Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 3561/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3561/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 - TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 39 /NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1004/TTr-STC ngày 18/12/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
I. Tổng thu NSNN: 30.018.100 triệu đồng:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn tỉnh: 29.640.000 triệu đồng:
- Thu nội địa: 26.690.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 2.950.000 triệu đồng.
2. Vay để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước: 378.100 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 16.552.178 triệu đồng:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.166.419 triệu đồng:
- Chi đầu tư phát triển: 5.730.300 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 10.021.288 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay: 47.100 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 290.150 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.510 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 76.071 triệu đồng;
2. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 385.759 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 267.372 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới: 118.387 triệu đồng
3. Bội chi ngân sách địa phương: 378.100 triệu đồng.
III. Chi ngân sách nhà nước các cấp: 16.552.178 triệu đồng:
1. Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 10.779.943 triệu đồng;
2. Chi ngân sách cấp huyện, thành, thị: 4.699.580 triệu đồng;
3. Chi ngân sách cấp xã: 1.072.655 triệu đồng.
(Chi tiết tại các phụ biểu đính kèm)
Chi đầu tư phát triển và chi thực hiện các Chương trình mục tiêu có Quyết định và biểu chi tiết riêng.
Điều 2. Yêu cầu khi phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018:
1. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố, thị xã quyết định phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, ngân sách cấp dưới:
- Đối với Các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố, thị xã để quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc, mức bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho từng xã, phường, thị trấn;
2. Căn cứ Quyết định của UBND huyện, thành phố, thị xã về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018: UBND các xã, phường, thị trấn trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình;
3. Ngân sách các cấp, đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện chi ngân sách trong phạm vi dự toán ngân sách được giao. Tổ chức điều hành ngân sách trong phạm vi dự toán được duyệt, thực hiện kiểm soát chi chặt chẽ bảo đảm theo đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, chế độ quy định.
Tiếp tục tăng cường quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn NSNN, Trái phiếu Chính phủ và tín dụng ưu đãi, khắc phục tình trạng bố trí vốn phân tán, dàn trải, dành nguồn trả nợ XDCB, nâng cao hiệu quả đầu tư. Phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển năm 2018 phải thực hiện theo Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/09/2015 của Chính phủ và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/09/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Thực hiện quản lý các khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
5. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2018:
- Sử dụng 50% tăng thu ngân sách địa phương không kể tăng thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết (số tăng thu trong tổ chức thực hiện so với dự toán được cấp có thẩm quyền giao);
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi tiền lương và có tính chất lương);
- Đối với các cơ quan đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo đơn vị (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao);
- Đối với một số địa phương khó khăn, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, xác định số cần bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu trong năm 2018; đồng thời tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài chính.
6. Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất:
- Sử dụng tối thiểu 10% từ nguồn thu này để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2018;
- Sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất để bổ sung Quỹ phát triển đất cấp tỉnh;
- Đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất dịch vụ; đầu tư chương trình xây dựng nông thôn mới; xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội tại địa phương.
7. Đối với các nhiệm vụ chi theo mục tiêu ngân sách cấp tỉnh, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh quyết định, tổng hợp báo cáo Thường trực HĐND tỉnh.
8. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc, các đơn vị dự toán cấp I thuộc Ngân sách tỉnh; UBND huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2018 cho ngân sách cấp xã, các đơn vị trực thuộc.
