Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế
Số hiệu: 618/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành: 24/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 618/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 24 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về việc Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Công văn số 75/HĐND-VP ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Thường trực HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Sở Y tế tại Tờ trình số 173/TTr-SYT ngày 24 tháng 9 năm 2019 về việc phê duyệt định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế; Tờ trình số 4568/TTr-STC ngày 21 tháng 11 năm 2019 về việc đề nghị ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Công văn số 740/SYT-KHTC ngày 24/3/2020 của Sở Y tế về việc dự thảo Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2.

1. Giao Sở Y tế:

a) Căn cứ tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; đầu tư, mua sắm, thuê máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của Luật Đầu tư công và Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.  

b) Rà soát thực trạng, hiệu quả và nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị y tế tại các đơn vị y tế trực thuộc để phân kỳ đầu tư theo từng giai đoạn; việc đầu tư mua sắm phải phù hợp với quy mô, thứ hạng và chỉ được thực hiện khi các đơn vị y tế có các phòng, khoa chức năng theo quy định; nguồn nhân lực vận hành, bảo trì thiết bị và theo nhu cầu thực tế của từng đơn vị y tế, không nên đầu tư, mua sắm những máy móc, thiết bị không thật sự cần thiết, gây lãng phí theo đúng tinh thần nội dung Thông báo số 65/TB-HĐND ngày 01/8/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về kết luận tại Phiên chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ Tám-HĐND tỉnh Khóa VI.

c) Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện việc đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị trực thuộc theo quy định của pháp luật.

2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định tiêu chuẩn, định mức ban hành trước ngày Thông tư số 08/2019/TT-BYT có hiệu lực thi hành, gồm Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng hỗ trợ khám chữa bệnh từ xa tại Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC 1: BỆNH VIỆN BÀ RỊA

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

5

2

Máy X quang di động

Máy

5

3

Máy X quang C Arm

Máy

5

4

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

5

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

6

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

7

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

8

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

6

9

Máy siêu âm tổng quát

Máy

27

10

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

3

11

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

3

12

Máy thận nhân tạo

Máy

63

13

Máy thở

Máy

119

14

Máy gây mê

Máy

14

15

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

231

16

Bơm tiêm điện

Cái

248

17

Máy truyền dịch

Máy

213

18

Dao mổ điện cao tần

Cái

14

19

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

3

20

Máy phá rung tim

Máy

30

21

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

13

22

Đèn mổ treo trần

Bộ

14

23

Đèn mổ di động

Bộ

12

24

Bàn mổ

Cái

14

25

Máy điện tim

Máy

25

26

Máy điện não

Máy

3

27

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

6

28

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

29

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

6

30

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

31

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

32

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

38

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Bàn hồi sức sơ sinh

Cái

3

2

Bàn kéo xương

Cái

2

3

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái

2

4

Bàn nội soi

Cái

6

5

Bàn sanh

Cái

8

6

Bàn tập phục hồi chức năng

Cái

6

7

Bàn tiểu phẫu

Cái

30

8

Bàn xiên quay

Cái

4

9

Bảng thử chỉ thị màu

Cái

1

10

Bể điều nhiệt

Cái

5

11

Bộ banh bụng tự động

Cái

2

12

Bộ dụng cụ đặt khí quản

Bộ

85

13

Bộ dụng cụ khám bệnh và chăm sóc

Bộ

250

14

Bộ dụng cụ mổ tử thi

Bộ

1

15

Bộ dụng cụ nội soi tai mũi họng

Bộ

4

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

180

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi

Bộ

23

18

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

240

19

Bộ dụng cụ và kính soi để làm tán sỏi thận qua da

Bộ

1

20

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

32

21

Bộ khám và điều trị răng hàm mặt

Bộ

7

22

Bộ khám và điều trị tai mũi họng

Bộ

6

23

Bộ kính thử thị lực

Bộ

3

24

Bồn ngâm chân

Cái

10

25

Bồn oxy lỏng

Cái

2

26

Bồn Paraffin dùng trong phục hồi chức năng

Cái

6

27

Cưa cắt thạch cao

Cái

6

28

Dao mổ Laser

Cái

2

29

Đèn clar

Cái

3

30

Đèn điều trị vàng da

Cái

15

31

Đèn soi đáy mắt

Cái

9

32

Đèn soi thanh quản

Cái

24

33

Đèn soi tĩnh mạch

Cái

4

34

Đèn trám nha khoa

Cái

8

35

Dụng cụ đo áp lực bóng chèn

Cái

1

36

Garo hơi chạy điện

Cái

4

37

Ghế chạy thận nhân tạo

Cái

3

38

Ghế ngồi chuyên dụng đo khúc xạ

Cái

1

39

Giường bệnh nhân

Cái

1170

40

Hệ thống cấp hơi

Hệ thống

2

41

Hệ thống cấp khí oxy trung tâm

Hệ thống

1

42

Hệ thống chẩn đoán thần kinh cơ

Hệ thống

2

43

Hệ thống chuyển mẫu bệnh phẩm

Hệ thống

1

44

Hệ thống điện tim gắng sức

Hệ thống

4

45

Hệ thống điều trị nhiệt

Hệ thống

1

46

Hệ thống định vị dẫn đường trong phẫu thuật

Hệ thống

1

47

Hệ thống kết nối các máy xét nghiệm

Hệ thống

1

48

Hệ thống O-Arm

Hệ thống

1

49

Hệ thống oxy cao áp

Hệ thống

2

50

Hệ thống phẫu thuật cột sống xâm lấn tối thiểu

Hệ thống

1

51

Hệ thống mạng CNTT (HIS, PACS, bốc số tự động...)

