Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014
Số hiệu: | 703/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 26/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 703/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2014 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII kỳ họp thứ 8 phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-TNMT ngày 29/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Quy định về nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.
1. Phân vị trí đối với đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và ven trục đường giao thông (Bảng giá số 5 và 6):
1.1. Căn cứ xác định vị trí:
Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông chính và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông chính, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (³ 5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1;
- Vị trí 3: Đất có vị trí nằm ở các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (³ 5) và có chiều sâu ngõ từ 200 mét trở lên (tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất ³ 200m) hoặc đất có vị trí nằm sát cạnh các ngõ hẻm (ngách) mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ ba mét (³ 3) đến dưới năm mét (< 5) và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ đầu ngõ hẻm đến đầu thửa đất dưới 100 mét (< 100).
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất nằm trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi;
- Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt đường trở lên thì xác định theo hướng chính của thửa đất phù hợp với quy hoạch chi tiết khu dân cư hoặc mặt đường có mức giá cao nhất.
- Các thửa đất ở vị trí 2, 3, 4 như đã nêu ở trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo đường phố có khoảng cách gần nhất, nếu khoảng cách đến các đường phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Các thửa đất có một phần diện tích khuất lấp bởi thửa đất khác (trên 30%) thì diện tích khuất lấp được tính bằng giá đất của vị trí thấp hơn liền kề trong cùng thửa đất.
1.2. Phân vị trí đối với các thửa đất ở có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông:
1.2.1. Đối với đất ở:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m;
- Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m;
- Vị trí 3: Tính từ trên 40m vào sâu đến 60m;
- Vị trí 4: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
1.2.2. Đối với đất xây dựng nhà chung cư chỉ áp dụng một vị trí theo vị trí khu đất:
- Mức giá đất xây dựng nhà chung cư được tính bằng 30% giá đất ở trung bình của các đường, phố, ngõ, ngách bao quanh thửa đất.
- Đối với các dự án nhà chung cư đã có thông báo của cơ quan thuế về thu tiền sử dụng đất, nhưng chưa thực hiện thu nộp đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, đang trong thời hạn được gia hạn theo Nghị quyết 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, thực hiện dự án đúng quy định, triển khai đúng tiến độ và đúng theo các nội dung của dự án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì cũng được hưởng theo tỷ lệ 30% tính theo giá đất đã được thông báo.
1.2.3. Đối với dự án về thương mại, kinh doanh, dịch vụ, khách sạn cao cấp:
- Khu quảng trường 3-2: Mức giá đất được tính bằng 30% giá đất ở trung bình của các đường, phố bao quanh thửa đất.
- Khu thương mại dịch vụ đường Nguyễn Văn Cừ: Mức giá đất được tính bằng 30% giá đất ở tại đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi).
- Đối với các doanh nghiệp thuộc vị trí: Khu quảng trường 3-2, khu thương mại dịch vụ đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi) đã và đang thực hiện thuê đất và trả tiền thuê đất có cam kết triển khai dự án kinh doanh phù hợp quy hoạch được duyệt, sau khi hết chu kỳ được áp dụng trả tiền thuê đất theo tỷ lệ 30% giá đất tại Quyết định này cho chu kỳ tiếp theo.
1.2.4. Phân vị trí đối với các thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông (Bảng giá số 6):
a) Đối với các lô đất, thửa đất tại các phường của thành phố Bắc Giang và thị trấn của các huyện:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất, cho thuê đất) vào sâu đến 30m;
- Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m;
- Vị trí 3: Tính từ trên 60m vào sâu đến 90m;
- Vị trí 4: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
b) Đối với các lô đất, thửa đất ven các trục đường giao thông chính không thuộc điểm a khoản 1.2.4 nêu trên:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất, cho thuê đất) vào sâu đến 50m;
- Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m;
- Vị trí 3: Tính từ trên 100m vào sâu đến 150m;
- Vị trí 4: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
2. Phân Khu vực, vị trí đối với đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Bảng giá số 7 và 8):
2.1. Phân khu vực:
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của mỗi một xã được phân làm 3 khu vực. Xác định khu vực như sau:
- Khu vực 1: Là các khu đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng tốt nhất của xã, ở vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông chính, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (Gần UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ); gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn;
- Khu vực 2: Là các khu đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế thấp hơn và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn và đất tiếp giáp với đất của khu vực 1;
- Khu vực 3: Là các khu đất ở những vị trí còn lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều kiện kết cấu hạ tầng thấp kém trong xã.
2.2. Phân vị trí đất:
Đất ở mỗi khu vực được chia từ 1 đến 4 vị trí, xác định vị trí như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng cho khu đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng ở đầu mối giao thông hoặc chợ nông thôn;
- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu đất tiếp giáp với các khu đất ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn đất ở vị trí 1;
- Vị trí 3: Áp dụng cho các khu đất tiếp giáp với các khu đất ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn đất ở vị trí 2;
- Vị trí 4: Áp dụng cho các khu đất còn lại.
3. Xác định giá đất đối với các loại đất chưa có giá trong Quyết định này:
- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật: căn cứ vào giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) để áp dụng mức giá cụ thể.
- Đối với đất nông nghiệp khác, căn cứ các mức giá đất thuộc nhóm đất nông nghiệp liền kề để áp dụng mức giá cụ thể.
4. Điều chỉnh và bổ sung giá đất:
Việc điều chỉnh bảng giá đất thực hiện khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất.
Căn cứ kết quả điều tra giá đất thị trường tại khu vực có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất: Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng bảng giá đất điều chỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
Riêng đối với một số xã của thành phố Bắc Giang nếu trong năm 2014 có Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập phường thì giữ nguyên vị trí và giá đất như các xã có trong Bảng giá đất năm 2014 (không điều chỉnh Bảng giá đất đã được xác định cho năm 2014).
5. Xác định giá đất trong trường hợp lô đất có nhiều vị trí khác nhau nhưng Quyết định này chưa quy định đủ vị trí: Mức giá đất cho các vị trí được xác định theo hệ số sau:
- Vị trí 1: Hệ số = 1;
- Vị trí 2: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 1;
- Vị trí 3: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 2;
- Vị trí 4: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 3.
6. Xác định lại giá đất trong một số trường hợp cụ thể:
- Thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
- Trường hợp thửa đất có địa hình đặc biệt (đồi núi, thâm trùng, sâu trũng bám mặt đường giao thông), vị trí thửa đất được vận dụng hệ số điều chỉnh giá từ 0,5 đến 0,8 lần mức giá đất cùng vị trí, hoặc áp dụng giá đất nông thôn theo khu vực, vị trí cho phù hợp với thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 đến hết ngày 31/12/2014. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế Bắc Giang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
50.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
42.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
40.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
40.000 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
45.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
40.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
38.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
34.000 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
40.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
33.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
31.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
27.000 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
17.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
14.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
13.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
6.000 |
* Đối với đất nông nghiệp khác, căn cứ các mức giá đất thuộc nhóm đất nông nghiệp liền kề để áp dụng mức giá cụ thể.
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1 |
Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) |
12.000 |
6.000 |
4.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) |
14.000 |
6.500 |
4.000 |
|
2 |
Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung |
6.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương |
12.000 |
5.000 |
2.500 |
|
- |
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
( Bên phía đường sắt) |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh |
8.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
1.100 |
|
( Bên phía đường sắt) |
4.000 |
2.500 |
1.700 |
1.100 |
- |
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG |
4.000 |
2.500 |
1.700 |
1.100 |
|
( Bên phía đường sắt) |
2.000 |
1.700 |
1.500 |
1.100 |
3 |
Đường Quang Trung |
14.000 |
7.000 |
4.000 |
|
4 |
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ |
10.000 |
5.500 |
3.500 |
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.100 |
- |
Khu dân cư dẫy 2,3,4 |
|
|
|
|
+ |
Mặt cắt đường 16m |
7.000 |
|
|
|
+ |
Mặt cắt đường 11m |
5.000 |
|
|
|
- |
Đường Hồ Cây Dừa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết nhà văn hóa tổ 8 |
5.000 |
3.000 |
|
|
6 |
Phố Yết Kiêu |
10.000 |
|
|
|
7 |
Phố Thân Đức Luận (Từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân) |
7.000 |
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
10.000 |
|
|
|
9 |
Đường Ngô Gia Tự |
11.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
10 |
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) |
10.000 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
11.000 |
5.500 |
3.500 |
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
12 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương |
16.000 |
7.000 |
4.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) |
14.000 |
6.500 |
3.500 |
1.500 |
- |
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong |
10.000 |
6.000 |
3.200 |
1.500 |
- |
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế |
8.000 |
3.000 |
1.700 |
|
13 |
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải |
8.000 |
4.500 |
|
|
14 |
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m |
9.000 |
6.500 |
|
|
- |
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m) |
7.500 |
4.000 |
1.500 |
|
15 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Thị Lưu |
14.000 |
6.000 |
3.500 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường QL1A |
16.000 |
7.500 |
|
|
- |
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
7.500 |
|
|
|
- |
Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
8.000 |
|
|
|
16 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
14.000 |
7.500 |
3.000 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
8.500 |
|
|
|
17 |
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m |
7.500 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô |
9.000 |
6.500 |
|
|
- |
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m |
7.000 |
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m |
6.000 |
|
|
|
18 |
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng |
9.000 |
6.500 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
14.000 |
6.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
9.000 |
6.000 |
4.000 |
1.500 |
20 |
Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) |
7.500 |
6.500 |
|
|
II |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
8.000 |
4.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
7.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) |
8.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh |
6.000 |
3.000 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 công ty Đạm |
4.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Đường Nghĩa Long |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
4 |
Đường Á Lữ |
7.000 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
5 |
Đường Tân Ninh |
7.000 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
6 |
Đường Thánh Thiên |
8.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
7 |
Đường Huyền Quang |
7.000 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
8 |
Đường Nguyễn Cao |
8.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
9 |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
10 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (Chợ Hà Vi) |
7.000 |
3.000 |
2.000 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu |
5.500 |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
11 |
Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn |
1.800 |
1.000 |
|
|
12 |
Đường Đặng Thị Nho |
7.000 |
3.000 |
2.000 |
|
13 |
Đường Giáp Hải |
6.500 |
3.000 |
2.000 |
|
14 |
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2) |
7.000 |
|
|
|
15 |
Đường Vi Đức Lục |
6.000 |
|
|
|
16 |
Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc |
6.000 |
|
|
|
17 |
Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế |
7.500 |
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) |
7.500 |
|
|
|
19 |
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
20 |
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG |
6.000 |
|
|
|
21 |
Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi |
7.500 |
|
|
|
22 |
Đường Hoàng Quốc Việt - Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện |
7.500 |
|
|
|
23 |
Đường Nguyễn Đình Tuân (đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh) |
|
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m |
7.000 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô và dân cư cũ |
7.500 |
6.500 |
|
|
24 |
Đường Quách Nhẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến |
7.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
6.000 |
|
|
|
25 |
Phố Tôn Thất Tùng - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản |
7.000 |
|
|
|
26 |
Đường Nguyên Hồng - Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương |
|
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự |
7.000 |
|
|
|
- |
Đất ở Chia lô |
7.500 |
|
|
|
27 |
Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) mặt cắt 11,5 m |
6.000 |
|
|
|
28 |
Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m) |
8.000 |
|
|
|
29 |
Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m) |
7.000 |
|
|
|
30 |
Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m) |
7.000 |
|
|
|
31 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
- |
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cấp, TPBG |
6.000 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
- |
Đoạn tiểu khu Công viên Hoàng Hoa Thám (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế) |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
|
32 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ |
6.000 |
3.000 |
2.500 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
7.000 |
4.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ) |
7.000 |
3.500 |
|
|
33 |
Đường Đào Sư Tích |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn |
4.000 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi |
7.500 |
6.500 |
|
|
+ |
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m) |
7.000 |
|
|
|
+ |
Đất ở chia lô |
7.500 |
6.500 |
|
|
34 |
Đoạn áp dụng cho các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, 2 |
5.000 |
3.000 |
|
|
III |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
|
1 |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
1.000 |
2 |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm |
3.500 |
1.500 |
1.000 |
800 |
- |
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ.Nguyễn Công Hãng. |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn |
4.500 |
2.000 |
1.500 |
800 |
3 |
Đường Đàm Thuận Huy |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
|
4 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
|
- |
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc |
6.000 |
4.000 |
1.500 |
|
- |
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm |
4.300 |
3.500 |
2.000 |
1.700 |
5 |
Đường Châu Xuyên |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
6 |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) |
5.000 |
2.500 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
4.000 |
2.500 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
2.500 |
1.500 |
|
|
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1 |
4.000 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 1 đến Km 2 |
3.000 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 |
3.500 |
2.000 |
|
|
8 |
Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) |
4.500 |
|
|
|
9 |
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) |
4.500 |
|
|
|
10 |
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) |
4.500 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) |
4.000 |
|
|
|
12 |
Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) |
4.000 |
|
|
|
13 |
Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe) |
3.000 |
|
|
|
14 |
Đường Lưu Nhân Chú (đoạn từ đê sông thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang |
3.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương |
3.000 |
|
|
|
15 |
Đường Thân Cảnh Phúc - Đoạn từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng |
3.500 |
|
|
|
16 |
Đường Thân Nhân Tín - Đoạn từ đê sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3 |
3.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số |
3.500 |
|
|
|
17 |
Đường Lê An - Từ đê sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang |
3.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng |
2.500 |
|
|
|
18 |
Đường Ngô Trang - Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng |
3.500 |
|
|
|
19 |
Đường Nguyễn Doãn Địch - Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú |
4.000 |
|
|
|
20 |
Từ đường Lưu Nhân Chú đến ngõ 5 Nguyễn Khắc Nhu |
3.000 |
1.800 |
|
|
21 |
Đường Trần Đăng Tuyển |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
3.500 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang |
4.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường ngang khu Hồ điều hòa |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương |
3.000 |
|
|
|
22 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 |
3.000 |
|
|
|
IV |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
|
1 |
Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai |
5.000 |
2.500 |
2.000 |
1.000 |
2 |
Đường Đồng Cửa |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m) |
8.500 |
4.000 |
2.500 |
1.100 |
3 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
3.000 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 |
1.500 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê |
1.000 |
500 |
|
|
4 |
Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể chùa Dền |
4.000 |
1.500 |
1.000 |
|
5 |
Đường Lê Lai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương |
7.500 |
4.000 |
1.500 |
|
6 |
Đường Cô Giang |
4.000 |
2.500 |
1.000 |
|
7 |
Đường Thân Khuê |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu |
1.500 |
|
|
|
8 |
Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác |
1.000 |
|
|
|
9 |
Đường Phạm Liêu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương |
1.200 |
|
|
|
10 |
Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
11 |
Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
12 |
Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương Giang -Thọ Xương) |
1.500 |
1.000 |
600 |
|
13 |
Đoạn đê tả Sông Thương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi |
2.000 |
1.700 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến |
1.500 |
|
|
|
14 |
Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
V |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc |
4.000 |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng |
3.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi |
3.000 |
1.200 |
1.000 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền |
1.000 |
800 |
|
|
2 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang |
4.500 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
6.000 |
3.000 |
1.200 |
|
+ |
Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng |
3.600 |
2.400 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) |
2.500 |
1.500 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên |
4.500 |
2.000 |
1.100 |
|
4 |
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì |
1.500 |
1.000 |
700 |
|
BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1 |
Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đ.Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
|
2 |
Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung |
3.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến đường Hùng Vương |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
(Bên phía đường sắt) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh |
4.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
|
(Bên phía đường sắt) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
|
(Bên phía đường sắt) |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
3 |
Đường Quang Trung |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
|
4 |
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Khu dân cư dẫy 2, 3, 4 |
