Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2013 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012
Số hiệu: | 2916/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2916/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3577/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2013 về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán 2012 |
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
6.177.728 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3.904.352 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
412.030 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước |
1.861.345 |
5 |
Thu chưa đưa vào cân đối ngân sách |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
11.147.312 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.782.210 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm |
3.782.210 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.270.534 |
|
- Bổ sung cân đối |
863.783 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.406.751 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
1.748.784 |
4 |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
85.000 |
5 |
Thu kết dư Ngân sách |
332.378 |
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.861.345 |
7 |
Các khoản thu không cân đối Ngân sách |
67.061 |
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
- |
III |
Chi ngân sách địa phương (trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách) |
10.946.915 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.030.434 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.164.990 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
2.740.685 |
5 |
Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN |
1.007.303 |
6 |
Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN |
- |
7 |
Chi nộp Ngân sách cấp trên |
503 |
8 |
Chi giải quyết việc làm |
3.000 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán 2012 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.424.675 |
1 |
Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ % |
2.719.631 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.270.534 |
|
- Bổ sung cân đối |
863.783 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.406.751 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
85.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
1.464.841 |
5 |
Thu kết dư ngân sách |
1.891 |
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.816.419 |
7 |
Các khoản thu không cân đối Ngân sách |
66.360 |
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
II |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.407.664 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp) |
3.551.203 |
2 |
Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh |
2.572.094 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
2.321.989 |
5 |
Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN |
962.378 |
6 |
Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN |
- |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH |
3.952.051 |
1 |
Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ % |
856.856 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.572.094 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.025.944 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.546.150 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
279.688 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
208.754 |
5 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
33.957 |
6 |
Các khoản thu không cân đối Ngân sách |
702 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
- |
II |
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH |
3.862.457 |
Ghi chú:
Ngân sách cấp huyện, thành phố đã bao gồm ngân sách cấp xã
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán 2012 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6.177.728 |
A |
TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.316.383 |
I |
Thu từ SXKD trong nước |
3.904.353 |
1 |
Thu từ DNNN quốc doanh |
799.043 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước |
229.245 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
530.850 |
|
- Thuế tài nguyên |
27.711 |
|
- Thuế môn bài |
664 |
|
- Thu khác |
10.573 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.112.041 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước |
246.754 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
708.136 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
150.563 |
|
- Thuế môn bài |
116 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
4 |
|
- Thu khác |
6.468 |
3 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
551.488 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước |
415.157 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
3.764 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
97.453 |
|
- Thuế tài nguyên |
20.250 |
|
- Thuế môn bài |
14.864 |
|
- Thu khác |
- |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
232 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
148.753 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
119.891 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
141.971 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.024 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
- |
11 |
Thu phí, lệ phí |
89.604 |
12 |
Các khoản thu về đất |
816.044 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
24.707 |
|
- Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng |
772.280 |
|
- Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
19.057 |
13 |
Thu tại xã |
36.131 |
14 |
Thu khác |
77.131 |
II |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu: |
412.030 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
129.068 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
33.236 |
3 |
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
- |
4 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
249.726 |
5 |
Thu khác |
- |
B |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN |
1.861.345 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp XDCSHT |
21.851 |
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
- |
3 |
Thu học phí |
64.037 |
4 |
Thu viện phí |
25.328 |
5 |
Thu xổ số kiến thiết |
1.531.566 |
6 |
Khấu hao tiền sử dụng đất để chi trả bồi thường |
- |
7 |
Viện trợ, tài trợ |
67.061 |
C |
THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
1 |
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.147.312 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
9.285.967 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.849.271 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.270.534 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
1.748.784 |
4 |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
85.000 |
5 |
Thu kết dư Ngân sách |
332.378 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.861.345 |
C |
Các khoản thu không cân đối Ngân sách |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2012 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới ) |
10.946.915 |
A |
Chi cân đối Ngân sách địa phương |
9.939.109 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.030.434 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 |
Chi khoa học công nghệ |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.167.990 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.818.846 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
23.798 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
IV |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
2.740.685 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại chi Quản lý qua NSNN |
1.007.303 |
1 |
Chi từ nguồn thu đóng góp XD CSHT |
21.851 |
2 |
Chi từ nguồn thu học phí |
64.037 |
3 |
Chi từ nguồn thu viện phí |
25.328 |
4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
732.473 |
5 |
Khấu trừ tiền ứng trước để chi trả bồi thường GPMB vào tiền sử dụng đất |
|
6 |
Chi từ nguồn thu đóng góp khác |
|
7 |
Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ |
67.061 |
8 |
Khác |
96.553 |
C |
Chi từ nguồn chưa đưa vào cân đối NSNN |
|
1 |
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT |
- |
D |
Chi nộp Ngân sách cấp trên |
503 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Quyết toán 2012 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.407.664 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
8.445.286 |
1 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.982.624 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
1.982.624 |
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
- |
2 |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
1.568.578 |
|
- Chi an ninh quốc phòng |
31.996 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
485.548 |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
406.290 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
9.847 |
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch |
80.214 |
|
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
9.290 |
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
30.879 |
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
234.983 |
|
- Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
235.603 |
|
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
8.069 |
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
- Chi khác Ngân sách |
35.859 |
3 |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
4 |
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU |
2.321.989 |
5 |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.572.094 |
II |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
962.378 |
III |
CHI TỪ NGUỒN THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
- |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 và năm 2019 chuyển sang năm 2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về cập nhật quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum trong năm 2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp công lập năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2018 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2018 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế cho hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 60/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về chủ trương thực hiện thí điểm Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về đảm bảo thực hiện hoàn thành chỉ tiêu 100% các hộ dân thành phố Hồ Chí Minh được sử dụng nước sạch hoặc nước hợp vệ sinh trong năm 2015 theo Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Đề án số 08/ĐA-UBND về Khuyến nông, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ Đông giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIV nhiệm kỳ 2011 - 2016 bầu Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang bầu Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về biên chế công chức hành chính năm 2010 cho các cơ quan hành chính của tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2008 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2008 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2008 về bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XV và thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 09/08/2014
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2000 về thu quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1997 thực hiện vấn đề về Giáo dục – đào tạo trong quá trình thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 Ban hành: 03/07/1997 | Cập nhật: 14/08/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1997 phê chuẩn dự án thu phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/01/1997 | Cập nhật: 15/12/2012
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1995 phê chuẩn tờ trình "Dành tỷ lệ phần trăm đất nông nghiệp cho nhu cầu công ích xã" do Tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/07/1995 | Cập nhật: 04/06/2015