Quyết định 64/2014/QĐ-UBND Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 64/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Đinh Viết Hồng |
Ngày ban hành: | 23/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2014/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 23 tháng 09 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai và số 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 299/STC-QLG&CS ngày 16 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Mức giá bồi thường tại Điều 1 được áp dụng để xây dựng các phương án bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào các mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Luật đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật đất đai, số 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và các quy định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, không áp dụng để giải quyết các quan hệ kinh tế khác.
b) Đối với các phương án bồi thường đã được phê duyệt theo mức giá cũ và đã thực hiện chi trả (Đối tượng được bồi thường đã nhận hay chưa nhận tiền) không áp dụng theo đơn giá này.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
b) Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật Đất đai khi Nhà nước thu hồi đất;
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Khi có biến động ảnh hưởng đến mức giá bồi thường và nội dung bồi thường, Sở Tài chính có trách nhiệm nghiên cứu, đề xuất để trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
2. Việc phân loại rừng thực hiện theo quy định tại Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng.
3. Đối với rừng trồng tập trung:
- Trong trường hợp mật độ thực tế dưới tiêu chuẩn thì áp dụng mức giá bồi thường bằng 85% mức giá theo quy định.
- Trường hợp mật độ thực tế trên mật độ tiêu chuẩn thì được bồi thường bằng mức giá theo quy định.
- Giao Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn việc xác định tuổi, năm trồng của các loại cây, vườn cây và rừng trồng.
4. Đường kính gốc được xác định tại vị trí đo cách mặt đất 30cm.
5. Đối với các loại cây sau khi bồi thường thuộc về quyền sở hữu của người được bồi thường. Một số trường hợp khác do thỏa thuận giữa 2 bên.
6. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải bồi thường.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: số 27/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An, số 32/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 bổ sung đơn giá bồi thường Nghêu nuôi vào Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 09 năm 2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
TÊN LOẠI |
ĐVT |
MỨC GIÁ |
I |
MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|
|
1 |
Tôm nuôi |
Đồng/m2 |
20.000 |
2 |
Cá nuôi các loại |
Đồng/m2 |
8.000 |
3 |
Lồng gỗ để nuôi cá |
Đồng/m3 lồng |
150.000 |
4 |
Nghêu nuôi |
Đồng/m2 |
11.000 |
5 |
Mặt nước nuôi trồng thủy sản khác |
Đồng/m2 |
6.000 |
II |
CÂY TRỒNG HÀNG NĂM |
|
|
1 |
Lúa trồng trên đất lúa 2 vụ/năm |
Đồng/m2 |
4.500 |
2 |
Lúa trồng trên đất lúa 1 vụ/năm |
Đồng/m2 |
4.000 |
3 |
Lúa trồng 1 vụ/năm trên đất màu |
Đồng/m2 |
3.500 |
4 |
Lạc trồng không phủ ni lon |
Đồng/m2 |
4.000 |
5 |
Lạc trồng phủ ni lon |
Đồng/m2 |
5.000 |
6 |
Ngô địa phương, ngô nếp Nghi Lộc |
Đồng/m2 |
7.000 |