|
|
|
|
+ |
Mặt cắt đường 16m |
3.500 |
|
|
|
+ |
Mặt cắt đường 11m |
2.500 |
|
|
|
|
Đường Hồ Cây Dừa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết nhà văn hóa tổ 8 |
2.500 |
1.500 |
|
|
6 |
Phố Yết Kiêu - (Mặt cắt đường 22,5m) |
5.000 |
|
|
|
7 |
Phố Thân Đức Luận (Từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân) |
3.500 |
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
5.000 |
|
|
|
9 |
Đường Ngô Gia Tự |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
1.100 |
10 |
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) |
5.000 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
12 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
- |
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
13 |
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải |
4.000 |
2.400 |
|
|
14 |
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m |
4.500 |
2.700 |
|
|
- |
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m) |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
|
15 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến Nguyễn Thị Lưu |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường QL1A |
8.000 |
4.800 |
|
|
- |
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
3.800 |
|
|
|
- |
Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
4.000 |
|
|
|
16 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
4.300 |
|
|
|
17 |
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m |
3.800 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô |
4.500 |
2.700 |
|
|
- |
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m |
3.500 |
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m |
3.000 |
|
|
|
18 |
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng |
4.500 |
2.700 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
7.000 |
4.200 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thôn Mé, xã Dĩnh Kế |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
20 |
Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) |
3.800 |
2.300 |
|
|
II |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
3.500 |
2.100 |
|
|
2 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 công ty Đạm |
2.000 |
1.200 |
|
|
3 |
Đường Nghĩa Long |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
4 |
Đường Á Lữ |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
5 |
Đường Tân Ninh |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
6 |
Đường Thánh Thiên |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
7 |
Đường Huyền Quang |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
8 |
Đường Nguyễn Cao |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
9 |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
10 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
600 |
11 |
Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn |
900 |
500 |
|
|
12 |
Đường Đặng Thị Nho |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
13 |
Đường Giáp Hải |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
|
14 |
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2) |
3.500 |
|
|
|
15 |
Đường Vi Đức Lục |
3.000 |
|
|
|
16 |
Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc |
3.000 |
|
|
|
17 |
Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế |
3.800 |
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Du (khu A9 phường Hoàng Văn Thụ) |
3.800 |
|
|
|
19 |
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
20 |
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG |
3.000 |
|
|
|
21 |
Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi |
3.800 |
|
|
|
22 |
Đường Hoàng Quốc Việt - Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện |
3.800 |
|
|
|
23 |
Đường Nguyễn Đình Tuân (đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh) |
|
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m |
3.500 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô và dân cư cũ |
3.800 |
2.300 |
|
|
24 |
Đường Quách Nhẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến |
3.800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
3.000 |
|
|
|
25 |
Phố Tôn Thất Tùng - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản |
3.500 |
|
|
|
26 |
Đường Nguyên Hồng - Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương |
|
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự |
3.500 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô |
3.800 |
|
|
|
27 |
Đường Lê Triệu (khu dân cư số 2) mặt cắt 11,5 m |
3.000 |
|
|
|
28 |
Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m) |
4.000 |
|
|
|
29 |
Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m) |
3.500 |
|
|
|
30 |
Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m) |
3.500 |
|
|
|
31 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
- |
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cấp, TPBG |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn tiểu khu Công viên trung tâm (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế) |
2.300 |
1.400 |
900 |
|
32 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
3.500 |
2.100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ) |
3.500 |
2.100 |
|
|
33 |
Đường Đào Sư Tích |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi |
3.800 |
2.300 |
|
|
+ |
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m) |
3.500 |
|
|
|
+ |
Đất ở chia lô |
3.800 |
2.300 |
|
|
34 |
Áp dụng cho các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, 2 |
2.500 |
1.500 |
|
|
III |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
|
1 |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
2 |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ.Nguyễn Công Hãng. |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
3 |
Đường Đàm Thuận Huy |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
4 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
|
- |
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
5 |
Đường Châu Xuyên |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
6 |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ độ (cũ) |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
1.300 |
800 |
|
|
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1 |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 1 đến Km 2 |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 |
1.800 |
1.100 |
|
|
8 |
Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) |
2.300 |
|
|
|
9 |
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) |
2.300 |
|
|
|
10 |
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) |
2.300 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) |
2.000 |
|
|
|
12 |
Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) |
2.000 |
|
|
|
13 |
Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe) |
1.500 |
|
|
|
14 |
Đường Lưu Nhân Chú (đoạn từ đê sông Thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang |
1.800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương |
1.500 |
|
|
|
15 |
Đường Thân Cảnh Phúc - Đoạn từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng |
1.800 |
|
|
|
16 |
Đường Thân Nhân Tín - Đoạn từ đê sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3 |
1.800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang |
1.300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số |
1.800 |
|
|
|
17 |
Đường Lê An - Từ đê sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng |
1.300 |
|
|
|
18 |
Đường Ngô Trang - Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng |
1.800 |
|
|
|
19 |
Đường Nguyễn Doãn Địch - Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú |
2.000 |
|
|
|
20 |
Từ đường Lưu Nhân Chú đến ngõ 5 Nguyễn Khắc Nhu |
1.500 |
900 |
|
|
21 |
Đường Trần Đăng Tuyển |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Ngang khu hồ điều hòa |
1.300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương |
1.500 |
|
|
|
22 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 |
1.500 |
|
|
|
IV |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
|
1 |
Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
2 |
Đường Đồng Cửa |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ. Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m) |
4.300 |
2.600 |
1.700 |
900 |
3 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê |
500 |
300 |
|
|
4 |
Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể chùa Dền |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
5 |
Đường Lê Lai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
|
6 |
Đường Cô Giang |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
7 |
Đường Thân Khuê |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao |
1.300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu |
800 |
|
|
|
8 |
Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác |
500 |
|
|
|
9 |
Đường Phạm Liêu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương |
600 |
|
|
|
10 |
Đường Phùng Trạm (Từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) |
1.000 |
600 |
400 |
|
11 |
Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) |
1.000 |
600 |
400 |
|
12 |
Đường Lều Văn Minh (Đường liên xã Xương Giang -Thọ Xương) |
800 |
500 |
300 |
|
13 |
Đoạn đê tả Sông Thương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến |
800 |
|
|
|
14 |
Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên |
800 |
500 |
300 |
|
V |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A mới |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Dĩnh Trì đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc) |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền |
500 |
300 |
|
|
2 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang |
2.300 |
1.400 |
900 |
|
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
+ |
Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng |
1.800 |
1.100 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên |
2.300 |
1.400 |
900 |
|
4 |
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì |
800 |
500 |
300 |
|
5 |
Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang (Không có rào chắn) |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
|
- |
Đối với thửa đất có cạnh thuộc đường gom của QL 1A |
1.200 |
700 |
500 |
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
1.600 |
1.100 |
860 |
550 |
1.000 |
750 |
450 |
350 |
2. |
Xã nhóm B |
1.300 |
970 |
650 |
450 |
850 |
550 |
350 |
250 |
3. |
Xã nhóm C |
1.100 |
760 |
550 |
350 |
760 |
450 |
250 |
220 |
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
900 |
550 |
350 |
300 |
650 |
350 |
220 |
200 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
1.150 |
770 |
600 |
380 |
700 |
530 |
320 |
250 |
2. |
Xã nhóm B |
900 |
680 |
460 |
310 |
600 |
380 |
250 |
180 |
3. |
Xã nhóm C |
770 |
530 |
380 |
250 |
530 |
320 |
160 |
150 |
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
630 |
380 |
250 |
160 |
450 |
250 |
160 |
120 |
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã Trung du
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế, Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến
Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai.
Xã thuộc nhóm C: Song Mai.
Xã Miền núi
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
|
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến) |
8.000 |
4.800 |
2.500 |
1600 |
- |
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình) |
7.200 |
4.300 |
2.000 |
1400 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư biển 50m) đến hết Trường THPT Hiệp Hòa I |
7.200 |
4.300 |
2.000 |
1400 |
- |
Đoạn từ hết Trường THPT Hiệp Hòa I đến hết bến xe Hiệp Hòa |
6.500 |
3.900 |
2.000 |
1200 |
- |
Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX |
5.800 |
3.500 |
1.500 |
1200 |
2 |
ĐƯỜNG THẮNG - GẦM |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ ) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
3 |
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ Tĩnh |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1000 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện) |
5.400 |
3.200 |
2.000 |
1100 |
- |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây đến hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện |
6.300 |
3.700 |
2.500 |
1200 |
- |
Đoạn từ hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện đến hết đất Bưu điện |
7.200 |
4.300 |
2.000 |
1400 |
- |
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện |
6.500 |
3.900 |
2.000 |
1300 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675 |
5.300 |
3.200 |
1.800 |
1100 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ) |
4.200 |
2.500 |
1.500 |
800 |
4 |
TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa) |
8.000 |
4.800 |
2.500 |
1600 |
5 |
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng đài đến ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675) |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1600 |
6 |
ĐƯỜNG 675 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 ( Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
7 |
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN- KHO K23 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
8 |
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288 |
4.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến hết Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa |
3.000 |
1.600 |
1.000 |
500 |
9 |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
10 |
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
11 |
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện |
8.000 |
4.200 |
2.500 |
1400 |
- |
Từ hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675 |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1000 |
12 |
ĐƯỜNG 19/5 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến hết Bưu điện huyện |
8.000 |
4.800 |
3.000 |
1600 |
13 |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Bệnh viện qua THCS đến hết ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23 |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
14 |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
2.400 |
1.400 |
|
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Đoan Bái, Lương Phong |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) |
2.400 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết cầu Chớp |
2.400 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Chớp đến đất Trung tâm GDTX |
3.600 |
2.200 |
|
|
1.2 |
Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành) |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) |
4.400 |
2.600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng |
3.000 |
1.500 |
|
|
1.3 |
Xã Hoàng An, Thanh Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31 |
2.400 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao ĐT 288 |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến hết đường vào thôn Thanh Vân |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đường vào thôn Thanh Vân đến hết đất Thanh Vân |
1.200 |
700 |
|
|
2 |
ĐƯỜNG THẮNG - GẦM |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Danh Thắng, Đoan Bái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái |
1.200 |
700 |
|
|
2.2 |
Xã Đông Lỗ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) đến hết Nghĩa trang Đông Lỗ |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ sau Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh - bến Gầm (Ma Han) |
700 |
400 |
|
|
3 |
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ) |
3.500 |
1.900 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết Nhà ông Sáu |
2.800 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng) |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng đến hết địa phận xã Đức Thắng |
1.500 |
600 |
|
|
3.2 |
Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn |
1.300 |
800 |
|
|
3.3 |
Xã Hoàng Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ |
1.100 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã Hoàng Vân |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) |
1.300 |
800 |
|
|
3.4 |
Xã Hoàng An |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ sau cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37 |
1.700 |
1.000 |
|
|
4 |
TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN- BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) |
3.700 |
2.200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành |
2.800 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới |
2.200 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên) |
1.700 |
1.000 |
|
|
4.2 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa) đến hết đất trường THCS Đức Thắng |
6.600 |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương (đường vào trường Tiểu học) |
5.500 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương (đường vào trường Tiểu học) đến giao đường đi Việt Hùng |
4.400 |
2.000 |
|
|
4.3 |
Xã Danh Thắng, Thường Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Việt Hùng đến đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) |
4.000 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) đến hết đất Danh Thắng |
3.000 |
1.800 |
|
|
4.4 |
Xã Bắc Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Danh Thắng hết cầu Trang |
1.700 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ (nhà ông Tỉnh, bà Tám) |
2.200 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) |
3.900 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) đến hết đất Bắc Lý |
2.200 |
1.100 |
|
|
4.5 |
Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò Đông Xuyên |
1.500 |
900 |
|
|
5 |
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT) |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn đến giao đường bê tông đi chợ Thắng |
7.000 |
4.000 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thắng hết Cầu Đức Thắng |
6.000 |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 |
4.400 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 đến đường vào thôn Văn Tự |
3.500 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đường vào thôn Văn Tự đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) |
3.000 |
1.000 |
|
|
5.2 |
Xã Thường Thắng, Hùng Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) |
3.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) đến giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) |
2.000 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) đến mốc ranh giới Thường Thắng - Hùng Sơn (364) |
3.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn) |
3.500 |
2.100 |
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) đến đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) |
4.000 |
2.400 |
|
|
5.3 |
Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh |
3.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). |
2.400 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) đến hết cầu Vát |
2.400 |
1.000 |
|
|
6 |
ĐƯỜNG 675 (XÃ ĐỨC THẮNG) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch |
3.600 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) |
3.000 |
1.500 |
|
|
7 |
ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) đến hết Kho K23 |
1.800 |
1.100 |
|
|
8 |
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Hoa đến hết UBND xã Bắc Lý |
1.700 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý đến đầu cầu Rô |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Rô đến đường vào Tân Hưng (Ba Gò) |
800 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào Tân Hưng (Ba Gò) đến giao đường Thắng - Gầm |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng - Gầm đến hết đất Đoan Bái |
700 |
300 |
|
|
9 |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HÒA SƠN |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường - hết nhà nghỉ Hà Tuyên |
2.100 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết nhà nghỉ Hà Tuyên đến cầu thôn Tân Sơn |
1.300 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến Hòa Sơn |
650 |
400 |
|
|
10 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH) |
1.200 |
600 |
|
|
BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
|
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư biển 50m) đến hết Trường THPT Hiệp Hòa I |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
|
Đoạn từ hết Trường THPT Hiệp Hòa I đến hết bến xe Hiệp Hòa |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
2 |
ĐƯỜNG THẮNG - GẦM |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ) |
900 |
500 |
400 |
200 |
3 |
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ Tĩnh |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện) |
2.700 |
1.600 |
1.100 |
500 |
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây đến hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện |
3.200 |
1.900 |
1.300 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện hết đất Bưu điện |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675 |
2.700 |
1.600 |
1.100 |
500 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ) |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
4 |
TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
5 |
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng đài đến ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
6 |
ĐƯỜNG 675 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
7 |
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
8 |
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến hết Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
9 |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
10 |
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO) |
900 |
500 |
400 |
200 |
11 |
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Từ hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675 |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
12 |
ĐƯỜNG 19/5 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến hết Bưu điện huyện |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
13 |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Bệnh viện qua THCS đến hết ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23 |
600 |
400 |
200 |
100 |
14 |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
1.200 |
700 |
|
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Lương Phong, Đoan Bái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết cầu Chớp |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Chớp đến đất Trung tâm GDTX |
