Quyết định 5514/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 5514/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5514/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Theo đề nghị của Liên Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính tại Tờ trình số 10637/TTr-SKHĐT-STC ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân quận, huyện và các chủ đầu tư chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố với tổng số vốn là 33.940,764 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn ODA vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ (05 dự án) là 10.487,200 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 1 đính kèm)
b) Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và các dự án ngân sách thành phố phục vụ dự án ODA (22 dự án) là 4.146,181 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
c) Vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư PPP và các dự án ngân sách thành phố phục vụ dự án PPP (05 dự án) là 140,200 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
d) Vốn thanh toán nợ gốc và lãi vay cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố (79 dự án) là 429,795 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
đ) Vốn chương trình đầu tư công do các Sở phân khai danh mục chi tiết là 1.433,500 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
e) Vốn phân cấp cho quận, huyện quản lý là 3.436,441 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
g) Dự án chuyển tiếp (1.000 dự án) là 13.091,562 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
h) Dự án chuẩn bị đầu tư (343 dự án) là 90,630 tỷ đồng để thực hiện công tác lập, trình phê duyệt dự án.
(Chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
i) Dự án khởi công mới (170 dự án) là 685,255 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 9 đính kèm)
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện - là cơ quan chủ quản của các chủ đầu tư- tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước không được yêu cầu nhà thầu ứng trước vốn thực hiện khi dự án chưa được bố trí kế hoạch gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố trong việc để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và phải tự cân đối nguồn vốn để xử lý dứt điểm tình trạng nợ đọng.
Điều 4. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thành phố căn cứ vào số vốn thanh toán cho phần khối lượng công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán và số vốn dùng để cấp bù lãi vay cho các dự án thuộc chương trình kích cầu thông qua đầu tư (được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch tại Điều 1 của Quyết định này) để tiến hành phân khai chi tiết danh mục dự án theo đúng quy định.
Điều 5. Yêu cầu các Sở, cơ quan ngang Sở quản lý Chương trình đầu tư công, nguồn vốn vốn ủy quyền được Ủy ban nhân dân thành phố giao tại điểm đ khoản 1 Điều 1 tổ chức phân khai danh mục chi tiết theo quy định, báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 01 năm 2020.
Điều 6. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các Sở - ban - ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và chủ đầu tư thường xuyên rà soát tiến độ thực hiện, giải ngân của các dự án và tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố phương án điều hòa, điều chuyển vốn giữa các dự án các đợt trong năm nhằm phù hợp với tiến độ thực tế của từng dự án, góp phần nâng cao tỷ lệ giải ngân và hiệu quả sử dụng vốn theo chủ trương đã được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận.
Điều 7. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu, tính pháp lý của các dự án đầu tư công năm 2020 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định hiện hành.
Điều 8. Kho bạc Nhà nước thành phố kiểm soát chặt chẽ pháp lý dự án trước khi cho phép giải ngân theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định hiện hành.
Điều 9. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, các doanh nghiệp thuộc thành phố và các chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã dự án do Sở Tài chính cấp |
Mã nguồn ngân sách |
Mã chương trình kinh tế |
Mã loại - khoản |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định đầu tư dự án (hoặc QĐ điều chỉnh lần cuối) |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Loại |
Khoản |
Số, ngày |
Tổng mức vốn đầu tư |
||||||||||||
Tổng cộng |
9.584.115 |
410.437 |
|
||||||||||||
Công trình chuẩn bị đầu tư |
2.030.972 |
1.800 |
|
||||||||||||
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Xuân Thới Sơn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2019 |
Mật độ : 39,9% + Diện tích khu đất chưa trừ lộ giới là 5.680,3 m2 + Diện tích khu đất đã trừ lộ giới là 5.244 m2 + Diện tích xây dựng: 2.264,5 m2 + Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.312,7 m2 + Số tầng cao công trình: 3 tầng. - Quy mô công trình chính bao gồm: khối học tập với 20 nhóm lớp, khối hình chánh quản trị, khối học phục vụ sinh hoạt, khối phục vụ học tập. - Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, Cổng tường rào, Nhà bảo vệ, Sân, Đường giao thông nội bộ, Hệ thống chống sét, Hệ thống điện, Trạm biến áp, Hệ thống cấp thoát nước, Bể nước ngầm, Hệ thống phòng cháy chữa cháy, Trang thiết bị dạy học |
|
80.416 |
50 |
|
2 |
Xây dựng trường Mầm non Trung Chánh 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2018 |
16 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ. - Số tầng: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu) - Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà. - Diện tích khu đất dự phù hợp quy hoạch: 8.640 m2. - Mật độ xây dựng: 35% - Diện tích xây dựng: 3.024 m2 - Diện tích sàn xây dựng: 7.500 m2 |
|
78.000 |
50 |
|
3 |
Dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Mầm non Thới Tam Thôn huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671471 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2017 |
Tổng diện tích khu đất bồi thường là: 11.402,1 m2 |
|
50.000 |
50 |
|
4 |
Xây dựng trường THCS Tân Hiệp |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7.590.910 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2017-2019 |
Khối công trình chính: 45 phòng học và các phòng chức năng: phòng vi tính, phòng học anh văn, các phòng học bộ môn, phòng hiệu trưởng, phòng hiệu phó, phòng giáo viên, phòng họp hội đồng, phòng nghỉ giáo viên nam + nữ, thư viện, hội trường, phòng sinh hoạt đội, giáo dục thể chất, phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền thống,… Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường rào, nhà bảo vệ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, trạm biến áp điện,…- Diện tích khuôn đất xây dựng: 13.980,4 m 2- Diện tích đất sau khi trừ lộ giới: 12.629,09 m2 - Mật độ xây dựng: ≤ 40% - Số tầng: Gồm 01 trệt + 03 lầu. Chi phí bồi thường giải phòng mặt bằng 55,9 tỷ đồng |
|
195.499 |
50 |
|
5 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Bà Điểm 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2019 |
- Số hộ bị ảnh hưởng: 7 hộ. - Diện tích Bồi thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 6324.34 m2 |
|
16.575 |
50 |
|
6 |
Xây dựng trường Tiểu học Xuân Thới Đông |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
72 |
2016-2019 |
30 phòng học; các phòng chức năng: phòng vi tính, phòng thực nghiệm, phòng họp, phòng y tế, phòng tài vụ, phòng nghỉ, nhà bếp, căn tin, nhà thi đấu đa năng… và các công trình phụ: nhà bảo vệ, cổng tường rào, sân, đường giao thông, thảm cỏ, cây xanh trang trí. - Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, Cổng tường rào, Nhà bảo vệ, Sân, Đường giao thông nội bộ, Hệ thống chống sét, Hệ thống điện, Trạm biến áp, Hệ thống cấp thoát nước, Bể nước ngầm, Hệ thống phòng cháy chữa cháy, Trang thiết bị dạy học. - Diện tích đất xây dựng: 9.057m2 (phù hợp quy hoạch) - Mật độ xây dựng: 40% - Diện tích xây dựng: 3.622 m2 - Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.591 m2 - Số tầng: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu). |
|
126.000 |
50 |
|
7 |
Xây dựng trường Mầm non Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2018 |
Khối công trình chính: 20 nhóm trẻ và các phòng chức năng như khu nhà bếp, giặt ủi, học tập, phòng hiệu trưởng, hiệu phó, phòng nghỉ giáo viên, phòng hành chánh, phòng y tế, kho, phòng vệ sinh giáo viên. - Các hạng mục phụ: giao thông nội bộ, sân bãi, cây xanh. - Diện tích khu đất xây dựng: 7.033m2 (phù hợp quy hoạch) - Diện tích xây dựng: 2.804m2 - Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.004m2 - Mật độ xây dựng: 39,87% - Số tầng cao công trình: 02 tầng (01 trệt và 01 lầu) |
|
81.295 |
50 |
|
8 |
Dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng Xây dựng trường Mầm non Bà Điểm 2 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2017 |
- Số hộ bị ảnh hưởng: 50 hộ. - Diện tích Bồi thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 10.436,6 m2 |
|
59.757 |
50 |
|
9 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Trung Chánh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2019 |
