Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2878/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2878/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ quy định mức thu lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ quy định mức thu lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Liên ngành Tài chính - Cục Thuế tại Công văn số 3278/LN-TC-CT ngày 06 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, các phương tiện thủy nội địa, động cơ (gọi tắc là phương tiện) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
- Đối với các loại xe ô tô (theo phụ lục số 1)
- Đối với xe hai bánh gắn máy (theo phụ lục số 2)
- Đối với phương tiện thủy nội địa, động cơ (theo phụ lục số 3)
1. Đối với những loại phương tiện mới 100% nhưng hóa đơn mua hàng không hợp lệ, giá ghi trong hóa đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hóa đơn mua hàng thì áp dụng theo bảng giá quy định tại quyết định này.
2. Đối với những loại phương tiện mới 100% không có trong bảng giá quy định tại Quyết định này, nhưng có cùng nước sản xuất, cùng dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với các loại phương tiện đã được quy định tại Quyết định này thì áp giá theo loại phương tiện tương đương đã được quy định tại Quyết định này.
* Thời gian đã sử dụng:
- Trong thời gian 01 năm: tỷ lệ 90%
- Từ trên 01 năm đến 03 năm: tỷ lệ 80%
- Từ trên 03 năm đến 05 năm: tỷ lệ 70%
- Từ trên 05 năm đến 07 năm: tỷ lệ 60%
- Từ trên 07 năm đến 09 năm: tỷ lệ 50%
- Từ trên 09 năm đến 10 năm: tỷ lệ 40%
- Từ trên 10 năm: tỷ lệ 20%
(Căn cứ năm sử dụng trong sổ Kiểm định hoặc Giấy đăng ký phương tiện)
4. Đối với những loại phương tiện đã qua sử dụng do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán thanh lý, bán đấu giá thì căn cứ kết quả thanh lý, bán đấu giá để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ. (có Hóa đơn bán tài sản thanh lý, tịch thu do Bộ Tài chính quy định).
5. Khi giá phương tiện tại thị trường Thừa Thiên Huế có biến động tăng, giảm trên 10% thì giao trách nhiệm cho Cục Thuế phối hợp với Sở Tài chính tham mưu điều chỉnh, bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt.
Điều 2. Giá trị các loại phương tiện để tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của các loại phương tiện do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hóa đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế:
- Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số: 1693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy;
- Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy;
- Quyết định số: 1820/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I - THƯƠNG HIỆU XE THÔNG DỤNG
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
LOẠI XE |
Giá tối thiểu |
||||
CHƯƠNG 1: AUDI (ĐỨC) |
||||||
1 |
AUDI A3 2.0T Sport |
1 700 |
||||
2 |
AUDI A3 dung tích 2.0 |
1 600 |
||||
3 |
AUDI A4 1.8 TFSI |
1 460 |
||||
4 |
AUDI A4 2.0T Quattro Prestige |
1 900 |
||||
5 |
AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI) |
2 100 |
||||
6 |
AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige |
2 600 |
||||
7 |
AUDI A5 Sline |
2 400 |
||||
8 |
AUDI A5 dung tích 3.2 |
1 934 |
||||
9 |
AUDI A6 dung tích 2.0 |
1 890 |
||||
10 |
AUDI A6 dung tích 2.8 |
2 300 |
||||
11 |
AUDI A6 dung tích 3.0 |
2 800 |
||||
12 |
AUDI A6 4.2.0 |
1 372 |
||||
13 |
AUDI A6 3.2.0 |
870 |
||||
14 |
AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0 |
2 539 |
||||
15 |
AUDI A8 dung tích 3.0 |
4 100 |
||||
16 |
AUDI A8 dung tích 4.2 |
5 200 |
||||
17 |
AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro |
3 410 |
||||
18 |
AUDI A8L FSI dung tích 4.2 |
4 663 |
||||
19 |
AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2 |
4 320 |
||||
20 |
AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI |
2 470 |
||||
21 |
AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus |
2 200 |
||||
22 |
AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige) |
2 300 |
||||
23 |
AUDI Q5 2.0 TFSI |
2 300 |
||||
24 |
AUDI Q5 2.0 |
1 911 |
||||
25 |
AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro |
2 840 |
||||
26 |
AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline |
2 840 |
||||
27 |
AUDI Q7 dung tích 3.0 |
3 200 |
||||
28 |
AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI |
3 600 |
||||
29 |
AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI |
3 870 |
||||
30 |
AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige |
2 998 |
||||
31 |
AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro |
2 954 |
||||
32 |
AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline |
3 095 |
||||
33 |
AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro |
2 998 |
||||
34 |
AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI |
3 150 |
||||
35 |
AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline |
3 224 |
||||
36 |
AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro |
3 385 |
||||
37 |
AUDI Q7 dung tích 4.2 FSI |
2 430 |
||||
38 |
AUDI R8 4.2 |
3 700 |
||||
39 |
AUDI R8 V10 |
2 707 |
||||
40 |
AUDI TT dung tích 3.2 |
2 128 |
||||
41 |
AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ |
2 500 |
||||
42 |
AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ |
2 160 |
||||
CHƯƠNG 2: BMW (ĐỨC) |
||||||
1 |
BMW Alpina B7 |
6 126 |
||||
2 |
BMW 116i dung tích 1.6 |
800 |
||||
3 |
BMW 118i dung tích 2.0 |
900 |
||||
4 |
BMW 316i |
1 200 |
||||
5 |
BMW 318i |
1 200 |
||||
6 |
BMW 320 Excutive |
1 160 |
||||
7 |
BMW 320 LifeStyle |
1 270 |
||||
8 |
BMW 320i dung tích 1997, 8AT |
1 418 |
||||
9 |
BMW 320i Cabriolet dung tích 1995, 6AT |
2 455 |
||||
10 |
BMW 320i dung tích 2.5 |
1 400 |
||||
11 |
BMW 320i LCI |
1 430 |
||||
12 |
BMW 323i |
1 400 |
||||
13 |
BMW 325i |
1 927 |
||||
14 |
BMW 325i LifeStyle |
1 460 |
||||
15 |
BMW 325i Cabriolet dung tích 2497, 6AT |
2 791 |
||||
16 |
BMW 328i dung tích 1997, 8AT |
1 719 |
||||
17 |
BMW 328i Convertible |
1 500 |
||||
18 |
BMW 335i Convertible 3.0 |
1 600 |
||||
19 |
BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu |
1 700 |
||||
20 |
BMW 518i |
1 630 |
||||
21 |
BMW 520i |
2 136 |
||||
22 |
BMW 523i |
2 260 |
||||
23 |
BMW 525i dung tích 2.5 |
1 500 |
||||
24 |
BMW 525i dung tích 3.0 |
2 100 |
||||
25 |
BMW 528i |
2 623 |
||||
26 |
BMW 530i |
2 600 |
||||
27 |
BMW 535i Gran Turismo |
3 211 |
||||
28 |
BMW 630i Cabrio |
3 350 |
||||
29 |
BMW 645ci |
2 400 |
||||
30 |
BMW 650i |
2 500 |
||||
31 |
BMW 730i |
3 000 |
||||
32 |
BMW 5 SERIES 520I |
1 550 |
||||
33 |
BMW 320i Business |
1 150 |
||||
34 |
BMW 320i Professional |
1 300 |
||||
35 |
BMW 325i Business |
1 350 |
||||
36 |
BMW 325i Professional |
1 450 |
||||
37 |
BMW 523i Business |
1 600 |
||||
38 |
BMW 523i Professional |
1 800 |
||||
39 |
BMW 530I 3.0 |
2 100 |
||||
40 |
BMW Z4 dung tích 3.0 |
1 935 |
||||
41 |
BMW Z4 sDrive 23i |
2 413 |
||||
42 |
BMW X1 sDrive 18i |
1 527 |
||||
43 |
BMW X1 sDrive 28i |
1 797 |
||||
44 |
BMW X1 2.8Xi |
1 970 |
||||
45 |
BMW X3 |
1 850 |
||||
46 |
BMW X5 dung tích 3.0 |
3 611 |
||||
47 |
BMW X5 3.0 SI |
3 125 |
||||
48 |
BMW X5 dung tích 4.8 |
5 288 |
||||
49 |
BMW X5sDrive 35i |
3 467 |
||||
50 |
BMW X6 35i |
3 364 |
||||
51 |
BMW X6 XDRIVE 35I |
3 500 |
||||
52 |
BMW X6 dung tích 3.0 |
3 869 |
||||
53 |
BMW X6 M dung tích 4.4 |
4 482 |
||||
54 |
BMW X6 dung tích 4.4 |
4 192 |
||||
55 |
BMW X6 dung tích 5.0 |
4 514 |
||||
56 |
BMW 630I 3.0 |
3 500 |
||||
57 |
BMW 730Li |
4 279 |
||||
58 |
BMW 740Li |
6 696 |
||||
59 |
BMW 745i |
2 700 |
||||
60 |
BMW 750Li |
5 699 |
||||
61 |
BMW 760Li |
7 457 |
||||
62 |
BMW M3 Convertible |
2 300 |
||||
CHƯƠNG 3: CADILAC (MỸ) |
||||||
1 |
Cadillac CTS dung tích 3.6 |
1 806 |
||||
2 |
Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.6 |
2 450 |
||||
3 |
Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.0 |
2 386 |
||||
4 |
Cadillac De ville concours 4.6 |
2 080 |
||||
5 |
Cadillac Escalade ESV dung tích 6.2 |
3 611 |
||||
6 |
Cadillac Escalade EXV 6.2 |
1 720 |
||||
7 |
Cadillac Escalade 6.2 |
3 224 |
||||
8 |
Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2 |
2 250 |
||||
9 |
Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu |
2 750 |
||||
10 |
Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu |
2 820 |
||||
11 |
Cadillac Escalade Platium dung tích 6.2 |
4 192 |
||||
12 |
Cadillac SRX 3.0 |
2 699 |
||||
13 |
Cadillac SRX Tubo dung tích 2.8 |
2 297 |
||||
14 |
Cadillac SRX Premium dung tích 3.0 |
2 055 |
||||
15 |
Cadillac SRX 4 Premium dung tích 3.0 |