1.800 |
1.100 |
|
|
1.2 |
Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành) |
2.500 |
1.500 |
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) |
2.200 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng |
1.500 |
900 |
|
|
13 |
Xã Hoàng An, Thanh Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31 |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao ĐT 288 |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến hết đường vào thôn Thanh Vân |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đường vào thôn Thanh Vân đến hết đất Thanh Vân |
600 |
400 |
|
|
2 |
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM) |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Danh Thắng, Đoan Bái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái |
600 |
400 |
|
|
2.2 |
Xã Đông Lỗ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) |
700 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) đến hết Nghĩa trang Đông Lỗ |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ sau Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh |
700 |
400 |
|
|
- |
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh - bến Gầm (Ma Han) |
400 |
200 |
|
|
3 |
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ) |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết Nhà ông Sáu |
1.400 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng) |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng đến hết địa phận xã Đức Thắng |
800 |
500 |
|
|
3.2 |
Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn |
700 |
400 |
|
|
3.3 |
Xã Hoàng Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã Hoàng Vân |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) |
700 |
400 |
|
|
3.4 |
Xã Hoàng An |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ sau cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) |
700 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37 |
900 |
500 |
|
|
4 |
TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN - BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) |
1.900 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành |
1.400 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới |
1.100 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên) |
900 |
500 |
|
|
4.2 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Ba Tùng (cổng chợ huyện) đến hết đất trường THCS Đức Thắng |
3.300 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương |
2.800 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương đến giao đường đi Việt Hùng |
2.200 |
1.300 |
|
|
4.3 |
Xã Danh Thắng, Thường Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Việt Hùng đến đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) đến hết đất Danh Thắng |
1.500 |
900 |
|
|
4.4 |
Xã Bắc Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Danh Thắng) hết cầu Trang |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ (nhà ông Tỉnh, bà Tám) |
1.100 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) đến hết đất Bắc Lý |
1.100 |
700 |
|
|
4.5 |
Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò Đông Xuyên |
800 |
500 |
|
|
5 |
TỈNH Lộ 296 (THẮNG- CẦU VÁT) |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn đến giao đường bê tông đi chợ Thắng |
3.500 |
2.100 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thắng hết Cầu Đức Thắng |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 |
2.200 |
1.300 |
|
|
|
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 đến đường vào thôn Văn Tự |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đường vào thôn Văn Tự đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) |
1.500 |
900 |
|
|
5.2 |
Xã Thường Thắng, Hùng Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) đến giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) đến mốc ranh giới Thường Thắng - Hùng Sơn (364) |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn) |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) |
2.000 |
1.200 |
|
|
5.3 |
Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m) |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) đến hết cầu Vát |
1.200 |
700 |
|
|
6 |
TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC THẮNG) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 ( Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) |
1.500 |
900 |
|
|
7 |
ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) đến hết Kho K23 |
900 |
500 |
|
|
8 |
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Hoa đến hết UBND xã Bắc Lý |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý đến đầu cầu Rô |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Rô đến đường vào Tân Hưng (Ba Gò) |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào Tân Hưng (Ba Gò) đến giao đường Thắng - Gầm |
300 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng- Gầm đến hết đất Đoan Bái |
400 |
200 |
|
|
9 |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường- hết nhà nghỉ Hà Tuyên |
1.100 |
700 |
|
|
|
Đoạn từ hết nhà nghỉ Hà Tuyên đến cầu thôn Tân Sơn |
700 |
400 |
|
|
|
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến Hoà Sơn |
300 |
200 |
|
|
10 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH) |
600 |
400 |
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã,nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
800 |
560 |
350 |
500 |
350 |
280 |
|
2. |
Xã nhóm B |
650 |
450 |
340 |
460 |
300 |
250 |
|
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
720 |
470 |
300 |
450 |
320 |
270 |
|
2. |
Xã nhóm B |
500 |
350 |
250 |
400 |
270 |
220 |
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã,nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
560 |
390 |
250 |
400 |
280 |
220 |
|
2. |
Xã nhóm B |
450 |
310 |
240 |
320 |
220 |
170 |
|
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
500 |
330 |
220 |
330 |
230 |
200 |
|
2. |
Xã nhóm B |
400 |
250 |
180 |
290 |
190 |
160 |
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã Trung du :
+ Xã nhóm A: Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm,Quang Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An
+ Xã nhóm B: Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân, Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG |
|
|
|
|
1 |
Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến hết công ty Bảo Hiểm |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến giáp đất nhà ông Ky, bà Thi |
4.400 |
2.600 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Ky, bà Thi đến giáp đất nhà ông Nghi |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập |
5.200 |
3.100 |
2.100 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiểu |
5.900 |
3.500 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất nhà ông Hòa |
6.600 |
4.000 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim |
7.200 |
4.300 |
2.900 |
1.400 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội (giáp ông Mạch) |
6.600 |
4.000 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ |
5.900 |
3.500 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn |
5.300 |
3.200 |
2.100 |
1.100 |
|
Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến) |
|
- |
- |
- |
- |
Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống Chiểng |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình |
5.200 |
3.100 |
2.100 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn Hoá) |
5.900 |
3.500 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn |
5.900 |
3.500 |
2.400 |
1.200 |
2 |
Đường Nguyên Hồng |
|
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động |
4.200 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám |
3.600 |
|
|
|
3 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà Luyến Cường |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến hết đất nhà Tuấn Kim |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO đến đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu khu 3) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) |
600 |
400 |
200 |
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi) |
|
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Chì |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi) |
|
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Dũng |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất Bà Loan |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mưa |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
5 |
Đường Ngô Văn Cảnh |
|
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Thành (số nhà 18) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất ông Nhược (số nhà 42) |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Nhược đến hết nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94) |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
6 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn còn lại |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Ty |
|
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn còn lại |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
8 |
Đường Nguyễn Vũ Tráng |
|
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn còn lại |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
9 |
Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn Bích Động |
3.000 |
|
|
|
10 |
Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố |
600 |
400 |
200 |
|
II |
THỊ TRẤN NẾNH |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến hết nhà Hùng Nam |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh |
6.600 |
4.000 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà Hòa Luật |
7.200 |
4.300 |
2.900 |
1.400 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh |
6.600 |
4.000 |
2.600 |
1.300 |
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
2 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
3 |
Đường trong ngõ xóm còn lại của các thôn, Phố |
1.200 |
700 |
500 |
|
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
- |
- |
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
- |
- |
|
1.1 |
Xã Hồng Thái |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
|
1.2 |
Xã Bích Sơn: |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự |
5.100 |
3.100 |
2.000 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng |
4.600 |
2.800 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
1.3 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
- |
- |
|
- |
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS) |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
- |
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.200 |
700 |
500 |
|
1.4 |
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà |
1.600 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Miếu Hà đến đường rẽ chợ Tràng (Giáp đất Ô Tuấn) |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn đường rẽ Chợ Tràng đến hết xóm 9 |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1.800 |
1.200 |
700 |
|
2 |
Tỉnh lộ 298 |
|
- |
- |
|
2.1 |
Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm) |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
2.2 |
Xã Bích Sơn: |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến hết Công ty may Việt An |
2.300 |
1.400 |
900 |
|
- |
Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
+ |
Đoạn trũng, sâu |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn) |
800 |
500 |
300 |
|
2.3 |
Xã Minh Đức: |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo |
1.600 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức |
700 |
400 |
300 |
|
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
- |
- |
|
3.1 |
Xã Hồng Thái: |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu điện Hồng Thái |
3.500 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ vào xóm Sến |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào xóm Nguộn đến đường rẽ xóm Chùa |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào xóm Chùa đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.600 |
1.000 |
600 |
|
3.2 |
Xã Hoàng Ninh: |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến đường rẽ thôn Hoàng Mai |
3.000 |
1.700 |
1.100 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
3.3 |
Xã Quang Châu |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu |
3.700 |
2.200 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu cầu Đáp Cầu |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
4 |
Tỉnh lộ 398 |
|
- |
- |
|
- |
Xã Nghĩa Trung: |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.400 |
800 |
600 |
|
5 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà |
|
- |
- |
|
5.1 |
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
5.2 |
Xã Ninh Sơn |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn |
600 |
400 |
200 |
|
5.3 |
Xã Tiên Sơn: |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn Hoá xã |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện Văn Hoá xã đến UBND xã |
600 |
400 |
200 |
|
6 |
Tỉnh lộ 298 B |
|
- |
- |
|
6.1 |
Xã Quảng Minh |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh 2 |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn |
1.300 |
800 |
500 |
|
6.2 |
Xã Trung Sơn |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
1.000 |
600 |
400 |
|
7 |
Đường Việt Tiến - Song Vân |
|
- |
- |
|
- |
Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến |
700 |
400 |
300 |
|
8 |
Trục đường liên xã |
|
- |
- |
|
8.1 |
Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung) |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.600 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến hết cống Đình thôn Vân Cốc |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn hết cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay |
1.000 |
600 |
400 |
|
8.2 |
Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm |
450 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn còn lại |
450 |
300 |
200 |
|
8.3 |
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến giáp đất Trung Sơn |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn giáp đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn Dương Huy |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn còn lại |
500 |
300 |
200 |
|
8.4 |
Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B) |
|
- |
- |
|
- |
Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp thôn Thượng |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu |
1.400 |
800 |
600 |
|
|
Đoạn còn lại |
1.200 |
700 |
500 |
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG |
|
|
|
|
1 |
Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến hết công ty Bảo Hiểm |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
+ |
Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến giáp đất nhà ông Ky, bà Thi |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Ky, bà Thi đến giáp đất nhà ông Nghi |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập |
2.600 |
1.600 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiểu |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất nhà ông Hòa |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội (giáp ông Mạch) |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn |
2.700 |
1.600 |
1.100 |
500 |
|
Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến) |
- |
- |
- |
- |
- |
Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống Chiểng |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình |
2.600 |
1.600 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn Hoá) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
2 |
Đường Nguyên Hồng |
- |
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động |
2.100 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám |
1.800 |
|
|
|
3 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
- |
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà Luyến Cường |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến hết đất nhà Tuấn Kim |
2.700 |
1.600 |
1.100 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an |
2.700 |
1.600 |
1.100 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO đến đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1 |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu khu 3) |
900 |
500 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim |
700 |
400 |
300 |
100 |
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) |
300 |
200 |
100 |
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi) |
- |
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Chì |
900 |
500 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn |
700 |
400 |
300 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
100 |
|
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi) |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Dũng |
900 |
500 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất Bà Loan |
700 |
400 |
300 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mưa |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
100 |
|
5 |
Đường Ngô Văn Cảnh |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Thành (số nhà 18) |
900 |
500 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất ông Nhược (số nhà 42) |
700 |
400 |
300 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Nhược đến hết nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94) |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
100 |
|
6 |
Đường Cao Kỳ Vân |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn) |
900 |
500 |
400 |
200 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
700 |
400 |
300 |
100 |
- |
Đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
100 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
600 |
400 |
200 |
100 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Ty |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn còn lại |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
900 |
500 |
400 |
200 |
8 |
Đường Nguyễn Vũ Tráng |
- |
- |
- |
- |
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn còn lại |
900 |
500 |
400 |
200 |
9 |
Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn Bích Động |
1.500 |
|
|
|
10 |
Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố |
300 |
200 |
100 |
|
II |
THỊ TRẤN NẾNH |
- |
- |
|
- |
1 |
Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh |
2.700 |
1.600 |
1.100 |
500 |
- |
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến hết nhà Hùng Nam |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà Hòa Luật |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
2 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh |
1.500 |
900 |
600 |
|
3 |
Đường trong ngõ xóm còn lại của các thôn, Phố |
600 |
400 |
200 |
|
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
- |
- |
|
- |
1 |
Quốc lộ 37 |
- |
- |
|
- |
1.1 |
Xã Hồng Thái |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
|
1.2 |
Xã Bích Sơn: |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự |
2.600 |
1.600 |
1.000 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng |
2.300 |
1.400 |
900 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn |
1.500 |
900 |
600 |
|
1.3 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
- |
- |
|
- |
- |
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS) |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến |
1.000 |
600 |
400 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn |
900 |
500 |
400 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
600 |
400 |
200 |
|
1.4 |
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên |
900 |
500 |
400 |
|
+ |
Đoạn sâu, trũng |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Miếu Hà đến đường rẽ chợ Tràng (Giáp đất Ô Tuấn) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn đường rẽ Chợ Tràng đến hết xóm 9 |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn còn lại |
900 |
500 |
400 |
|
2 |
Tỉnh lộ 298 |
- |
- |
|
- |
2.1 |
Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm) |
|
|
|
- |
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn còn lại |
900 |
500 |
400 |
|
2.2 |
Xã Bích Sơn: |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết Công ty may Việt An |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh |
900 |
500 |
400 |
|
+ |
Đoạn trũng, sâu |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn) |
400 |
250 |
200 |
|
2.3 |
Xã Minh Đức: |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức |
400 |
250 |
200 |
|
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
- |
- |
|
- |
3.1 |
Xã Hồng Thái: |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu điện Hồng Thái |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái |
1.400 |
800 |
600 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm |
1.000 |
600 |
400 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến đường rẽ xóm Chùa |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
800 |
500 |
300 |
|
3.2 |
Xã Hoàng Ninh: |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến đường rẽ thôn Hoàng Mai |
1.500 |
900 |
600 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
1.500 |
900 |
600 |
|
3.3 |
Xã Quang Châu |
|
- |
|
- |
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu |
1.900 |
1.100 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu cầu Đáp Cầu |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
4 |
Tỉnh lộ 398 |
- |
- |
|
- |
- |
Xã Nghĩa Trung: |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ km7 đến giáp Việt Lập, huyện Tân Yên |
1.200 |
700 |
500 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
700 |
400 |
300 |
|
5 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà |
- |
- |
|
- |
5.1 |
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
5.2 |
Xã Ninh Sơn |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn |
300 |
200 |
100 |
|
5.3 |
Xã Tiên Sơn: |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn Hoá xã |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện Văn Hoá xã đến UBND xã |
300 |
200 |
100 |
|
6 |
Tỉnh lộ 298 B |
- |
- |
|
- |
6.1 |
Xã Quảng Minh |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh 2 |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn |
700 |
400 |
300 |
|
6.2 |
Xã Trung Sơn |
- |
- |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
500 |
300 |
200 |
|
7 |
Đường Việt Tiến - Song Vân |
- |
- |
|
|
|
Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến |
400 |
250 |
200 |
|
8 |
Trục đường liên xã |
- |
- |
|