HT

1

52

Hệ thống tán sỏi niệu ngược dòng

Hệ thống

2

53

Hệ thống tập luyện phục hồi chức năng

Hệ thống

2

54

Hệ thống thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể

Hệ thống

1

55

Hệ thống thủy trị liệu

Hệ thống

1

56

Hệ thống xử lý ảnh X quang

Hệ thống

2

57

Hệ thống xử lý nước RO

Hệ thống

3

58

Khung cố định cột sống

Cái

2

59

Kính hiển vi dùng trong xét nghiệm

Cái

12

60

Kính hiển vi phẫu thuật

Cái

5

61

Kính lúp vi phẫu

Cái

4

62

Lò nấu paraffin dùng xét nghiệm

Cái

2

63

Máy bào phẫu thuật

Cái

3

64

Máy bơm bóng đối xung động mạch chủ

Cái

1

65

Máy bơm phẫu thuật nội soi

Cái

2

66

Máy cắt Amidan Coblator

Cái

1

67

Máy cắt Amidan Plasma

Cái

1

68

Máy cắt lát vi thể

Cái

3

69

Máy cất nước

Cái

4

70

Máy cắt phẫu thuật nội soi

Cái

2

71

Máy cấy máu tự động

Cái

2

72

Máy chỉnh nuôi ăn tiêu hóa

Cái

40

73

Máy đếm khuẩn lạc hiện số

Cái

1

74

Máy điện châm

Cái

20

75

Máy điện di

Cái

2

76

Máy điện giải đồ

Cái

1

77

Máy điện từ trường điều trị

Cái

3

78

Máy điều trị bằng laser công suất 12W

Cái

2

79

Máy điều trị bằng sóng xung kích

Cái

2

80

Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch

Cái

5

81

Máy điều trị xung điện

Cái

8

82

Máy định danh nhóm máu

Cái

3

83

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Cái

2

84

Máy định vị chóp

Cái

7

85

Máy đo áp lực nội sọ

Cái

2

86

Máy đo bilirubin qua da

Cái

2

87

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

4

88

Máy đo cung lượng tim

Cái

2

89

Máy đo độ bão hòa oxy trong máu

Cái

100

90

Máy đo độ đông máu

Cái

3

91

Máy đo độ loãng xương bằng tia X

Cái

2

92

Máy đo độ pH

Cái

1

93

Máy tập trung thành phần máu

Cái

2

94

Máy đo huyết áp điện tử

Cái

30

95

Máy đo huyết động không xâm lấn

Cái

1

96

Máy đo khúc xạ

Cái

3

97

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

1

98

Máy đo nhĩ lượng và phản xạ cơ bàn đạp

Cái

1

99

Máy đo thành phần cơ thể

Cái

3

100

Máy đo thị lực

Cái

2

101

Máy đo thị trường

Cái

1

102

Máy đo thính lực

Cái

2

103

Máy đo tốc độ lắng máu tự động

Cái

1

104

Máy Doppler tim thai

Cái

38

105

Máy doppler xuyên sọ

Cái

1

106

Máy đốt u cột sống

Cái

1

107

Máy đốt u gan cao tần đầu lạnh RFA

Cái

1

108

Máy đúc khuôn làm lạnh paraffin

Cái

2

109

Máy giặt đồ vải

Cái

10

110

Máy hạ thân nhiệt chỉ huy

Cái

2

111

Máy hàn dây và túi máu

Cái

2

112

Máy hóa mô miễn dịch

Cái

2

113

Máy hút áp lực thấp

Cái

15

114

Máy hút dịch

Cái

30

115

Máy hút mô phẫu thuật

Cái

6

116

Máy hủy kim tiêm

Cái

44

117

Máy in mã vạch cho ống máu

Cái

1

118

Máy kéo giãn cột sống

Cái

10

119

Máy khoan, cắt xương phẫu thuật

Cái

14

120

Máy khử khuẩn dây thở

Cái

2

121

Máy khử khuẩn môi trường

Cái

20

122

Máy khử khuẩn và sấy khô dụng cụ

Cái

3

123

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

2

124

Máy lắc có cân để lấy máu

Cái

5

125

Máy lắc tiểu cầu

Cái

3

126

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

25

127

Máy laser 60W dùng trong nội soi niệu

Cái

1

128

Máy laser công xuất thấp dùng trong phục hồi chức năng

Cái

2

129

Máy lấy cao răng

Cái

7

130

Máy liệu pháp vận động thụ động liên tục

Cái

2

131

Máy lọc máu liên tục

Cái

4

132

Máy ly tâm

Cái

8

133

Máy mài thạch cao

Cái

2

134

Máy mài nha khoa

Cái

3

135

Máy nén khí áp lực âm trung tâm

Cái

2

136

Máy nén khí y tế trung tâm

Cái

2

137

Máy ngưng tập tiểu cầu

Cái

2

138

Máy nhuộm tiêu bản

Cái

1

139

Máy PCR

Cái

2

140

Máy phân tích đàn hồi cục máu rotem

Cái

1

141

Máy phân tích khí máu

Cái

4

142

Máy phân tích nước tiểu

Cái

3

143

Máy phát nguồn điện lưỡng cực

Cái

2

144

Máy phun khí dung

Cái

100

145

Máy Plasma dùng trong chấn thương chỉnh hình

Cái

1

146

Máy rửa dụng cụ

Cái

25

147

Máy rửa quả lọc máu

Cái

16

148

Máy rung âm thoa tần số cao

Cái

1

149

Máy rung thạch cao

Cái

2

150

Máy sắc và chiết thuốc đông y

Cái

2

151

Máy sấy đồ vải

Cái

10

152

Máy sấy dụng cụ

Cái

3

153

Máy sấy ống dây thở

Cái

3

154

Máy sấy tiêu bản

Cái

4

155

Máy siêu âm điều trị

Cái

4

156

Máy siêu âm nội mạch

Cái

1

157

Máy soi bóng đồng tử cầm tay

Cái

1

158

Máy soi mạch máu hỗ trợ phẫu thuật

Cái

2

159

Máy soi mũi xoang ống mềm

Cái

1

160

Máy sóng ngắn

Cái

7

161

Máy tắm bỏng

Cái

2

162

Máy tạo nhịp tim

Cái

4

163

Máy thẩm phân phúc mạc

Cái

2

164

Máy tháo lồng ruột

Cái

4

165

Máy theo dõi điện tim 24h

Cái

7

166

Máy theo dõi huyết áp 24h

Cái

3

167

Máy thiết lập đường truyền trong xương

Cái

3

168

Máy thử tủy răng

Cái

2

169

Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp

Cái

2

170

Máy triết tách thành phần máu

Cái

1

171

Máy ủ vi sinh

Cái

1

172

Máy ủi đồ vải

Cái

6

173

Máy VAC dùng trong chấn thương chỉnh hình

Cái

1

174

Máy X Quang nhủ ảnh

Cái

1

175

Máy X quang răng

Cái

4

176

Máy xét nghiệm Elisa

Cái

2

177

Máy xét nghiệm HbA1C sắc ký lỏng

Cái

1

178

Máy xét nghiệm Helicobacter pylori

Cái

2

179

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

7

180

Máy xử lý bệnh phẩm

Cái

1

181

Máy xử lý chất thải rắn y tế

Cái

2

182

Máy xúc rửa dạ dày

Cái

4

183

Nồi hấp

Cái

11

184

Sinh hiển vi khám mắt

Cái

2

185

Thiết bị sưởi ấm bệnh nhân

Cái

25

186

Thiết bị theo dõi chức năng sinh tồn và ABI

Cái

30

187

Tủ ấm

Cái

5

188

Tủ an toàn sinh học

Cái

4

189

Tủ bảo quản tử thi

Cái

4

190

Tủ hút hơi khí độc

Cái

3

191

Tủ lạnh bảo quản hóa chất, sinh phẩm, thuốc

Cái

30

192

Tủ lạnh trữ sinh phẩm máu

Cái

11

193

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

2

194

Tủ sấy

Cái

18

195

Tủ thuốc

Cái

2

196

Tủ trữ tiêu bản

Cái

3

197

Xe đạp lực kế

Cái

4

198

Xe đẩy bệnh nhân

Cái

150

199

Xe đẩy dụng cụ

Cái

24

200

Xe tắm bé

Cái

6

201

Hệ thống theo dõi bệnh nhân trung tâm

Hệ thống

7

202

Hệ thống điều khiển áp lực khí phòng phẫu thuật, phòng thủ thuật, phòng bệnh

Hệ thống

5

203

Hệ thống server quản lý thông tin

Hệ thống

6

204

Bộ soi thanh quản

Bộ

24

205

Máy đốt điện

Cái

3

206

Máy ép bao bì

Cái

4

207

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

60

208

Máy cắt gòn gạc

Cái

2

209

Máy rửa ống nội soi

Cái

6

210

Máy may

Cái

2

211

Bàn kéo xương

Cái

2

212

Giá Inox để đồ hấp

Cái

10

213

Xe vận chuyển dụng cụ

Cái

6

214

Xe vận chuyển đồ vải

Cái

6

215

Xe đẩy thu gom rác thải

Cái

40

216

Bộ dụng cụ nội soi trực tràng ống cứng

Bộ

1

217

Đèn đặt nội khí quản

Cái

3

218

Hệ thống nội soi khớp

Hệ thống

2

219

Máy đốt điện dùng trong mổ khớp

Cái

1

220

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

1

221

Bồn rửa tay phẫu thuật, thủ thuật

Cái

34

 

PHỤ LỤC 2: BỆNH VIỆN LÊ LỢI

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Hệ thống X-Quang kỹ thuật số DR, 2 tấm cảm biến

Máy

2

2

Máy X quang di động DR

Máy

5

3

Máy X quang C Arm

Máy

2

4

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

5

Hệ thống CT Scanner  64 – 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

6

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

7

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

HT

1

8

Máy siêu âm chuyên tim mạch, 3 hoặc  4 đầu dò

Máy

2

9

Máy siêu âm màu  tổng quát 3 hoặc 4  đầu dò

Máy

13

10

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

11

Máy xét nghiệm miễn dịch tự động

Hệ thống

1

12

Máy thận nhân tạo

Máy

30

13

Máy thở

Máy

66

14

Máy gây mê giúp thở các loại

Máy

9

15

Máy theo dõi bệnh nhân từ 5 thông số trở lên ( monitor)

Máy

65

16

Bơm tiêm điện

Cái

147

17

Máy truyền dịch

Máy

147

18

Dao mổ điện cao tần

Cái

9

19

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

8

20

Máy phá rung tim có tạo nhịp

Máy

16

21

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

8

22

Đèn mổ treo trần

Bộ

8

23

Đèn mổ di động

Bộ

3

24

Bàn mổ

Cái

8

25

Máy điện tim

Máy

22

26

Máy điện não

Máy

2

27

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

28

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

29

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

30

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

31

Máy soi cổ tử cung có monitor

Máy

2

32

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

7

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Bàn thủ thuật

Cái

18

2

Bàn tập đa năng

Cái

8

3

Bàn sanh chạy điện

Cái

5

4

Bàn làm bột bó xương

Cái

5

5

Bàn hồi sức sơ sinh (có sưởi ấm)

 Cái

2

6

Bàn khám phụ khoa chạy điện + đèn ≥ 25.000lux

Cái

6

7

Bàn tiểu phẫu

Cái

1

8

Bàn để dụng cụ

Cái  

5

9

Bàn inox để đóng dụng cụ, làm việc

 cái

3

10

Bàn để đồ vải

 Cái

4

11

Bàn chặt

cái 

1

12

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái 

1

13

Bộ soi thanh quản trẻ em

Bộ

14

14

Bộ dụng cụ khám chuyên khoa TMH trẻ em

 Bộ

3

15

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

Bộ 

5

16

Bộ dụng cụ thủ thuật

Bộ 

50

17

Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa

Bộ 

10

18

Bộ dụng cụ kế hoạch hóa gia đình

Bộ 

5

19

Bộ khám ngũ quan

Bộ 

1

20

Bộ dụng cụ lấy dị vật tai

Bộ

2

21

Bộ dụng cụ lấy dị vật mũi

Bộ

2

22

Bộ dụng cụ lấy dị vật họng

Bộ

4

23

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

6

24

Bộ khám TMH

Bộ

2

25

Bộ soi thanh quản ống mềm

Bộ

1

26

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Bộ 

8

27

Bộ khám điều trị RHM+ ghế + lấy cao răng bằng siêu âm + Đèn quang trùng hợp

Bộ

6

28

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Bộ 

8

29

Bộ chiếu kiểm tra thị lực

Bộ 

1

30

Bộ thử thị lực kèm gọng (Cận + Viễn)

Bộ 

2

31

Bộ dụng cụ mổ quặm, mống mắt

Bộ  

5

32

Bộ dụng cụ chính chắp lẹo

 Bộ 

5

33

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

2

34

Bộ dụng cụ thông lệ đạo

Bộ

2

35

Bộ đặt nội khí quản người lớn + trẻ em

 Bộ 

23

36

Bộ đặt nội khí quản có gắn camera

Bộ

6

37

Bộ dụng cụ súc rửa dạ dày

Bộ  

2

38

Bộ bộc lộ tĩnh mạch

Bộ  

2

39

Bộ chọc hút màng phổi

Bộ  

2

40

Bơm tiêm điện giảm đau tự kiểm soát PCA

Bộ  

2

41

Bộ đèn đặt nội khí quản khó

Bộ

3

42

Bộ giường bệnh nhân 2 tay quay + Cọc truyền + Bàn ăn + Tủ đầu giường

Bộ  

482

43

Bồn parafin

Cái  

1

44

Bộ khám ngũ quan trẻ em

Bộ  

2

45

Bộ đặt nội khí quản  trẻ em

 Bộ 

2

46

Bộ sanh thường

Bộ  

30

47

Bộ phẫu thuật chỉnh hình trẻ em

Bộ

2

48

Bộ phẫu thuật chỉnh hình người lớn

Bộ

2

49

Bộ cắt may tầng sinh môn

 Bộ 

30

50

Bơm tiêm gây mê theo nồng độ đích TCI

Bộ  

2

51

Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM

Bộ

2

52

Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH

Bộ

2

53

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

2

54

Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai

Bộ

10

55

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch

Bộ

2

56

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu

Bộ

2

57

Bộ tán sỏi thận ống mềm

Bộ 

1

58

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến

Bộ

2

59

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bổ túi mật

Bộ

1

60

Bộ máy soi bàng quang và làm thủ thuật

Bộ

1

61

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyết giáp

Bộ

1

62

Bộ đóng đinh Sign

Bộ

2

63

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

64

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hoá

Bộ

2

65

Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

2

66

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản

Bộ

1

67

Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai

Bộ

2

68

Bộ dụng cụ thẩm mỹ

Bộ

2

69

Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh, mạch máu

Bộ

1

70

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

1

71

Bộ dụng cụ cắt búi trĩ

Bộ

4

72

Bộ dụng cụ thuỷ tinh phòng xét nghiệm( ống nghiệm, đĩa lồng, đũa thuỷ tinh, bình hình nón, hình cầu, hình trụ, cốc đong ...)

 

4

73

Bộ phẫu thuật bàn tay

Bộ 

1

74

Bộ phẫu thuật nội soi khớp

Bộ

1

75

Bộ phẫu thuật thay khớp háng

Bộ

1

76

Bộ phẫu thuật sọ não

2

77

Bể rửa dụng cụ siêu âm ≥ 90 lít

 

3

78

Bộ ba bồn inox xúc rửa dụng cụ

Bộ  

3

79

Bồn rửa Inox 3 ô, một mặt

Bộ  

2

80

Bồn rửa Inox 3 ô

Bộ  

2

81

Bồn ngâm rau Inox

Bộ  

3

82

Bồn rửa Inox 1 ô 1 mặt

Cái  

1

83

Bể Parafin

 Cái

1

84

Bộ dụng cụ mổ tử thi

Bộ  

1

85

Bộ dụng cụ thay băng

Bộ 

100

86

Bộ dụng cụ sửa chữa bảo dưỡng TBYT

Bộ 

2

87

Bộ thiết bị hiệu chuẩn TBYT

Bộ 

1

88

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

Bộ 

2

89

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

Bộ 

2

90

Cưa cắt thạch cao chạy điện

Cái

3

91

Cưa điện cắt bột

Cái

2

92

Cưa + Khoan xương chạy điện

Cái

4

93

Cưa + Khoan xương khí nén

Cái

2

94

Cân trọng lượng 120kg (điện tử)

Cái

20

95

Đèn khám bệnh ≥ 25.000lux điều chỉnh được chiều cao

Cái

36

96

Đèn đọc phim X-quang (2 phim, LED)

Cái

70

97

Đèn làm thủ thuật

Cái

20

98

Doppler tim thai

Cái

10

99

Đèn khám bệnh treo trán

Cái

8

100

Đèn khe

Cái

1

101

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

4

102

Đệm chống loét

Cái

4

103

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

4

104

Đèn tử ngoại điều trị

Cái

4

105

Đèn điều trị vàng da dùng LED

Cái

10

106

Đèn đặt nội khí quản khó

Bộ

4

107

Đèn đọc phim X-quang 4 đến 8 phim, LED

Bộ

11

108

Giường cấp cứu chạy điện + tủ đầu giường

Cái

73

109

Giường cấp cứu nhi chạy điện + tủ đầu giường

Cái

5

110

Giường cho trẻ sơ sinh

Cái

17

111

Garo hơi - điện

Cái

2

112

Giường thận nhân tạo

Cái

30

113

Hệ thống khám điều trị TMH + ghế (trong đó có bộ nội soi TMH ống cứng

HT

1

114

Hệ thống Holter theo dõi ECG + huyết áp 24/24h; 04 đầu ECG, 04 đầu huyết áp

HT

1

115

Hệ thống  monitor đa năng trung tâm cho 20 giường

HT

3

116

Hệ thống tập luyện (thang, ghế …)

HT

1

117

Hệ thống massage bằng thủy trị liệu

HT

2

118

Hệ thống xông hơi toàn thân

HT

2

119

Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng laser + Hệ thống nội soi tiết niệu

HT

1

120

Hệ thống rửa tay vô trùng (2 vị trí)

HT

2

121

Hệ thống tắm trẻ sơ sinh

HT

2

122

Hệ thống phẫu thuật Phaco

HT

1

123

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên kiểu đôi có màng lọc

HT

8

124

Hệ thống HDF online

HT

2

125

Hệ thống xử lý nước RO chạy thận nhân tạo cho 30 máy

HT

2

126

Hệ thống xử lý nước RO cấp 2 cho HDF online

HT

1

127

Hệ thống Elisa bán tự động

HT

2

128

Hệ thống làm tinh khiết nước (Khử Ion)

HT

1

129

Hệ thống nội soi phế quản video có chức năng chẩn đoán ung thư sớm

HT

1

130

Hệ thống nội soi tiết niệu ống mềm Video

HT

1

131

Hệ thống siêu âm gắng sức

HT

1

132

Hệ thống nội soi ống cứng TMH

HT

1

133

Hệ thống điện tim gắng sức

HT

1

134

Hệ thống tủ đựng thuốc

HT 

4

135

Hệ thống quản lý dụng cụ: hệ thống mã vạch, giám sát dụng cụ đóng gói vảo ra tại khoa KSNK

HT 

2

136

Hệ thống mạng CNTT (HIS, PACS, bốc số tự động...)