9. Các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về công khai tài chính ngân sách.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính giao hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị cấp tỉnh, các huyện, thành phố, thị xã theo quy định hiện hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể, Hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thị hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ghi chú |
A |
Tổng thu NSNN |
30.018.100 |
|
I |
Thu NSNN trên địa bàn |
29.640.000 |
|
1 |
Thu nội địa |
26.690.000 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
2.950.000 |
|
II |
Vay bù đắp bội chi ngân sách |
378.100 |
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
16.552.178 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
14.507.474 |
|
II |
Bổ sung từ NS TW |
976.313 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
100.612 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước |
128.384 |
|
- |
Thực hiện chính sách mới |
38.376 |
|
- |
Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán |
708.941 |
|
III |
Vay để bù đắp bội chi NSĐP |
378.100 |
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
690.291 |
|
C |
Tổng chi Ngân sách địa phương |
16.552.178 |
|
I |
Tổng chi Cân đối NSĐP |
16.166.419 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.730.300 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
10.021.288 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
47.100 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.510 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
290.150 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.071 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ |
385.759 |
|
1 |
Chi chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW |
267.372 |
|
2 |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
118.387 |
|
D |
Bội chi ngân sách địa phương |
378.100 |
|
E |
Tổng mức vay của ngân sách địa phương |
503.600 |
|
I |
Vay trong nước |
0 |
|
II |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
503.600 |
|
F |
Trả nợ gốc vay của NSĐP |
125.500 |
|
I |
Từ nguồn vay |
125.500 |
|
II |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
III |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
IV |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ghi chú |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
I |
Nguồn thu NS cấp tỉnh |
15.131.366 |
|
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân câp |
13.108.534 |
|
- |
Các khoản thu được hưởng 100% |
443.300 |
|
- |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
12.665.234 |
|
2 |
Bổ sung từ NS TW |
976.313 |
|
|
a - Bổ sung chi cân đối |
0 |
|
|
b - Bổ sung có mục tiêu |
976.313 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
100.612 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước |
128.384 |
|
- |
Thực hiện chính sách mới |
35.876 |
|
- |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
2.500 |
|
- |
Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán |
708.941 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
668.419 |
|
4 |
Vay để bù đắp bội chi NS |
378.100 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
15.131.366 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh |
10.779.943 |
|
2 |
Bổ sung NS cấp huyện |
4.351.423 |
|
- |
Bổ sung cân đối |
4.233.036 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
15.387 |
|
- |
Bổ sung mục tiêu khác |
103.000 |
|
III |
Bội chi ngân sách tỉnh |
378.100 |
|
B |
Ngân sách huyện thị |
|
|
|
( Gồm NS cấp huyện và NS cấp xã, P,TT) |
|
|
I |
Nguồn thu NS cấp huyện |
4.699.580 |
|
1 |
Thu NS hưởng theo phân cấp |
1.100.140 |
|
- |
Các khoản thu được hưởng 100% |
594.600 |
|
- |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
505.540 |
|
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh |
3.577.568 |
|
- |
Bổ sung cân đối |
3.471.268 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
3.300 |
|
- |
Bổ sung khác |
103.000 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
21.872 |
|
II |
Nguồn thu NS cấp xã |
1.072.655 |
|
1 |
Thu NS hưởng theo phân câp |
298.800 |
|
- |
Các khoản thu được hưởng 100% |
274.800 |
|
- |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
24.000 |
|
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp huyện |
773.855 |
|
- |
Bổ sung cân đối |
761.768 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
12.087 |
|
III |
Chi Ngân sách huyện (thị) |
5.772.235 |
|
1 |
Chi NS cấp huyện |
4.699.580 |
|
2 |
Chi NS cấp xã |
1.072.655 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ghi chú |
||
|
Tổng thu NSNN |
30.018.100 |
|
||
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
29.640.000 |
|
||
I |
Thu nội địa |
26.690.000 |
|
||
1 |
Thu DNQDTW |
160.000 |
|
||
- |
Thuế GTGT |
155.500 |
|
||
- |
Thuế TNDN |
4.500 |
|
||
2 |
Thu DNQD ĐP |
40.000 |
|
||
- |
Thuế GTGT |
24.800 |
|
||
- |
Thuế TNDN |
14.500 |
|
||
- |
