Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 2995/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 03/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2995/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 29/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 22/07/2009 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội và Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ;
Căn cứ Quyết định số 7499/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Kinh tế - Xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2014. Tổng số chỉ tiêu tuyển dụng 8507, trong đó:
- Đối với viên chức ngạch giáo viên:
Chỉ tiêu tuyển dụng 8064 người, trong đó:
+ Giáo viên THCS + Giáo viên Tiểu học + Giáo viên Mầm non |
- mã ngạch 15a.202: - mã ngạch 15.114: - mã ngạch 15.115: |
634 chỉ tiêu; 1074 chỉ tiêu; 6356 chỉ tiêu. |
- Đối với viên chức ngạch nhân viên:
Chỉ tiêu tuyển dụng 443 người, trong đó:
+ Các trường Trung học cơ sở: + Các trường Tiểu học: + Các trường mầm non: |
156 chỉ tiêu; 102 chỉ tiêu; 185 chỉ tiêu. |
(có biểu tổng hợp và biểu chi tiết của từng trường kèm theo);
2. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển đặc cách và xét tuyển.
3. Quy định về điểm học tập và điểm tốt nghiệp trong trường hợp người dự xét tuyển không có bảng điểm học tập hoặc có nhưng không thể xác định được điểm học tập (ĐHT) hoặc điểm tốt nghiệp (ĐTN) thì điểm nào trong ĐHT hoặc ĐTN không xác định được sẽ căn cứ xếp hạng ghi trong bằng tốt nghiệp để quy đổi ra điểm đó (theo thang điểm 100), cụ thể quy đổi như sau:
- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình hoặc không xếp hạng: - Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình khá: - Bằng tốt nghiệp hạng Khá: - Bằng tốt nghiệp hạng Giỏi: - Bằng tốt nghiệp hạng Xuất sắc: |
ĐHT = ĐTN = 50 ĐHT = ĐTN = 60 ĐHT = ĐTN = 70 ĐHT = ĐTN = 80 ĐHT = ĐTN = 90 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã, Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND Thành phố)
Thực hiện Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức và Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội; Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND .
Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020"; Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 21/06/2013 của UBND Thành phố về Nâng cao năng lực sử dụng ngoại ngữ cho giáo viên, học sinh phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên theo Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020".
UBND Thành phố ban hành Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2014 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
Tuyển dụng bổ sung viên chức làm công tác giảng dạy và phục vụ giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã đảm bảo chất lượng, đủ về số lượng, đúng cơ cấu; góp phần xây dựng đội ngũ viên chức ngành giáo dục, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo của Thành phố.
Việc tuyển dụng viên chức ngành giáo dục đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và đúng quy định của pháp luật.
II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:
Người có đủ các điều kiện sau được đăng ký dự tuyển, cụ thể:
- Có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội; trường hợp không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội phải là Thủ khoa xuất sắc được UBND Thành phố tặng bằng khen;
- Có đơn xin dự tuyển (theo mẫu quy định), có lý lịch rõ ràng;
- Có đủ văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch cần tuyển dụng;
- Tuổi đời từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Có đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển:
+ Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
+ Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
3. Điều kiện đối với thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên:
a) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên mầm non (mã ngạch 15.115) phải tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục mầm non hoặc giáo dục đặc biệt bậc mầm non theo chỉ tiêu cụ thể của từng trường học.
b) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên bậc tiểu học (mã ngạch 15.114) và trung học cơ sở (mã ngạch 15a.202) phải tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập, trong đó:
- Giáo viên tiểu học tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục tiểu học; giáo viên dạy tin học, ngoại ngữ bậc tiểu học phải có trình độ cao đẳng sư phạm trở lên (có chứng chỉ sư phạm nếu không thuộc ngành sư phạm) ngành tin học, ngoại ngữ;
- Giáo viên trung học cơ sở tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên có ngành đào tạo phù hợp theo chỉ tiêu cụ thể của từng trường học; thí sinh tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập không thuộc ngành sư phạm ngoài việc có ngành đào tạo phù hợp với chỉ tiêu của trường đăng ký dự tuyển phải có thêm chứng chỉ sư phạm.
- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc tiểu học áp dụng tiêu chuẩn như đối với giáo viên có chuyên môn giảng dạy bậc tiểu học.
- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc trung học cơ sở áp dụng như đối với giáo viên có chuyên môn giảng dạy bậc trung học cơ sở.
4. Điều kiện đối với thí sinh dự tuyển ngạch nhân viên:
Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo của ngạch cần tuyển, cụ thể:
a) Viên chức làm công tác thư viện trường tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Thư viện viên trung cấp, mã ngạch: 17.171): Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành thư viện.
b) Viên chức làm công tác văn thư (hoặc văn thư kiêm thủ quỹ) trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Cán sự văn thư, mã ngạch: 01.004);
Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành: Văn thư lưu trữ; Hành chính văn thư; Thư ký văn phòng; Hành chính văn phòng; Hành chính học; Quản trị văn phòng; Lưu trữ học và quản trị văn phòng.
c) Viên chức làm công tác kế toán trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Kế toán viên trung cấp, mã ngạch 06.032):
Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành kế toán.
d) Viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm bậc tiểu học, trung học cơ sở:
+ Đối với viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm ở trường tiểu học (ngạch Kỹ thuật viên, mã ngạch 13.096): Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường học hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên ngành giáo dục tiểu học, có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm ở trường trung học cơ sở (ngạch Kỹ sư cao đẳng, mã ngạch: 13a.095): Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường học hoặc tốt nghiệp cao đẳng trở lên có ngành đào tạo phù hợp với một trong các môn học của trường THCS, có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e) Viên chức làm công tác y tế học đường (ngạch Điều dưỡng trung cấp, mã ngạch: 16b.121): Tốt nghiệp Trung học y tế trở lên, ngành hoặc chuyên ngành: Y, Y sĩ, Y sĩ học đường, Y sĩ dự phòng, Y sĩ đa khoa, Y sĩ y học cổ truyền, Điều dưỡng.
5. Về nâng chuẩn tuyển dụng:
Tùy vào tình hình về khả năng nguồn nhân lực và nhu cầu của từng trường, các quận, huyện, thị xã có thể quy định nâng chuẩn tuyển dụng về trình độ đào tạo, xếp loại tốt nghiệp đối với giáo viên hoặc nhân viên và thông báo công khai để người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển.
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:
1. Hồ sơ:
Người đăng ký dự tuyển nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
a) Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu số 1 quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ);
b) Bản khai sơ yếu lý lịch tự thuật dán ảnh 4x6 cm có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 6 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;
c) Bản sao hộ khẩu, bản sao giấy khai sinh;
d) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật ra tiếng Việt và được kiểm định qua Cục Khảo thí thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đối với thí sinh có nhiều bằng cấp chỉ được lựa chọn 01 văn bằng đúng chuyên ngành cùng bảng điểm của văn bằng đó để tham gia dự tuyển;
- Đối với các trường hợp thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng hệ liên thông thì phải nộp bản sao bằng tốt nghiệp của cả hai giai đoạn và phải đúng chuyên ngành cùng bảng điểm của các văn bằng đó để tham gia dự tuyển;
e) Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp;
g) Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực;
h) Đối với người dự tuyển đặc cách diện 3 năm công tác: Nộp bản tự nhận xét, đánh giá về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi công tác; xác nhận thời gian tham gia bảo hiểm xã hội;
i) Hai ảnh màu cỡ 4 x 6 cm ghi rõ họ tên, ngày sinh phía sau; hai phong bì có dán tem thư và ghi địa chỉ báo tin.
Hồ sơ được đựng trong túi bằng bìa cứng cỡ 24 cm x 32 cm có ghi danh mục các giấy tờ nộp và số điện thoại cần liên hệ.
- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng dự tuyển vào một chỉ tiêu chuyên môn tại một trường có chỉ tiêu tuyển dụng trong cùng một kỳ tuyển dụng. Thí sinh vi phạm sẽ không được dự tuyển hoặc hủy kết quả dự tuyển.
2. Một số quy định khi thu, nộp hồ sơ:
- Chỉ tiếp nhận hồ sơ của thí sinh đã được cấp bằng tốt nghiệp;
- Ngoài việc thu nộp hồ sơ theo quy định trên, để tránh việc nộp hồ sơ ảo của thí sinh, khi thu hồ sơ HĐTD yêu cầu thí sinh nộp ngay bản chính bằng tốt nghiệp;
- Bản chính và bản sao bảng điểm học tập: để đảm bảo tính khách quan trong tuyển dụng, thí sinh nộp cho HĐTD sau khi thực hiện xong phần kiểm tra sát hạch về năng lực chuyên môn nghiệp vụ; thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng hệ liên thông phải nộp bảng điểm của cả hai giai đoạn đào tạo. Thời gian cụ thể do HĐTD quy định đảm bảo phù hợp với tiến độ theo hướng dẫn của liên Sở Nội vụ và Sở GD&ĐT. Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm biên nhận, bảo quản văn bằng bảng điểm gốc của thí sinh và quy định cụ thể thời gian trả lại cho thí sinh.
IV. HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG TUYỂN DỤNG:
1.1. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc cách;
1.2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển.
2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc cách:
2.1. Đối tượng xét tuyển đặc cách:
a) Tốt nghiệp đại học đạt Thủ khoa xuất sắc được UBND thành phố Hà Nội tặng bằng khen, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng;
b) Giáo viên dạy ngoại ngữ có kinh nghiệm giảng dạy tại các trường tiểu học đối với người đăng ký tuyển dụng vào trường tiểu học; trường THCS đối với người đăng ký vào trường THCS liên tục từ 03 năm trở lên có tham gia bảo hiểm xã hội và phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đang là giáo viên dạy hợp đồng giảng dạy tại các trường công lập trên địa bàn Thành phố tính đến thời điểm 30/05/2014;
- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực tiếp giảng dạy nhưng phải có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ trở lên;
- Liên tục từ năm học 2011-2012 đến nay được xếp loại Khá theo Khoản 2 Điều 9 Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên tiểu học; Khoản 2 Điều 11 Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên THCS;
- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc tiểu học phải có chứng chỉ B1 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR-Common European Framework for Reference) được cấp không quá 24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;
- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc THCS phải có chứng chỉ B2 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR - Common European Framework for Reference) được cấp không quá 24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;
c) Giáo viên mầm non có kinh nghiệm giảng dạy tại các trường từ 03 năm trở lên phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đang là giáo viên hợp đồng giảng dạy tại trường có chỉ tiêu tuyển dụng ít nhất 1 năm tính đến thời điểm 30/05/2014 và chỉ được đăng ký tuyển dụng đặc cách vào chính trường đó;
- Đã có thời gian trực tiếp tham gia giảng dạy ở các trường mầm non công lập, công lập tự chủ, kể cả công tác ở ngoài thành phố Hà Nội nhưng phải liên tục 3 năm trở lại đây là giáo viên mầm non đạt chuẩn có tham gia bảo hiểm xã hội;
- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực tiếp giảng dạy nhưng phải đạt chuẩn là giáo viên mầm non, có tham gia bảo hiểm xã hội;
- Liên tục từ năm học 2011-2012 đến nay được xếp loại Khá (theo Điều 9 khoản 2 về Tiêu chuẩn xếp loại chung cuối năm học tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non).
