Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội
Số hiệu: 2995/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành: 03/06/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2995/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 29/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;

Căn cứ Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 22/07/2009 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội và Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ;

Căn cứ Quyết định số 7499/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Kinh tế - Xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc S Giáo dục và Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2014. Tổng số chỉ tiêu tuyển dụng 8507, trong đó:

- Đối với viên chức ngạch giáo viên:

Chỉ tiêu tuyển dụng 8064 người, trong đó:

+ Giáo viên THCS

+ Giáo viên Tiểu học

+ Giáo viên Mầm non

- mã ngạch 15a.202:

- mã ngạch 15.114:

- mã ngạch 15.115:

634 chỉ tiêu;

1074 chỉ tiêu;

6356 chỉ tiêu.

- Đối với viên chức ngạch nhân viên:

Chỉ tiêu tuyển dụng 443 người, trong đó:

+ Các trường Trung học cơ sở:

+ Các trường Tiểu học:

+ Các trường mầm non:

156 chỉ tiêu;

102 chỉ tiêu;

185 chỉ tiêu.

(có biểu tổng hợp và biểu chi tiết của từng trường kèm theo);

2. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển đặc cách và xét tuyển.

3. Quy định về điểm học tập và điểm tốt nghiệp trong trường hợp người dự xét tuyển không có bảng điểm học tập hoặc có nhưng không thể xác định được điểm học tập (ĐHT) hoặc điểm tốt nghiệp (ĐTN) thì điểm nào trong ĐHT hoặc ĐTN không xác định được sẽ căn cứ xếp hạng ghi trong bằng tốt nghiệp để quy đổi ra điểm đó (theo thang điểm 100), cụ thể quy đổi như sau:

- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình hoặc không xếp hạng:

- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình khá:

- Bằng tốt nghiệp hạng Khá:

- Bằng tốt nghiệp hạng Giỏi:

- Bằng tốt nghiệp hạng Xuất sắc:

ĐHT = ĐTN = 50

ĐHT = ĐTN = 60

ĐHT = ĐTN = 70

ĐHT = ĐTN = 80

ĐHT = ĐTN = 90

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã, Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- Phó Chủ tịch UBNDTP Nguyễn Thị Bích Ngọc;
- Phó Chánh VP Đỗ Đình Hồng;
- NC, VX, TH;
- Lưu: VT, SNV (5 bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

KẾ HOẠCH

TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND Thành phố)

Thực hiện Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức và Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội; Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND .

Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020"; Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 21/06/2013 của UBND Thành phố về Nâng cao năng lực sử dụng ngoại ngữ cho giáo viên, học sinh phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên theo Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020".

UBND Thành phố ban hành Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2014 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

1. Mục đích:

Tuyển dụng bổ sung viên chức làm công tác giảng dạy và phục vụ giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã đảm bảo chất lượng, đủ về số lượng, đúng cơ cấu; góp phần xây dựng đội ngũ viên chức ngành giáo dục, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo của Thành phố.

2. Yêu cầu:

Việc tuyển dụng viên chức ngành giáo dục đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và đúng quy định của pháp luật.

II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:

Người có đủ các điều kiện sau được đăng ký dự tuyển, cụ thể:

1. Điều kiện chung:

- Có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội; trường hợp không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội phải là Thủ khoa xuất sắc được UBND Thành phố tặng bằng khen;

- Có đơn xin dự tuyển (theo mẫu quy định), có lý lịch rõ ràng;

- Có đủ văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch cần tuyển dụng;

- Tuổi đời từ đủ 18 tuổi trở lên;

- Có đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;

2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển:

+ Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;

+ Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.

3. Điều kiện đối với thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên:

a) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên mầm non (mã ngạch 15.115) phải tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục mầm non hoặc giáo dục đặc biệt bậc mầm non theo chỉ tiêu cụ thể của từng trường học.

b) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên bậc tiểu học (mã ngạch 15.114) và trung học cơ sở (mã ngạch 15a.202) phải tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập, trong đó:

- Giáo viên tiểu học tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục tiểu học; giáo viên dạy tin học, ngoại ngữ bậc tiểu học phải có trình độ cao đẳng sư phạm trở lên (có chứng chỉ sư phạm nếu không thuộc ngành sư phạm) ngành tin học, ngoại ngữ;

- Giáo viên trung học cơ sở tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên có ngành đào tạo phù hợp theo chỉ tiêu cụ thể của từng trường học; thí sinh tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập không thuộc ngành sư phạm ngoài việc có ngành đào tạo phù hợp với chỉ tiêu của trường đăng ký dự tuyển phải có thêm chứng chỉ sư phạm.

- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc tiểu học áp dụng tiêu chuẩn như đối với giáo viên có chuyên môn giảng dạy bậc tiểu học.

- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc trung học cơ sở áp dụng như đối với giáo viên có chuyên môn giảng dạy bậc trung học cơ sở.

4. Điều kiện đối với thí sinh dự tuyển ngạch nhân viên:

Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo của ngạch cần tuyển, cụ thể:

a) Viên chức làm công tác thư viện trường tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Thư viện viên trung cấp, mã ngạch: 17.171): Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành thư viện.

b) Viên chức làm công tác văn thư (hoặc văn thư kiêm thủ quỹ) trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Cán sự văn thư, mã ngạch: 01.004);

Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành: Văn thư lưu trữ; Hành chính văn thư; Thư ký văn phòng; Hành chính văn phòng; Hành chính học; Quản trị văn phòng; Lưu trữ học và quản trị văn phòng.

c) Viên chức làm công tác kế toán trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Kế toán viên trung cấp, mã ngạch 06.032):

Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành kế toán.

d) Viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm bậc tiểu học, trung học cơ sở:

+ Đối với viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm ở trường tiểu học (ngạch Kỹ thuật viên, mã ngạch 13.096): Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường học hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên ngành giáo dục tiểu học, có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đối với viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm ở trường trung học cơ sở (ngạch Kỹ sư cao đẳng, mã ngạch: 13a.095): Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường học hoặc tốt nghiệp cao đẳng trở lên có ngành đào tạo phù hợp với một trong các môn học của trường THCS, có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

e) Viên chức làm công tác y tế học đường (ngạch Điều dưỡng trung cấp, mã ngạch: 16b.121): Tốt nghiệp Trung học y tế trở lên, ngành hoặc chuyên ngành: Y, Y sĩ, Y sĩ học đường, Y sĩ dự phòng, Y sĩ đa khoa, Y sĩ y học cổ truyền, Điều dưỡng.

5. Về nâng chuẩn tuyển dụng:

Tùy vào tình hình về khả năng nguồn nhân lực và nhu cầu của từng trường, các quận, huyện, thị xã có thể quy định nâng chuẩn tuyển dụng về trình độ đào tạo, xếp loại tốt nghiệp đối với giáo viên hoặc nhân viên và thông báo công khai để người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển.

III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:

1. Hồ sơ:

Người đăng ký dự tuyển nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

a) Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu số 1 quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ);

b) Bản khai sơ yếu lý lịch tự thuật dán ảnh 4x6 cm có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 6 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;

c) Bản sao hộ khẩu, bản sao giấy khai sinh;

d) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật ra tiếng Việt và được kiểm định qua Cục Khảo thí thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Đối với thí sinh có nhiều bằng cấp chỉ được lựa chọn 01 văn bằng đúng chuyên ngành cùng bảng điểm của văn bằng đó để tham gia dự tuyển;

- Đối với các trường hợp thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng hệ liên thông thì phải nộp bản sao bằng tốt nghiệp của cả hai giai đoạn và phải đúng chuyên ngành cùng bảng điểm của các văn bằng đó để tham gia dự tuyển;

e) Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp;

g) Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực;

h) Đối với người dự tuyển đặc cách diện 3 năm công tác: Nộp bản tự nhận xét, đánh giá về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi công tác; xác nhận thời gian tham gia bảo hiểm xã hội;

i) Hai ảnh màu cỡ 4 x 6 cm ghi rõ họ tên, ngày sinh phía sau; hai phong bì có dán tem thư và ghi địa chỉ báo tin.

Hồ sơ được đựng trong túi bằng bìa cứng cỡ 24 cm x 32 cm có ghi danh mục các giấy tờ nộp và số điện thoại cần liên hệ.

- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng dự tuyển vào một chỉ tiêu chuyên môn tại một trường có chỉ tiêu tuyển dụng trong cùng một kỳ tuyển dụng. Thí sinh vi phạm sẽ không được dự tuyển hoặc hủy kết quả dự tuyển.

2. Một số quy định khi thu, nộp hồ sơ:

- Chỉ tiếp nhận hồ sơ của thí sinh đã được cấp bằng tốt nghiệp;

- Ngoài việc thu nộp hồ sơ theo quy định trên, để tránh việc nộp hồ sơ ảo của thí sinh, khi thu hồ sơ HĐTD yêu cầu thí sinh nộp ngay bản chính bằng tốt nghiệp;

- Bản chính và bản sao bảng điểm học tập: để đảm bảo tính khách quan trong tuyển dụng, thí sinh nộp cho HĐTD sau khi thực hiện xong phần kiểm tra sát hạch về năng lực chuyên môn nghiệp vụ; thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng hệ liên thông phải nộp bảng điểm của cả hai giai đoạn đào tạo. Thời gian cụ thể do HĐTD quy định đảm bảo phù hợp với tiến độ theo hướng dẫn của liên Sở Nội vụ và Sở GD&ĐT. Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm biên nhận, bảo quản văn bằng bảng điểm gốc của thí sinh và quy định cụ thể thời gian trả lại cho thí sinh.

IV. HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG TUYỂN DỤNG:

1. Hình thức tuyển dụng:

1.1. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc cách;

1.2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển.

2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc cách:

2.1. Đối tượng xét tuyển đặc cách:

a) Tốt nghiệp đại học đạt Thủ khoa xuất sắc được UBND thành phố Hà Nội tặng bằng khen, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng;

b) Giáo viên dạy ngoại ngữ có kinh nghiệm giảng dạy tại các trường tiểu học đối với người đăng ký tuyển dụng vào trường tiểu học; trường THCS đối với người đăng ký vào trường THCS liên tục từ 03 năm trở lên có tham gia bảo hiểm xã hội và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đang là giáo viên dạy hợp đồng giảng dạy tại các trường công lập trên địa bàn Thành phố tính đến thời điểm 30/05/2014;

- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực tiếp giảng dạy nhưng phải có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ trở lên;

- Liên tục từ năm học 2011-2012 đến nay được xếp loại Khá theo Khoản 2 Điều 9 Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên tiểu học; Khoản 2 Điều 11 Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên THCS;

- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc tiểu học phải có chứng chỉ B1 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR-Common European Framework for Reference) được cấp không quá 24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;

- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc THCS phải có chứng chỉ B2 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR - Common European Framework for Reference) được cấp không quá 24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;

c) Giáo viên mầm non có kinh nghiệm giảng dạy tại các trường từ 03 năm trở lên phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đang là giáo viên hợp đồng giảng dạy tại trường có chỉ tiêu tuyển dụng ít nhất 1 năm tính đến thời điểm 30/05/2014 và chỉ được đăng ký tuyển dụng đặc cách vào chính trường đó;

- Đã có thời gian trực tiếp tham gia giảng dạy ở các trường mầm non công lập, công lập tự chủ, kể cả công tác ở ngoài thành phố Hà Nội nhưng phải liên tục 3 năm trở lại đây là giáo viên mầm non đạt chuẩn có tham gia bảo hiểm xã hội;

- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực tiếp giảng dạy nhưng phải đạt chuẩn là giáo viên mầm non, có tham gia bảo hiểm xã hội;

- Liên tục từ năm học 2011-2012 đến nay được xếp loại Khá (theo Điều 9 khoản 2 về Tiêu chuẩn xếp loại chung cuối năm học tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non).

2.2. Quy trình xét tuyển đặc cách:

- UBND quận, huyện, thị xã thành lập Hội đồng tuyển dụng đồng thời cũng là Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp xét tuyển đặc cách.

- Hội đồng kiểm tra, sát hạch có nhiệm vụ sau:

+ Kiểm tra hồ sơ dự tuyển;

+ Kiểm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn về trình độ hiểu biết chung, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của người được xét tuyển đặc cách; tổ chức ghi âm hoặc có camera ghi lại cả hình và tiếng quá trình phỏng vấn; điểm phỏng vấn được chấm theo thang điểm 100;

+ Báo cáo UBND quận, huyện, thị xã kết quả kiểm tra sát hạch.