Thuế tài nguyên |
700 |
|
||
3 |
Thu DNĐTNN |
23.112.000 |
|
||
- |
Thuế GTGT |
3.980.000 |
|
||
- |
Thuế TNDN |
4.630.000 |
|
||
- |
Thuế TTĐB |
14.502.000 |
|
||
4 |
Thu ngoài QD |
1.100.000 |
|
||
- |
Thuế GTGT |
767.000 |
|
||
- |
Thuế TNDN |
290.000 |
|
||
- |
Thuế TTĐB |
21.000 |
|
||
- |
Thuế tài nguyên |
22.000 |
|
||
- |
Trong đó: Thu từ các hộ SX KD |
80.000 |
|
||
5 |
Thuế TN cá nhân |
580.000 |
|
||
6 |
Thu phí trước bạ |
378.000 |
|
||
7 |
Thuế BVMT |
340.000 |
|
||
8 |
Thu phí lệ phí |
85.000 |
|
||
- |
Lệ phí TW |
13.000 |
|
||
- |
Lệ phí địa phương |
72.000 |
|
||
|
T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
7.000 |
|
||
9 |
Thuế SD đất phi NN |
15.000 |
|
||
10 |
Tiền thuê đất, mặt nước |
100.000 |
|
||
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
|
||
12 |
Thu cấp quyền khai thác kh.sản |
5.000 |
|
||
13 |
Các khoản thu tại xã |
10.000 |
|
||
14 |
Thu khác ngân sách |
140.000 |
|
||
- |
Thu khác ngân sách TW |
17.000 |
|
||
- |
Thu khác ngân sách Tỉnh |
55.900 |
|
||
- |
Thu khác ngân sách huyện |
29.100 |
|
||
- |
Thu phạt ATGT |
38.000 |
|
||
15 |
Thu Xổ số kiến thiết |
25.000 |
|
||
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
2.950.000 |
|
||
1 |
Thuế xuất khẩu |
4.000 |
|
||
2 |
Thuế nhập khẩu |
905.000 |
|
||
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.000 |
|
||
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.000 |
|
||
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
2.030.000 |
|
||
B |
Vay để bù đắp bội chi ngân sách |
378.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ghi chú |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.552.178 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
16.166.419 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.730.300 |
|
1 |
XDCB tập trung |
4.727.200 |
|
|
Trđó: - Chi trả nợ gốc vay NSĐP |
125.500 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền SDĐ |
600.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết |
25.000 |
|
4 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
378.100 |
|
II |
Chi trả nợ lãi do địa phương vay |
47.100 |
|
III |
Chi thường xuyên |
10.021.288 |
|
1 |
Chi quốc phòng |
191.590 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
51.235 |
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.995.605 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
881.356 |
|
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
90.852 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
159.689 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
108.000 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
99.175 |
|
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
530.316 |
|
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.801.033 |
|
11 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
228.922 |
|
12 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.647.931 |
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
235.584 |
|
IV |
Dự phòng |
290.150 |
|
V |
Chi bổ sung quỹ DTTC |
1.510 |
|
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
76.071 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
385.759 |
|
I |
Các CTMT bổ sung từ NSTW |
267.372 |
|
1 |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
100.612 |
|
2 |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước |
128.384 |
|
3 |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
2.500 |
|
4 |
Thực hiện chính sách mới |
35.876 |
|
II |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
118.387 |
|
1 |
Kinh phí lò đốt rác |
12.087 |
|
2 |
Hỗ trợ KP thực hiện các chương trình nhiệm vụ theo Nghị quyết 07-NQ/TU ngày 12/6/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
103.000 |
|
3 |
KP diễn tập KVPT, chiến đấu trị an, PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
3.300 |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
378.100 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Dự toán năm 2018 |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.552.178 |
10.779.943 |
4.699.580 |
1.072.655 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
16.166.419 |
10.512.571 |
4.593.280 |
1.060.568 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.730.300 |
4.355.300 |
1.171.400 |
203.600 |
1 |
XDCB tập trung |
4.727.200 |
3.712.200 |
1.015.000 |
- |
|
Trđó: - Chi trả nợ gốc vay NSĐP |
125.500 |
125.500 |
- |
- |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
240.000 |
156.400 |
203.600 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
4 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
378.100 |
378.100 |
- |
- |
II |
Chi trả nợ lãi vay ĐTPT |
47.100 |
47.100 |
- |
- |
III |
Chi thường xuyên |
10.021.288 |
5.927.878 |
3.259.849 |
833.561 |
1 |
Chi quốc phòng |
191.590 |
141.503 |
25.404 |
24.683 |
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
51.235 |
40.720 |
6.099 |
4.416 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.995.605 |
1.056.479 |
1.930.857 |
8.269 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
881.356 |
623.457 |
257.899 |
- |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
90.852 |
90.852 |
- |
- |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
159.689 |
119.201 |
21.271 |
19.217 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
108.000 |
95.196 |
7.880 |
4.924 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
99.175 |
81.945 |
4.358 |
12.872 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
530.316 |
213.800 |
275.683 |
40.833 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.801.033 |
2.408.657 |
336.102 |
56.274 |
11 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
228.922 |
66.380 |
104.340 |
58.202 |
12 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.647.931 |
774.467 |
273.739 |
599.725 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
235.584 |
215.221 |
16.217 |
4.146 |
IV |
Chi dự phòng |
290.150 |
180.783 |
88.625 |
20.742 |
V |
Chi lập quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
76.071 |
- |
73.406 |
2.665 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
385.759 |
267.372 |
106.300 |
12.087 |
I |
Các CTMT bổ sung từ NSTW |
267.372 |
267.372 |
- |
- |
1 |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
100.612 |
100.612 |
- |
- |
2 |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước |
128.384 |
128.384 |
- |
- |
3 |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
4 |
Thực hiện chính sách mới |
35.876 |
35.876 |
|
|
II |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
118.387 |
- |
106.300 |
12.087 |
1 |
Kinh phí lò đốt rác |
12.087 |
- |
- |
12.087 |
2 |
Hỗ trợ KP thực hiện các chương trình nhiệm vụ theo Nghị quyết 07-NQ/TU ngày 12/6/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
103.000 |
- |
103.000 |
- |
3 |
KP diễn tập KVPT, chiến đấu trị an, PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
3.300 |
- |
3.300 |
- |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
378.100 |
378.100 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3561/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Tổng DT HĐND tỉnh giao 2018 |
10% tiết kiệm làm nguồn CCTL |
Dự toán giao cho các đ.vị |
Chi ra theo sự nghiệp |
|||||||||||
SN GD và ĐT |
SN Y tế |
SN KHCN |
SN kinh tế |
QLHC |
SN VHTT |
SN TDTT |
SN ĐBXH |
SN PTTH |
SN ANQP |
SN Môi trường |
Chi TX khác |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
17 |
|
TỔNG CỘNG NGUỒN KP |
5.927.878 |
452.404 |
5.475.474 |
997.373 |
595.989 |
90.304 |
2.180.839 |
694.239 |
112.818 |
77.669 |
199.155 |
93.461 |
170.882 |
63.932 |
198.814 |
I |
Tổng KP giao |
1.916.536 |
46.840 |
1.869.696 |
473.876 |
332.827 |
90.304 |
257.811 |
365.569 |
68.827 |
41.468 |
81.480 |
30.818 |
97.933 |
28.629 |
155 |
1 |
Ban bảo vệ sức khoẻ |
8.541 |
658 |
7.883 |
|
7.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Dân tộc |
5.191 |
205 |
4.986 |
|
|
|
90 |
3.351 |
895 |
|
650 |
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
8.836 |
336 |
8.500 |
|
|
|
2.450 |
6.050 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh - SN KT |
5.282 |
204 |
5.078 |
|
|
|
5.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
71.424 |
830 |
70.594 |
6.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63.821 |
|
|
6 |
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh |
32.310 |
1.442 |
30.868 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
30.818 |
|
|
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.862 |
249 |
4.613 |
- |
|
|
|
|
|
|
4.613 |
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu chiến binh |
3.101 |
70 |
3.031 |
|
|
|
|
2.618 |
|
|
413 |
|
|
|
|
9 |
KP Hội Khuyến học |
452 |
- |
452 |
452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Người mù |
1.104 |
- |
1.104 |
|
|
|
|
|
|
|
1.104 |
|
|
|
|
11 |
Hội nhà báo - SN VHTT |
373 |
- |
373 |
|
|
|
|
|
373 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội nông dân |
7.124 |
313 |
6.811 |
653 |
|
|
|
5.958 |
200 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Phụ nữ |
7.384 |
411 |
6.973 |
508 |
|
|
|
6.285 |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
14 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.171 |
114 |
2.057 |
|
|
|
|
|
2.057 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Liên hiệp Hội khoa học |
772 |
- |
772 |
|
|
- |
- |
772 |
|
|
|
|
|
- |
|
16 |
Liên minh HTX |
3.287 |
191 |
3.096 |
270 |
|
|
537 |
2.145 |
144 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Mặt trận Tổ quốc |
7.476 |
308 |
7.168 |
- |
- |
- |
- |
6.068 |
- |
- |
1.100 |
- |
- |
- |
- |
18 |
Sở Công thương |
26.461 |
454 |
26.006 |
|
|
|
11.194 |
13.819 |
|
|
|
|
|
994 |
|
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
362.937 |
8.885 |
354.051 |
347.131 |
|
|
|
6.920 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Giao thông Vận tải |
93.502 |
1.264 |
92.238 |
|
|
|
80.356 |
11.881 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