2.2. Quy trình xét tuyển đặc cách:
- UBND quận, huyện, thị xã thành lập Hội đồng tuyển dụng đồng thời cũng là Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp xét tuyển đặc cách.
- Hội đồng kiểm tra, sát hạch có nhiệm vụ sau:
+ Kiểm tra hồ sơ dự tuyển;
+ Kiểm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn về trình độ hiểu biết chung, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của người được xét tuyển đặc cách; tổ chức ghi âm hoặc có camera ghi lại cả hình và tiếng quá trình phỏng vấn; điểm phỏng vấn được chấm theo thang điểm 100;
+ Báo cáo UBND quận, huyện, thị xã kết quả kiểm tra sát hạch.
+ UBND quận, huyện, thị xã gửi kết quả xét tuyển đặc cách cùng hồ sơ, biên bản theo quy định về UBND Thành phố qua Sở Nội vụ để thẩm định trình UBND Thành phố Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách;
+ Căn cứ Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách của UBND Thành phố, UBND quận, huyện, thị xã Quyết định tuyển dụng và hướng dẫn Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục trực thuộc ký hợp đồng làm việc đối với thí sinh trúng tuyển theo quy định hiện hành.
2.3. Xác định người trúng tuyển đặc cách:
Hội đồng kiểm tra, sát hạch xét duyệt người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng trường học cụ thể, người trúng tuyển phải có đủ các điều kiện sau:
- Có đầy đủ hồ sơ và các điều kiện để xét tuyển đặc cách theo quy định;
- Có điểm phỏng vấn từ 50 điểm trở lên lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.
- Trường hợp có từ 02 người trở lên có điểm phỏng vấn bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự sau:
+ Có thời gian kinh nghiệm công tác nhiều hơn;
+ Có trình độ đào tạo cao hơn;
+ Có kết quả học tập cao hơn;
- Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên trên thì Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã quyết định người trúng tuyển.
- Người tham gia xét tuyển đặc cách nếu không trúng tuyển được tiếp tục đăng ký tham gia tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển; sau khi xét tuyển đặc cách HĐTD thông báo công khai những chỉ tiêu đã có thí sinh trúng tuyển đặc cách. Những thí sinh đăng ký tuyển vào những nơi đã hết chỉ tiêu do có thí sinh trúng tuyển bằng xét tuyển đặc cách sẽ được chuyển nguyện vọng xét tuyển vào chỉ tiêu của các trường khác trong cùng quận, huyện, thị xã có yêu cầu chuyên môn phù hợp.
- Giao Sở Nội vụ căn cứ tình hình cụ thể để hướng dẫn các HĐTD về thời gian, quy trình thay đổi nguyện vọng.
3. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển:
Sau khi xét tuyển đặc cách nếu còn chỉ tiêu sẽ thực hiện tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển với đối tượng còn lại, việc xét tuyển thực hiện như sau:
- Xét kết quả học tập bao gồm điểm học tập và điểm tốt nghiệp của người dự tuyển.
- Kiểm tra, sát hạch thông qua thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.
3.1. Nội dung thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
a) Đối với tuyển dụng giáo viên:
- Thí sinh thực hành thông qua một bài viết, thời gian làm bài 150 phút
- Nội dung bài viết gồm:
+ Soạn giáo án một tiết dạy trên lớp;
+ Hướng dẫn học sinh giải quyết bài kiểm tra kiến thức của môn học hoặc một vấn đề về chuyên môn;
+ Xử lý một số tình huống sư phạm.
- Điểm bài viết thực hành là điểm thực hành (ĐTH) tính theo thang điểm 100 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
b) Đối với tuyển dụng nhân viên:
Thí sinh thực hành thông qua một bài viết để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của ngạch dự tuyển, thời gian làm bài 90 phút. Bài thực hành tính theo thang điểm 100, điểm bài thực hành là điểm thực hành (ĐTH) và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
3.2. Cách tính điểm:
a) Điểm học tập (ĐHT): được xác định bằng trung bình cộng kết quả các môn học trong toàn bộ quá trình học tập của người dự xét tuyển ở trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.
b) Điểm tốt nghiệp (ĐTN): được xác định bằng trung bình cộng kết quả các môn thi tốt nghiệp hoặc điểm bảo vệ luận văn của người dự xét tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.
c) Đối với các trường hợp thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng hệ liên thông thì ĐHT và ĐTN của thí sinh học liên thông là trung bình cộng ĐHT và trung bình cộng ĐTN của hai giai đoạn đào tạo.
d) Trường hợp người dự xét tuyển được đào tạo theo hệ thống tín chỉ thì ĐHT đồng thời là ĐTN và được quy đổi theo thang điểm 100.
e) Trường hợp người dự xét tuyển không có bảng điểm hoặc có bảng điểm học tập nhưng không thể xác định được điểm học tập hoặc điểm tốt nghiệp thì sẽ thực hiện việc quy đổi điểm dựa vào xếp loại tốt nghiệp ghi trên bằng theo quy định của cấp có thẩm quyền.
- Việc tính điểm học tập (ĐHT) và điểm tốt nghiệp (ĐTN) là trách nhiệm của Hội đồng tuyển dụng, không yêu cầu thí sinh về cơ sở đào tạo để tính điểm học tập.
g) Điểm thực hành (ĐTH): được tính theo thang điểm 100 và tính hệ số 2.
h) Tổng điểm xét tuyển (TĐXT): là tổng số điểm của điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN), điểm thực hành (ĐTH) đã tính hệ số theo quy định:
TĐXT = ĐHT + ĐTN + ĐTH x 2
3.3. Xác định người trúng tuyển:
Hội đồng tuyển dụng xét duyệt người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng trường học cụ thể.
a) Người trúng tuyển phải có đủ các điều kiện sau:
- Có điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN) và điểm thực hành (ĐTH) đạt từ 50 điểm trở lên;
- Có tổng điểm xét tuyển cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng điểm xét tuyển bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có điểm thực hành cao hơn là người trúng tuyển; nếu điểm thực hành bằng nhau thì xét người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại khoản 2 Điều 10 của Nghị định số 29/2012/NĐ-CP , cụ thể:
+ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động;
+ Thương binh;
+ Người hưởng chính sách như thương binh;
+ Con liệt sỹ;
+ Con thương binh;
+ Con của người hưởng chính sách như thương binh;
+ Người dân tộc ít người;
+ Đội viên thanh niên xung phong;
+ Đội viên tri thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ;
+ Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự;
+ Người dự tuyển là nữ.
- Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại điểm b nêu trên thì Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã quyết định người trúng tuyển.
4. Thí sinh được đề nghị phúc khảo bài thực hành.
5. Không bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ tuyển dụng sau.
V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG:
1. Thời gian tổ chức tuyển dụng thống nhất toàn Thành phố: Từ tháng 6/2014.
2. Địa điểm: do UBND quận, huyện, thị xã quy định.
VI. KINH PHÍ TUYỂN DỤNG:
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số: 163/2010/TTLT/BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức và ngân sách quận, huyện, thị xã cấp bổ sung.
VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
- Chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn UBND quận, huyện, thị xã về chuyên môn nghiệp vụ tổ chức tuyển dụng viên chức theo quy định hiện hành; hướng dẫn hình thức và nội dung tuyển dụng, thống nhất lịch tổ chức tuyển dụng viên chức trong toàn Thành phố; tổ chức giám sát, kiểm tra công tác tuyển dụng viên chức của ngành giáo dục quận, huyện, thị xã.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ xây dựng văn bản hướng dẫn các quận, huyện, thị xã xác định văn bằng, chứng chỉ, điểm học tập, điểm tốt nghiệp của người dự tuyển;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ hướng dẫn các quận, huyện, thị xã nội dung ôn tập thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của người tham gia tuyển dụng;
- Thống nhất ra đề thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ để tuyển giáo viên, nhân viên cho tất cả các HĐTD quận, huyện, thị xã;
- Phối hợp với Sở Nội vụ thống nhất toàn Thành phố tổ chức kiểm tra, giám sát công tác tuyển dụng viên chức của các cơ sở giáo dục thuộc quận, huyện, thị xã;
3. UBND các quận, huyện, thị xã:
- Xây dựng và ban hành Kế hoạch cụ thể để tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục trực thuộc quận, huyện, thị xã quản lý và chịu trách nhiệm trước UBND Thành phố về công tác tuyển dụng của đơn vị mình;
- Báo cáo Sở Nội vụ và Sở GD&ĐT Kế hoạch tuyển dụng, số lượng thí sinh, ngạch dự tuyển chi tiết tới từng phòng thực hành để nhân bản đóng gói đề kiểm tra sát hạch. Thực hiện việc giao nhận đề theo đúng quy định và hướng dẫn của Sở GD&ĐT;
- Thông báo công khai kế hoạch tuyển dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng, tại nơi tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển và tại các trường có chỉ tiêu tuyển dụng. Nội dung thông báo gồm: số lượng chỉ tiêu, ngành tuyển dụng tại từng đơn vị; điều kiện, tiêu chuẩn; yêu cầu hồ sơ; hình thức, thời gian tổ chức tuyển dụng; thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ; lệ phí tuyển dụng;
- Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát và tổ chức tuyển dụng theo Kế hoạch của UBND Thành phố và theo hướng dẫn của Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Tổng hợp hồ sơ, biên bản, danh sách (theo mẫu), báo cáo đề nghị UBND Thành phố công nhận kết quả trường hợp xét tuyển đặc cách thông qua Sở Nội vụ;
- Tổng hợp, phê duyệt kết quả tuyển dụng đối với trường hợp xét tuyển, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Chỉ đạo kiểm tra, giám sát, giải quyết khiếu nại, tố cáo về tuyển dụng viên chức theo thẩm quyền;
- Tổ chức kiểm tra hồ sơ, bằng cấp và những trường hợp có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả;
- Tổ chức kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc đối với thí sinh trúng tuyển; hướng dẫn Hiệu trưởng các trường ký hợp đồng làm việc đối với người trúng tuyển theo quy định.