7 |
Ngô lai |
Đồng/m2 |
4.000 |
8 |
Vừng: |
Đồng/m2 |
|
- |
Vừng đen |
Đồng/m2 |
4.000 |
- |
Vừng V6 |
Đồng/m2 |
4.200 |
9 |
Sắn: |
|
|
- |
Sắn thường (giống cũ) |
Đồng/m2 |
2.500 |
- |
Sắn giống mới (KM 94, KM 95,..) |
Đồng/m2 |
5.000 |
10 |
Khoai lang |
Đồng/m2 |
1.500 |
11 |
Khoai từ, khoai vạc, khoai sọ, khoai mài |
Đồng/m2 |
2.500 |
12 |
Gừng, nghệ |
Đồng/m2 |
4.000 |
13 |
Dong riềng |
Đồng/m2 |
3.500 |
14 |
Rau muống |
Đồng/m2 |
5.000 |
15 |
Cải bắp, su hào |
Đồng/m2 |
6.000 |
16 |
Cà chua thâm canh |
Đồng/m2 |
6.000 |
17 |
Rau các loại |
Đồng/m2 |
6.000 |
18 |
Đậu các loại |
Đồng/m2 |
6.000 |
19 |
Bầu bí, mướp, su le: |
|
|
- |
Bí đỏ (Bí ngô) chưa có quả |
Đồng/m2 |
3.000 |
- |
Bí đỏ (Bí ngô) đã có quả |
Đồng/m2 |
5.000 |
- |
Bầu bí, mướp, su le dàn đã có quả |
Đồng/gốc |
20.000 |
- |
Bầu bí, mướp, su le gốc (chưa có quả) |
Đồng/gốc |
12.000 |
- |
Bầu bí, mướp, su le (cây con) |
Đồng/gốc |
1.000 |
20 |
Hành hoa |
Đồng/m2 |
5.200 |
21 |
Hành tăm |
Đồng/m2 |
5.200 |
22 |
Ớt cay |
Đồng/m2 |
3.100 |
23 |
Cói |
Đồng/m2 |
4.000 |
24 |
Thuốc lào, thuốc lá |
Đồng/m2 |
15.000 |
25 |
Cây nhang bài |
Đồng/m2 |
6.000 |
26 |
Dưa gang, dưa chuột |
Đồng/m2 |
3.500 |
27 |
Dưa hấu |
|
|
- |
Trồng dưới 1 tháng |
Đồng/m2 |
5.000 |
- |
Trồng trên 1 tháng |
Đồng/m2 |
10.000 |
28 |
Cà pháo |
Đồng/m2 |
3.100 |
29 |
Dứa |
|
|
- |
Dứa giống cũ |
Đồng/khóm |
500 |
- |
Dứa giống mới |
Đồng/m2 |
|
- |
Dứa giống mới (trồng trên 12 tháng đến có quả nhưng chưa đến thời kỳ thu hoạch |
Đồng/m2 |
5.000 |
- |
Dứa giống mới (trồng dưới 6 tháng hoặc đã thu hoạch vụ 1 nhưng chưa đến thời kỳ ra quả vụ 2 |
Đồng/m2 |
3.500 |
- |
Dứa giống mới (trồng từ 6 đến 12 tháng) |
Đồng/m2 |
4.000 |
30 |
Chuối |
|
|
- |
Chưa thu hoạch (chưa có buồng) |
Đồng/cây |
10.000 |
- |
Sắp thu hoạch (đã có buồng) |
Đồng/cây |
25.000 |
31 |
Mía các loại |
|
|
a |
Mía ăn (mía tím): |
|
|
- |
Chưa đến kỳ thu hoạch (< 6 tháng) |
Đồng/cây |
2.000 |
- |
Đã đến kỳ thu hoạch |
Đồng/cây |
2.600 |
b |
Mía đường: |
|
|
- |
Năm thứ nhất, năm thứ 2 |
Đồng/m2 |
6.500 |
- |
Năm thứ 3 |
Đồng/m2 |
6.000 |
32 |
Cây sả |
Đồng/m2 |
2.100 |
33 |
Cây Thảo Quyết Minh |
Đồng/m2 |
8.000 |
III |
CÂY TRỒNG LÂU NĂM |
|
|
1 |
Dừa: |
|
|
- |
Cây con |
Đồng/cây |
20.000 |
- |
Mới trồng 1-2 năm di chuyển được |
Đồng/cây |
50.000 |
- |
Trồng từ 3-6 năm (chưa có quả) |
Đồng/cây |
150.000 |
- |
Trồng trên 6 năm (có quả) |
Đồng/cây |
250.000 |
2 |
Đu đủ |
|
|
- |
Còn nhỏ |
Đồng/cây |
3.000 |
- |
Đã có thu hoạch |
Đồng/cây |
30.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Đồng/cây |
15.000 |
3 |
Thanh long |
|
|
- |
Còn nhỏ |
Đồng/cây |
5.000 |
- |
Đã có thu hoạch |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Đồng/cây |
20.000 |
4 |
Gấc |
|
|
- |
Còn nhỏ |
Đồng/khóm |
5.000 |
- |
Đã có thu hoạch |
Đồng/gốc |
120.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Đồng/gốc |
30.000 |
5 |
Cam |
|
|
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Đồng/cây |
50.000 |
- |
Chưa có thu hoạch trồng trên 2 năm |
Đồng/cây |
200.000 |
- |
Cây trồng từ 5-10 năm có thu hoạch |
Đồng/cây |
600.000 |
- |
Cây trồng trên 10 năm, có thu hoạch |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
||
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Đồng/cây |