9.208 |
396 |
8.812 |
900 |
|
|
1.451 |
6.461 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Khoa học CNghệ |
97.433 |
759 |
96.675 |
|
|
90.304 |
|
6.371 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Lao động - TB&XH |
71.508 |
1.617 |
69.890 |
1.700 |
|
|
|
8.589 |
|
|
59.602 |
|
|
|
|
24 |
Sở Ngoại vụ |
6.619 |
322 |
6.298 |
|
|
|
2.286 |
4.012 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Nội vụ |
44.519 |
784 |
43.735 |
4.150 |
|
|
3.800 |
35.335 |
|
|
450 |
|
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
89.777 |
2.999 |
86.779 |
1.689 |
|
|
50.262 |
30.158 |
1.600 |
|
|
|
|
3.069 |
|
27 |
Sở Tài chính |
12.213 |
680 |
11.533 |
450 |
|
|
2.880 |
8.203 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
66.095 |
1.390 |
64.705 |
|
|
|
31.559 |
9.730 |
180 |
|
|
|
|
23.236 |
|
29 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
25.110 |
1.315 |
23.795 |
220 |
|
|
5.847 |
7.142 |
10.586 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Tư pháp |
20.348 |
597 |
19.751 |
|
|
|
3.583 |
7.813 |
8.355 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Văn hoá - TT - DLịch |
92.974 |
2.361 |
90.613 |
3.426 |
|
|
|
7.751 |
37.968 |
41.468 |
|
|
|
|
|
32 |
Sở Xây dựng |
43.971 |
389 |
43.583 |
- |
- |
- |
34.715 |
8.688 |
- |
- |
180 |
- |
- |
- |
- |
33 |
Sở Y tế |
342.866 |
4.576 |
338.290 |
4.345 |
324.723 |
|
|
9.222 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Thanh tra tỉnh |
13.142 |
242 |
12.901 |
|
|
|
774 |
12.127 |
- |
|
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh đoàn VPhúc |
12.403 |
529 |
11.875 |
- |
|
|
700 |
7.449 |
3.542 |
|
184 |
|
|
|
|
36 |
Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc |
119.326 |
3.292 |
116.035 |
|
|
|
19.975 |
85.795 |
2.000 |
|
8.265 |
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng KTKT (dự kiến) |
30.110 |
2.291 |
27.819 |
27.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
15.971 |
- |
15.971 |
15.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc (dự kiến) |
39.683 |
1.294 |
38.389 |
38.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường chính trị (dự kiến) |
13.808 |
815 |
12.993 |
12.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường TH VH nghệ thuật |
6.037 |
- |
6.037 |
6.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hỗ trợ chi TX Đoàn Đại biểu QH (QLHC) |
1.200 |
- |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
HĐND tỉnh |
18.712 |
1.059 |
17.653 |
|
|
|
|
17.653 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Văn phòng UBND tỉnh |
27.344 |
1.764 |
25.580 |
|
|
|
- |
25.580 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và TE mồ côi - ĐBXH |
1.094 |
- |
1.094 |
|
|
|
|
|
|
|
1.094 |
|
|
|
|
46 |
Hội doanh nghiệp |
273 |
- |
273 |
|
|
|
273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội nạn nhân CĐ da cam - ĐBXH |
253 |
- |
253 |
|
|
|
|
|
|
|
253 |
|
|
|
|
48 |
Hội Người cao tuổi - SN VHTT |
453 |
- |
453 |
|
|
|
|
|
453 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC |
378 |
- |
378 |
|
|
|
|
378 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác |
155 |
- |
155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155 |
51 |
Công an tỉnh |
36.065 |
1.033 |
35.032 |
|
|
|
|
|
385 |
|
3.400 |
|
30.417 |
830 |
|
52 |
Sở cảnh sát PCCC |
4.100 |
405 |
3.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.695 |
|
|
53 |
Hội Cựu TNXP - ĐBXH |
33 |
- |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
54 |
Hội Luật gia (QLHC) |
44 |
- |
44 |
|
|
|
|
44 |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Đông Y - SNYT |
221 |
- |
221 |
|
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
BS Quỹ BVMT Vốn BS - SNMT |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
II |
KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có KH và đủ hồ sơ tài liệu, căn cứ thực hiện |
4.011.342 |
405.565 |
3.605.778 |
523.497 |
263.163 |
0 |
1.923.028 |
328.670 |
43.991 |
36.200 |
117.675 |
62.642 |
72.948 |
35.303 |
198.659 |
1 |
QLHC |
394.640 |
65.970 |
328.670 |
0 |
0 |
0 |
0 |
328.670 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP thực hiện các khoản chi tăng theo c.độ tiền lương mới, Phụ cấp CNTT và khác... |
20.000 |
4.000 |
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP s/chữa, mua sắm tài sản |
100.000 |
20.000 |
80.000 |
|
|
|
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng NQ, văn bản các ngành |
5.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi thực hiện chính sách mới |
17.000 |
1.700 |
15.300 |
|
|
|
|
15.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP triển khai ISO 9001-2015 (phiên bản mới) |
4.500 |
- |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án ƯDCNTT tổ chức XD Đảng |
9.500 |
950 |
8.550 |
|
|
|
|
8.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014 và NQ số 31/2017/NQ- HĐND Tỉnh, thôi việc theo ng.vọng |
200.000 |
20.000 |
180.000 |
|
|
|
|
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Nghị định 26/2015 cán bộ không tái cử và các nhiệm vụ khác |
38.640 |
19.320 |
19.320 |
|
|
|
|
19.320 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SN GD-ĐT |
569.202 |
45.705 |
523.497 |
523.497 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP hỗ trợ theo NQ 30/2017 HĐND |
50.000 |
5.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP miễn, giảm HP theo NĐ 86/2015 |
30.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP các cuộc thi tuyển, thi nâng ngạch, thăng hạng... |
2.500 |
250 |
2.250 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến tăng HS và học bổng HS dân tộc nội trú |
3.500 |
- |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ GV dạy trẻ khuyết tật theo QĐ 08 TTg và tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số |
5.500 |
550 |
4.950 |
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi thực hiện chính sách mới |
52.802 |
5.280 |
47.522 |
47.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tăng cường cơ sở vật chất trường học |
155.000 |
14.725 |
140.275 |
140.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3 tháng theo KH 5719/KH-UBND ngày 28/7/2017 (QĐ 1956 TTg) |
14.000 |
1.400 |
12.600 |
12.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp |
2.000 |
200 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất |
15.000 |
1.500 |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bồi dưỡng kỹ năng thực hành nghề cho GV nghề theo KH 7620/KH-UBND ngày 27/10/2016 |
3.000 |
300 |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ đào tạo nghề phục vụ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh theo NQ HĐND tỉnh |
25.000 |
2.500 |
22.500 |
22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đề án đổi mới căn bản, toàn diện GD (DK 2018 tập huấn thay sách 0,4 ; BD CNTT 6,5 tỷ) |
6.900 |
- |
6.900 |
6.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục đào tạo 2014 - 2020 |
119.000 |
- |
119.000 |
119.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm TTB dạy nghề trong các trường nghề |
30.000 |
3.000 |
27.000 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ 207/2015 HĐND |
55.000 |
11.000 |
44.000 |
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
SN Y tế |
285.733 |
22.571 |
263.163 |
0 |
263.163 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo |
47.578 |
- |
47.578 |
|
47.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua thẻ BHYT người dân tộc ở vùng khó khăn |
7.100 |
- |
7.100 |
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tăng cường CSVC ngành y tế |
110.000 |
10.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT Cựu TNXP: 1.500 đtg |
1.053 |
- |
1.053 |
|
1.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT Cựu chiến binh: 8500 đtg |
6.000 |
- |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT cho dân công hỏa tuyến theo QĐ số 49/2015/QĐ- TTg: 22.000 đtg |
15.450 |
- |
15.450 |
|
15.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT Cựu quân nhân: 38.000 đtg |
26.700 |
- |
26.700 |
|
26.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ và chính sách mới |
57.852 |
11.570 |
46.282 |
|
46.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án pt hệ thống y tế tỉnh V.Phúc |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP BCĐ và KP đảm bảo các hoạt động kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm |
4.000 |
- |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
SN ĐBXH |
130.687 |
13.012 |
117.675 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
117.675 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Quỹ GQVL - Ng hàng chính sách |
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
Quỹ XKLĐ - Ng hàng chính sách |
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ nhà ở NCC theo QĐ 22 TTg |
17.020 |
- |
17.020 |
|
|
|
|
|
|
|
17.020 |
|
|
|
|
|
Chi tặng quà đối tượng chính sách (tết +27/7) |
35.000 |
- |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo |
4.000 |
- |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
KP thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg |
795 |
- |
795 |
|
|
|
|
|
|
|
795 |
|
|
|
|
|
DK chế độ CB CCB theo NĐ 115 |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất và chính sách mới thuộc ĐBXH |
43.372 |
13.012 |
30.360 |
|
|
|
|
|
|
|
30.360 |
|
|
|
|
5 |
SN Kinh tế |
2.145.681 |
222.653 |
1.923.028 |
0 |
0 |
0 |
1.923.028 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP hỗ trợ theo Nghị quyết số 45/2016 của HĐND pt du lịch sinh thái |
250.000 |
50.000 |
200.000 |
|
|
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP triển khai hỗ trợ giống gối vụ |
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/h các dự án tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
152.000 |
20.000 |
132.000 |
|
|
|
132.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án khuyến khích PT CN hỗ trợ gđ 2017-2020 (QĐ số 2707/QĐ-UBND ngày 13/10/2017) |
68.000 |
- |
68.000 |
|
|
|