4. Thí sinh đang hợp đồng thỏa thuận hoặc hợp đồng trong chỉ tiêu, nếu không tham gia tuyển dụng hoặc tham gia nhưng không trúng tuyển sẽ phải chấm dứt hợp đồng và giải quyết chế độ theo quy định khi có thí sinh khác trúng tuyển vào chỉ tiêu đó.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã báo cáo về UBND Thành phố (qua phòng Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng của Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Đơn vị |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
TRUNG HỌC CƠ SỞ |
TIỂU HỌC |
MẦM NON |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giáo viên |
Nhân viên |
Giáo viên |
Nhân viên |
Giáo viên |
Nhân viên |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn Đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tổng số |
Thư viện |
Thiết bị |
Kế toán |
Văn Thư |
Y tế |
Thủ quỹ |
Tổng số |
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, đội |
Tổng số |
Thư viện |
Thiết bị |
Kế toán |
Văn thư |
Y tế |
Thủ quỹ |
Tổng số |
Kế toán |
Y tế |
Văn thư |
||||
|
Tổng |
8507 |
634 |
62 |
38 |
68 |
24 |
20 |
43 |
57 |
36 |
32 |
100 |
24 |
25 |
25 |
49 |
17 |
14 |
156 |
47 |
37 |
16 |
48 |
8 |
0 |
1074 |
809 |
33 |
37 |
6 |
111 |
31 |
47 |
102 |
41 |
20 |
15 |
10 |
16 |
0 |
6356 |
185 |
24 |
30 |
131 |
1 |
BA ĐÌNH |
102 |
30 |
7 |
0 |
2 |
0 |
2 |
4 |
1 |
0 |
1 |
5 |
2 |
3 |
0 |
2 |
0 |
1 |
9 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
0 |
23 |
14 |
1 |
2 |
0 |
5 |
1 |
0 |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
27 |
7 |
1 |
4 |
2 |
2 |
BA VÌ |
283 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67 |
50 |
0 |
0 |
0 |
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
216 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
BẮC TỪ LIÊM |
562 |
49 |
19 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
5 |
6 |
0 |
0 |
0 |
4 |
2 |
2 |
17 |
6 |
5 |
1 |
4 |
1 |
0 |
68 |
52 |
6 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
14 |
6 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0 |
401 |
13 |
2 |
2 |
9 |
4 |
CẦU GIẤY |
118 |
36 |
7 |
4 |
4 |
1 |
1 |
0 |
5 |
3 |
2 |
4 |
0 |
1 |
0 |
1 |
2 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
38 |
27 |
2 |
2 |
0 |
3 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
1 |
0 |
0 |
1 |
5 |
CHƯƠNG MỸ |
325 |
65 |
0 |
6 |
11 |
0 |
4 |
0 |
0 |
4 |
5 |
11 |
0 |
7 |
3 |
2 |
7 |
5 |
17 |
6 |
0 |
4 |
6 |
1 |
0 |
81 |
48 |
5 |
2 |
0 |
19 |
7 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
153 |
7 |
1 |
2 |
4 |
6 |
ĐAN PHƯỢNG |
220 |
18 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
6 |
3 |
0 |
5 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
17 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
167 |
15 |
0 |
0 |
15 |
7 |
ĐÔNG ANH |
383 |
12 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
3 |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
45 |
41 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
8 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
300 |
6 |
1 |
2 |
3 |
8 |
ĐỐNG ĐA |
194 |
43 |
5 |
7 |
6 |
0 |
0 |
2 |
5 |
4 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
4 |
0 |
0 |
11 |
2 |
4 |
2 |
2 |
1 |
0 |
39 |
26 |
2 |
0 |
1 |
7 |
0 |
3 |
5 |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
84 |
12 |
4 |
4 |
4 |
9 |
GIA LÂM |
341 |
20 |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
41 |
31 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
4 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
271 |
3 |
1 |
1 |
1 |
10 |
HÀ ĐÔNG |
246 |
22 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
26 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
4 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
181 |
7 |
2 |
2 |
3 |
11 |
HOÀI ĐỨC |
524 |
28 |
0 |
5 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3 |
1 |
1 |
0 |
3 |
5 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
37 |
2 |
0 |
0 |
7 |
1 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
441 |
4 |
2 |
1 |
1 |
12 |
HOÀN KIẾM |
145 |
17 |
1 |
1 |
1 |
4 |
0 |
1 |
3 |
1 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
20 |
15 |
0 |
2 |
0 |
2 |
1 |
0 |
8 |
3 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
90 |
7 |
2 |
4 |
1 |
13 |
HOÀNG MAI |
238 |
17 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
7 |
1 |
2 |
0 |
4 |
0 |
0 |
55 |
48 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
3 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
142 |
12 |
3 |
3 |
6 |
14 |
LONG BIÊN |
261 |
56 |
10 |
2 |
5 |
6 |
3 |
6 |
8 |
4 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
1 |
1 |
1 |
13 |
5 |
2 |
2 |
3 |
1 |
0 |
57 |
45 |
0 |
1 |
1 |
2 |
4 |
4 |
9 |
2 |
2 |
4 |
0 |
1 |
0 |
124 |
2 |
1 |
0 |
1 |
15 |
MÊ LINH |
241 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
10 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
40 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
181 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
MỸ ĐỨC |
192 |
16 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
7 |
2 |
0 |
1 |
3 |
1 |
0 |
8 |
0 |
3 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
157 |
4 |
0 |
1 |
3 |
17 |
NAM TỪ LIÊM |
442 |
18 |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
8 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
14 |
5 |
4 |
0 |
4 |
1 |
0 |
35 |
31 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
14 |
5 |
3 |
1 |
2 |
3 |
0 |
352 |
9 |
1 |
1 |
7 |
18 |
PHÚ XUYÊN |
331 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
311 |
8 |
0 |
0 |
8 |
19 |
PHÚC THỌ |
251 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
25 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
QUỐC OAI |
335 |
9 |
0 |
2 |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
22 |
0 |
0 |
0 |
3 |
4 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
293 |
2 |
0 |
0 |
2 |
21 |
SÓC SƠN |
609 |
28 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
5 |
6 |
0 |
0 |
0 |
5 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
69 |
56 |
0 |
5 |
0 |
8 |
0 |
0 |
7 |
5 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
499 |
1 |
1 |
0 |
0 |
22 |
SƠN TÂY |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
TÂY HỒ |
46 |
4 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
19 |
15 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
4 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
16 |
2 |
0 |
0 |
2 |
24 |
THẠCH THẤT |
245 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
245 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
THANH OAI |
490 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
425 |
20 |
0 |
0 |
20 |
26 |
THANH TRÌ |
447 |
37 |
2 |
3 |
5 |
4 |
0 |
2 |
6 |
1 |
0 |
5 |
3 |
1 |
1 |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
55 |
39 |
3 |
2 |
0 |
6 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
346 |
5 |
1 |
1 |
3 |
27 |
THANH XUÂN |
135 |
19 |
3 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
3 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
27 |
20 |
1 |
3 |
0 |
2 |
0 |
1 |
4 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
77 |
6 |
1 |
1 |
4 |
28 |
THƯỜNG TÍN |
416 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
0 |
6 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
5 |
2 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
67 |
59 |
1 |
2 |
0 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
28 |
0 |
1 |
27 |
29 |
ỨNG HÒA |
305 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
8 |
5 |
8 |
0 |
0 |
7 |
3 |
2 |
15 |
6 |
7 |
0 |
2 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
237 |
4 |
0 |
0 |
4 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
39 |
30 |
7 |
0 |
2 |
0 |
2 |
4 |
1 |
0 |
1 |
5 |
2 |
3 |
0 |
2 |
0 |
1 |
9 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
0 |
1 |
Ba Đình |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Giảng Võ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thăng Long |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Hoa Thám |
4 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
5 |
Mạc Đĩnh Chi |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
6 |
Nguyễn Công Trứ |
5 |
5 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Trãi |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phan Chu Trinh |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
9 |
Phúc Xá |
9 |
7 |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
10 |
Thành Công |
6 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thống Nhất |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
66 |
49 |
19 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
5 |
6 |
0 |
0 |
0 |
4 |
2 |
2 |
17 |
6 |
5 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
Tây Tựu |
15 |
13 |
7 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Minh Khai |
6 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
Thượng Cát |
6 |
4 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
4 |
Liên Mạc |
6 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Phúc Diễn |
7 |
5 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
6 |
Thụy Phương |
5 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
7 |
Đông Ngạc |
5 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
8 |
Xuân Đỉnh |
7 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
9 |
Cổ Nhuế |
5 |
4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Phú Diễn |
4 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
39 |
36 |
7 |
4 |
4 |
1 |
1 |
0 |
5 |
3 |
2 |
4 |
0 |
1 |
0 |
1 |
2 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
1 |
Dịch Vọng |
3 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Lê Quý Đôn |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Mai Dịch |
6 |
5 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4 |
Cầu Giấy |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
5 |
Trung Hòa |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Yên Hòa |
6 |
6 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Nam Trung Yên |
6 |
5 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
8 |
Nghĩa Tân |
5 |
5 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Dịch Vọng Hậu |
9 |
9 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
82 |
65 |
0 |
6 |
11 |
0 |
4 |
0 |
0 |
4 |
5 |
11 |
0 |
7 |
3 |
2 |
7 |
5 |
17 |
6 |
0 |
4 |
6 |
1 |
0 |
1 |
Đồng Phú |
3 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Hồng Phong |
4 |
3 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Quảng Bị |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thượng Vực |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đồng Lạc |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Thanh Bình |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tân Tiến |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phụng Châu |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tốt Động |
4 |
4 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lam Điền |
4 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
11 |
Đông Phương Yên |
4 |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thụy Hương |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đông Sơn |
6 |
6 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nam Phương Tiến A |
4 |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Phú Nam An |
4 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
16 |
Hợp Đồng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Phú Nghĩa |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Mỹ Lương |
7 |
7 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Hoàng Diệu |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
20 |
Trường Yên |
5 |
5 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Chúc Sơn |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Trung Hòa |
4 |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Trần Phú |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
24 |
Bê tông |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
25 |
Đại Yên |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
26 |
Tiên Phương |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
27 |
Văn Võ |
4 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
28 |
Thủy Xuân Tiên |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
29 |
Hòa Chính |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
18 |
18 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
6 |
3 |
0 |
5 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đan Phượng |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồng Hà |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên Hà |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên Hồng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên Trung |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lương Thế Vinh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phương Đình |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Song Phượng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tân Hội |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tân Lập |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thọ An |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thọ Xuân |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thượng Mỗ |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Tô Hiến Thành |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trung Châu |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
20 |
12 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
3 |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Bắc Hồng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cổ Loa |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Dục Tú |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bùi Quang Mại |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đông Hội |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hải Bối |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Kim Chung |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
8 |
Kim Nỗ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên Hà |
4 |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
10 |
Mai Lâm |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Nam Hồng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyên Khê |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Huy Tưởng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Tàm Xá |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thị trấn |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
16 |
Thụy Lâm |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tiên Dương |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Uy Nỗ |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Vân Hà |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Vân Nội |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Việt Hùng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
22 |
Vĩnh Ngọc |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Võng La |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xuân Canh |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Xuân Nộn |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
54 |
43 |
5 |
7 |
6 |
0 |
0 |
2 |
5 |
4 |
1 |
4 |
1 |
1 |
3 |
4 |
0 |
0 |
11 |
2 |
4 |
2 |
2 |
1 |
0 |
1 |
Láng Thượng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thái Thịnh |
5 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Huy Văn |
8 |
6 |
1 |
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Đống Đa |
6 |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
5 |
Phương Mai |
4 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cát Linh |
5 |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Tô Vĩnh Diện |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tam Khương |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Trường Tộ |
3 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bế Văn Đàn |
3 |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
11 |
Lý Thường Kiệt |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khương Thượng |
5 |
4 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
13 |
Thịnh Quang |
3 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
14 |
Láng Hạ |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Trung Phụng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Quang Trung |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
22 |
20 |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Văn Đức |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kim Lan |
2 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bát Tràng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
4 |
Đông Dư |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Đa Tốn |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Kiêu Kỵ |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
TT Trâu Quỳ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Lệ Chi |
2 |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Kim Sơn |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Dương Quang |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Phú Thị |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Dương Xá |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đặng Xá |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Cổ Bi |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung Mầu |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Phù Đổng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Ninh Hiệp |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đình Xuyên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Dương Hà |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
TT Yên Viên |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Yên Viên |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Yên Thường |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
24 |
22 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Nguyễn Trãi |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phú Lương |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Dương Nội |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Đăng Ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lê Lợi |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Mộ Lao |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Văn Yên |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đồng Mai |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Yên Nghĩa |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lê Hồng Phong |
4 |
3 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Kiến Hưng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Văn Khê |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Vạn Phúc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phú Lãm |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Biên Giang |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Phú La |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
28 |
28 |
0 |
5 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3 |
1 |
1 |
0 |
3 |
5 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Minh Khai |
3 |
3 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dương Liễu |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cát Quế A |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cát Quế B |
5 |
5 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Yên Sở |
4 |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đắc Sở |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tiền Yên |
4 |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đức Thượng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Vân Côn |
7 |
7 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
La Phù |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
20 |
17 |
1 |
1 |
1 |
4 |
0 |
1 |
3 |
1 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Hoàn Kiếm |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Sĩ Liên |
3 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
3 |
Lê Lợi |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Du |
6 |
