Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 354/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 26/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 371/TTr-SNN ngày 21 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 10, 13, 14, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98) ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông bổ sung 06 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02 thủ tục) |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. |
01/LN |
2 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
02/LN |
|
II |
Lĩnh vực: Trồng trọt (01 thủ tục) |
||
3 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. |
03/TT |
III |
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (03 thủ tục) |
||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. |
04/BVTV |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05/BVTV |
|
6 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
06/BVTV |
|
Tổng số: 06 thủ tục |
QUY TRÌNH SỐ: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
* Đối với trường hợp không cần xác minh thực địa |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Phòng Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm) |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức họp thẩm định hồ sơ. |
Hội đồng thẩm định (Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan). |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 7 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc. |
|||
* Đối với trường hợp cần xác minh thực địa |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Phòng Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm) |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức họp thẩm định hồ sơ; xác minh thực địa. |
Hội đồng thẩm định (Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan). |
30 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 7 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc |
QUY TRÌNH SỐ: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH, THIẾT KẾ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH (ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 19 ngày làm việc |
QUY TRÌNH SỐ: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP QUYẾT ĐỊNH, PHỤC HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG, CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ TÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
* Đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Trồng trọt và BVTV |
16 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt và BVTV |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét và trình Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. |
|||
* Đối với trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Trồng trọt và BVTV |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt và BVTV |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét và trình Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH SỐ: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Thanh tra-Pháp chế |
08 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Thanh tra-Pháp chế |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH SỐ: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
* Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Thanh tra-Pháp chế |
08 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Thanh tra-Pháp chế |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc. |
|||
* Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Thanh tra-Pháp chế |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Thanh tra-Pháp chế |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH SỐ: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm ha hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Thanh tra-Pháp chế |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Thanh tra-Pháp chế |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2021 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 về kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 Ban hành: 23/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 185/QĐ-UBND về Chương trình hành động tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện hoạt động quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2020 theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn thực hiện Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế, 02 bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND về phê duyệt Danh sách đối tượng tinh giản biên chế của các cơ quan, đơn vị bổ sung đợt 1 năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 185/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2019 quy định hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước hoặc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định chi tiết Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 32/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1237/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Khánh Hồng Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đội liên ngành phòng, chống in lậu thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 156/2015/NQ-HĐND về quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu nhiệm vụ thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 cho dự án cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2016 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2015 Quy định giá dịch vụ nhà chung cư (giá trần) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 quy định chi tiết thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình giai đoạn giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn I (điều chỉnh lần 3) Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1431/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 24/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 176/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2012 công bố 04 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành liên quan đến công tác văn bản đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời mức tạm thu một phần viện phí đối với các kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính 64 lát cắt Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2008 về giá một phần viện phí và sửa đổi dịch vụ kỹ thuật tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất bổ sung lần 1, năm 2006 của huyện Phổ Yên; huyện Phú Lương, thành phố Thái Nguyên Ban hành: 10/01/2006 | Cập nhật: 21/12/2012
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/01/2021 | Cập nhật: 19/02/2021