- Số hộ bị ảnh hưởng: 12 hộ. - Diện tích Bồi thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 6.267 m2 |
|
5.974 |
50 |
|
10 |
Xây dựng trường Mầm non Bà Điểm 2 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2018 |
20 nhóm lớp. - Mật độ xây dựng: 31,47 % - Diện tích khu đất xây dựng: 6338,4 m2 - Diện tích xây dựng: 1853 m2 - Diện tích xây dựng phủ mái: 1995 m2 - Diện tích sàn xây dựng: 4024 m2 - Số tầng cao công trình: 2 tầng (1 lầu, 1 trệt). |
|
59.954 |
50 |
|
11 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Xuân Thới Sơn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2019 |
diện tích phải bồi thường, giải phóng mặt bằng: 8.753,7m2 |
|
39.392 |
50 |
|
12 |
Xây dựng trường Mầm non Tân Xuân 2 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2019 |
Quy mô dự kiến: Trường Mầm non Tân Xuân 2 gồm 16 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ. - Mật độ xây dựng: 36% - Diện tích khu đất dự kiến xây dựng Trường Mầm non Tân Xuân 2 đã trừ lộ giới: 8.400 m2 - Diện tích xây dựng: 3.024 m2 - Diện tích sàn xây dựng: 7.500 m2 - Số tầng: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu) - Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà. |
|
78.000 |
50 |
|
13 |
Xây dựng trường mầm non Xuân Thới Đông |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2019 |
Quy mô phòng học: 20 phòng học và phòng giáo dục thể chất, phòng đa chức năng. - Mật độ xây dựng: 39.1% - Diện tích khu đất xây dựng: 7.645,56 m2 - Diện tích khu đất phù hợp quy hoạch: 7.250,6 m2 - Diện tích sàn xây dựng: 5.839,31 m2 - Tầng cao công trình: 03 tầng 01 trệt + 02 lầu) - Công trình chính bao gồm: khối hành chánh quản trị, khối học tập, khối học phục vụ sinh hoạt, khối phục vụ học tập. - Công trình phụ bao gồm: Nhà bảo vệ, nhà điều hành bể xử lý nước thải, hồ nước ngầm, cây xanh - bãi cỏ, sân chơi chung, riêng, đường chạy thể thao vận động, hồ vẩy nước, vườn thực nghiệm và đường giao thông nội bộ,... |
|
84.500 |
50 |
|
14 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Tân Xuân 2 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2019 |
Diện tích khu đất dự kiến xây dựng cần bồi thường giải phóng mặt bằng với diện tích 9.000 m2, 03 hộ dân bị ảnh hưởng |
|
37.240 |
50 |
|
15 |
Xây dựng trường Mầm non Tân Thới Nhì 2 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7770527 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2020 |
- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói. - Diện tích khu đất; 7,100 m2. - Diện tích xây dựng: 2,840 m2 - Mật độ xây dựng: 40%. - Năng lực thiết kế: + Công trình chính: gồm 20 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất....và các phòng chức năng) + Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào, nhà bảo vệ, trạm biến áp 1 80KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước và cung cấp thiết bị cho 20 nhóm lớp và các phòng chức năng. |
|
70.313 |
100 |
|
16 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến Xuân Thới 3 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671951 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2018-2022 |
880m x 12m |
|
96.273 |
100 |
|
17 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Tân Thới Nhì 1 (Đoạn 1) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671476 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2018-2022 |
770m x 12m |
|
107.348 |
100 |
|
18 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Tân Thới Nhì 8 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671949 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2018-2022 |
1242m x 14m |
|
167.039 |
100 |
|
19 |
Xây dựng đường vào trường Mầm non Tân Hiệp |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671952 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2018-2020 |
65m x 13m |
|
8.395 |
50 |
|
20 |
Xây dựng Nhà tạm giữ Công an huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671474 |
42 |
599 |
40 |
41 |
2018-2020 |
- Diện tích xây dựng: 752,4 m2 - Mật độ xây dựng 40% - Diện tích sàn xây dựng: 1,504,8 m2 - Diện tích khu đất: 1,840 m2 (phù hợp quy hoạch) - Số tầng công trình: 02 tầng (01 trệt, 01 lầu) - Các hạng mục phụ khác. |
|
42.686 |
50 |
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Thị trấn Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7.500.112 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2016-2018 |
45 phòng học và các các phòng chức năng |
|
100.000 |
100 |
|
22 |
Lập dự án xây dựng trường mầm non Trung Chánh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7445963 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2018 |
22 nhóm + các khối phụ |
|
65.000 |
50 |
|
23 |
Dự án xây dựng trường mầm non Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7445961 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2018 |
20 nhóm và các khối phụ |
|
65.000 |
50 |
|
24 |
Dự án Xây dựng trường mầm non Tân Hiệp |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590915 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2018 |
16 phòng học và các khối phụ. |
|
45.000 |
100 |
|
25 |
Dự án xây dựng trường mầm non Thới Tam Thôn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2019 |
20 phòng học và các phòng chức năng |
|
80.000 |
50 |
|
26 |
Dự án xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590911 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2017-2019 |
30 phòng học và các khối phụ |
|
125.000 |
100 |
|
27 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Trung Chánh 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
|
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2019 |
Diện tích khu đất cần giải phóng mặt bằng: 9.278,7m2 |
|
40.000 |
50 |
|
28 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường Mầm non Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671486 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2019 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng 7506,3 m2 |
|
20.210 |
50 |
|
29 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Mầm non Xuân Thới Đông |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671946 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2019 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng 8148,7 m2 |
|
6.106 |
50 |
|
|
Công trình khởi công mới |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.064.609 |
14.800 |
|
1 |
Xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì 3 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7770790 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2017-2020 |
- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói. - Diện tích khu dất: 15,000 m2. - Diện tích xây dựng: 6,000 m2 - Mật độ xây dựng: 40%. - Năng lực thiết kế: + Công trình chính: gồm 30 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất....và các phòng chức năng) + Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào, nhà bảo vệ, trạm biến áp 250KVA, đường giao thông nội bộ, hộ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc và cung cấp thiết bị cho 30 nhóm lớp và các phòng chức năng. |
5098/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
106.258 |
1.000 |
|
2 |
Xây dựng Trường tiểu học Đông Thạnh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671472 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2019-2022 |
30 phòng họp và các phòng chức năng và hạng mục phụ |
4464/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
103.119 |
1.000 |
|
3 |
Xây dựng đường vào trường TH Ấp Đình |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7770525 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2018-2022 |
600m x 16m |
5281/QĐ- SGTVT ngày 31/10/2019 |
86.503 |
500 |
|
4 |
Xây dựng đường vào trường Trung học cơ sở Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7770524 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2019-2020 |
170m x 30m |
4385/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 |
11.636 |
1.000 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến Xuân Thới Thượng 1+21 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671484 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2019-2020 |
1.490m x 9m |
4340/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
67.695 |
1.000 |
|
6 |
Xây dựng cầu Nhị Xuân |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671479 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2019-2020 |
- Chiều dài cầu và đường dẫn 100m - Mặt cắt ngang: 4m - Kết cấu nhịp: 3 nhịp |
3741/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
19.869 |
1.000 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Đông Thạnh 3 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671948 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2019-2022 |
1.100m x 12m |
5195/QĐ- SGTVT ngày 28/10/2019 |
81.067 |
1.500 |
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Thới Tam Thôn 5 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671470 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2019-2022 |
2559m x 14m |