+ UBND quận, huyện, thị xã gửi kết quả xét tuyển đặc cách cùng hồ sơ, biên bản theo quy định về UBND Thành phố qua Sở Nội vụ để thẩm định trình UBND Thành phố Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách;

+ Căn cứ Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách của UBND Thành phố, UBND quận, huyện, thị xã Quyết định tuyển dụng và hướng dẫn Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục trực thuộc ký hợp đồng làm việc đối với thí sinh trúng tuyển theo quy định hiện hành.

2.3. Xác định người trúng tuyển đặc cách:

Hội đồng kiểm tra, sát hạch xét duyệt người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng trường học cụ thể, người trúng tuyển phải có đủ các điều kiện sau:

- Có đầy đủ hồ sơ và các điều kiện để xét tuyển đặc cách theo quy định;

- Có điểm phỏng vấn từ 50 điểm trở lên lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.

- Trường hợp có từ 02 người trở lên có điểm phỏng vấn bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự sau:

+ Có thời gian kinh nghiệm công tác nhiều hơn;

+ Có trình độ đào tạo cao hơn;

+ Có kết quả học tập cao hơn;

- Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên trên thì Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã quyết định người trúng tuyển.

- Người tham gia xét tuyển đặc cách nếu không trúng tuyển được tiếp tục đăng ký tham gia tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển; sau khi xét tuyển đặc cách HĐTD thông báo công khai những chỉ tiêu đã có thí sinh trúng tuyển đặc cách. Những thí sinh đăng ký tuyển vào những nơi đã hết chỉ tiêu do có thí sinh trúng tuyển bằng xét tuyển đặc cách sẽ được chuyển nguyện vọng xét tuyển vào chỉ tiêu của các trường khác trong cùng quận, huyện, thị xã có yêu cầu chuyên môn phù hợp.

- Giao Sở Nội vụ căn cứ tình hình cụ thể để hướng dẫn các HĐTD về thời gian, quy trình thay đổi nguyện vọng.

3. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển:

Sau khi xét tuyển đặc cách nếu còn chỉ tiêu sẽ thực hiện tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển với đối tượng còn lại, việc xét tuyển thực hiện như sau:

- Xét kết quả học tập bao gồm điểm học tập và điểm tốt nghiệp của người dự tuyển.

- Kiểm tra, sát hạch thông qua thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.

3.1. Nội dung thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:

a) Đối với tuyển dụng giáo viên:

- Thí sinh thực hành thông qua một bài viết, thời gian làm bài 150 phút

- Nội dung bài viết gồm:

+ Soạn giáo án một tiết dạy trên lớp;

+ Hướng dẫn học sinh giải quyết bài kiểm tra kiến thức của môn học hoặc một vấn đề về chuyên môn;

+ Xử lý một số tình huống sư phạm.

- Điểm bài viết thực hành là điểm thực hành (ĐTH) tính theo thang điểm 100 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

b) Đối với tuyển dụng nhân viên:

Thí sinh thực hành thông qua một bài viết để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của ngạch dự tuyển, thời gian làm bài 90 phút. Bài thực hành tính theo thang điểm 100, điểm bài thực hành là điểm thực hành (ĐTH) và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3.2. Cách tính điểm:

a) Điểm học tập (ĐHT): được xác định bằng trung bình cộng kết quả các môn học trong toàn bộ quá trình học tập của người dự xét tuyển ở trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.

b) Điểm tốt nghiệp (ĐTN): được xác định bằng trung bình cộng kết quả các môn thi tốt nghiệp hoặc điểm bảo vệ luận văn của người dự xét tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.

c) Đối với các trường hợp thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng hệ liên thông thì ĐHT và ĐTN của thí sinh học liên thông là trung bình cộng ĐHT và trung bình cộng ĐTN của hai giai đoạn đào tạo.

d) Trường hợp người dự xét tuyển được đào tạo theo hệ thống tín chỉ thì ĐHT đồng thời là ĐTN và được quy đổi theo thang điểm 100.

e) Trường hợp người dự xét tuyển không có bảng điểm hoặc có bảng điểm học tập nhưng không thể xác định được điểm học tập hoặc điểm tốt nghiệp thì sẽ thực hiện việc quy đổi điểm dựa vào xếp loại tốt nghiệp ghi trên bằng theo quy định của cấp có thẩm quyền.

- Việc tính điểm học tập (ĐHT) và điểm tốt nghiệp (ĐTN) là trách nhiệm của Hội đồng tuyển dụng, không yêu cầu thí sinh về cơ sở đào tạo để tính điểm học tập.

g) Điểm thực hành (ĐTH): được tính theo thang điểm 100 và tính hệ số 2.

h) Tổng điểm xét tuyển (TĐXT): là tổng số điểm của điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN), điểm thực hành (ĐTH) đã tính hệ số theo quy định:

TĐXT = ĐHT + ĐTN + ĐTH x 2

3.3. Xác định người trúng tuyển:

Hội đồng tuyển dụng xét duyệt người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng trường học cụ thể.

a) Người trúng tuyển phải có đủ các điều kiện sau:

- Có điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN) và điểm thực hành (ĐTH) đạt từ 50 điểm trở lên;

- Có tổng điểm xét tuyển cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.

b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng điểm xét tuyển bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có điểm thực hành cao hơn là người trúng tuyển; nếu điểm thực hành bằng nhau thì xét người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại khoản 2 Điều 10 của Nghị định số 29/2012/NĐ-CP , cụ thể:

+ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động;

+ Thương binh;

+ Người hưởng chính sách như thương binh;

+ Con liệt sỹ;

+ Con thương binh;

+ Con của người hưởng chính sách như thương binh;

+ Người dân tộc ít người;

+ Đội viên thanh niên xung phong;

+ Đội viên tri thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ;

+ Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự;

+ Người dự tuyển là nữ.

- Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại điểm b nêu trên thì Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã quyết định người trúng tuyển.

4. Thí sinh được đề nghị phúc khảo bài thực hành.

5. Không bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ tuyển dụng sau.

V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG:

1. Thời gian tổ chức tuyển dụng thống nhất toàn Thành phố: Từ tháng 6/2014.

2. Địa điểm: do UBND quận, huyện, thị xã quy định.

VI. KINH PHÍ TUYỂN DỤNG:

Thực hiện theo Thông tư liên tịch số: 163/2010/TTLT/BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức và ngân sách quận, huyện, thị xã cấp bổ sung.

VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Sở Nội vụ:

- Chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn UBND quận, huyện, thị xã về chuyên môn nghiệp vụ tổ chức tuyển dụng viên chức theo quy định hiện hành; hướng dẫn hình thức và nội dung tuyển dụng, thống nhất lịch tổ chức tuyển dụng viên chức trong toàn Thành phố; tổ chức giám sát, kiểm tra công tác tuyển dụng viên chức của ngành giáo dục quận, huyện, thị xã.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo:

- Chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ xây dựng văn bản hướng dẫn các quận, huyện, thị xã xác định văn bằng, chứng chỉ, điểm học tập, điểm tốt nghiệp của người dự tuyển;

- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ hướng dẫn các quận, huyện, thị xã nội dung ôn tập thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của người tham gia tuyển dụng;

- Thống nhất ra đề thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ để tuyển giáo viên, nhân viên cho tất cả các HĐTD quận, huyện, thị xã;

- Phối hợp với Sở Nội vụ thống nhất toàn Thành phố tổ chức kiểm tra, giám sát công tác tuyển dụng viên chức của các cơ sở giáo dục thuộc quận, huyện, thị xã;

3. UBND các quận, huyện, thị xã:

- Xây dựng và ban hành Kế hoạch cụ thể để tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục trực thuộc quận, huyện, thị xã quản lý và chịu trách nhiệm trước UBND Thành phố về công tác tuyển dụng của đơn vị mình;

- Báo cáo Sở Nội vụ và Sở GD&ĐT Kế hoạch tuyển dụng, số lượng thí sinh, ngạch dự tuyển chi tiết tới từng phòng thực hành để nhân bản đóng gói đề kiểm tra sát hạch. Thực hiện việc giao nhận đề theo đúng quy định và hướng dẫn của Sở GD&ĐT;

- Thông báo công khai kế hoạch tuyển dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng, tại nơi tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển và tại các trường có chỉ tiêu tuyển dụng. Nội dung thông báo gồm: số lượng chỉ tiêu, ngành tuyển dụng tại từng đơn vị; điều kiện, tiêu chuẩn; yêu cầu hồ sơ; hình thức, thời gian tổ chức tuyển dụng; thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ; lệ phí tuyển dụng;

- Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát và tổ chức tuyển dụng theo Kế hoạch của UBND Thành phố và theo hướng dẫn của Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Tổng hợp hồ sơ, biên bản, danh sách (theo mẫu), báo cáo đề nghị UBND Thành phố công nhận kết quả trường hợp xét tuyển đặc cách thông qua Sở Nội vụ;

- Tổng hợp, phê duyệt kết quả tuyển dụng đối với trường hợp xét tuyển, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Chỉ đạo kiểm tra, giám sát, giải quyết khiếu nại, tố cáo về tuyển dụng viên chức theo thẩm quyền;

- Tổ chức kiểm tra hồ sơ, bằng cấp và những trường hợp có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả;

- Tổ chức kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc đối với thí sinh trúng tuyển; hướng dẫn Hiệu trưởng các trường ký hợp đồng làm việc đối với người trúng tuyển theo quy định.

4. Thí sinh đang hợp đồng thỏa thuận hoặc hợp đồng trong chỉ tiêu, nếu không tham gia tuyển dụng hoặc tham gia nhưng không trúng tuyển sẽ phải chấm dứt hợp đồng và giải quyết chế độ theo quy định khi có thí sinh khác trúng tuyển vào chỉ tiêu đó.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã báo cáo về UBND Thành phố (qua phòng Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng của Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.


CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Đơn vị

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

TRUNG HỌC CƠ SỞ

TIỂU HỌC

MẦM NON

Giáo viên

Nhân viên

Giáo viên

Nhân viên

Giáo viên

Nhân viên

Tổng số

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tổng số

Thư viện

Thiết bị

Kế toán

Văn Thư

Y tế

Thủ quỹ

Tổng số

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, đội

Tổng số

Thư viện

Thiết bị

Kế toán

Văn thư

Y tế

Thủ quỹ

Tổng số

Kế toán

Y tế

Văn thư

 