5 |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Thanh Quan |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chương Dương |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trưng Vương |
6 |
6 |
1 |
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
24 |
17 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
7 |
1 |
2 |
0 |
4 |
0 |
0 |
1 |
Tân Mai |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mai Động |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh Nam |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đại Kim |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Định Công |
4 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
6 |
Yên Sở |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Giáp Bát |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tân Định |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
9 |
Thịnh Liệt |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
10 |
Thanh Trì |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hoàng Liệt |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Vĩnh Hưng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trần Phú |
2 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hoàng Văn Thụ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đền Lừ |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
69 |
56 |
10 |
2 |
5 |
6 |
3 |
6 |
8 |
4 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
1 |
1 |
1 |
13 |
5 |
2 |
2 |
3 |
1 |
0 |
1 |
Ngọc Thụy |
7 |
5 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Ái Mộ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sài Đồng |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Gia Thụy |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ngọc Lâm |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thượng Thanh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thạch Bàn |
4 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngô Gia Tự |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đức Giang |
5 |
4 |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
10 |
Việt Hưng |
3 |
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Long Biên |
6 |
4 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
12 |
Phúc Lợi |
5 |
5 |
3 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phúc Đồng |
5 |
5 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Cự Khối |
4 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
15 |
Giang Biên |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Bồ Đề |
5 |
5 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
KĐT Việt Hưng |
11 |
6 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
16 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
10 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Chi Đông |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chu Phan |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Đại Thịnh A |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
Hoàng Kim |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Liên Mạc B |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
6 |
Mê Linh |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
7 |
Quang Minh |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
8 |
Thanh Lâm A |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tiến Thịnh |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
10 |
Tráng Việt |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
11 |
Tự Lập |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
12 |
Vạn Yên |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
13 |
Kim Hoa |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
23 |
16 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
7 |
2 |
0 |
1 |
3 |
1 |
0 |
1 |
Phúc Lâm |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Tuy Lai |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thanh |
3 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
4 |
Xuy Xá |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phùng Xá |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại Hưng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Vạn Kim |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đốc Tín |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hương Sơn |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
10 |
Hùng Tiến |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Hợp Tiến |
5 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
12 |
Hợp Thanh |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
32 |
18 |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
8 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
14 |
5 |
4 |
0 |
4 |
1 |
0 |
1 |
Tây Mỗ |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Đại Mỗ |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trung Văn |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
4 |
Mễ Trì |
5 |
4 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Phú Đô |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
6 |
Mỹ Đình 2 |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
7 |
Phương Canh |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
8 |
Nam Từ Liêm |
15 |
14 |
5 |
|
|
2 |
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hồng Minh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tri Trung |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoàng Long |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phú Túc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phượng Dực |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn Hoàng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chuyên Mỹ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tân Dân |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Quang Trung |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đại Thắng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sơn Hà |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
TT Phú Xuyên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trần Phú |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phúc Tiến |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Nam Triều |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Nam Phong |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Văn Nhân |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồng Thái |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thụy Phú |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
TT Phú Minh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Vân Từ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Phú Yên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Châu Can |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đại Xuyên |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Tri Thủy |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Bạch Hạ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Quang Lãng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Khai Thái |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Minh Tân |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Liên Hiệp |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hiệp Thuận |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tam Hiệp |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngọc Tảo |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phụng Thượng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thị trấn |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạch Mỹ Lộc |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thọ Lộc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tích Giang |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sen Chiểu |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Võng Xuyên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Long Xuyên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thượng Cốc |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xuân Phú |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Vân Phúc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Vân Nam |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hát Môn |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thanh Đa |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Tam Thuấn |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Phúc Hòa |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Phương Độ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Cẩm Đình |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Vân Hà |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
10 |
9 |
0 |
2 |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Phú Cát |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Yên Sơn |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đại Thành |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Tân Phú |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sài Sơn |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tân Hòa |
3 |
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Kiều Phú |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
33 |
28 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
5 |
6 |
0 |
0 |
0 |
5 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Bắc Sơn |
6 |
5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Nam Sơn |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồng Kỳ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung Giã |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Tân Hưng |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Bắc Phú |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tân Minh A |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tân Minh B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Phù Linh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thị trấn |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
11 |
Tiên Dược |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đức Hòa |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Việt Long |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xuân Giang |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xuân Thu |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Kim Lũ |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đông Xuân |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Phù Lỗ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Phú Minh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Phú Cường |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh Xuân |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Tân Dân |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Minh Phú |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
24 |
Minh Trí |
3 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Hiền Ninh |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Quang Tiến |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Mai Đình |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
5 |
4 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Nhật Tân |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xuân La |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Tứ Liên |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phú Thượng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đông Thái |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
An Dương |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Quảng An |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chu Văn An |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
41 |
37 |
2 |
3 |
5 |
4 |
0 |
2 |
6 |
1 |
0 |
5 |
3 |
1 |
1 |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Đông Mỹ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại Áng |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Duyên Hà |
3 |
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hữu Hòa |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên Ninh |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Ngọc Hồi |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngũ Hiệp |
7 |
7 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tân Triều |
3 |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tam Hiệp |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Thanh Liệt |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tả Thanh Oai |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tứ Hiệp |
3 |
3 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Vạn Phúc |
3 |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Vĩnh Quỳnh |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Yên Mỹ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Văn Điển |
4 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
21 |
19 |
3 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
3 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Việt-An |
3 |
3 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Nguyễn Trãi |
5 |
4 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Phương Liệt |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Kim Giang |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Phan Đình Giót |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Khương Đình |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Thanh Xuân Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nhân Chính |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Hạ Đình |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Khương Mai |
5 |
5 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
21 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
0 |
6 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
5 |
2 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
1 |
Chương Dương |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dũng Tiến |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Duyên Thái |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hà Hồi |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Hiền Giang |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hòa Bình |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồng Vân |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khánh Hà |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Lê Lợi |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Liên Phương |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Minh Cường |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nghiêm Xuyên |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
13 |
Nguyễn Trãi |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhị Khê |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Ninh Sở |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Quất Động |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tân Minh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thắng Lợi |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Thị Trấn |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Thống Nhất |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
21 |
Thư Phú |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Tiền Phong |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Tô Hiệu |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tự nhiên |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Vạn Điểm |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Văn Bình |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Văn Phú |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Văn Tự |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Vân Tảo |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Thường Tín |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI THCS |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn |
Tổng |
Chức danh, ngạch cần tuyển |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Công tác Thư viện (thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn Thư (cán sự văn thư) |
Y tế trường học (điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||||||||||||||||
Văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
GDCD |
Đoàn đội |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Tin |
KTCN |
KTNN |
GD thể chất |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
|||||||||||
|
TỔNG |
55 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
8 |
5 |
8 |
0 |
0 |
7 |
3 |
2 |
15 |
6 |
7 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
Cao Thành |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại Cường |
5 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Đại Hùng |
6 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
4 |
Đội Bình |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Đông Lỗ |
5 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
6 |
Đồng Tân |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đồng Tiến |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hòa Lâm |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hòa Nam |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
10 |
Hòa Phú |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hoa Sơn |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Hồng Quang |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Kim Đường |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
14 |
Liên Bạt |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Lưu Hoàng |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
16 |
Minh Đức |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Sơn Công |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Trầm Lộng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung Tú |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Trường Thịnh |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
21 |
Viên An |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Viên Nội |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
29 |
23 |
14 |
1 |
2 |
0 |
5 |
1 |
0 |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
TH Ba Đình |
3 |
3 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
TH Đại Yên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
TH Hoàng Diệu |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
TH Hoàng Hoa Thám |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH Kim Đồng |
7 |
5 |
3 |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
6 |
TH Nghĩa Dũng |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
TH Ngọc Hà |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
TH Ngọc Khánh |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
9 |
TH Nguyễn Bá Ngọc |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
10 |
TH Nguyễn Tri Phương |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
TH Nguyễn Trung Trực |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
TH Phan Chu Trinh |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
TH Thành Công A |
4 |
3 |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
14 |
TH Thành Công B |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
TH Thủ Lệ |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
TH Vạn Phúc |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
TH Việt Nam-Cu Ba |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
67 |
67 |
50 |
0 |
0 |
0 |
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Ba Trại |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cam Thượng |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cẩm Lĩnh |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Châu Sơn |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chu Minh |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đông Quang |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đồng Thái |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khánh Thượng A |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khánh Thượng B |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Minh Châu |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Minh Quang A |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Minh Quang B |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phú Đông |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phú Phương |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Phú Châu |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Phong Vân |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Phú Sơn |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sơn Đà |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Tản Hồng |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Tản Lĩnh |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Tây Đằng A |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Tây Đằng B |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Thái Hòa |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Thuần Mỹ |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Thụy An |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Tòng Bạt |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Vạn Thắng |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
28 |
TTNC Bò |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Vân Hòa |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Vật Lại |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Yên Bài A |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Yên Bài B |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
82 |
68 |
52 |
6 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
14 |
6 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0 |
1 |
Tây Tựu A |
7 |
5 |
3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
Tây Tựu B |
7 |
6 |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
3 |
Minh Khai A |
4 |
3 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Minh Khai B |
6 |
5 |
3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Liên Mạc |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phúc Diễn |
8 |
7 |
5 |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
7 |
Thụy Phương |
8 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
8 |
Đông Ngạc A |
7 |
6 |
5 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
9 |
Đông Ngạc B |
9 |
7 |
4 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
10 |
Xuân Đỉnh |
6 |
6 |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Cổ Nhuế 2A |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Cổ Nhuế 2B |
11 |
9 |
7 |
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
13 |
Hồ Tùng Mậu |
4 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
38 |
38 |
27 |
2 |
2 |
0 |
3 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
TH Dịch Vọng A |
5 |
5 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
TH Yên Hòa |
8 |
8 |
6 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
TH Nguyễn Khả Trạc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
TH Dịch Vọng B |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
TH Mai Dịch |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
TH Nghĩa Đô |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
TH Trung Hòa |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
TH Nghĩa Tân |
8 |
8 |
5 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
TH Quan Hoa |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
TH Nam Trung Yên |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
TH Trung Yên |
9 |
9 |
5 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
83 |
81 |
48 |
5 |
2 |
0 |
19 |
7 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
TH Hoàng Văn Thụ |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
TH Xuân Mai A |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
TH Tốt Động |
9 |
9 |
5 |
|
|
|
3 |
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
TH Đông Sơn |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH Đồng Lạc |
4 |
4 |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
TH Trường Yên |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
TH Văn Võ |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
TH Trần Phú A |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
TH Trần Phú B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
TH Phú Nghĩa |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
TH Lương Mỹ A |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
TH Hoàng Diệu |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
TH Phú Nam An |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
TH Hòa Chính |
5 |
5 |
3 |
1 |
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
TH Lam Điển |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
TH Thanh Bình |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
TH Xuân Mai B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
TH Tân Tiến |
7 |
7 |
4 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
TH Mỹ Lương |
5 |
4 |
3 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
20 |
TH Phung Châu |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
TH Trung Hòa |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
TH Bê tông |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
TH Thị trấn Chúc Sơn A |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
TH Hợp Đồng |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
TH Hồng Phong |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
TH Đông Phương Yên |
7 |
7 |
2 |
1 |
|
|
3 |
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
TH Hữu Văn |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
28 |
TH Thủy Xuân Tiên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
29 |
TH Thị trấn Chúc Sơn B |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
30 |
TH Quảng Bị |
6 |
5 |
2 |
|
|
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
31 |
TH Đại Yên |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
32 |
TH Thượng Vực |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
33 |
TH Nam Phương Tiến A |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
34 |
TH Ngọc Hòa |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
35 |
TH Tiên Phương |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
36 |
TH Nam Phương Tiến B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
37 |
TH Đồng Phú |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
38 |
TH Thụy Hương |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
20 |
20 |
17 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đan Phượng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đồng Tháp |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồng Hà |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên Hà |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên Hồng |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên Trung |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Phương Đình A |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phương Đình B |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Song Phượng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tân Hội A |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tân Hội B |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tân Lập |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thị trấn Phùng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thọ An |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thọ Xuân |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thượng Mỗ |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tô Hiến Thành |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung Châu A |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung Châu B |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
57 |
45 |
41 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
8 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
Bắc Hồng |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cổ Loa |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Dục Tú |
3 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Đại Mạch |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Đông Hội |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hải Bối |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Kim Chung |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Kim Nỗ |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Lê Hữu Tựu |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Liên Hà |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Liên Hà A |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nam Hồng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
13 |
Ngô Tất Tố |
4 |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Tàm Xá |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thị trấn |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thị trấn A |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thụy Lâm |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thụy Lâm A |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Tiên Dương |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngô Thị Hiển |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Uy Nỗ |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
22 |
Vân Hà |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Vân Nội |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
24 |
Việt Hùng |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Vĩnh Ngọc |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Võng La |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Xuân Canh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Xuân Nộn |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
29 |
CB Bình Minh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
44 |
39 |
26 |
2 |
0 |
1 |
7 |
0 |
3 |
5 |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bế Văn Đàn |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cát Linh |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khương Thượng |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kim Liên |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Láng Thượng |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
La Thành |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lý Thường Kiệt |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nam Thành Công |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Phương Liên |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Phương Mai |
7 |
6 |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
11 |
Quang Trung |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tam Khương |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thái Thịnh |
4 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Thịnh Hào |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thịnh Quang |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Tô Vĩnh Diện |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung Phụng |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung Tự |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Văn Chương |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
45 |
41 |
31 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
4 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
TH Văn Đức |
3 |
3 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
TH Kim Lan |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
TH Bát Tràng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
TH Đông Dư |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
TH Đa Tốn |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
TH Kiêu Kỵ |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
TH Thị trấn Trâu Quỳ |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
TH Nông nghiệp |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
TH Lệ Chi |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
TH Kim Sơn |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
TH Dương Quang |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
TH Phú Thị |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
TH Dương Xá |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
14 |
TH Đặng Xá |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
TH Cổ Bi |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
TH Trung Mầu |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
TH Phù Đổng |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
TH Ninh Hiệp |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
TH Đình Xuyên |
5 |
5 |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
TH Dương Hà |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
TH Tiền Phong |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
TH Yên Viên |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
23 |
TH thị trấn Yên Viên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
TH Yên Thường |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
34 |
33 |
26 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
4 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Đoàn Kết |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Yên Nghĩa |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn Yên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Du |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn Khê |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Trãi |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Vạn Phúc |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Phú |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Phú La |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lê Lợi |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Kiến Hưng |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Phú Lương 1 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phú Lương 2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Lê Hồng Phong |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Yết Kiêu |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đồng Mai 1 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Phú Lãm |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Dương Nội A |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đồng Mai 2 |
5 |
5 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Dương Nội B |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Kim Đồng |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Biên Giang |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Lê Trọng Tấn |
5 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
51 |
49 |
37 |
2 |
0 |
0 |
7 |
1 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Minh Khai |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dương Liễu A |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Dương Liễu B |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Cát Quế A |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cát Quế B |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Yên Sở |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đắc Sở |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tiền Yên |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đức Thượng |
5 |
5 |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đức Giang |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Kim Chung |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sơn Đồng |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
13 |
Di Trạch |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Vân Canh |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Lại Yên |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Song Phương |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Vân Côn |
7 |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
An Thượng A |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
An Thượng B |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
An Khánh A |
5 |
5 |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
An Khánh B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
La Phù |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đông La |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Thị trấn Trạm Trôi |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
28 |
20 |
15 |
0 |
2 |
0 |
2 |
1 |
0 |
8 |
3 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
Hồng Hà |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Du |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Quốc Toản |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
Thăng Long |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
5 |
Nguyễn Bá Ngọc |
6 |
6 |
4 |
|
|
|
1 |
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Điện Biên |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Võ Thị Sáu |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Nhật Duật |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Chương Dương |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phúc Tân |
3 |
3 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Quang Trung |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
12 |
Trưng Vương |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
13 |
Tràng An |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
60 |
55 |
48 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
3 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
Đại Kim |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại Từ |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đền Lừ |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Định Công |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Giáp Bát |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoàng Liệt |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Thụ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Mai Động |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Lĩnh Nam |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tân Định |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tân Mai |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thanh Trì |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thịnh Liệt |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thúy Lĩnh |
6 |
4 |
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Trần Phú |
4 |
4 |
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Yên Sở |
7 |
6 |
4 |
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
17 |
Vĩnh Hưng |
8 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
66 |
57 |
45 |
0 |
1 |
1 |
2 |
4 |
4 |
9 |
2 |
2 |
4 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Ái Mộ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Gia Thụy |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngọc Lâm |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngọc Thụy |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Đức Giang |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thượng Thanh |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Sài Đồng |
5 |
5 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngô Gia Tự |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Long Biên |
6 |
5 |
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
10 |
Thạch Bàn |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Việt Hưng |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Vũ Xuân Thiều |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phúc Đồng |
6 |
5 |
3 |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Phúc Lợi |
7 |
6 |
5 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Lý Thường Kiệt |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Cự Khối |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Giang Biên |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Bồ Đề |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thanh Am |
6 |
5 |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
20 |
KĐT Sài Đồng |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
KĐT Việt Hưng |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Hy Vọng |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
44 |