HT

1

137

Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh phẩm (gồm khoảng 20 trạm có lựa chọn ưu tiên)

HT

1

138

Kính hiển vi phẫu thuật (Mắt, TMH)

Cái

1

139

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

4

140

Kính hiển vi huỳnh quang có camera

Cái

2

141

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

142

Kính hiển vi( soi dụng cụ bị nứt, lủng..)

Cái

2

143

Lồng nuôi trẻ sơ sinh

Cái

6

144

Lồng ấp sơ sinh di động

Cái

1

145

Máy X quang chụp tổng quát

 

1

146

Máy đo loãng xương tia X

Cái

1

147

Máy X – Quang chụp vú DR CCD camera

Cái

1

148

Máy chụp X - quang răng toàn cảng có CT+ rửa phim

Cái

1

149

Máy siêu âm Doppler màu 4D, 03 đầu dò (có đầu dò âm đạo)

 Cái

3

150

Máy đốt cổ tử cung cao tần

Cái

3

151

Máy đốt laser phụ khoa CO2 ≥ 30W

Cái

2

152

Máy hút thai

Cái

2

153

Máy đốt laser CO2 dùng trong thủ thuật

Cái

1

154

Máy Laser châm cứu

Cái

4

155

Máy đo thính lực

Cái

2

156

Máy định vị chóp răng

Cái

1

157

Máy đo thị lực

Cái

1

158

Máy siêu âm nội nha có đầu dò

Cái

1

159

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

160

Máy đo nhãn áp

Cái

1

161

Máy hút dịch các loại

Cái

30

162

Máy đo SpO2 + mạch (cầm tay)

Cái

28

163

Máy hút điện liên tục áp lực thấp có dẫn lưu khí/ dịch màng phổi, ổ bụng

Cái

13

164

Máy siêu lọc máu liên tục

Cái

2

165

Máy tạo nhịp tạm thời 2 buồng

Cái

2

166

Máy đo dòng chảy trong lòng mạch (phát hiện xơ vữa lòng mạch)

Cái

1

167

Máy phun dung dịch khử khuẩn

Cái

3

168

Máy Laser điều trị 25W

Cái

1

169

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

4

170

Máy điện từ trường điều trị

Cái

2

171

Máy xông hơi cục bộ

Cái

2

172

Máy điều trị xung điện

Cái

2

173

Máy điều trị xung  có kích thích thần kinh cơ

Cái

6

174

Máy siêu âm điều trị

Cái

2

175

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

2

176

Máy kéo giãn cột sống và cổ

Cái

5

177

Máy sắc, chiết đông y 24 lít

Cái

2

178

Máy đóng túi thuốc đông y dung tích bình 20 lít

Cái 

1

179

Máy xung kích điều trị

Cái

2

180

Máy đo cung lượng tim  PICO

Máy

1

181

Máy NCPAP

Cái

10

182

Máy làm ấm trẻ sơ sinh (warmer)

Cái

4

183

Máy hạ thân nhiệt

Cái

1

184

Máy phân tích Bilirubin qua da

Cái

2

185

Máy đo SpO2 + mạch (cầm tay) cho trẻ em

 Cái

4

186

Máy monitor sản khoa 2 chức năng

 Cái

6

187

Máy phun thuốc khử trùng

Cái 

4

188

Máy siêu âm xách tay hướng dẫn gây tê vùng

Cái

2

189

Máy nội soi ngược dòng lấy sỏi mật, tụy

Cái

1

190

Máy theo dõi độ sâu mê và hemoglobin liên tục

Cái 

1

191

Máy tháo lồng nuột

Cái

3

192

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

10

193

Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm

Cái 

6

194

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Cái

10

195

Máy soi thực quản ống cứng

Cái

1

196

Máy đo áp lực thẩm thấu

Cái

1

197

Máy rửa quả lọc thận

Cái

4

198

Máy phân tích huyết học tự động ≥ 26 thông số

Cái

2

199

Máy phân tích đông máu tự động ≥ 100 tests/h

Cái

2

200

Máy đo độ tập trung tiểu cầu

Cái

2

201

Máy PCR

Cái

1

202

Máy xác định nhóm máu tự động

Cái

2

203

Máy xét nghiệm khí máu tại giường

Cái

2

204

Máy xét nghiệm HbA1C bằng sắc ký lỏng cao áp

Cái

3

205

Máy xét nghiệm nước tiểu tự động 500 test/ giờ

Cái

2

206

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

2

207

Máy hàn túi máu

Cái

2

208

Máy đo điện giải dùng điện cực chọn lọc ion

Cái

2

209

Máy điện di + mật độ kế

Cái

2

210

Máy ly tâm đa năng 6000v/phút

Cái

5

211

Máy nuôi cấy máu tự động

Cái

2

212

Máy quay Hct

Cái

4

213

Máy xét nghiệm tế bào Dịch não, tủy

Cái

2

214

Máy đếm khuẩn lạc hiện số

Cái

2

215

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Cái

2

216

Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ + Bộ tiền lọc

Cái

4

217

Máy rửa ống nội soi

Cái

1

218

Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm

Cái

2

219

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

4

220

Máy fibroscan

Cái

1

221

Máy điện não vi tính có video

Cái 

2

222

Máy xét nghiệm hơi thở C1402

Cái

1

223

Máy rửa dụng cụ nội soi

Cái

1

224

Máy rửa khử khuẩn dụng cụ dung tích ≥ 250 lít

Cái

1

225

Máy rửa và sấy khô giường

 

1

226

Máy sấy nhiệt độ thấp khử khuẩn tự động hoặc sấy 0zon

Cái

1

227

Máy hấp nhiệt độ thấp dung tích  ≥ 130 lít( H202)

Cái

1

228

Máy hấp nhiệt độ thấp dung tích ≥ 250 (EO)

Cái

1

229

Máy tiệt khuẩn phòng bằng tia UV

Cái

1

230

Máy đọc chỉ thị sinh học nhanh cho máy hấp EO

Cái 

1

231

Máy đọc chỉ thị sinh học nhanh cho máy hấp nhiệt độ thấp

 Cái

1

232

Máy giặt, vắt ≥ 50kg

Cái

3

233

Máy sấy đồ vải ≥ 50kg

Cái

3

234

Máy giặt đồ vải nhân viên y tế ≥ 20 kg

Cái

1

235

Máy ủi

Cái

1

236

Máy là đồ vải loại công nghiệp

Cái 

2

237

Máy may công nghiệp (vá đồ)

Cái 

1

238

Máy hút bụi công nghiệp

Cái

6

239

Máy xay thịt đa năng

Cái 

2

240

Máy rửa chén công nghiệp

Cái 

2

241

Máy rửa bô tự động

Cái

10

242

Máy rửa đa kết hợp

Cái

1

243

Máy xử lý mô tự động

 Cái

1

244

Máy cắt lát vi thể quay tay

Cái 

1

245

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

 Cái

1

246

Máy đúc bệnh phẩm

Cái 

1

247

Máy nhuộm tiêu bản

 Cái

1

248

Máy sấy tiêu bản

Cái 

1

249

Máy đo độ pH

Cái 

1

250

Nồi hấp nhanh ≥ 18L

Cái

2

251

Nồi cách thuỷ hiện số + hẹn giờ, 12l

Cái

3

252

Nồi hấp tiệt trùng 2 cửa ≥ 500 lít

Cái

3

253

Nồi hấp tiệt trùng 500 lít 1 cửa

Cái

1

254

Pipette + giá để ( 01 bộ 3 loại 10 - 100 µl, 20 - 200µl, 100 - 1000µl)

Cái 

5

255

Siêu âm mắt A-B

Cái

1

256

Sinh hiển vi khám mắt kèm camera kỹ thuật số, phần mềm chẩn đoán + in

Cái

1

257

Siêu âm đen trắng xách tay 2 đầu dò + máy in (làm các thủ thuật)

Cái 

2

258

Tủ lạnh trữ máu ≥ 120l

Cái

2

259

Tủ bảo quản thuốc và hóa chất ≥ 500 lít

Cái

2

260

Tủ bảo quản màng lọc

Cái

1

261

Tủ ấm CO2

Cái

1

262

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

5

263

Tủ lạnh trữ máu 4oC/-2oC ≥ 250l

Cái 

2

264

Tủ lạnh âm sâu - 30oC ≥ 150 lít

Cái 

1

265

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

266

Tủ sấy dụng cụ  ≥ 100 lit

Cái

2

267

Tủ ấm 37 đến 60oC, ≥60l

Cái

5

268

Tủ bảo quản ống nội soi

Cái 

4

269

Tủ lạnh ≥500lit

 Cái

4

270

Tủ mát để bảo quản thuốc ≥500lit

Cái 

2

271

Tủ sấy dụng cụ  ≥ 100 lit

Cái 

2

272

Tủ cơm công nghiệp 100kg

Cái 

2

273

Tủ mát 4 cánh

 Cái

2

274

Tủ đông 4 cánh

Cái 

2

275

Tủ bảo quản tử thi (2 xác)

Cái

2

276

Xe cáng bệnh nhân

 Cái

34

277

Xe đạp tập kết hợp tập mạnh tay, chân

Cái

1

278

Xe đạp gắng sức

 Cái

4

279

Xe đạp tập có kháng trở

Cái

2

280

Xe đẩy vận chuyển dụng cụ bẩn 1 tầng

Cái 

6

281

Xe đạp tập đa năng

Cái

2

282

Xe đẩy cuộn vải và giấy

Cái 

1

283

Xe đấy dụng cụ cho máy hấp

Cái 

4

284

Xe để cuộn vải và giấy

Cái 

1

285

Xe đẩy dụng cụ vô khuẩn có nắp che

 Cái

6

286

Xe rửa di động

Cái 

1

287

Zavan kế

 Cái

1

288

HT phòng mổ tích hợp OR1 cao cấp (bao gồm phần mềm điều khiển tích hợp và các cánh tay treo trần cho máy mê và dàn máy nội soi)

 Cái

1

289

Đèn mổ công nghệ LED loại 3 cánh có camera full HD kèm cánh tay treo màn hình

Cái 

1

290

Hệ thống phẫu thuật nội soi - 3D

 Cái

1

291

Bàn mổ điện thủy lực cho phòng OR1

Cái 

1

292

Monitor chuyên dụng 9 thông số

 Cái

1

293

HT C-arm XQ KTS

Cái 

1

294

Hệ thống bồn o xy lỏng

HT

1

295

Hệ thống áp lực âm

HT

1

296

Hệ thống nén khí

HT

1

 

PHỤ LỤC 3: BỆNH VIỆN MẮT

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại (sinh hóa, Máy thử nước tiểu, máy HbA1C)

Cái

3

3

Máy thở

Cái

1

4

Máy gây mê

Cái

1

5

Đèn mổ treo trần

cái

1

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

10

7

Bơm tiêm điện

Cái

5

8

Máy truyền dịch

Cái

5

9

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

10

Máy phá rung tim

Cái

3

11

Đèn mổ di động

Cái

2

12

Bàn mổ chuyên khoa mắt

Cái

8

13

Máy điện tim

Cái

4

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Hệ thống ghế khám khúc xạ kết nối tự động mặt nạ đo khúc xạ Phoropter

Hệ thống

3

2

Hệ thống Máy Lasix mổ cận và loạn thị

Hệ thống

1

3

Hệ thống cung cấp khí y tế phòng mổ - có 6 đầu khẩu cho 6 phòng mổ

Hệ thống

1

4

Hệ thống tạo áp lực âm phòng mổ - có 6 đầu khẩu cho 6 phòng mổ

Hệ thống

1

5

Hệ thống cung cấp Oxy trung tâm và đầu giường khoa PT-GMHS - có 6 đầu khẩu cho 6 phòng mổ

Hệ thống

1

6

Kính hiển vi khám mắt các loại ( Khám thường; khám chuyên sâu có Camera và bộ nhãn áp Goldmann, hiển vi cầm tay)