- |
8.1 |
Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung) |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung |
1.100 |
700 |
400 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến hết cống Đình thôn Vân Cốc |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn hết cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay |
500 |
300 |
200 |
|
8.2 |
Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan |
- |
- |
|
|
- |
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm |
200 |
100 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
200 |
100 |
|
|
8.3 |
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
- |
- |
|
- |
- |
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến giáp đất Trung Sơn |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn giáp đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn Dương Huy |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
100 |
|
8.4 |
Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B) |
- |
- |
|
|
- |
Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp thôn Thượng |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
9 |
Quốc lộ 1A chạy qua huyện Việt Yên (không rào chắn) |
1.600 |
1.000 |
600 |
- |
- |
Đối với thửa đất có cạnh thuộc đường gom của QL 1A |
700 |
400 |
300 |
- |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
950 |
700 |
450 |
300 |
600 |
350 |
250 |
350 |
250 |
2. |
Xã nhóm B |
750 |
550 |
400 |
280 |
500 |
300 |
220 |
300 |
210 |
3. |
Xã nhóm C |
650 |
500 |
360 |
250 |
400 |
280 |
200 |
250 |
190 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
600 |
420 |
250 |
210 |
350 |
250 |
190 |
250 |
180 |
2. |
Xã nhóm B |
500 |
350 |
230 |
180 |
300 |
220 |
180 |
210 |
170 |
3. |
Xã nhóm C |
450 |
300 |
200 |
170 |
280 |
180 |
170 |
190 |
160 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
660 |
490 |
310 |
210 |
420 |
250 |
210 |
240 |
200 |
2. |
Xã nhóm B |
530 |
380 |
280 |
200 |
350 |
210 |
200 |
210 |
190 |
3. |
Xã nhóm C |
450 |
350 |
250 |
190 |
280 |
200 |
190 |
200 |
180 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
420 |
290 |
200 |
180 |
240 |
190 |
180 |
190 |
170 |
2. |
Xã nhóm B |
350 |
250 |
180 |
170 |
210 |
170 |
160 |
170 |
150 |
3. |
Xã nhóm C |
310 |
210 |
170 |
160 |
200 |
160 |
150 |
160 |
140 |
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Minh Đức.
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan, Vân Trung.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
|
1.1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân-Việt-Hòa đến hết đất Bưu điện |
6.000 |
2.400 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa |
7.200 |
3.600 |
2.200 |
|
- |
Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu |
5.400 |
2.400 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ hết đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị trấn |
4.800 |
1.800 |
1.300 |
|
1.2 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng |
7.200 |
3.000 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng đến hết đất Trường THCS |
4.800 |
2.400 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết đất thị trấn |
4.200 |
1.800 |
1.000 |
|
1.3 |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế Tân Yên |
3.600 |
1.800 |
900 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng |
4.400 |
2.200 |
1.300 |
|
- |
Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ |
2.800 |
1.100 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn |
2.200 |
900 |
600 |
|
1.4 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số |
6.000 |
3.600 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295 |
7.000 |
3.600 |
1.800 |
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Cao Thượng |
1.200 |
700 |
500 |
300 |
1.5 |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
- |
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng |
2.200 |
1.100 |
700 |
|
2 |
Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
4.000 |
1.800 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn |
5.000 |
2.400 |
1.300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn |
6.000 |
2.400 |
1.300 |
|
2.2 |
Tỉnh lộ 294 |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam. |
6.000 |
2.400 |
1.400 |
|
2.3 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 (284) |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Quế Nham: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh |
3.000 |
1.200 |
900 |
|
- |
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham |
2.400 |
1.400 |
900 |
|
1.2 |
Xã Việt Lập: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng |
3.300 |
1.100 |
900 |
|
- |
Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN |
4.400 |
1.700 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng |
3.300 |
1.100 |
900 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập |
1.100 |
700 |
400 |
|
1.3 |
Xã Cao Thượng: Tỉnh lộ 398 đi qua xã Cao Thượng |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
|
1.4 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng |
3.300 |
1.100 |
800 |
|
- |
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 |
2.800 |
1.100 |
800 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn |
1.100 |
500 |
400 |
|
1.5 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường |
3.900 |
1.700 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam |
1.700 |
800 |
600 |
|
1.6 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 giáp đất Yên Thế |
1.100 |
700 |
400 |
|
2. |
Tỉnh lộ 287 (294) |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa |
2.200 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung |
1.700 |
900 |
500 |
|
- |
Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả |
2.800 |
1.300 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam |
2.200 |
1.100 |
700 |
|
2.2 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 |
3.300 |
1.700 |
900 |
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học |
4.400 |
2.100 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết cầu Trắng |
3.300 |
1.100 |
900 |
|
- |
Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến |
2.200 |
800 |
600 |
|
2.3 |
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến |
2.200 |
1.100 |
600 |
|
2.4 |
Xã Đại Hóa: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ |
2.200 |
900 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa |
1.100 |
700 |
400 |
|
2.5 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
2.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn |
1.700 |
800 |
600 |
|
3. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây Đa Bến Tuần đến đường rẽ UBND xã |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi |
2.500 |
900 |
700 |
|
- |
Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân Hòa |
1.700 |
700 |
600 |
|
- |
Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến chân cầu Bến Tuần |
2.200 |
1.100 |
500 |
|
3.2 |
Xã Cao Thượng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức giáp khu phố Bùi |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp khu phố Bùi bám đường 295 (cây xăng Cao Thượng đến UBND xã) |
3.500 |
2.100 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ giáp Phố Bùi (UBND xã Cao Thượng) đến TT Cao Thượng |
4.400 |
2.200 |
1.100 |
|
3.3 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn |
3.300 |
1.700 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu |
2.200 |
1.100 |
900 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
3.4 |
Xã Ngọc Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 |
2.200 |
1.100 |
800 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ |
2.200 |
1.200 |
800 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu |
1.100 |
500 |
400 |
|
3.5 |
Xã Ngọc Thiện: Khu cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện |
2.000 |
1.100 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện |
1.700 |
1.000 |
600 |
|
3.6 |
Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim |
1.700 |
600 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân |
900 |
500 |
|
|
3.7 |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân |
1.700 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
900 |
500 |
400 |
|
3.8 |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết Cổng chợ Việt Ngọc |
2.800 |
1.300 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết Cổng Chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc |
2.500 |
1.100 |
800 |
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc |
1.500 |
900 |
500 |
|
4. |
Tỉnh lộ 298 ( 272 ) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch Chợ |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng |
1.400 |
800 |
500 |
|
- |
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) |
1.400 |
800 |
500 |
|
- |
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến Cống ông Tuy |
1.000 |
800 |
500 |
|
4.2 |
Xã Cao Xá: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà Nghỉ Đông Á |
3.500 |
1.800 |
1.000 |
|
- |
Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc xã Cao Xá |
1.700 |
800 |
500 |
|
4.3 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo |
1.700 |
900 |
700 |
|
5. |
Tỉnh lộ 297: |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông |
2.000 |
700 |
600 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn |
1.600 |
600 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới |
2.000 |
700 |
600 |
|
- |
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc |
1.500 |
500 |
400 |
|
5.2 |
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt |
1.100 |
700 |
400 |
|
5.3 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín |
1.700 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân |
1.300 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn |
1.100 |
700 |
400 |
|
6. |
Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân |
2.200 |
900 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
1.100 |
700 |
400 |
|
6.2 |
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến cầu Mẻ) |
2.200 |
1.300 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
1.100 |
900 |
500 |
|
7. |
Đường Kênh chính |
|
|
|
|
7.1 |
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân) |
700 |
400 |
300 |
|
7.2 |
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính |
1.700 |
600 |
400 |
|
7.3 |
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân |
2.200 |
800 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
1.300 |
700 |
400 |
|
7.4 |
Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây xăng đến giáp nhà may Hoa Sáng |
2.800 |
1.000 |
900 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế |
3.400 |
1.100 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Trạm Y tế đến hết nhà ông Ái |
2.800 |
900 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện |
1.100 |
700 |
500 |
|
8. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
|
8.1 |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ |
4.000 |
1.700 |
900 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học |
3.300 |
1.100 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới |
2.800 |
900 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện |
1.100 |
700 |
400 |
|
9. |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
9.1 |
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng |
1.300 |
800 |
500 |
|
9.2 |
Xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
1.700 |
600 |
500 |
|
- |
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình |
2.800 |
900 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa |
1.100 |
700 |
400 |
|
10. |
Đường Cao Xá đi Lam Cốt |
|
|
|
|
10.1 |
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I |
2.200 |
900 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá |
1.100 |
700 |
400 |
|
10.2 |
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương |
900 |
500 |
400 |
|
10.3 |
Xã Lam Cốt: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt |
600 |
400 |
200 |
|
11 |
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung) |
|
|
|
|
11.1 |
Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến Cầu Lăng |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập |
600 |
400 |
200 |
|
11.2 |
Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến đường vào núi Rành |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung |
400 |
300 |
200 |
|
12 |
Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên Chung |
|
|
|
|
12.1 |
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng |
800 |
500 |
300 |
|
12.2 |
Các đoạn thuộc xã Việt Lập |
600 |
400 |
200 |
|
12.3 |
Các đoạn thuộc xã Liên Chung |
500 |
300 |
200 |
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
|
1.1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân-Việt-Hòa đến hết đất Bưu điện |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu |
2.700 |
1.600 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ hết đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị trấn |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
|
1.2 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng đến hết đất Trường THCS |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết đất thị trấn |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
1.3 |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế Tân Yên |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
- |
Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn |
1.100 |
700 |
400 |
|
1.4 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Cao Thượng |
600 |
400 |
200 |
100 |
1.5 |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
- |
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng |
1.100 |
700 |
400 |
|
2 |
Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
2.2 |
Tỉnh lộ 294 |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam. |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
2.3 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam |
500 |
300 |
200 |
100 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Quế Nham: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham |
1.200 |
700 |
500 |
|
1.2 |
Xã Việt Lập: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
- |
Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập |
600 |
400 |
200 |
|
1.3 |
Xã Cao Thượng: Tỉnh lộ 398 đi qua xã Cao Thượng |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
1.4 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn |
600 |
400 |
200 |
|
1.5 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam |
900 |
500 |
400 |
|
1.6 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế |
600 |
400 |
200 |
|
2. |
Tỉnh lộ 287 (294) |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam |
1.100 |
700 |
400 |
|
2.2 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
- |
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết cầu Trắng |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến |
1.100 |
700 |
400 |
|
2.3 |
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến |
1.100 |
700 |
400 |
|
2.4 |
Xã Đại Hóa: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa |
600 |
400 |
200 |
|
2.5 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn |
900 |
500 |
400 |
|
3. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây Đa Bến Tuần đường rẽ UBND xã |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân Hòa |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến chân cầu Bến Tuần |
1.100 |
700 |
400 |
|
3.2 |
Xã Cao Thượng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến phố Bùi |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Khu phố Bùi bám đường 295 |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
3.3 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu |
900 |
500 |
400 |
|
3.4 |
Xã Ngọc Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu |
600 |
400 |
200 |
|
3.5 |
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện |
900 |
500 |
400 |
|
3.6 |
Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân |
500 |
300 |
|
|
3.7 |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
500 |
300 |
200 |
|
3.8 |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết Cổng chợ Việt Ngọc |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết Cổng Chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc |
800 |
500 |
300 |
|
4. |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298 |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch Chợ |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Biết đi cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến Cống ông Tuy |
500 |
300 |
200 |
|
4.2 |
Xã Cao Xá: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà Nghỉ Đông Á |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc xã Cao Xá |
900 |
500 |
400 |
|
4.3 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo |
900 |
500 |
400 |
|
5. |
Tỉnh lộ 297: |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc |
800 |
500 |
300 |
|
5.2 |
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt |
600 |
400 |
200 |
|
5.3 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn |
600 |
400 |
200 |
|
6. |
Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
600 |
400 |
200 |
|
6.2 |
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến cầu Mẻ) |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
600 |
400 |
200 |
|
7. |
Đường Kênh chính |
|
|
|
|
7.1 |
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân) |
400 |
250 |
200 |
|
7.2 |
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính |
900 |
500 |
400 |
|
7.3 |
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
700 |
400 |
300 |
|
7.4 |
Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây xăng đến giáp nhà may Hoa Sáng |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Trạm Y tế đến hết nhà ông Ái |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện |
600 |
400 |
200 |
|
8. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
|
8.1 |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện |
600 |
400 |
200 |
|
9. |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
9.1 |
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng |
700 |
400 |
300 |
|
9.2 |
Xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa |
600 |
400 |
200 |
|
10. |
Đường Cao Xá đi Lam Cốt |
|
|
|
|
10.1 |
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá |
600 |
400 |
200 |
|
10.2 |
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương |
500 |
300 |
200 |
|
10.3 |
Xã Lam Cốt: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt |
400 |
200 |
100 |
|
11 |
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung) |
|
|
|
|
11.1 |
Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến cầu Lăng |
500 |
300 |
200 |
|
|
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập |
300 |
200 |
100 |
|
11.2 |
Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến đường vào núi Rành |
300 |
200 |
100 |
|
|
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung |
200 |
150 |
100 |
|
12 |
Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên Chung |
|
|
|
|
12.1 |
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng |
400 |
250 |
200 |
|
12.2 |
Các đoạn thuộc xã Việt Lập |
300 |
200 |
100 |
|
12.3 |
Các đoạn thuộc xã Liên Chung |
300 |
200 |
100 |
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã nhóm A |
700 |
600 |
400 |
300 |
500 |
350 |
300 |
240 |
300 |
250 |
230 |
200 |
Xã nhóm B |
600 |
400 |
300 |
250 |
400 |
280 |
250 |
220 |
250 |
230 |
200 |
190 |
Xã nhóm C |
400 |
300 |
260 |
200 |
300 |
230 |
210 |
180 |
240 |
200 |
190 |
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã nhóm A |
500 |
450 |
300 |
200 |
400 |
300 |
200 |
180 |
200 |
180 |
170 |
150 |
Xã nhóm B |
400 |
350 |
250 |
190 |
300 |
240 |
180 |
170 |
180 |
170 |
160 |
140 |
Xã nhóm C |
350 |
250 |
200 |
170 |
250 |
200 |
170 |
160 |
170 |
160 |
150 |
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã miền núi
- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham, Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Ngọc Vân, Ngọc Châu, Liên Sơn, Việt Ngọc
- Xã thuộc nhóm B: Song Vân, Nhã Nam, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hóa, Phúc Sơn
- Xã thuộc nhóm C: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hòa, Liên Chung, Lan Giới
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
TT CẦU GỒ |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ giáp Công an huyện đến hết cổng Huyện đội |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng Huyện đội đến hết đường vào Đồng Nhân |
5.000 |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường vào Đồng Nhân đến hết cổng Lâm trường |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cổng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp |
3.500 |
2.100 |
|
|
1.2 |
Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) |
5.500 |
3.300 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
|
2 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
4.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện Cầu Gồ |
4.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
3 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ TL 292 đến Đồng Nhân - trại tù (Đồng Vương) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá (Tân Hiệp) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương) |
1.700 |
1.000 |
700 |
300 |
- |
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp huyện Huyện đội đến Hồ xóm Chung |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến giáp xã Tam Hiệp |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương |
1.700 |
1.000 |
700 |
300 |
- |
Đoạn từ hồ Trung đi đường cống suối đá |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
1.000 |
600 |
400 |
|
II |
TT BỐ HẠ |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Bưu điện thị trấn |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược |
4.200 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
2 |
Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào sân vận động (cổng nhà ông Tước) |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào sân vận động đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba phương đông) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
3 |
Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa) |
3.500 |
2.100 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