2.200 |
||||
16 |
Cadillac Fleetwood 5.7 |
1 920 |
||||
17 |
Cadillac Seville 4.6 |
2 400 |
||||
CHƯƠNG 4: CITROEL (PHÁP) |
||||||
1 |
Citroel DS3 dung tích 1.6, 4AT |
1 014 |
||||
2 |
Citroel AX dung tích 1.1 |
304 |
||||
3 |
Citroel AX dung tích 1.4 |
320 |
||||
4 |
Citroel ZX Loại dung tích dưới 1.8 |
400 |
||||
5 |
Citroel ZX Loại dung tích từ 1.8 trở lên |
440 |
||||
6 |
Citroel BX Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0 |
400 |
||||
7 |
Citroel BX Loại dung tích từ 2.0 trở lên |
510 |
||||
8 |
Citroel XM Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5 |
720 |
||||
9 |
Citroel XM Loại dung tích trên 2.5 |
880 |
||||
CHƯƠNG 5: COOPER (ANH) |
||||||
1 |
Cooper Convertible Mini 1.6 |
900 |
||||
2 |
Cooper S 1.6 |
860 |
||||
CHƯƠNG 6: DAIHATSU (NHẬT BẢN) |
||||||
1 |
Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback) |
380 |
||||
2 |
Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan) |
420 |
||||
3 |
Daihatsu Applause 1.6 |
480 |
||||
4 |
Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc |
270 |
||||
5 |
Daihatsu MATRIA dung tích 1.5 |
451 |
||||
6 |
Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 |
800 |
||||
7 |
Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6 |
590 |
||||
8 |
Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ |
450 |
||||
9 |
Daihatsu 6 chỗ, số tự động |
230 |
||||
10 |
Daihatsu Terios 1.5 |
429 |
||||
11 |
Daihasu Citivan (S92LV) Duluxe |
314 |
||||
12 |
Daihasu Citivan (S92LV) Super - Duluxe |
327 |
||||
13 |
Daihasu Citivan (S92LV) Semi - Duluxe |
295 |
||||
14 |
Daihasu Devan (S92LV) |
238 |
||||
15 |
Daihasu Victor |
296 |
||||
16 |
Daihatsu Applause 1.6 |
480 |
||||
17 |
Daihatsu Citivan Semi -Deluxe |
255 |
||||
18 |
Daihatsu Citivan Deluxe |
273 |
||||
19 |
Daihatsu Citivan Super -Deluxe |
283 |
||||
20 |
Daihatsu Detal Wide |
448 |
||||
21 |
Daihatsu Devan |
206 |
||||
22 |
Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6 |
592 |
||||
23 |
Daihatsu X471 Citivan |
267 |
||||
24 |
Daihatsu Hijet Jumbo |
140 |
||||
25 |
Daihatsu Hijet Q.Bic |
150 |
||||
26 |
Daihatsu Jumbo Pickup |
200 |
||||
27 |
Daihatsu Victor |
257 |
||||
28 |
Daihatsu Terios |
315 |
||||
29 |
Daihatsu Mira, Opti, Atrai |
272 |
||||
30 |
Daihatsu tải 1,5 tấn |
270 |
||||
31 |
Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 |
800 |
||||
CHƯƠNG 7: CHEVROLET & DEAWOO (MỸ - HÀN QUỐC) (Hai thương hiệu trên đã sát nhập) |
||||||
CRUZE |
||||||
1 |
CRUZE LT 1.6, số sàn |
561 |
||||
2 |
CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598L |
520 |
||||
3 |
CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598L (Sx từ 5/2013) |
531 |
||||
4 |
CRUZE KL1J-JNB11/AC5 1.796L |
564 |
||||
5 |
CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L |
620 |
||||
6 |
CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L (Sx từ 5/2013) |
649 |
||||
LACETTI |
||||||
1 |
LACETTI SE 1.6 |
480 |
||||
2 |
LACETTI CDX 1.6 |
577 |
||||
3 |
LACETTI Premiere SE 1.6 |
460 |
||||
4 |
LACETTI Premiere CDX 1.6 |
500 |
||||
5 |
LACETTI Premiere SX 1.6 số sàn |
470 |
||||
6 |
LACETTI CDX 1.8 số tự động |
595 |
||||
7 |
LACETTI KLANF6U 1.598L |
421 |
||||
VIVANT |
||||||
1 |
VIVANT 2.0 SE |
507 |
||||
2 |
VIVANT 2.0 CDX; số sàn; |
548 |
||||
3 |
VIVANT 2.0 CDX; số tự động; |
573 |
||||
4 |
VIVANT KLAUFZU |
410 |
||||
5 |
VIVANT KLAUAZU |
470 |
||||
6 |
VIVANT 2.0, số sàn |
546 |
||||
7 |
VIVANT 2.0, số tự động |
571 |
||||
SPARK |
||||||
1 |
SPARK dung tích 0.8 |
280 |
||||
2 |
SPARK Lite 0.8 Van |
219 |
||||
3 |
SPARK Lite 0.8 LT, số sàn |
303 |
||||
4 |
SPARK Lite 0.8 LT, số tự động |
333 |
||||
5 |
SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER) |
335 |
||||
6 |
SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT) |
303 |
||||
7 |
SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;) |
335 |
||||
8 |
SPARK LS 1.2 |
362 |
||||
9 |
SPARK LT 1.2 |
379 |
||||
10 |
SPARK VAN 0,8L |
213 |
||||
11 |
SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1.2LS |
336 |
||||
12 |
SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1.2LT |
353 |
||||
LANOS |
||||||
1 |
LANOS 1.5 LS |
330 |
||||
2 |
LANOS 1.5 SX; SX -ECO |
335 |
||||
NUBIRA |
||||||
1 |
NUBIRA 2.0 |
400 |
||||
2 |
NUBIRA 1.6 |
350 |
||||
MAGNUS |
||||||
1 |
MAGNUS DIAMOND |
560 |
||||
2 |
MAGNUS 2.0 |
480 |
||||
3 |
MAGNUS 2.0 L6 |
600 |
||||
4 |
MAGNUS 2.5 L6 |
650 |
||||
5 |
MAGNUS LF 69Z |
525 |
||||
6 |
MAGNUS EAGLE |
545 |
||||
MATIZ |
||||||
1 |
MATIZ city 0.8 |
260 |
||||
2 |
MATIZ 0.8 (Tải van) |
200 |
||||
3 |
MATIZ Joy 0.8 |
260 |
||||
4 |
MATIZ Super 0.8 |
299 |
||||
5 |
MATIZ SX 0.8 |
280 |
||||
6 |
MATIZ GROOVE |
430 |
||||
7 |
MATIZ S |
243 |
||||
8 |
MATIZ SE |
253 |
||||
9 |
MATIZ SE AUTO |
302 |
||||
10 |
MATIZ SE COLOR |
258 |
||||
11 |
Daewoo Matiz JAZZ 1.0 |
300 |
||||
GENTRA |
||||||
1 |
Gentra SX 1.2 |
399 |
||||
2 |
Gentra S 1.2 |
369 |
||||
3 |
Gentra X SX 1.2 |
450 |
||||
4 |
Gentra X 1.6 |
350 |
||||
5 |
Gentra SF69Y-2-1 dung tích 1.6 |
345 |
||||
6 |
Gentra SF69Y-2-1 dung tích 1.5 |
339 |
||||
CÁC LOẠI DEAWOO DU LỊCH KHÁC |
||||||
1 |
DAEWOO CIELO 1.5 |
210 |
||||
2 |
DAEWOO ESPERO 2.0 |
315 |
||||
3 |
DAEWOO PRINCE 2.0 |
336 |
||||
4 |
DAEWOO SUPPER SALOON 2.0 |
440 |
||||
Ô TÔ TẢI |
||||||
1 |
Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn |
1 400 |
||||
2 |
Daewoo K4DEA1 |
1 350 |
||||
3 |
Daewoo K4DVA |
1 570 |
||||
4 |
Daewoo K4DVA1 |
1 630 |
||||
5 |
Daewoo K9CEA |
1 350 |
||||
6 |
Daewoo K9CRF |
1 525 |
||||
7 |
Daewoo BL3TM |
1 300 |
||||
8 |
Daewoo Novus tải ben, 15 tấn |
1 520 |
||||
ÔTÔ KHÁCH |
||||||
1 |
Daewoo D11146 |
800 |
||||
2 |
Daewoo DEO8TIS, 1 cửa lên xuống |
1.207 |
||||
3 |
Daewoo DEO12TIS, 1 cửa lên xuống |
1.907 |
||||
4 |
Daewoo YC4G180-20 |
713 |
||||
5 |
Xe khách 33 chỗ |
1.003 |
||||
6 |
Xe khách 45 chỗ |
1.338 |
||||
7 |
DAEWOO D1146 30 chỗ |
800 |
||||
8 |
DAEWOO DE08TIS 30 chỗ 1 cửa lên xuống |
1 207 |
||||
9 |
DAEWOO D1146 47 chỗ |
800 |
||||
10 |
DAEWOO DE08TIS 50 chỗ |
1 189 |
||||
11 |
DAEWOO YC4G180-20 |
595 |
||||
12 |
DAEWOO DE08TIS 46 chỗ |
1 222 |
||||
13 |
DAEWOO DE12TIS 1cửa lên xuống, hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi 46 chỗ |
1 907 |
||||
LOẠI KHÁC |
||||||
1 |
Daewoo Winstorm dung tích 2.0 |
746 |
||||
2 |
Daewoo Kalos 1.2 |
350 |
||||
3 |
Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn |
2 357 |
||||
4 |
Đầu kéo Daewoo V3TNF |
1 650 |
||||
5 |
Đầu kéo Daewoo V3TVF |
1 100 |
||||
6 |
Xe trộn bê tông Daewoo K4MVF |
1 912 |
||||
7 |
Daewoo P9CVF chassis |
1 789 |
||||
8 |
Daewoo M9CVF chassis |
1 566 |
||||
9 |
Daewoo N7DVF tải tự đổ |
1 949 |
||||
10 |
Sơmi rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn |
370 |
||||
CHƯƠNG 8: DODGE (MỸ) |
||||||
1 |
Dodge Journey, 6AT, dung tích 2.7 |
1 596 |
||||
2 |
Dodge Caliber SE dung tích 2.0 |
756 |
||||
3 |
Dodge Intrepid 3.5 |
1 120 |
||||
4 |
Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0 |
800 |
||||
5 |
Dodge Journey 2.7 (5 chỗ) |
1 430 |
||||
6 |
Dodge Journey 2.7 (7 chỗ) |
1 490 |
||||
7 |
Dodge Journey R/T 2.7 |
1 660 |
||||
8 |
Dodge Grand Caravan SXT 4.0 |
1 499 |
||||
9 |
Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup) |
400 |
||||
10 |
Dodge Stratus 2.5 |
960 |
||||
11 |
Dodge Nitro SLT dung tích 3.7 |
1 374 |
||||
CHƯƠNG 9: FIAT (ITALIA) |
||||||
1 |
Fiat 500 (Lounge) |
902 |
||||
2 |
Fiat 500 (Pop) |
842 |
||||
3 |
Fiat Bravo Dynamic |
1.172 |
||||
4 |
Fiat Gbrunto Dynamic |
842 |
||||
5 |
Fiat 500 dung tích 1.2 |
722 |
||||
6 |
FIAT 500 1.2 DUALOGIC |
900 |
||||
7 |
Fiat Grand Punto |
740 |
||||
8 |
FIAT500 1.2 Dualogic (Hộp số hai chế độ) |
900 |
||||
9 |
FIAT Bravo 1.4 MTA |
1 092 |
||||
10 |
FIAT Punto 1368cc |
800 |
||||
11 |
FIAT TEPMPRA 1.6 |
268 |
||||
12 |
FIAT SIENA (1.3) |
220 |
||||
13 |
FIAT SIENA (1.6) |
280 |
||||
14 |
FIAT SIENA ED |
295 |
||||
15 |
FIAT SIENA HLX |
368 |
||||
16 |
FIAT SIENA ELX |
280 |
||||
17 |
FIAT ALBEA ELX |
325 |
||||
18 |
FIAT ALBEA HLX |
360 |
||||
19 |
FIAT DOBLO ELX |
310 |
||||
20 |
FIAT BRAVO 1.4 MTA |
1 050 |
||||
CHƯƠNG 10: FORD (VIỆT - MỸ) |
||||||
FOCUS |
||||||
1 |
NEW FOCUS 1.6 - MT Ambiente |
639 |
||||
2 |
NEW FOCUS 1.6 - AT Trend |
699 |
||||
3 |
NEW FOCUS 2.0 - AT Sport |
843 |
||||
4 |
NEW FOCUS 2.0 - AT Titanium |
849 |
||||
5 |
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, số AT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa |
599 |
||||
6 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, số sàn động cơ xăng 1.798cm3, 4 cửa |