5264/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2019 |
326.806 |
1.500 |
|
9 |
Xây dựng đường Bà Điểm 7 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671475 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2018-2022 |
1.473m x 16m |
5265/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2019 |
338.592 |
1.500 |
|
10 |
Cải tạo rạch Lý Thường Kiệt |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671473 |
42 |
599 |
280 |
311 |
2018-2020 |
Chiều dài: L =1,370m |
1674/QĐ-SXD-HTKT ngày 31/10/2019 |
345.161 |
800 |
|
11 |
Cải tạo rạch Trưng Nữ Vương |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671481 |
42 |
599 |
280 |
311 |
2018-2020 |
Chiều dài: L =750m |
1650/QĐ-SXD-HTKTngày 30/10/2019 |
138.216 |
500 |
|
12 |
Nạo vét, cải tạo rạch Bà Triệu |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7615662 |
42 |
599 |
280 |
311 |
2018-2020 |
Chiều dài: L = 780m |
1675/QĐ-SXD-HTKT ngày 31/10/2019 |
209.754 |
1.500 |
|
13 |
Dự án xây dựng Kho tang vật huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671482 |
42 |
599 |
40 |
41 |
2017-2020 |
- Diện tích xây dựng là 1.910 m2, - Diện tích sàn xây dựng là 5.550 m2 - Số tầng cao: 03 tầng - Mật độ xây dựng: 34,98% - Các hạng mục khác. |
5100/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
50.000 |
1.000 |
|
14 |
Xây dựng Trường THCS Tân Thới Nhì |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590912 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2019-2022 |
45 phòng học và khối phụ |
4459/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 |
179.933 |
1.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
5.488.534 |
393.837 |
|
|||||||||||
1 |
Xây dựng trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu (giai đoạn 2) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671947 |
42 |
599 |
70 |
74 |
2017-2019 |
Khối thực hành (01 trệt và 01 lầu); Tổng diện tích sàn = 240 x 2 = 480m2. Gồm các phòng như xưởng cơ, xưởng điện, xưởng mộc, nữ công, vệ sinh, sảnh và hành lang. - Khối các phòng chức năng phục vụ học tập (01 trệt và 03 lầu): Tổng diện tích sàn |
4944/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
25.153 |
8.000 |
|
2 |
Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146288 |
42 |
599 |
370 |
371 |
2016-2018 |
Số tầng: 01 tầng. - Mật độ xây dựng: 27,7%. - Diện tích khu đất xây dựng: 14.804,7 m2. - Tổng diện tích xây dựng: 4.100,73 m2. - Khối cống trình chính bao gồm: + Mộ phần: 750 mộ, Cổng tam quan, Phòng quản trang, Nhà vệ sinh, Kho, Phòng khách, Đài tưởng niệm, Nhà nghỉ chân, Nhà rác, Hồ nước, Sân hành lễ. + Các công trình phụ trợ: cổng tường rào, đường nội bộ thảm cỏ, cây xanh |
4945/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
61.989 |
15.000 |
|
3 |
Xây dựng Trường Mầm non Thị trấn Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219144 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2014-2020 |
Số tầng: 01 tầng. - Số phòng: 17 phòng và các phòng chức năng. - Mật độ xây dựng: 39,01%. - Tổng điện tích sàn xây dựng: 4.993,31m2. - Khối công trình chính bao gồm: + 11 nhóm mẫu giáo, 06 nhóm trẻ 01 phòng Hiệu trường + tiếp khách, 01 phòng Hiệu phó, 01 văn phòng, 01 phòng hành chính quản trị, 01 phòng y tế, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu nhà bếp, 03 khu vệ sinh, 01 phòng thay đồ, 01 khu vệ sinh nam, 01 khu vệ sinh nữ, 01 phòng phục hồi chức năng, 01 phòng phát triển trí tuệ, 01 phòng nghỉ nhân viên, 01 kho sửa chữa đồ chơi, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu giặt ủi, 01 phòng giáo dục nghệ thuật, sảnh, hành lang, cầu thang. + Các công trình phụ trợ: nhà bảo vệ, cổng tường rào, sân, đường giao thông, thảm cỏ, cây xanh trang trí |
1221/QĐ-UBND ngày 04/09/2019 |
50.784 |
10.000 |
|
4 |
Xây dựng trường Tiểu học Trần Văn Danh (giai đoạn 2) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7671950 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2017-2019 |
(01 trệt, 01 lầu): gồm khối nhà E (khối nhà ăn, khu vực bếp, sân tập đa năng trong nhà, phòng vệ sinh, cầu thang, hành lang); thiết bị phòng vi tính, thiết bị phòng anh văn, thiết bị Bếp + phòng ăn, thiết bị phòng nghe nhìn + hội trường, máy phát điện d |
4943/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
24.340 |
6.000 |
|
5 |
Xây dựng Trường Mầm Non Bé Ngoan |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590916 |
45 |
599 |
70 |
71 |
2016-2018 |
16 nhóm lớp. - Mật độ xây dựng: 40% - Diện tích khu đất xây dựng (phù hợp quy hoạch): 4.070,9m2. - Diện tích xây dựng: 1.628,4m2. - Diện tích sàn xây dựng: 4.885m2 - Số tầng hầm, tầng cao công trình: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu). - Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường rào, nhà bảo vệ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, bếp ăn, trạm điện, hội trường, phòng giáo dục thể chất, phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền thống, phòng giặt rửa. |
1628/QĐ-SXD-TĐDA ngày 31/10/2017 |
48.330 |
16.000 |
|
6 |
Xây dựng trường mầm non Tân Xuân 1 (Giai đoạn 1) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590917 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2016-2020 |
Quy mộ dự kiến: Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) gồm 11 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ.- Mật độ xây dựng: 39,92%- Diện tích khu đất xây dựng Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) đã trừ lộ giới: 3.379,1 m2 - Diện tích xây dựng: 1.339,0 m2 - Diện tích sàn xây dựng: 3.790 m2 - Số tầng: 03 tầng - Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà |
1039/QĐ-SXD-TĐDA ngày 13/07/2018 |
43.593 |
15.000 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Nguyễn Thị Sóc |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146349 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2009-2014 |
1663m x 20m |
4000/QĐ-UBND ngày 31/08/2006 |
78.430 |
1.200 |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp đường 19/5, huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146460 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2007-2016 |
Cầu bê tông cốt thép H30 |
2261/QĐ- SGTVT ngày 03/06/2015 |
29.898 |
2.000 |
|
9 |
Nạo vét kênh tiêu liên xã kết hợp nâng cấp đường dọc kênh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7615649 |
44 |
599 |
280 |
311 |
2017-2020 |
Chiều dài nạo vét: L = 5,200m. |
7024/QĐ- SGTVT ngày 24/05/2018 |
466.018 |
1.200 |
|
10 |
Cái tạo kênh T1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7615648 |
44 |
599 |
280 |
311 |
2017-2020 |
Chiều dài; L=4,200m |
5602/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2017 |
453.846 |
15.000 |
|
11 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ sửa chữa, nâng cấp mở rộng đường Tô Ký (đoạn từ Đặng Thúc Vịnh đến ngã ba Bầu), huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7329016 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2016-2019 |
2.400m x 20m |
1322/QĐ- STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018 |
212.594 |
28.500 |
|
12 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để nâng cấp sửa chữa đường Tỉnh lộ 9 (Đặng Thúc Vịnh), huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7512142 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2016-2019 |
5.200m x 30m |
1323/QĐ- STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018 |
842.564 |
50.000 |
|
13 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Tiểu học Nhị Tân, Xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146296 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2016-2018 |
13.483,2m2 |
6553/QĐ-STC-BVG ngày 15/08/2017 |
23.199 |
462 |
|
14 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng cụm 04 trường: Trường Mầm non Thị Trấn, Trường Tiểu học Thị Trấn, Trường Bồi dưỡng giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn. |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219164 |
42 |
599 |
70 |
98 |
2016-2018 |
Đáp ứng nhu cầu dạy và học của học sinh trên địa bàn huyện Hóc Môn nói chung (Trường Bồi dưỡng giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn) và thị trấn Hóc Môn nói riêng (Trường Mầm non Thị Trấn, Trường Tiểu học Thị Trấn), đồng thời góp phần |
8342/QĐ- STC-BVG ngày 23/10/2017 |
54.690 |
300 |
|
15 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học Ngã ba Giồng, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219116 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2016-2018 |
11.168,9m2 |
6009/QĐ-STC-BVG ngày 27/07/2017 |
21.625 |
263 |
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500120 |
45 |
599 |
70 |
73 |
2016-2020 |
45 phòng học và các phòng chức năng. |
1426/QĐ- SXD-TĐDA ngày 28/10/2016 |
87.506 |
6.000 |
|
17 |
Xây dựng trường THCS Thới Tam Thôn 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500119 |
45 |
599 |
70 |
73 |
2016-2020 |
45 phòng học và các phòng chức năng |
317/QĐ-SXD-TĐDA ngày 09/03/2016 |
176.863 |
20.000 |
|
18 |
Xây dựng trường Tiểu học Ấp Đình |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7310941 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2016-2020 |