40 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi Đông |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mê Linh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thạch Đà A |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thanh Lâm A |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Tiến Thắng A |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tiến Thắng B |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Văn Khê B |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Vạn Yên |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Chu Phan B |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đại Thịnh A |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Kim Hoa B |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Liên Mạc B |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Quang Minh A |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Quang Minh B |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh Lâm B |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Tiền Phong A |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tiền Phong B |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Tiến Thịnh B |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Tự Lập B |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Văn Khê A |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Văn Khê C |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
8 |
8 |
0 |
3 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lê Thanh A |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thanh B |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hương Sơn B |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hương Sơn C |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hùng Tiến |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
An Tiến |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hợp Tiến B |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp Thanh A |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
49 |
35 |
31 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
14 |
5 |
3 |
1 |
2 |
3 |
0 |
1 |
Tây Mỗ |
9 |
6 |
5 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Đại Mỗ |
6 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Trung Văn |
8 |
6 |
5 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
4 |
Phú Đô |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
5 |
Mỹ Đình 2 |
8 |
5 |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
6 |
Phương Canh |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cầu Diễn |
6 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
8 |
Nam Từ Liêm |
8 |
7 |
6 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
35 |
35 |
25 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Liên Hiệp |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hiệp Thuận |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tam Hiệp |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngọc Tảo |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phụng Thượng |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thị trấn |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạch Mỹ Lộc |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thọ Lộc |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tích Giang |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sen Chiểu |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Võng Xuyên A |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Võng Xuyên B |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Long Xuyên |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thượng Cốc |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xuân Phú |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Vân Phúc |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Vân Nam |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hát Môn |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thanh Đa |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Tam Thuấn |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Phúc Hòa |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Phương Độ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Cẩm Đình |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Vân Hà |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
30 |
29 |
22 |
0 |
0 |
0 |
3 |
4 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Đông Yên |
4 |
3 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Đồng Quang |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cộng Hòa |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hòa Thạch A |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ngọc Liệp |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thạch Thán |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tuyết Nghĩa |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tân Phú |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sài Sơn |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phú Cát |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Phượng Cách |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đại Thành |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hòa Thạch B |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
76 |
69 |
56 |
0 |
5 |
0 |
8 |
0 |
0 |
7 |
5 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tiểu học Bắc Sơn A |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học Bắc Sơn B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiểu học Nam Sơn |
5 |
5 |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiểu học Hồng Kỳ |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tiểu học Trung Giã |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Tiểu học Tân Hưng |
3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Tiểu học Bắc Phú |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tiểu học Tân Minh A |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Tiểu học Tân Minh B |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tiểu học Phù Linh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiểu học Thị trấn |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tiểu học Tiên Dược |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiểu học Đức Hòa |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Tiểu học Việt Long |
5 |
5 |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Tiểu học Xuân Giang |
4 |
4 |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Tiểu học Xuân Thu |
5 |
5 |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tiểu học Kim Lũ |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Tiểu học Đông Xuân |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Tiểu học Phù Lỗ A |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
20 |
Tiểu học Phù Lỗ B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Tiểu học Phú Minh |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Tiểu học Phú Cường |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Tiểu học Thanh Xuân A |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tiểu học Thanh Xuân B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Tiểu học Tân Dân A |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Tiểu học Tân Dân B |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Tiểu học Minh Phú |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Tiểu học Minh Trí |
7 |
7 |
6 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Tiểu học Hiền Ninh |
6 |
5 |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
Tiểu học Quang Tiến |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Tiểu học Mai Đình A |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Tiểu học Mai Đình B |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
33 |
Tiểu học Hương Đình |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
23 |
19 |
15 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
4 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Chu Văn An |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tứ Liên |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đông Thái |
6 |
4 |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
An Dương |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phú Thượng |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhật Tân |
4 |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xuân La |
6 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
8 |
Quảng An |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
45 |
45 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bích Hòa |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cự Khê |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao Viên I |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cao Viên II |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thanh Cao |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bình Minh A |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bình Minh B |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tam Hưng |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Mỹ Hưng |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thanh Thùy |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thanh Mai |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Kim An |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
TT Kim Bài |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Kim Thư |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Phương Trung I |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Phương Trung II |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đỗ Động |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thanh Văn |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồng Dương |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Cao Dương |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Xuân Dương |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Dân Hòa |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Tân Ước |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Liên Châu |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
55 |
55 |
39 |
3 |
2 |
0 |
6 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đông Mỹ |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại Áng |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Duyên Hà |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hữu Hòa |
5 |
5 |
3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên Ninh |
4 |
4 |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Ngọc Hồi |
4 |
4 |
1 |
2 |
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngũ Hiệp |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tân Triều |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tam Hiệp |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thanh Liệt |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tả Thanh Oai |
7 |
7 |
6 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tứ Hiệp |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Vạn Phúc |
2 |
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Vĩnh Quỳnh |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Yên Mỹ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Yên Xá |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
A thị trấn Văn Điển |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
B thị trấn Văn Điển |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
Tổng |
31 |
27 |
20 |
1 |
3 |
0 |
2 |
0 |
1 |
4 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
1 |
Tiểu học Kim Giang |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học Nguyễn Trãi |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiểu học Phương Liệt |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Tiểu học Phan Đình Giót |
6 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
5 |
Tiểu học Đặng Trần Côn A |
7 |
6 |
4 |
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Tiểu học Đặng Trần Côn B |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tiểu học Nhân Chính |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tiểu học Khương Đình |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
. |
9 |
Tiểu học Khương Mai |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tiểu học Hạ Đình |
2 |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiểu học Thanh Xuân Trung |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
67 |
67 |
59 |
1 |
2 |
0 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương Dương |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dũng Tiến |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Duyên Thái |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hà Hồi |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hiền Giang |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hòa Bình |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồng Vân |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khánh Hà |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Lê Lợi |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Liên Phương |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Minh Cường |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nghiêm Xuyên |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Trãi |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhị Khê |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Ninh Sở |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Quất Động |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tân Minh |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thắng Lợi |
5 |
5 |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thị Trấn |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Thống Nhất |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Thư Phú |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Tiền Phong |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Tô Hiệu |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tự nhiên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Vạn Điểm |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Văn Bình |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Văn Phú |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Văn Tự |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Vân Tảo |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI TIỂU HỌC |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||||||||||
Văn hóa |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Tiếng Anh |
GD thể chất |
Tin học |
Đoàn, Đội |
Công tác Thư viện (Thư viện viên TC) |
Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên) |
Kế toán (kế toán viên TC) |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
Y tế trường học (Điều dưỡng TH) |
Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV) |
|||||
|
TỔNG |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Cao Thành |
2 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quảng Phú Cầu |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồng Quang |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đội Bình |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Minh Đức |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại Hùng |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đại Cường |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
34 |
27 |
1 |
4 |
2 |
1 |
MN 1/6 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
Mẫu giáo Số 2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Mẫu giáo Số 3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
Mẫu giáo Số 5 |
8 |
7 |
0 |
1 |
0 |
5 |
Mẫu giáo Số 7 |
3 |
2 |
0 |
0 |
1 |
6 |
Mẫu giáo Số 8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Mẫu giáo Số 9 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Mẫu giáo Số 10 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Mẫu giáo Chim non |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
10 |
MN Hoa Hướng Dương |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
11 |
MN Hoa Đào |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
12 |
Mẫu giáo Hoa Hồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
MN Hoa Mai |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Mầm non Họa Mi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Mẫu giáo MN A |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Nhà trẻ Thành Công |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Mẫu giáo Sơn Ca |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
MN Sao Mai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
MN Tuổi Hoa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Mẫu giáo Tuổi Thơ |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
216 |
216 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1-6 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Ba Trại A |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Ba Trại B |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Ba Vì |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Cẩm Lĩnh |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Cam Thượng |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Châu Sơn |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chu Minh |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Cố Đô |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Đông Quang |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Đồng Thái |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Khánh Thượng A |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Khánh Thượng B |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Minh Châu |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Minh Quang |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Phong Vân |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Phú Châu |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Phú Cường |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Phú Đông |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Phú Phương |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Phú Sơn |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Sơn Đà |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Tản Hồng |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Tản Lĩnh |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Tản Viên |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Tây Đằng |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Thái Hòa |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Thuần Mỹ |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Thụy An |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Tiên Phong |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Tòng Bạt |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
32 |
TTNC Bò |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Vân Hòa |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Vạn Thắng |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Vật Lại |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
36 |
Yên Bài A |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Yên Bài B |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
414 |
401 |
2 |
2 |
9 |
1 |
Tây Tựu |
26 |
25 |
0 |
0 |
1 |
2 |
Minh Khai |
45 |
45 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thượng Cát |
33 |
32 |
0 |
0 |
1 |
4 |
Liên Mạc |
32 |
31 |
0 |
0 |
1 |
5 |
Phúc Diễn |
44 |
44 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thụy Phương |
19 |
18 |
1 |
0 |
0 |
7 |
Đông Ngạc A |
41 |
41 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Đông Ngạc B |
21 |
19 |
0 |
1 |
1 |
9 |
Xuân Tảo |
31 |
30 |
0 |
0 |
1 |
10 |
Xuân Đỉnh |
30 |
29 |
0 |
0 |
1 |
11 |
Cổ Nhuế 1 |
27 |
26 |
0 |
0 |
1 |
12 |
Cổ Nhuế 2 |
31 |
29 |
1 |
0 |
1 |
13 |
Phú Diễn |
33 |
32 |
0 |
1 |
0 |
14 |
Hồ Tùng Mậu |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
41 |
40 |
0 |
0 |
1 |
1 |
MN Hoa Mai |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
MN Nghĩa Đô |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
3 |
MN Trung Hòa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
MN Yên Hòa |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
5 |
MN Quan Hoa |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
6 |
MN Tuổi Hoa |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
7 |
MN Dịch Vọng Hậu |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
8 |
MN Dịch Vọng |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
9 |
MN Sao Mai |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
10 |
MN Hoa Hồng |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
11 |
MN Ánh Sao |
3 |
2 |
0 |
0 |
1 |
12 |