4 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường vào trường Mầm non đến ngã ba Khánh Lộc |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) |
3.500 |
2.100 |
|
|
- |
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ |
800 |
500 |
300 |
|
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 500m) đoạn từ TL 292 đi qua chợ đến đường TL 292 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía (khoảng cách 500m) |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến giáp xã Đồng Lạc |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi |
3.000 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Các đoạn còn lại đường 292 |
1.500 |
900 |
600 |
|
2 |
Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
3 |
Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến hết chợ Mỏ Trạng |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Trung tâm xã Đồng Kỳ, Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Phưa |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
4 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đến hết Công ty may |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
5 |
Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.500 |
900 |
|
|
6 |
Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.400 |
800 |
600 |
|
7 |
Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa |
1.800 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Hứa Hải |
1.200 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hải đến hết đất nhà ông Leo |
1.000 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Leo đến hết đất nhà ông Tuyển |
600 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268 |
1.200 |
800 |
600 |
|
8 |
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh |
600 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268 |
1.000 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 300 m) |
1.000 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ cửa đền Suối Cấy đến giáp xã Đồng Hưu |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đến đường 398 |
1.500 |
900 |
600 |
|
9 |
Đường cầu ông Bang |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang |
2.000 |
1.400 |
900 |
|
|
Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối |
1.200 |
800 |
600 |
|
|
Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối đến giáp đường 268 |
800 |
600 |
400 |
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ giáp Công an huyện đến hết cổng Huyện đội |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng Huyện đội đến hết đường vào Đồng Nhân |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường vào Đồng Nhân đến hết cổng Lâm trường |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cổng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp |
1.800 |
1.100 |
|
|
1.2 |
Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) |
2.800 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương |
2.300 |
1.400 |
900 |
|
2 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
2.300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện Cầu Gồ |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
3 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ TL 292 đến Đồng Nhân - trại tù (Đồng Vương) |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá (Tân Hiệp) |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương) |
900 |
500 |
400 |
200 |
- |
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp huyện Huyện đội đến Hồ xóm Chung |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến giáp xã Tam Hiệp |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương |
900 |
500 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hồ Trung đi đường cống suối đá |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
500 |
300 |
200 |
|
II |
TT BỐ HẠ |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Bưu điện thị trấn |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược |
2.100 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
1.700 |
1.000 |
700 |
300 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
2 |
Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào sân vận động (cổng nhà ông Tước) |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào sân vận động đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba phương đông) |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
3 |
Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa) |
1.800 |
1.100 |
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng |
1.500 |
900 |
600 |
|
4 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường vào trường Mầm non đến ngã ba Khánh Lộc |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ |
400 |
200 |
200 |
|
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 500m) đoạn từ TL 292 đi qua chợ đến đường TL 292 |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến giáp xã Đồng Lạc |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại đường 292 |
800 |
500 |
300 |
|
2 |
Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.000 |
600 |
400 |
|
3 |
Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Trung tâm xã Đồng Kỳ, Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Phưa |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
300 |
200 |
100 |
|
4 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đến hết Công ty may |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.000 |
600 |
400 |
|
5 |
Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
|
|
6 |
Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
|
7 |
Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Hứa Hải |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hải đến hết đất nhà ông Leo |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Leo đến hết đất nhà ông Tuyển |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268 |
600 |
400 |
200 |
|
8 |
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thăng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268 |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 300 m) |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cửa đền Suối Cấy đến giáp xã Đồng Hưu |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn xóm chè từ đường TL 292 đến đường 398 |
800 |
500 |
300 |
|
9 |
Đường cầu ông Bang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối đến giáp đường 268 |
400 |
250 |
200 |
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN NĂM 2013
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
440 |
380 |
300 |
350 |
280 |
250 |
220 |
200 |
150 |
2 |
Xã nhóm B |
330 |
280 |
250 |
270 |
200 |
170 |
180 |
160 |
130 |
3 |
Xã nhóm C |
220 |
200 |
180 |
170 |
160 |
|
150 |
|
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
310 |
270 |
210 |
250 |
200 |
180 |
160 |
140 |
110 |
2 |
Xã nhóm B |
230 |
200 |
180 |
190 |
140 |
120 |
130 |
110 |
100 |
3 |
Xã nhóm C |
150 |
140 |
130 |
120 |
110 |
|
110 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm.
+ Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ.
+ Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đồng Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến hết Hạt kiểm lâm huyện |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
- |
Đoạn từ hết Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295) |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
- |
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295 đến hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến hết cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc Sơn |
5.000 |
2.700 |
2.000 |
1.500 |
|
Đường Hố Cát |
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt) |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải (dọc hành lang đường sắt) |
3.500 |
2.100 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến điểm tiếp giáp giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô (sau ga Phố Tráng) |
2.500 |
2.000 |
|
|
1.2 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân |
6.500 |
3.900 |
2.600 |
|
|
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm |
5.000 |
2.700 |
1.700 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ồ Chương |
4.200 |
2.400 |
1.600 |
|
1.3 |
Đường nội thị trị trấn Vôi |
|
|
|
|
|
Đường Trần Cảo |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
|
* Đường Trần Cung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến điểm đấu nối với tỉnh lộ 295 |
3.700 |
2.200 |
1.500 |
|
|
Đường Đặng Thế Công |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám |
3.000 |
2.100 |
1.400 |
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm đấu nối với đường Đặng Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
|
|
Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ |
1.700 |
1.000 |
|
|
1.4 |
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại |
800 |
500 |
300 |
200 |
2. |
Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt |
2.500 |
|
|
|
2.2 |
Tỉnh lộ 295 B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn |
2.000 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ |
2.000 |
1.400 |
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt |
1.600 |
|
|
|
- |
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với đường sắt |
1.000 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ |
1.200 |
700 |
|
|
2.4 |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
600 |
400 |
200 |
100 |
II. |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 1A (cũ) |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Xuân Hương: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.500 |
900 |
|
|
1.2 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đường 292B: Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ |
3.700 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Quốc lộ 1A (Mới): |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai |
4.000 |
2.700 |
1.800 |
|
+ |
Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo |
3.700 |
2.400 |
1.600 |
800 |
1.3 |
Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu Thôn Đại Phú II |
4.000 |
2.800 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện |
5.000 |
3.600 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.500 |
900 |
|
|
1.4 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt) |
2.400 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt) |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu Bắc Sơn đến lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện |
3.500 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã |
2.300 |
1.500 |
|
|
1.5 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện đến Dốc Má |
3.500 |
2.100 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt) |
2.000 |
1.200 |
|
|
1.6 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn) |
2.500 |
1.800 |
|
|
1.7 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến hết chùa Long Khánh (thôn Sậm) |
4.000 |
2.700 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ hết chùa Long Khánh thôn Sậm đến hết thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
1.8 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
|
Từ địa giới hành chính xã Tân Thịnh đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh |
3.200 |
1.900 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường |
3.700 |
2.100 |
|
|
2. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật |
1.800 |
1.000 |
|
|
2.2 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm |
4.300 |
2.600 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long |
3.500 |
2.200 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc |
2.000 |
|
|
|
2.3 |
Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8 |
2.300 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục |
1.500 |
900 |
|
|
2.4 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba thôn Ao Cầu |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà |
1.500 |
900 |
|
|
2.5 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần |
1.700 |
|
|
|
3 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Thái Đào |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm |
2.500 |
1.500 |
|
|
3.2 |
Xã Đại Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ dộc cửa thôn Tiền đến giáp huyện Lục Nam |
2.300 |
1.300 |
|
|
4. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy |
1.000 |
600 |
|
|
5. |
Tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến hết đất UBND xã |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
5.2 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đồng đến hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng đến hết phố Bằng |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã Đông Sơn |
2.000 |
1.200 |
|
|
5.3 |
Xã An Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Bằng đến Mia |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
5.4 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia |
2.800 |
1.700 |
|
|
6. |
Tỉnh lộ 299 - Đoạn qua xã Thái Đào |
1.500 |
900 |
|
|
7. |
Đường huyện, xã |
|
|
|
|
7.1 |
Xã An Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà |
1.500 |
900 |
|
|
7.2 |
Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng |
900 |
500 |
|
|
7.3 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi Đành (Đông Sơn) |
800 |
|
|
|
7.4 |
Xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục) |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) |
800 |
|
|
|
7.5 |
Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô |
1.100 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ |
800 |
500 |
|
|
7.6 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn toàn bộ đường Tránh |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) |
1.100 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 1A đến hết công ty xi măng Hương Sơn |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển |
900 |
500 |
|
|
7.7 |
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa |
800 |
|
|
|
7.8 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đường vào chợ Giỏ |
800 |
500 |
|
|
7.9 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Điểm cắt QL 1A cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn |
1.100 |
700 |
|
|
- |
Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
900 |
500 |
|
|
7.10 |
Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn |
800 |
|
|
|
7.11 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 |
900 |
500 |
|
|
7.12 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân Yên đến lối vào Lò Bát cũ |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức |
700 |
|
|
|
7.13 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Đào Mỹ |
700 |
400 |
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến hết đất Hạt kiểm lâm huyện |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295) |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295 đến Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến hết cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc Sơn |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
Đường Hố Cát |
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt) |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải (dọc hành lang đường sắt) |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến điểm tiếp giáp giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô (sau ga Phố Tráng) |
1.300 |
800 |
|
|
1.2 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
|
|
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu ông Chương |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
1.3 |
Đường nội thị trị trấn Vôi |
|
|
|
|
|
Đường Trần Cảo |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
|
Đường Trần Cung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến điểm đấu nối với tỉnh lộ 295 |
1.900 |
1.100 |
800 |
|
|
Đường Đặng Thế Công |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám |
1.500 |
900 |
600 |
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm đấu nối với đường Đặng Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295 |
1.400 |
800 |
600 |
|
|
Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ |
900 |
500 |
|
|
1.4 |
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại |
400 |
250 |
200 |
|
2. |
Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt |
1.300 |
|
|
|
2.2 |
Tỉnh lộ 295 B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ |
1.000 |
600 |
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với đường sắt |
500 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quôc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ |
600 |
400 |
|
|
2.4 |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
300 |
200 |
100 |
|
II. |
ĐẤT VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 1A (cũ) |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Xuân Hương: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt) |
800 |
500 |
|
|
1.2 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đường 292B: Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ |
1.900 |
1.100 |
800 |
|
- |
Quốc lộ 1A (không rào chắn): |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
+ |
Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
1.3 |
Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu Thôn Đại Phú II |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt) |
800 |
500 |
|
|
1.4 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu Bắc Sơn đến lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã |
1.200 |
700 |
|
|
1.5 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện đến Dốc Má |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.000 |
600 |
|
|
1.6 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn) |
1.300 |
800 |
|
|
1.7 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa chùa Long Khánh (thôn Sậm) |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết cửa chùa Long Khánh thôn Sậm đến hết thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh |
1.500 |
900 |
600 |
|
1.8 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
|
Từ địa giới hành chính xã Tân Thịnh đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh |
1.600 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường |
1.900 |
1.100 |
|
|
2. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật |
900 |
500 |
|
|
2.2 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm |
2.200 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc |
1.000 |
600 |
|
|
2.3 |
Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8 |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục |
800 |
500 |
|
|
2.4 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa |
700 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba thôn Ao Cầu |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà |
800 |
500 |
|
|
2.5 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần |
900 |
|
|
|
3. |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Thái Đào |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm |
1.300 |
800 |
|
|
3.2 |
Xã Đại Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ dộc cửa thôn Tiền đến giáp huyện Lục Nam |
1.200 |
700 |
|
|
4. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy |
500 |
300 |
|
|
5. |
Tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến hết đất UBND xã |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa |
1.300 |
800 |
500 |
|
5.2 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đồng đến hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng |
1.300 |
800 |
|
|
|
Đoạn từ hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng đến hết phố Bằng |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã Đông Sơn |
1.000 |
600 |
|
|
5.3 |
Xã An Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Bằng đến Mia |
1.300 |
800 |
500 |
|
5.4 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia |
1.400 |
800 |
|
|
6. |
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Thái Đào |
800 |
500 |
|
|
7. |
Đường huyện, xã |
|
|
|
|
7.1 |
Xã An Hà |
|
|
|
|
|
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà |
800 |
500 |
|
|
7.2 |
Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng |
500 |
300 |
|
|
7.3 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi Đành (Đông Sơn) |
400 |
|
|
|
7.4 |
Xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc |
400 |
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục) |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) |
400 |
|
|
|
7.5 |
Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè |
700 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ |
400 |
200 |
|
|
7.6 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn toàn bộ đường Tránh |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 1A đến hết công ty xi măng Hương Sơn |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển |
500 |
300 |
|
|
7.7 |
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa |
400 |
|
|
|
7.8 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ |
500 |
300 |
|
|
- |
Đường vào chợ Giỏ |
400 |
200 |
|
|
7.9 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Điểm cắt QL 1A cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
500 |
300 |
|
|
7.10 |
Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết thôn Phi Mô đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn |
400 |
|
|
|
7.11 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 |
500 |
300 |
|
|
7.12 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân Yên đến lối vào Lò Bát cũ |
400 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức |
400 |
|
|
|
7.13 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Đào Mỹ |
400 |
200 |
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1 |
Xã nhóm A |
850 |
680 |
600 |
500 |
550 |
520 |
420 |
350 |
320 |
300 |
250 |
220 |
2 |
Xã nhóm B |
700 |
520 |
450 |
400 |
400 |
350 |
250 |
200 |
250 |
220 |
200 |
180 |
3 |
Xã nhóm C |
670 |
500 |
400 |
340 |
350 |
300 |
200 |
180 |
220 |
200 |
170 |
130 |
4 |
Xã nhóm D |
500 |
400 |
350 |
260 |
300 |
270 |
180 |
170 |
200 |
180 |
150 |
120 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1 |
Xã nhóm A |
590 |
470 |
420 |
350 |
380 |
360 |
290 |
250 |
220 |
210 |
200 |
190 |
2 |
Xã nhóm B |
500 |
350 |
300 |
280 |
280 |
250 |
220 |
190 |
180 |
160 |
140 |
130 |
3 |
Xã nhóm C |
470 |
320 |
280 |
240 |
250 |
240 |
190 |
170 |
170 |
150 |
130 |
120 |
4 |
Xã nhóm D |
350 |
280 |
240 |
180 |
210 |
190 |
170 |
160 |
160 |
140 |
120 |
100 |
Phân loại nhóm xã như sau:
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, Hương Lạc.