45 phòng học và khối phụ trợ |
1620/QĐ-SXD-TĐDA ngày 31/10/2017 |
116.000 |
20.000 |
|
19 |
Xây dựng đường Nam Thới 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500095 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2016-2019 |
1.580m x 12m, BTNN |
5039/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2015 |
89.970 |
100 |
|
20 |
Xây dựng đường Thới Tam Thôn 4 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500099 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2016-2019 |
1.570m x 12m, BTNN |
5025/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2015 |
111.200 |
100 |
|
21 |
Xây dựng trường tiểu học Nhị Xuân |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500117 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2016-2020 |
40 phòng học và các phòng chức năng |
1107/QĐ- SXD ngày 19/07/2019 |
83.766 |
15.000 |
|
22 |
Xây dựng Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7310947 |
42 |
599 |
70 |
75 |
2016-2020 |
25 phòng học và khối phụ |
38/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 |
40.109 |
10.000 |
|
23 |
Xây dựng THPT Tân Hiệp |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7472407 |
45 |
599 |
70 |
74 |
2016-2019 |
50 phòng học và khối phụ |
152/QĐ-SXD ngày 13/02/2019 |
123.786 |
8.000 |
|
24 |
Xây dựng THCS Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500122 |
45 |
599 |
70 |
73 |
2016-2017 |
40 phòng học và khối phụ |
92/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
150.561 |
5.000 |
|
25 |
Xây dựng THCS Xuân Thới Thượng |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500116 |
45 |
599 |
70 |
73 |
2016-2019 |
45 phòng học và khối phụ |
81/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
114.500 |
10.000 |
|
26 |
Xây dựng THCS Đông Thạnh 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7472406 |
45 |
599 |
70 |
73 |
2016-2020 |
55 phòng học và khối phụ |
1537/QĐ- SXD ngày 28/09/2018 |
119.599 |
18.000 |
|
27 |
Xây dựng trường tiểu học Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500124 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2016-2017 |
45 phòng học và khối phụ |
91/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
121.304 |
3.000 |
|
28 |
Xây dựng mở rộng trường tiểu học Bùi Văn Ngữ |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500140 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2016-2017 |
22 phòng học và khối phụ |
90/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
45.025 |
4.100 |
|
29 |
Xây dựng trường tiểu học Mỹ Huê |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500133 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2016-2017 |
40 phòng học và khối phụ |
89/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
116.411 |
50 |
|
30 |
Xây dựng trường tiểu học Ngã Ba Giồng |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146264 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2016-2018 |
46 phòng học và khối phụ |
77/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015 |
101.408 |
9.000 |
|
31 |
Sửa chữa nâng cấp Hương lộ 60 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146451 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2001-2015 |
2.361mx 18m BTNN |
860/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 |
214.522 |
2.490 |
|
32 |
Xây dựng Trường Tiểu học Tân Hiệp huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7445956 |
42 |
599 |
70 |
72 |
2014-2018 |
45 Phòng học và các khối phụ. |
2795/QĐ-UBND ngày 09/06/2017 |
116.861 |
8.000 |
|
33 |
Xây dựng Trường Bồi dưỡng giáo dục Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219139 |
42 |
599 |
70 |
75 |
2015-2020 |
30 phòng, khối phụ |
1976/QĐ-SXD-TĐDA ngày 24/12/2018 |
37.012 |
7.000 |
|
34 |
Xây dựng Trường Tiểu học Thị trấn Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219147 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2015-2020 |
45 phòng, khối phụ. |
31/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 |
91.958 |
20.000 |
|
35 |
Xây dựng trường tiểu học Nhị Tân |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7219113 |
45 |
599 |
70 |
72 |
2015-2020 |
45 Phòng học và các khối phụ. |
3550/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 |
113.689 |
20.000 |
|
36 |
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7178874 |
42 |
599 |
160 |
161 |
2014-2016 |
Nhà biểu diễn 1.000 chỗ, nhà thi đấu và các khối phụ |
806/QĐ-SXD-TĐDA ngày 20/09/2019 |
105.273 |
10.000 |
|
37 |
Xây dựng Trường THCS Đỗ Văn Dậy |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7310942 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2014-2020 |
Xây mới 45 phòng học và các khối phụ |
6709/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
118.821 |
3.000 |
|
38 |
Xây dựng mới trường trung học phổ thông Đông Thạnh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146465 |
42 |
599 |
70 |
74 |
2013-2016 |
36 phòng học và khối phụ |
621/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
35.669 |
50 |
|
39 |
Dự án xây dựng trường THCS Đặng Công Bình, huyện Hóc Môn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7310943 |
42 |
599 |
70 |
73 |
2015-2016 |
50 phòng học và các khối phụ. Diện tích khu đất 11.000 m2 |
6284/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 |
143.553 |
4.800 |
|
40 |
Xây dựng khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7146399 |
42 |
599 |
160 |
161 |
2010-2015 |
100.000 lượt người/năm |
3861/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 |
90.430 |
1.000 |
|
41 |
Xây dựng đường vào trường THCS Phan Công Hớn và Trường Mầm non Bà Điểm 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500088 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2016-2018 |
312m x 12m |
7980/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
37.869 |
50 |
|
42 |
Xây dựng đường Nhị Bình 2 +12 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500111 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2016-2017 |
1.864m x 6m |
4830/QĐ-UBND ngày 03/08/2015 |
21.771 |
1.722 |
|
43 |
Xây dựng đường vào trường THPT Tân Hiệp |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500094 |
42 |
599 |
280 |
292 |
2016-2018 |
565,1m x 14m |
4778/QĐ-UBND ngày 29/07/2015 |
27.806 |
1.400 |
|
44 |
Hệ thống thoát nước Kênh T2, xã Bà Điểm |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7500084 |
42 |
599 |
280 |
311 |
2017-2020 |
2590 mét |
5008/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2015 |
107.695 |
10.000 |
|
45 |
Dự án xây dựng trường mầm non Xuân Thới Thượng |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590914 |
42 |
599 |
70 |
71 |
2017-2018 |
20 nhóm và các khối phụ |
1432/QĐ- SXD-TĐDA ngày 28/10/2016 |
60.000 |
2.500 |
|
46 |
Dự án xây dựng trường mầm non Đông Thạnh |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7590918 |
45 |
599 |
70 |
71 |
2017-2018 |
20 nhóm lớp và các phòng chức năng |
1435/QĐ-SXD-TĐDA ngày 28/10/2016 |
60.000 |
4.500 |
|
47 |
Xây dựng Trụ sở Đội Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn, cứu hộ trên sông tại xã Nhị Bình. |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM |
7445965 |
42 |
599 |
40 |
41 |
2016-2018 |
Tổng diện tích: 11.360,40 m2. 1 trệt + 2 lầu + khối phụ |
64/QĐ-SXD- TĐDA ngày 29/10/2015 |
70.544 |
50 |
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Ủy ban nhân dân Quận - Huyện |
Vốn phân cấp chung |
Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện từ số vượt thu tiền sử dụng đất |
Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện từ số thu tiền bán nhà và chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện thực hiện Đề án nâng cao chất lượng các tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện đầu tư các công trình phòng chống lụt bão |
Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện (không bao gồm BCH QS và PCLB) |
Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện để đầu tư các Ban chỉ huy quân sự phường, xã, thị trấn |
Nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
29.723 |
|
|
240.000 |
25.205 |
27.177 |
|
16.913 |
339.018 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO QUẬN - HUYỆN TỪ NGUỒN THU HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch vốn cả năm 2020 |
Chi chú |
|
Số, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
69.192 |
16.913 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
23.042 |
5.913 |
|
1 |
Kênh T3 (Theo QĐ 28/2016/QĐ-UBND là kênh T2) |
4937/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
4.302 |
500 |
|
2 |
Rạch Lý Thường Kiệt (Đoạn nhánh) |
4946/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
8.340 |
2.000 |
|
3 |
Rạch Trưng Nữ Vương (từ thượng lưu đến đường Lê Lợi) |
4939/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
2.235 |
66 |
|
4 |
Rạch Nam Thới - Thới Tứ |
4938/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
6.595 |
3.281 |
|
5 |
Rạch Nguyễn Thị Sóc |
4940/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
1.570 |