569 |
||||
7 |
FORD FOCUS DB3 AODB AT, số AT động cơ 1.999cm3, 4 cửa ,ICA2 |
687 |
||||
8 |
FORD FOCUS DB3 AODB AT, số AT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa |
730 |
||||
9 |
FORD FOCUS DB3 AODB MT, số MT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa |
699 |
||||
10 |
Ford Focus DYB 4D PNDB MT, 1596, 5 chỗ |
|
|
689 |
||
11 |
Ford Focus DYB 4D PNDB AT, 1596, 5 chỗ |
|
|
749 |
||
12 |
Ford Focus DYB 5D PNDB AT, 1596, 5 chỗ |
|
|
749 |
||
13 |
Ford Focus DYB 4D MGDB AT, 1999, 5 chỗ |
|
|
843 |
||
14 |
Ford Focus DYB 5D MGDB AT, 1999, 5 chỗ |
|
|
743 |
||
RANGGER |
||||||
1 |
Ford Ranger UG1H LAD, tải Pick up Cabin kép, 4x2 MT-XLS |
595 |
||||
2 |
Ford Ranger UG1TLAA, tải Pick up Cabin kép, 4x4 MT-XLT |
730 |
||||
3 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) UV7C, XLT |
630 |
||||
4 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) UV7C, XL |
558 |
||||
5 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 8F-2 XLT |
634 |
||||
6 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 8F-2 XL |
562 |
||||
7 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 1F2-2 XL |
496 |
||||
8 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW XLT |
630 |
||||
9 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW XL |
543 |
||||
10 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg |
539 |
||||
11 |
Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg |
500 |
||||
12 |
Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg |
470 |
||||
13 |
Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg |
520 |
||||
14 |
Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg |
490 |
||||
15 |
Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT |
708 |
||||
16 |
Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
622 |
||||
17 |
Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
595 |
||||
18 |
Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT |
681 |
||||
19 |
Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT |
670 |
||||
20 |
Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
696 |
||||
21 |
Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL |
582 |
||||
22 |
Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL |
557 |
||||
23 |
Ford Ranger UF4MLLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL |
521 |
||||
24 |
Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak |
718 |
||||
25 |
Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak |
669 |
||||
26 |
Ford Ranger UF5901, pickup, cabin kép, số tự động, Diesel, XLT |
554 |
||||
27 |
Ford Ranger UF3WLAE ,pickup, cabin kép; 4x4, 737kg; 2.6 L PETROL |
1 400 |
||||
28 |
Ô tô tải Ford Rangger (Pick up cabin kép) 4×4 ; 916kg |
582 |
||||
29 |
Ford Ranger UG1J LAC, chassis cab-pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL |
582 |
||||
30 |
Ford Ranger UG1J LAB, pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL |
592 |
||||
31 |
Ford Ranger UG1S LAA, pick up, cabin kép, số tự động, 4×4, 2 cầu, DIESEL XLT |
632 |
||||
32 |
Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL, lắp chụp thùng canopy |
618 |
||||
33 |
Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng canopy |
631 |
||||
34 |
Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số tự động, 4×2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng canopy |
770 |
||||
35 |
Ford Ranger UG1S 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL XLT, lắp chụp thùng canopy |
658 |
||||
36 |
Ford Ranger UG1V LAA, pick up, cabin kép, số tự động, 4×2, 1 cầu, DIESEL wildtrak |
766 |
||||
37 |
Ford Ranger UG1H 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng sau canopy |
631 |
||||
38 |
Ford Ranger UG1T 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL XLT, lắp chụp thùng sau canopy |
770 |
||||
FIESTA |
||||||
1 |
FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6 |
522 |
||||
2 |
FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6 |
522 |
||||
3 |
FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động |
769 |
||||
4 |
FIESTA JA8 4D TSJA AT, số AT dung tích 1.596cm3 |
535 |
||||
5 |
FIESTA JA8 5D TSJA AT, số AT động cơ xăng, 1.596cm3 |
589 |
||||
6 |
FIESTA JA8 4D M6JA MT, động cơ xăng, 1.4cm3 |
489 |
||||
7 |
FIESTA 1.4MT - 4D, động cơ xăng, 1.4cm3 |
532 |
||||
8 |
FIESTA 1.6L Sport 1.6AT - 5D, động cơ xăng, 1.6cm3 |
593 |
||||
FORD EXCAPE |
||||||
1 |
ESCAPE EV65, số AT,động cơ xăng 2.261cm3, 1 cầu, XLS |
709 |
||||
2 |
ESCAPE EV24, số AT,động cơ xăng 2.261cm3, 2 cầu, XLT |
772 |
||||
3 |
ESCAPE IN2ENLD4 |
880 |
||||
4 |
ESCAPE IN2ENGZ4 |
766 |
||||
FORD EVEREST |
||||||
1 |
EVERES UW 151-7, 7 chỗ, số AT, 1 cầu diesel, 2.499cm3 |
813 |
||||
2 |
EVERES UW 151-2, 7 chỗ, số sàn, 1 cầu diesel, 2.499cm3 |
764 |
||||
3 |
EVERES UW 851-2, 7 chỗ, số sàn, 2 cầu diesel, 2.499cm3 |
900 |
||||
4 |
Everest UW 852-2, 7 chỗ ngồi |
878 |
||||
5 |
Everest UV9G, UV9F, UV9R, UV9P 7chỗ |
600 |
||||
6 |
Everest UV9H, UV9S 7chỗ |
700 |
||||
7 |
Everest chở tiền tải trọng 186 Kg |
850 |
||||
FORD MODEO |
||||||
1 |
MONDEO BA7, 5 chỗ, số AT, động cơ xăng 2.261 cm3 |
858 |
||||
2 |
MONDEO B4Y-LCBD |
986 |
||||
3 |
MONDEO B4Y-CJBB |
844 |
||||
4 |
Mondeo 2.0 |
770 |
||||
5 |
Modeo dung tích 2.3 (Đài Loan) |
870 |
||||
6 |
Mondeo Ghia 2.5L |
725 |
||||
7 |
Mondeo 2.5 V6 |
888 |
||||
FORD TRANSIT |
||||||
1 |
Ford Transit SL 2.4 - MT, 16 chỗ 2013 |
836 |
||||
2 |
Ford New Transit LSX 16 chỗ 2013 |
865 |
||||
3 |
Ford transit 16 chỗ FCC6-PHFA Diesel |
780 |
||||
4 |
Ford transit 16 chỗ FCCY-HFFA |
686 |
||||
5 |
Ford transit 16 chỗ FCCY-E5FA Xăng |
652 |
||||
6 |
Ford transit 16 chỗ FCA6-PHFA 9S Diesel |
722 |
||||
7 |
Ford transit 16 chỗ (2007-2010) |
700 |
||||
8 |
Ford transit 16 chỗ (đời đầu) (2003-2006) |
600 |
||||
9 |
Ford transit 16 chỗ (đời đầu) (1999-2002) |
500 |
||||
10 |
Ford transit VAN |
494 |
||||
11 |
Ford transit JX6582T-M3 lazang thép, ghế bọc vải Mid |
836 |
||||
12 |
Ford transit JX6582T-M3 lazang hợp kim nhôm, ghế bọc da High |
889 |
||||
FORD LASER |
||||||
1 |
Laser LXI, 5chỗ |
562 |
||||
2 |
Laser Ghia 1.8 AT, 5 chỗ |
620 |
||||
3 |
Laser Ghia 1.8L MT, 5 chỗ số sàn |
550 |
||||
LOẠI KHÁC |
||||||
1 |
Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 |
415 |
||||
2 |
Ford Coutour 2.5 |
630 |
||||
3 |
Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 |
880 |
||||
4 |
Ford Edge Limited |
1 547 |
||||
5 |
Ford Explorer dung tích 4.0 |
1 773 |
||||
6 |
Ford Explorer Limited |
1 660 |
||||
7 |
Ford FreeLander (MM2600SO-F) |
2 100 |
||||
8 |
Ford Flex Limited |
2 860 |
||||
9 |
Ford Imax Ghia |
485 |
||||
10 |
Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009) |
621 |
||||
11 |
Ford Mustang 4.0 |
1 348 |
||||
12 |
Ôtô nâng người Ford 550 |
2 100 |
||||
13 |
Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3 |
2 800 |
||||
14 |
Đầu kéo Ford 750 |
900 |
||||
CHƯƠNG 11: HONDA (NHẬT) |
||||||
ACCORD |
||||||
1 |
Accord 2.4, số tự động (Thái Lan) i-VTEC |
1 435 |
||||
2 |
Accord 3.5 số tự động (AT) |
1 780 |
||||
3 |
Accord 2.0 AT(Đài Loan) |
950 |
||||
4 |
Accord 2.0 VTi số tự động |
1 100 |
||||
5 |
Accord LX 2.0 |
650 |
||||
6 |
Accord 2.4 (Đài Loan) |
995 |
||||
7 |
Accord Coupe LX-S 2.4 |
770 |
||||
8 |
Accord EX VTi-S 2.4 |
1 100 |
||||
9 |
Accord EX 2.4; số tự động; |
1 305 |
||||
10 |
Accord EX 2.4; số sàn; |
1 070 |
||||
11 |
Accord EX-L 2.4 |
1 305 |
||||
12 |
Accord LX 2.4 |
690 |
||||
13 |
Accord LX-P 2.4 |
1 243 |
||||
14 |
Accord EX-L 2.4 (Mexico) |
1 268 |
||||
15 |
Accord 3.0 |
870 |
||||
16 |
Accord EX 3.5 |
1 386 |
||||
17 |
Accord EX-L 3.5 |
1 483 |
||||
18 |
Accord LX-P 1.6 |
660 |
||||
19 |
Accord CrossTour |
1 978 |
||||
ACURA |
||||||
1 |
Acura RDX Technology dung tích 2.3 |
1 320 |
||||
2 |
Acura TSX dung tích 2.4 |
1 260 |
||||
3 |
Acura 2.5 |
515 |
||||
4 |
Acura LEGEND 2.7 trước năm 2000 |
500 |
||||
5 |
Acura TL dung tích 3.2 |
1 600 |
||||
6 |
Acura LEGEND dung tích 3.2 trước năm 2000 |
950 |
||||
7 |
Acura RL dung tích 3.5 |
1 840 |
||||
8 |
Acura TL dung tích 3.5 |
1 670 |
||||
9 |
Acura MDX 3.7 |
2 700 |
||||
10 |
Acura MDX Sport 3.7 |
2 800 |
||||
11 |
Acura RL dung tích 3.7 |
2 030 |
||||
12 |
Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7 |
2 590 |
||||
13 |
Acura MDX Advance |
2 900 |
||||
14 |
Acura ZDX SH |
3 200 |
||||
ASCOT |
||||||
1 |
Ascot Innova 2.0 |
960 |
||||
2 |
Ascot Innova 2.3 |
1 120 |
||||
CITY |
||||||
1 |
Honda City 1.5L MT |
540 |
||||
2 |
Honda CITY 1.5L AT |
580 |
||||