Tổng

8507

634

62

38

68

24

20

43

57

36

32

100

24

25

25

49

17

14

156

47

37

16

48

8

0

1074

809

33

37

6

111

31

47

102

41

20

15

10

16

0

6356

185

24

30

131

1

BA ĐÌNH

102

30

7

0

2

0

2

4

1

0

1

5

2

3

0

2

0

1

9

2

1

1

3

2

0

23

14

1

2

0

5

1

0

6

2

2

1

1

0

0

27

7

1

4

2

2

BA VÌ

283

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

67

50

0

0

0

17

0

0

0

0

0

0

0

0

0

216

0

0

0

0

3

BẮC TỪ LIÊM

562

49

19

0

5

0

0

0

6

0

5

6

0

0

0

4

2

2

17

6

5

1

4

1

0

68

52

6

5

0

5

0

0

14

6

1

0

0

7

0

401

13

2

2

9

4

CẦU GIẤY

118

36

7

4

4

1

1

0

5

3

2

4

0

1

0

1

2

1

3

0

0

0

3

0

0

38

27

2

2

0

3

3

1

0

0

0

0

0

0

0

40

1

0

0

1

5

CHƯƠNG MỸ

325

65

0

6

11

0

4

0

0

4

5

11

0

7

3

2

7

5

17

6

0

4

6

1

0

81

48

5

2

0

19

7

0

2

0

0

2

0

0

0

153

7

1

2

4

6

ĐAN PHƯỢNG

220

18

0

0

2

0

0

0

6

3

0

5

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20

17

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

167

15

0

0

15

7

ĐÔNG ANH

383

12

0

6

0

0

0

0

0

3

0

3

0

0

0

0

0

0

8

3

3

1

1

0

0

45

41

4

0

0

0

0

0

12

8

2

0

1

1

0

300

6

1

2

3

8

ĐỐNG ĐA

194

43

5

7

6

0

0

2

5

4

1

4

1

1

3

4

0

0

11

2

4

2

2

1

0

39

26

2

0

1

7

0

3

5

3

1

1

0

0

0

84

12

4

4

4

9

GIA LÂM

341

20

2

1

1

2

3

1

4

2

2

0

0

0

1

0

0

1

2

0

1

0

1

0

0

41

31

1

2

2

2

1

2

4

0

1

2

1

0

0

271

3

1

1

1

10

HÀ ĐÔNG

246

22

0

0

4

0

0

16

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

2

2

0

0

0

0

0

33

26

0

3

0

0

0

4

1

0

0

0

0

1

0

181

7

2

2

3

11

HOÀI ĐỨC

524

28

0

5

4

0

2

0

0

3

1

1

0

3

5

3

1

0

0

0

0

0

0

0

0

49

37

2

0

0

7

1

2

2

0

0

2

0

0

0

441

4

2

1

1

12

HOÀN KIẾM

145

17

1

1

1

4

0

1

3

1

3

0

1

0

0

1

0

0

3

0

2

0

1

0

0

20

15

0

2

0

2

1

0

8

3

3

0

0

2

0

90

7

2

4

1

13

HOÀNG MAI

238

17

1

1

1

2

1

0

2

0

0

7

0

0

1

1

0

0

7

1

2

0

4

0

0

55

48

1

0

1

0

2

3

5

1

1

1

1

1

0

142

12

3

3

6

14

LONG BIÊN

261

56

10

2

5

6

3

6

8

4

3

3

0

3

0

1

1

1

13

5

2

2

3

1

0

57

45

0

1

1

2

4

4

9

2

2

4

0

1

0

124

2

1

0

1

15

MÊ LINH

241

6

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

0

0

10

0

5

0

5

0

0

40

20

0

0

0

0

0

20

4

4

0

0

0

0

0

181

0

0

0

0

16

MỸ ĐỨC

192

16

0

0

6

0

0

0

0

0

0

5

0

0

5

0

0

0

7

2

0

1

3

1

0

8

0

3

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

157

4

0

1

3

17

NAM TỪ LIÊM

442

18

5

0

0

2

0

0

8

1

0

0

0

0

0

2

0

0

14

5

4

0

4

1

0

35

31

0

0

0

4

0

0

14

5

3

1

2

3

0

352

9

1

1

7

18

PHÚ XUYÊN

331

12

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

311

8

0

0

8

19

PHÚC THỌ

251

16

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

0

0

0

6

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35

25

0

0

0

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

0

0

0

20

QUỐC OAI

335

9

0

2

1

0

3

0

0

0

0

1

1

0

0

0

1

0

1

1

0

0

0

0

0

29

22

0

0

0

3

4

0

1

0

0

0

1

0

0

293

2

0

0

2

21

SÓC SƠN

609

28

0

0

7

0

0

0

0

0

0

10

0

5

6

0

0

0

5

3

0

1

1

0

0

69

56

0

5

0

8

0

0

7

5

2

0

0

0

0

499

1

1

0

0

22

SƠN TÂY

80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

80

0

0

0

0

23

TÂY HỒ

46

4

0

0

1

1

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

0

0

19

15

1

1

1

1

0

0

4

2

1

0

1

0

0

16

2

0

0

2

24

THẠCH THẤT

245

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

245

0

0

0

0

25

THANH OAI

490

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

45

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

425

20

0

0

20

26

THANH TRÌ

447

37

2

3

5

4

0

2

6

1

0

5

3

1

1

4

0

0

4

0

1

2

1

0

0

55

39

3

2

0

6

1

4

0

0

0

0

0

0

0

346

5

1

1

3

27

THANH XUÂN

135

19

3

0

2

2

0

2

2

3

0

1

0

1

0

2

0

1

2

1

0

1

0

0

0

27

20

1

3

0

2

0

1

4

0

1

1

2

0

0

77

6

1

1

4

28

THƯỜNG TÍN

416

16

0

0

0

0

1

2

1

2

1

0

6

0

0

3

0

0

5

2

0

0

3

0

0

67

59

1

2

0

2

3

0

0

0

0

0

0

0

0

300

28

0

1

27

29

ỨNG HÒA

305

40

0

0

0

0

0

7

0

0

8

5

8

0

0

7

3

2

15

6

7

0

2

0

0

9

0

0

0

0

3

3

3

0

0

0

0

0

0

0

237

4

0

0

4

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

39

30

7

0

2

0

2

4

1

0

1

5

2

3

0

2

0

1

9

2

1

1

3

2

0

1

Ba Đình

3

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

1

 

2

Giảng Võ

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Thăng Long

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Hoàng Hoa Thám

4

2

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

5

Mạc Đĩnh Chi

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

1

 

 

6

Nguyễn Công Trứ

5

5

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Nguyễn Trãi

2

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Phan Chu Trinh

4

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

9

Phúc Xá

9

7

2

 

 

 

1

1

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

2

1

 

 

 

1

 

10

Thành Công

6

6

1

 

1

 

1

 

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Thống Nhất

3

3

1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

66

49

19

0

5

0

0

0

6

0

5

6

0

0

0

4

2

2

17

6

5

1

4

1

0

1

Tây Tựu

15

13

7

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

1

1

1

2

 

1

 

1

 

 

2

Minh Khai

6

4

1

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

3

Thượng Cát

6

4

2

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

1

 

 

4

Liên Mạc

6

4

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

5

Phúc Diễn

7

5

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

1

1

 

 

 

 

6

Thụy Phương

5

3

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

2

1

 

 

1

 

 

7

Đông Ngạc

5

4

2

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

8

Xuân Đỉnh

7

4

1

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

1

 

 

1

1

 

9

Cổ Nhuế

5

4

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

10

Phú Diễn

4

4

1

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

39

36

7

4

4

1

1

0

5

3

2

4

0

1

0

1

2

1

3

0

0

0

3

0

0

1

Dịch Vọng

3

3

0

1

0

0

0

0

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Lê Quý Đôn

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Mai Dịch

6

5

1

1

1

0

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

0

0

4

Cầu Giấy

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

0

0

5

Trung Hòa

2

2

1

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Yên Hòa

6

6

0

1

0

1

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Nam Trung Yên

6

5

2

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

0

1

0

0

0

1

0

0

8

Nghĩa Tân

5

5

1

1

1

0

0

0

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Dịch Vọng Hậu

9

9

2

0

1

0

0

0

2

0

1

1

0

1

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

82

65

0

6

11

0

4

0

0

4

5

11

0

7

3

2

7

5

17

6

0

4

6

1

0

1

Đồng Phú

3

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Hồng Phong

4

3

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Quảng Bị

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Thượng Vực

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Đồng Lạc

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

1

 

 

6

Thanh Bình

2

2

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Tân Tiến

4

4

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

8

Phụng Châu

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tốt Động

4

4

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Lam Điền

4

3

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

Đông Phương Yên

4

4

 

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Thụy Hương

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Đông Sơn

6

6

 

1

1

 

 

 

 

1

1

1

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Nam Phương Tiến A

4

3

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

15

Phú Nam An

4

3

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

1

 

 

 

16

Hợp Đồng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

17

Phú Nghĩa

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

18

Mỹ Lương

7

7

 

1

 

 

1

 

 

 

 

2

 

1

 

 

1

1

0

 

 

 

 

 

 

19

Hoàng Diệu

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

1

 

1

 

 

 

20

Trường Yên

5

5

 

 

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

1

1

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Chúc Sơn

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

22

Trung Hòa

4

4

 

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Trần Phú

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

24

Bê tông

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

25

Đại Yên

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

26

Tiên Phương

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

27

Văn Võ

4

3

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

1

 

 

 

28

Thủy Xuân Tiên

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

29

Hòa Chính

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

18

18

0

0

2

0

0

0

6

3

0

5

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đan Phượng

2

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Đồng Tháp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Hồng Hà

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Liên Hà

3

3

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Liên Hồng

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Liên Trung

2

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Lương Thế Vinh

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Phương Đình

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Song Phượng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tân Hội

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Tân Lập

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Thọ An

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Thọ Xuân

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Thượng Mỗ

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Tô Hiến Thành

2

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Trung Châu

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

20

12

0

6

0

0

0

0

0

3

0

3

0

0

0

0

0

0

8

3

3

1

1

0

0

1

Bắc Hồng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Cổ Loa

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Dục Tú

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Bùi Quang Mại

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Đông Hội

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Hải Bối

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

7

Kim Chung

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

8

Kim Nỗ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Liên Hà

4

3

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

10

Mai Lâm

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Nam Hồng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

12

Nguyên Khê

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Nguyễn Huy Tưởng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Tàm Xá

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Thị trấn

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

16

Thụy Lâm

2

2

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Tiên Dương

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

18

Uy Nỗ

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

19

Vân Hà

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Vân Nội

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Việt Hùng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

22

Vĩnh Ngọc

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Võng La

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Xuân Canh

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Xuân Nộn

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

54

43

5

7

6

0

0

2

5

4

1

4

1

1

3

4

0

0

11

2

4

2

2

1

0

1

Láng Thượng

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Thái Thịnh

5

4

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Huy Văn

8

6

1

2

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

2

1

 

1

 

 

 

4

Đống Đa

6

4

 

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

5

Phương Mai

4

4

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Cát Linh

5

4

 

1

1

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

7

Tô Vĩnh Diện

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tam Khương

4

4

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Trường Tộ

3

3

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Bế Văn Đàn

3

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

Lý Thường Kiệt

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Khương Thượng

5

4

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

13

Thịnh Quang

3

2

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

14

Láng Hạ

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

15

Trung Phụng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

16

Quang Trung

3

3

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

22

20

2

1

1

2

3

1

4

2

2

0

0

0

1

0

0

1

2

0

1

0

1

0

0

1

Văn Đức

2

2

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Kim Lan

2

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Bát Tràng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

4

Đông Dư

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

5

Đa Tốn

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Kiêu Kỵ

2

2

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

TT Trâu Quỳ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Lệ Chi

2

2

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Kim Sơn

2

2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Dương Quang

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Phú Thị

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Dương Xá

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Đặng Xá

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Cổ Bi

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Trung Mầu

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Phù Đổng

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Ninh Hiệp

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Đình Xuyên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Dương Hà

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

20

TT Yên Viên

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Yên Viên

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Yên Thường

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

24

22

0

0

4

0

0

16

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

2

2

0

0

0

0

0

1

Nguyễn Trãi

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Phú Lương

2

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Dương Nội

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Trần Đăng Ninh

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Lê Lợi

2

2

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Mộ Lao

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Văn Yên

2

2

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Đồng Mai

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Yên Nghĩa

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Lê Hồng Phong

4

3

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

11

Kiến Hưng

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Văn Khê

2

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

13

Vạn Phúc

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Phú Lãm

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Biên Giang

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Phú La

2

2

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

28

28

0

5

4

0

2

0

0

3

1

1

0

3

5

3

1

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Minh Khai

3

3

 

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Dương Liễu

3

3

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Cát Quế A

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Cát Quế B

5

5

 

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Yên Sở

4

4

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Đắc Sở

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Tiền Yên

4

4

 

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Đức Thượng

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Vân Côn

7

7

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

1

2

1

 

0

 

 

 

 

 

 

10

La Phù

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

20

17

1

1

1

4

0

1

3

1

3

0

1

0

0

1

0

0

3

0

2

0

1

0

0

1

Hoàn Kiếm

2

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Ngô Sĩ Liên

3

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

3

Lê Lợi

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Nguyễn Du

6

5

 

 

1

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Thanh Quan

2

2

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Chương Dương

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Trưng Vương

6

6

1

 

 

2

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

24

17

1

1

1

2

1

0

2

0

0

7

0

0

1

1

0

0

7

1

2

0

4

0

0

1

Tân Mai

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Mai Động

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Lĩnh Nam

3

3

1

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Đại Kim

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

5

Định Công

4

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

6

Yên Sở

2

2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Giáp Bát

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tân Định

4

3

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

9

Thịnh Liệt

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

10

Thanh Trì

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Hoàng Liệt

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Vĩnh Hưng

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Trần Phú

2

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Hoàng Văn Thụ

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Đền Lừ

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

69

56

10

2

5

6

3

6

8

4

3

3

0

3

0

1

1

1

13

5

2

2

3

1

0

1

Ngọc Thụy

7

5

 

 

1

1

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

2

Ái Mộ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Sài Đồng

2

2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Gia Thụy

2

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Ngọc Lâm

2

2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Thượng Thanh

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Thạch Bàn

4

4

1

 

 

 

 

 

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Ngô Gia Tự

3

3

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Đức Giang

5

4

1

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

10

Việt Hưng

3

3

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Long Biên

6

4

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

1

 