20.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Đồng/cây |
80.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Đồng/cây |
110.000 |
- |
Cây trồng từ 30 năm trở lên có thu hoạch |
Đồng/cây |
150.000 |
6.1 |
Riêng Xoài trồng trên địa bàn huyện Tương Dương |
|
|
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Đồng/cây |
10.000 |
- |
Chưa thu hoạch, không di chuyển được |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Trồng từ 5-10 năm đã có thu hoạch |
Đồng/cây |
200.000 |
- |
Trồng trên 10 năm đã có thu hoạch |
Đồng/cây |
350.000 |
6.2 |
Riêng Hồng trồng trên khu vực xã Nam Anh, huyện Nam Đàn; Giống Hồng không hạt Nghi Ân, Nghi Đức trồng trên địa bàn huyện Nghi Lộc. |
|
|
- |
Hồng còn nhỏ di chuyển được |
Đồng/cây |
10.000 |
- |
Hồng chưa thu hoạch không di chuyển được |
Đồng/cây |
150.000 |
- |
Hồng trồng từ 5 - 10 năm đã có thu hoạch |
Đồng/cây |
330.000 |
- |
Hồng trồng > 10 đến dưới 30 năm đã có thu hoạch |
Đồng/cây |
1.500.000 |
- |
Hồng trồng >30 năm có thu hoạch |
Đồng/cây |
1.800.000 |
|
|
||
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Đồng/cây |
15.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Đồng/cây |
70.000 |
- |
Đã thu hoạch từ 1 - 3 năm |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Đã thu hoạch 4 năm trở lên |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
||
- |
Mới trồng (dưới 2 tháng) |
Đồng/cây |
35.000 |
- |
Chưa thu hoạch, không di chuyển được (dưới 1 năm) |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Đã thu hoạch < 5 năm |
Đồng/cây |
150.000 |
- |
Đã thu hoạch 5 năm trở lên |
Đồng/cây |
250.000 |
9 |
Cây hòe |
|
|
- |
Cây hòe con |
Đồng/cây |
3.000 |
- |
Còn nhỏ, di chuyển được |
Đồng/cây |
10.000 |
- |
Chưa thu hoạch, không di chuyển được |
Đồng/cây |
40.000 |
- |
Đã thu hoạch (dưới 5 năm) |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Đã thu hoạch (5 năm trở lên) |
Đồng/cây |
150.000 |
10 |
Tiêu |
|
|
- |
Còn nhỏ di chuyển được |
Đồng/khóm |
30.000 |
- |
Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Đồng/khóm |
120.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Đồng/khóm |
200.000 |
|
|
||
- |
Có thể di chuyển được |
Đồng/cây |
30.000 |
- |
Có quả từ 1 -3 năm |
Đồng/cây |
70.000 |
- |
Có quả từ 4 năm trở lên |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
||
- |
Có thể di chuyển được |
Đồng/cây |
5.000 |
- |
Không thể di chuyển được |
Đồng/cây |
50.000 |
- |
Có quả từ 1-3 năm |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Có quả từ 4 năm trở lên |
Đồng/cây |
250.000 |
- |
Mít có quả, đường kính > 40cm |
Đồng/cây |
400.000 |
13 |
Hồng xiêm, sầu riêng, mận, vú sữa, táo |
|
|
- |
Có thể di chuyển được |
Đồng/cây |
15.000 |
- |
Không thể di chuyển được |
Đồng/cây |
70.000 |
- |
Có quả từ 1-3 năm |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Có quả từ 4 năm trở lên |
Đồng/cây |
120.000 |
14 |
Tre, mét |
|
|
- |
Loại cây sử dụng được |
Đồng/cây |
10.000 |
- |
Tre, mét non |
Đồng/cây |
15.000 |
- |
Tre, mét mới trồng 1-2 năm |
Đồng/khóm |
40.000 |
15 |
Cây thuộc họ tre trồng lấy măng |
|
|
|
Còn nhỏ |
Đồng/khóm |
30.000 |
|
Đã thu hoạch |
Đồng/khóm |
150.000 |
16 |
Chè cành, chè PH1 (Mật độ tiêu chuẩn để tính cây tối đa 16000 cây giống/ha): |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Đồng/khóm |