66 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
46.150 |
11.000 |
|
1 |
Rạch Bà Triệu (từ đường Nguyễn Văn Bứa đến Quốc lộ 22) |
4339/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
31.250 |
5.000 |
|
2 |
Kênh tiêu liên xã (đoạn nhánh) |
4550/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.900 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đvt: triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|
Số, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
1.337.780 |
240.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
1.371.320 |
239.950 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTSL5 (đoạn từ đường Trương Thị Như đến đường XTS3) |
4482/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
11.050 |
2.108 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS22 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã) |
4483/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.570 |
2.408 |
|
3 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Võ Thị Hồi (từ đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã) |
4484/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.570 |
2.408 |
|
4 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS31+30+20+19+ đường nhánh: XTS30A+31A+31B) (đường vào nhà Mẹ VNAH Nguyễn Thị Nghỉ) |
4326/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
14.900 |
2.848 |
|
5 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Lê Thị Kim (từ đường Dương Công Khi đến đường XTS2C) |
4341/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
14.850 |
2.848 |
|
6 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Nguyễn Thị Đảnh (từ đường Dương Công Khi đến khu dân cư tổ 13, ấp 6) |
4485/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.550 |
2.788 |
|
7 |
Đầu tư hệ thống thoát nước XTS22C (Đường vào cổng phụ Trường PTTH Phạm Văn Sáng) |
4327/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
7.100 |
1.348 |
|
8 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Cụm tuyến ấp 3 (22A+22B) |
4319/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
1.885 |
337 |
|
9 |
Kiên cố hóa kè đá kết hợp giao thông Mương sau Lô E |
4391/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
13.000 |
2.488 |
|
10 |
Kiên cố hóa kè đá mương tiêu nội đồng ấp 4-6 |
4486/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
15.500 |
2.788 |
|
11 |
Kiên cố hóa kè đá Mương liên xã XTS-XTT |
4487/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.500 |
2.408 |
|
12 |
Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B (từ Đặng Công Bình đến Kênh Trung ương) |
4379/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
14.900 |
2.868 |
|
13 |
Sửa chữa cải tạo Trung tâm học tập cộng đồng xã Xuân Thới Sơn |
4431/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.000 |
580 |
|
14 |
Nâng cấp tuyến Tân Thới Nhì 10 (Đầu tuyến: đường Tân Thới Nhì 8, cuối tuyến: đường Nguyễn Thị Đảnh) |
4378/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
11.745 |
2.095 |
|
15 |
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 17 + tuyến nhánh (Đầu tuyến: đường TTN8, cuối tuyến: TTN24) |
4449/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
11.570 |
2.230 |
|
16 |
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 18 + tuyến nhánh (Đầu tuyến: đường TTN21, cuối tuyến: TTN24) |
4390/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
9.811 |
1.876 |
|
17 |
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 5 + tuyến nhánh (Đầu tuyến: QL22, cuối tuyến: đường Lê Lợi) |
4450/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
7.940 |
1.524 |
|
18 |
Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kênh dẫn (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến) |
4436/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
4.384 |
757 |
|
19 |
Nâng cấp đường bờ kênh Thầy Cai (Đoạn từ đường bờ kênh An Hạ đến cầu Bộ đội) |
4437/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
11.142 |
2.042 |
|
20 |
Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh AH3 (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh) |
4451/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
7.673 |
1.335 |
|
21 |
Đắp bờ trái nâng cao trình Kênh AH3A (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh) |
4452/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
8.016 |
1.398 |
|
22 |
Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh AH1 (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh) |
4476/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
9.370 |
1.644 |
|
23 |
Nạo vét Kênh TK3 và TK5, TK7 (Từ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai) |
4477/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
1.090 |
198 |
|
24 |
Nạo vét Kênh AH2, AH4 (Từ kênh Thầy Cai đến cuối tuyến) |
4478/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
1.469 |
274 |
|
25 |
Kênh AH6A, AH6 (Tứ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai) |
4479/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
1.416 |
263 |
|
26 |
Nạo vét Kênh AH8 (Từ kênh An Hạ đến cuối tuyến) |
4480/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
950 |
174 |
|
27 |
Xây mới Trung tâm học tập cộng đồng xã Tân Thới Nhì |
4481/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
3.388 |
658 |
|
28 |
Đầu tư hệ thống thoát nước và tái lập mặt đường tuyến Xuân Thới 8 (đoạn từ Trần Văn Mười đến Võ Thị Hồi) |
4392/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
6.700 |
1.270 |
|
29 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Tuyến Xuân Thới 15 - 15E |
4421/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
5.847 |
1.100 |
|
30 |
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến đường Xuân Thới 21 - 21B |
4422/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
5.270 |
964 |
|
31 |
Tuyến cụm MH2 (Tuyến số 6-MH2. tuyến 9-MH2, tuyến số 13-MH2, tuyín số I4-MH2, tuyến số 15-MH2) |
4438/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
12.210 |
2.336 |
|
32 |
Tuyến Xuân Thới 14, 14A, 14B (Tuyến Xuân Thới 14, Tuyến Xuân Thới 14A, Tuyến Xuân Thới 14B) |
4439/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
7.458 |
1.402 |
|
33 |
Trường tiểu học Trần Văn Mười |
4433/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.000 |
320 |
|
34 |
Trường tiểu học Tân Xuân |
4434/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.500 |
1.120 |
|
35 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh NT7 (từ Kênh liên vùng đến kênh Trung Ương) |
4425/QĐ-U13ND ngày 27/9/2019 |
616 |
172 |
|
36 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng hai bên bờ tuyến kênh NT18A (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến) |
… |
… |
… |
|
37 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh NT8 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến) |
4427/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
565 |
160 |
|
38 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến kênh NT9 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến) |
4442QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.192 |
334 |
|
39 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến kênh NT9A (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến) |
4443/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.130 |
316 |
|
40 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến kênh NT10 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến) |
4444/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
924 |
258 |
|
41 |
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh Liên vùng (Từ đường Nguyễn Văn Bứa đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh) |
4445/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.697 |
1.036 |
|
42 |
Nạo vét kênh NT7 kết hợp xây dựng mới cống điều tiết đầu tuyến kênh |
4446/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.792 |
500 |
|
43 |
Mở rộng Hội trường UBND xã |
4432/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
5.000 |
1.400 |
|
44 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Tân Hiệp 6+26+26A (Đoạn từ giáp Lê Lợi đến Kênh T1) |
4528/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.333 |
1.440 |
|
45 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 4 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 35 đến đường Tân Hiệp 7) |
4529/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.578 |
1.720 |
|
46 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 14 (Đoạn từ đường Liên xã Thị trấn- Tân Hiệp đến đường Tân Hiệp 8-1) |
4530/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
9.334 |
1.080 |
|
47 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 8-1 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 32 đến đường Hương lộ 65B) |
4329/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
9.409 |
1.120 |
|
48 |
Xây hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 32 (Đầu đường và cuối đường tiếp giáp đường Tân Hiệp 4) |
4330/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
10.711 |
1.280 |
|
49 |
