Quyết định 64/2015/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 64/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 23/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2015/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức trần phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 103/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương như sau:
1. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một (Phụ lục I kèm theo).
2. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Bến Cát (Phụ lục II kèm theo).
3. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Dĩ An (Phụ lục III kèm theo).
4. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Tân Uyên (Phụ lục IV kèm theo).
5. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Thuận An (Phụ lục V kèm theo).
6. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bàu Bàng (Phụ lục số VI kèm theo).
7. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên (Phụ lục số VII kèm theo).
8. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Dầu Tiếng (Phụ lục số VIII kèm theo).
9. Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Phú Giáo (Phụ lục IX kèm theo).
Điều 2. Chế độ quản lý, sử dụng:
1. Phí vệ sinh được để lại cho tổ chức thu để bù đắp một phần chi phí cho hoạt động thu gom, vận chuyển rác trên địa bàn theo quy định sau:
a) Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu phí vệ sinh tạm thời được để lại không quá 90% số tiền thu phí, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố.
b) Đối với các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
2. Chứng từ thu phí: Biên lai thu phí vệ sinh do Cục Thuế phát hành.
3. Mức thu phí vệ sinh đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường và Cục Thuế hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
3 |
Hộ kinh doanh nhỏ lẻ |
|
|
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh doanh ăn uống) |
Đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp |
Đồng/hộ/tháng |
100.000 |
4 |
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
- Trên 20 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
5 |
Trường học, nhà trẻ |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
6 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn |
|
|
|
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
|
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
7 |
Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
8 |
Công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình |
|
|
|
Đối với các xã |
Đồng/hộ/tháng |
15.000 |
|
Đối với các phường, thị trấn |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 02 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
7.000 |
3 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) |
Đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp |
Đồng/hộ/tháng |
100.000 |
4 |
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
- Trên 20 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
5 |
Trường học, nhà trẻ |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
6 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng. Đồng/m³/tháng |
160.000 |
7 |
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
8 |
Công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
3 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) |
Đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
- Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (kinh doanh các ngành hàng ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp |
Đồng/hộ/tháng |
100.000 |
4 |
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
- Trên 20 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
5 |
Trường học, nhà trẻ, ký túc xá sinh viên |
|
|
|
- Từ 500 học sinh trở xuống |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
- Trên 500 học sinh |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
6 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn |
|
|
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng Đồng/m³/tháng |
200.000 160.000 |
|
7 |
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
8 |
Công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình |
|
|
|
- Đối với các xã |
Đồng/hộ/tháng |
15.000 |
|
- Đối với các phường |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
3 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) |
Đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp |
Đồng/hộ/tháng |
100.000 |
4 |
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
- Trên 20 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
5 |
Trường học, nhà trẻ |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
6 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn |
|
|
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng Đồng/m³/tháng |
200.000 160.000 |
|
7 |
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
8 |
Công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình |
|
|
|
Đối với các xã |
Đồng/hộ/tháng |
15.000 |
|
Đối với các phường |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
3 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) |
Đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp |
Đồng/hộ/tháng |
100.000 |
4 |
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
- Trên 20 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
5 |
Trường học, nhà trẻ |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
6 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn |
|
|
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng Đồng/m³/tháng |
200.000 160.000 |
|
7 |
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
8 |
Công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình (xã, thị trấn) |
Đồng/hộ/tháng |
15.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 02 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
7.000 |
3 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) |
Đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp |
Đồng/hộ/tháng |
100.000 |
4 |
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội |
|
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
- Trên 20 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
5 |
Trường học, nhà trẻ |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
6 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng Đồng/m³/tháng |
200.000 160.000 |
7 |
Nhà máy bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
8 |
Công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình (xã, thị trấn) |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
3 |
Hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ |
|
|
|
- Buôn bán quà bánh, văn hóa phẩm, quần áo, sửa chữa đồ dùng gia đình, cửa hàng dụng cụ nhỏ lẻ |
Đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
- Kinh doanh, buôn bán thực phẩm, rau quả, tạp hóa, cửa hàng trang trí nội thất, vật liệu xây dựng, cửa hàng điện máy |
Đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
- Buôn bán thực phẩm ăn uống hàng ngày |
Đồng/hộ/tháng |
100.000 |
4 |
Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội, doanh nghiệp |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
5 |
Trường học, nhà trẻ |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
6 |
Kinh doanh ăn uống, khách sạn, nhà nghỉ, hộ kinh doanh có quy mô lớn |
|
|
|
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
|
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
7 |
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, chợ, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 02 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
7.000 |
3 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
4 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn |
|
|
|
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
|
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
5 |
Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
6 |
Công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Hộ gia đình |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ |
|
|
|
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
- Trên 03 người/nhà (phòng) |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
3 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
Đồng/hộ/tháng |
50.000 |
4 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
5 |
Trường học, nhà trẻ |
Đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
6 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn |
|
|
|
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
|
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
7 |
Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng |
Đồng/m³/tháng |
160.000 |
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với công, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quản lý và các sở, ngành quản lý Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về hồ sơ, trình tự và thời hạn định giá đất làm cơ sở tính thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định một số nội dung cụ thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013 Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về chính sách khen thưởng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chấp hành tốt chủ trương thu hồi đất và giao đất trước thời hạn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 96/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý bến khách ngang sông thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định lồng ghép vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ, chế độ miễn giảm, trách nhiệm đóng góp đối với người cai nghiện ma túy, quản lý sau cai; kinh phí hoạt động, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ làm công tác cai nghiện cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 60/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất làm căn cứ thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng; chuyển đổi mục đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại đô thị và cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định hỗ trợ, khuyến khích đầu tư phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại khu công nghiệp, nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Tiếp công dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thẩm tra, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư và quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội kèm theo Quyết định 38/2010/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định phân phối, sử dụng nguồn thu khai thác lâm sản ngoài gỗ của đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Quy định tạm thời về hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định phòng, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2013 Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức tặng quà chúc, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95, trên 100 tuổi và mức kinh phí hỗ trợ tổ chức Lễ Đại thọ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về chuyển giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng và xử lý vi phạm đối với công, viên chức trong quá trình giải quyết yêu cầu của tổ chức, cá nhân Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND8 về mức trần phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 19/02/2013
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012