Quyết định 809/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 809/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành: 31/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 809/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 31 tháng 3 năm 2016

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CÙ LAO DUNG, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng v việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mt bng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của y ban nhân dân huyện Cù Lao Dung (Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 03/02/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 314/TT-STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/3/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Cù Lao Dung

Xã An Thạnh 1

An Thạnh Tây

An Thạnh Đông

Xã Đại Ân 1

Xã An Thạnh 2

Xã An Thạnh 3

An Thạnh Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.543,90

582,07

1.354,88

1.231,16

2.046,24

2.568,89

1.987,46

2.614,66

4.158,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

10.764,11

444,45

359,01

790,42

1.475,18

2.246,80

1.587,42

2.155,40

1.705,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.421,19

97,17

966,12

428,01

403,94

74,21

178,16

135,77

137,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.207,17

 

 

 

28,91

20,20

7,72

110,77

2.039,57

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

1.140,23

40,45

28,55

12,73

138,21

227,68

214,16

212,72

265,73

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,20

 

1,20

 

 

 

 

 

10,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.938,00

157,82

1.759,24

497,76

2.031,40

1.543,58

513,02

1.140,73

2.294,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,62

1,41

 

 

 

 

 

4,91

104,30

2.2

Đt an ninh

CAN

110,50

3,18

107,32

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

4,00

2,00

 

 

 

 

 

2,00

 

2.7

Đt cơ s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,32

1,66

0,10

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

874,58

40,68

89,38

67,69

150,93

142,38

80,41

91,004

212,11

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

2,70

0,24

 

 

2,31

 

 

0,15

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, x lý cht thi

DRA

1,92

 

 

0,20

 

 

0,87

0,85

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

270,69

 

39,51

25,40

36,90

31,96

44,74

52,82

39,36

2.14

Đt tại đô th

ODT

28,67

28,67

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

14,28

7,35

0,26

0,29

0,59

1,39

0,27

1,00

3,13

2.16

Đất xây dựng trụ s ca t chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

4,47

0,41

0,60

 

 

0,44

1,82

1,20

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,26

0,37

0,55

0,95

0,36

0,24

1,59

0,79

1,41

2.20

Đất sn xut vt liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

 

0,02

0,04

 

 

 

0,15

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưng

TIN

1,53

0,09

0,85

0,07

 

0,05

0,28

0,16

0,03

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

8.503,56

71,07

1.520,67

403,14

1.839,12

1.367,01

382,94

985,77

1.933,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Cù Lao Dung

Xã An Thạnh 1

An Thạnh Tây

An Thạnh Đông

Xã Đại Ân 1

Xã An Thạnh 2

Xã An Thạnh 3

An Thạnh Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đt nông nghip

NNP

80,76

6,48

1,25

22,35

10,09

8,72

11,21

12,25

8,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

80,76

6,48

1,25

22,35

10,09

8,72

11,21

12,25

8,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, x lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ s ca t chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sn xut vt liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Cù Lao Dung

Xã An Thạnh 1

An Thạnh Tây

An Thạnh Đông

Xã Đại Ân 1

Xã An Thạnh 2

Xã An Thạnh 3

An Thạnh Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

87,58

7,48

2,46

23,05

11,05

9,57

11,48

13,41

9,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,84

7,13

1,42

23,05

11,05

9,57

10,27

13,27

9,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,74

0,35

1,04

 

 

 

1,21

0,14

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni b đất nông nghip

 

100

0

0

0

20

20

20

20

20

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đt trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đt trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sn xut chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, y ban nhân dân huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch y ban nn dân huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng và các t chức, cá nhân có liên quan căn c Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Phòng TN&MT huyện CLD;
-
Cổng TTĐT tnh;
-
Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu