Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2013 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012
Số hiệu: 2916/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 31/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2916/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3577/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2013 về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012 (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán 2012

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

6.177.728

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.904.352

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

412.030

3

Thu viện trợ không hoàn lại

-

4

Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước

1.861.345

5

Thu chưa đưa vào cân đối ngân sách

 

II

Thu ngân sách địa phương

11.147.312

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.782.210

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm

3.782.210

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.270.534

 

- Bổ sung cân đối

863.783

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.406.751

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.748.784

4

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

85.000

5

Thu kết dư Ngân sách

332.378

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.861.345

7

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

67.061

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

III

Chi ngân sách địa phương (trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

10.946.915

1

Chi đầu tư phát triển

3.030.434

2

Chi thường xuyên

4.164.990

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

4

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2.740.685

5

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

1.007.303

6

Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN

-

7

Chi nộp Ngân sách cấp trên

503

8

Chi giải quyết việc làm

3.000

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán 2012

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.424.675

1

Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ %

2.719.631

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.270.534

 

- Bổ sung cân đối

863.783

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.406.751

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

85.000

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.464.841

5

Thu kết dư ngân sách

1.891

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.816.419

7

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

66.360

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.407.664

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp)

3.551.203

2

Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh

2.572.094

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

2.321.989

5

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

962.378

6

Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN

-

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

3.952.051

1

Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ %

856.856

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.572.094

 

- Bổ sung cân đối

1.025.944

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.546.150

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

279.688

4

Thu kết dư ngân sách

208.754

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

33.957

6

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

702

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

3.862.457

Ghi chú:

Ngân sách cấp huyện, thành phố đã bao gồm ngân sách cấp xã

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán 2012

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6.177.728

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN

4.316.383

I

Thu từ SXKD trong nước

3.904.353

1

Thu từ DNNN quốc doanh

799.043

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước

229.245

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

530.850

 

- Thuế tài nguyên

27.711

 

- Thuế môn bài

664

 

- Thu khác

10.573

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.112.041

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước

246.754

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

708.136

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

150.563

 

- Thuế môn bài

116

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

4

 

- Thu khác

6.468

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

551.488

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước

415.157

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

3.764

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

97.453

 

- Thuế tài nguyên

20.250

 

- Thuế môn bài

14.864

 

- Thu khác

-

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

232

6

Thuế thu nhập cá nhân

148.753

7

Lệ phí trước bạ

119.891

8

Thuế bảo vệ môi trường

141.971

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.024

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

-

11

Thu phí, lệ phí

89.604

12

Các khoản thu về đất

816.044

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

24.707

 

- Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

772.280

 

- Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

19.057

13

Thu tại xã

36.131

14

Thu khác

77.131

II

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu:

412.030

1

Thuế xuất khẩu

129.068

2

Thuế nhập khẩu

33.236

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

-

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

249.726

5

Thu khác

-

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

1.861.345

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

21.851

2

Các khoản huy động đóng góp khác

-

3

Thu học phí

64.037

4

Thu viện phí

25.328

5

Thu xổ số kiến thiết

1.531.566

6

Khấu hao tiền sử dụng đất để chi trả bồi thường

-

7

Viện trợ, tài trợ

67.061

C

THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

 

1

Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.147.312

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

9.285.967

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.849.271

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.270.534

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.748.784

4

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

85.000

5

Thu kết dư Ngân sách

332.378

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.861.345

C

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

 

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2012

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới )

10.946.915

A

Chi cân đối Ngân sách địa phương

9.939.109

I

Chi đầu tư phát triển

3.030.434

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

2

Chi khoa học công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

4.167.990

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.818.846

2

Chi khoa học công nghệ

23.798

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

2.740.685

B

Chi từ nguồn thu được để lại chi Quản lý qua NSNN

1.007.303

1

Chi từ nguồn thu đóng góp XD CSHT

21.851

2

Chi từ nguồn thu học phí

64.037

3

Chi từ nguồn thu viện phí

25.328

4

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

732.473

5

Khấu trừ tiền ứng trước để chi trả bồi thường GPMB vào tiền sử dụng đất

 

6

Chi từ nguồn thu đóng góp khác

 

7

Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ

67.061

8

Khác

96.553

C

Chi từ nguồn chưa đưa vào cân đối NSNN

 

1

Chi từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT

-

D

Chi nộp Ngân sách cấp trên

503

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Quyết toán 2012

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.407.664

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

8.445.286

1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.982.624

 

- Chi đầu tư XDCB

1.982.624

 

- Chi đầu tư phát triển khác

-

2

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.568.578

 

- Chi an ninh quốc phòng

31.996

 

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

485.548

 

- Chi sự nghiệp y tế

406.290

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

9.847

 

- Chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch

80.214

 

- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

9.290

 

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

30.879

 

- Chi sự nghiệp kinh tế

234.983

 

- Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

235.603

 

- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

8.069

 

- Chi sự nghiệp môi trường

 

 

- Chi khác Ngân sách

35.859

3

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

4

CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU

2.321.989

5

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.572.094

II

CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

962.378

III

CHI TỪ NGUỒN THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

-