3.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Đồng/khóm |
5.000 |
- |
Từ năm thứ ba trở đi |
Đồng/khóm |
8.000 |
17 |
Chè trồng hạt (Mật độ tiêu chuẩn 16000 cây giống/ha): |
|
|
- |
KTCB |
Đồng/m2 |
2.000 |
- |
Chè kinh doanh |
Đồng/m2 |
4.000 |
18 |
Chè Tuyết San (Mật độ tiêu chuẩn để tính tối đa 3300 khóm/ha): |
|
|
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Đồng/khóm |
7.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Đồng/khóm |
8.000 |
- |
Từ năm thứ ba trở đi |
Đồng/khóm |
10.000 |
19 |
Cao su (Mật độ tiêu chuẩn để tính cây tối đa 580 cây giống/ha) |
|
|
- |
Mới trồng |
Đồng/cây |
60.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Đồng/cây |
70.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Đồng/cây |
95.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
Đồng/cây |
125.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ tư |
Đồng/cây |
160.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ năm |
Đồng/cây |
210.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ sáu |
Đồng/cây |
260.000 |
- |
Cao su kinh doanh năm thứ bảy |
Đồng/cây |
300.000 |
- |
Cao su kinh doanh năm thứ tám |
Đồng/cây |
350.000 |
- |
Cao su kinh doanh năm thứ chín trở đi (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Đồng/cây |
450.000 |
- |
Cao su đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (hỗ trợ tiền khai thác, thanh lý) |
Đồng/cây |
50.000 |
20 |
Cây cao su trong vườn ươm giống gốc |
|
|
- |
Chăm sóc hết năm thứ nhất |
Đồng/cây |
45.000 |
- |
Chăm sóc hết năm thứ hai |
Đồng/cây |
55.000 |
- |
Chăm sóc hết năm thứ ba |
Đồng/cây |
65.000 |
- |
Chăm sóc hết năm thứ tư |
Đồng/cây |
75.000 |
- |
Chăm sóc hết năm thứ năm |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Chăm sóc trên năm thứ 5 (Hỗ trợ tiền thanh lý) |
Đồng/cây |
20.000 |
21 |
Cây cao su giống thực sinh chuẩn bị ghép |
Đông/bầu |
2.000 |
22 |
Cà phê chè (Mật độ tiêu chuẩn để tính cây tối đa: 5000cây/ha) |
|
|
- |
Mới trồng |
Đồng/cây |
6.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Đồng/cây |
8.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Đồng/cây |
12.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
Đồng/cây |
15.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Đồng/cây |
40.000 |
- |
Đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý |
Đồng/cây |
5.000 |
23 |
Cà phê vối (Mật độ tiêu chuẩn để tính cây tối đa 1.300 cây/ha) |
|
|
- |
Mới trồng |
Đồng/cây |
6.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
Đồng/cây |
20.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ hai |
Đồng/cây |
30.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ ba |
Đồng/cây |
50.000 |
- |
Đã thu hoạch |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý |
Đồng/cây |
15.000 |
24 |
Lát hoa, lim, sưa (bao gồm cả công đào gốc, san lấp) |
|
|
- |
Đường kính gốc < 5cm |
Đồng/cây |
30.000 |
- |
Đường kính gốc ≥ 5 - 10cm |
Đồng/cây |
65.000 |
- |
Đường kính gốc > 10-20cm |
Đồng/cây |
130.000 |
- |
Đường kính gốc > 20-30cm |
Đồng/cây |
260.000 |
- |
Đường kính gốc > 30-50cm |
Đồng/cây |
400.000 |
- |
Đường kính gốc > 50-60 cm |
Đồng/cây |
550.000 |
- |
Đường kính gốc > 60cm |
Đồng/cây |
650.000 |
25 |
Quế: |
|
|
