Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 522/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Đức Vinh
Ngày ban hành: 02/03/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 522/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 02 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2242/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai Nghị quyết 02-NQ/TW ngày 25 tháng 4 năm 2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-STNMT ngày 11 tháng 02 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa theo danh mục tại Phụ lục đính kèm Quyết định này, gồm:

- Các khu vực khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép thăm dò và cấp giấy phép khai thác khoáng sản;

- Các khu vực khoáng sản đã được Ủy ban nhân dân tỉnh có Công văn chấp thuận chủ trương cấp phép hoạt động khoáng sản;

- Các khu vực khoáng sản sét bùn; các khu vực hoạt động khoáng sản thuộc địa bàn hai huyện Khánh Sơn, huyện Khánh Vĩnh bị hạn chế thăm dò, khai thác khoáng sản theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật Khoáng sản.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ban ngành liên quan và các địa phương thực hiện các thủ tục cấp phép hoạt động khoáng sản không thông qua đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản nêu trên theo quy định. Các trường hợp khác do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

PHỤ LỤC

KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Khoáng sản

Vị trí khu vực (xã, phường)

Huyện/Thị xã/Thành phố

Số hiệu Quy hoạch

Diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Gr

Hòn Dứa, Vạn Phú

Vạn Ninh

15-5.Gr

128

2

Ry

Bồ Đà, Vạn Hưng, Vạn Lương

Vạn Ninh

15-21.Ry

47,5

3

Ry

Bồ Đà, Vạn Lương

Vạn Ninh

15-21B.Ry

6,40

4

Ry

Vĩnh Yên,Vạn Thạnh

Vạn Ninh

15-23.Ry

190

5

Cxd

Vạn Bình, Vạn Bình

Vạn Ninh

15-5B.Cxd

10

6

Sgn+Sb

Mỹ Lương, Vạn Lương

Vạn Ninh

15-12.Sgn+Sb

1,1

7

Sgn+Sb

Vạn Phú

Vạn Ninh

15-14.Sgn+Sb

2

8

Gr

Ninh Tây

Ninh Hòa

15-26.Gr

140

9

Gr

Ninh Phú

Ninh Hòa

15-36.Gr

0,9

10

Gr

Mỹ Á, Ninh Thủy

Ninh Hòa

15-38.Gr

38,2

11

Gr

Ninh Phước

Ninh Hòa

15-39.Gr

355

12

Gr

Ninh Phước

Ninh Hòa

15-39B.Gr

15

13

Gr

Ninh Ích

Ninh Hòa

15-51.Gr

4

14

Ry

Núi Sầm, Ninh Giang

Ninh Hòa

15-44/1.Ry

20

15

Ry

Đông Núi Sầm, Ninh Giang

Ninh Hòa

15-44/2.Ry

1,9

16

Ry

Hòn Dốc Mơ, Ninh Lộc

Ninh Hòa

15-50.Ry

39

17

Cxd

Ninh An

Ninh Hòa

15-28B.Cxd

1,6

18

Cxd

Ninh Hưng

Ninh Hòa

15-43.Cxd

19

19

Dsl

Hòn Tre, Ninh Thượng

Ninh Hòa

15-27.Dsl

140

20

Dsl

Bắc Hòn Hèo, Ninh Diêm, Ninh Đa, Ninh Thọ

Ninh Hòa

15-35.Dsl

170

21

Dsl

Hòn Săng, Ninh Phước

Ninh Hòa

15-35B.Dsl

37,35

22

Sgn+Sb

Ninh Phụng

Ninh Hòa

15-34B.Sgn+Sb

0,5

23

Sgn+Sb

Ninh Xuân

Ninh Hòa

15.1-40.Sgn+Sb

1,7

24

Sgn+Sb

Ninh Xuân 2, Ninh Xuân

Ninh Hòa

15-41/1.Sgn+Sb

1,7

25

Sgn+Sb

Ninh Bình - Ninh Quang

Ninh Hòa

15-41/2.Sgn+Sb

4,2

26

Sgn+Sb

Tân Hưng, Ninh Hưng

Ninh Hòa

15-43B.Sgn+Sb

20

27

Sgn+Sb

Ninh Hưng

Ninh Hòa

15-46.Sgn+Sb

2,25

28

Sgn+Sb

Ninh Lộc

Ninh Hòa

15-47.Sgn+Sb

2

29

Sgn+Sb

Ninh Tân

Ninh Hòa

15-47B/l.Sgn+Sb

0,72

30

Sgn+Sb

Ninh Tây

Ninh Hòa

15-47B/2.Sgn+Sb

1,35

31

Ry

Đắc Lộc, Vĩnh Phương

Nha Trang

15-54.Ry

23

32

Dsl+And+Gr

Đất Lành, Phước Đồng

Nha Trang

15-58/2.Dsl+And+Gr

40

33

Sgn+Sb

Trảng É, Phước Đồng

Nha Trang

15-60B.Sgn+Sb

2

34

Gr

Suối Lùng, Diên Xuân

Diên Khánh

15-62.Gr

17,6

35

Gr

Suối Phèn, Diên Lâm

Diên Khánh

15-63.Gr

2

36

Ry

Bắc Hòn Ngang - Diên Sơn

Diên Khánh

15-71.Ry

21

37

Ry

Nam Hòn Ngang - Diên Sơn

Diên Khánh

15-72.Ry

20

38

Ry

Hòn Ngang Diên Lâm - Diên Sơn

Diên Khánh

15-73.Ry

200

39

Ry

Hòn Ngang - Diên Thọ

Diên Khánh

15-80.Ry

10

40

Cxd

Sông Chò (đoạn Diên Xuân), Diên Đồng, Diên Lâm, Diên Xuân

Diên Khánh

15-74.Cxd

90

41

Cxd

Sông Cái Nha Trang (đoạn Diên Đồng - Diên Lạc), Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm, Diên Sơn, Diên Phước, Diên Lạc