 

1

 

 

12

Phúc Lợi

5

5

3

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Phúc Đồng

5

5

1

 

 

1

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Cự Khối

4

2

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

1

 

 

 

15

Giang Biên

3

2

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

16

Bồ Đề

5

5

1

 

 

1

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

KĐT Việt Hưng

11

6

 

 

 

 

 

1

2

1

 

 

 

1

 

 

 

1

5

1

 1

1

1

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

16

6

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

0

0

10

0

5

0

5

0

0

1

Chi Đông

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Chu Phan

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Đại Thịnh A

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

4

Hoàng Kim

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Liên Mạc B

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

6

Mê Linh

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

7

Quang Minh

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

8

Thanh Lâm A

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tiến Thịnh

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

10

Tráng Việt

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

Tự Lập

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

12

Vạn Yên

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

13

Kim Hoa

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

23

16

0

0

6

0

0

0

0

0

0

5

0

0

5

0

0

0

7

2

0

1

3

1

0

1

Phúc Lâm

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

2

Tuy Lai

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Lê Thanh

3

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

4

Xuy Xá

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Phùng Xá

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Đại Hưng

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Vạn Kim

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Đốc Tín

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Hương Sơn

4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

10

Hùng Tiến

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

11

Hợp Tiến

5

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

1

 

1

1

 

 

12

Hợp Thanh

2

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

32

18

5

0

0

2

0

0

8

1

0

0

0

0

0

2

0

0

14

5

4

0

4

1

0

1

Tây Mỗ

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

2

Đại Mỗ

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Trung Văn

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

4

Mễ Trì

5

4

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

5

Phú Đô

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

6

Mỹ Đình 2

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

7

Phương Canh

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

8

Nam Từ Liêm

15

14

5

 

 

2

 

 

4

1

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

12

12

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hồng Minh

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Tri Trung

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Hoàng Long

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Phú Túc

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Phượng Dực

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Văn Hoàng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Chuyên Mỹ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tân Dân

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Quang Trung

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Đại Thắng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Sơn Hà

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

TT Phú Xuyên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Trần Phú

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Phúc Tiến

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Nam Triều

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Nam Phong

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Văn Nhân

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Hồng Thái

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Thụy Phú

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

TT Phú Minh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Vân Từ

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Phú Yên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Châu Can

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Đại Xuyên

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Tri Thủy

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26

Bạch Hạ

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Quang Lãng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

Khai Thái

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

29

Minh Tân

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

16

16

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

0

0

0

6

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Liên Hiệp

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Hiệp Thuận

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Tam Hiệp

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Ngọc Tảo

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Phụng Thượng

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Thị trấn

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Trạch Mỹ Lộc

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Thọ Lộc

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tích Giang

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Sen Chiểu

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Võng Xuyên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Long Xuyên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Thượng Cốc

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Xuân Phú

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Vân Phúc

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Vân Nam

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Hát Môn

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Thanh Đa

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Tam Thuấn

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Phúc Hòa

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Phương Độ

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Cẩm Đình

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Vân Hà

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

10

9

0

2

1

0

3

0

0

0

0

1

1

0

0

0

1

0

1

1

0

0

0

0

0

1

Phú Cát

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Yên Sơn

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Đại Thành

2

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Tân Phú

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Sài Sơn

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Tân Hòa

3

3

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Kiều Phú

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

33

28

0

0

7

0

0

0

0

0

0

10

0

5

6

0

0

0

5

3

0

1

1

0

0

1

Bắc Sơn

6

5

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Nam Sơn

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Hồng Kỳ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Trung Giã

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

5

Tân Hưng

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

6

Bắc Phú

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Tân Minh A

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tân Minh B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Phù Linh

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Thị trấn

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

Tiên Dược

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Đức Hòa

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Việt Long

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Xuân Giang

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Xuân Thu

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Kim Lũ

2

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Đông Xuân

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Phù Lỗ

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Phú Minh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Phú Cường

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Thanh Xuân

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Tân Dân

2

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Minh Phú

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

24

Minh Trí

3

3

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Hiền Ninh

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26

Quang Tiến

2

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Mai Đình

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

5

4

0

0

1

1

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

0

0

1

Nhật Tân

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Xuân La

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

3

Tứ Liên

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Phú Thượng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Đông Thái

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

An Dương

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Quảng An

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Chu Văn An

2

2

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

41

37

2

3

5

4

0

2

6

1

0

5

3

1

1

4

0

0

4

0

1

2

1

0

0

1

Đông Mỹ

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Đại Áng

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Duyên Hà

3

3

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Hữu Hòa

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Liên Ninh

4

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

 

1

1

1

 

 

6

Ngọc Hồi

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Ngũ Hiệp

7

7

 

 

1

1

 

1

1

 

 

 

1

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tân Triều

3

3

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tam Hiệp

2

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

10

Thanh Liệt

3

3

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Tả Thanh Oai

3

3

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Tứ Hiệp

3

3

 

 

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Vạn Phúc

3

3

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Vĩnh Quỳnh

2

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Yên Mỹ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Văn Điển

4

4

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

21

19

3

0

2

2

0

2

2

3

0

1

0

1

0

2

0

1

2

1

0

1

0

0

0

1

Việt-An

3

3

0

0

1

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Nguyễn Trãi

5

4

1

0

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

0

0

0

0

0

3

Phương Liệt

1

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Kim Giang

2

2

1

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phan Đình Giót

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Khương Đình

2

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

1

0

0

0

7

Thanh Xuân Nam

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Nhân Chính

2

2

0

0

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Hạ Đình

1

1

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Khương Mai

5

5

1

0

0

0

0

0

1

1

0

0

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

21

16

0

0

0

0

1

2

1

2

1

0

6

0

0

3

0

0

5

2

0

0

3

0

0

1

Chương Dương

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Dũng Tiến

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Duyên Thái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Hà Hồi

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Hiền Giang

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Hòa Bình

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Hồng Vân

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Khánh Hà

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Lê Lợi

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Liên Phương

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Minh Cường

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Nghiêm Xuyên

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

13

Nguyễn Trãi

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Nhị Khê

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Ninh Sở

3

3

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Quất Động

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Tân Minh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Thắng Lợi

2

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

19

Thị Trấn

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Thống Nhất

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

21

Thư Phú

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Tiền Phong

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Tô Hiệu

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Tự nhiên

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Vạn Điểm

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26

Văn Bình

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Văn Phú

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

Văn Tự

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

29

Vân Tảo

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

30

Thường Tín

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn
(Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Tổng

Chức danh, ngạch cần tuyển

Tổng

Chia ra

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn Thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

 

TỔNG

55

40

0

0

0

0

0

7

0

0

8

5

8

0

0

7

3

2

15

6

7

0

2

0

0

1

Cao Thành

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Đại Cường

5

4

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

1

1

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Đại Hùng

6

4

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

4

Đội Bình

3

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

5

Đông Lỗ

5

3

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

2

1

1

 

 

 

 

6

Đồng Tân

2

2

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Đồng Tiến

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Hòa Lâm

5

5

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

9

Hòa Nam

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

10

Hòa Phú

4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

1

0

 

 

 

 

 

 

11

Hoa Sơn

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

12

Hồng Quang

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Kim Đường

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

14

Liên Bạt

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Lưu Hoàng

4

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

16

Minh Đức

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

17

Sơn Công

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

18

Trầm Lộng

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Trung Tú

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

20

Trường Thịnh

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

21

Viên An

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Viên Nội

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

29

23

14

1

2

0

5

1

0

6

2

2

1

1

0

0

1

TH Ba Đình

3

3

2

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

TH Đại Yên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

TH Hoàng Diệu

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

TH Hoàng Hoa Thám

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

TH Kim Đồng

7

5

3

 

 

 

2

 

 

2

1

1

 

 

 

 

6

TH Nghĩa Dũng

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

TH Ngọc Hà

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

TH Ngọc Khánh

4

2

2

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

9

TH Nguyễn Bá Ngọc

3

2

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

1

 

 

 

10

TH Nguyễn Tri Phương

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

TH Nguyễn Trung Trực

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

TH Phan Chu Trinh

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

TH Thành Công A

4

3

 

1

 

 

2

 

 

1

1

 

 

 

 

 

14

TH Thành Công B

2

2

1

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

TH Thủ Lệ

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

TH Vạn Phúc

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

TH Việt Nam-Cu Ba

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

67

67

50

0

0

0

17

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Ba Trại

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Cam Thượng

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Cẩm Lĩnh

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Châu Sơn

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Chu Minh

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Đông Quang

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Đồng Thái

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Khánh Thượng A

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Khánh Thượng B

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Minh Châu

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Minh Quang A

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Minh Quang B

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Phú Đông

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Phú Phương

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Phú Châu

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Phong Vân

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Phú Sơn

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Sơn Đà

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Tản Hồng

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Tản Lĩnh

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Tây Đằng A

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Tây Đằng B

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Thái Hòa

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Thuần Mỹ

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Thụy An

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26

Tòng Bạt

5

5

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Vạn Thắng

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

TTNC Bò

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

29

Vân Hòa

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

30

Vật Lại

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

31

Yên Bài A

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

32

Yên Bài B

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

82

68

52

6

5

0

5

0

0

14

6

1

0

0

7

0

1

Tây Tựu A

7

5

3

 

1

 

1

 

 

2

1

 

 

 

1

 

2

Tây Tựu B

7

6

5

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

3

Minh Khai A

4

3

2

 

1

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Minh Khai B

6

5

3

 

1

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

5

Liên Mạc

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Phúc Diễn

8

7

5

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

7

Thụy Phương

8

6

6

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

 

1

 

8

Đông Ngạc A

7

6

5

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

9

Đông Ngạc B

9

7

4

1

1

 

1

 

 

2

1

 

 

 

1

 

10

Xuân Đỉnh

6

6

5

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Cổ Nhuế 2A

3

3

2

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Cổ Nhuế 2B

11

9

7

1

1

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

13

Hồ Tùng Mậu

4

3

3

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

38

38

27

2

2

0

3

3

1

0

0

0

0

0

0

0

1

TH Dịch Vọng A

5

5

4

0

0

0

0

1

 

0

0

0

0

0

0

0

2

TH Yên Hòa

8

8

6

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

TH Nguyễn Khả Trạc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

TH Dịch Vọng B

2

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

TH Mai Dịch

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

TH Nghĩa Đô

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

TH Trung Hòa

2

2

1

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

8

TH Nghĩa Tân

8

8

5

1

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

TH Quan Hoa

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

TH Nam Trung Yên

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

TH Trung Yên

9

9

5

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

83

81

48

5

2

0

19

7

0

2

0

0

2

0

0

0

1

TH Hoàng Văn Thụ

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

TH Xuân Mai A

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

TH Tốt Động

9

9

5

 

 

 

3

1

 

0

 

 

 

 

 

 

4

TH Đông Sơn

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

TH Đồng Lạc

4

4

3

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

TH Trường Yên

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

TH Văn

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

TH Trần Phú A

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

TH Trần Phú B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

TH Phú Nghĩa

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

TH Lương Mỹ A

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

TH Hoàng Diệu

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

TH Phú Nam An

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

TH Hòa Chính

5

5

3

1

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

TH Lam Điển

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

TH Thanh Bình

2

2

1

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

17

TH Xuân Mai B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

TH Tân Tiến

7

7

4

1

 

 

1

1

 

0

 

 

 

 

 

 

19

TH Mỹ Lương

5

4

3

 

 

 

 

1

 

1

 

 

1

 

 

 

20

TH Phung Châu

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

TH Trung Hòa

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

TH Bê tông

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

TH Thị trấn Chúc Sơn A

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

TH Hợp Đồng

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

TH Hồng Phong

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26

TH Đông Phương Yên

7

7

2

1

 

 

3

1

 

0

 

 

 

 

 

 

27

TH Hữu Văn

1

1

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

28

TH Thủy Xuân Tiên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

29

TH Thị trấn Chúc Sơn B

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

30

TH Quảng Bị

6

5

2

 

 

 

2

1

 

1

 

 

1

 

 

 

31

TH Đại Yên

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

32

TH Thượng Vực

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

33

TH Nam Phương Tiến A

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

34

TH Ngọc Hòa

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

35

TH Tiên Phương

2

2

1

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

36

TH Nam Phương Tiến B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

37

TH Đồng Phú

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

38

TH Thụy Hương

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

20

20

17

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đan Phượng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Đồng Tháp