Cái

16

7

Kính hiển vi phẫu thuật (Kính trung phẫu Đại phẫu thông thường và loại có kèm Camera và bộ đảo ảnh biom vitrectomy;)

Cái

8

8

Máy chụp đáy mắt hình màu các loại (cố định, cầm tay)

Cái

3

9

Máy chụp mạch huỳnh quang

Cái

1

10

Máy chụp cắt lớp OCT các loại (OCT, OCT - A)

Cái

2

11

Máy chụp bản đồ giác mạc

Cái

1

12

Máy đếm tế bào nội mô giác mạc

Cái

1

13

Máy đo công suất thủy tinh thể nhân tạo bằng nguồn sáng OCT

Cái

2

14

Máy đo độ dày giác mạc

Cái

1

15

Máy đo khúc xạ tự động các loại (cố định, cầm tay)

Cái

4

16

Máy đo thị trường tự động

Cái

2

17

Máy hấp ướt kỹ thuật số

Cái

2

18

Máy hấp nhiệt độ thấp

Cái

1

19

Máy lạnh đông CO2

Cái

1

20

Máy Laser Femtosecond

Cái

1

21

Máy Laser CO2

Cái

1

22

Máy Laser quang đông võng mạc các loại ( 532; Vi sung)

Cái

2

23

Máy Laser nội nhãn dùng trong phẫu thuật

Cái

1

24

Máy Laser tạo hình vùng bè SLT

Cái

1

25

Máy Laser YAG các loại (bán phần trước, dịch kính võng mạc

Cái

2

26

Máy phẫu thuật Phaco các loại

Cái

3

27

Máy phẫu thuật cắt dịch kính 

Cái

1

28

Máy siêu Âm mắt các loại (A- B – UBM)

Cái

3

29

Máy tập lé trẻ em

Cái

1

30

Máy tập nhược thị

Cái

1

31

Máy xét nghiệm huyết học các loại (Đếm tế bào máu bằng Laser, Đông máu tự động)

Cái

3

32

Máy xét nghiệm vi sinh các loại (kháng sinh đồ tự động, máy dịnh danh vi khuẩn)

Cái

2

33

Bảng thị lực điện tử 

Cái

14

34

Bộ Bàn và đèn tiểu phẫu, thủ thuật 

Bộ

20

35

Bộ đặt nội khí quản (Bao gồm bóng, Canuyn, Ambu)

Bộ

5

36

Bộ đo nhãn áp SChiotz

Cái

5

37

Bộ Dụng cụ mổ dịch kính võng mạc

Bộ

2

38

Bộ Dụng cụ mổ ghép giác mạc

Bộ

2

39

Bộ Dụng cụ mổ Glaucoma, bao Gồm Punch

Bộ

3

40

Bộ Dụng cụ mổ Lasix

Bộ

2

41

Bộ Dụng cụ mổ lệ đạo và tiếp khẩu bao gồm máy khoan xương

Bộ

2

42

Bộ Dụng cụ mổ lé, sụp mi

Bộ

4

43

Bộ Dụng cụ mổ Phaco

Bộ

8

44

Bộ Dụng cụ mổ trung phẫu

Bộ

8

45

Bộ Dụng cụ tiểu phẫu, cắt chỉ

Bộ

20

46

Bộ dụng cụ thông rửa lệ đạo

Bộ

10

47

Đèn soi đáy mắt trực tiếp (Pin hoặc điện)

Cái

14

48

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

3

49

Đèn soi bóng đồng tử  bao gồm thước Parent

Bộ

10

50

Giường bệnh các loại và tủ đầu giường

Bộ

78

51

Giường bệnh cao cấp

Cái

22

52

Ghế phẫu thuật viên

Cái

20

53

Ghế khám mắt chuyên dụng

Cái

14

54

Hộp thử kính bao gồm gọng kính và kính trụ chéo

Bộ

10

55

Hệ thống rửa tay phẫu thuật

Hệ thống

2

56

Kính hiển vi xét nghiệm

Cái

3

57

Kính dùng trong phẫu thuật Laser các loại (Laser bao sau, Laser mống mắt chu biên, Laser quang đông, Laser vùng bè)

Cái

15

58

Kính phóng đại dùng trong chẩn đoán các loại (Kính soi góc tiền phòng, Kính 70, 90 độ, Kính trong phẫu thuật võng mạc)

Cái

15

59

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc cố định

Cái

8

60

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc cầm tay

Cái

3

61

Máy đo công suất tròng kính tự động

Cái

2

62

Máy đóng gói dụng cụ các loại (hấp ướt nhiệt độ cao, hấp nhiệt độ thấp

Cái

3

63

Máy giặt đồ vải công nghiệp 36 KG

Cái

1

64

Máy sấy đồ vải công nghiệp 35 Kg

Cái

1

65

Máy hấp nhanh dụng cụ phẫu thuật

Cái

5

66

Máy hút các loại

Cái

8

67

Máy khí dung khử trùng

Cái

2

68

Máy ly tâm – Xét nghiệm

Cái

2

69

Máy Nam châm điện

Cái

1

70

Thước lăng kính đo độ lé

Bộ

1

71

Thước đo độ lồi nhãn cầu

Cái

1

72

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

2

73

Tủ Ấm cấy vi sinh

Cái

1

74

Tủ thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần

Cái

20

75

Xe tiêm cao cấp, xe HSCC, 2 tầng, 3 tầng...

Cái

60

76

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

 

PHỤ LỤC 4: BỆNH VIỆN PHỔI PHẠM HỮU CHÍ

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy X quang thường quy

Máy

1

3

Hệ thống CT Scanner < 120 lát cắt/vòng quay

HT

1

4

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

5

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại (Bao gồm máy sinh hóa, máy thử nước tiểu, máy thử HbA1C)

HT

1

7

Máy xét nghiệm sinh hóa

HT

1

8

Máy thở

Máy

2

9

Máy thở

Máy

1

10

Máy gây mê

Máy

2

11

Máy theo dõi bệnh nhân (Monitor)

Máy

5

12

Bơm tiêm điện

Cái

10

13

Bơm tiêm điện

Cái

2

14

Máy truyền dịch

Máy

10

15

Máy truyền dịch

Máy

2

16

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

17

Máy phá rung tim

Máy

4

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

19

Đèn mổ di động

Bộ

3

20

Bàn mổ

Cái

2

21

Máy điện tim

Máy

2

22

Máy điện tim

Máy

2

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Hệ thống thăm dò chức năng hô hấp bằng phương pháp dao động xung ký IOS

Bộ

1

2

HT nội soi khí phế quản video

Bộ

1

3

Hệ thống nuôi cấy khuẩn nấm xác định trực khuẩn lao

HT

1

4

Máy đo dung tích phổi

Bộ

1

5

Hệ thống đo NO trong khí thở ra

Bộ

1

6

Máy đo chức năng hô hấp

Bộ

1

7

Máy đo chức năng hô hấp hiệu KOKO

Bộ

1

8

Máy đo thể tích phế thân buồng kín

cái

1

9

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

10

10

Bộ dụng cụ thủ thuật

Bộ

4

11

Máy hút liên tục áp lực thấp

Cái

4

12

Máy đo SpO2 + Mạch (cầm tay)

Cái

6

13

Bộ sinh thiết MP hạch

cái

1

14

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200-300 lít

cái

2

15

Nồi hấp tiệt trùng 24 lít

Cái

1

16

Tủ lạnh

cái

6

17

Kệ đựng thuốc

cái

6

18

Tủ lạnh bảo quản thuốc

cái

2

19

Máy dao động xung ký (IOS)

Bộ

1

20

Bộ Bàn và đèn tiểu phẫu, thủ thuật 

Bộ

5

21

Bộ đặt nội khí quản (Bao gồm bóng, Canuyn, Ambu)

Bộ

3

22

Giường bệnh các loại và tủ đầu giường

Bộ

100

23

Giường bệnh cao cấp

Cái

10

24

Hệ thống rửa tay phẫu thuật

Hệ thống

2

25

Hệ thống cung cấp khí y tế phòng mổ

Hệ thống

1

26

Hệ thống tạo áp lực âm phòng mổ

Hệ thống

1

27

Hệ thống cung cấp Oxy trung tâm

Hệ thống

1

28

Máy chụp mạch huỳnh quang

Cái

1

29

Máy hấp nhanh dụng cụ phẫu thuật

Cái

2

30

Máy hấp ướt kỹ thuật số

Cái

2

31

Máy hấp nhiệt độ thấp

Cái

1

32

Máy hút các loại

Cái

8

33

Máy khí dung khử trùng

Cái

2

34

Tủ hút khí độc

Cái

1

35

Tủ lạnh bảo quản test sinh phẩm Xpert

cái

1

36

Tủ lạnh bảo quản và  lưu mẫu theo quy định

Cái

2

37

Máy là tay chạy điện kèm hút chân không

Cái

1

38

Máy ép bao dụng cụ

Cái

2

39

Tủ sấy điện 250°C (105 lit)

Cái

1

40

Máy xit sát khuẩn

Cái

1

41

Bộ oxy (Bình + Bộ làm ẩm + Đồng hồ oxy đo áp lực bình + Van chỉnh áp cho bình)

Bộ

10

42

Máy tạo oxy khí trời

Máy

2

43

Máy đo thính lực

cái

1

44

Máy xét nghiệm khí máu

Bộ

1

45

Máy giặt đồ vải 35 kg

Cái

1

46

Máy ly tâm – Xét nghiệm

Cái

2

47

Máy xét nghiệm huyết học các loại (Đếm tế bào máu bằng Laser, Đông máu tự động)

Cái

2

48

Máy xét nghiệm vi sinh các loại (kháng sinh đồ tự động, máy dịnh danh vi khuẩn)

Cái

1

49

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

50

Tủ an toàn sinh học cấp 1 (Tủ hút vô trùng)

Cái

6

51

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

2

52

Kệ để hóa chất khử khuẩn

cái

2

53

 Tủ để dụng cụ phẫu thuật

cái

2

54

Máy rửa dụng cụ

cái

1

55

Bàn rửa dụng cụ, hệ thống xit, làm khô dụng cụ

ht

1

56

Xe tiêm các loại (xe tiêm cao cấp, xe HSCC, 2 tầng, 3 tầng...)

Cái

20

57

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

15

58

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

2

59

Đèn khám bệnh ≥ 25.000 Lux, điều chỉnh được chiều cao

Cái

2

60

Đèn đọc phim X quang

Cái

10

61

Bộ tiểu phẫu

Bộ

2

62

Máy soi vel

Cái

1

63

Bóp bóng cấp cứu trẻ em, người lớn

Cái

10

64

Xe đẩy bệnh nhân

Cái

10

65

Xe cán bệnh nhân

Cái

10

66

Đèn xông hồng ngoại sưởi ấm

Cái

5

67

Tủ ấm 370C – 560C (180 lít)

Cái

1

68

Tủ ấm 32 lít

Cái

1

69

Hệ thống làm tinh khiết nước

HT

1

70

Máy hút ẩm

Cái

1

71

Xe đẩy dụng cụ

Cái

2

72

Tủ sấy dụng cụ không chịu nhiệt 120 lít

Cái

1

73

Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp

Cái

1

74

Xe đẩy cấp phát thuốc

Cái

10

75

Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện)

Cái

2

76

Máy sock điện

Cái

1

77

Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể

Cái

1

78

Máy phân tích khí máu trong động mạch

Cái

1

79

Máy phân tích huyết học

Cái

1

80

Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

1

81

Kính hiển vi

Bộ

7

82

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

1

83

Máy xét nghiệm genxpert

Máy

1

84

Máy hủy bơm kim tiêm

Máy

2

85

Băng ca nằm

Cái

2

 

PHỤ LỤC 5: BỆNH VIỆN TÂM THẦN

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy X quang kỷ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Hệ thống

1

3

Máy thở

Máy

1

4

Máy siêu âm màu (3 đầu dò)

Cái

1

5

Máy siêu âm trắng đen 2D (2 đầu dò)

Cái

1

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

1

7

Bơm tiêm điện

Cái

1

8

Máy truyền dịch

Cái

1

9

Máy phá rung tim

Máy

2

10

Đèn mổ di động

Bộ

1

11

Máy đo điện Tim

Cái

3

12

Máy đo điện não

Cái

2

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy ủi quần áo

Cái

1

2

Máy lưu huyết não

Cái

3

3

Máy shock điện Monitor

Cái

1

4

Bàn mổ tiểu phẩu

Cái

1

5

Cân để pha hóa chất

Cái

1

6

Máy cất nước 2 lần

Cái

1

7

Máy giặt vắt công nghiệp loại 23kg (máy giặt đồ vải 32kg)

