Quyết định 423/QĐ-UBND phê duyệt diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường trong lưu vực hồ thủy điện Tuyên Quang, Chiêm Hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016
Số hiệu: | 423/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 06/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 06 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH RỪNG CÓ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG TRONG LƯU VỰC HỒ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG, LƯU VỰC HỒ THỦY ĐIỆN CHIÊM HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP , ngày 24/9/2010 của Chính phủ, về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 3003/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ 2 tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 08/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 99/2010/NĐ-CP , ngày 24/9/2010 của Chính phủ, về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-CT ngày 22/8/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Văn bản số 163/VNFF-BĐH ngày 31/8/2015 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, về việc Thông báo dự kiến điều phối tiền chi trả DVMTR năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 421/TTr-SNN ngày 10/3/2016 đề nghị phê duyệt diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường và xác nhận danh sách chủ rừng là tổ chức có cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường trong lưu vực hồ thủy điện Tuyên Quang, hồ thủy điện Chiêm Hóa, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016, cụ thể như sau:
Tổng diện tích lưu vực: hồ thủy điện Tuyên Quang và hồ thủy điện Chiêm Hóa: 130.629,91 ha, trong đó:
- Diện tích rừng nằm trên địa bàn huyện Lâm Bình: 47.289,8 ha.
- Diện tích rừng nằm trên địa bàn huyện Na Hang: 62.344,39 ha.
- Diện tích rừng nằm trên địa bàn huyện Chiêm Hóa: 20.955,72 ha.
(chi tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang căn cứ diện tích rừng được phê duyệt tại Quyết định này, thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Lâm Bình, Chiêm Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH RỪNG CÓ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THUỘC LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG VÀ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN ICT - CHIÊM HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Đối tượng |
Diện tích theo loại rừng (ha) |
||
Tổng cộng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||
|
Tổng cộng: I+II+III |
130.629,91 |
119.169,53 |
11.460,38 |
I |
Huyện Na Hang: A+B+C |
62.344,39 |
54.638,35 |
7.706,04 |
A |
Chủ rừng là tổ chức |
7.111,52 |
6.906,20 |
205,32 |
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
7.111,52 |
6.906,20 |
205,32 |
B |
Tổ chức không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
49.188,09 |
45.715,66 |
3.472,43 |
1 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang |
21.283,60 |
20.615,70 |
667,90 |
2 |
UBND xã Sinh Long |
3.420,09 |
3.127,77 |
292,32 |
3 |
UBND xã Năng Khả |
3.468,07 |
3.061,69 |
406,38 |
4 |
UBND thị trấn Na Hang |
1.514,16 |
1.285,60 |
228,56 |
5 |
UBND xã Khâu Tinh |
837,20 |
744,10 |
93,10 |
6 |
UBND xã Côn Lôn |
475,48 |
451,69 |
23,79 |
7 |
UBND xã Sơn Phú |
2.984,18 |
2.701,45 |
282,73 |
8 |
UBND xã Thượng Giáp |
1.867,05 |
1.771,76 |
95,29 |
9 |
UBND xã Thượng Nông |
2.708,97 |
2.548,00 |
160,97 |
10 |
UBND xã Yên Hoa |
2.581,78 |
1.774,30 |
807,48 |
11 |
UBND xã Hồng Thái |
802,60 |
602,20 |
200,40 |
12 |
UBND xã Đà Vị |
2.466,64 |
2.354,31 |
112,33 |
13 |
UBND xã Thanh Tương |
4.778,27 |
4.677,09 |
101,18 |
C |
Chủ rừng là hộ gia đình (2.885 hộ) |
6.044,78 |
2.016,49 |
4.028,29 |
1 |
Xã Sinh Long (336 hộ) |
1.027,74 |
100,65 |
927,09 |
2 |
Xã Năng Khả (600 hộ) |
1.184,87 |
857,63 |
327,24 |
3 |
Thị trấn Na Hang (217 hộ) |
493,74 |
127,52 |
366,22 |
4 |
Xã Khâu Tinh (02 hộ) |
7,40 |
|
7,40 |
5 |
Xã Côn Lôn (229 hộ) |
575,50 |
543,49 |
32,01 |
6 |
Xã Sơn Phú (75 hộ) |
116,73 |
25,85 |
90,88 |
7 |
Xã Thượng Giáp (157 hộ) |
194,80 |
33,74 |
161,06 |
8 |
Xã Thượng Nông (339 hộ) |
535,33 |
|
535,33 |
9 |
Xã Yên Hoa (113 hộ) |
534,96 |
|
534,96 |
10 |
Xã Hồng Thái (174 hộ) |
271,10 |
221,20 |
49,90 |
11 |
Xã Đà Vị (472 hộ) |
910,74 |
43,86 |
866,88 |
12 |
Xã Thanh Tương (141 hộ) |
191,87 |
62,55 |
129,32 |
II |
Huyện Lâm Bình: A+B+C |
47.289,80 |
45.669,96 |
1.619,84 |
A |
Chủ rừng là tổ chức |
32.063,20 |
31.005,26 |
1.057,94 |
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
32.063,20 |
31.005,26 |
1.057,94 |
B |
Tổ chức không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
11.279,70 |
11.279,70 |
|
1 |
UBND xã Khuôn Hà |
1.734,00 |
1.734,00 |
|
2 |
UBND xã Lăng Can |
2.022,40 |
2.022,40 |
|
3 |
UBND xã Phúc Yên |
2.190,20 |
2.190,20 |
|
4 |
UBND xã Thượng Lâm |
2.715,00 |
2.715,00 |
|
5 |
UBND xã Xuân Lập |
2.618,10 |
2.618,10 |
|
C |
Chủ rừng là hộ gia đình (1,559 hộ) |
3.946,90 |
3.385,00 |
561,90 |
1 |
Xã Khuôn Hà (308 hộ) |
379,20 |
304,60 |
74,60 |
2 |
Xã Lăng Can (318 hộ) |
810,50 |
602,50 |
208,00 |
3 |
Xã Phúc Yên (264 hộ) |
933,40 |
933,40 |
|
4 |
Xã Thượng Lâm (448 hộ) |
1.079,90 |
927,40 |
152,50 |
5 |
Xã Xuân Lập (221 hộ) |
743,90 |
617,10 |
126,80 |
III |
Huyện Chiêm Hóa: A+B+C |
