Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 51/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2018/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số: 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 319/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Có 04 phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 01 năm 2019.
Thay thế Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 51/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2019 |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
9.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
- |
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
- |
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
245.000 |
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
310.000 |
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
380.000 |
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
510.000 |
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
165.000 |
|
I2 |
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
- |
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
Tấn |
700.000 |
|
|
I202 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
Tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
3.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
- |
|
|
I301 |
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
- |
|
|
|
I30101 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
130.000 |
|
|
|
I30102 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I30103 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
255.000 |
|
|
|
I30104 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
467.500 |
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
- |
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.150.000 |
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
- |
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
Tấn |
2.275.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
6.800.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
Tấn |
9.350.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
Tấn |
29.750.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
Tấn |
775.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
Xỉ titan |
Tấn |
12.750.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.500.000 |
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
- |
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
- |
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
Tấn |
1.105.000 |
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
Tấn |
1.615.000 |
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
Tấn |
2.200.000 |
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
Tấn |
2.850.000 |
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
Tấn |
3.500.000 |
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.800.000 |
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.650.000 |
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
Kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
- |
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn |
Tấn |
154.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
Tấn |
175.000.000 |
|
I5 |
|
|
|
Đất hiếm |
|
- |
|
|
I501 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1% |
Tấn |
102.000 |
|
|
I502 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% |
Tấn |
161.500 |
|
|
I503 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3% |
Tấn |
230.000 |
|
|
I504 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4% |
Tấn |
310.000 |
|
|
I505 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5% |
Tấn |
390.000 |
|
|
I506 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10% |
Tấn |
595.000 |
|
|
I507 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203 |
Tấn |
1.275.000 |
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
- |
|
|
I602 |
|
|
Bạc kim loại |
Kg |
17.600.000 |
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
- |
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
- |
|
|
|
|
I60301 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
Tấn |
1.088.000 |
|
|
|
|
I60302 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6% |
Tấn |
1.535.000 |
|
|
|
|
I60303 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8% |
Tấn |
2.045.000 |
|
|
|
|
I60304 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
Tấn |
2.555.000 |
|
|
|
|
I60305 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% |
Tấn |
3.091.000 |
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
287.500.000 |
|
I7 |
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
- |
|
|
I701 |
|
|
Wolfram |
|
- |
|
|
|
I70101 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% |
Tấn |
1.572.500 |
|
|
|
I70102 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% |
Tấn |
2.354.500 |
|
|
|
I70103 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% |
Tấn |
3.527.500 |
|
|
|
I70104 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% |
Tấn |
4.610.000 |
|
|
|
I70105 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% |
Tấn |
5.577.000 |
|
|
I702 |
|
|
Antimoan |
|
- |
|
|
|
I70201 |
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
110.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
Quặng Antimoan |
|
- |
|
|
|
|
I7020201 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
Tấn |
7.335.500 |
|
|
|
|
I7020202 |
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
Tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
Tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
Tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
Tấn |
31.625.000 |
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
- |
|
|
I801 |
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
41.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
- |
|
|
|
I80201 |
|
Tinh quặng chì |
|
- |
|
|
|
|
I8020101 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
11.550.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
18.000.000 |
|
|
|
I80202 |
|
Tinh quặng kẽm |
|
- |
|
|
|
|
I8020201 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
6.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
- |
|
|
|
I80301 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
560.000 |
|
|
|
I80302 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
Tấn |
931.000 |
|
|
|
I80303 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80304 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
I9 |
|
|
|
Nhôm, Bauxit |
|
- |
|
|
I901 |
|
|
Quặng bauxit trầm tích |
Tấn |
63.750 |
|
|
I902 |
|
|
Quặng bauxit laterit |
Tấn |
325.000 |
|
I10 |
|
|
|
Đồng |
|
- |
|
|
I1001 |
|
|
Quặng đồng |
|
- |
|
|
|