3 |
Honda CITY trước năm 2000 |
300 |
||||
CIVIC |
||||||
1 |
CIVIC 1.8MT, số khung: RLHFB252CCY2xxxxxxxx |
725 |
||||
2 |
CIVIC 1.8AT, số khung: RLHFB262CCY2xxxxxxxx |
780 |
||||
3 |
CIVIC 2.0AT, số khung: RLHFB362CCY2xxxxxxxx |
860 |
||||
4 |
CIVIC 2.0L5ATFD2 |
772 |
||||
5 |
CIVIC 1.8L5ATFD1 |
682 |
||||
6 |
CIVIC 1.8L5MTFD1 |
637 |
||||
7 |
Honda Civic Hybrid 1.4 |
850 |
||||
8 |
Honda Civic Hybrid 1.3 |
811 |
||||
9 |
Honda Civic 1.5-1.7; |
640 |
||||
10 |
Honda Civic dung tích 1.8 (Đài Loan) |
721 |
||||
CR-V |
||||||
1 |
Honda CR-V 2.4L AT |
1 140 |
||||
2 |
Honda CR-V 2.0L AT |
998 |
||||
3 |
Honda CR-V EX 2.0; |
950 |
||||
4 |
Honda CR-V SX 2.0; |
900 |
||||
5 |
Honda CR-V Modulo 2.0 |
1 110 |
||||
6 |
Honda CR-V EX 2.4 |
1 181 |
||||
7 |
Honda CR-V EX -L 2.4 |
1 274 |
||||
8 |
Honda CR-V LX 2.4 |
1 243 |
||||
9 |
Honda CR-V TYPER |
1 090 |
||||
10 |
Honda CR-V special edition |
1 138 |
||||
ELEMENT |
||||||
1 |
Honda Element LX 2.4 |
930 |
||||
2 |
Honda Element SC dung tích 2.4 |
1 075 |
||||
FIT |
||||||
1 |
Honda Fit 1.5 |
780 |
||||
2 |
Honda Fit 1.5 (Đài Loan) |
571 |
||||
3 |
Honda Fit Sport EXT dung tích 1.5 |
811 |
||||
INSPIRE, INTERGRA |
||||||
1 |
Honda Integra 1.5 -1.6 |
515 |
||||
2 |
Honda Inspire 2.0 |
960 |
||||
3 |
Honda Inspire 2.5 |
1 040 |
||||
ODYSSEY |
||||||
1 |
Honda Odyssey 2.2 |
700 |
||||
2 |
Honda Odyssey EX-L dung tích 3.5 |
1 786 |
||||
3 |
Honda Odyssey Touring dung tích 3.5 |
1 817 |
||||
STREAM |
||||||
1 |
Honda Stream 2.0 |
630 |
||||
LOẠI KHÁC |
||||||
1 |
Honda Jazz dung tích 1.5 |
811 |
||||
2 |
Honda Insight LX dung tích |
902 |
||||
3 |
Honda Passport, dung tích 3.2 |
885 |
||||
4 |
Honda Pilot EXL dung tích 3.5 |
1 902 |
||||
ÔTÔ TẢI |
||||||
1 |
Honda Acty dưới 1.0 |
230 |
||||
2 |
Honda Acty từ 1.0 đến 2.0 |
285 |
||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||||||
1 |
Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ |
850 |
||||
2 |
Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên |
1 000 |
||||
CHƯƠNG 12: HUYNDAI |
||||||
ACCENT |
||||||
1 |
ACCENT 1.4 số tự động (AT) |
553 |
||||
2 |
ACCENT 1.4 số sàn (MT) |
519 |
||||
3 |
ACCENT 1.5 số sàn |
460 |
||||
4 |
ACCENT 1.6 số tự động |
659 |
||||
5 |
ACCENT Blue, 5chỗ, máy xăng 1.4 lit, số AT 4 cấp |
571 |
||||
AVANTE |
||||||
1 |
AVANTE 1.6 (M16GDI) |
836 |
||||
2 |
AVANTE 1.6, số sàn HD-16GS-M4 (MT) |
487 |
||||
3 |
AVANTE 1.6, số tự động HD-16GS-A5 (AT) |
548 |
||||
4 |
AVANTE 2.0, số tự động HD-20GS-A4 (AT) |
609 |
||||
AZERA |
||||||
1 |
AZERA 2.7 |
760 |
||||
2 |
AZERA 3.3 GLS |
775 |
||||
CLICK |
||||||
1 |
CLICK W 1.4 |
380 |
||||
2 |
CLICK 1.4; số sàn; |
350 |
||||
3 |
CLICK 1.4; số tự động; |
380 |
||||
EQUUS |
||||||
1 |
EQUUS VS460 4.6 |
2 600 |
||||
2 |
EQUUS 3.8 số tự động |
2 757 |
||||
3 |
EQUUS VS380, số tự động |
2 689 |
||||
4 |
EQUUS VS460 số tự động |
3 206 |
||||
5 |
EQUUS 4.6 số tự động |
3 288 |
||||
6 |
EQUUS Limousine VL500 |
3 935 |
||||
ELANTRA |
||||||
1 |
ELANTRA 1.6 số tự động (AT) |
626 |
||||
2 |
ELANTRA 1.6 số sàn HD-16-M4 (MT) |
456 |
||||
3 |
ELANTRA 1.8 số sàn GLS (MT) |
666 |
||||
4 |
ELANTRA 1.8 số tự động GLS (AT) |
720 |
||||
GETZ |
||||||
1 |
GETZ 1.1 số sàn |
377 |
||||
2 |
GETZ 1.4 số tự động |
462 |
||||
3 |
GETZ 1.6 số sàn |
466 |
||||
4 |
GETZ 1.6 số tự động |
494 |
||||
GENESIS |
||||||
1 |
GENESIS Coupe 2.0 số tự động |
1 119 |
||||
2 |
GENESIS Sedan 3.3 số tự động |
1 550 |
||||
3 |
GENESIS BH380 3.8 |
1 650 |
||||
GRANDER |
||||||
1 |
GRANDEUR Q270 2.7 |
1 100 |
||||
H-1 |
||||||
1 |
H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng |
724 |
||||
2 |
H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng |
786 |
||||
3 |
H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu |
848 |
||||
4 |
H-1 dung tích 2.5 số sàn, tải Van |
666 |
||||
I |
||||||
1 |
I10 1.1 |
333 |
||||
2 |
I10 1.2 |
420 |
||||
3 |
I20 1.4, số tự động |
520 |
||||
4 |
I20 1.4, số sàn |
400 |
||||
5 |
I30 1.6, số sàn |
520 |
||||
6 |
I30 1.6, số tự động |
615 |
||||
7 |
I30 CW 1.6 số tự động 4 cấp |
647 |
||||
8 |
HUYNDAI i30, 5chỗ, máy xăng 1.6 lit, số AT 6 cấp |
722 |
||||
STAREX |
||||||
1 |
Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng |
742 |
||||
2 |
Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng |
806 |
||||
3 |
Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng |
780 |
||||
4 |
Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu |
870 |
||||
4 |
Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay |
880 |
||||
5 |
Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng |
700 |
||||
6 |
Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng |
690 |
||||
7 |
Grand Starex 2.4; 6 Chỗ |
683 |
||||
8 |
Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van) |
428 |
||||
9 |
Grand Starex 2.5; 9 Chỗ |
800 |
||||
10 |
Grand Starex 2.4; 9 Chỗ |
741 |
||||
11 |
Starex H1 (Xe chở tiền) |
790 |
||||
12 |
Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ |
650 |
||||
13 |
Grand Starex 2.4 CVX |
595 |
||||
SONATA |
||||||
1 |
SONATA 2.0 số sàn |
580 |
||||
2 |
SONATA 2.0 số tự động 6 cấp |
946 |
||||
3 |
SONATA 2.0 số tự động VIP |
923 |
||||
4 |
SONATA 2.4 GL số tự động |
923 |
||||
5 |
SONATA 2.4, số tự động |
1 057 |
||||
6 |
SONATA Y20; số sàn |
760 |
||||
7 |
SONATA Y20; số tự động; |
989 |
||||
8 |
SONATA YF |
969 |
||||
9 |
SONATA Y20-Royal |
1 051 |
||||
10 |
SONATA Royal |
1 051 |
||||
11 |
SONATA Royal Sport |
1 009 |
||||
12 |
SONATA G 2.0 |
950 |
||||
SANTAFE |
||||||
1 |
SANTAFE 7 chỗ 2.4 số AT6 cấp, máy xăng 4x2 |
1 237 |
||||
2 |
SANTAFE 7 chỗ 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4x4 (Phiên bản cũ) |
1 111 |
||||
3 |
SANTAFE 7 chỗ 2.0 số AT 6 cấp, máy diesel |
1 091 |
||||
4 |
SANTAFE 7 chỗ 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4x2 |
1 267 |
||||
5 |
SANTAFE SLX |
1 145 |
||||
6 |
SANTAFE MLX |
1 090 |
||||
7 |
SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu |
1 181 |
||||
8 |
SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu |
1 145 |
||||
9 |
SANTAFE Limited 2.4 |
1 030 |
||||
10 |
SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu |
1 145 |
||||
11 |
SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381) |
1 114 |
||||
12 |
SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380) |
1 071 |
||||
13 |
SANTAFE 2.7 |
1 200 |
||||
14 |
SANTAFE GOLD 2.0 |
1 050 |
||||
15 |
SANTAFE 2.4, số tự động, hai cầu |
1 111 |
||||
16 |
SANTAFE 2.4, số tự động, một cầu |
1 091 |
||||
17 |
SANTAFE 2.0 chở tiền |
995 |
||||
18 |
Ô tô con, HUYNHDAI SANTAFE GOLX |
875 |
||||
TERRACAN |
||||||
1 |
TERRACAN 2.9 |
820 |
||||
TUCSON |
||||||
1 |
TUCSON LX20 |
960 |
||||
2 |
TUCSON IX LX20 |
848 |
||||
3 |
TUCSON IX X20 |
830 |
||||
4 |
TUCSON LMX20 |
848 |
||||
5 |
TUCSON LX35 |
830 |
||||
6 |
TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động |
904 |
||||
7 |
TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn |
850 |
||||
8 |
TUCSON 2.0 một cầu; số tự động |
850 |
||||
9 |
TUCSON 2.0 một cầu; số tự động sản xuất 2009 về trước |
637 |
||||
10 |
TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn |
830 |
||||
11 |
TUCSON MLX 2.0 |
1 051 |
||||
VERACRUZ |
||||||
1 |
VERACRUZ 3.0 máy dầu, xe chở tiền |
1 567 |
||||
3 |
VERACRUZ 3.8 máy xăng, xe chở tiền |
1 630 |
||||
4 |
VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu |
1 075 |
||||
5 |
VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu |
1 113 |
||||
6 |
VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng |
1 024 |
||||
7 |
VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng |
1 054 |
||||
8 |
VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu |
1 111 |
||||
9 |
VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu |
1 120 |
||||
10 |
VERACRUZ 300VXL 3.0 một cầu máy dầu |
1 511 |
||||
11 |
VERACRUZ dung tích 3.8 hai cầu máy xăng |
1 660 |
||||
12 |
VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng |
1 054 |
||||
13 |
VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng |
1 145 |
||||
VERNA |
||||||
1 |
VERNA 1.5; số tự động |
400 |
||||
2 |
VERNA 1.5; số sàn |
365 |
||||
3 |
VERNA 1.4; số sàn |
439 |
||||
4 |
VERNA 1.4; số tự động |
478 |
||||
VELOSTER |
||||||
1 |
VELOSTER GDi 1.6 |
896 |
||||
2 |
VELOSTER 1.6, số tự động 6 cấp |
817 |
||||
EON |
||||||
1 |
Hyundai EON, 05 chỗ |
328 |
||||
HUYNDAI TẢI |
||||||
1 |
Hyundai H100/TC-TL 1,2tấn |
399 |
||||
2 |
Hyundai H100/TCN-MP.S 0,99tấn |
363 |
||||
3 |
Hyundai H100/TCN-TK.S 0,92tấn |
363 |
||||
4 |