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị Trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vân Động không có vị trí 2) |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ giáp ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31 |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
1.2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Sen đến đường rẽ vào sau làng Thân |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ sau làng Thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến trạm biến áp thôn Thân |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.400 |
- |
Đoạn từ giáp trạm biến áp thôn Thân đến cổng Làng Gai |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ cổng Làng Gai đến hết đất nhà Thanh Thu |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
- |
Phần còn lại của Phố Thanh Hưng |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
1.3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến ngã tư TT Đồi Ngô |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
1.4 |
Khu trung tâm của thị trấn |
|
|
|
|
- |
Khu dân cư làn 2 số 1 - thị trấn Đồi Ngô |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở UBND thị trấn |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND thị trấn đến Sư đoàn 306 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đường khu dân cư sau Công ty Thương Mại |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện đa khoa Lục Nam |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đường khu dân cư Ao Kẻn |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn trong ngõ, xóm còn lại |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
2 |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Thiết Luật |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
2.2 |
Các đường nội thị thuộc thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
600 |
400 |
200 |
100 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
1.2 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết cầu mẫu Sơn |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi Ngô |
3.500 |
2.000 |
1.200 |
600 |
1.3 |
Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Già Khê đến đất Tiên Nha |
3.500 |
2.000 |
1.200 |
700 |
1.4 |
Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
1.5 |
Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng |
2.000 |
1.200 |
800 |
500 |
2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn 1 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
2.2 |
Xã Thanh Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
2.3 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đông Bỡn) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
2.4 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen đến |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
2.5 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
2.6 |
Xã Khám Lạng: Đoạn đường qua xã Khám Lạng |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
2.7 |
Xã Bắc Lũng |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía đông bắc |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía Tây bắc đường tàu |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
2.8 |
Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
2.9 |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL37 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cổng nhà máy gạch |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp cổng nhà máy gạch đến đường rẽ vào nhà ông Tùng thôn Quán Bông |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đường rẽ hố Xa thôn Hố Chúc |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
2.10 |
Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc |
1.300 |
800 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến hết đường sắt |
1.600 |
1.000 |
600 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
3.2 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
3.3 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
4 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên |
700 |
400 |
300 |
200 |
4.2 |
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến cổng Lâm Trường Mai Sơn |
600 |
400 |
200 |
150 |
4.3 |
Xã Vô Tranh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại (thôn Bãi Gạo) |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Bãi Gạo đến đường rẽ vào trường Tiểu học |
600 |
400 |
300 |
200 |
4.4 |
Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Ngã Hai đến hết Đền Trò |
600 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết Đền Trò đến hết Cầu Chỗ |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết đất ông Đồng Bắc |
3.000 |
700 |
600 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ vào UBND xã |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết nhà ông Tư Ảnh |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông Bé thôn nghĩa An |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Trí Yên đến hết lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp lô cuối phía tây nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
4.5 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
4.6 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành thôn Tè |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp quán Bình Lành thôn Tè đi cầu Hố Nước |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Hố Nước đi cầu Ngụ |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba Quỳnh đi kè Suối Ván |
500 |
300 |
200 |
100 |
5.2 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết Cầu Cao |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
5.3 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
6 |
Khu trung tâm các xã |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
6.2 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị Trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vân Động không có vị trí 2) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
1.2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Sen đến đường rẽ vào sau làng Thân |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ sau làng Thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến trạm biến áp thôn Thân |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp trạm biến áp thôn Thân đến cổng Làng Gai |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ cổng Làng Gai đến hết đất nhà Thanh Thu |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Phần còn lại của Phố Thanh Hưng |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
1.3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến ngã tư TT Đồi Ngô |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
1.4 |
khu trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
- |
Khu dân cư làn 2 số 1 - thị trấn Đồi Ngô |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở UBND thị trấn |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND thị trấn đến Sư đoàn 306 |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đường khu dân cư sau Công ty Thương Mại |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện đa khoa Lục Nam |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đường khu dân cư Ao Kèn |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn trong ngõ, xóm còn lại |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
2 |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Thiết Luật |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
2.2 |
Khu trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
300 |
200 |
100 |
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn |
1.700 |
1.000 |
700 |
300 |
1.2 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết cầu Mẫu Sơn |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi Ngô |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
1.3 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Già Khê đến đất Tiên Nha |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
1.4 |
Xã Tiên Nha: Đoạn qua xã Tiên Nha |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
1.5 |
Xã Đông Hưng: Đoạn qua xã Đông Hưng |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn 1 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
2.2 |
Xã Thanh Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
2.3 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
2.4 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
2.5 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cống Chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
2.6 |
Xã Khám Lạng: Đoạn qua xã Khám Lạng |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
2.7 |
Xã Bắc Lũng: Đoạn qua xã Bắc Lũng |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía đông bắc |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía đông bắc |
800 |
500 |
300 |
200 |
2.8 |
Xã Vũ Xá: Đoạn qua xã Vũ Xá |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
2.9 |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL37 |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cổng nhà máy gạch |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp cổng nhà máy gạch đến đường rẽ vào nhà ông Tùng thôn Quán Bông |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đường rẽ hố Xa thôn Hố Chúc |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
2.10 |
Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội |
500 |
300 |
200 |
100 |
3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc |
700 |
400 |
300 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến hết đường sắt |
800 |
500 |
300 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
3.2 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
3.3 |
Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
|
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
4 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên |
400 |
200 |
200 |
100 |
4.2 |
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến cổng Lâm Trường Mai Sơn |
300 |
200 |
150 |
100 |
4.3 |
Xã Vô Tranh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại (thôn Bãi Gạo) |
300 |
200 |
150 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Bãi Gạo đến đường rẽ vào trường Tiểu học |
300 |
200 |
150 |
100 |
4.4 |
Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Ngã Hai đến hết Đền Trò |
300 |
200 |
150 |
100 |
- |
Đoạn từ hết Đền Trò đến hết Cầu Chỗ |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết đất ông Đồng Bắc |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ vào UBND xã |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết nhà ông Tư Ảnh |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông Bé thôn Nghĩa An |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Trí Yên đến hết lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp lô cuối phía tây nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn |
500 |
300 |
200 |
100 |
4.5 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn |
300 |
200 |
150 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam |
600 |
400 |
200 |
100 |
4.6 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống Chằm |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành thôn Tè |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp quán Bình Lành thôn Tè đi cầu Hố Nước |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu Hố Nước đi cầu Ngụ |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Quỷnh đi kè Suối Ván |
300 |
200 |
100 |
|
5.2 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết Cầu Cao |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
5.3 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ |
500 |
300 |
200 |
100 |
6 |
Khu trung tâm các xã |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
6.2 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
660 |
440 |
360 |
390 |
280 |
190 |
250 |
170 |
130 |
2 |
Xã nhóm B |
610 |
350 |
340 |
350 |
220 |
170 |
190 |
140 |
120 |
3 |
Xã nhóm C |
440 |
300 |
230 |
280 |
170 |
130 |
140 |
120 |
110 |
4 |
Xã nhóm D |
390 |
250 |
180 |
220 |
130 |
110 |
120 |
110 |
100 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
460 |
300 |
250 |
280 |
200 |
130 |
180 |
110 |
100 |
2 |
Xã nhóm B |
420 |
250 |
240 |
250 |
150 |
120 |
130 |
100 |
|
3 |
Xã nhóm C |
310 |
210 |
170 |
200 |
120 |
110 |
120 |
90 |
|
4 |
Xã nhóm D |
270 |
180 |
120 |
150 |
110 |
100 |
110 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng, Bảo Đài
+ Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương, Phương Sơn, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú, Khám Lạng, Bắc Lũng
+ Xã thuộc nhóm C: Vô Tranh, Trường Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn
+ Xã thuộc nhóm D: Lục Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn, Trường Giang, Vũ Xá.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ) |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) |
6.600 |
4.000 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình |
7.800 |
4.700 |
3.100 |
1.600 |
- |
Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí |
8.400 |
5.000 |
3.400 |
1.700 |
2 |
Tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường mới KT-BV. |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ sau đường mới mở (KT-BV) đến đường rẽ vào trường THPT Bán công |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
3 |
Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường mới khí tượng - bệnh viện đa khoa |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Đông |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV) |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Nghị (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường mới mở (KT-BV) |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ QL31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến ngã ba nhà ông Đạt |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289 |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ vào nhà bà Trình |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ sau ngã ba rẽ vào nhà bà Trình đến đường rẽ đi bờ mương |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường mới KT-BV |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ cổng Công An đến đường 289 |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an) |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Triển Hằng (đường 289) đến ngã ba đi Thanh Hùng |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà ông Tập |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba |
1.400 |
800 |
600 |
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
5.800 |
3.500 |
2.300 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói |
4.700 |
2.800 |
1.900 |
900 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng hựu |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
1.2 |
Tỉnh lộ 289 - Xã Trù Hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến hết đường rẽ vào đơn vị ra đa |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ đơn vị ra đa đến hết đất quán Kim Trong |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu) |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc Cô tiên (hết đất Trù Hựu) |
900 |
500 |
400 |
|
1.3 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn |
1.500 |
900 |
|
|
2 |
Xã Quý Sơn |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
5.800 |
3.500 |
2.300 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận xã Trù Hựu) |
4.700 |
2.800 |
1.900 |
900 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận xã Trù Hựu) |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
2.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1 |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2 |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo Tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than |
1000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than) |
1100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam) |
900 |
500 |
300 |
|
3 |
Xã Phượng Sơn |
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ đầu đường 15m đến cổng UBND xã |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
3.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đường từ QL 31 đi Quý Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (huyện Lục Nam) |
1.500 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn |
1.500 |
1.000 |
600 |
|
4 |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ Khí đến Cầu Cát |
7.700 |
5.000 |
3.400 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba Trung Nghĩa |
6.500 |
3.900 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ vào Bến xe Buýt |
6.500 |
3.900 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp Bến xe buýt đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp |
5.800 |
3.500 |
2.300 |
1.200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Công ty Lâm nghiệp LN đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ |
3.200 |
1.900 |
1.300 |
600 |
4.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
|
Đường đi Minh Lập - Hồ Sen |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba nhà ông Năm |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học |
2.600 |
1.600 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ) |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV) |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập |
3.900 |
2.300 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi |
3.100 |
1.900 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ Khí |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) |
1.100 |
700 |
400 |
|
5 |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Đỗ Thế Vân đến hết lối rẽ đền Từ Hả |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ hết lối rẽ đến Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh |
4.700 |
2.800 |
1.900 |
900 |
- |
Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Trần Văn Mạnh |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Mạnh đến hết đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
5.1 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện 110KV |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp trạm điện 110KV đến hết đất ông Thào thôn Lường |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Thào đến bờ mương kênh 3 |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt |
1.500 |
900 |
600 |
|
|
Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang (giáp xã Biên Sơn) |
900 |
500 |
400 |
|
6 |
Xã Giáp Sơn |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) |
2.500 |
1.500 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) đến hết Bưu Điện Lim |
3.000 |
1.900 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu Điện Lim đến hết cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim) |
3.800 |
2.400 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ) |
2.500 |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất nhà Ông Mỹ) đến giáp xã Phì Điền |
2.000 |
1.200 |
700 |
|
7 |
Xã Phì Điền |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ |
2.000 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến hết Cầu Chét |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp Cầu Chét đến hết ngã ba Đồng Cốc |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền) |
1.300 |
800 |
500 |
|
8 |
Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm) |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Gốc gạo đến hết cầu Sài |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu Sài đến giáp đất xã Phì Điền (hết đất xã Tân Hoa) |
1.300 |
800 |
500 |
|
8.2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học |
800 |
500 |
300 |
|
9 |
Xã Biển Động |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận |
