B15 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
03 ngày |
B16 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B17 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B18 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B19 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
(*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)
c. Đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (35 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh. Trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
25 ngày |
B1 và B22 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B10 |
Gửi văn bản xin ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia theo danh sách được UBND tỉnh phê duyệt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
B11 |
Các cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản |
Các cơ quan, tổ chức, chuyên gia |
07 ngày |
B12 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến và ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định (*) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5,5 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 ngày |
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B14 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12,5 ngày |
B15 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B16 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B17 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
03 ngày |
B18 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B19 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B20 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B21 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
(*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)
3. Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (mã TTHC 1.004141)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
09 ngày |
B1 và B14 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, gửi hồ sơ lấy ý kiến của các chuyên gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
B3 |
Các chuyên gia được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản |
Các chuyên gia |
03 ngày |
B4 |
Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia được lấy ý kiến và ban hành văn bản chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
06 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B6 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B11 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B12 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B13 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
4. Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (mã TTHC 1.004356)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (17 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
13 ngày |
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, ban hành quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường, tiến hành kiểm tra thực tế, ban hành văn bản chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
07 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
B6 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B10 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B11 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
5. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) (mã TTHC 1.004240)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc (32 ngày làm việc tại Sở; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 04 ngày ban hành quyết định phê duyệt)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
25 ngày |
B1 và B21 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B10 |
Họp hội đồng thẩm định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh phương án cải tạo, phục hồi môi trường (*) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
15 ngày |
B11 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B12 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thì Sở có ý kiến bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7,5 ngày |
B13 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B14 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B15 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B16 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B17 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B18 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B19 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B20 |
- Xác nhận mặt sau trang phụ bìa - Chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
(*) Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện nội dung phương án cải tại, phục hồi môi trường và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án cải tại, phục hồi môi trường trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định. Quá thời gian chỉnh sửa, bổ sung chủ dự án phải lập lại phương án cải tại, phục hồi môi trường (theo quy định tại điểm d, khoản 2, Điều 5 Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
6. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (mã TTHC 1.004258)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc (31 ngày làm việc tại Sở; 09 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 05 ngày ban hành Giấy xác nhận)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
25 ngày |
B1 và B20 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định thành lập đoàn kiểm tra của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B10 |
Tiến hành kiểm tra, ra văn bản thông báo chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh cấp giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
15 ngày |
B11 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B12 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8,5 ngày |
B13 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B14 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B15 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2,5 ngày |
B16 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B17 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B18 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B19 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 thủ tục)
1. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (mã TTHC 1.005741)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, ban hành văn bản thông báo và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 ngày |
2. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (mã TTHC 1.004148)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, thông báo bằng văn bản hoặc cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
09 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (mã TTHC 1.005742)
- Áp dụng tại: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (25 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
25 ngày |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công người thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
20 ngày |
B4 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
05 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B8 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B9 |
Ký văn bản cho ý kiến về báo cáo ĐTM |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Môi trường và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (mã TTHC 1.004138)
- Áp dụng tại: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (08 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 02 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
08 ngày |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công người thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày |
B4 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
|
02 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B8 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Ký Giấy xác nhận đăng ký/đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Môi trường và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 thủ tục)
1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (mã TTHC 1.004082)
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã, UBND cấp xã.
- Thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ hoặc trình Lãnh đạo UBND xã ký xác nhận |
Công chức địa chính - xây dựng – đô thị và môi trường hoặc công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường |
01 ngày |
B3 |
Kiểm tra và ký xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích hoặc văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
2. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (mã TTHC 2.002213)
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã, UBND cấp xã.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ hoặc trình Lãnh đạo UBND xã ký văn bản cho ý kiến |
Công chức địa chính - xây dựng – đô thị và môi trường hoặc công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường |
23 ngày |
B3 |
Kiểm tra và ký văn bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Lãnh đạo UBND xã |
06 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 417/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2020 Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề tài “Nghiên cứu quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus) tại An Giang” Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 29/11/2017
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 417/QĐ-UBND kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật và quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Tổ công tác của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa thiên Huế Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt kế hoạch đặt hàng cung ứng dịch vụ xử lý rác thải tại các bãi rác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Thông tư 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển đội ngũ luật sư đến năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất lạc tại Nghệ An Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013