Hyundai PorteII 1 tấn |
275 |
||||
5 |
Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng) |
320 |
||||
6 |
Hyundai Porte 1,25 tấn, thùng kín |
326 |
||||
7 |
Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ) |
350 |
||||
8 |
Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh) |
430 |
||||
9 |
Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh) |
680 |
||||
10 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis) |
435 |
||||
11 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn |
460 |
||||
12 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín |
510 |
||||
13 |
Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn |
504 |
||||
14 |
Hyundai HD65-MBB tải trọng 2 tấn có mui |
526 |
||||
15 |
Hyundai HD65-MBB tải trọng 2 tấn thùng kín |
527 |
||||
16 |
Hyundai HD65-LTL tải trọng 1,99 tấn |
504 |
||||
17 |
Hyundai HD65-LMBB tải trọng 1,55 tấn |
526 |
||||
18 |
Hyundai HD65-LTK tải trọng 1,6 tấn thùng kín |
527 |
||||
19 |
Hyundai HD65-BNTK tải trọng 1,8 tấn thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng |
557 |
||||
20 |
Hyundai HD65-BNMB tải trọng 1,75 tấn có mui thiết bị nâng hạ hàng |
568 |
||||
21 |
Hyundai HD65-BNLMB có mui thiết bị nâng hạ hàng |
568 |
||||
22 |
TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn |
850 |
||||
23 |
TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn |
390 |
||||
24 |
TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn |
390 |
||||
25 |
TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn |
390 |
||||
26 |
TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn |
390 |
||||
27 |
TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn |
390 |
||||
28 |
TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn |
390 |
||||
29 |
TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn |
420 |
||||
30 |
TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn |
420 |
||||
31 |
TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn |
420 |
||||
32 |
Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis) |
465 |
||||
33 |
Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn |
573 |
||||
34 |
Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ |
540 |
||||
35 |
Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn |
525 |
||||
36 |
Hyundai HD72-TK tải trọng 3 tấn thùng kín |
600 |
||||
37 |
Hyundai HD72-MBB tải trọng 3 tấn |
597 |
||||
38 |
Hyundai HD72-CS tải trọng 7,3 tấn sát xi |
550 |
||||
39 |
Hyundai HD345, tải trọng 3,45 tấn |
516 |
||||
40 |
Hyundai HD345 - MB1, tải trọng 3 tấn có mui |
540 |
||||
41 |
Hyundai HD345 -TK thùng kín |
543 |
||||
42 |
Hyundai HC750 |
873 |
||||
43 |
Hyundai HC750-MBB, tải trọng 6,8 tấn |
920 |
||||
44 |
Hyundai HC750-TK, tải trọng 6,5 tấn |
924 |
||||
45 |
Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn |
1 050 |
||||
46 |
Hyundai HD 260 (ôtô xitéc) |
1 600 |
||||
47 |
Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông) |
5 440 |
||||
48 |
Hyundai HD 260/THACO-XTNL ôtô xi téc |
1 918 |
||||
49 |
Hyundai HD 270/D340, ben tự đổ 12,7 tấn |
1 610 |
||||
50 |
Hyundai HD 270/D340A, ben tự đổ 12,7 tấn |
1 610 |
||||
51 |
Hyundai HD 270/D380, ben tự đổ 12,7 tấn |
1 645 |
||||
52 |
Hyundai HD 270/D380A, ben tự đổ 12 tấn |
1 705 |
||||
53 |
Hyundai HD 270/D380B, ben tự đổ 12 tấn |
1 685 |
||||
54 |
Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3 |
1 670 |
||||
55 |
Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông) |
1 680 |
||||
56 |
Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn |
1 315 |
||||
57 |
Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben) |
1 500 |
||||
58 |
Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3) |
1 560 |
||||
59 |
Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg |
1 210 |
||||
60 |
Hyundai HD 370/THACO-TB, ben tự đổ 18 tấn |
2 240 |
||||
61 |
Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn |
615 |
||||
62 |
Hyundai 9,5 tấn |
1 230 |
||||
63 |
Hyundai 14 tấn |
1 600 |
||||
64 |
Hyundai 15 tấn |
1 900 |
||||
65 |
Hyundai 25 tấn |
2 275 |
||||
66 |
Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn |
1 050 |
||||
67 |
Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc) |
1 800 |
||||
68 |
Hyundai HD 320 |
1 600 |
||||
69 |
Hyundai HD1000 |
1 500 |
||||
70 |
Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông |
2 453 |
||||
71 |
Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông |
1 600 |
||||
72 |
Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông |
1 605 |
||||
73 |
Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn |
1 450 |
||||
74 |
Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn |
1 600 |
||||
75 |
Hyundai Galloper Innovation (tải van) |
300 |
||||
76 |
Hyundai Grace tải 1 tấn |
275 |
||||
77 |
Hyundai IX55 3.0, xe chở tiền |
1 567 |
||||
78 |
Hyundai HD170 tải tự đổ |
1 300 |
||||
79 |
Hyundai Grace khách |
400 |
||||
80 |
Hyundai đông lạnh tải trọng 4,25 tấn |
750 |
||||
THACO HUYNDAI KHÁCH TRƯỜNG HẢI |
||||||
1 |
Hyundai HB70ES |
1 013 |
||||
2 |
Hyundai HB70CS |
1 028 |
||||
3 |
Hyundai HB70CT |
970 |
||||
4 |
Hyundai HB90ES |
1 673 |
||||
5 |
Hyundai HB90ETS |
1 703 |
||||
6 |
Hyundai HB90LF |
1 598 |
||||
7 |
Hyundai HB90HF |
1 598 |
||||
8 |
Hyundai HB120S |
2 608 |
||||
9 |
Hyundai HB120SS (GIƯỜNG NẰM) |
2 828 |
||||
10 |
Hyundai HB120SLS (GIƯỜNG NẰM) |
2 820 |
||||
11 |
Hyundai HB120SL (GIƯỜNG NẰM) |
2 840 |
||||
12 |
Hyundai HB120SLD (GIƯỜNG NẰM) |
2 840 |
||||
13 |
Hyundai HB120ELS (GIƯỜNG NẰM) |
3 000 |
||||
14 |
Hyundai HB120SSL (GIƯỜNG NẰM) |
3 020 |
||||
15 |
Hyundai HB120SLD-B (GIƯỜNG NẰM) |
3 020 |
||||
20 |
Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SLD |
2 700 |
||||
21 |
Hyundai TB120S-W |
2 617 |
||||
22 |
Hyundai Country 29 chỗ |
920 |
||||
23 |
Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi |
814 |
||||
24 |
Ô tô khách THACO HYUNDAI HB90ES |
2 010 |
||||
25 |
THACO HYUNDAI HB115 |
950 |
||||
26 |
THACO HYUNDAI 115L |
1 335 |
||||
THACO KHÁCH TRƯỜNG HẢI |
||||||
1 |
Thaco TB120SL-W (GIƯỜNG NẰM) |
2 777 |
||||
2 |
Thaco TB120SL-WW (GIƯỜNG NẰM) |
2 797 |
||||
3 |
Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH |
2 518 |
||||
4 |
Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SE |
2 290 |
||||
XE KHÁCH HUYNDAI CÁC HÃNG SẢN XUẤT & LẮP RÁP |
||||||
1 |
Huyndai 29 chỗ do ôtô Thống Nhất Huế đóng - K29DD |
915 |
||||
2 |
Huyndai 29 chỗ do ôtô Thống Nhất Huế đóng - K29S3 |
915 |
||||
3 |
Hyundai County HMK29B |
880 |
||||
4 |
Huyndai COUNTY 29 chỗ ôtô Sài gòn sản xuất |
1 070 |
||||
5 |
Huyndai Haeco đóng mới trên khung gầm Trung Quốc 2003-2006 |
650 |
||||
6 |
Huyndai County 29c (Cty Đồng Vàng sản xuất) |
1 185 |
||||
7 |
Huyndai HAECO UNIVERSE TK45G-330 (42 Giường) |
2 350 |
||||
8 |
Hyundai Country 30-40 chỗ |
1 471 |
||||
9 |
Universe Space Luxury 47 chỗ |
2 628 |
||||
10 |
Universe Express Noble 47 chỗ |
3 008 |
||||
11 |
Hyundai UNIVERSE LX Ô tô khách 47 chỗ |
2 598 |
||||
12 |
HUNDAI UNIVERSE NB Ô tô khách 47 chỗ |
2 938 |
||||
13 |
TRACOMECO UNIVERSE NOBLE 42 chỗ |
3 300 |
||||
14 |
TRACOMECO UNIVERSE NOBLE 47 chỗ |
3 330 |
||||
15 |
HYUNDAI AERO HI-SPACE 47 chỗ |
1 500 |
||||
16 |
HYUNDAI AERO SPACE LD |
2 150 |
||||
17 |
HYUNDAI AERO EXPRESS HSX, 47 chỗ ngồi |
2 150 |
||||
18 |
HYUNDAI AERO SPACE LS 47 chỗ |
1 965 |
||||
19 |
HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi |
2 770 |
||||
CHƯƠNG 13 - HIỆU ISUZU |
||||||
1 |
ISUZU D-Max LX 4X2 AT, 2999cc, 4AT |
|
664 |
|||
2 |
ISUZU D-Max LX 4X2 MT, 2999cc, 5MT |
|
606 |
|||
3 |
ISUZU D-Max LX 4X4 AT, 2999cc, 4AT |
|
747 |
|||
4 |
ISUZU D-Max LX 4X4 MT, 2999cc, 5MT |
|
689 |
|||
5 |
ISUZU D-Max S 4X4 MT, 2999cc, 5MT |
|
622 |
|||
6 |
ISUZU D-Max SC 4X4 MT, 2999cc, 5MT |
|
729 |
|||
7 |
ISUZU D-Max X Limited 4X2 MT, 2999cc, 5MT |
|
606 |
|||
8 |
ISUZU Forward F-Series FRR90N |
|
979 |
|||
9 |
ISUZU Forward F-Series FRV34L |
|
1 353 |
|||
10 |
ISUZU Forward F-Series FRV34Q |
|
1 407 |
|||
11 |
ISUZU Forward F-Series FRV34S |
|
1 441 |
|||
12 |
ISUZU Forward F-Series FVM34T |
|
1 806 |
|||
13 |
ISUZU Forward F-Series FVM34W |
|
1 874 |
|||
14 |
ISUZU Forward F-Series NLR55E |
|
567 |
|||
15 |
ISUZU Forward F-Series NMR85E |
|
642 |
|||
16 |
ISUZU Forward F-Series NMR85H |
|
651 |
|||
17 |
ISUZU Forward F-Series NPR85K |
|
680 |
|||
18 |
ISUZU Forward F-Series NQR75L |
|
779 |
|||
19 |
Isuzu trooper (3.2) |
680 |
||||
20 |
Isuzu Trooper 2 cầu, 7chỗ, Model UBS25G- Loại SE |
1 020 |
||||
21 |
Isuzu Trooper 2 cầu, 7chỗ, Model UBS25G- Loại LS |