2.000 |
1.200 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng |
1.500 |
900 |
600 |
|
10 |
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện |
700 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) |
1.000 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường Hà và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến hết đất Tân Sơn (giáp xã Cấm Sơn) |
500 |
300 |
200 |
|
11 |
Xã Phong Vân |
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn) |
500 |
300 |
200 |
|
11.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu |
350 |
200 |
|
|
11.3 |
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai |
400 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến khu dốc nhà ông Thiện |
300 |
200 |
|
|
12 |
Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến gốc cây Bồ Kết |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp gốc cây Bồ Kết đến hết cung giao thông |
1.100 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cung giao thông đến đường rẽ vào thôn Cãi |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn) |
400 |
200 |
|
|
13 |
Xã Thanh Hải - đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải |
400 |
200 |
100 |
|
14 |
Xã Kiên Thành - đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến giáp đất xã Kiên Lao (đường 289) |
800 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An |
800 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp đỉnh dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh |
900 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Văn (chân Đèo Cạn) |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến hết trường tiểu học 1 |
700 |
400 |
300 |
|
15 |
Xã Nam Dương - Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh) |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết thôn Thủ Dương |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Thủ Dương đến hết thôn Cảnh |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương |
300 |
200 |
|
|
16 |
Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương - Tân Mộc |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Nam Điện đến ngầm Ao Hoa |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngầm Ao Hoa đến cầu ngầm Từ Minh |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cống bà Chư |
600 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ cống bà Chư đến sau nhà ông Lý Quang (giáp xã Bình Sơn) |
500 |
300 |
200 |
|
17 |
Xã Tân Quang đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Chợ Lim đến hết UBND xã Tân Quang |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31 |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ cổng Áp đến hết quán ông Sy |
700 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ |
700 |
500 |
300 |
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ) |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình |
3.900 |
2.300 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường mới mở khí tượng bệnh viện (KT-BV). |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ sau đường mới mở (KT-BV) đến đường rẽ vào trường THPT Bán công |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
3 |
Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường mới khí tượng - bệnh viện đa khoa |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Đông |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV) |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
900 |
500 |
400 |
|
|
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV) |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Nghị (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường mới mở (KT-BV) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ QL31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội |
2.700 |
1.600 |
1.100 |
500 |
- |
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến ngã ba nhà ông Đạt |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289 |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ vào nhà bà Trình |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ sau ngã ba rẽ vào nhà bà Trình đến đường rẽ đi bờ mương |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường mới KT-BV |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ cổng Công An đến đường 289 |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an) |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Triển Hằng (đường 289) đến ngã ba đi Thanh Hùng |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà Ông Tập |
600 |
400 |
200 |
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba |
700 |
400 |
300 |
|
II |
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1 |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng hựu |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
1.2 |
Tỉnh lộ 289 - Xã Trù Hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến đường rẽ vào đơn vị ra đa |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ đơn vị ra đa đến hết đất quán Kim Trong |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu) |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ Ngã ba Sậy to đến chân dốc Cô tiên (hết đất Trù Hựu) |
500 |
300 |
200 |
|
1.3 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn |
800 |
500 |
|
|
2 |
Xã Quý Sơn |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận xã Trù Hựu) |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận xã Trù Hựu) |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
|
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu |
1.100 |
700 |
400 |
|
2.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1 |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2 |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo Tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than) |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam) |
500 |
300 |
200 |
|
3 |
Xã Phượng Sơn |
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đầu đường 15m đến cổng UBND xã |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn |
1.300 |
800 |
500 |
|
3.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đường từ QL 31 đi Quý Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (huyện Lục Nam) |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn |
800 |
500 |
300 |
|
4 |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ Khí đến Cầu Cát |
3.900 |
2.300 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba Trung Nghĩa |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ vào Bến xe Buýt |
3.300 |
2.000 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp Bến xe buýt đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Công ty Lâm nghiệp LN đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô) |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ |
1.600 |
1.000 |
600 |
300 |
4.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
|
Đường đi Minh Lập - Hồ Sen |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba nhà ông Năm |
900 |
500 |
400 |
|
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ) |
400 |
300 |
200 |
|
|
Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi |
1.600 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ Khí |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
|
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) |
600 |
400 |
200 |
|
5 |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến nhà ông Đỗ Thế Vân |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến hết lối rẽ đền Từ Hả |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Trần Văn Mạnh |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn) |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
5.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện 110KV |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp trạm điện 110KV đến hết đất ông Thào thôn Lường |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ nhà ông Thào đến bờ mương kênh 3 |
900 |
500 |
400 |
200 |
|
Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang |
500 |
300 |
200 |
|
6 |
Xã Giáp Sơn |
|
|
|
|
6.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) đến hết Bưu Điện Lim |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu Điện Lim đến hết cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim) |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà Ông Mỹ) |
1.300 |
800 |
500 |
|
|
Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất nhà Ông Mỹ) đến giáp xã Phi Điền |
1.000 |
600 |
400 |
|
7 |
Xã Phì Điền |
|
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến hết Cầu Chét |
1.300 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp Cầu Chét đến hết ngã ba Đồng Cốc |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền) |
700 |
400 |
300 |
|
8 |
Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm) |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết cầu Sài |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu Sài đến giáp đất xã Phì Điền (hết đất xã Tân Hoa) |
700 |
400 |
300 |
|
8.2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học |
400 |
300 |
200 |
|
9 |
Xã Biển Động |
|
|
|
|
9.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng |
800 |
500 |
300 |
|
10 |
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
10.1 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn |
300 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 |
400 |
300 |
200 |
|
|
Đoạn từ giáp đường Hà và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến hết đất Tân Sơn (giáp xã Cấm Sơn) |
300 |
200 |
100 |
|
11 |
Xã Phong Vân |
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc |
300 |
200 |
100 |
|
|
Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển |
300 |
200 |
100 |
|
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn) |
300 |
200 |
100 |
|
11.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu |
200 |
100 |
|
|
11.3 |
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - xã Phong Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai |
200 |
100 |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến khu dốc nhà ông Thiện |
200 |
100 |
|
|
12 |
Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến gốc cây Bồ Kết |
400 |
200 |
|
|
|
Đoạn từ giáp gốc cây Bồ Kết đến hết cung giao thông |
600 |
400 |
200 |
|
|
Đoạn từ cung giao thông đến đường rẽ vào thôn Cãi |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình |
300 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn) |
200 |
100 |
|
|
13 |
Xã Thanh Hải - đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải |
200 |
100 |
|
|
14 |
Xã Kiên Thành - đường liên xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến giáp đất xã Kiên Lao (đường 289) |
400 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An |
400 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp đỉnh dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Văn (chân Đèo Cạn) |
400 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến hết trường tiểu học 1 |
400 |
200 |
100 |
|
15 |
Xã Nam Dương - Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An |
400 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh) |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết thôn Thủ Dương |
300 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Thủ Dương đến hết thôn Cảnh |
200 |
100 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương |
200 |
100 |
|
|
16 |
Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Nam Điện đến ngầm Ao Hoa |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngầm Ao Hoa đến cầu ngầm Từ Minh |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cống bà Chư |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ cống bà Chư đến sau nhà ông Lý Quang (giáp xã Bình Sơn) |
300 |
200 |
100 |
|
17 |
Xã Tân Quang - đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Chợ Lim đến hết UBND xã Tân Quang |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31 |
1.000 |
600 |
400 |
|
|
Đoạn từ cổng Áp đến hết quán ông Sy |
400 |
200 |
100 |
|
|
Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ |
400 |
200 |
100 |
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Loại xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã nhóm A |
770 |
580 |
500 |
410 |
390 |
330 |
280 |
250 |
220 |
200 |
170 |
110 |
Xã nhóm B |
660 |
500 |
430 |
350 |
330 |
280 |
240 |
170 |
130 |
120 |
110 |
|
Xã nhóm C |
500 |
370 |
280 |
210 |
170 |
140 |
130 |
120 |
120 |
110 |
|
|
Xã nhóm D |
330 |
260 |
200 |
140 |
130 |
120 |
110 |
|
110 |
100 |
|
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Loại xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã nhóm A |
620 |
460 |
400 |
320 |
310 |
260 |
220 |
200 |
180 |
150 |
130 |
100 |
Xã nhóm B |
530 |
400 |
350 |
280 |
260 |
220 |
190 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
Xã nhóm C |
400 |
300 |
190 |
170 |
130 |
120 |
110 |
100 |
110 |
100 |
|
|
Xã nhóm D |
260 |
210 |
150 |
110 |
120 |
110 |
100 |
|
100 |
90 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
|
1.1 |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại |
4.800 |
3.000 |
1.900 |
1.100 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện |
4.800 |
3.000 |
1.900 |
1.100 |
- |
Đoạn còn lại |
4.200 |
2.400 |
1.700 |
800 |
1.2 |
Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
4.200 |
2.400 |
1600 |
800 |
- |
Đoạn còn lại |
3.000 |
1.700 |
1300 |
600 |
1.3 |
Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối |
3.600 |
2.000 |
1500 |
600 |
- |
Đoạn còn lại |
1.300 |
800 |
500 |
200 |
1.4 |
Đường 13b cũ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang. |
500 |
300 |
250 |
200 |
1.5 |
Đoạn phố mới khu 3 |
3.600 |
2.100 |
1400 |
500 |
1.6 |
Các đoạn đường nhánh thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
1.800 |
1.100 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động |
800 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu |
2.000 |
1.200 |
800 |
500 |
- |
Đường khu dân cư dãy 2 + 3 vào Trường THCS thị trấn An Châu |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km). |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2) |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đường bê tông phố cũ (Khu 1) |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu |
2.500 |
1.600 |
1000 |
600 |
- |
Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m) |
4.800 |
3.000 |
1800 |
700 |
1.7 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn |
500 |
400 |
300 |
200 |
2 |
THỊ TRẤN THANH SƠN |
|
|
|
|
2.1 |
Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo. |
1.100 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đến ngầm Thác Vọt |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng |
1.100 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái |
1.100 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn |
1.100 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu) |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn |
1.100 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2 |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng |
700 |
400 |
300 |
200 |
2.2 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn |
300 |
250 |
200 |
100 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Cẩm Đàn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn |
500 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn |
900 |
500 |
300 |
200 |
1.2 |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định |
800 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn |
400 |
300 |
200 |
100 |
1.3 |
Xã An Bá: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai |
800 |
500 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định |
400 |
300 |
200 |
100 |
1.4 |
Xã An Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện đa khoa Sơn Động. |
4.200 |
2.500 |
1600 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới. |
3.600 |
2.000 |
1400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện |
2.400 |
1.500 |
1100 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu. |
1.800 |
1.000 |
700 |
200 |
- |
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt. |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
1.5 |
Xã An Lập: |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn |
2.000 |
1.200 |
800 |
300 |
- |
Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn. |
1.500 |
900 |
700 |
300 |
- |
Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn; |
800 |
500 |
300 |
200 |
1.6 |
Xã Lệ Viễn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn |
400 |
300 |
200 |
100 |
1.7 |
Xã Vĩnh Khương: |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá. |
400 |
300 |
200 |
100 |
1.8 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã |
600 |
350 |
250 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả) |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe |
400 |
300 |
200 |
100 |
1.9 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường |
350 |
250 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94 |
350 |
250 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc. |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn |
350 |
250 |
200 |
100 |
2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã An Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu. |
3.000 |
2.000 |
1200 |
400 |
2.2 |
Xã An Lập |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao. |
650 |
400 |
250 |
200 |
2.3 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè. |
400 |
300 |
200 |
100 |
2.4 |
Xã Long Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã |
900 |
600 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu |
700 |
400 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ cầu sông Bè đến chân dốc nhà ông Mão |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến Cầu Bang |
700 |
400 |
300 |
200 |
3 |
Tỉnh lộ 291 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định. |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến Cầu ngầm Yên Định |
300 |
250 |
200 |
|
3.2 |
Xã Tuấn Đạo |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến sân bóng thôn Chủa |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp sân bóng thôn Chủa đến hết đất nhà ông Long (Hiền Lâm Tuấn) |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Long Hiền Lâm Tuấn đến giáp Tuấn Mậu |
300 |
200 |
150 |
|
- |
Đoạn từ đường vào UBND đến Ngầm đường vào nhà ông Trường (Ngọc) |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào nhà ông Trường (Ngọc) đến hết đất ông Mơ thôn Đồng Ram |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Mơ thôn Đồng Ram đến ngầm Lan Chè |
300 |
200 |
150 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn đến hết đất nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu. |
350 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến ngầm Lán chè xã Yên Định |
350 |
300 |
200 |
100 |
4 |
Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập) |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong (Đồng Thông) |
500 |
300 |
200 |
100 |
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã An Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục thuế. |
3.600 |
1.800 |
1500 |
400 |
- |
Đoạn từ cầu Cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập |
1.000 |
500 |
400 |
200 |
- |
Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279. |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279. |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến hết đất nhà ông Hồ Hải. |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường từ đất Chi cục thuế đến hết thôn Phe. |
600 |
400 |
300 |
200 |
