Quyết định 3819/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3819/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Phi Long |
Ngày ban hành: | 16/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3819/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 09 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 805/TTr-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông, 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 và Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này .
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
- |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
|||||
17 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 04 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Ghi chú: - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) |
|||||
7,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 04 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung, vì chủ dự án chưa hoàn thiện sửa đổi theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) |
|||||
05 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
2 |
- |
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
|||||
30 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 08 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 05 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 01 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) |
|||||
19,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết:13 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 02 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 02 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung, vì chủ dự án chưa hoàn thiện sửa đổi theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) |
|||||
05 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
3 |
STT 12, Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP . |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
|||||
25 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. |
|||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
||||||
10 ngày (trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện) |
Bước 4.1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.1.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.1.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.1.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án: 0,5 ngày. |
|||||
14,5 ngày (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) |
Bước 4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.2.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.2.5. Văn thư vào sổ, chuyển chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||||||
05 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP . |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
|||||
20 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. |
|||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
||||||
10 ngày (trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện) |
Bước 4.1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.1.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.1.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.1.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án: 0,5 ngày. |
|||||
14,5 ngày (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) |
Bước 4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.2.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.2.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||||||
05 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
|||||
15 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến: 0,5 ngày. 3.6. Cơ quan, tổ chức, chuyên gia có ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án:0,5 ngày. |
|||||
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||||||
10 ngày (trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện) |
Bước 4.1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.1.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.1.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.1.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án: 0,5 ngày. |
|||||
14,5 ngày (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) |
Bước 4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.2.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.2.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định,thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
||||||
05 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án khai thác đất (công suất dưới 100.000 m3/năm), cát (công suất dưới 50.000 m3/năm) phục vụ thi công các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
25 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
|||||
08 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Văn thư chuyển hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.2. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 4,5 ngày. 3.3. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.3.1. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án:0,5 ngày. |
|||||
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định,thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||||||
7 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh:0,5 ngày. |
|||||
Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||||||
4,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
4 |
STT 13, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai dự án) |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
2,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản trả hồ sơ hoặc lấy ý kiến chuyên gia: 0,5 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc gửi văn bản đề nghị các chuyên gia tham gia ý kiến: 0,5 ngày. |
|||||
02 ngày |
Bước 3. Các chuyên gia tham gia ý kiến, gửi lại Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
2,5 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 0,5 ngày 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
02 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
5 |
STT 14, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số19/2015/NĐ-CP) |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
|||||
30 ngày |
Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) |
|||||
10 ngày |
Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. (Ghi chú:Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường; chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) |
|||||
4,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
6 |
STT 15, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trả hồ sơ hoặc quyết định thành lập Đoàn kiểm tra: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc chuyển kết quả cho các thành viên Đoàn kiểm tra: 0,5 ngày. |
|||||
10 ngày |
Bước 3. Đoàn kiểm tra tiến hành làm việc và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả kiểm tra, giải quyết: 3.1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Đoàn kiểm tra để chủ dự án hoàn thiện không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
|||||
10 ngày (trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện) |
Bước 4.1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.1.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.1.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.1.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.1.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án: 0,5 ngày. |
|||||
14,5 ngày (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) |
Bước 4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.2.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.2.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
4,5 ngày |
Bước 5.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
Tổng số: 06 TTHC |
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
02, mục B |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
0,5 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
08 ngày |
Bước 2. Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. |
|||||
01 ngày |
Bước 3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. |
|||||
Tổng số: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
1 |
STT 01, Mục A |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
0,5 ngày |
Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định cử cán bộ, công chức kiểm tra thực tế hoặc thành lập Đoàn kiểm tra hoặc trả hồ sơ không hợp lệ: 0,5 ngày |
0,5 ngày (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Đoàn kiểm tra để chủ dự án hoàn thiện; thời gian vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng và thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) |
|
Đoàn kiểm tra tiến hành làm việc và chuyển trả kết quả lại cho Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 04 ngày, cụ thể: 1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 2. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả kiểm tra: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
||||
Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. |
0,5 ngày |
Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
||||
2 |
STT 02, Mục A |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). |
0,5 ngày |
Bước 1. Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ký quyết định thành lập Đoàn kiểm tra hoặc trả hồ sơ chưa đủ điều kiện: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
|
Bước 2. Đoàn kiểm tra tiến hành làm việc và chuyển trả kết quả lại cho Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 04 ngày, cụ thể: 1. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 2. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả kiểm tra: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||||
0,5 ngày |
Bước 3. Chi cục Bảo vệ môi trường tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||||
3 |
STT 03, Mục A |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
0,5 ngày |
Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
Tổng số: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/11/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 17/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Phú Thiện và huyện la Pa, do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở và điều kiện tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quy định về tổ chức, hoạt động và chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước tại Khu B và Khu C thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm, tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2008/QĐ-UBND Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về thực hiện công tác cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về việc cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Nam Định Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về tiếp nhận, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyêt định 3507/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 và Điểm a, Khoản 2 Điều 1 Quyết định 55/2019/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn và trình tự thủ tục giải quyết tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Khoản 3 và Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 Quy chế quản lý và phối hợp công tác giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND về chương trình tổng thể thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 của tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án sáp nhập, thành lập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 03/09/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan tham gia tiếp công dân thường xuyên, định kỳ, đột xuất tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 845/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2015 cho Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu SP-RCC Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án cấp nước thị trấn Bằng Lũng huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định việc phân cấp quản lý và sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 18/05/2011