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Hồng Hà

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Liên Hà

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Liên Hồng

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Liên Trung

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Phương Đình A

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Phương Đình B

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Song Phượng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tân Hội A

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Tân Hội B

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Tân Lập

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Thị trấn Phùng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Thọ An

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Thọ Xuân

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Thượng Mỗ

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Tô Hiến Thành

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Trung Châu A

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Trung Châu B

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

57

45

41

4

0

0

0

0

0

12

8

2

0

1

1

0

1

Bắc Hồng

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Cổ Loa

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Dục Tú

3

2

1

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Đại Mạch

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

5

Đông Hội

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Hải Bối

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Kim Chung

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

8

Kim Nỗ

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Lê Hữu Tựu

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

10

Liên Hà

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Liên Hà A

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Nam Hồng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

13

Ngô Tất Tố

4

4

3

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Tàm Xá

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Thị trấn

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Thị trấn A

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Thụy Lâm

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Thụy Lâm A

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

19

Tiên Dương

5

5

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Ngô Thị Hiển

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Uy Nỗ

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

22

Vân Hà

3

3

2

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Vân Nội

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

24

Việt Hùng

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Vĩnh Ngọc

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26

Võng La

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Xuân Canh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

Xuân Nộn

4

2

2

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

29

CB Bình Minh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

44

39

26

2

0

1

7

0

3

5

3

1

1

0

0

0

1

Bế Văn Đàn

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Cát Linh

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Khương Thượng

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Kim Liên

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Láng Thượng

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

6

La Thành

2

2

 

 

 

1

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

7

Lý Thường Kiệt

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Nam Thành Công

3

2

1

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

9

Phương Liên

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

10

Phương Mai

7

6

5

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

11

Quang Trung

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Tam Khương

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Thái Thịnh

4

3

2

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

14

Thịnh Hào

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Thịnh Quang

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Tô Vĩnh Diện

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Trung Phụng

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Trung Tự

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Văn Chương

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

45

41

31

1

2

2

2

1

2

4

0

1

2

1

0

0

1

TH Văn Đức

3

3

2

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

TH Kim Lan

1

1

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

TH Bát Tràng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

4

TH Đông Dư

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

TH Đa Tốn

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

TH Kiêu Kỵ

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

TH Thị trấn Trâu Quỳ

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

TH Nông nghiệp

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

TH Lệ Chi

3

3

2

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

10

TH Kim Sơn

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

TH Dương Quang

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

TH Phú Thị

3

3

1

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

TH Dương Xá

2

1

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

14

TH Đặng Xá

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

TH Cổ Bi

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

16

TH Trung Mầu

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

TH Phù Đổng

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

TH Ninh Hiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

TH Đình Xuyên

5

5

4

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

TH Dương Hà

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

TH Tiền Phong

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

TH Yên Viên

3

2

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

 

23

TH thị trấn Yên Viên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

TH Yên Thường

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

34

33

26

0

3

0

0

0

4

1

0

0

0

0

1

0

1

Đoàn Kết

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Yên Nghĩa

4

4

3

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

3

Văn Yên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Nguyễn Du

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Văn Khê

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Nguyễn Trãi

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Vạn Phúc

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Trần Phú

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Phú La

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Lê Lợi

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Kiến Hưng

2

2

 

 

1

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

12

Phú Lương 1

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Phú Lương 2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Lê Hồng Phong

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Yết Kiêu

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Đồng Mai 1

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Phú Lãm

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Dương Nội A

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Đồng Mai 2

5

5

4

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

20

Dương Nội B

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Kim Đồng

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Biên Giang

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Lê Trọng Tấn

5

4

3

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

51

49

37

2

0

0

7

1

2

2

0

0

2

0

0

0

1

Minh Khai

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Dương Liễu A

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Dương Liễu B

2

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

 

4

Cát Quế A

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Cát Quế B

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Yên Sở

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Đắc Sở

2

2

1

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tiền Yên

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

9

Đức Thượng

5

5

4

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Đức Giang

1

1

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Kim Chung

2

2

 

1

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Sơn Đồng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

13

Di Trạch

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Vân Canh

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Lại Yên

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Song Phương

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Vân Côn

7

7

7

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

An Thượng A

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

An Thượng B

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

An Khánh A

5

5

4

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

An Khánh B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

La Phù

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Đông La

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Thị trấn Trạm Trôi

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

28

20

15

0

2

0

2

1

0

8

3

3

0

0

2

0

1

Hồng Hà

3

3

1

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Du

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Trần Quốc Toản

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

4

Thăng Long

3

0

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

 

1

 

5

Nguyễn Bá Ngọc

6

6

4

 

 

 

1

1

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Điện Biên

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Võ Thị Sáu

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

8

Trần Nhật Duật

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Chương Dương

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Phúc Tân

3

3

2

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Quang Trung

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

12

Trưng Vương

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

13

Tràng An

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

60

55

48

1

0

1

0

2

3

5

1

1

1

1

1

0

1

Đại Kim

6

6

6

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Đại Từ

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Đền Lừ

6

6

6

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Định Công

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Giáp Bát

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

6

Hoàng Liệt

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Hoàng Văn Thụ

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Mai Động

5

5

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Lĩnh Nam

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tân Định

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Tân Mai

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Thanh Trì

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Thịnh Liệt

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Thúy Lĩnh

6

4

2

 

 

 

 

1

1

2

 

 

1

 

1

 

15

Trần Phú

4

4

2

 

 

1

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

16

Yên Sở

7

6

4

1

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

17

Vĩnh Hưng

8

6

6

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

66

57

45

0

1

1

2

4

4

9

2

2

4

0

1

0

1

Ái Mộ

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Gia Thụy

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Ngọc Lâm

1

1

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

4

Ngọc Thụy

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

5

Đức Giang

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Thượng Thanh

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

7

Sài Đồng

5

5

4

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

8

Ngô Gia Tự

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

9

Long Biên

6

5

3

 

 

 

1

 

1

1

 

1

 

 

 

 

10

Thạch Bàn

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Việt Hưng

5

5

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Vũ Xuân Thiều

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Phúc Đồng

6

5

3

 

 

1

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

14

Phúc Lợi

7

6

5

 

 

 

 

1

 

1

 

 

1

 

 

 

15

Lý Thường Kiệt

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Cự Khối

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Giang Biên

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Bồ Đề

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

19

Thanh Am

6

5

4

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

20

KĐT Sài Đồng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

KĐT Việt Hưng

3

1

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 

1

 

1

 

22

Hy Vọng

2

2

1

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

44

40

20

0

0

0

0

0

20

4

4

0

0

0

0

0

1

Chi Đông

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

2

Mê Linh

1

1

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

3

Thạch Đà A

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

4

Thanh Lâm A

3

2

1

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

5

Tiến Thắng A

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

6

Tiến Thắng B

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

7

Văn Khê B

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

8

Vạn Yên

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

9

Chu Phan B

1

1

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

10

Đại Thịnh A

2

1

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

11

Kim Hoa B

1

1

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

12

Liên Mạc B

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

13

Quang Minh A

4

4

3

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

14

Quang Minh B

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

15

Thanh Lâm B

2

1

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

16

Tiền Phong A

4

4

3

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

17

Tiền Phong B

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

18

Tiến Thịnh B

1

1

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

19

Tự Lập B

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

20

Văn Khê A

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

21

Văn Khê C

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

8

8

0

3

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Lê Thanh A

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Lê Thanh B

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Hương Sơn B

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Hương Sơn C

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Hùng Tiến

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

An Tiến

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Hợp Tiến B

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Hợp Thanh A

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

49

35

31

0

0

0

4

0

0

14

5

3

1

2

3

0

1

Tây Mỗ

9

6

5

 

 

 

1

 

 

3

1

1

 

1

 

 

2

Đại Mỗ

6

5

5

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Trung Văn

8

6

5

 

 

 

1

 

 

2

1

 

 

 

1

 

4

Phú Đô

2

0

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

 

1

 

5

Mỹ Đình 2

8

5

4

 

 

 

1

 

 

3

1

 

 

1

1

 

6

Phương Canh

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Cầu Diễn

6

4

4

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

8

Nam Từ Liêm

8

7

6

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

35

35

25

0

0

0

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Liên Hiệp

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Hiệp Thuận

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Tam Hiệp

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Ngọc Tảo

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Phụng Thượng

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Thị trấn

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Trạch Mỹ Lộc

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Thọ Lộc

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tích Giang

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Sen Chiểu

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Võng Xuyên A

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Võng Xuyên B

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Long Xuyên

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Thượng Cốc

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Xuân Phú

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Vân Phúc

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Vân Nam

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Hát Môn

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Thanh Đa

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Tam Thuấn

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Phúc Hòa

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Phương Độ

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Cẩm Đình

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Vân Hà

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

30

29

22

0

0

0

3

4

0

1

0

0

0

1

0

0

1

Đông Yên

4

3

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

1

 

 

2

Đồng Quang

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Cộng Hòa

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Hòa Thạch A

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Ngọc Liệp

2

2

1

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Thạch Thán

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Tuyết Nghĩa

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tân Phú

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Sài Sơn

3

3

2

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Phú Cát

3

3

1

 

 

 

2

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Phượng Cách

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Đại Thành

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Hòa Thạch B

2

2

1

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

76

69

56

0

5

0

8

0

0

7

5

2

0

0

0

0

1

Tiểu học Bắc Sơn A

5

5

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Tiểu học Bắc Sơn B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Tiểu học Nam Sơn

5

5

4

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Tiểu học Hồng Kỳ

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Tiểu học Trung Giã

2

1

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

6

Tiểu học Tân Hưng

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

7

Tiểu học Bắc Phú

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tiểu học Tân Minh A

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

9

Tiểu học Tân Minh B

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tiểu học Phù Linh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Tiểu học Thị trấn

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Tiểu học Tiên Dược

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Tiểu học Đức Hòa

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Tiểu học Việt Long

5

5

4

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Tiểu học Xuân Giang

4

4

3

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Tiểu học Xuân Thu

5

5

4

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Tiểu học Kim Lũ

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Tiểu học Đông Xuân

6

6

6

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Tiểu học Phù Lỗ A

3

2

1

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

20

Tiểu học Phù Lỗ B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Tiểu học Phú Minh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Tiểu học Phú Cường

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Tiểu học Thanh Xuân A

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Tiểu học Thanh Xuân B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Tiểu học Tân Dân A

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26

Tiểu học Tân Dân B

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Tiểu học Minh Phú

5

5

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

Tiểu học Minh Trí

7

7

6

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

29

Tiểu học Hiền Ninh

6

5

4

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

30

Tiểu học Quang Tiến

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

31

Tiểu học Mai Đình A

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

32

Tiểu học Mai Đình B

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

33

Tiểu học Hương Đình

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

23

19

15

1

1

1

1

0

0

4

2

1

0

1

0

0

1

Chu Văn An

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Tứ Liên

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Đông Thái

6

4

2

 

1

1

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

4

An Dương

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Phú Thượng

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Nhật Tân

4

4

3

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Xuân La

6

4

3

 

 

 

1

 

 

2

1

1

 

 

 

 

8

Quảng An

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

45

45

45

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bích Hòa

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Cự Khê

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Cao Viên I

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Cao Viên II

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Thanh Cao

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Bình Minh A

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Bình Minh B

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tam Hưng

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Mỹ Hưng

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Thanh Thùy

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Thanh Mai

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Kim An

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

TT Kim Bài

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Kim Thư

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Phương Trung I

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Phương Trung II

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Đỗ Động

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Thanh Văn

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Hồng Dương

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Cao Dương

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Xuân Dương

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Dân Hòa

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Tân Ước

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Liên Châu

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

55

55

39

3

2

0

6

1

4

0

0

0

0

0

0

0

1

Đông Mỹ

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Đại Áng

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Duyên Hà

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

4

Hữu Hòa

5

5

3

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Liên Ninh

4

4

3

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Ngọc Hồi

4

4

1

2

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Ngũ Hiệp

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tân Triều

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tam Hiệp

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Thanh Liệt

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Tả Thanh Oai

7

7

6

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Tứ Hiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Vạn Phúc

2

2

 

 

 

 

1

1

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Vĩnh Quỳnh

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Yên Mỹ

1

1

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

16

Yên Xá

4

4

3

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

17

A thị trấn Văn Điển

2

2

1

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

18

B thị trấn Văn Điển

3

3

2

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

Tổng

31

27

20

1

3

0

2

0

1

4

0

1

1

2

0

0

1

Tiểu học Kim Giang

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Tiểu học Nguyễn Trãi

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Tiểu học Phương Liệt

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

4

Tiểu học Phan Đình Giót

6

4

3

 

 

 

1

 

 

2

 

1

 

1

 

 

5

Tiểu học Đặng Trần Côn A

7

6

4

 

1

 

 

 

1

1

 

 

 

1

 

 

6

Tiểu học Đặng Trần Côn B

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Tiểu học Nhân Chính

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tiểu học Khương Đình

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

.