68.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ chi trả đất dịch vụ và hỗ trợ dồn thửa đổi ruộng... |
105.000 |
21.000 |
84.000 |
|
|
|
84.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất khác |
165.000 |
16.500 |
148.500 |
|
|
|
148.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP chương trình XTTM |
2.585 |
- |
2.585 |
|
|
|
2.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP quỹ bình ổn giá |
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn SN có tính chất đầu tư |
215.226 |
21.523 |
193.703 |
|
|
|
193.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện quy hoạch các ngành, các lĩnh vực |
30.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các giải pháp an toàn giao thông theo Đề án của UBND tỉnh |
40.000 |
- |
40.000 |
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí |
170.000 |
- |
170.000 |
|
|
|
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động xe buýt |
53.500 |
- |
53.500 |
|
|
|
53.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP h.trợ BV và phát triển rừng theo TTLT 80/2013 |
1.100 |
110 |
990 |
|
|
|
990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP cấp bù chênh lệch lãi suất theo quyết định số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở |
590 |
- |
590 |
|
|
|
590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tuyên truyền CTXD nông thôn mới |
3.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT |
45.000 |
4.500 |
40.500 |
|
|
|
40.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ và chính sách mới |
100.000 |
20.000 |
80.000 |
|
|
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bổ sung để hỗ trợ chi phí phục vụ công tác thu lệ phí của các sở, ngành (thu nộp NSNN cao hơn dự toán) |
3.880 |
970 |
2.910 |
|
|
|
2.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chương trình tiết kiệm năng lượng |
2.500 |
250 |
2.250 |
|
|
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP NSĐP chi cho G.Thông, Tr.học |
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án nâng cao năng lực PCCCR giai đoạn 2017-2020 |
8.000 |
800 |
7.200 |
|
|
|
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
100.000 |
10.000 |
90.000 |
|
|
|
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các chính sách của NQ 57/2017 HĐND tỉnh |
260.000 |
52.000 |
208.000 |
|
|
|
208.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP triển khai dự án thành lập bản đồ địa chính mới, đo đạc chỉnh lý, XD CSDL địa chính thị xã Phúc Yên |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bổ sung quỹ đầu tư phát triển |
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ Chương trình Thanh long ruột đỏ |
24.800 |
- |
24.800 |
|
|
|
24.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tuyên truyền và hỗ trợ khởi nghiệp |
2.500 |
- |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông |
50.000 |
5.000 |
45.000 |
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bù trả nguồn KP thực hiện NQ 204/2015/NQ-HĐND |
208.000 |
- |
208.000 |
|
|
|
208.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
SN PTTH |
62.936 |
294 |
62.642 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62.642 |
0 |
0 |
0 |
|
KP dự kiến thực hiện các nhiệm vụ, chính sách mới |
2.936 |
294 |
2.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.642 |
|
|
|
|
KP tăng cường trang thiết bị theo lộ trìình số hoá giai đoạn 2 |
60.000 |
- |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
7 |
SN VHTT |
47.805 |
3.814 |
43.991 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.991 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP dự kiến thực hiện các nhiệm vụ, chính sách mới |
26.640 |
2.664 |
23.976 |
|
|
|
|
|
23.976 |
|
|
|
|
|
|
|
KP diễn tập an ninh mạng cấp tỉnh |
500 |
50 |
450 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
KP TTruyền P/biến pháp luật, xét xử lưu động 2 ngành VKS và Toà án theo NQ 209/2015 |
1.365 |
- |
1.365 |
|
|
|
|
|
1.365 |
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện QĐ 1163/2017/TTg về PBGDPL đồng bào thiểu số giai đoạn 2017-2020 |
400 |
40 |
360 |
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
KP cuộc vận động người VN ưu tiên dùng hàng VN |
800 |
- |
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị nhà văn hóa |
4.500 |
- |
4.500 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
KP ngày hội VHTTDL vùng Đông Bắc 8 tỉnh (luân phiên 2018 đến Vĩnh Phúc) |
3.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP kỷ niệm năm tròn, năm chẵn các ngành |
5.000 |
500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng đời sống VH khu CNg QĐ 682 ngày 11/3/2014 |
600 |
60 |
540 |
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
|
|
|
|
KP tuyên truyền các sự kiện lớn của tỉnh |
5.000 |
500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
8 |
SN Môi trường |
37.570 |
2.267 |
35.303 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.303 |
0 |
|
KP t/h các chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
22.670 |