5.2 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi |
400 |
300 |
200 |
100 |
5.3 |
Xã An Lập |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Kỳ |
600 |
400 |
200 |
|
5.4 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn thôn Sản I |
300 |
250 |
150 |
100 |
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II |
300 |
250 |
150 |
100 |
- |
Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III. |
300 |
250 |
150 |
100 |
5.5 |
Xã Thanh Luận: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thiệu |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống trà nhà ông Phạm Văn Đường; |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lâm |
400 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến giáp đất thị trấn Thanh Sơn. |
350 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu đến khu trạm Đồng Rất |
350 |
300 |
200 |
100 |
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Châu |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện. |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn còn lại |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
1.2 |
Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT bồi dưỡng chính trị huyện |
2.100 |
1.300 |
800 |
400 |
- |
Đoạn còn lại |
1.500 |
900 |
600 |
300 |
1.3 |
Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
|
1.4 |
Đường 13b cũ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Cuối đến hết đất Ao giang. |
300 |
200 |
100 |
|
1.5 |
Đường phố mới khu 3 |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
1.6 |
Các đường nhánh trong thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú. |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Dãy 2+3 đường vào trường THCS Thị trấn An Châu |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đến khu 6 (vào 0,5 km). |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2) |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đường bê tông phố cũ (Khu I) |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đường trong khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m) |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
|
1.7 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn |
300 |
200 |
100 |
|
2 |
Thị trấn Thanh Sơn |
|
|
|
|
2.1 |
Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đến ngầm Thác Vọt |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đăng |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh. |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết nhà ông Hoàng Kim Thái |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện. |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện Sơn Động trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn. |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu). |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn. |
600 |
400 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt. |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành. |
500 |
300 |
200 |
100 |
- |
Đoạn từ cổng chợ đến hết nhà Bà Vi Thị Quyền |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết nhà ông Hoàng Văn Châu |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ nhà bà Na đi trồ cấm đến hết nhà ông Đào Văn Định. |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền. |
200 |
100 |
|
|
- |
Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2 |
400 |
250 |
200 |
|
|
Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng |
400 |
250 |
200 |
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng |
400 |
250 |
200 |
|
2.2 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn. |
200 |
100 |
|
|
II. |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Cẩm Đàn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn |
500 |
300 |
200 |
|
1.2 |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá |
200 |
100 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn |
200 |
100 |
|
|
1.3 |
Xã An Bá: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung |
200 |
100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định |
200 |
100 |
|
|
1.4 |
Xã An Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện đa khoa Sơn Động. |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới. |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu. |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt. |
500 |
300 |
200 |
|
1.5 |
Xã An Lập: |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn. |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn; |
400 |
250 |
200 |
|
1.6 |
Xã Lệ Viễn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn |
200 |
100 |
|
|
1.7 |
Xã Vĩnh Khương: |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường QL 31 từ cầu Cụt đến dốc đá. |
200 |
150 |
100 |
|
1.8 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả) |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe |
200 |
150 |
100 |
|
1.9 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94 |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc. |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn |
200 |
150 |
100 |
|
2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã An Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu. |
1.500 |
900 |
600 |
|
2.2 |
Xã An Lập |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao. |
300 |
200 |
100 |
|
2.3 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè. |
200 |
150 |
100 |
|
2.4 |
Xã Long Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ cầu sông Bè đến chân dốc nhà ông Mão |
300 |
200 |
100 |
|
|
Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến Cầu Bang |
400 |
250 |
200 |
|
3 |
Tỉnh lộ 291 |
|
|
|
|
3.1 |
Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định. |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến Cầu ngầm Yên Định |
200 |
150 |
100 |
|
3.2 |
Xã Tuấn Đạo |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến sân bóng thôn Chủa |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ giáp sân bóng thôn Chủa đến hết đất nhà ông Long (Hiền Lâm Tuấn) |
200 |
150 |
100 |
|
|
Đoạn từ hết đất nhà Long Hiền Lâm Tuấn đến giáp Tuấn Mậu |
200 |
150 |
100 |
|
|
Đoạn từ đường vào UBND đến Ngầm đường vào nhà ông Trường (Ngọc) |
300 |
200 |
100 |
|
|
Đoạn từ giáp đường vào nhà ông Trường (Ngọc) đến hết đất ông Mơ thôn Đồng Ram |
200 |
150 |
100 |
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Mơ thôn Đồng Ram đến ngầm Lán Chè |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ |
300 |
200 |
100 |
|
|
Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn đến hết đất nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu. |
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến ngầm Lán chè xã Yên Định |
|
|
|
|
4 |
Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập) |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong (Đồng Thông) |
300 |
200 |
100 |
|
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã An Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục Thuế |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ cầu cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ QL31 (đường Bệnh viện) đến QL279 |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến hết đất nhà ông Hồ Hải. |
300 |
200 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Chi cục Thuế đến hết thôn Phe |
300 |
200 |
100 |
|
5.2 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi |
200 |
150 |
100 |
|
5.3 |
Xã An Lập: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào |
300 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Kỳ |
300 |
200 |
100 |
|
5.4 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn thôn Sản I |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III. |
200 |
150 |
100 |
|
5.5 |
Xã Thanh Luận: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thiệu |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống trà nhà ông Phạm Văn Đường; |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lâm |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến giáp đất thị trấn Thanh Sơn. |
200 |
150 |
100 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu đến khu trạm Đồng Rất |
200 |
150 |
100 |
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
530 |
350 |
310 |
190 |
330 |
280 |
170 |
110 |
280 |
170 |
110 |
2. |
Xã nhóm B |
390 |
280 |
170 |
110 |
280 |
170 |
110 |
100 |
170 |
110 |
100 |
3. |
Xã nhóm C |
300 |
170 |
110 |
100 |
170 |
110 |
100 |
90 |
130 |
100 |
90 |
BẢNG 8 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
265 |
250 |
220 |
130 |
230 |
200 |
120 |
100 |
200 |
120 |
80 |
2. |
Xã nhóm B |
200 |
160 |
120 |
100 |
200 |
120 |
100 |
80 |
120 |
90 |
70 |
3. |
Xã nhóm C |
150 |
120 |
100 |
80 |
120 |
100 |
80 |
|
100 |
70 |
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Thuộc xã miền núi:
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.
- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.
- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm rẽ xã Đồng Phúc |
1.600 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Đồng Phúc đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 |
3.200 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy |
3.200 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy |
4.000 |
1.900 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm |
5.000 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp Cống Buộm đến hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) |
7.000 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất Đội thuế số 1 thị trấn Neo |
8.000 |
4.000 |
|
|
- |
Đoạn từ Đội thuế số 1 đến hết đất cây xăng Anh Phong |
7.500 |
3.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến đầu Cống Kem xã Nham Sơn |
5.000 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong |
3.000 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến đường QL1A |
5.000 |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng) |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
|
2 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm |
4.500 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Cừa |
3.000 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu bến Đám |
2.500 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn cầu bến Đám đến hết đất địa phận xã Xuân Phú |
2.500 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận xã Xuân Phú đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) |
5.000 |
2.500 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận Thị trấn Tân Dân (Nghĩa trang TP Bắc Giang) |
6.000 |
3.500 |
1.600 |
|
3 |
Tỉnh lộ 299B |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An |
5.000 |
2.300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn |
3.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. |
4.000 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc đường Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã Trí Yên |
2.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm |
1.700 |
700 |
|
|
4 |
Đường Quốc phòng xã Tư Mại |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy |
2.200 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng - Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1) |
1.800 |
|
|
|
5 |
Trục đường nối từ tỉnh 398 đi Quốc lộ 18 |
5.000 |
2.500 |
|
|
6 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến hết địa phận xã Hương Gián |
3.500 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận xã Lão Hộ |
3.500 |
1.700 |
|
|
II |
THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai 2 thị trấn Neo |
6.000 |
3.500 |
|
|
2 |
Đường vành đai 1 thị trấn Neo |
6.000 |
3.500 |
|
|
3 |
Đoạn từ lối rẽ nhà Ông Hoan đến Cống Cả đi xã Cảnh Thụy |
4.000 |
1.500 |
1.000 |
|
4 |
Đoạn từ hết Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền |
4.000 |
1.500 |
|
|
5 |
Đoạn từ ngã ba huyện đến điểm rẽ đi thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy |
4.000 |
1.400 |
900 |
|
6 |
Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông đến Cống Cả |
3.000 |
1.000 |
|
|
7 |
Đoạn từ đường tỉnh 299 đến gầm cầu Bến Đám |
2.000 |
1.000 |
|
|
8 |
Đoạn từ giáp gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận thị trấn Neo |
1.200 |
700 |
400 |
|
9 |
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo |
1.500 |
1.000 |
500 |
300 |
III |
THỊ TRẤN TÂN DÂN |
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ) |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
2 |
Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân |
1.000 |
700 |
400 |
200 |
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm rẽ xã Đồng Phúc |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Đồng Phúc đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 |
1.600 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy. |
1.600 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cống Buộm đến hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) |
3.500 |
2.100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất Đội thuế số 1 thị trấn Neo |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ Đội thuế số 1 đến hết đất cây xăng Anh Phong |
3.800 |
2.300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến đầu Cống Kem xã Nham Sơn |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến đường QL1A |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng) |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm |
2.300 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Cừa |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu bến Đám |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn cầu bến Đám đến hết đất địa phận xã Xuân Phú |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận xã Xuân Phú đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận Thị trấn Tân Dân (Nghĩa trang TP Bắc Giang) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc đường Dè đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã Trí Yên |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm |
900 |
500 |
|
|
4 |
Đường Quốc phòng xã Tư Mại |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy |
1.100 |
700 |
|
|
- |
Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng - Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1) |
900 |
|
|
|
5 |
Trục đường nối từ tỉnh 398 đi Quốc lộ 18 |
2.500 |
1.500 |
|
|
6 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến hết địa phận xã Hương Gián |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận xã Lão Hộ |
1.800 |
1.100 |
|
|
II |
THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai 2 thị trấn Neo |
3.000 |
1.800 |
|
|
2 |
Đường vành đai 1 thị trấn Neo |
3.000 |
1.800 |
|
|
3 |
Đoạn từ lối rẽ nhà Ông Hoan đến Cống Cả đi xã Cảnh Thụy |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
4 |
Đoạn từ hết Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền |
2.000 |
1.200 |
|
|
5 |
Đoạn từ ngã ba huyện đến điểm rẽ đi thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
6 |
Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông đến Cống Cả |
1.500 |
900 |
|
|
7 |
Đoạn từ đường tỉnh 299 đến gầm cầu Bến Đám |
1.000 |
600 |
|
|
8 |
Đoạn từ giáp gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận thị trấn Neo |
600 |
400 |
200 |
|
9 |
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo |
800 |
500 |
300 |
200 |
III |
THỊ TRẤN TÂN DÂN |
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ) |
1.500 |
900 |
600 |
|
2 |
Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân |
500 |
300 |
200 |
100 |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
700 |
500 |
350 |
250 |
500 |
300 |
250 |
200 |
2 |
Xã nhóm B |
800 |
600 |
400 |
250 |
600 |
400 |
300 |
200 |
400 |
250 |
200 |
|
3 |
Xã nhóm C |
700 |
500 |
350 |
240 |
500 |
300 |
250 |
180 |
350 |
200 |
180 |
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
550 |
350 |
320 |
170 |
310 |
210 |
180 |
160 |
200 |
170 |
150 |
|
2 |
Xã nhóm B |
450 |
300 |
180 |
160 |
250 |
190 |
160 |
150 |
180 |
160 |
|
|
3 |
Xã nhóm C |
300 |
240 |
160 |
150 |
210 |
160 |
140 |
|
160 |
150 |
|
|
Xã miền núi:
- Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy
- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.
- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên, Thắng Cương.
BẢNG 9 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐỊA BÀN |
GIÁ ĐẤT |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
|
- |
Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng |
650.000 |
- |
Cụm công nghiệp Xương Giang 1 |
2.000.000 |
- |
Cụm công nghiệp Xương Giang 2 |
1.500.000 |
- |
Cụm công nghiệp Dĩnh Kế |
2.000.000 |
- |
Cụm công nghiệp Thọ Xương |
1.500.000 |
2 |
Huyện Việt Yên |
650.000 |
3 |
Huyện Yên Dũng |
650.000 |
4 |
Huyện Lạng Giang |
450.000 |
5 |
Huyện Hiệp Hòa |
600.000 |
6 |
Huyện Tân Yên |
450.000 |
7 |
Huyện Lục Nam |
450.000 |
8 |
Huyện Yên Thế |
400.000 |
9 |
Huyện Lục Ngạn |
400.000 |
10 |
Huyện Sơn Động |
350.000 |
MỤC LỤC
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
II - NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
2. HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
3. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
4. HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
5. HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN NĂM 2013
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
6. HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
7. HUYỆN LỤC NAM
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
8. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
9. HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
10. HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
BẢNG 9 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
MỤC LỤC
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 58-NQ/TW về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 2021 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về tổ chức, xây dựng đại đội Dân quân thường trực luân phiên tập trung tại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh sẵn sàng phối hợp với cơ quan chức năng xử lý các tình huống xảy ra trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 13 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về sáp nhập, đổi tên tổ dân phố trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX trong năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/05/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình hành động thực hiện nhiệm vụ Quốc phòng - an ninh tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định tổng biên chế viên chức và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ninh năm 2017 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2015 về phân bổ vốn đầu tư công năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Nghị quyết 25/NQ-HĐND phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2012 giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2011 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 02 Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2010 phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 12/03/2010 | Cập nhật: 16/03/2010
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2010 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 36/2006/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 về chính sách hỗ trợ cho chức danh tại thôn, xóm, bản, tổ nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 03/02/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị quyết số 13/NQ-CP về định hướng, giải pháp thu hút và quản lý vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới Ban hành: 07/04/2009 | Cập nhật: 14/04/2009
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012