I100101 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
Tấn |
483.000 |
|
|
|
I100102 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
Tấn |
959.000 |
|
|
|
I100103 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
Tấn |
1.603.000 |
|
|
|
I100104 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
I100105 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
I100106 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
Tấn |
4.120.000 |
|
|
|
I100107 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
I1002 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
Tấn |
18.150.000 |
|
I11 |
|
|
|
Nikel (quặng Nikel) |
Tấn |
2.720.000 |
|
I12 |
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
- |
|
|
I1201 |
|
|
Molipden |
Tấn |
3.150.000 |
|
I13 |
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
- |
|
|
I1301 |
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
Tấn |
12.550.000 |
|
|
I1302 |
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
Tấn |
3.300.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 51/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2019 |
||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
|
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
- |
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
- |
|
|
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
94.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
195.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
400.000 |
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
- |
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
- |
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
128.000 |
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
77.000 |
|
II4 |
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
- |
|
|
II401 |
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác |
m3 |
850.000 |
|
|
II402 |
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
- |
|
|
|
II40201 |
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
16.500.000 |
|
|
|
II40202 |
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
12.750.000 |
|
|
|
II40203 |
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
8.500.000 |
|
|
II403 |
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
340.000 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
- |
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
68.000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
- |
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
85.000 |
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
II11 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
- |
|
|
II1101 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
255.000 |
|
|
II1102 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
Tấn |
680.000 |
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
298.000 |
|
II12 |
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
- |
|
|
II1201 |
|
|
Mica |
Tấn |
1.400.000 |
|
|
II1202 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
- |
|
|
|
II120201 |
|
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
275.000 |
|
|
|
II120202 |
|
Thạch anh bột |
Tấn |
1.275.000 |
|
|
|
II120203 |
|
Thạch anh hạt |
Tấn |
1.650.000 |
|
II13 |
|
|
|
Pirite, phosphorite |
Tấn |
- |
|
|
II1302 |
|
|
Quặng phosphorit |
|
- |
|
|
|
II130201 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
Tấn |
425.000 |
|
|
|
II130202 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5< 30% |
Tấn |
550.000 |
|
|
|
II130203 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
Tấn |
700.000 |
|
II24 |
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
- |
|
|
II2401 |
|
|
Barit |
|
- |
|
|
|
II240101 |
|
Quặng Barit khai thác |
Tấn |
383.000 |
|
|
|
II240102 |
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤ BaSO4< 70% |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
II240103 |
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
Tấn |
900.000 |
|
|
II2402 |
|
|
Fluorit |
|
- |
|
|
|
II240201 |
|
Quặng Fluorit khai thác |
Tấn |
425.000 |
|
|
|
II240202 |
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70% |
Tấn |
2.750.000 |
|
|
|
II240203 |
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90% |
Tấn |
3.250.000 |
|
|
II2411 |
|
|
Đá phong thủy |
|
- |
|
|
|
II241106 |
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
Tấn |
1.100.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 51/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2019 |
||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
III10103 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
- |
|
|
|
III10501 |
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
22.500.000 |
|
|
|
III10503 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
III106 |
|
|
Gụ |
|
- |
|
|
|
III10601 |
|
D<25cm |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III10602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.100.000 |
|
|
|
III10603 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
14.650.000 |
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
- |
|
|
|
III10701 |
|
D<25cm |
m3 |
3.650.000 |
|
|
|
III10702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
13.250.000 |
|
|
III111 |
|
|
Hương |
|
- |
|
|
|
III11101 |
|
D<25cm |
m3 |
6.550.000 |
|
|
|
III11102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
|
III11103 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
22.100.000 |
|
|
III112 |
|
|
Hương tía |
m3 |
15.400.000 |
|
|
III113 |
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
III115 |
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
III118 |
|
|
Trai |
m3 |
9.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
III12002 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III12003 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
|
|
III12004 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
19.650.000 |
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
- |
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
- |
|
|
|
III20201 |
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
III207 |
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m3 |
8.800.000 |
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m3 |
5.750.000 |
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.050.000 |
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m3 |
8.900.000 |
|
|
III212 |
|
|
Trai ly |
m3 |
12.650.000 |
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III21403 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
10.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
- |
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
- |
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III307 |