Cái

2

8

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

3

9

Máy hút đàm nhớt

Cái

6

10

Máy lắc tan đàm

Cái

1

11

Máy ly tâm

Cái

3

12

Nồi chưng cách thủy 10 lít

Cái

1

13

Máy phân tích nước tiểu

Cái

1

14

Máy sấy đồ vải

Cái

1

15

Máy theo dõi nồng độ oxy trong máu loại cầm tay

Cái

1

16

Lò hấp tiệt trùng (dụng cụ)

Cái

2

17

Máy theo dõi Sp02

Cái

2

18

Thiết bị quan châm

Cái

1

19

Tủ ấm

Cái

2

20

Tủ sấy khô 32lít+Timer

Cái

2

21

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

22

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

1

23

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm ( Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

 

PHỤ LỤC 6: BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết y tế chuyên dùng đặc thù:

 Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy X quang di động

Máy

1

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

5

Máy thở xách tay

Máy

1

6

Máy gây mê

Máy

1

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

6

8

Bơm tiêm điện

Cái

6

9

Máy truyền dịch

Máy

2

10

Dao mổ điện

Cái

2

11

Máy phá rung tim

Máy

2

12

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

13

Đèn mổ di động

Bộ

3

14

Bàn mổ

Cái

3

15

Máy điện tim

Máy

7

16

Máy điện não

Máy

1

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy X quang thường quy

Máy

1

2

Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp

Cái

1

3

Buồng điều trị oxy cao áp

Cái

2

4

Hệ thống số hóa XQ

Cái

1

5

Máy điều trị laser công suất cao

Cái

3

6

Máy điện cơ

Cái

1

7

Máy điều trị bằng sóng xung kích

Cái

3

8

Máy đo độ loãng xương (bằng siêu âm)

Cái

1

9

Máy giặt 30kg

Cái

1

10

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Cái

2

11

Máy kéo cột sống tự động

Cái

5

12

Máy ủi

Cái

1

13

Xe cứu thương

Chiếc

1

14

Hệ thống áp lực âm

Hệ thống

1

15

Hệ thống áp lực dương

Hệ thống

1

16

Hệ thống khí y tế

Hệ thống

1

17

Bậc gỗ tập phục hồi chức năng

Bộ

4

18

Bàn hút chân không

Cái

1

19

Bàn tập phục hồi chức năng

Cái

4

20

Bộ dụng cụ tiểu phẩu

Cái

2

21

Bộ dụng cụ trung phẩu

Cái

2

22

Bơi thuyền

Cái

6

23

Bồn nấu paraffin

Cái

1

24

Cân phân tích 0.1mg

Cái

2

25

Cân phân tích hiển thị số

Cái

2

26

Cầu thang xếp

Cái

2

27

Đèn tần phổ

Cái

20

28

Đèn treo khám ngũ quan

Cái

2

29

Găng tay cao su chì

Cái

2

30

Ghế tập cơ tứ đầu

Cái

2

31

Giàn treo đa năng

Cái

1

32

Giường châm cứu chuyên dụng

Cái

12

33

Hệ thống Elisa bán tự động

Cái

1

34

Khung quay khớp vai

Cái

2

35

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

1

36

Kính lúp

Cái

1

37

Lồng tập đa chức năng

Bộ

1

38

Máy  Laser bán dẫn điều trị

Cái

1

39

Máy  Laser nội mạch

Cái

3

40

Máy cất nước 20 lít/giờ

Cái

1

41

Máy châm cứu Laser 10 đầu châm

Cái

6

42

Máy đánh bóng thuốc

Cái

1

43

Máy dập viên

Cái

1

44

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

3

45

Máy điều trị bằng sóng ngắn

Cái

3

46

Máy điều trị bằng từ trường

Cái

1

47

Máy điều trị siêu cao tần

Cái

1

48

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

49

Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc Ion

Cái

1

50

Máy đo dộ đông máu bán tự động

Cái

1

51

Máy đo PH

Cái

1

52

Máy giặt 21kg

Cái

1

53

Máy hàn túi

Cái

1

54

Máy HCT

Cái

1

55

Máy hút ẩm

Cái

3

56

Máy hút đàm nhớt

Cái

4

57

Máy hút dịch phẩu thuật

Cái

2

58

Máy hút dịch

 

1

59

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

3

60

Máy làm viên hoàn cứng

Cái

1

61

Máy làm viên hoàn mềm

Cái

1

62

Máy li tâm máu

Cái

1

63

Máy phân tích nước tiểu

Cái

1

64

Máy phẩu thuật Laser

Cái

1

65

Máy rây rung nhiều tầng

Cái

1

66

Máy rửa dược liệu

Cái

1

67

Máy sắc thuốc tự động

Cái

1

68

Máy sao thuốc

Cái

1

69

Máy sấy 32kg

Cái

1

70

Máy sấy phim (Máy rửa phim X- Quang tự động

Cái

1

71

Máy siêu âm điều trị

Cái

3

72

Máy tán thuốc

Cái

1

73

Máy thái dược liệu

Cái

1

74

Máy trộn thuốc bột tự động

Cái

1

75

Máy nép ép trị liệu

Cái

2

76

Nồi hấp áp lực dung tích lớn

Cái

1

77

Nồi hấp dụng cụ

Cái

2

78

Nồi hấp kim châm cứu, ben

Cái

2

79

Nồi nấu thuốc

Cái

4

80

Thanh song song tập đi

Bộ

1

81

Trang thiết bị bể tắm thủy lực

Bộ

2

82

Trang thiết bị của phòng massage

Bộ

2

83

Trang thiết bị của phòng xông hơi khô

Bộ

2

84

Trang thiết bị của phòng xông hơi ướt

Bộ

2

85

Tủ ấm

Cái

1

86

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

87

Tủ bảo quản hóa chất

Cái

1

88

Tủ hấp ướt 120°C

Cái

1

89

Tủ lạnh

Cái

1

90

Tủ sấy điện 250°C(75 lít)

Cái

4

91

Tủ sấy dược liệu

Cái

1

92

Túi vali cấp cứu

Cái

1

93

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm ( Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

 

PHỤ LỤC 7: TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

2

Máy gây mê

Máy

1

3

Đèn mổ di động

Bộ

1

4

Bàn mổ

Cái

1

5

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

6

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

1

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chuủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Kính hiển vi

Cái

8

2

Máy cắt đốt

Máy

1

3

Máy Doppler tim thai

Máy

1

4

Máy hấp tiệt trùng

Máy

3

5

Máy ly tâm

Cái

1

6

Máy tiệt khuẩn không khí

Máy

1

7

Máy rửa tay

Máy

2

8

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

9

Tủ hút hoá chất

Cái

1

10

Tủ sấy khô

Cái

1

11

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

1

 

PHỤ LỤC 8: TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Hệ thống

1

2

 Máy chụp xuang thường quy

Cái

1

3

Siêu âm tổng quát

Cái

1

4

Máy phân tích sinh hóa các loại

Hệ thống

1

5

Máy điện tim

Máy

1

6

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

B.Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Cái

2

2

Máy đo thính lực (kèm theo buồng đo thính lực

Hệ thống

2

3

Ghế nha khoa (kèm theo Đèn trám nha khoa Dr's Light Clever)

 Hệ thống

2

4

Lò hấp tiệt trùng

Cái

1

5

Máy phân tích nước tiểu

Cái

2

6

Tủ sấy dụng cụ

Cái

1

7

Máy giặt

Cái

2

8

Hệ thống xử lý nước thải y tế

Hệ thống

1

9

Tủ An toàn sinh học

Cái

1

10

Máy đo khúc xạ tự động

Máy

1

11

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

12

Kính hiển vi khám mắt

Cái

1

13

Máy chiếu thử thị lực tự động

Máy

1

14

Bộ gọng thử kính và hộp kính

Bộ

1

15

Máy  Xét nghiệm HbA1c

Cái

1

16

Máy quay ly tâm

Cái

1

17

Nồi hấp dụng cụ y tế 25 lít

Cái

1

18

Tủ ấm HH-B11

Cái

1

 

PHỤ LỤC 9: TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM DƯỢC - MỸ PHẨM

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Bể điều nhiệt

Cái

2

2

Bể siêu âm

Cái

2

3

Bếp đun bình cầu

Cái

2

4

Bộ làm sạch pipet bằng siêu âm

Bộ

2

5

Bộ lọc mẫu vi sinh (3 nhánh hút chân không)

Bộ

2

6

Cân

Cái

9

7

Đèn soi bản mỏng Camag (Đức)

Cái

2

8

Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

Hệ thống

1

9

Hệ thống máy sắc ký khí

Hệ thống

1

10

Hệ thống máy sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC)

Hệ thống

1

11

Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Hệ thống

4

12

Hệ thống xử lý khí thải

Hệ thống

2

13

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

2

14

Kính hiển vi

Cái

2

15

Lò nung

Cái

2

16

Máy chuẩn độ điện thế

Cái

1

17

Máy đếm khuẩn lạc, đo vòng vô khuẩn tự động

Cái

1

18

Máy đo độ hòa tan

Cái

2

19

Máy đo độ quay cực (phân cực kế) tự động

Cái

1

20

Máy đo độ tan rã

Cái

2

21

Máy đo pH bù nhiệt

Cái

4

22

Máy hút chân không (bộ lọc dung môi)

Bộ

3

23

Máy hút ẩm

Cái

6

24

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

25

Máy lắc bình

Cái

4

26

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

2

27

Máy ly tâm

Cái

2

28

Máy nghiền mẫu khô

Cái

1

29

Máy quang phổ hồng ngoại

Cái

1

30

Máy Quang phổ tử ngoại khả kiến

Cái

2

31

Máy rây bột thuốc đo kích thước hạt (theo DĐVN)

Cái

1

32

Máy Vortex (máy lắc ống nghiệm)

Cái

3

33

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

34

Phòng sạch vô trùng

Hệ thống

1

35

Thiết bị chưng cất dung môi

Cái

2

36

Tủ ấm lạnh

Cái

4

37

Tủ an toàn sinh học

Cái

2

38

Tủ bảo quản chuyên dụng

Cái

12

39

Tủ hút khí độc

Cái

5

40

Tủ sấy

Cái

4

41

Vòi rửa mắt khẩn cấp trong phòng thí nghiệm

Cái

2

 

PHỤ LỤC 10: TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Máy đo điện tim

Máy

1

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

1

3

Máy siêu âm tổng quát

Cái

1

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Đèn clar

Cái

3

2

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

3

Máy cấy vi khuẩn tự động

Máy

1

4

Máy lắc Serodia

Máy

1

5

Tủ ấm 37⁰C

Cái

1

6

Tủ bảo quản sinh phẩm

Cái

3

7

Máy hút ẩm

Cái

10

8

Máy lọc không khí

Cái

1

9

Nồi hấp ướt

Cái

1

10

Tủ sấy điện

Cái

1

11

Máy li tâm (4Rotor)

Cái

1

12

Tủ âm 40 độ C

Cái

1

13

Máy huyết học celtac Alpha

Cái

1

14

Kính hiển vi

Cái

1

15

Bộ phân tích Elisa

Bộ

1

16

Máy đếm TBCD4

Cái

1

17

Tủ lạnh âm 20 độ C

Cái

1

18

Tủ lạnh đựng hóa chất

Cái

1

19

Tủ lạnh đựng sinh phẩm

Cái

2

20

Máy chạy nước cất

Cái

1

21

Máy lắc bàn

Cái

1

22

Máy lắc RPR (máy lắc tròn)

Cái

1

23

Máy ly tâm thường

Cái

1

24

Máy nước tiểu

Cái

1

25

Máy trộn Vontex

Cái

1

26

Máy sấy tay

Cái

1

27

Pipetman 8 kênh P300

Cái

1

28

Pipetman 8 kênh P50

Cái

1

29

Tủ an toàn sinh học

Cái

2

30

Tủ bảo quản kính lọc

Cái

1

31

Tủ sấy khô

Cái

1

32

Máy rửa mắt khẩn cấp

Cái

2

33

Camera theo dõi - LCD

Cái

1

34

Két sắt HANMIHS 1700C

Cái

1

35

Két sắt HANMI HS 75C

Cái

1

36

Bộ cấp cứu ban đầu

Cái

1

37

Bơm thuốc Methadone

Cái

3

38

Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu

Cái

1

39

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

1

40

Bộ pipette man

Bộ

1

 