965 |
||||
22 |
Isuzu Trooper 2 cầu -7 chỗ, Model UBS25G hạng S |
745 |
||||
23 |
Isuzu Trooper 2 cầu -7 chỗ, Model UBS25G hạng SE |
929 |
||||
24 |
Isuzu Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền) |
650 |
||||
25 |
Hi- Lander 8chỗ, Model TBR54F- Loại -TREME |
520 |
||||
26 |
Hi - Lander 8chỗ, Model TBR54F- Loại LS |
483 |
||||
27 |
Hi - Lander 8chỗ,Model TBR54F - Hạng LX |
483 |
||||
28 |
Hi - Lander 8chỗ,Model V -SPEC - TBR54F |
409 |
||||
29 |
Hi - Lander,Model V-SPEC-TBR54F, hạng X-TREME |
560 |
||||
30 |
Hi - Lander, Model V -SPEC- TBR54F -AT |
447 |
||||
31 |
Hi - Lander, Model V-SPEC-TBR54F-AT, X-TREME |
585 |
||||
32 |
D-Max- TFS54H, 5 chỗ |
493 |
||||
33 |
D - Max TFS77H MT, 5 chỗ |
535 |
||||
34 |
D - Max TFS77H AT, 5 chỗ |
598 |
||||
35 |
D - Max TFR85H - AT, 5 chỗ |
495 |
||||
36 |
D - Max -TFR85H MT-LS |
469 |
||||
37 |
D - Max -TFS85H |
521 |
||||
38 |
D - Max S(3.0 MT) |
530 |
||||
39 |
D - Max S(3.0 MT) FSE |
555 |
||||
40 |
D - Max LS (3.0AT) FSE |
590 |
||||
41 |
D - Max -TFR85H MT-LS |
627 |
||||
ISUZU TẢI |
||||||
1 |
Isuzu QKR55F 4x2, tải 1400kg |
465 |
||||
2 |
Isuzu QKR55H 4x2, tải 1900kg |
512 |
||||
3 |
Isuzu QKR55F-STD, tải 1,25 tấn |
460 |
||||
4 |
Isuzu QKR55F-VAN12, tải 1,15 tấn |
475 |
||||
5 |
Isuzu QKR55H-VC12, tải 1,95 tấn |
514 |
||||
6 |
Isuzu QKR55H/QTH-MB, tải có mui 1,95 tấn |
515 |
||||
7 |
Isuzu -NHR55E -FL, tải thùng kín 1,2 tấn |
283 |
||||
8 |
Isuzu - NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn |
257 |
||||
9 |
Isuzu- NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn |
309 |
||||
10 |
Isuzu NKR66L-QUYENAUTO-26DL, tải đông lạnh 1,65 tấn |
379 |
||||
11 |
Isuzu MHR85H CAB-CHASSIS/THQ-TK - 1,8 tấn |
520 |
||||
12 |
Isuzu NKR66L-Van 05, tải thùng kín 1,85 tấn |
335 |
||||
13 |
Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,99 tấn |
398 |
||||
14 |
Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn |
392 |
||||
15 |
Isuzu NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn |
335 |
||||
16 |
Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn |
323 |
||||
17 |
Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn |
346 |
||||
18 |
Isuzu NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn |
273 |
||||
19 |
Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn |
378 |
||||
20 |
Isuzu -NPR66P, trọng tải 3,95 tấn |
325 |
||||
21 |
Isuzu - NPR85K, trọng tải 3,95 tấn |
430 |
||||
22 |
Tải có cần cẩu Isuzu NPR66P/XC -CK 327 |
600 |
||||
23 |
Xe tải có cần cẩu Isuzu -NQR71R -CRANE01- 4 tấn |
655 |
||||
24 |
Isuzu NQR75LCAB-CHASSIS-TCG8/HĐ-4,95 tấn |
600 |
||||
25 |
Isuzu NQR 66P, trọng tải 5 tấn |
346 |
||||
26 |
Isuzu NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn |
393 |
||||
27 |
Isuzu -NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn |
475 |
||||
28 |
Isuzu FRR90N- trọng tải 6,2 tấn |
620 |
||||
29 |
Isuzu FVR34L - trọng tải 9 tấn |
869 |
||||
30 |
Isuzu FVR34S/STD - trọng tải 9,1 tấn |
1 258 |
||||
31 |
Isuzu FVR34S/CV - trọng tải 9,1 tấn |
1 298 |
||||
32 |
Isuzu FVM34T/STD - trọng tải 15,1 tấn |
1 652 |
||||
33 |
Isuzu FVM34T/CV- trọng tải 15,1 tấn |
1 702 |
||||
34 |
Isuzu FVM34W/STD- trọng tải 15,1 tấn |
1 731 |
||||
35 |
Isuzu FVM34W/CV- trọng tải 15,1 tấn |
1 785 |
||||
36 |
Isuzu FVR34Q -trọng tải 9 tấn |
906 |
||||
37 |
Isuzu FVR34Q/THQ-TK -trọng tải 8 tấn |
1 551 |
||||
38 |
Isuzu -FTR33P, trọng tải 9 tấn |
703 |
||||
39 |
Isuzu FVR34L/THQ -STD - 9 tấn |
1 349 |
||||
40 |
Isuzu -FTR33H, trọng tải 9,5 tấn |
630 |
||||
41 |
Isuzu - FTR33P- trọng tải 8,5 tấn |
785 |
||||
42 |
Isuzu FTR33M, tải 8 tấn |
2 050 |
||||
43 |
PIAZZA 1.8 |
515 |
||||
44 |
FARGO |
550 |
||||
52 |
NPR66G, nâng người làm việc trên cao |
1 800 |
||||
53 |
CYZ51QLX |
2 075 |
||||
54 |
CYZ51KLD |
1 960 |
||||
55 |
CYZ51KLD (tải ben) |
2 400 |
||||
56 |
FVM34W |
1 713 |
||||
57 |
FVZ34U-P |
1 690 |
||||
58 |
FVZ34U-P (tải ben) |
2 090 |
||||
59 |
FVZ34U-T |
1 720 |
||||
60 |
NQR trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường) |
2 900 |
||||
61 |
CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister) |
6 300 |
||||
ISUZU ĐẦU KÉO |
||||||
62 |
GVR tải trong 40 tấn (đầu kéo) |
1 375 |
||||
63 |
EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo) |
1 050 |
||||
64 |
EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo) |
1 670 |
||||
65 |
EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo) |
2 100 |
||||
66 |
EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo) |
1 700 |
||||
ISUZU KHÁCH |
||||||
45 |
Jouney 16 -26 chỗ |
770 |
||||
46 |
Jouney 27 -30 chỗ |
860 |
||||
47 |
Xe chở khách 31 -40 chỗ |
880 |
||||
48 |
Xe chở khách 41 -50 chỗ |
1 080 |
||||
49 |
Xe chở khác 51 -60 chỗ |
1 200 |
||||
50 |
Xe chở khách loại trên 60 chỗ |
1 375 |
||||
CHƯƠNG 14 - HIỆU JEEP |
||||||
1 |
Jeep Wrangler |
500 |
||||
2 |
Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8 |
1 692 |
||||
3 |
Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8 |
1 557 |
||||
4 |
Jeep Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8 |
1 557 |
||||
6 |
Jeep Cherokee loại trên 4.0 |
1 056 |
||||
7 |
Jeep Grand Cherokee 2.5 |
992 |
||||
8 |
Jeep Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6 |
2 037 |
||||
9 |
Jeep Grand Cherokee trên 4.0 |
2 656 |
||||
10 |
Jeep trước 1975 |
200 |
||||
CHƯƠNG 15 - HIỆU KIA |
||||||
CARENS |
||||||
1 |
KIA CARENS EXMT 2.0 FGKA42 số sàn 5 cấp |
519 |
||||
2 |
KIA CARENS EXMT-High FGKA42 số sàn 5 cấp |
539 |
||||
3 |
KIA CARENS SXMT FGKA42 số sàn |
564 |
||||
4 |
KIA CARENS SXAT FGKA43 số tự động 4 cấp |
584 |
||||
5 |
KIA CARENS SXMT FGKA42 số sàn 5 cấp |
559 |
||||
6 |
KIA CARENS SXAT FGKA43 số tự động, có ghế da, cảm biến lùi |
574 |
||||
7 |
KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2) |
458 |
||||
8 |
KIA CARENS FCKA43 (RNYFG5213) |
514 |
||||
9 |
KIA CARENS 2.0, số sàn (MT) |
525 |
||||
10 |
KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT) |
577 |
||||
11 |
KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ |
489 |
||||
12 |
KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA) |
481 |
||||
13 |
KIA CARENS 2.0, số tự động (AT) |
570 |
||||
14 |
KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT) |
544 |
||||
15 |
KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT) |
592 |
||||
16 |
KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT) |
572 |
||||
CARNIVAL |
||||||
1 |
CARNIVAL (KNAMH812BB) |
820 |
||||
2 |
CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA) |
756 |
||||
3 |
CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA) |
750 |
||||
4 |
CARNIVAL 2.9, số sàn (MT) |
785 |
||||
5 |
CARNIVAL 2.7, số sàn (MT) |
785 |
||||
6 |
CARNIVAL 2.7, số tự động (AT) |
855 |
||||
CERATO |
||||||
1 |
KIA CERATO 1.6 GAT HATCHBACK (KNAFW511BC) 05 chỗ, 1.6LAT |
656 |
||||
2 |
CERATO 1.6, số tự động |
628 |
||||
3 |
CERATO 1.6, số sàn |
539 |
||||
4 |
CERATO HATCHBACK 1.6 |
661 |
||||
5 |
CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA) |
443 |
||||
6 |
CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA) |
480 |
||||
7 |
CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA) |
504 |
||||
8 |
CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA) |
751 |
||||
9 |
CERATO (KNAFW511BB) |
589 |
||||
10 |
CERATO (KNAFW511BC) |
656 |
||||
K3 |
||||||
1 |
K3 GMT, 1.6L K3YD16GE2 MT (RNYYD41M6) |
588 |
||||
2 |
K3 GAT, 1.6L K3YD16GE2 AT (RNYYD41A6) |
633 |
||||
3 |
K3 GAT, 2.0L K3YD20GE2 AT (RNYYD42A6) |
689 |
||||
4 |
K3 CERATO GMT, 1.6L số MT KNAFX411AD |
598 |
||||
5 |
K3 CERATO GAT, 1.6L số AT KNAFX411BD |
658 |
||||
6 |
K3 CERATO GAT, 2.0L số AT KNAFX417BD |
729 |
||||
7 |
K3 CERATO 5DR GAT, 1.6L số AT KNAFZ511BE |
720 |
||||
FORTE |
||||||
1 |
KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5) |
443 |
||||
2 |
KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4) |
504 |
||||
3 |
KIA FORTE EXMTH-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn |
465 |
||||
4 |
KIA FORTE SXMT-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn |
510 |
||||
5 |
KIA FORTE SXMTH-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn |
499 |
||||
6 |
KIA FORTE SXAT-TD16GE2 số tự động |
540 |
||||
7 |
KIA FORTE SXAT-TD16GE2 số tự động - 2013 |
554 |
||||
8 |
KIA FORTE S AT-TD16GE2 số tự động RNYTD41A6 |
564 |
||||
9 |
KIA FORTE S MT-TD16GE2 số sàn RNYTD41M6 |
520 |
||||
10 |
KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT) |
502 |
||||
11 |
KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT) |
548 |