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III308 |
|
|
Giổi |
|
- |
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III30802 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.625.000 |
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m3 |
4.650.000 |
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
4.950.000 |
|
|
III314 |
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III31903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
- |
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.750.000 |
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m3 |
6.875.000 |
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
III409 |
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
III411 |
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.100.000 |
|
|
III413 |
|
|
Thông nàng |
|
- |
|
|
|
III41301 |
|
D<35cm |
m3 |
1.950.000 |
|
|
|
III41302 |
|
D≥ 35cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
III41504 |
|
D≥ 50cm |
m3 |
5.200.000 |
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
- |
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
- |
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50110 |
|
Sa mộc |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
III50111 |
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.250.000 |
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III5011301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
D≥ 50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
- |
|
|
|
III50201 |
|
Bạch đàn |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50202 |
|
Cáng lò |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III50203 |
|
Chò |
m3 |
3.750.000 |
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III50205 |
|
Keo |
m3 |
800.000 |
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50207 |
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m3 |
8.850.000 |
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
D≥ 50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
- |
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m3 |
2.450.000 |
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50305 |
|
Vang trứng |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III50306 |
|
Xoăn |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III5021203 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
D≥ 50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
- |
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III50402 |
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III50403 |
|
Trụ mỏ |
m3 |
920.000 |
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
III505 |
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
975.000 |
|
III6 |
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
D<5cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80102 |
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80103 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
D≥ 10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
Cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
- |
|
|
|
III80301 |
|
3cm ≤D<7cm |
Cây |
4.000 |
|
|
|
III80302 |
|
D≥ 7cm |
Cây |
8.000 |
|
|
|
III80303 |
|
Nguyên liệu giấy |
Tấn |
450.000 |
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
- |
|
|
|
III80401 |
|
D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80402 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80403 |
|
D≥ 10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
- |
|
|
|
III80501 |
|
3cm ≤D<6cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80502 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
14.700 |
|
|
|
III80503 |
|
D≥ 10 cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80504 |
|
Nguyên liệu giấy |
Tấn |
400.000 |
|
|
III807 |
|
|
Giang |
Cây |
- |
|
|
|
III80701 |
|
D<6cm |
Cây |
4.200 |
|
|
|
III80702 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
7.000 |
|
|
|
III80703 |
|
D≥ 10cm |
Cây |
12.600 |
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
- |
|
|
|
III80801 |
|
D<6cm |
Cây |
5.600 |
|
|
|
III80802 |
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
10.500 |
|
|
|
III80803 |
|
D≥ 10cm |
Cây |
15.000 |
|
III10 |
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
- |
|
|
III1001 |
|
|
Hồi |
|
- |
|
|
|
III100101 |
|
Tươi |
Kg |
56.000 |
|
|
|
III110102 |
|
Khô |
Kg |
80.000 |
|
|
|
|
|
Quế |
|
- |
|
|
|
III100201 |
|
Tươi |
Kg |
25.000 |
|
|
|
III100202 |
|
Khô |
Kg |
90.000 |
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
- |
|
|
|
III100301 |
|
Tươi |
Kg |
105.000 |
|
|
|
III100302 |
|
Khô |
Kg |
210.000 |
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
- |
|
|
|
III100401 |
|
Tươi |
Kg |
84.000 |
|
|
|
III100402 |
|
Khô |
Kg |
280.000 |
|
III11 |
|
|
|
Các sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
Theo giá thực tế tại địa phương nơi phát sinh kê khai tính thuế tài nguyên. Riêng nứa D<3cm giá tính thuế là 800 đồng/cây; Vầu D<3cm giá tính thuế là 1000 đồng/cây |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 51/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Đề xuất giá tính thuế tài nguyên năm 2019 |
||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
V |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V102 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
V302 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.000 |
|
V3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
3.000 |
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 03/2006/CT-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2010/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ các huyện, thành phố thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp Khánh Hòa; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và thẩm quyền công nhận tuyến phố văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp Trưởng, cấp phó của phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định công tác quản lý, vận hành và duy tu bảo dưỡng công trình sử dụng nguồn vốn Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh Phụ lục tại Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 981/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, cán bộ cơ sở đi đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về biện pháp thực hiện Nghị quyết 81/2017/NQ-HĐND Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2006/QĐ-UBND và 49/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về Quy định đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định thời hạn giải quyết và phân cấp cơ quan tiếp nhận hồ sơ đối với thủ tục thỏa thuận vị trí cột/ trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010