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 31 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 14 ) |
4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
9.858 |
1.200 |
|
50 |
Rỗng Mướp |
4291/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
3.400 |
680 |
|
51 |
Rỗng Ngang |
4290/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.900 |
380 |
|
52 |
Kênh Cách Ly 1 |
4284/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.890 |
380 |
|
53 |
Kênh Cách Ly 2 |
4285/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
850 |
180 |
|
54 |
Kênh Cách Ly 3 |
4286/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.500 |
300 |
|
55 |
Kênh Cách Ly 4 |
4287/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.450 |
300 |
|
56 |
Kênh Cách Ly 5 |
4288/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.100 |
220 |
|
57 |
Kênh Cách Ly 6 |
4289/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1.800 |
360 |
|
58 |
Nâng cấp đường Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Quốc lộ 22) |
4499/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
22.739 |
3.000 |
|
59 |
Nâng cấp đường Tân Xuân 1 (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Bà Triệu) |
4500/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
22.372 |
2.800 |
|
60 |
Nâng cấp đường Tân Xuân 2 (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tô Ký) |
4501/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
30.312 |
3.000 |
|
61 |
Nâng cấp đường 02 Ấp Mới 1 (Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1) |
4502/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.672 |
1.600 |
|
62 |
Nâng cấp đường 01 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân 2 và nhánh) |
4503/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
17.464 |
2.000 |
|
63 |
Nâng cấp đường 03 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường 02 Ấp Mới 1 đến cuối đường 01 Ấp Mới 1 và nhánh) |
4328/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
17.470 |
2.000 |
|
64 |
Nâng cấp đường 07, 07A, 07B, 05 Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân 1) |
4380/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
4.950 |
1.000 |
|
65 |
Nâng cấp đường 05 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1 và nhánh) |
4381/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
6.479 |
1.200 |
|
66 |
Nâng cấp cầu 1 Rạch Hốc Môn (Đoạn từ đầu đường Ấp Đình 2 đến giáp Thị Trấn Hóc Môn) |
4555/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
3.000 |
1.120 |
|
67 |
Trường Mầm non Tân Xuân |
4435/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
7.700 |
1.600 |
|
68 |
ĐT 3-2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT 2-5) |
4282/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
8.950 |
1.818 |
|
69 |
Đặng Thúc Vịnh 4 (đoạn từ đường vào trường TVD đến đường vào bãi rác DT, đường Đặng Thúc Vịnh) |
4201/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
15.660 |
2.632 |
|
70 |
Đầu tư HTTN đường ĐT 2-3 (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) |
4283/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
13.026 |
3.078 |
|
71 |
ĐT 1 -2 + nhánh (từ đường ĐT 3 đến đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1), ĐT 2-6) |
4320/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
8.990 |
1.967 |
|
72 |
ĐT 6-3 (- Đoạn 1: từ đường Bùi Công Trừng, Lê Văn Khương đến đường DT 6-1, - Đoạn 2: từ đường ĐT 6-1 đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B)) |
4488/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
16.607 |
2.684 |
|
73 |
Rạch Bà May 1 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến) |
4489/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
5.684 |
958 |
|
74 |
Rạch Bà May 2) (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến) |
4490/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
4.606 |
774 |
|
75 |
Rạch Tư Hợi (đoạn còn lại) (Rạch Tư Hợi đến đường ĐT7) |
4496/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
5.880 |
992 |
|
76 |
Nhánh Rạch Cầu Tre 3 (từ Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến) |
4495/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
6 664 |
1.126 |
|
77 |
Nhánh rạch Rỗng Trâm 1 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối tuyến) |
4491/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
7.056 |
1.190 |
|
78 |
Nhánh rạch Rỗng Trâm 3 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối tuyến) |
4498/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
8.722 |
1.475 |
|
79 |
Nhánh rạch Rỗng Trâm 6 (từ Rạch Rỗng Trâm đến đường ĐT 7) |
4492/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
9.800 |
1.660 |
|
80 |
Đoạn mương thoát nước thuộc Rạch Bến Trại (từ ĐT 2 đến đường Đặng Thúc Vịnh) |
4497/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
2.520 |
794 |
|
81 |
Nhánh Rạch Cầu Tre 2 (từ Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến) |
4494/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
1.440 |
449 |
|
82 |
Nhánh rạch bến đá 1 (từ Rạch Bến Đá đến cuối tuyến) |
|
|
|
|
83 |
Rạch Cầu Bà Năm (đoạn còn lại) (từ Rạch Cầu Bà Năm đến ĐT7) |
4488/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
1.380 |
- |
|
84 |
Kho lưu trữ UBND xã |
4552/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
504 |
190 |
|
85 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Ngâu) |
4531/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.195 |
2.341 |
|
86 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 13 (đoạn từ đường Trịnh Thị Miếng đến đường Phạm Thị Giây) |
4332/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
13.987 |
2.700 |
|
87 |
Nâng cấp tuyến Thới Tứ 1-1C (đoạn từ đường Nguyễn Thị Sáu đến đường Trịnh Thị Miếng) |
4233/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
11.000 |
1.988 |
|
88 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Thới Tam Thôn 11B) |
4332/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
9.680 |
1.828 |
|
89 |
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 28-29 (đoạn từ đường Tam Đông 25 đến đường Phạm Thị Giây) |
4334/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
7.560 |
1.440 |
|
90 |
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 7 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Sáu đến đường Thới Tam Thôn 11B) |
4335/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
7.580 |
1.440 |
|
91 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 12Bis (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Sáu) |
4533/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
9.250 |
1.600 |
|
92 |
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tứ 4 ((đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến BND ấp Thới Tứ 1) |
4534/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
6.390 |
1.060 |
|
93 |
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 27 đến đường Phạm Thị Giây) |
4336/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
6.470 |
1.240 |
|
94 |
Cải tạo bờ Rạch Hóc Môn |
4535/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
6.825 |
1.160 |
|
95 |
Cải tạo mương Nam Thới 6 |
4536/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
3.000 |
560 |
|
96 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường NB 18A |
4360/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
8.323 |
889 |
|
97 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhị Bình 15C |
4361/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
6.761 |
661 |
|
98 |
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch Cả Bản |
4504/QĐ-UBNĐ ngày 30/9/2019 |
1.195 |
211 |
|
99 |
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch tuyến Sáu Dô |
4505/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
761 |
132 |
|
100 |
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch Nhum |
4506/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
2.896 |
551 |
|
101 |
Nâng cấp, gia cố bờ bao Ụ Ba Linh |
4507/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
2.000 |
372 |
|
102 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Bảy Nhị |
4508/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
997 |
180 |
|
103 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Lầu |
4509/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
945 |
169 |
|
104 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Khởi |
4510/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
631 |
106 |
|
105 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Ba Cụt |
4511/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
875 |
155 |
|
106 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Đờn |
4512/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
963 |
173 |
|
107 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Hai Chấm |
4519/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
834 |
147 |
|
108 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Hoàng |
4520/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
749 |
130 |
|
109 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Tư Châu |