PHỤ LỤC 11: TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

2

Máy siêu âm tổng quát

Cái

2

3

Máy soi cổ tử cung

Cái

1

4

Máy điện tim

Cái

2

5

Máy sinh hóa tự động

Cái

1

6

Dàn Ellisa

Cái

2

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy lase CO2 fractional

Cái

2

2

Máy laser picosecond

Cái

1

3

Máy đa năng 3 in 1 Acodela laser

Cái

1

4

Máy Hifu U One

Cái

1

5

Máy phun hóa chất ULV (đeo vai)

Cái

20

6

Máy phun hóa chất ULV ( cỡ lớn )

Cái

2

7

Tủ lạnh bảo quản Vac xin

Cái

18

8

Máy đo bức xạ nhiệt

Cái

4

9

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

4

10

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Cái

4

11

Máy đo tốc độ gió

Cái

4

12

Máy đo độ ồn

Cái

2

13

Máy đo bụi hô hấp

Cái

2

14

Máy đo bụi không khí

Cái

2

15

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

2

16

Máy đo điện từ trường tần số cao

Cái

2

17

Máy đo điện từ trường tần số thấp

Cái

2

18

Máy đo hơi khi độc - Bơm test khí nhanh tại hiện trường

Cái

2

19

Máy đo hơi khi độc

Cái

1

20

Máy đo rung dải tần

Cái

2

21

Máy đo độ ồn (có phân tích dải tần số)

Cái

2

22

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

2

23

Máy đo pH Da

Cái

2

24

Bể rửa siêu âm

Cái

2

25

Buồng ủ cột cho máy sắc ký lỏng HPLC

Cái

1

26

Bếp gia nhiệt chịu acid

Cái

2

27

Bộ lọc nước xét nghiệm vi sinh

Cái

2

28

Bể điều nhiệt

Cái

1

29

Cân phân tích độ ẩm

Cái

1

30

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

4

31

Cân điện tử (02 số lẻ)

Cái

3

32

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC

Cái

2

33

Kính hiển vi nền đen

Cái

2

34

Kính hiển vi quang học

Cái

3

35

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

36

Lò Nung

Cái

2

37

Máy đo pH

Cái

7

38

Máy cất nước hai lần

Cái

2

39

Máy cô quay chân không

Cái

2

40

Máy trích ly chất béo 6 chỗ

Cái

2

41

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (máy UV-VIS)

Cái

3

42

Máy chưng cất đạm tự động

Cái

2

43

Máy phá huỹ mẫu (xn đạm)

Cái

2

44

Máy ly tâm 6 chỗ

Cái

1

45

Máy ly tâm 16 chỗ

Cái

1

46

Máy  đo độ đục

Cái

2

47

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

2

48

Máy khuấy từ

Cái

3

49

Máy nghiền mẫu ướt

Cái

2

50

Máy nghiền mẫu khô

Cái

2

51

Máy dập mẫu vi sinh

Cái

1

52

Máy đo độ cồn

Cái

2

53

Máy quang phổ hấp thu Nguyên tử ( AAS) có lò graphic

Cái

2

54

Máy sắc ký khí ghép khối phổ

Cái

1

55

Máy quang phổ ICP

Cái

1

56

Máy lắc ngang

Cái

1

57

Máy điện di GEL

Cái

2

58

Máy soi GEL

Cái

2

59

Máy PCR

Cái

2

60

Máy lấy mẫu vi sinh không khí

Cái

1

61

Máy ly tâm eppendorf loại nhỏ

Cái

3

62

Máy ly tâm eppendorf loại lớn

Cái

2

63

Máy ly tâm lạnh

Cái

2

64

Máy vortex

Cái

4

65

Máy tách chiết tự động

Cái

1

66

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

2

67

Máy cất nước 1 lần

Cái

1

68

Máy lọc nước RO

Cái

1

69

Máy ly tâm 48 chỗ

Cái

2

70

Máy ly tâm 24 chỗ

Cái

1

71

Máy huyết học tự động

Cái

1

72

Máy phân tích nước tiểu

Cái

1

73

Máy ly tâm 12 chỗ

Cái

2

74

Máy rung

Cái

2

75

Nồi cách thủy

Cái

2

76

Nồi hấp ướt

Cái

6

77

Tủ sấy

Cái

3

78

Tủ hút an toàn hóa học

Cái

2

79

Tủ đựng hóa chất

Cái

2

80

Tủ hóa chất độc hại

Cái

2

81

Thiết bị vô cơ hoá mẫu bằng lò vi sóng (Hệ thống lò phá huỷ mẫu.)

Cái

1

82

Tủ âm sâu 80 độ C

Cái

2

83

Tủ âm 300C

Cái

3

84

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

8

85

Tủ bảo quản hóa chất sinh phẩm chuyên dụng

Cái

2

86

Tủ ấm

Cái

6

87

Tủ ấm CO2

Cái

2

88

Tủ âm 400C

Cái

1

89

Tủ âm 200C

Cái

3

90

Ghế Nha

bộ

3

91

Tủ đựng dụng cụ tiệt trùng

Cái

1

92

Hệ thống Real time PCR

bộ

2

93

Hệ thống đo thân nhiệt từ xa

Bộ

4

94

Tủ làm đông băng tích lạnh bảo quản vắc xin

Cái

3

95

Hòm lạnh bảo quản vắc xin

Cái

12

 

PHỤ LỤC 12: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHÂU ĐỨC

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Hệ thống máy X-quang kỹ thuật số tổng quát

Máy

2

2

Máy X quang thường quy

 

1

3

Máy X-quang di động

Máy

2

4

Hệ thống CT-SCANER<64 lát cắt/vòng quay

Máy

1

5

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

6

Siêu âm tổng quát

Máy

4

7

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Máy

2

8

Máy thận nhân tạo

Máy

10

9

Máy thở

Máy

18

10

Máy gây mê

Máy

3

11

Monitor theo dõi bệnh nhân

Máy

15

12

Bơm tiêm điện

Máy

40

13

Máy truyền dịch tự động

Máy

40

14

Dao mổ cao tần 300W

Máy

2

15

Dao mổ cao tần 150W

Máy

1

16

Máy phá rung

Máy

3

17

Đèn mổ treo trần

Cái

3

18

Đèn  mổ di động

Cái

4

19

Bàn mổ

Cái

3

20

Máy điện tim

Máy

4

21

Máy điện não

Máy

2

22

Nội soi đại tràng

Hệ thống

1

23

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

24

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

25

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy Xquang Răng kỹ thuật số

Máy

1

2

Máy hô hấp kí

Máy

2

3

Máy xung điện trị liệu

Máy

12

4

Giường kéo giãn cổ, cột sống thắt lưng bằng điện

Máy

2

5

Máy điện châm

Máy

20

6

Máy đo thính lực đồ

Máy

1

7

Máy định vị chóp răng điện tử

Máy

1

8

Máy hấp 300-350 lít

Máy

2

9

Bàn sanh hiện đại

Cái

2

10

Máy giặt công nghiệp

Máy

2

11

Máy giặt dân dụng 10kg

Máy

2

12

Máy sấy đồ vải công nghiệp

Máy

2

13

Hệ thống lọc nước RO để chạy thận nhân tạo

Máy

1

14

Hệ thống rửa quả lọc thận nhân tạo

Máy

1

15

Máy đo HbA1C

Máy

1

16

Máy doppler tim thai

Máy

4

17

Máy ion đồ Na, K, Ca,Cl

Máy

1

18

Hệ thống rửa tay vô khuẩn phòng mổ

Hệ

1

19

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

20

Hệ thống khí y tế

 

1

21

Hệ thống áp lực âm

 

1

 

PHỤ LỤC 13: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐẤT ĐỎ

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị Y tế chuyên dùng đặc thù:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy chụp Xquang KTS

Cái

2

2

Máy chụp Xquang thường quy

 

1

3

Máy chụp X quang di động

Cái

1

4

Máy siêu âm tổng quát

Cái

4

5

Máy xét nghiệm sinh hóa

Cái

2

6

Máy thận nhân tạo

cái

10

7

Máy thở

Cái

4

8

Bơm tiêm điện

Cái

4

9

Máy truyền dịch

Cái

4

10

Máy phá rung

Cái

2

11

Máy điện tim

Cái

5

12

Máy điện não

Cái

1

13

Máy soi cổ tử cung

Cái

1

14

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Cái

2

B. Trang thiết bị Y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Hệ thống máy Ro

Cái

1

2

Hệ thống máy rửa quả lọc thận

Cái

1

3

Máy rửa phim Xquang tự động

Cái

1

4

Máy phân tích nước tiểu

Cái

9

5

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

1

6

Máy li tâm

Cái

3

7

Máy hút khí màng phổi

Cái

1

8

Máy khí dung siêu âm

Cái

9

9

Máy rửa dạ dày

Cái

1

10

Máy theo dõi oxy trong máu SPO2

Cái

6

11

Máy hút đàm nhớt

Cái

11

12

Máy theo dõi BN 5 thông số

Cái

2

13

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

2

14

Hệ thống khám tai mũi họng

Cái

1

15

Bộ khám ngũ quan

Cái

6

16

Bộ mở khí quản

Cái

4

17

Bộ đặt nội khí quản lớn

Cái

2

18

Bộ đặt nội khí quản nhi

Cái

2

19

Máy kéo giãn cột sống

Cái

1

20

Máy phát hiện nhanh khí độc

Cái

1

21

Máy hàn túi máu

Cái

1

22

Máy đo bức xạ nhiệt

Cái

1

23

Máy đo bụi

Cái

1

24

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

1

25

Máy đo ẩm

Cái

1

26

Máy đo ồn

Cái

1

27

Ghế nha

Cái

2

28

Máy cạo vôi răng siêu âm

Cái

1

29

Máy đo độ rung

Cái

1

30

Máy đo tốc độ gió

Cái

1

31

Bàn sanh hiện đại

Cái

1

32

Máy nghe tim thai

Cái

11

33

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

1

34

Máy đốt điện cổ tử cung cao tần

Cái

1

35

Đèn điều trị vàng da

Cái

1

36

Bàn hồi sức sơ sinh

Cái

1

37

Đèn sởi ấm sơ sinh

Cái

2

38

Máy sóng ngắn

Cái

1

39

Máy siêu âm điều trị

Cái

1

40

Máy xung điện

Cái

1

41

Máy điện phân

Cái

1

42

Máy điện châm Laser nội mạch

Cái

1

43

Máy đo thính lực

Cái

1

44

Máy điện châm

Cái

12

45

Kính hiển vi

Cái

1

46

Máy hấp sấy loại trung

Cái

1

47

Đèn quang trùng hợp

Cái

1

48

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

49

Lò hấp ướt 380v

Cái

1

50

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

51

Tủ ấm

Cái

3

52

Tủ sấy

Cái

1

53

Tủ trữ lạnh Vaccin

Cái

1

54

Máy phát điện

Cái

2

55

Bộ dụng cụ khám Sản

Cái

1

56

Máy giặt 12kg

Cái

1

57

Hệ thống rửa tay phẫu thuật

Cái

1

58

Hệ thống khí y tế kín (âm tường)

Cái

1

59

Hệ thống xử lý nước thải y tế

Cái

1

60

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

61

Hệ thống phòng mổ áp lực âm

Cái

1

62

Hệ thống phòng mổ áp lực dương

Cái

1

 

PHỤ LỤC 14: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LONG ĐIỀN

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy X-quang kỹ thuật số tổng quát

Máy

2

2

Bộ nâng cấp số hóa CR cho máy X-Quang

Máy

1

3

Máy chụp X-quang di động

Máy

1

4

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

4

6

Máy thở

Máy

3

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

4

8

Bơm tiêm điện

Máy

13

9

Máy truyền dịch

Máy

12

10

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

11

Máy phá rung tim

Máy

3

12

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

13

Đèn mổ di động

 Bộ

1

14

Bàn mổ

Cái

2

15

Máy điện tim

Máy

10

16

Máy điện não

Máy

1

17

Hệ thống nội soi tiêu hóa ( dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