MN Sơn Ca |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
13 |
MN Mai Dịch |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
MN Họa Mi |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
160 |
153 |
1 |
2 |
4 |
1 |
MN Huyện |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2 |
MN Đại Yên |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
MN Đồng Lạc |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
4 |
MN Đồng Phú |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
5 |
MN Đông Phương Yên |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
6 |
MN Đông Sơn |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
7 |
MN Hòa Chính |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
8 |
MN Hoàng Diệu |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
9 |
MN Hoàng Văn Thụ |
6 |
5 |
0 |
0 |
1 |
10 |
MN Hồng Phong |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
11 |
MN Hợp Đồng |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
12 |
MN Hữu Văn |
9 |
7 |
0 |
1 |
1 |
13 |
MN Lam Điền |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
14 |
MN Mỹ Lương |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
15 |
MN Nam Phương Tiến |
4 |
2 |
1 |
1 |
0 |
16 |
MN Ngọc Hòa |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
17 |
MN Phú Nam An |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
18 |
MN Phú Nghĩa |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
19 |
MN Phụng Châu |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
20 |
MN Quảng Bị |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
21 |
MN Tân Tiến |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
22 |
MN Thanh Bình |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
23 |
MN TT Chúc Sơn |
13 |
12 |
0 |
0 |
1 |
24 |
MN Thủy Xuân Tiên |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
25 |
MN Thượng Vực |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
26 |
MN Thụy Hương |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
27 |
MN Tiên Phương |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
28 |
MN Tốt Động |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
29 |
MN Trần Phú |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
30 |
MN Trung Hòa |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
31 |
MN Trường Yên |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
32 |
MN Văn Võ |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
33 |
MN Xuân Mai |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
182 |
167 |
0 |
0 |
15 |
1 |
Mầm non huyện |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Đan Phượng |
12 |
11 |
0 |
0 |
1 |
3 |
Đồng Tháp |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
4 |
Hạ Mỗ |
10 |
9 |
0 |
0 |
1 |
5 |
Hồng Hà |
15 |
14 |
0 |
0 |
1 |
6 |
Liên Hà |
8 |
7 |
0 |
0 |
1 |
7 |
Liên Hồng |
8 |
7 |
0 |
0 |
1 |
8 |
Liên Trung |
5 |
4 |
0 |
0 |
1 |
9 |
Phương Đình |
11 |
10 |
0 |
0 |
1 |
10 |
Song Phượng |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Tân Hội |
25 |
24 |
0 |
0 |
1 |
12 |
Tân Lập |
16 |
15 |
0 |
0 |
1 |
13 |
Thị trấn Phùng |
17 |
16 |
0 |
0 |
1 |
14 |
Thọ An |
10 |
9 |
0 |
0 |
1 |
15 |
Thọ Xuân |
13 |
12 |
0 |
0 |
1 |
16 |
Thượng Mỗ |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
17 |
Trung Châu |
6 |
5 |
0 |
0 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
306 |
300 |
1 |
2 |
3 |
1 |
MN Sao Mai |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2 |
MN Ánh Dương |
14 |
12 |
1 |
1 |
0 |
3 |
MN Bắc Hồng |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
4 |
MN Cổ Loa |
13 |
12 |
0 |
0 |
1 |
5 |
MN Dục Tú |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
6 |
MN Đại Mạch |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
7 |
MN Đông Hội |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
8 |
MN Hải Bối |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
9 |
MN Hoa Lâm |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
10 |
MN Họa My |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
11 |
MN Hoa Mai |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
12 |
MN Hoa Sữa |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
13 |
MN Hoa Sen |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
14 |
MN Kim Chung |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
15 |
MN Kim Lỗ |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
16 |
MN Liên Hà |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
17 |
MN Mai Lâm |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
18 |
MN Nam Hồng |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
19 |
MN Nguyên Khê |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
20 |
MN Tàm Xá |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
21 |
MN Tiên Dương |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
22 |
MN Tuổi thơ |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
23 |
MN Thành Loa |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
24 |
MN Thụy Lâm |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
25 |
MN Uy Nỗ |
10 |
9 |
0 |
1 |
0 |
26 |
MN Vân Hà |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
27 |
MN Vân Nội |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
28 |
MN Võng La |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
29 |
MN Việt Hùng |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
30 |
MN Vĩnh Ngọc |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
31 |
MN Xuân Canh |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
32 |
MN Xuân Nộn |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
96 |
84 |
4 |
4 |
4 |
1 |
Mầm non Bình Minh |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Mầm non Cát Linh |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Mầm non Đống Đa |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Mầm non Họa My |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Mầm non Hoa Hồng |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Mầm non Hoa Mai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Mầm non Hoa Sen |
9 |
7 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Mầm non Hoa Sữa |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Mầm non Kim Đồng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Mầm non Kim Liên |
5 |
4 |
0 |
0 |
1 |
11 |
Mầm non Láng Thượng |
15 |
12 |
1 |
1 |
1 |
12 |
Mầm non Mầm xanh |
4 |
3 |
0 |
1 |
0 |
13 |
Mầm non Nắng Hồng |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Mầm non Phương Liên |
4 |
3 |
0 |
1 |
0 |
15 |
Mầm non Quang Trung |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Mầm non Sao Mai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Mầm non Sơn Ca |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Mầm non Tây Sơn |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Mầm non Trung Phụng |
6 |
5 |
1 |
0 |
0 |
20 |
Mầm non Trung Tự |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Mầm non Tuổi Hoa |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Mầm non Văn Chương |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Mầm non Văn Hương |
5 |
3 |
0 |
1 |
1 |
24 |
Mầm non Văn Miếu |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Mầm non Vĩnh Hồ |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
274 |
271 |
1 |
1 |
1 |
1 |
MN Thị trấn Yên Viên |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2 |
MN Hoa Phượng |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
3 |
MN Văn Đức |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
4 |
MN Kim Lan |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
5 |
MN Bát Tràng |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
6 |
MN Đông Dư |
6 |
5 |
0 |
1 |
0 |
7 |
MN Đa Tốn |
28 |
28 |
0 |
0 |
0 |
8 |
MN Kiêu Kỵ |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
9 |
MN Thị trấn Trâu Quỳ |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
10 |
MN Lệ Chi |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
11 |
MN Kim Sơn |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
12 |
MN Dương Quang |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
13 |
MN Phú Thị |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
14 |
MN Dương Xá |
11 |
10 |
0 |
0 |
1 |
15 |
MN Đặng Xá |
9 |
9 |
0 |
0 |
|
16 |
MN Cổ Bi |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
17 |
MN Trung Mầu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
MN Phù Đổng |
21 |
21 |
0 |
0 |
0 |
19 |
MN Ninh Hiệp |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
20 |
MN Bình Minh |
10 |
9 |
1 |
0 |
0 |
21 |
MN Đình Xuyên |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
22 |
MN Dương Hà |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
23 |
MN Hoa Sữa |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
24 |
MN Hoa Hồng |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
25 |
MN Yên Thường |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
188 |
181 |
2 |
2 |
3 |
1 |
Phú Lương |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Yên Nghĩa |
10 |
9 |
0 |
1 |
0 |
3 |
Vạn Phúc |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Dương Nội |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Đồng Mai |
27 |
27 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Kiến Hưng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Sơn Ca |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Biên Giang |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Phú Lãm |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Hà Cầu |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Họa My |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Búp Sen Hồng |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Hoa Sen |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Yết Kiêu |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Văn Khê |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
16 |
La Dương |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Quang Trung |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Phú La |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Ánh Dương |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Yên Hòa |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Hoa Mai |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Nguyễn Trãi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Đồng Dương |
10 |
7 |
1 |
1 |
1 |
24 |
Mậu Lương |
37 |
35 |
1 |
0 |
1 |
25 |
Hà Trì |
11 |
10 |
0 |
0 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
Ghi chú |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
|||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
|||||
|
TỔNG |
445 |
441 |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
Minh Khai |
21 |
21 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Dương Liễu |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Cát Quế A |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Cát Quế B |
9 |
8 |
1 |
0 |
0 |
|
5 |
Yên Sở |
22 |
22 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Đắc Sở |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Tiền Yên |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Đức Thượng |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Đức Giang |
25 |
25 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Kim Chung |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Sơn Đồng |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non |
12 |
Di Trạch |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
Vân Canh |
21 |
21 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Lại Yên |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
Song Phương |
21 |
21 |
0 |
0 |
0 |
|
16 |
Vân Côn |
36 |
35 |
1 |
0 |
0 |
|
17 |
An Thương |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
An Khánh A |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
An Khánh B |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
An Khánh C |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
La Phù |
42 |
40 |
0 |
1 |
1 |
|
22 |
Đông La |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
|
23 |
Hoa Sen |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
24 |
10-10 |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
97 |
90 |
2 |
4 |
1 |
1 |
1/6 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
Đinh Tiên Hoàng |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Bình Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
MG Măng Non |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Họa Mi |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Hoa Sen |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Lý Thường Kiệt |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nắng Mai |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Sao Mai |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
10 |
Sao Sáng |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
11 |
Tháng Tám |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Tuổi Hoa |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Chim Non |
8 |
7 |
0 |
1 |
0 |
14 |
MG Hoa Hồng |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
15 |
MG Quang Trung |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
16 |
MG Tuổi Thơ |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Bà Triệu |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
18 |
MG Mầm non A |
5 |
4 |
0 |
1 |
0 |
19 |
20-10 |
19 |
18 |
0 |
0 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
154 |
142 |
3 |
3 |
6 |
1 |
Tân Mai |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Mai Động |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hoa Mai |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Hoa Hồng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Tuổi Thơ |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Hoàng Văn Thụ |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
7 |
Bình Minh |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
8 |
10.10 |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
9 |
Tương Mai |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Giáp Bát |
20 |
17 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Đại Kim |
7 |
6 |
0 |
1 |
0 |
12 |
Hoàng Liệt |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Vĩnh Hưng |
19 |
18 |
0 |
0 |
1 |
14 |
Lĩnh Nam |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Yên Sở |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Thanh Trì |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Trần Phú |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Thịnh Liệt |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Định Công |
8 |
7 |
0 |
0 |
1 |
20 |
Sơn Ca |
24 |
22 |
1 |
0 |
1 |
21 |
Hoa Sữa |
7 |
5 |
1 |
1 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
GHI CHÚ |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
|||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
|||||
|
TỔNG |
126 |
124 |
1 |
0 |
1 |
|
1 |
Anh Sao |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Bồ Đề |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Cự Khối |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Đức Giang |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Gia Thụy |
16 |
15 |
0 |
0 |
1 |
|
6 |
Giang Biên |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Hoa Mai |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non |
8 |
Hoa Sen |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Hoa Sữa |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non |
10 |
Long Biên |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Ngọc Thụy |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
12 |
Phúc Đồng |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
Phúc Lợi |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Sơn Ca |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
Thạch Bàn |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
16 |
Thượng Thanh |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Việt Hưng |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
Tuổi Hoa |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
KĐT Sài Đồng |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
181 |
181 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi Đông |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Đại Thịnh |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Kim Hoa |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Liên Mạc |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Tam Đồng |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thạch Đà B |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Thanh Lâm |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Tiền Phong |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Tiến Thắng |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Tráng Việt |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Văn Khê |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Chu Phan |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Hoàng Kim |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Mê Linh |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Quang Minh A |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Quang Minh B |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Thạch Đà A |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Tiến Thịnh |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Tự Lập |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Vạn Yên |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
161 |
157 |
0 |
1 |
3 |
1 |
Đồng Tâm |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thượng Lâm |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Phúc Lâm |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Tuy Lai |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Bột Xuyên |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Mỹ Thành |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
7 |
An Mỹ |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Hồng Sơn |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Lê Thanh A |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Lê Thanh B |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Xuy Xá |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Phùng Xá |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Phù Lưu Tế |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Tế Tiêu |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Đại Nghĩa |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Đại Hưng |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Vạn Kim |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
18 |
Đốc Tín |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Hương Sơn |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Hùng Tiến |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
21 |
An Tiến |
8 |
6 |
0 |
1 |
1 |
22 |
Hợp Tiến |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Hợp Thanh |
8 |
7 |
0 |
0 |
1 |
24 |
An Phú |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
GHI CHÚ |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
|||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
|||||
|
TỔNG |
361 |
352 |
1 |
1 |
7 |
|
1 |
Tây Mỗ A |
38 |
37 |
0 |
0 |
1 |
1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non |
2 |
Tây Mỗ B |
34 |
33 |
0 |
0 |
1 |
|
3 |
Đại Mỗ A |
33 |
33 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Đại Mỗ B |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Trung Văn |
15 |
14 |
0 |
0 |
1 |
|
6 |
Phùng Khoang |
43 |
42 |
0 |
0 |
1 |
|
7 |
Mễ Trì |
44 |
42 |
1 |
0 |
1 |
|
8 |
Phú Đô |
24 |
24 |
0 |
0 |
0 |
1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non |
9 |
Mỹ Đình 1 |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non |
10 |
Xuân Phương |
31 |
29 |
0 |
1 |
1 |
1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non |
11 |
Phương Canh |
33 |
32 |
0 |
0 |
1 |
1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
319 |
311 |
0 |
0 |
8 |
1 |
Hồng Minh |
19 |
18 |
0 |
0 |
1 |
2 |
