Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 522/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 05/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 05 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy định quản lý điểm truy nhận internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 02/TTr-STTTT ngày 25/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục 02).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (04 TTHC) |
||||
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC) |
|
|||
1 |
BTN-284219 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Mã số TTHC theo hệ thống CSDL quốc gia về TTHC (hệ thống cũ) |
2 |
BTN-284220 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Mã số TTHC theo hệ thống CSDL quốc gia về TTHC (hệ thống cũ) |
3 |
BTN-284221 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Mã số TTHC theo hệ thống CSDL quốc gia về TTHC (hệ thống cũ) |
4 |
BTN-282385 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Mã số TTHC theo hệ thống CSDL quốc gia về TTHC (hệ thống cũ) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|||||||||
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc |
Mức độ 3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính phủ. - Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 ngày làm việc |
Mức độ 3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính phủ. - Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 ngày làm việc |
Mức độ 3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính phủ. - Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
4 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
02 ngày làm việc |
Mức độ 3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính phủ. - Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: 2.001885).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý (phòng VH&TT). |
02 ngày |
Bước 3 |
Công chức của phòng VH&TT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. |
02 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH&TT |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ lại cho chuyên viên để trình UBND huyện. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện. |
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và trả hồ sơ lại cho Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện. |
01 ngày |
Bước 7 |
Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện. |
Nhận hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản |
1.5 ngày |
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng HĐND& UBND |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn (phòng VH&TT). |
01 ngày |
Bước 9 |
Công chức của phòng VH&TT |
Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện và trả kết quả cho Công chức tại Bộ phận một cửa. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
Nhận kết quả từ Phòng VH&TT, trả kết quả TTHC cho người dân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: 2.001884).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý (phòng VH&TT). |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức phòng VH&TT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. |
01 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng phòng VH&TT |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. - Ký Tờ trình, duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ lại cho chuyên viên để trình UBND huyện. |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện |
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và trả hồ sơ lại cho Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện. |
02 giờ |
Bước 7 |
Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện |
Nhận hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản |
02 giờ |
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng HĐND& UBND |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn (phòng VH&TT). |
02 giờ |
Bước 9 |
Công chức phòng VH&TT |
Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện và trả kết quả cho Công chức tại Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 10 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Nhận kết quả từ phòng VH&TT, trả kết quả TTHC cho người dân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
3. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: 2.001880).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân. |
Giờ hành chính. |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng VH&TT). |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức phòng VH&TT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng phòng VH&TT |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. - Ký Tờ trình, duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ lại cho chuyên viên để trình UBND huyện |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện |
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và trả hồ sơ lại cho Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện |
Nhận hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng HĐND& UBND |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn (phòng VH&TT). |
02 giờ |
Bước 9 |
Công chức phòng VH&TT |
Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện và trả kết quả cho Công chức tại Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Nhận kết quả từ phòng VH&TT và trả kết quả TTHC cho người dân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: 2.001786).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý (phòng VH&TT). |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức phòng VH&TT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. |
02 giờ |
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH&TT |
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. - Ký Tờ trình, duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ lại cho chuyên viên để trình UBND huyện |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện |
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt và trả hồ sơ lại cho Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện. |
02 giờ |
Bước 7 |
Công chức Văn phòng HĐND& UBND huyện |
Nhận hồ sơ, chuyển Văn thư phát hành văn bản |
02 giờ |
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng HĐND& UBND |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho phòng chuyên môn (phòng VH&TT). |
02 giờ |
Bước 9 |
Công chức phòng VH&TT |
Nhận kết quả từ Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện và trả kết quả cho Công chức tại Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 10 |
Công chức tại Bộ phận một cửa huyện |
Nhận kết quả từ phòng VH&TT, trả kết quả TTHC cho người dân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về các tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về thời hạn gửi và thẩm định quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về biện pháp giải quyết tình trạng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bố trí số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện, tiêu chí ưu tiên, hình thức xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên 2020 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020 Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, phát thanh, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bổ sung Bãi bỏ quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra; Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực Nội vụ Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định nội dung về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp, quản lý và sử dụng kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ mục I, II, Điều 1 Quyết định 83/2008/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế-kỹ thuật 09 nghề đào tạo nhân lực chất lượng cao đạt trình độ cao đẳng quốc tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về mua tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về biện pháp thực hiện Nghị quyết 193/2019/NQ-HĐND về chính sách tín dụng, vốn cấp bù lãi suất và mức vốn sử dụng ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bổ sung nội dung tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất để khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre giao Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 48/2019/QĐ-UBND Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý các vấn đề về lãnh sự liên quan đến người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010