20.995,72 |
18.861,22 |
2.134,50 |
A |
Chủ rừng là tổ chức |
664,26 |
16,27 |
647,99 |
|
Công ty TNHH MTV LN Chiêm Hóa |
664,26 |
16,27 |
647,99 |
B |
Tổ chức không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
16.800,36 |
16.493,03 |
307,33 |
1 |
UBND xã Xuân Quang |
105,93 |
105,93 |
|
2 |
UBND xã Ngọc Hội |
53,53 |
45,54 |
7,99 |
3 |
UBND xã Hùng Mỹ |
2.344,78 |
2.298,00 |
46,78 |
4 |
UBND xã Phú Bình |
2.695,64 |
2.688,49 |
7,15 |
5 |
UBND xã Tri Phú |
8,16 |
8,16 |
|
6 |
UBND xã Kiên Đài |
5.900,34 |
5.747,88 |
152,46 |
7 |
UBND xã Bình Phú |
1.755,79 |
1.746,12 |
9,67 |
8 |
UBND xã Yên Lập |
3.936,19 |
3.852,91 |
83,28 |
C |
Chủ rừng là hộ gia đình (1.944 hộ) |
3.531,10 |
2.351,92 |
1.179,18 |
1 |
Xã Hùng Mỹ (466 hộ) |
1.119,14 |
948,24 |
170,90 |
2 |
Xã Phú Bình (487 hộ) |
595,98 |
101,45 |
494,53 |
3 |
Xã Kiên Đài (162 hộ) |
308,88 |
219,30 |
89,58 |
4 |
Xã Bình Phú (272 hộ) |
552,99 |
425,49 |
127,50 |
5 |
Xã Yên Lập (557 hộ) |
954,11 |
657,44 |
296,67 |
Quyết định 2284/QĐ-TTg về xuất cấp hạt giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ các tỉnh: Thừa Thiên Huế, Quảng Nam và Quảng Ngãi để khắc phục hậu quả do thiên tai năm 2020 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia về quản lý rác thải nhựa đại dương đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND về thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, năm 2020 Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND về phát triển doanh nghiệp tỉnh Quảng Ninh năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND về cai nghiện phục hồi đối với người nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2020 về thực hiện công tác bảo đảm hậu cần và an toàn, an ninh trật tự tại các khu vực cách ly dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện công tác quản lý nhà nước về thanh niên tỉnh Đồng Tháp năm 2020 Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2020 về đáp ứng với các cấp độ dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 33/CT-TTg về tăng cường biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Nghị định 160/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống thiên tai Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2019 về hoạt động Mô hình can thiệp giảm thiểu mắc bệnh Tan máu bẩm sinh tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020 Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2018 về hành động thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện công tác dân vận chính quyền năm 2018 Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Kế hoạch 27/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2018 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 30/CT-TTg về tăng cường công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về “Thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia hiệp định thương mại tự do thế hệ mới” Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2017 tăng cường kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2017 phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Cà Mau giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Kế hoạch 27/KH-UBND tổ chức hội nghị trực tuyến chuyên đề liên quan đến công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2017 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Kế hoạch 27/KH-UBND phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Kế hoạch 27/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện Chương trình phòng chống tai nạn, thương tích trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2016 kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Kế hoạch 27/KH-UBND Quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2015 triển khai thực hiện phát triển thị trường trong tỉnh gắn với cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án "Đổi mới công tác cai nghiện ma túy ở Việt Nam đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2014 tổ chức Đại hội đại biểu dân tộc thiểu số tỉnh Tuyên Quang lần thứ II Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2014 thực hiện Chỉ thị 23/CT-TTg về tổng rà soát việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 2284/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch thác Bản Giốc và Quy hoạch chi tiết Khu trung tâm du lịch thác Bản Giốc Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 07/12/2012
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2011 thực hiện Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 2284/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng” Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 15/12/2010
Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2010 thực hiện Luật Nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 16/06/2015
Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện Thông tư 2442/2007/TT-TTCP hướng dẫn Nghị định 37/2007/NĐ-CP về minh bạch tài sản, thu nhập do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 09/04/2010
Kế hoạch 27/KH-UBND về công tác tư pháp năm 2021 Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Kế hoạch 27/KH-UBND thông tin, tuyên truyền về công tác kiểm soát thủ tục hành hành chính và việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 26/01/2021 | Cập nhật: 06/03/2021