18

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Máy

1

19

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

20

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

1

B. Trang thiết bị chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Máy,Giường kéo giãn cổ, cột sống thắt lưng

Máy

2

2

Máy tạo oxy khí trời

Máy

2

3

Máy phân tích huyết học

Máy

4

4

Máy ghế nha+ Hệ thống máy nha

Máy

2

5

Bộ khám và điều trị  tai mũi họng

Bộ

1

6

Máy chụp X-Quang quanh răng quanh chóp

Máy

1

7

Bộ kính thị lực

Bộ

1

8

Bộ soi đồng tử đo khúc xạ

Bộ

1

9

Máy laser điều trị các loại

Máy

1

10

Hệ thống sắc thuốc đông y

Hệ thống

1

11

Máy thái đông y

Máy

1

12

Máy tán thuốc đông y

Máy

1

13

Máy điều trị bệnh từ trường

Máy

1

14

Máy điều trị siêu cao tần

Máy

1

15

Máy điều trị tầng số thấp

Máy

1

16

Máy sóng ngắn

Máy

1

17

Máy siêu âm dùng cho khoa Đông Y-PHCN

Máy

1

18

Máy châm cứu dò huyệt

Máy

22

19

Thiết bị tập phục hồi chức năng 3 in 1

Máy

2

20

Máy phun khí dung siêu âm

Máy

6

21

Máy hút dịch chạy điện

Máy

5

22

Máy hút chạy liên tục

Máy

2

23

Đèn điều trị vàng da

Cái

4

24

Lòng hấp sơ sinh

Cái

3

25

Máy đốt cổ tử cung

Máy

1

26

Máy dopller tim thai

Máy

7

27

Máy hút thai

Máy

7

28

Thiết bị làm ấm trẻ em

Cái

2

29

Thiết bị rữa tay phẫu thuật

Cái

5

30

Máy giặt đồ vải

Máy

1

31

Máy sấy quần áo

Máy

1

32

Máy là đồ vải  (Máy ủi thẳng)

Máy

1

33

Tủ sấy điện

Cái

20

34

Máy rửa siêu âm

Máy

2

35

Bàn là điện (Máy là tay chạy điện)

Máy

2

36

Máy cất nước

Máy

3

37

Tủ ấm 37°C, 53 lít

Cái

1

38

Tủ âm – 300C

Cái

1

39

Nồi hấp

Máy

10

40

Máy phân tích khí máu động mạch

Máy

1

41

Máy đo điện giải Ionyte

Máy

1

42

Máy li tâm

Máy

3

43

Máy HBA1C Clover A 1 C

Máy

1

44

Kính hiển vi

Cái

3

45

Máy phân tích  nước tiểu

Máy

6

46

Máy đo độ đông máu cầm tay

Máy

1

47

Tủ nuôi cấy vi sinh 

Cái

1

48

Tủ An toàn sinh học cấp

Cái

1

49

Tủ hốt ( lòng kính an toàn sinh học )

Cái

1

50

Máy xoa bóp

Máy

1

51

Máy đo độ bão hòa oxy trong máu

Cái

5

52

Máy đo thính lực đồ

Máy

1

53

Máy đo khúc xạ tự động

Máy

2

54

Đèn Clar

Cái

8

55

Bộ dụng cụ  đỡ đẻ

Bộ

8

56

Bộ khám ngũ quan+đèn treo trán

Bộ

5

57

Bộ mở khí quản

Bộ

6

58

Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày

Bộ

1

59

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt mộng lẹo

Bộ

1

60

Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa

Bộ

2

61

Bộ phẫu thuật chấn thương xương

Bộ

1

62

Bộ dụng cụ cắt amydam

Bộ

1

63

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

6

64

Bộ soi thanh quản

Bộ

3

65

Cân kỹ thuật

Cái

4

66

Tủ, kệ đựng thuốc

Cái

3

67

Ghế khám răng đơn giản

Cái

2

68

Đèn soi đáy mắt

Cái

1

69

Máy rữa phim tự động

Máy

1

70

Tủ lạnh đựng vaccine

Cái

2

71

Tủ đông

Cái

1

72

Hệ thống rữa tay tiệt trùng

Hệ thống

1

73

Hệ thống xếp hàng tự động

Hệ thống

1

74

Hệ thống gọi y tá

Hệ thống

1

75

Hệ thống khí y tế

Hệ thống

1

76

Hệ thống xử lý chất thải

Hệ thống

1

77

Hệ thống áp lực âm

Hệ thống

1

78

Hệ thống áp lực dương

Hệ thống

1

79

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

 

PHỤ LỤC 15: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN XUYÊN MỘC

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Hệ thống máy X-quang kỹ thuật số tổng quát

Máy

2

2

Máy Xquang thường quy

 

1

3

HT CT scanner <64 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

1

4

Máy siêu âm

Máy

5

5

Máy sinh hóa tự động.

Máy

1

6

 

 

0

7

Máy huyết học

Máy

2

8

Máy  phân tích nước tiểu

Máy

2

9

Máy thận nhân tạo

Máy

15

10

Máy gây mê

Máy

3

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

14

12

Máy truyền dịch tự động

Máy

14

13

Máy bơm tiêm điện

Máy

14

14

Máy phá rung tim

Máy

3

15

HT nội soi dạ dày- tá tràng

HT

2

16

HT nội soi đại tràng

HT

1

17

Hệ thống nội soi khí quản , phế quản

HT

1

18

Máy điện tim

Máy

7

19

Máy đo điện não

Máy

1

20

Đèn mổ di động

Bộ

8

21

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

22

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

3

23

Bàn mổ chỉnh hình

Cái

3

24

Máy giúp thở

Máy

4

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy rửa quả lọc tự động

Máy

2

2

Hệ thống nước RO chạy thận cho 20 máy

Máy

2

3

Máy đo nồng độ oxy bão hòa

Máy

12

4

Máy đo thính lực

Máy

1

5

Máy đo khúc xạ tự động

Máy

2

6

Máy hút áp lực thấp

Cái

3

7

Bàn kéo xương

Cái

1

8

Máy cưa bộ

Máy

1

9

Hệ thống hồi sức cấp cứu

Máy

1

10

Máy nghe tim thai

Máy

3

11

Máy sấy đồ vải

Máy

2

12

Máy hấp tiệt trùng 250l

Máy

3

13

Máy giặt công nghiệp 50kg

Máy

3

14

Tủ trữ vácxin

Cái

2

15

Máy lắc tiểu cầu

Máy

2

16

Máy kích thích  xung  điện

Máy

2

17

Máy sóng ngắn

Máy

2

18

Máy đóng túi thuốc đông  y  20 lít

Máy

1

19

Máy kéo giãn cột sống cổ

Máy

1

20

Máy luyện PHCN sau tai biến

Máy

1

21

Máy điều trị tần số cao

Máy

2

22

Xe đạp gắn sức

Máy

1

23

Bộ dụng cụ thủ thuật

Bộ

2

24

Bộ dụng cụ cắt amydal

Bộ

3

25

Ghế chạy thận nhân tạo

Bộ

6

26

Tủ bảo quản thuốc và hóa chất cho đơn vị thận nhân tạo 500 lít

Cái

2

27

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

7

28

Giường đa năng

Cái

25

29

Giường + tủ đầu giường

Cái

200

30

Bộ trung phẫu

Bộ

2

31

Bộ đại phẫu

Bộ

2

32

HT phẫu thuật nội soi sản phụ khoa

HT

2

33

Bộ chỉnh hình chi dưới

Bộ

2

34

Bộ chỉnh hình chi tiết

Bộ

1

35

Máy thở CPAP ( không xâm lấn, chạy điện )

Máy

1

36

Máy rửa dụng cụ khủ khuẩn

Máy

1

37

Máy đo điện cơ

Máy

1

38

Kính volk (khám mắt)

Bộ

1

39

Máy hút dịch

Máy

9

40

Đèn soi mạch máu

Cái

3

41

Máy đo loãng xương

Cái

1

42

Máy chụp X-Quang nhũ ảnh

Cái

1

43

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm (Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

44

Hệ thống áp lực âm

HT

1

45

Hệ thống áp lực dương

HT

1

46

Bồn rửa tay tiệt trùng

Cái

3

 

PHỤ LỤC 16: TRUNG TÂM Y TẾ QUÂN DÂN Y HUYỆN CÔN ĐẢO

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết y tế chuyên dùng đặc thù:

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy X Quang kỹ thuật số

Cái

1

2

Máy Xquang di dộng

Cái

1

3

Hệ thống scaner 8 lát cắt

Hệ thống

1

4

Máy siêu âm tổng quát

Cái

2

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

1

6

Máy xét nghiệm Elyza (miễn dịch)

Cái

1

7

Máy thở

Cái

5

8

Máy gây mê

Cái

2

9

Máy Monitor theo dõi bệnh nhân

Máy

7

10

Bơm tiêm điện

Cái

10

11

Máy truyền dịch

Cái

10

12

Dao mỗ điện cao tần

Cái

3

13

Máy phá rung tim

Cái

3

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

15

Đèn mỗ treo trần

Cái

2

16

Đèn mỗ di động

Cái

1

17

Bàn mỗ

Cái

2

18

Máy điện tim

Cái

2

19

Máy nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

20

Máy soi cổ tử cung

Cái

1

21

Máy theo dõi  Sản khoa 2 chức năng

Cái

4

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Hệ thống chẩn đoán y tế từ xa Telemedicin

 

 

1.1

Hệ thống tương tác Audio Video

Máy

1

1.2

Thiết bị theo dõi đầu giường có chức năng đo EtCO2

Máy

1

1.3

Thiết bị theo dõi trung tâm

Máy

1

1.4

Máy thở kém máy nén khí có chức năng kết nối với hệ thống Telemedicin

Máy

1

1.5

Thiết bị kết nối máy y tế

Máy

1

1.6

Hệ thống truyền tải dữ liệu máy y tế và chỉ số sinh tồn

Máy

1

1.7

Máy tính bảng Surface

Máy

6

2

Máy Doppler tim thai cầm tay

Cái

2

3

Máy phân tích huyết học tự động

Cái

1

4

Máy phân tích nước tiểu tự động

Cái

1

5

Máy đo điện giải đồ

Cái

1

6

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

2

7

Máy quay ly tâm đa năng

Cái

2

8

Máy hút đờm nhớt

Cái

8

9

Máy đo độ bão hòa oxy

Cái

3

10

Máy tháo lồng ruột

Cái

1

11

Máy làm ấm trẻ sơ sinh

Cái

1

12

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

1

13

Đèn điều trị vàng da

Cái

1

14

Bộ dụng cụ phẩu thuật tiêu hóa.

Bộ

1

15

Bộ phẩu thuật xương.

Bộ

1

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

1

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não

Bộ

1

18

Khoan Sọ não

Cái

1

19

Bộ đặt nội khí quản.