9

Tiểu học Khương Mai

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tiểu học Hạ Đình

2

2

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Tiểu học Thanh Xuân Trung

3

3

2

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

67

67

59

1

2

0

2

3

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chương Dương

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Dũng Tiến

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Duyên Thái

5

5

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Hà Hồi

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Hiền Giang

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Hòa Bình

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Hồng Vân

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Khánh Hà

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Lê Lợi

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Liên Phương

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Minh Cường

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Nghiêm Xuyên

2

2

1

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Nguyễn Trãi

1

1

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Nhị Khê

6

6

6

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Ninh Sở

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Quất Động

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Tân Minh

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Thắng Lợi

5

5

4

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Thị Trấn

5

5

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Thống Nhất

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

21

Thư Phú

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

22

Tiền Phong

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

23

Tô Hiệu

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Tự nhiên

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

25

Vạn Điểm

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

26

Văn Bình

1

1

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Văn Phú

6

6

6

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

Văn Tự

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

29

Vân Tảo

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

CHỈ TIÊU THƯ VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ NGHIỆM

Tổng số

Chia ra

Tổng số

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD thể chất

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (Thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (Thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

9

9

0

0

0

0

3

3

3

0

0

0

0

0

0

0

1

Cao Thành

2

2

 

 

 

 

1

 

1

0

 

 

 

 

 

 

2

Quảng Phú Cầu

2

2

 

 

 

 

 

1

1

0

 

 

 

 

 

 

3

Hồng Quang

1

1

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Đội Bình

1

1

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

5

Minh Đức

1

1

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Đại Hùng

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Đại Cường

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

34

27

1

4

2

1

MN 1/6

1

0

0

1

0

2

Mẫu giáo Số 2

2

2

0

0

0

3

Mẫu giáo Số 3

1

0

0

0

1

4

Mẫu giáo Số 5

8

7

0

1

0

5

Mẫu giáo Số 7

3

2

0

0

1

6

Mẫu giáo Số 8

0

0

0

0

0

7

Mẫu giáo Số 9

4

4

0

0

0

8

Mẫu giáo Số 10

2

2

0

0

0

9

Mẫu giáo Chim non

1

0

0

1

0

10

MN Hoa Hướng Dương

2

1

0

1

0

11

MN Hoa Đào

3

2

1

0

0

12

Mẫu giáo Hoa Hồng

0

0

0

0

0

13

MN Hoa Mai

2

2

0

0

0

14

Mầm non Họa Mi

0

0

0

0

0

15

Mẫu giáo MN A

3

3

0

0

0

16

Nhà trẻ Thành Công

0

0

0

0

0

17

Mẫu giáo Sơn Ca

0

0

0

0

0

18

MN Sao Mai

0

0

0

0

0

19

MN Tuổi Hoa

0

0

0

0

0

20

Mẫu giáo Tuổi Thơ

2

2

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

216

216

0

0

0

1

1-6

4

4

0

0

0

2

Ba Trại A

5

5

0

0

0

3

Ba Trại B

5

5

0

0

0

4

Ba Vì

4

4

0

0

0

5

Cẩm Lĩnh

5

5

0

0

0

6

Cam Thượng

6

6

0

0

0

7

Châu Sơn

4

4

0

0

0

8

Chu Minh

5

5

0

0

0

9

Cố Đô

5

5

0

0

0

10

Đông Quang

5

5

0

0

0

11

Đồng Thái

8

8

0

0

0

12

Khánh Thượng A

4

4

0

0

0

13

Khánh Thượng B

3

3

0

0

0

14

Minh Châu

9

9

0

0

0

15

Minh Quang

7

7

0

0

0

16

Phong Vân

7

7

0

0

0

17

Phú Châu

6

6

0

0

0

18

Phú Cường

6

6

0

0

0

19

Phú Đông

7

7

0

0

0

20

Phú Phương

5

5

0

0

0

21

Phú Sơn

12

12

0

0

0

22

Sơn Đà

7

7

0

0

0

23

Tản Hồng

5

5

0

0

0

24

Tản Lĩnh

6

6

0

0

0

25

Tản Viên

6

6

0

0

0

26

Tây Đằng

6

6

0

0

0

27

Thái Hòa

6

6

0

0

0

28

Thuần Mỹ

6

6

0

0

0

29

Thụy An

6

6

0

0

0

30

Tiên Phong

8

8

0

0

0

31

Tòng Bạt

7

7

0

0

0

32

TTNC Bò

5

5

0

0

0

33

Vân Hòa

4

4

0

0

0

34

Vạn Thắng

8

8

0

0

0

35

Vật Lại

7

7

0

0

0

36

Yên Bài A

4

4

0

0

0

37

Yên Bài B

3

3

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

414

401

2

2

9

1

Tây Tựu

26

25

0

0

1

2

Minh Khai

45

45

0

0

0

3

Thượng Cát

33

32

0

0

1

4

Liên Mạc

32

31

0

0

1

5

Phúc Diễn

44

44

0

0

0

6

Thụy Phương

19

18

1

0

0

7

Đông Ngạc A

41

41

0

0

0

8

Đông Ngạc B

21

19

0

1

1

9

Xuân Tảo

31

30

0

0

1

10

Xuân Đỉnh

30

29

0

0

1

11

Cổ Nhuế 1

27

26

0

0

1

12

Cổ Nhuế 2

31

29

1

0

1

13

Phú Diễn

33

32

0

1

0

14

Hồ Tùng Mậu

1

0

0

0

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

41

40

0

0

1

1

MN Hoa Mai

1

1

0

0

0

2

MN Nghĩa Đô

4

4

0

0

0

3

MN Trung Hòa

1

1

0

0

0

4

MN Yên Hòa

10

10

0

0

0

5

MN Quan Hoa

2

2

0

0

0

6

MN Tuổi Hoa

4

4

0

0

0

7

MN Dịch Vọng Hậu

3

3

0

0

0

8

MN Dịch Vọng

2

2

0

0

0

9

MN Sao Mai

1

1

0

0

0

10

MN Hoa Hồng

5

5

0

0

0

11

MN Ánh Sao

3

2

0

0

1

12

MN Sơn Ca

1

1

0

0

0

13

MN Mai Dịch

0

0

0

0

0

14

MN Họa Mi

4

4

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

160

153

1

2

4

1

MN Huyện

3

3

0

0

0

2

MN Đại Yên

1

1

0

0

0

3

MN Đồng Lạc

6

6

0

0

0

4

MN Đồng Phú

5

5

0

0

0

5

MN Đông Phương Yên

5

5

0

0

0

6

MN Đông Sơn

4

4

0

0

0

7

MN Hòa Chính

1

1

0

0

0

8

MN Hoàng Diệu

7

7

0

0

0

9

MN Hoàng Văn Thụ

6

5

0

0

1

10

MN Hồng Phong

4

4

0

0

0

11

MN Hợp Đồng

5

5

0

0

0

12

MN Hữu Văn

9

7

0

1

1

13

MN Lam Điền

5

5

0

0

0

14

MN Mỹ Lương

4

4

0

0

0

15

MN Nam Phương Tiến

4

2

1

1

0

16

MN Ngọc Hòa

9

9

0

0

0

17

MN Phú Nam An

3

3

0

0

0

18

MN Phú Nghĩa

5

5

0

0

0

19

MN Phụng Châu

2

2

0

0

0

20

MN Quảng Bị

4

4

0

0

0

21

MN Tân Tiến

6

6

0

0

0

22

MN Thanh Bình

3

3

0

0

0

23

MN TT Chúc Sơn

13

12

0

0

1

24

MN Thủy Xuân Tiên

7

7

0

0

0

25

MN Thượng Vực

4

4

0

0

0

26

MN Thụy Hương

4

4

0

0

0

27

MN Tiên Phương

1

1

0

0

0

28

MN Tốt Động

8

8

0

0

0

29

MN Trần Phú

1

0

0

0

1

30

MN Trung Hòa

4

4

0

0

0

31

MN Trường Yên

5

5

0

0

0

32

MN Văn Võ

1

1

0

0

0

33

MN Xuân Mai

11

11

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

182

167

0

0

15

1

Mầm non huyện

5

5

0

0

0

2

Đan Phượng

12

11

0

0

1

3

Đồng Tháp

9

8

0

0

1

4

Hạ Mỗ

10

9

0

0

1

5

Hồng Hà

15

14

0

0

1

6

Liên Hà

8

7

0

0

1

7

Liên Hồng

8

7

0

0

1

8

Liên Trung

5

4

0

0

1

9

Phương Đình

11

10

0

0

1

10

Song Phượng

5

5

0

0

0

11

Tân Hội

25

24

0

0

1

12

Tân Lập

16

15

0

0

1

13

Thị trấn Phùng

17

16

0

0

1

14

Thọ An

10

9

0

0

1

15

Thọ Xuân

13

12

0

0

1

16

Thượng Mỗ

7

6

0

0

1

17

Trung Châu

6

5

0

0

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

306

300

1

2

3

1

MN Sao Mai

3

3

0

0

0

2

MN Ánh Dương

14

12

1

1

0

3

MN Bắc Hồng

11

11

0

0

0

4

MN Cổ Loa

13

12

0

0

1

5

MN Dục Tú

11

11

0

0

0

6

MN Đại Mạch

14

14

0

0

0

7

MN Đông Hội

14

14

0

0

0

8

MN Hải Bối

10

10

0

0

0

9

MN Hoa Lâm

6

6

0

0

0

10

MN Họa My

10

10

0

0

0

11

MN Hoa Mai

4

4

0

0

0

12

MN Hoa Sữa

10

10

0

0

0

13

MN Hoa Sen

9

9

0

0

0

14

MN Kim Chung

12

12

0

0

0

15

MN Kim Lỗ

6

6

0

0

0

16

MN Liên Hà

7

6

0

0

1

17

MN Mai Lâm

11

11

0

0

0

18

MN Nam Hồng

13

13

0

0

0

19

MN Nguyên Khê

10

10

0

0

0

20

MN Tàm Xá

7

7

0

0

0

21

MN Tiên Dương

9

8

0

0

1

22

MN Tuổi thơ

8

8

0

0

0

23

MN Thành Loa

7

7

0

0

0

24

MN Thụy Lâm

8

8

0

0

0

25

MN Uy Nỗ

10

9

0

1

0

26

MN Vân Hà

9

9

0

0

0

27

MN Vân Nội

11

11

0

0

0

28

MN Võng La

8

8

0

0

0

29

MN Việt Hùng

9

9

0

0

0

30

MN Vĩnh Ngọc

12

12

0

0

0

31

MN Xuân Canh

12

12

0

0

0

32

MN Xuân Nộn

8

8

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

96

84

4

4

4

1

Mầm non Bình Minh

2

2

0

0

0

2

Mầm non Cát Linh

2

2

0

0

0

3

Mầm non Đống Đa

4

4

0

0

0

4

Mầm non Họa My

4

4

0

0

0

5

Mầm non Hoa Hồng

8

8

0

0

0

6

Mầm non Hoa Mai

0

0

0

0

0

7

Mầm non Hoa Sen

9

7

1

0

1

8

Mầm non Hoa Sữa

3

3

0

0

0

9

Mầm non Kim Đồng

1

1

0

0

0

10

Mầm non Kim Liên

5

4

0

0

1

11

Mầm non Láng Thượng

15

12

1

1

1

12

Mầm non Mầm xanh

4

3

0

1

0

13

Mầm non Nắng Hồng

2

2

0

0

0

14

Mầm non Phương Liên

4

3

0

1

0

15

Mầm non Quang Trung

0

0

0

0

0

16

Mầm non Sao Mai

0

0

0

0

0

17

Mầm non Sơn Ca

0

0

0

0

0

18

Mầm non Tây Sơn

3

3

0

0

0

19

Mầm non Trung Phụng

6

5

1

0

0

20

Mầm non Trung Tự

3

3

0

0

0

21

Mầm non Tuổi Hoa

8

8

0

0

0

22

Mầm non Văn Chương

3

3

0

0

0

23

Mầm non Văn Hương

5

3

0

1

1

24

Mầm non Văn Miếu

2

2

0

0

0

25

Mầm non Vĩnh Hồ

3

2

1

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

274

271

1

1

1

1

MN Thị trấn Yên Viên

3

3

0

0

0

2

MN Hoa Phượng

5

5

0

0

0

3

MN Văn Đức

7

7

0

0

0

4

MN Kim Lan

8

8

0

0

0

5

MN Bát Tràng

11

11

0

0

0

6

MN Đông Dư

6

5

0

1

0

7

MN Đa Tốn

28

28

0

0

0

8

MN Kiêu Kỵ

17

17

0

0

0

9

MN Thị trấn Trâu Quỳ

14

14

0

0

0

10

MN Lệ Chi

7

7

0

0

0

11

MN Kim Sơn

6

6

0

0

0

12

MN Dương Quang

9

9

0

0

0

13

MN Phú Thị

12

12

0

0

0

14

MN Dương Xá

11

10

0

0

1

15

MN Đặng Xá

9

9

0

0

 