||||
12 |
KIA FORTE 1.6 SX, số tự động (AT) |
582 |
||||
13 |
KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6 |
680 |
||||
14 |
KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6 |
500 |
||||
15 |
KIA FORTE SI; số tự động; 1.6 |
530 |
||||
16 |
KIA FORTE SI; số sàn; 1.6 |
500 |
||||
17 |
KIA FORTE S 1.6 |
480 |
||||
18 |
KIA FORTE KOUP |
773 |
||||
19 |
KIA FORTE GDI |
700 |
||||
20 |
KIA FORTE GDI Hachback |
721 |
||||
MORNING |
||||||
1 |
KIA MORNING LXMT BAH42F8 (RNYSA2432) 05 chỗ, 1.1L, số sàn |
319 |
||||
2 |
KIA MORNING SXMT BAH42F8 (RNYSA2432) 05 chỗ, 1.1L, số sàn |
341 |
||||
3 |
KIA MORNING SXAT BAH43F8 (RNYSA2433) 05 chỗ, số AT |
355 |
||||
4 |
KIA MORNING TA EXMT TA 12G E2 (RNYTB51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn |
340 |
||||
5 |
KIA MORNING TA EXMTH TA 12G E2 (RNYTB51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn |
354 |
||||
6 |
KIA MORNING LX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432) |
317 |
||||
7 |
KIA MORNING EX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432) |
306 |
||||
8 |
KIA MORNING SX, số tự động (BAH43F8- RNYSA2433) |
341 |
||||
13 |
KIA MORNING 1.0 (Tải van) |
220 |
||||
14 |
KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động |
459 |
||||
15 |
KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn |
305 |
||||
9 |
KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (SPAT) |
369 |
||||
10 |
KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (SPMT) |
347 |
||||
MAGENTIS |
||||||
1 |
MAGENTIS (KNAGH417BA) |
704 |
||||
2 |
MAGENTIS (KNAGN411BB) |
704 |
||||
3 |
MAGENTIS 2.0 số tự động |
765 |
||||
OPTIMA |
||||||
1 |
OPTIMA 2.0 GAT 4WD (KNAGN411BC) 05 chỗ 2.0L, số AT |
925 |
||||
2 |
OPTIMA (KNAGN411BB) |
910 |
||||
3 |
OPTIMA K5 2.0 |
854 |
||||
4 |
OPTIMA 2.0, số tự động |
934 |
||||
5 |
OPTIMA AT 2.0 số tự động 6 cấp 5 chỗ |
910 |
||||
RIO |
||||||
1 |
RIO (KNADN412BC) 05 chỗ, máy xăng 1.4L, số AT, 4 cửa |
539 |
||||
2 |
RIO 5DR 5 cửa, số tự động; (KNADN512BC) |
544 |
||||
3 |
RIO 5 cửa, số tự động; (KNADN512BD) |
564 |
||||
4 |
RIO EX |
490 |
||||
5 |
RIO 1.4, số tự động |
574 |
||||
6 |
RIO 1.4, số sàn |
486 |
||||
7 |
RIO 1.6 số sàn |
420 |
||||
8 |
RIO 1.6 số tự động |
457 |
||||
9 |
RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA) |
396 |
||||
10 |
RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA) |
429 |
||||
11 |
RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA) |
448 |
||||
SORENTO |
||||||
1 |
KIA NEW SORENTO 2WD MT(RNYXM51M6BC) 07 chỗ, máy xăng, số sàn |
844 |
||||
2 |
KIA NEW SORENTO 2WD AT(RNYXM51A6BC) 07 chỗ, máy xăng, số AT |
878 |
||||
3 |
KIA NEW SORENTO 4WD AT(RNYXM51D6BC) 07 chỗ, máy xăng |
920 |
||||
4 |
KIA SORENTO 2WD MT, XM 24G E2(RNYXM51M6) 07c xăng 2.4L |
854 |
||||
5 |
KIA SORENTO 2WD AT, XM 24G E2(RNYXM51A6) 07c xăng 2.4L |
863 |
||||
6 |
KIA SORENTO 4WD AT, XM 24G E2(RNYXM51D6) 07C xăng 2.4L, 2 cầu |
879 |
||||
7 |
SORENTO EX 2.4 |
860 |
||||
8 |
SORENTO LIMITED |
1 246 |
||||
9 |
SORENTO EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA) |
945 |
||||
10 |
SORENTO 2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS |
1 033 |
||||
11 |
SORENTO 2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA) |
934 |
||||
12 |
SORENTO 2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA) |
950 |
||||
13 |
SORENTO 2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB) |
960 |
||||
14 |
SORENTO 2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS |
993 |
||||
15 |
SORENTO 2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA) |
952 |
||||
16 |
SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng |
990 |
||||
17 |
SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA) |
995 |
||||
SOUL |
||||||
1 |
SOUL 1.6 số sàn |
504 |
||||
2 |
SOUL 1.6 số tự động |
523 |
||||
3 |
SOUL số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA) |
522 |
||||
4 |
SOUL số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA) |
497 |
||||
SPORTAGE |
||||||
1 |
KIA SPORTAGE 2.0 GAT 2WD (KNAPC811BC) 05 chỗ AT |
839 |
||||
2 |
KIA SPORTAGE 2.0 GAT 4WD (KNAPC811DC) 05 chỗ, số AT, 2 cầu |
875 |
||||
3 |
SPORTAGE TLX 2.0 một cầu |
937 |
||||
4 |
SPORTAGE (KNAPC811CB) |
785 |
||||
5 |
SPORTAGE (KNAPC811DB) |
810 |
||||
6 |
SPORTAGE (KNAPC811AB) |
774 |
||||
7 |
SPORTAGE (KNAPC811BB) |
799 |
||||
8 |
SPORTAGE (KNAPC811BC) |
829 |
||||
9 |
SPORTAGE R Limited |
885 |
||||
10 |
SPORTAGE 2.0 số tự động, hai cầu (AT) |
855 |
||||
11 |
SPORTAGE 2.0 số sàn, một cầu (MT) |
830 |
||||
12 |
SPORTAGE limited |
927 |
||||
13 |
SPORTAGE LX |
822 |
||||
14 |
SPORTAGE AT 2WD số tự động 6 cấp 1 cầu 5 chỗ |
870 |
||||
KIA PICANTO |
||||||
1 |
KIA PICANTO TA SXMT -12G E2 (RNYTA51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn |
377 |
||||
2 |
KIA PICANTO TA SXAT - 12G E2 (RNYTA51A4) 05 chỗ 1.2L, số AT |
402 |
||||
3 |
KIA PICANTO TA S MT-12G E2 MT(RNYTA51M5) 05c 1.2L, số MT 5cấp |
406 |
||||
4 |
KIA PICANTO S AT - 12G E2 AT(RNYTA51A4) 05 chỗ 1.2L, số AT4 cấp |
428 |
||||
5 |
KIA PICANTO SXAT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số AT |
444 |
||||
6 |
KIA PICANTO SXMT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn |
417 |
||||
7 |
KIA PICANTO EXMT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn |
365 |
||||
KIA KOUP |
||||||
1 |
KIA KOUP 2.0AT (KNAFW612BA) 05 chỗ, máy xăng, số AT |
668 |
||||
2 |
KIA KOUP 2.0AT (KNAFW612BB) 05 chỗ, máy xăng, số AT, thêm Option |
729 |
||||
KHÁC |
||||||
1 |
KIA K5 |
1 009 |
||||
2 |
KIA K5 Noblesse |
1 028 |
||||
3 |
KIA K7 |
1 170 |
||||
4 |
KIA K7 VG240 |
1 112 |
||||
5 |
KIA CADENZA (KNALN414BC) |
1 320 |
||||
6 |
KIA ROSTE SLI 1.6 |
500 |
||||
7 |
KIA Pride CD5 |
150 |
||||
8 |
KIA Pride 1.3 |
170 |
||||
9 |
KIA Spectra, 5 chỗ |
379 |
||||
10 |
KIA Carnival 2.5; 07 chỗ |
578 |
||||
11 |
KIA Carnival 2.5, 09 chỗ |
532 |
||||
ÔTÔ TẢI |
||||||
1 |
KIA Frontier tải trọng 1,4 tấn |
370 |
||||
2 |
KIA Frontier tải trọng 2,2 tấn |
450 |
||||
3 |
KIA BONGO III 1200 |
350 |
||||
4 |
KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn |
370 |
||||
CHƯƠNG 16 - LAND ROVER |
||||||
1 |
Land rover Evoque 6AT 2.0 (phiên bản 2013-2014) |
1 800 |
||||
2 |
Land rover Free Lander 2 6AT 2.0 (phiên bản 2013-2014) |
1 600 |
||||
3 |
Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2 |
1 165 |
||||
4 |
Ranger Rover 8AT 3.0 (phiên bản 2013-2014) |
3 000 |
||||
5 |
Discovery 4 (phiên bản 2013-2014) |
2 400 |
||||
6 |
Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2 |
1 630 |
||||
7 |
Land rover Defender dung tích 2.4 |
1 119 |
||||
8 |
Landrover Discovery dung tích 4.4 |
2 370 |
||||
9 |
Land rover Range Rover Sport HSE 3.6 |
1 750 |
||||
10 |
Land rover Range Rover Vogue 3.6 |
3 060 |
||||
11 |
Land rover Range Rover Autobiography |
4 754 |
||||
12 |
Land rover Range Rover Sport HSE 4.4 |
2 902 |
||||
13 |
Land rover LR3 HSE 4.4 |
1 760 |
||||
14 |
Land rover Range Rover dung tích 5.0 |
3 289 |
||||
15 |
Land rover Discovery-4HSE dung tích 5.0 |
2 579 |
||||
16 |
Land rover Range Rover Sport HSE Luxury 5.0 |
3 306 |
||||
17 |
Land rover Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0 |
3 676 |
||||
CHƯƠNG 17: MAZDA |
||||||
MAZDA 2 |
||||||
1 |
MAZDA 2DE-MT(RN2DE5YM5) 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 1.5 lit, số sàn (CKD) |
490 |
||||
2 |
MAZDA 2DE-AT(RN2DE5YA4) 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 1.5 lit, số AT (CKD) |
519 |
||||
3 |
Mazda 2 số sàn |
629 |
||||
4 |
Mazda 2 số tự động |
660 |
||||
MAZDA 3 |
||||||
1 |
MAZDA 3BL-MT(RN2BL4ZM5) 5chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.6 lit, số sàn (CKD) |
664 |
||||
2 |
MAZDA 3BL-AT(RN2BL4ZA4) 5chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.6 lit, số AT 4(CKD) |
684 |
||||
3 |
MAZDA 3, 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 2.0 lit, số sàn 6 cấp(NK) |
820 |
||||
4 |
MAZDA 3, 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 1.6 lit, số AT 4 cấp(NK) |
840 |
||||
5 |
Mazda 3 dung tích 1.5 |
661 |
||||
6 |
Mazda 3 dung tích 1.6 số sàn (NK) |
705 |
||||
7 |
Mazda 3 dung tích 1.6 số tự động (NK) |
767 |
||||
8 |
Mazda 3 dung tích 1.6 (Đài Loan) |
650 |
||||
9 |
Mazda 3 dung tích 2.0 (Đài Loan) |
680 |
||||
10 |
Mazda 3 dung tích 2.0 S |
762 |
||||
11 |
Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động; |
550 |
||||
12 |
Mazda 3 Sport 2.0; số tự động; |
750 |
||||
13 |
Mazda 3 Sport 2.5; số tự động; |
850 |
||||
14 |
MAZDA3 MT (phiên bản nâng cấp facelift) |
730 |