Bộ

5

20

Bộ khám Tai Mũi Họng

Bộ

1

21

Ghế nha khoa

Cái

1

22

Ghế khám Răng Hàm Mặt

Cái

1

23

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

24

Máy phun khí dung

Cái

4

25

Máy điện châm

Cái

5

26

Dụng cụ kéo giãn cột sống thủ công

Cái

1

27

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

1

28

Máy nghe tim thai

Cái

2

29

Đèn soi đáy mắt

Cái

1

30

Kính hiển vi 02 mắt

Cái

1

31

Kính lúp 2 mắt

Cái

1

32

Bảng Thị lực

Cái

1

33

Tủ lạnh bảo quản Vaccin chuyên dụng

Cái

3

34

Tủ lạnh bảo quản hóa chất

Cái

1

35

Nồi hấp ướt

Cái

2

36

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

37

Máy đo vận tốc gió

Cái

1

38

Máy đo ánh sáng

Cái

1

39

Máy đo tiếng ồn

Cái

1

40

Máy phát điện

Cái

1

41

Máy phun phòng chống dịch

Cái

6

42

Máy giặt

Cái

2

43

Tủ bảo quản tử thi 1 ngăn

Cái

1

44

Tủ bảo quản tử thi 2 năn

Cái

1

45

Máy X quang Nha

Cái

1

46

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

1

47

Banh lồng ngực

Bộ

1

48

Cáng bệnh nhân Ambulance Stretcher lắp chuyên dụng trên máy bay ATR72

Cái

3

49

Đèn hồng ngoại cây cao

Chiếc

2

50

Hệ thống tạo nạp khí oxy

Hệ thống

1

51

Lò đốt rác

Cái

1

52

Máy tạo oxy Kaneko 5 lít KSOC-5

Cái

2

53

Máy điện xung hẹn giờ

Cái

2

54

Máy ép hút chân không

Cái

1

55

Máy điều trị nội nha

Cái

1

56

Máy hấp tiệt trùng

Cái

1

57

Máy kéo dãn cột sống cổ

Cái

1

58

Máy khoan xương

Cái

1

59

Máy phân tích khí máu động mạch có độ pH

Cái

1

60

Máy siêu âm trị liệu

Chiếc

1

61

Máy sinh hiển vi cầm tay

Cái

1

62

Máy sấy đồ vải

Cái

1

63

Máy hấp tiệt trùng loại >= 75 lít

Cái

1

64

Máy cạo vôi bằng sóng siêu âm

Cái

1

65

Bộ dụng cụ vi phẫu

Bộ

1

66

Máy phun dung dịch tiệt trùng phòng mổ

Cái

1

67

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm 90 lít

Cái

1

68

Tủ sấy  2500C, 150 lít

Cái

1

69

Đèn soi ven VEINLITE EMS

Cái

2

70

Vỏ Bình o xy  40 lít

Cái

20

71

Máy đo thân nhiệt bằng hồng ngoại cầm tay

cái

5

72

Tủ lạnh bảo quản túi máu

Cái

1

73

Giường đẻ

Cái

2

74

Tủ giử ấm 370C đến 750C. 75 lít

Cái

1

75

Hệ thống rửa tay 2 phẫu thuật viên

Cái

1

76

Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp

Cái

2

77

Máy khí dung siêu âm

Cái

2

78

Máy tạo oxy di động, 5 lít/phút

Cái

4

79

Hệ thống quản lý bệnh viện gồm ( Bộ gọi số, phần mềm quản lý, pacs...)

HT

1

 

PHỤ LỤC 17: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BÀ RỊA

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết y tế chuyên dùng đặc thù:

 Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy X.Quang cao tần

Máy

1

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

3

Máy xét nghiệm sinh hoá các loại

Cái

3

4

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

1

5

Máy phá rung tim

Cái

2

6

Máy điện tim

Cái

4

7

Bộ khám điều trị nội soi TMH

Bộ

1

8

Máy soi cổ tử cung

Bộ

1

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Ghế nha khoa

bộ

3

2

Hòm giữ lạnh giữ mẫu bệnh phẩm 

cái

1

3

Hòm lạnh bảo quản vaccin 16 lít

cái

3

4

Kính hiển vi

Cái

5

5

Máy đo bức xạ nhiệt

cái

1

6

Máy đo bụi

cái

1

7

Máy đo chỉ số khúc  xạ

cái

1

8

Máy đo cường độ ánh sáng

cái

1

9

Máy đo độ ẩm  

cái

1

10

Máy đo độ ồn

cái

1

11

Máy đo độ rung 

cái

1

12

Máy đo tốc độ gió

cái

1

13

Máy đốt điện cổ tử cung

cái

1

14

Máy đo điện não kỹ thuật số 24 kênh

cái

1

15

Máy đo thính lực

cái

1

16

Máy hút dịch chạy điện

cái

10

17

Máy khí dung siêu âm

cái

13

18

Máy khúc xạ kế tự động

cái

1

19

Máy li tâm 

cái

3

20

Máy phân tích huyết học

cái

4

21

Máy phân tích nước tiểu 

cái

12

22

Máy phát điện 10kw

cái

11

23

Máy phát điện 10kw

cái

1

24

Máy phát hiện nhanh khí độc

cái

1

25

Máy cạo vôi răng

Máy

2

26

Máy rửa phim X-quang

bộ

1

27

Máy X-quang nha khoa kỹ thuật số

Bộ

1

28

Sensor và đầu đọc phim X-quang nha khoa  

Bộ

1

29

Sensor và đầu đọc phim X-quang tổng quát

Bộ

1

30

Máy theo dõi nồng độ oxy trong máu

cái

1

31

Máy thử nước tiểu

cái

1

32

Máy doppler tim thai

cái

12

33

Máy kéo giãn cột sống

máy

1

34

Máy phun hóa chất

Máy

5

35

Nồi hấp tiệt trùng 75 lít

cái

1

36

Nồi hấp tiệt trùng 24 lít

cái

10

37

Sinh hiển vi khám mắt kèm bộ đo nhãn áp

 

1

38

Tủ âm -300C

cái

1

39

Tủ sấy 120 lít

cái

1

40

Tủ sấy 60 lít

cái

9

41

Tủ sấy an toàn sinh học cấp

cái

1

42

Tủ lạnh bảo quản vaccin 127 lít

cái

2

43

Tủ làm đông băng bình tích lạnh

cái

2

 

PHỤ LỤC 18: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy chụp Xquang Kỹ thuật số

Máy

1

2

Máy chụp Xquang thường qui

Máy

1

3

Bộ đầu đọc và in kỹ thuật số

Cái

1

4

Máy siêu âm tổng quát

Máy

19

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

18

6

Máy phân tích nước tiểu tự động

Hệ thống

18

7

Máy huyết học tự động

Hệ thống

2

8

Máy xét nghiệm miễn dịch

Hệ thống

1

9

Máy  thở

Máy

2

10

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

2

11

Bơm tiêm điện

Cái

2

12

Máy truyền dịch

Máy

2

13

Máy phá rung tim

Máy

2

14

Đèn mổ di động

Bộ

2

15

Máy điện tim

Máy

4

16

Máy điện não

Cái

1

17

Bộ khám điều trị nội soi TMH + Ghế

Máy

1

18

Máy soi cổ tử cung có monitor

Máy

1

B. Trang thiết bị Y tế chuyên dùng khác

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Máy đo cường độ ánh sáng

Máy

2

2

Máy đo cường độ âm thanh

Máy

2

3

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí

Máy

1

4

Máy đo độ ẩm

Máy

1

5

Máy đo tốc độ gió

Máy

2

6

Máy đo bức xạ nhiệt

Máy

2

7

Máy đo chỉ số khúc xạ

Máy

1

8

Máy đo bụi

Máy

1

9

Máy đo độ rung

Máy

1

10

Máy phát hiện nhanh khí độc

Máy

1

11

Máy phun

Máy

14

12

Hộp đựng vacxin chuyên dùng 36 lít

Cái

1

13

Tủ làm đông băng bình tích

Cái

1

 

Khoa CSSKSS+ Trạm Y tế Phường xã

 

 

14

Máy đốt điện cổ tử cung cao tần

Máy

1

15

Máy hút thai

Máy

3

16

Máy rửa tay vô trùng

Hệ thống

2

17

Máy nghe tim thai

Máy

36

18

Máy hút đàm nhớt sơ sinh

Máy

18

 

Khoa Khám bệnh-Cấp cứu

 

 

19

Máy đo khúc xạ tự động

Máy

2

20

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

Máy

2

21

Thị trường kế Ladone

Cái

1

22

Máy đo thính lực

Cái

1

23

Bộ Bàn ghế khám thị lực

Cái

1

24

Máy theo dõi nồng độ oxy trong máu

Máy

2

25

Giường cấp cứu

Cái

3

26

Máy khí dung siêu âm

Máy

18

27

Máy hút dịch chạy điện

Máy

18

28

Đèn khám bệnh treo trán

Cái

3

29

Bộ đèn đội đầu sử dụng pin sạc

Cái

3

30

Bộ đèn soi tai

Cái

3

31

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

32

Phần mềm quản lý khám chữa bệnh

Hệ thống

1

Tiếp nhận(Bốc số tự động)

Modun

1

Khám bệnh

Modun

1

 Xét nghiệm (LIS)

Modun

1

Hình ảnh siêu âm, Xquang (PACS)

Modun

1

Dược

Modun

1

 

Khoa Methadone

 

 

33

Bơm cấp phát thuốc Methadone

Cái

4

34

Két đựng thuốc Methadone

Cái

3

 

Khoa Dược

 

 

35

Tủ bảo quản vaccin chuyên dụng

Cái

5

36

Hòm lạnh loại 25 lít

Cái

7

 

Khoa XN-CĐHA

 

 

37

Tủ an toàn sinh học

Cái

2

38

Tủ âm

Cái

1

39

Máy li tâm

Máy

18

40

Kính hiển vi

Cái

4

41

Tủ hốt vô trùng

Cái

2

42

Buồng ủ ấm

Cái

1

43

Máy chup Xquang toàn cảnh đo sọ

Cái

1

44

Máy chụp Xquang quanh chóp

Máy

1

Sensor kỹ thuật số

Cái

1

45

Tủ mát đựng hóa chất sinh phẩm 2 -> 8 °C

Cái

2

 

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

46

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

36

47

Máy sấy khô

Máy

2

48

Tủ sấy

Cái

18

 

Phòng TCHC

 

 

49

Máy phát điện

Máy

19

50

Máy giặt, sấy  ≥ 10kg

Máy

3

 

PHỤ LỤC 19: TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ PHÚ MỸ

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

A. Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được phê duyệt

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2

Máy X quang di động

Máy

1

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

13

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

11

5

Máy thận nhân tạo

Máy

10

6

Máy thở

Máy

2

7

Máy gây mê

Máy

2

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

7

9

Bơm tiêm điện

Cái

10

10

Máy truyền dịch

Máy

10

11

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

12

Máy phá rung tim

Máy

4

13

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

14

Đèn mổ di động

Bộ

3

15

Bàn mổ

Cái

2

16

Máy điện tim

Máy

17

17

Máy điện não

Máy

1

18

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

19

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

2

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

Stt

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng được  phê duyệt

1

Bàn sanh hiện đại

Cái

2

2

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

Bộ

2

3

Bộ khám điều trị TMH + Ghế

Bộ

1

4

Cân kỹ thuật 0,1 gram (Max 600g)

Cái

1

5

Cưa bột

Cái

1

6

Ghế răng đơn giản

Cái

10

7

Gường cấp cứu

Cái

2

8

Hệ thống bàn hồi sức trẻ sơ sinh

Hệ thống

1

9

Hệ thống giặt sấy ủi gồm : Máy giặt vắt công nghiệp Máy sấy công nghiệp Máy ủi công nghiệp

Hệ thống

1

10

Hệ thống lọc nước RO cho thận nhân tạo

Hệ thống

1

11

Hệ thống rửa quả lọc thận nhân tạo

Hệ thống

1

12

Hệ thống rửa tay vô trùng

Cái

5

13

Hòm giữ lạnh giữ mẫu bệnh phẩm

Cái

1

14

Kính hiển vi

Cái

12

15

Kính hiển vi khám mắt

Cái

1

16

Máy điện từ trường điều trị

Cái

1

17

Máy điều trị xung điện

Cái

1

18

Máy đo  độ bão hòa oxi

Cái

7

19

Máy đo ánh sáng

Cái

1

20

Máy do bức xạ nhiệt

Cái

1

21

Máy đo bụi

Cái

1

22

Máy do chỉ số khúc xạ

Cái

1

23

Máy đo chức năng hô hấp

Cái 

1

24

Máy đo độ ẩm

Cái

1

25

Máy đo độ ồn

Cái

1

26

Máy đo độ rung

Cái

1

27

Máy đo độ cồn

Cái

1

28

Máy đo thị lực

Cái

1

29

Máy đo thính lực

Cái

1

30

Máy do tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm

Cái

1

31

Máy đốt điện cổ tử cung cao tần

 

1

32

Máy hấp tiệt trùng

Cái

14

33

Máy hút dịch

Cái

32

34

Máy hút thai

Cái

1

35

Máy kéo nắn cột sống cổ

Cái

1

36

Máy khí dung siêu âm

Cái

7

37

Máy làm ấm trẻ sơ sinh

Cái

1

38

Máy lấy cao răng

Cái

1

39

Máy li tâm

Cái 

11

40

Máy nghe tim thai

Cái

15

41

Máy phân tích huyết học ≥18 thông số, ≥ 30 test/ giờ

Cái

12

42

Máy phân tích khí máu

Cái

1

43

Máy phân tích nước tiểu

Cái

12

44

Máy phát hiện nhanh khí độc

Cái

1

45

Máy phun sương khử trùng

Cái

1

46

Máy rửa dạ dày

 Cái

1

47

Máy rửa phim X-quang tự động

Cái

2

48

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

1