16

MN Cổ Bi

18

18

0

0

0

17

MN Trung Mầu

0

0

0

0

0

18

MN Phù Đổng

21

21

0

0

0

19

MN Ninh Hiệp

18

18

0

0

0

20

MN Bình Minh

10

9

1

0

0

21

MN Đình Xuyên

11

11

0

0

0

22

MN Dương Hà

6

6

0

0

0

23

MN Hoa Sữa

19

19

0

0

0

24

MN Hoa Hồng

8

8

0

0

0

25

MN Yên Thường

10

10

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

188

181

2

2

3

1

Phú Lương

8

8

0

0

0

2

Yên Nghĩa

10

9

0

1

0

3

Vạn Phúc

3

3

0

0

0

4

Dương Nội

7

7

0

0

0

5

Đồng Mai

27

27

0

0

0

6

Kiến Hưng

0

0

0

0

0

7

Sơn Ca

9

9

0

0

0

8

Biên Giang

7

7

0

0

0

9

Phú Lãm

1

1

0

0

0

10

Hà Cầu

13

13

0

0

0

11

Họa My

5

5

0

0

0

12

Búp Sen Hồng

5

5

0

0

0

13

Hoa Sen

2

2

0

0

0

14

Yết Kiêu

4

4

0

0

0

15

Văn Khê

6

6

0

0

0

16

La Dương

2

2

0

0

0

17

Quang Trung

3

3

0

0

0

18

Phú La

3

3

0

0

0

19

Ánh Dương

5

5

0

0

0

20

Yên Hòa

9

9

0

0

0

21

Hoa Mai

1

1

0

0

0

22

Nguyễn Trãi

0

0

0

0

0

23

Đồng Dương

10

7

1

1

1

24

Mậu Lương

37

35

1

0

1

25

Hà Trì

11

10

0

0

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

Ghi chú

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

445

441

2

1

1

 

1

Minh Khai

21

21

0

0

0

 

2

Dương Liễu

19

19

0

0

0

 

3

Cát Quế A

15

15

0

0

0

 

4

Cát Quế B

9

8

1

0

0

 

5

Yên Sở

22

22

0

0

0

 

6

Đắc Sở

12

12

0

0

0

 

7

Tiền Yên

13

13

0

0

0

 

8

Đức Thượng

7

7

0

0

0

 

9

Đức Giang

25

25

0

0

0

 

10

Kim Chung

20

20

0

0

0

 

11

Sơn Đồng

16

16

0

0

0

1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non

12

Di Trạch

19

19

0

0

0

 

13

Vân Canh

21

21

0

0

0

 

14

Lại Yên

15

15

0

0

0

 

15

Song Phương

21

21

0

0

0

 

16

Vân Côn

36

35

1

0

0

 

17

An Thương

18

18

0

0

0

 

18

An Khánh A

17

17

0

0

0

 

19

An Khánh B

16

16

0

0

0

 

20

An Khánh C

11

11

0

0

0

 

21

La Phù

42

40

0

1

1

 

22

Đông La

30

30

0

0

0

 

23

Hoa Sen

11

11

0

0

0

 

24

10-10

9

9

0

0

0

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

97

90

2

4

1

1

1/6

1

0

1

0

0

2

Đinh Tiên Hoàng

7

7

0

0

0

3

Bình Minh

0

0

0

0

0

4

MG Măng Non

3

3

0

0

0

5

Họa Mi

3

3

0

0

0

6

Hoa Sen

10

10

0

0

0

7

Lý Thường Kiệt

2

2

0

0

0

8

Nắng Mai

3

3

0

0

0

9

Sao Mai

1

0

0

1

0

10

Sao Sáng

2

1

0

1

0

11

Tháng Tám

6

6

0

0

0

12

Tuổi Hoa

4

4

0

0

0

13

Chim Non

8

7

0

1

0

14

MG Hoa Hồng

2

1

1

0

0

15

MG Quang Trung

13

13

0

0

0

16

MG Tuổi Thơ

4

4

0

0

0

17

Bà Triệu

4

4

0

0

0

18

MG Mầm non A

5

4

0

1

0

19

20-10

19

18

0

0

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

154

142

3

3

6

1

Tân Mai

4

4

0

0

0

2

Mai Động

1

1

0

0

0

3

Hoa Mai

3

3

0

0

0

4

Hoa Hồng

1

1

0

0

0

5

Tuổi Thơ

4

4

0

0

0

6

Hoàng Văn Thụ

2

1

0

0

1

7

Bình Minh

6

6

0

0

0

8

10.10

7

6

0

0

1

9

Tương Mai

2

2

0

0

0

10

Giáp Bát

20

17

1

1

1

11

Đại Kim

7

6

0

1

0

12

Hoàng Liệt

8

8

0

0

0

13

Vĩnh Hưng

19

18

0

0

1

14

Lĩnh Nam

2

2

0

0

0

15

Yên Sở

3

3

0

0

0

16

Thanh Trì

10

10

0

0

0

17

Trần Phú

5

5

0

0

0

18

Thịnh Liệt

11

11

0

0

0

19

Định Công

8

7

0

0

1

20

Sơn Ca

24

22

1

0

1

21

Hoa Sữa

7

5

1

1

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

GHI CHÚ

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

126

124

1

0

1

 

1

Anh Sao

7

7

0

0

0

 

2

Bồ Đề

3

3

0

0

0

 

3

Cự Khối

7

7

0

0

0

 

4

Đức Giang

3

3

0

0

0

 

5

Gia Thụy

16

15

0

0

1

 

6

Giang Biên

7

7

0

0

0

 

7

Hoa Mai

3

2

1

0

0

1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non

8

Hoa Sen

3

3

0

0

0

 

9

Hoa Sữa

5

5

0

0

0

1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non

10

Long Biên

9

9

0

0

0

 

11

Ngọc Thụy

8

8

0

0

0

 

12

Phúc Đồng

3

3

0

0

0

 

13

Phúc Lợi

10

10

0

0

0

 

14

Sơn Ca

9

9

0

0

0

 

15

Thạch Bàn

5

5

0

0

0

 

16

Thượng Thanh

8

8

0

0

0

 

17

Việt Hưng

4

4

0

0

0

 

18

Tuổi Hoa

8

8

0

0

0

 

19

KĐT Sài Đồng

8

8

0

0

0

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

181

181

0

0

0

1

Chi Đông

9

9

0

0

0

2

Đại Thịnh

20

20

0

0

0

3

Kim Hoa

9

9

0

0

0

4

Liên Mạc

11

11

0

0

0

5

Tam Đồng

8

8

0

0

0

6

Thạch Đà B

9

9

0

0

0

7

Thanh Lâm

7

7

0

0

0

8

Tiền Phong

4

4

0

0

0

9

Tiến Thắng

12

12

0

0

0

10

Tráng Việt

6

6

0

0

0

11

Văn Khê

12

12

0

0

0

12

Chu Phan

10

10

0

0

0

13

Hoàng Kim

4

4

0

0

0

14

Mê Linh

6

6

0

0

0

15

Quang Minh A

9

9

0

0

0

16

Quang Minh B

11

11

0

0

0

17

Thạch Đà A

11

11

0

0

0

18

Tiến Thịnh

7

7

0

0

0

19

Tự Lập

6

6

0

0

0

20

Vạn Yên

10

10

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

161

157

0

1

3

1

Đồng Tâm

8

8

0

0

0

2

Thượng Lâm

7

7

0

0

0

3

Phúc Lâm

16

16

0

0

0

4

Tuy Lai

9

9

0

0

0

5

Bột Xuyên

11

11

0

0

0

6

Mỹ Thành

2

2

0

0

0

7

An Mỹ

6

6

0

0

0

8

Hồng Sơn

4

4

0

0

0

9

Lê Thanh A

6

6

0

0

0

10

Lê Thanh B

4

4

0

0

0

11

Xuy Xá

6

6

0

0

0

12

Phùng Xá

7

7

0

0

0

13

Phù Lưu Tế

8

8

0

0

0

14

Tế Tiêu

6

6

0

0

0

15

Đại Nghĩa

4

4

0

0

0

16

Đại Hưng

6

6

0

0

0

17

Vạn Kim

7

6

0

0

1

18

Đốc Tín

6

6

0

0

0

19

Hương Sơn

12

12

0

0

0

20

Hùng Tiến

2

2

0

0

0

21

An Tiến

8

6

0

1

1

22

Hợp Tiến

7

7

0

0

0

23

Hợp Thanh

8

7

0

0

1

24

An Phú

1

1

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

GHI CHÚ

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

361

352

1

1

7

 

1

Tây Mỗ A

38

37

0

0

1

1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non

2

Tây Mỗ B

34

33

0

0

1

 

3

Đại Mỗ A

33

33

0

0

0

 

4

Đại Mỗ B

17

17

0

0

0

 

5

Trung Văn

15

14

0

0

1

 

6

Phùng Khoang

43

42

0

0

1

 

7

Mễ Trì

44

42

1

0

1

 

8

Phú Đô

24

24

0

0

0

1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non

9

Mỹ Đình 1

49

49

0

0

0

1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non

10

Xuân Phương

31

29

0

1

1

1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non

11

Phương Canh

33

32

0

0

1

1 GV chuyên ngành GD đặc biệt bậc mầm non

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

319

311

0

0

8

1

Hồng Minh

19

18

0

0

1

2

Tri Trung

9

9

0

0

0

3

Hoàng Long

11

11

0

0

0

4

Phú Túc

12

12

0

0

0

5

Phượng Dực

16

16

0

0

0

6

Văn Hoàng

8

8

0

0

0

7

Chuyên Mỹ

15

14

0

0

1

8

Tân Dân

10

10

0

0

0

9

Quang Trung

9

8

0

0

1

10

Đại Thắng

10

10

0

0

0

11

MN Sơn Hà

9

8

0

0

1

12

Phú Xuyên

17

17

0

0

0

13

Phúc Tiến

13

13

0

0

0

14

Nam Triều

6

6

0

0

0

15

Nam Phong

6

5

0

0

1

16

Văn Nhân

6

6

0

0

0

17

Hồng Thái

13

13

0

0

0

18

Thụy Phú

7

7

0

0

0

19

Phú Minh

6

6

0

0

0

20

Sao Mai

4

4

0

0

0

21

Vân Từ

5

5

0

0

0

22

Phú Yên

10

9

0

0

1

23

Châu Can

22

22

0

0

0

24

Đại Xuyên

10

9

0

0

1

25

Tri Thủy

12

12

0

0

0

26

Bạch Hạ

12

12

0

0

0

27

Quang Lãng

6

6

0

0

0

28

Khai Thái

12

12

0

0

0

29

Minh Tân

19

18

0

0

1

30

Trung Tâm (C lập)