- |
Đường kính gốc < 5cm |
Đồng/cây |
40.000 |
- |
Đường kính gốc > 5 - 10cm |
Đồng/cây |
80.000 |
- |
Đường kính gốc >10-20cm |
Đồng/cây |
160.000 |
- |
Đường kính gốc >20cm |
Đồng/cây |
200.000 |
26 |
Rừng trồng gồm: Cây lấy gỗ (trừ lim, lát hoa, sưa), Cây xanh bóng mát, cây lâm nghiệp (cả cây dẻ lấy hạt nhưng chưa có thu hoạch, cây sở chưa thu hoạch, keo, bạch đàn...) có đường kính gốc cây tại vị trí đo cách mặt đất 30cm |
|
|
a |
Đối với cây phân tán |
|
|
- |
Đường kính gốc < 1cm |
Đồng/cây |
4.000 |
- |
Đường kính gốc ≥ 1- 5cm |
Đồng/cây |
20.000 |
- |
Đường kính gốc > 5 - 10cm |
Đồng/cây |
30.000 |
- |
Đường kính gốc > 10 - 20cm |
Đồng/cây |
80.000 |
- |
Đường kính gốc > 20 - 30cm |
Đồng/cây |
200.000 |
- |
Đường kính gốc > 30 - 40cm |
Đồng/cây |
350.000 |
- |
Đường kính gốc > 40cm |
Đồng/cây |
300.000 |
b |
Đối với rừng trồng tập trung (Mật độ tiêu chuẩn 1.600cây/ha) |
|
|
- |
Rừng trồng < 1 năm tuổi |
|
30.000.000 |
- |
Rừng trồng ≤ 3 - 1 năm tuổi |
Đồng/ha |
40.000.000 |
- |
Trồng từ > 3 năm đến 5 năm |
Đồng/ha |
50.000.000 |
- |
Trồng từ > 5 năm đến 7 năm |
Đồng/ha |
60.000.000 |
- |
Trồng trên 7 năm (hỗ trợ tiền công khai thác, thanh lý) |
Đồng/ha |
25.000.000 |
27 |
Rừng tự nhiên (phân theo trạng thái và sản lượng gỗ) |
|
|
- |
Trạng thái IB,IC: Rừng khoanh nuôi chưa có trữ lượng, khi đền bù tính công bảo vệ hàng năm kể từ ngày giao đất |
Đồng/ha/năm |
100.000 |
- |
Trạng thái IIA, IIB: Rừng non, rừng mới phục hồi |
Đồng/ha/năm |
200.000 |
- |
Trạng thái III, IV: Rừng đã có trữ lượng, khi đền bù hỗ trợ tiền công khai thác |
Đồng/m3 |
200.000 |
28 |
Thông (mật độ tiêu chuẩn để tính cây tối đa 1.000 cây/ha) |
|
|
- |
Đường kính <2cm |
Đồng/cây |
5.000 |
- |
Đường kính gốc 2 - 5cm |
Đồng/cây |
20.000 |
- |
Đường kính gốc > 5 - 10cm |
Đồng/cây |
40.000 |
- |
Đường kính gốc > 10-20cm |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Đường kính gốc > 20-30cm |
Đồng/cây |
150.000 |
- |
Đường kính gốc > 30-40cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
Đường kính gốc > 40cm |
Đồng/cây |
250.000 |
29 |
Dẻ lấy hạt trên rừng tái sinh từ năm thứ 7 |
|
|
|
Loại khoanh nuôi từ năm thứ 7 đến năm thứ 12 |
Đồng/cây |
70.000 |
|
Loại khoanh nuôi từ năm thứ 13 trở lên |
Đồng/cây |
130.000 |
30 |
Cây giống lâm nghiệp (vườn ươm) |
|
|
a |
Cây giống lâm nghiệp gieo hạt |
Đồng/m2 |
50.000 |
b |
Cây giống lâm nghiệp đóng bầu: |
|
|
- |
Cây chưa đủ tiêu chuẩn đem trồng |
Đồng/cây |
700 |
- |
Cây đã đủ tiêu chuẩn đem trồng |
Đồng/cây |
500 |
31 |
Cây Dó trầm |
|
|
- |
Đường kính gốc < 2cm |
Đồng/cây |
30.000 |
- |
Đường kính gốc ≥ 2 -5cm |
Đồng/cây |
80.000 |
- |
Đường kính gốc > 5-8cm |
Đồng/cây |
120.000 |
- |
Đường kính gốc > 8-10cm |
Đồng/cây |
200.000 |
- |
Đường kính gốc > 10-20cm |
Đồng/cây |
250.000 |
- |
Đường kính gốc > 20-30cm |
Đồng/cây |
400.000 |
- |
Đường kính gốc > 30-50cm |
Đồng/cây |
500.000 |
- |
Đường kính gốc > 50 cm |
Đồng/cây |
1.600.000 |
32 |
Mây |
|
|
- |
Loại < 5cây/bụi |
Đồng/bụi |
30.000 |
- |
Loại > 5-10cây/bụi |
Đồng/bụi |
60.000 |
- |
Loại > 10cây/bụi |
Đồng/bụi |
100.000 |
33 |
Bờ rào bằng dứa, cúc tần, trâm và các loại cây khác |
Đồng/Md |
15.000 |
34 |
Trầu không |
|
|
- |
Mới trồng |
Đồng/bụi |
4.000 |
- |
Đã leo dàn |
Đồng/bụi |
8.000 |