4521/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
722 |
124 |
|
110 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Hùng |
4522/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
632 |
106 |
|
111 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Hai Dễ |
4523/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
457 |
72 |
|
112 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Kinh |
4423/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
846 |
149 |
|
113 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Năm Lý |
4424/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
628 |
106 |
|
114 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Vuông |
4525/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
464 |
73 |
|
115 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Năm Trị |
4526/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
532 |
86 |
|
116 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Chũi |
4527/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
817 |
144 |
|
117 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 1 |
4202/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
7.223 |
940 |
|
118 |
Đầu tư HTTN và tái lập mặt đường Trung Lân 1 |
4203/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
7.885 |
550 |
|
119 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 15 |
4317/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
15.667 |
1.500 |
|
120 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Bà Điểm 6 |
4322/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
14.692 |
1.480 |
|
121 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 12-13A |
4355/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
15.664 |
880 |
|
122 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 10-10C |
4377/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
5.582 |
140 |
|
123 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 2-3 |
4204/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
5.550 |
540 |
|
124 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2A |
4281/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
4.964 |
168 |
|
125 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Nam Lân 1 |
4318/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
5.722 |
160 |
|
126 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Trung Lân 4C, 4D, 4E |
4323/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
5.276 |
160 |
|
127 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Bắc Lân 4B |
4356/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
4.916 |
168 |
|
128 |
Kênh Bà Đỏ-Trung Lân 3E |
4447/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
13.910 |
1.908 |
|
129 |
… |
… |
… |
… |
|
130 |
Kênh vựa nọc 6 Bé |
4324/QB-UBND ngày 23/9/2019 |
8.820 |
160 |
|
131 |
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bắc Lân |
4325/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
3.852 |
100 |
|
132 |
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Tiền Lân |
4357/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
3.788 |
100 |
|
133 |
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Nam Lân |
4358/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
3.616 |
100 |
|
134 |
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Hưng Lân |
4359/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
3.174 |
100 |
|
135 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2-3 |
4537/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
16.014 |
2.800 |
|
136 |
Nâng cấp đường bờ kênh An Hạ (Đầu tuyến đường Xuân Thới Sơn 12, cuối tuyến đường bờ kênh Thầy cai) |
4362/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
19.543 |
2.800 |
|
137 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 2 (đoạn từ đường Dương Công Khi đến XTT 4) |
4539/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
21.428 |
4.000 |
|
138 |
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 4 (đoạn từ đường Phan Văn Hớn đến XTT 2) |
4292/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
23.292 |
4.000 |
|
139 |
Nâng cấp tuyến Nguyễn Thị Sáu (đoạn từ đường Bùi Thị Lùng đến đường Nguyễn Thị Ngâu) |
4540/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
35.614 |
4.000 |
|
140 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Huỳnh Thị Mài (Đoạn từ giáp HL65B đến HL65B) |
4321/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
58.085 |
11.200 |
|
141 |
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 18 (Đoạn từ Lê Lợi đến đường Lê Thị Lơ) |
4541/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
16.637 |
4.000 |
|
142 |
Đầu tư HTTN đường ĐT 4 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến cuối tuyến) |
4337/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
29.080 |
5.600 |
|
143 |
Đầu tư HTTN đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến Bến đò Thới Thuận) |
4542/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
27.096 |
8.000 |
|
144 |
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B) |
4543/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
20.443 |
3.600 |
|
145 |
ĐT 4-1 + nhánh (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT 3-4-1, ĐT 4-2) |
4544/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
18.552 |
4.000 |
|
146 |
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Điệp (ĐT2-2) (đoạn từ đường ĐT2-3-1 đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)) |
4440/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
21.524 |
4.000 |
|
147 |
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Sáng (ĐT1-1) (đoạn từ đường Nguyễn Thị Pha (ĐT1) đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)) |
4338/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
17.257 |
2.800 |
|
148 |
Tuyến NB8+81 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối: cầu Mười Mậu) |
4363/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
14.364 |
2.560 |
|
149 |
Tuyến NB26 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối: NB5) |
4545/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
10.840 |
2.680 |
|
150 |
Tuyến NB15 (Đoạn còn lại: Điểm đầu: NB15; điểm cuối: Sông Bà Hồng) |
4546/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
9.480 |
2.000 |
|
151 |
Kênh tổ 10-11 (nhà trẻ NaBi) (Điểm đầu: đường Phan Văn Hớn, điểm cuối thoát ra kênh cầu Sa) |
4538/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
19.425 |
3.200 |
|
152 |
Bờ bao sông Rạch Tra (từ đường ĐT 2 đến Rạch Rỗng U) |
4441/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
21.548 |
3.200 |
|
153 |
Nâng cấp hệ thống phát thanh trên địa bàn xã Tân Thới Nhì |
4454/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.900 |
1.551 |
|
154 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống truyền thanh trên địa bàn xã Đông Thạnh |
4455/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.800 |
716 |
|
155 |
Nâng cấp hệ thống đài truyền thanh xã Tân Hiệp |
4456/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.000 |
1.180 |
|
156 |
Hệ thống loa phát thanh xã Tân Xuân |
4457/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
1.848 |
735 |
|
157 |
Đầu tư mới 05 cụm loa ở các ấp và 01 máy phát; thay thế 05 cụm loa hiện hữu đã hư hỏng trên địa bàn xã Xuân Thới Đông |
4458/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
2.000 |
792 |
|
158 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Mỹ Hòa |
4514/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
23.700 |
7.980 |
|
159 |
Trụ sở UBND xã Bà Điểm |
5101/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
31.908 |
10.875 |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
6.460 |
50 |
|
1 |
Đầu tư HTTN tuyến Nam Thới 9-9B (đoạn từ đường Trần Khắc Chân đến đường Trần Thị Bốc) |
|
6.460 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO QUẬN - HUYỆN (KHÔNG BAO GỒM BCH QS VÀ PCLB)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch vốn cả năm 2020 |
Ghi chú |
|
Số, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
183.740 |
27.177 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
132.832 |
5.714 |
|
1 |
Xây dựng nâng cấp đường Bến Dinh Bà Tổ 5, Khu phố Giồng Ao (từ đường Giồng Chảy đến đường Phan Trọng Tuệ) |
1590/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11.382 |
250 |
|
2 |
Nâng cấp đường Tắc Xuất (đoạn từ Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất) |
1591/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
24.242 |
550 |
|
3 |
Xây dựng nâng cấp đường Bùi Lâm |
1592/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
14.416 |
300 |
|
4 |
Xây dựng mới cầu cảng (3 cầu chữ T) |
1594/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
9.000 |
200 |
|
5 |
Nạo vét, xây kè Rạch Á Lụa |
1595/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
8.476 |
250 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Duyên Hải (từ trung tâm Bồi dưỡng Chính trị cũ đến Quảng trường Rừng Sác) |
1393/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