2.267 |
20.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.403 |
|
|
KP thực hiện các dự án chuyển tiếp, các nhiệm vụ trong lĩnh vực môi trường - Sở TNMT |
9.400 |
- |
9.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.400 |
|
|
KP đánh giá tác động môi trường cấp huyện |
5.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
KP xử lý chất thải nguy hại môi trường |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
9 |
SN TDTT |
40.000 |
3.800 |
36.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP đảm bảo chính sách về TDTT; KP tổ chức Đại hội TDTT cấp tỉnh; KP tham gia ĐH TDTT quốc gia |
22.000 |
2.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến thực hiện các nhiệm vụ, chính sách mới |
18.000 |
1.800 |
16.200 |
|
|
|
|
|
|
16.200 |
|
|
|
|
|
10 |
SN AN QP |
82.022 |
9.074 |
72.948 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72.948 |
0 |
0 |
|
KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ khác |
18.654 |
- |
18.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.654 |
|
|
|
KP hỗ trợ xây dựng Nhà Ban chỉ huy QS cấp xã theo Đề án |
18.000 |
- |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
KP diễn tập KVPT cấp huyện, dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất |
45.368 |
9.074 |
36.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.294 |
|
|
11 |
Chi TX khác |
215.066 |
16.407 |
198.659 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
198.659 |
|
KP Hỗ trợ các Hội khi UBND tỉnh giao nhiệm vụ |
45.000 |
- |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp |
2.000 |
- |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
Các khoản chi TX khác |
164.066 |
16.407 |
147.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.659 |
|
Chi hỗ trợ Đại hội các đơn vị trong năm 2018 |
4.000 |
- |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Việc điều hành chi đối với kinh phí phân khai sau của năm 2018 phải căn cứ vào khả năng thu ngân sách, khi đảm bảo nguồn mới thực hiện.
(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
Ghi chú |
|
Thu NSĐP hưởng 100% |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Vĩnh Yên |
2.207.300 |
477.607 |
33.700 |
443.907 |
326.406 |
103.220 |
- |
907.233 |
|
2 |
Phúc Yên |
25.753.560 |
208.632 |
13.600 |
195.032 |
421.301 |
220 |
- |
630.153 |
|
3 |
Tam Đảo |
93.170 |
52.895 |
4.700 |
48.195 |
390.583 |
703 |
- |
444.181 |
|
4 |
Bình Xuyên |
920.550 |
226.486 |
5.200 |
221.286 |
412.433 |
3.512 |
- |
642.431 |
|
5 |
Tam Dương |
122.250 |
79.137 |
4.000 |
75.137 |
423.962 |
1.201 |
3.093 |
507.393 |
|
6 |
Yên Lạc |
127.250 |
89.239 |
6.200 |
83.039 |
515.307 |
2.905 |
4.737 |
612.188 |
|
7 |
Vĩnh Tường |
265.720 |
173.336 |
6.600 |
166.736 |
694.488 |
2.833 |
2.342 |
872.999 |
|
8 |
Lập Thạch |
102.550 |
56.470 |
3.600 |
52.870 |
575.122 |
1.972 |
6.645 |
640.209 |
|
9 |
Sông Lô |
47.650 |
35.138 |
2.700 |
32.438 |
473.434 |
1.821 |
5.055 |
515.448 |
|
|
TỔNG SỐ |
29.640.000 |
1.398.940 |
80.300 |
1.318.640 |
4.233.036 |
118.387 |
21.872 |
5.772.235 |
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về tán thành chủ trương thành lập thị xã Chơn Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 09/10/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 2707/QĐ-UBND năm 2019 Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông Vận tải áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2707/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 3 và trước kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Khóa X Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật và nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và việc giao đất, giao rừng để thực hiện dự án nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 2707/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch thực hiện Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2707/QĐ-UBND năm 2016 bản Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Kế hoạch 7620/KH-UBND năm 2015 thực hiện Chiến lược và Kế hoạch quốc gia về tăng trưởng xanh đến năm 2020 Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 2707/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1183/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 2707/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo công tác gia đình tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2013 chấm dứt hiệu lực thi hành của Nghị quyết 221/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND cho phép lập mới dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 và các năm tiếp theo Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung điểm 2.1 khoản 2 mục II phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 2707/QĐ-UBND năm 2007 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành năm 2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 1993 về một số đề án kinh tế thực hiện Nghị quyết Trung ương V Ban hành: 30/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014