Diên Khánh

15-75.Cxd

450

42

Dsl

Núi Sỏi Mê, Diên Thọ

Diên Khánh

15-132B.Dsl

90

43

Dsl

Hòn Rọ, Diên Thọ

Diên Khánh

15-78.Dsl

32

44

Sgn+Sb

Diên Xuân

Diên Khánh

15-65.Sgn+Sb

30

45

Sgn+Sb

Diên Tân

Diên Khánh

15-79B.Sgn+Sb

2,3

46

Sgn+Sb

Đảnh Thạnh, Diên Tân

Diên Khánh

S15-83.Sgn+Sb

0,64

47

Ry

Hòn Nhọn, Cam Hòa

Cam Lâm

15-96.Ry

14

48

Dsl

Suối Cát

Cam Lâm

15-92.Dsl+Ry

49

49

Dsl

Suối Tân

Cam Lâm

15-93.Dsl+Ry

87

50

Dsl

Cam Hòa

Cam Lâm

15-97.Dsl

150

51

Gr

Hòn Rồng, Cam Thành Nam

Cam Ranh

15-107.Gr

10

52

Ry

Tà Lương, Cam Phước Đông, Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây, Ba Ngòi

Cam Ranh

15-110.Ry

531

53

Ry

Dốc Sạn, Cam Thịnh Đông

Cam Ranh

15-111.Ry

28

54

Cxd

Cam Thành Đông

Cam Ranh

15-119B.Cxd

12

55

Dsl

Dốc Sạn, Cam Thịnh Đông, Ba Ngòi

Cam Ranh

15-112.Dsl

70

56

Dsl

Núi Trai Láng, Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây

Cam Ranh

15-118.Dsl

349

57

Dsl

Cam Thịnh Đông

Cam Ranh

15-118B.Dsl

10

58

Sgn+Sb

Tà Lương, Cam Phước Đông

Cam Ranh

15-109.Sgn+Sb

0,71

59

Sgn+Sb

Cam Thịnh Đông

Cam Ranh

15-116.Sgn+Sb

4

60

Sgn+Sb

Cam Thịnh Đông

Cam Ranh

15-116B/l.Sgn+Sb

5,2

61

Sgn+Sb

Cam Phước Đông

Cam Ranh

15-116B/2.Sgn+Sb

2,62

62

Gr

Dốc Chè, Khánh Bình

Khánh Vĩnh

S15-121.Gr

105

63

Gr

Hòn Mưa, Khánh Hiệp, Khánh Trung

Khánh Vĩnh

15.2-122.Gr

276

64

Gr

Khánh Đông

Khánh Vĩnh

S15-128.Gr

75

65

Gr

Khánh Phú

Khánh Vĩnh

S15-133.Gr

95

66

Cxd

Khánh Đông

Khánh Vĩnh

15-127.Cxd

111

67

Cxd

Cát XD Khánh Hiệp, xã Khánh Hiệp, H.Khánh Vĩnh

Khánh Vĩnh

15-127B.Cxd

30

68

Cxd

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

15-130.Cxd

119

69

Cxd

Sông Thác Ngựa (đoạn Sơn Thái-Sông Cầu), Sơn Thái, Cầu Bà, TT Khánh Vĩnh, Sông Cầu

Khánh Vĩnh

15-131.Cxd

316,5

70

Dsl

Ba Dùi, Khánh Bình

Khánh Vĩnh

15-125.Dsl

160

71

Dsl

Đất san lấp Khánh Vĩnh, TT Khánh Vĩnh, H.Khánh Vĩnh

Khánh Vĩnh

15-130B.Dsl

15

72

Dsl

Đất san lấp núi Sải Me, Sông Cầu, H.Khánh Vĩnh

Khánh Vĩnh

15-132.Dsl

44

73

Gr

Sơn Trung

Khánh Sơn

S15-137.Gr

140

74

Gr

Dốc Trầu, Ba Cụm Bắc

Khánh Sơn

15-141.Gr

20

75

Gr

Ba Cụm Bắc

Khánh Sơn

S15-141B.Gr

65

76

Ry

TT Tô Hạp

Khánh Sơn

15-140.Ry

120

77

Cxd

Sông Tô Hạp (đoạn Sơn Lâm-TT Tô Hạp), Sơn Hiệp, Sơn Bình, Sơn Lâm, TT Tô Hạp

Khánh Sơn

15-138.Cxd

330

78

Dsl

Sơn Trung

Khánh Sơn

15-139.Dsl

85

79

Dsl

Ba Cụm Bắc

Khánh Sơn

S15-142B.Dsl

4

 

 

 

- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung vào khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Khánh Hòa theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 02/3/2015, gồm:

- Khoáng sản đất, đá làm VLXDTT tại xã Cam Hòa, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm, diện tích 45 ha.

- Khoáng sản đất, đá làm VLXDTT tại xã Diên An, huyện Diên Khánh, diện tích 13,19 ha.

- Khoáng sản cát làm VLXDTT tại xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh, diện tích 6,6 ha.

- Khoáng sản cát làm VLXDTT tại xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, diện tích 7,8 ha.

Xem nội dung VB




Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012