5

5

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

200

200

0

0

0

1

Thị trấn

0

0

0

0

0

2

Liên Hiệp

20

20

0

0

0

3

Hiệp Thuận

10

10

0

0

0

4

Tam Hiệp

9

9

0

0

0

5

Ngọc Tảo

10

10

0

0

0

6

Phụng Thượng

6

6

0

0

0

7

Hoa Mai

12

12

0

0

0

8

Trạch Mỹ Lộc

10

10

0

0

0

9

Thọ Lộc

6

6

0

0

0

10

Tích Giang

8

8

0

0

0

11

Sen Chiểu

16

16

0

0

0

12

Võng Xuyên A

10

10

0

0

0

13

Võng Xuyên B

8

8

0

0

0

14

Long Xuyên

11

11

0

0

0

15

Thượng Cốc

4

4

0

0

0

16

Xuân Phú

11

11

0

0

0

17

Vân Phúc

5

5

0

0

0

18

Vân Nam

7

7

0

0

0

19

Hát Môn

5

5

0

0

0

20

Thanh Đa

5

5

0

0

0

21

Tam Thuấn

6

6

0

0

0

22

Phúc Hòa

8

8

0

0

0

23

Phương Độ

3

3

0

0

0

24

Cẩm Đình

6

6

0

0

0

25

Vân Hà

4

4

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

295

293

0

0

2

1

Mầm non huyện

4

4

0

0

0

2

Sài Sơn A

14

14

0

0

0

3

Sài Sơn B

12

12

0

0

0

4

Phượng Cách

13

13

0

0

0

5

Yên Sơn

9

9

0

0

0

6

Thị trấn A

12

12

0

0

0

7

Thị trấn B

8

8

0

0

0

8

Đồng Quang

28

28

0

0

0

9

Cộng Hòa

8

8

0

0

0

10

Tân Hòa

15

15

0

0

0

11

Tân Phú

8

7

0

0

1

12

Đại Thành

10

10

0

0

0

13

Thạch Thán

10

10

0

0

0

14

Ngọc Mỹ

12

12

0

0

0

15

Nghĩa Hương

14

14

0

0

0

16

Cấn Hữu

10

10

0

0

0

17

Đông Yên A

14

14

0

0

0

18

Đông Yên B

7

7

0

0

0

19

Hòa Thạch

7

7

0

0

0

20

Long Phú

8

8

0

0

0

21

Phú Cát

19

19

0

0

0

22

Phú Mãn

8

8

0

0

0

23

Đông Xuân

6

6

0

0

0

24

Tuyết Nghĩa

16

16

0

0

0

25

Ngọc Liệp

16

16

0

0

0

26

Liệp Tuyết

7

6

0

0

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

500

499

1

0

0

1

Liên Cơ

17

17

0

0

0

2

Thị trấn

16

16

0

0

0

3

Bắc Sơn

19

19

0

0

0

4

Nam Sơn

16

16

0

0

0

5

Hồng Kỳ

19

19

0

0

0

6

Trung Giã

16

16

0

0

0

7

Tân Hưng

18

18

0

0

0

8

Bắc Phú

14

14

0

0

0

9

Tân Minh

19

19

0

0

0

10

Phù Linh

20

20

0

0

0

11

Tiên Dược

30

29

1

0

0

12

MN Đức Hòa

7

7

0

0

0

13

Việt Long

18

18

0

0

0

14

Xuân Giang

10

10

0

0

0

15

Xuân Thu

13

13

0

0

0

16

Kim Lũ

10

10

0

0

0

17

Đông Xuân

17

17

0

0

0

18

Phù Lỗ

18

18

0

0

0

19

Phú Minh

19

19

0

0

0

20

Phú Cường

21

21

0

0

0

21

Thanh Xuân

20

20

0

0

0

22

Tân Dân

23

23

0

0

0

23

Minh Phú

23

23

0

0

0

24

Minh Trí

23

23

0

0

0

25

Hiền Ninh

24

24

0

0

0

26

Quang Tiến

19

19

0

0

0

27

Mai Đình A

21

21

0

0

0

28

Mai Đình B

10

10

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

80

80

0

0

0

1

Họa My

0

0

0

0

0

2

Sơn Ca

3

3

0

0

0

3

Đường Lâm

7

7

0

0

0

4

Cổ Đông

5

5

0

0

0

5

Kim Sơn

7

7

0

0

0

6

Phú Thịnh

6

6

0

0

0

7

Quang Trung

6

6

0

0

0

8

Sơn Đông

14

14

0

0

0

9

Sơn Lộc

2

2

0

0

0

10

Thanh Mỹ

8

8

0

0

0

11

Trung Hưng

5

5

0

0

0

12

Trung Sơn Trầm

5

5

0

0

0

13

Viên Sơn

4

4

0

0

0

14

Xuân Khanh

3

3

0

0

0

15

Xuân Sơn

5

5

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

18

16

0

0

2

1

MN Quảng An

3

3

0

0

0

2

MN Phú Thượng

1

1

0

0

0

3

MN Tứ Liên

4

4

0

0

0

4

MN Chu Văn An

3

2

0

0

1

5

MN An Dương

2

1

0

0

1

6

MN Xuân La

0

0

0

0

0

7

MN Bình Minh

3

3

0

0

0

8

MN Nhật Tân

2

2

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

245

245

0

0

0

1

19/5

0

0

0

0

0

2

Bình Phú A

4

4

0

0

0

3

Bình Phú B

7

7

0

0

0

4

Bình Yên A

18

18

0

0

0

5

Bình Yên B

17

17

0

0

0

6

Cẩm Yên

10

10

0

0

0

7

Cần Kiệm

9

9

0

0

0

8

Chàng Sơn

9

9

0

0

0

9

Đại Đồng

14

14

0

0

0

10

Di Nậu

8

8

0

0

0

11

Đồng Trúc

12

12

0

0

0

12

Hạ Bằng

12

12

0

0

0

13

Hương Ngải

12

12

0

0

0

14

Hữu Bằng

8

8

0

0

0

15

Kim Quan

13

13

0

0

0

16

Lại Thượng

6

6

0

0

0

17

Liên Quan

8

8

0

0

0

18

Minh Hà

15

15

0

0

0

19

Phú Kim

4

4

0

0

0

20

Phùng Xá

9

9

0

0

0

21

Tân Xã

12

12

0

0

0

22

Thạch Hòa

15

15

0

0

0

23

Tiến Xuân

2

2

0

0

0

24

Yên Trung

6

6

0

0

0

25

Yên Bình

6

6

0

0

0

26

Thạch Xá

9

9

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

445

425

0

0

20

1

Bích Hòa

9

8

0

0

1

2

Cự Khê

18

17

0

0

1

3

Cao Viên

21

20

0

0

1

4

Thanh Cao

27

26

0

0

1

5

Bình Minh I

23

22

0

0

1

6

Bình Minh II

11

10

0

0

1

7

Tam Hưng A

23

22

0

0

1

8

Tam Hưng B

18

17

0

0

1

9

Mỹ Hưng

7

6

0

0

1

10

Thanh Thùy

26

25

0

0

1

11

Thanh Mai

22

22

0

0

0

12

Kim An

9

8

0

0

1

13

Kim Bài

28

28

0

0

0

14

Kim Thư

16

15

0

0

1

15

Phương Trung I

27

26

0

0

1

16

Phương Trung II

20

19

0

0

1

17

Đỗ Động

7

6

0

0

1

18

Thanh Văn

15

14

0

0

1

19

Hồng Dương

14

13

0

0

1

20

Cao Dương

38

37

0

0

1

21

Xuân Dương

17

17

0

0

0

22

Dân Hòa

28

27

0

0

1

23

Tân Ước

9

8

0

0

1

24

Liên Châu

12

12

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

351

346

1

1

3

1

A xã Đông Mỹ

9

9

0

0

0

2

A xã Liên Ninh

9

9

0

0

0

3

A xã Ngọc Hồi

13

12

0

0

1

4

A xã Ngũ Hiệp

18

17

0

1

0

5

A xã Thanh Liệt

13

13

0

0

0

6

A xã Tứ Hiệp

3

3

0

0

0

7

A xã Vạn Phúc

9

8

0

0

1

8

B xã Đông Mỹ

0

0

0

0

0

9

B xã Liên Ninh

23

23

0

0

0

10

B xã Ngọc Hồi

9

9

0

0

0

11

B xã Ngũ Hiệp

16

16

0

0

0

12

B xã Thanh Liệt

24

24

0

0

0

13

B xã Tứ Hiệp

2

2

0

0

0

14

B xã Vạn Phúc

7

7

0

0

0

15

Đại Áng

16

16

0

0

0

16

Duyên Hà

6

6

0

0

0

17

Hữu Hòa

12

12

0

0

0

18

Huỳnh Cung

6

5

0

0

1

19

Tân Triều

30

30

0

0

0

20

Tả Thanh Oai

29

29

0

0

0

21

Tựu Liệt

18

18

0

0

0

22

Vĩnh Quỳnh

33

33

0

0

0

23

Yên Mỹ

7

7

0

0

0

24

Yên Ngưu

5

5

0

0

0

25

Yên Xá

17

16

1

0

0

26

A TT Văn Điển

3

3

0

0

0

27

B TT Văn Điển

1

1

0

0

0

28

C TT Văn Điển

13

13

0

0

0

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

83

77

1

1

4

1

Tràng An

0

0

0

0

0

2

Thanh Xuân Bắc

2

2

0

0

0

3

Khương Trung

2

2

0

0

0

4

Sơn Ca

16

15

0

0

1

5

Khương Đình

1

1

0

0

0

6

Thanh Xuân Nam

0

0

0

0

0

7

Nhân Chính

0

0

0

0

0

8

Thăng Long

1

1

0

0

0

9

Phương Liệt

1

1

0

0

0

10

Ánh Sao

2

2

0

0

0

11

Sao Sáng

7

6

0

0

1

12

Họa My

0

0

0

0

0

13

Tuổi Thơ

2

2

0

0

0

14

Tuổi Hoa

14

13

0

0

1

15

Tuổi Thần Tiên

4

4

0

0

0

16

khu đất 3.10 P. Nhân Chính

31

28

1

1

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

328

300

0

1

27

1

Hoa Sen

7

7

0

0

0

2

Chương Dương

6

5

0

0

1

3

Dũng Tiến

13

12

0

0

1

4

Duyên Thái

6

5

0

0

1

5

Hà Hồi

11

10

0

0

1

6

Hiền Giang

11

10

0

0

1

7

Hòa Bình

12

10

0

1

1

8

Hồng Vân

3

2

0

0

1

9

Khánh Hà

19

18

0

0

1

10

Lê Lợi

20

19

0

0

1

11

Liên Phương

15

14

0

0

1

12

Minh Cường

13

12

0

0

1

13

Nghiêm Xuyên

5

4

0

0

1

14

Nguyễn Trãi

16

15

0

0

1

15

Nhị Khê

10

9

0

0

1

16

Ninh Sở

13

12

0

0

1

17

Quất Động

7

6

0

0

1

18

Tân Minh

12

11

0

0

1

19

Thắng Lợi

11

10

0

0

1

20

Thống Nhất

15

14

0

0

1

21

Thư Phú

2

1

0

0

1

22

Tiền Phong

10

9

0

0

1

23

Tô Hiệu

10

9

0

0

1

24

Tự nhiên

8

8

0

0

0

25

Văn Bình

10

9

0

0

1

26

Vạn Điểm

14

13

0

0

1

27

Văn Phú

14

13

0

0

1

28

Vân Tảo

16

15

0

0

1

29

Văn Tự

19

18

0

0

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHỐI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2014 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Y tế trường học
(Điều dưỡng TH)

Văn thư (Cán sự văn thư)

 

TỔNG

241

237

0

0

4

1

Thị trấn Vân Đình

4

4

0

0

0

2

Cao Thành

6

6

0

0

0

3

Đại Cường

6

6

0

0

0

4

Đại Hùng

8

8

0

0

0

5

Đội Bình

11

11

0

0

0

6

Đông Lỗ

9

8

0

0

1

7

Đồng Tân

10

10

0

0

0

8

Đồng Tiến

7

7

0

0

0

9

Hòa Lâm

7

7

0

0

0

10

Hòa Nam

11

11

0

0

0

11

Hòa Phú

8

8

0

0

0

12

Hoa Sơn

7

7

0

0

0

13

Hòa Xá

9

9

0

0

0

14

Hồng Quang

6

6

0

0

0

15

Kim Đường

10

10

0

0

0

16

Liên Bạt

6

6

0

0

0

17

Lưu Hoàng

7

7

0

0

0

18

Minh Đức

4

3

0

0

1

19

Phù Lưu

9

8

0

0

1

20

Phương Tú

13

12

0

0

1

21

Quảng Phú Cầu

7

7

0

0

0

22

Sơn Công

7

7

0

0

0

23

Tân Phương

8

8

0

0

0

24

Tảo Dương Văn

8

8

0

0

0

25

Trầm Lộng

10

10

0

0

0

26

Trung Tú

11

11

0

0

0

27

Trường Thịnh

6

63

0

0

0

28

Vạn Thái

7

7

0

0

0

29

Viên An

12

12

0

0

0

30

Viên Nội

7

7

0

0

0