35 |
Hàng rào tre, hóp |
Đồng/Md |
20.000 |
36 |
Lá dong |
Đồng/m2 |
10.000 |
37 |
Cỏ VA06 |
Đồng/m2 |
5.000 |
38 |
Cỏ voi |
Đồng/m2 |
4.000 |
39 |
Cây Dâu tằm trồng tập trung |
Đồng/m2 |
2.500 |
Đồng/cây |
200.000 |
||
41 |
Cây cau vua |
|
|
- |
Cây con |
Đồng/cây |
50.000 |
- |
Mới trồng 1 - 2 năm di chuyển được |
Đồng/cây |
100.000 |
- |
Trồng 3 - 6 năm |
Đồng/cây |
500.000 |
- |
Trồng trên 6 năm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
42 |
Đào các loại |
|
|
|
Đường kính gốc < 1cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Đường kính gốc 1 - 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Đường kính gốc > 5cm |
Đồng/cây |
70.000 |
IV |
DI CHUYỂN MỒ MẢ (chưa bao gồm lệ phí đất nếu có) |
|
|
1 |
Mộ đất chưa đến thời gian cải táng (dưới 4 năm) |
Đồng/mộ |
7.000.000 |
2 |
Mộ đất đến thời gian nhưng chưa cải táng |
Đồng/mộ |
5.000.000 |
3 |
Mộ đất đã cải táng có chủ |
Đồng/mộ |
1.500.000 |
4 |
Mộ đất đã cải táng không có chủ, không có tiểu |
Đồng/mộ |
1.000.000 |
5 |
Mộ đất đã cải táng không có chủ, có tiểu |
Đồng/mộ |
800.000 |
6 |
Những địa bàn không di dời mộ theo tập quán thì được hỗ trợ tiền thờ cúng |
Đồng/mộ |
400.000 |
7 |
Chi phí thờ cúng |
Đồng/mộ |
300.000 |
8 |
Mộ xây |
|
|
a |
Mộ xây thường: - Khối lượng (xây tường, da trát tường, ốp lát gạch, láng nền...) được xác định theo thực tế. - Đơn giá (xây tường, da trát tường, ốp lát gạch, láng nền...) được xác định theo đơn giá xây mới các công trình khác (vật kiến trúc) do UBND tỉnh ban hành. |
||
b |
Mộ xây đặc thù (có thiết kế riêng biệt, sử dụng các loại vật liệu riêng biệt): Được bồi thường theo dự toán thiết kế riêng và giá dự toán thực tế tại thời điểm bồi thường tính theo Đơn giá xây dựng công trình đã được UBND tỉnh công bố, giá vật liệu xây dựng do Liên sở Xây dựng - Tài chính công bố (trường hợp không có trong hệ thống giá tỉnh công bố thì căn cứ vào báo giá nhà sản xuất, thông tin giá nhà cung cấp, giá thực tế trên thị trường tại địa bàn để áp dụng). |
||
V |
Đối với những cây trồng chưa có trong danh mục trên, nếu có tính chất giá giá trị tương đương với loại cây trồng có trong danh mục thì được áp dụng mức giá của loại cây đó. |
||
VI |
Đơn giá di chuyển mồ mả nêu trên (trừ phần xây, trát và hỗ trợ thờ cúng ở những địa bàn có tập quán không di dời mộ) được áp dụng cho vùng đất cấp 1 và cấp 2, đối với những vùng đất cấp 3 trở lên đơn giá được nhân với hệ số 1,2. |
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định giá đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sống tại gia đình hoặc trong các cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn” trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị và hoạt động liên quan đến chiếu sáng đô thị Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về giá lâm sản, động vật rừng để xử lý tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 21/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận và quản lý các dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về giá các loại đất Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 369/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND hướng dẫn xác định giá đất ở, giá bán nhà tái định cư làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 23/06/2009