23.542 |
550 |
|
7 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ |
1472/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
1.716 |
101 |
|
8 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường 3 tuyến Hẻm Tổ 1, khu phố Miễu Ba |
1473/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
2.084 |
54 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường tại 3 tuyến Hẻm Tổ 6, khu phố Miễu Ba |
1474/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3.565 |
378 |
|
10 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm ông 5 Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông) |
1475/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
705 |
- |
|
11 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bên hông Đình Cần Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường Duyên Hải) |
1476/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
1.222 |
- |
|
12 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bê tông (Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải) |
1477/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
2.270 |
56 |
|
13 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyến đến ngã 3 nhà ông 5 Bon) |
1478/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
5.758 |
1.228 |
|
14 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh |
1479/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
1.147 |
- |
|
15 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm |
1480/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
5.478 |
448 |
|
16 |
Nâng cấp đường vào Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội bộ Trạm) |
1481/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
2.009 |
- |
|
17 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông) |
1482/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
696 |
- |
|
18 |
Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Phong Thạnh |
1483/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
1.210 |
10 |
|
19 |
Xây dụng mới trụ sở Ban điều hành khu phố Giồng Ao. |
1572/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.039 |
1.039 |
|
20 |
Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Miễu Ba |
1573/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
1.360 |
- |
|
21 |
Nạo vét Rạch Hưu Trí. |
1574/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
4.515 |
300 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
45.548 |
21.063 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 3-01 |
4549/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.889 |
6.000 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 8-01 |
4429/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
8.534 |
4.000 |
|
3 |
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 8-02 |
4428/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
2.554 |
1.277 |
|
4 |
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 2-06 |
4384/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
2.967 |
1.484 |
|
5 |
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 1-13 |
4364/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
1.852 |
926 |
|
6 |
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến đường KP 4-05 |
4383/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
2.752 |
1.376 |
|
7 |
Xây dựng mới trạm Y tế |
4515/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.000 |
6.000 |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
5.360 |
400 |
|
1 |
Xây dựng văn phòng khu phố 1 |
|
2.100 |
100 |
|
2 |
Xây dựng văn phòng khu phố 4 |
|
1.140 |
100 |
|
3 |
Xây dựng văn phòng khu phố 3 |
|
700 |
100 |
|
4 |
Xây dựng văn phòng khu phố 7 |
|
1.420 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đvt: triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|
Số, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
149.015 |
25.205 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
32.274 |
4.291 |
|
1 |
Nâng cấp bờ bao kênh T4 (Từ rạch Hóc Môn đến cuối tuyến) |
4866/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
8.150 |
600 |
Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016 |
2 |
Nâng cấp bờ bao Rạch Tra |
4863/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
17.478 |
3.500 |
Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016 |
3 |
Nâng cấp bờ bao Rạch Tư Bửu |
4875/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
6.646 |
191 |
Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016 |
|
Dự án khởi công mới |
|
41.721 |
20.714 |
|
1 |
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Rỗng Lư |
4867/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
16.940 |
4.000 |
Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016 |
2 |
Nâng cấp bờ bao cừ nhựa uPVC rạch Chín Triệu |
4862/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
21.780 |
14.000 |
Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016 |
3 |
Nạo vét gia cố rạch Tư Nê |
2931/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
628 |
629 |
Số: 2931/UBND-KT ngày 30/6/2018 |
4 |
Nạo vét rạch nhánh rạch Rỗng Trâm |
1988/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 |
987 |
898 |
Số: 2931/UBND-KT ngày 30/6/2018 |
5 |
Nạo vét, gia cố bờ bao rạch Tư Dơn |
4280/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
540 |
456 |
Số: 2931/UBND-KT ngày 30/6/2018 |
6 |
Nạo vét, gia cố rạch Hai Bửu |
3740/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
846 |
731 |
Số: 2931/UBND-KT ngày 30/6/2018 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
75.020 |
200 |
|
1 |
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Cả Bản |
|
26.620 |
100 |
Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016 |
2 |
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa rạch Bọng Bầu và đoạn nhánh từ Rạch Rỗng Lớn đến đường DT 2-2 và ĐT 2-3 |
|
48.400 |
100 |
Công văn số 5889/UBND-KT ngày 20/10/2016 |
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN THANH TOÁN NỢ GỐC VÀ LÃI VAY CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG MẦM NON THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HUY ĐỘNG VỐN, CHO VAY THEO QUYẾT ĐỊNH SÓ 41/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/11/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng cộng |
Trong đó lãi vay |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
165.572 |
41.842 |
19.457 |
|
1 |
Xây dựng trường mầm non Bông Sen |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
QĐ số: 5069/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 |
47.815 |
12.828 |
5.238 |
|
2 |
Xây dựng trường Mầm non 2/9 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
QĐ số: 589/QĐ - QLĐT ngày 07/11/2014 |
68.178 |
18.292 |
8.006 |
|
3 |
Xây dựng trường Mẫu giáo Sơn Ca 3 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
QĐ số: 418/QĐ - QLĐT ngày 16/7/2014 |
49.579 |
10.722 |
6.213 |
|
Quyết định 5069/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND phê duyệt tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thái Nguyên với cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự soạn thảo, phê duyệt và tổ chức thực hiện Quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp của địa phương trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế Cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 12 mục II Điều 1 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bình Thuận Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chế độ mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hoà Bình Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế ban hành theo Quyết định 30/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/06/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bản Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở, công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành theo Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định Chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chế độ cho học sinh và giáo viên trong kì thi học sinh giỏi các cấp và chính sách cho học sinh và giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục, nội dung chi, mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thực vật và Phòng Trồng trọt thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định Chương trình huy động vốn, cho vay đầu tư xây dựng trường mầm non công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về nội dung ưu đãi, hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn, giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định mức phí bán đấu giá trả cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp đối với tài sản Nhà nước bán đấu giá là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị xử lý tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định quản lý quỹ đất tái định cư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Long An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về kiểm tra, phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình cấp III, IV vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014