Tri Trung |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hoàng Long |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Phú Túc |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Phượng Dực |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Văn Hoàng |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chuyên Mỹ |
15 |
14 |
0 |
0 |
1 |
8 |
Tân Dân |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Quang Trung |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
10 |
Đại Thắng |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
11 |
MN Sơn Hà |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
12 |
Phú Xuyên |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Phúc Tiến |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Nam Triều |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Nam Phong |
6 |
5 |
0 |
0 |
1 |
16 |
Văn Nhân |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Hồng Thái |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Thụy Phú |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Phú Minh |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Sao Mai |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Vân Từ |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Phú Yên |
10 |
9 |
0 |
0 |
1 |
23 |
Châu Can |
22 |
22 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Đại Xuyên |
10 |
9 |
0 |
0 |
1 |
25 |
Tri Thủy |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Bạch Hạ |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Quang Lãng |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Khai Thái |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Minh Tân |
19 |
18 |
0 |
0 |
1 |
30 |
Trung Tâm (C lập) |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thị trấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Liên Hiệp |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hiệp Thuận |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Tam Hiệp |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Ngọc Tảo |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Phụng Thượng |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Hoa Mai |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Trạch Mỹ Lộc |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Thọ Lộc |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Tích Giang |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Sen Chiểu |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Võng Xuyên A |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Võng Xuyên B |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Long Xuyên |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Thượng Cốc |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Xuân Phú |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Vân Phúc |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Vân Nam |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Hát Môn |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Thanh Đa |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Tam Thuấn |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Phúc Hòa |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Phương Độ |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Cẩm Đình |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Vân Hà |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
295 |
293 |
0 |
0 |
2 |
1 |
Mầm non huyện |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Sài Sơn A |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Sài Sơn B |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Phượng Cách |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Yên Sơn |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thị trấn A |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Thị trấn B |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Đồng Quang |
28 |
28 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Cộng Hòa |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Tân Hòa |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Tân Phú |
8 |
7 |
0 |
0 |
1 |
12 |
Đại Thành |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Thạch Thán |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Ngọc Mỹ |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Nghĩa Hương |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Cấn Hữu |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Đông Yên A |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Đông Yên B |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Hòa Thạch |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Long Phú |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Phú Cát |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Phú Mãn |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Đông Xuân |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Tuyết Nghĩa |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Ngọc Liệp |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Liệp Tuyết |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
500 |
499 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Liên Cơ |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thị trấn |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Bắc Sơn |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Nam Sơn |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Hồng Kỳ |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Trung Giã |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Tân Hưng |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Bắc Phú |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Tân Minh |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Phù Linh |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Tiên Dược |
30 |
29 |
1 |
0 |
0 |
12 |
MN Đức Hòa |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Việt Long |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Xuân Giang |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Xuân Thu |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Kim Lũ |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Đông Xuân |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Phù Lỗ |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Phú Minh |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Phú Cường |
21 |
21 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Thanh Xuân |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Tân Dân |
23 |
23 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Minh Phú |
23 |
23 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Minh Trí |
23 |
23 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Hiền Ninh |
24 |
24 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Quang Tiến |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Mai Đình A |
21 |
21 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Mai Đình B |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
80 |
80 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Họa My |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Sơn Ca |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Đường Lâm |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Cổ Đông |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Kim Sơn |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Phú Thịnh |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Quang Trung |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Sơn Đông |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Sơn Lộc |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Thanh Mỹ |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Trung Hưng |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Trung Sơn Trầm |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Viên Sơn |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Xuân Khanh |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Xuân Sơn |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
18 |
16 |
0 |
0 |
2 |
1 |
MN Quảng An |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2 |
MN Phú Thượng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
MN Tứ Liên |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
MN Chu Văn An |
3 |
2 |
0 |
0 |
1 |
5 |
MN An Dương |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
6 |
MN Xuân La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
MN Bình Minh |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
8 |
MN Nhật Tân |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
245 |
245 |
0 |
0 |
0 |
1 |
19/5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Bình Phú A |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Bình Phú B |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Bình Yên A |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Bình Yên B |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Cẩm Yên |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Cần Kiệm |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chàng Sơn |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Đại Đồng |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Di Nậu |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Đồng Trúc |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Hạ Bằng |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Hương Ngải |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Hữu Bằng |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Kim Quan |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Lại Thượng |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Liên Quan |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Minh Hà |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Phú Kim |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Phùng Xá |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Tân Xã |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Thạch Hòa |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Tiến Xuân |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Yên Trung |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Yên Bình |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Thạch Xá |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
445 |
425 |
0 |
0 |
20 |
1 |
Bích Hòa |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
2 |
Cự Khê |
18 |
17 |
0 |
0 |
1 |
3 |
Cao Viên |
21 |
20 |
0 |
0 |
1 |
4 |
Thanh Cao |
27 |
26 |
0 |
0 |
1 |
5 |
Bình Minh I |
23 |
22 |
0 |
0 |
1 |
6 |
Bình Minh II |
11 |
10 |
0 |
0 |
1 |
7 |
Tam Hưng A |
23 |
22 |
0 |
0 |
1 |
8 |
Tam Hưng B |
18 |
17 |
0 |
0 |
1 |
9 |
Mỹ Hưng |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
10 |
Thanh Thùy |
26 |
25 |
0 |
0 |
1 |
11 |
Thanh Mai |
22 |
22 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Kim An |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
13 |
Kim Bài |
28 |
28 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Kim Thư |
16 |
15 |
0 |
0 |
1 |
15 |
Phương Trung I |
27 |
26 |
0 |
0 |
1 |
16 |
Phương Trung II |
20 |
19 |
0 |
0 |
1 |
17 |
Đỗ Động |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
18 |
Thanh Văn |
15 |
14 |
0 |
0 |
1 |
19 |
Hồng Dương |
14 |
13 |
0 |
0 |
1 |
20 |
Cao Dương |
38 |
37 |
0 |
0 |
1 |
21 |
Xuân Dương |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Dân Hòa |
28 |
27 |
0 |
0 |
1 |
23 |
Tân Ước |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
24 |
Liên Châu |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
351 |
346 |
1 |
1 |
3 |
1 |
A xã Đông Mỹ |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
2 |
A xã Liên Ninh |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
3 |
A xã Ngọc Hồi |
13 |
12 |
0 |
0 |
1 |
4 |
A xã Ngũ Hiệp |
18 |
17 |
0 |
1 |
0 |
5 |
A xã Thanh Liệt |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
6 |
A xã Tứ Hiệp |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
7 |
A xã Vạn Phúc |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
8 |
B xã Đông Mỹ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
B xã Liên Ninh |
23 |
23 |
0 |
0 |
0 |
10 |
B xã Ngọc Hồi |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
11 |
B xã Ngũ Hiệp |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
12 |
B xã Thanh Liệt |
24 |
24 |
0 |
0 |
0 |
13 |
B xã Tứ Hiệp |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
14 |
B xã Vạn Phúc |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Đại Áng |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Duyên Hà |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Hữu Hòa |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Huỳnh Cung |
6 |
5 |
0 |
0 |
1 |
19 |
Tân Triều |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Tả Thanh Oai |
29 |
29 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Tựu Liệt |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Vĩnh Quỳnh |
33 |
33 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Yên Mỹ |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Yên Ngưu |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Yên Xá |
17 |
16 |
1 |
0 |
0 |
26 |
A TT Văn Điển |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
27 |
B TT Văn Điển |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
28 |
C TT Văn Điển |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
83 |
77 |
1 |
1 |
4 |
1 |
Tràng An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thanh Xuân Bắc |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Khương Trung |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Sơn Ca |
16 |
15 |
0 |
0 |
1 |
5 |
Khương Đình |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thanh Xuân Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Nhân Chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Thăng Long |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Phương Liệt |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Ánh Sao |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Sao Sáng |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
12 |
Họa My |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Tuổi Thơ |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Tuổi Hoa |
14 |
13 |
0 |
0 |
1 |
15 |
Tuổi Thần Tiên |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
16 |
khu đất 3.10 P. Nhân Chính |
31 |
28 |
1 |
1 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
328 |
300 |
0 |
1 |
27 |
1 |
Hoa Sen |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chương Dương |
6 |
5 |
0 |
0 |
1 |
3 |
Dũng Tiến |
13 |
12 |
0 |
0 |
1 |
4 |
Duyên Thái |
6 |
5 |
0 |
0 |
1 |
5 |
Hà Hồi |
11 |
10 |
0 |
0 |
1 |
6 |
Hiền Giang |
11 |
10 |
0 |
0 |
1 |
7 |
Hòa Bình |
12 |
10 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Hồng Vân |
3 |
2 |
0 |
0 |
1 |
9 |
Khánh Hà |
19 |
18 |
0 |
0 |
1 |
10 |
Lê Lợi |
20 |
19 |
0 |
0 |
1 |
11 |
Liên Phương |
15 |
14 |
0 |
0 |
1 |
12 |
Minh Cường |
13 |
12 |
0 |
0 |
1 |
13 |
Nghiêm Xuyên |
5 |
4 |
0 |
0 |
1 |
14 |
Nguyễn Trãi |
16 |
15 |
0 |
0 |
1 |
15 |
Nhị Khê |
10 |
9 |
0 |
0 |
1 |
16 |
Ninh Sở |
13 |
12 |
0 |
0 |
1 |
17 |
Quất Động |
7 |
6 |
0 |
0 |
1 |
18 |
Tân Minh |
12 |
11 |
0 |
0 |
1 |
19 |
Thắng Lợi |
11 |
10 |
0 |
0 |
1 |
20 |
Thống Nhất |
15 |
14 |
0 |
0 |
1 |
21 |
Thư Phú |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
22 |
Tiền Phong |
10 |
9 |
0 |
0 |
1 |
23 |
Tô Hiệu |
10 |
9 |
0 |
0 |
1 |
24 |
Tự nhiên |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Văn Bình |
10 |
9 |
0 |
0 |
1 |
26 |
Vạn Điểm |
14 |
13 |
0 |
0 |
1 |
27 |
Văn Phú |
14 |
13 |
0 |
0 |
1 |
28 |
Vân Tảo |
16 |
15 |
0 |
0 |
1 |
29 |
Văn Tự |
19 |
18 |
0 |
0 |
1 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KHỐI MẦM NON |
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Trường |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng |
CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP |
CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN |
||
CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN |
||||||
Kế toán (Kế toán viên TC) |
Y tế trường học |
Văn thư (Cán sự văn thư) |
||||
|
TỔNG |
241 |
237 |
0 |
0 |
4 |
1 |
Thị trấn Vân Đình |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Cao Thành |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Đại Cường |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Đại Hùng |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Đội Bình |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Đông Lỗ |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
7 |
Đồng Tân |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Đồng Tiến |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Hòa Lâm |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Hòa Nam |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Hòa Phú |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Hoa Sơn |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Hòa Xá |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Hồng Quang |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Kim Đường |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Liên Bạt |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Lưu Hoàng |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Minh Đức |
4 |
3 |
0 |
0 |
1 |
19 |
Phù Lưu |
9 |
8 |
0 |
0 |
1 |
20 |
Phương Tú |
13 |
12 |
0 |
0 |
1 |
21 |
Quảng Phú Cầu |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Sơn Công |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Tân Phương |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Tảo Dương Văn |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Trầm Lộng |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Trung Tú |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Trường Thịnh |
6 |
63 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Vạn Thái |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Viên An |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Viên Nội |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
Quyết định 1400/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch vùng Đông Nam Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Thông tư 16/2012/TT-BNV về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Thương mại - dịch vụ Quận 9 đến năm 2010 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/04/2013
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng cấp Thành phố trên địa bàn huyện Bình Chánh Ban hành: 07/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế mẫu công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/07/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt và giao thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 103/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phân vùng môi trường nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm ôtô bán tải vừa chở người, hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2002/QĐ-UB bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông vận tải đường sông tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về đổi tên Ban Tôn giáo và Dân tộc thành Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3 Quyết định 50/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 23/02/2010
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 67/2006/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 10/11/2009 | Cập nhật: 21/01/2010
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 04/01/2010
Thông tư 30/2009/TT-BGDĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 12/11/2009
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 103/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 66/2009/QĐ-UBND quy định thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 26/12/2009
Quyết định 1400/QĐ-TTg năm 2008 về việc phê duyệt đề án "dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020" Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 04/10/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-BGDĐT quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 28/01/2008
Quyết định 1400/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng chính phủ Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 14/2007/QĐ-BGDĐT quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 18/06/2007