||||
15 |
MAZDA3 AT (phiên bản nâng cấp facelift) |
782 |
||||
16 |
MAZDA3 MT (BVSN) |
517 |
||||
17 |
MAZDA3 MT (BVSP) |
545 |
||||
18 |
MAZDA 323 (đời cũ) |
400 |
||||
19 |
MAZDA 626 (đời cũ) |
500 |
||||
20 |
MAZDA 929 (đời cũ) |
700 |
||||
21 |
MAZDA Premacy 7 chỗ |
475 |
||||
MAZDA 5 |
||||||
1 |
Mazda 5 dung tích 1.6 (Đài Loan) |
541 |
||||
2 |
Mazda 5 dung tích 2.0 |
814 |
||||
3 |
Mazda 5 dung tích 2.3 |
983 |
||||
MAZDA 6 |
||||||
1 |
Mazda 6 dung tích 1.6 , số tự động |
789 |
||||
2 |
Mazda 6 dung tích 1.6 số sàn |
759 |
||||
3 |
Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động 5 cấp (NK) |
1.013 |
||||
4 |
Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động 6 cấp(NK) |
1.130 |
||||
5 |
Mazda 6 dung tích 2.5 , số tự động 6 cấp(NK) |
1.246 |
||||
MAZDA CX |
||||||
1 |
MAZDA CX-5AT-2WD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1cầu |
1 029 |
||||
2 |
MAZDA CX-5AT-AWD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 2 cầu(NK) |
1 079 |
||||
3 |
Mazda CX-7 Sport, dung tích 2.5 |
1 193 |
||||
4 |
MAZDA CX-9AT-AWD, 7 chỗ, dung tích 3.7, số AT 6 cấp, 4 cửa(NK) |
1 715 |
||||
LOẠI KHÁC |
||||||
1 |
Mazda MX-5 ROADSTER |
1 590 |
||||
2 |
Mazda BT-50 2.2 MT 6 cấp |
650 |
||||
3 |
Mazda BT-50 3.2 AT 6 cấp |
760 |
||||
4 |
Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3, |
320 |
||||
5 |
Mazda Autozam CLEF 2.0 |
800 |
||||
6 |
Mazda Autozam CLEF 2.5 |
930 |
||||
7 |
Mazda Bongo dưới 10 chỗ |
460 |
||||
8 |
Mazda Laser, Mazda Famila, |
|
||||
|
Loại dung tích từ 1.5 -1.8 |
515 |
||||
|
Loại dung tích trên 1.8 |
575 |
||||
9 |
Mazda Eunos 500, |
880 |
||||
10 |
Mazda Efini RX7, Mazda Coupe |
720 |
||||
11 |
Mazda MPV.L 3.0 |
880 |
||||
12 |
Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0 |
880 |
||||
13 |
Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, , Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda Telstar |
|||||
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 |
960 |
||||
|
Loại dung tích trên 3.0 |
1 200 |
||||
14 |
Mazda RX8 dung tích 1.3 |
1 142 |
||||
15 |
Mazda Tribute dung tích 2.3 (Đài Loan) |
746 |
||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||||||
1 |
Mazda E 1800 |
560 |
||||
2 |
Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ |
640 |
||||
CHƯƠNG 18 - MERCEDES- BENZ (ĐỨC) |
||||||
1 |
NEW C200 BLUE EFFICIENCY |
1 380 |
||||
2 |
C200 BLUE EFFICIENCY |
1 327 |
||||
3 |
NEW C250 BLUE EFFICIENCY |
1 496 |
||||
4 |
C250 BLUE EFFICIENCY |
1 422 |
||||
5 |
NEW C300 AMG Plus |
1 686 |
||||
6 |
C300 AMG |
1 623 |
||||
7 |
C180 K Classic |
958 |
||||
8 |
C180 Sport |
1 064 |
||||
9 |
C180 Sport Automatic |
1 106 |
||||
10 |
C180 K Elegance |
1 121 |
||||
11 |
C180 Kompressor |
1 170 |
||||
12 |
C200 dung tích 1.8 |
1 502 |
||||
13 |
C200K Advantgarde |
1 233 |
||||
14 |
C280K Advantgarde |
1 292 |
||||
15 |
C320 |
1 000 |
||||
16 |
C300 AMG |
1 597 |
||||
17 |
E200 BLUE EFFICIENCY |
1 897 |
||||
18 |
E200 mới |
1 939 |
||||
19 |
E200K |
1 423 |
||||
20 |
E200K Avantgarde |
1 691 |
||||
21 |
E240 Elegance |
1 957 |
||||
22 |
E250 BLUE EFFICIENCY |
2 108 |
||||
23 |
E250 mới |
2 152 |
||||
24 |
E280 |
1 805 |
||||
25 |
E300 |
2 511 |
||||
26 |
E300 AMG |
2 849 |
||||
27 |
E320 |
2 720 |
||||
28 |
E350 Coupe |
2 450 |
||||
29 |
E350 Carbiolet |
3 144 |
||||
30 |
E400 AMG |
2 933 |
||||
31 |
E550 Coupe |
2 902 |
||||
32 |
E63 AMG |
4 603 |
||||
33 |
GL AMG |
1 749 |
||||
34 |
GLK 220 CDI 4 Matic Sport |
1 696 |
||||
35 |
GLK 250 4 Matic |
1 538 |
||||
36 |
GLK 250 AMG |
1 707 |
||||
37 |
GLK 300 |
1 633 |
||||
38 |
GLK300 4 Matic (X204) |
1 565 |
||||
39 |
A 200 |
1 264 |
||||
40 |
A 250 AMG |
1 623 |
||||
41 |
ML 250 CDI 4 Matic |
3 081 |
||||
42 |
ML 350 BE |
3 397 |
||||
43 |
SLK 350 BE AMG |
3 247 |
||||
44 |
SLK 350 BE |
3 247 |
||||
45 |
SLK CLASS 350 |
2 140 |
||||
46 |
SLK350 |
2 221 |
||||
47 |
SLK200 Coupe |
2 088 |
||||
48 |
SLK200K |
2 088 |
||||
49 |
CLK 320 |
1 500 |
||||
50 |
CLK 350 |
2 579 |
||||
51 |
CLS 350 BE AMG |
4 093 |
||||
52 |
CLS 350 Shooting brake |
4 304 |
||||
53 |
CL500 BLUE EFFICIENCY |
5 200 |
||||
54 |
SPRINTER PANEL VAN |
688 |
||||
55 |
SPRINTER 311 ESP (Đời mới) |
881 |
||||
56 |
SPRINTER 311 CDI Đèn vuông |
720 |
||||
57 |
SPRINTER 313 ESP (Đời mới) |
946 |
||||
58 |
SPRINTER 313 CDI Đèn vuông |
768 |
||||
59 |
MB140 16 chỗ, đèn tròn (đời 1997-2004) |
600 |
||||
60 |
A150, dung tích 1.5 |
1 022 |
||||
61 |
B180 dung tích 1.7 |
1 142 |
||||
62 |
CL500 |
5 932 |
||||
63 |
CL550 |
5 030 |
||||
64 |
CLS300 Coupe |
3 219 |
||||
65 |
CLS300 |
3 219 |
||||
66 |
CLS350 |
2 831 |
||||
67 |
200D |
1 040 |
||||
68 |
200TD |
1 136 |
||||
69 |
200E |
1 040 |
||||
70 |
200TE |
1 136 |
||||
71 |
S300L |
4 304 |
||||
72 |
S300 Blue Efficiency |
3 265 |
||||
73 |
S300 |
4 264 |
||||
74 |
S350 |
3 608 |
||||
75 |
S400 Hybrid |
4 500 |
||||
76 |
S500 L |
5 697 |
||||
77 |
S500 L mới |
5 889 |
||||
78 |
S500 Sedan Long |
4 235 |
||||
79 |
S500 CGI |
5 589 |
||||
80 |
S600 Sedan Long |
5 460 |
||||
81 |
S500L (Blue Efficiency) |
5 643 |
||||
82 |
S500L Face-lift |
4 265 |
||||
83 |
S550 |
5 094 |
||||
84 |
S63 AMG |
7 738 |
||||
85 |
S65 AMG |
10 801 |
||||
86 |
220G |
800 |
||||
87 |
230G |
800 |
||||
88 |
240G |
880 |
||||
89 |
250G |
880 |
||||
90 |
280G |
960 |
||||
91 |
290G |
960 |
||||
92 |
300G |
1 040 |
||||
93 |
R350 SUV Long |
2 316 |
||||
94 |
R300 & R300 L |
3 144 |
||||
95 |
R500 L 4Matic SUV |
2 943 |
||||
96 |
SL350 |
5 204 |
||||
97 |
SLS AMG |
9 673 |
||||
98 |
SL350 Night Edition |
3 750 |
||||
99 |
ML350 4Matic |
3 000 |
||||
100 |
ML320-4Matic |
2 515 |
||||
101 |
ML350 4Matic Off - Road |
2 641 |
||||
102 |
ML63 AMG |
3 920 |
||||
103 |
GL AMG |
1 749 |
||||
104 |
GL450 |
4 514 |
||||
105 |
GL450b |
4 558 |
||||
106 |
GL450 4Matic |
4 514 |
||||
107 |
GL500 4 Matic |
5 391 |
||||
108 |
GL320 |
2 805 |
||||
109 |
GL350 (Bluetec) |
3 000 |
||||
110 |
GL550 |
4 320 |
||||
111 |
Mercedes A200 |
1 264 |
||||
112 |
Mercedes A250 AMG |
1 623 |
||||
CHƯƠNG 19 - MITSUBISHI (NHẬT) |
||||||
PAJERO |
||||||
1 |
Mitsubishi Pajero XX |
741 |
||||
2 |
Mitsubishi Pajero Supreme |
912 |
||||
3 |
Mitsubishi Pajero 3.5 |
1 900 |
||||
4 |
Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động |
1 850 |
||||
5 |
Mitsubishi Pajero GLS; số tự động |
2 139 |
||||
6 |
Mitsubishi Pajero GLS; số sàn |
2 067 |
||||
7 |
Mitsubishi Pajero GL |
1 791 |
||||
8 |
Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ |
1 074 |
||||
9 |
Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6+1 |
784 |
||||
10 |
Mitsubishi Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD) |
877 |
||||
11 |
Mitsubishi Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD) |
888 |
||||
ZINGER |
||||||
1 |
Mitsubishi Zinger GL, 2351cc (VC4WLRHEYVT) |
586 |
||||
2 |
Mitsubishi Zinger GL, 2351cc (VC4WLNLEYVT) |
467 |
||||
3 |
Mitsubishi Zinger GLS, 2351cc (VC4WLRHEYVT) |
680 |
||||
4 |
Mitsubishi Zinger GLS, 2351cc (VC4WLNHEYVT) |
515 |
||||
TRITON |
||||||
1 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) |
664 |
||||
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) |
631 |
||||
3 |
Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) |
564 |
||||
4 |
Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) |
517 |
||||
5 |
Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép) |
460 |
||||
6 |
Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn) |
466 |
||||
7 |
Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn) |
340 |
||||
8 |
Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) KB5TNJNMEL |
429 |
||||
9 |
Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) SCGL2WD 2351CC |
377 |
||||
10 |
Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) SCGL4WD 2351CC |
412 |
||||
11 |
Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) DCGLX 2477CC |
525 |
||||
12 |
Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) DCGLS(AT) 2477CC |
674 |
||||
GRANDIS |
||||||
1 |
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT |
1 033 |
||||
2 |
Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT |
1 074 |
||||
JOLIE |
||||||
1 |
Mitsubishi Jolie SS |
466 |
||||
2 |
Mitsubishi Jolie MB |
448 |
||||
LOẠI DU LỊCH KHÁC |
||||||
1 |
Mitsubishi Brand L200 2.8 |
1 602 |
||||
2 |
Mitsubishi Charidt, RVR |
880 |
||||
3 |
Mitsubishi Colt Plus |
540 |
||||
4 |
Mitsubishi Debonair 3.5 |
1 920 |
||||
5 |
Misubishi Diamante loại 2.0 |
900 |
||||
6 |
Misubishi Diamante loại 2.4-2.5 |
1 040 |
||||
7 |
Misubishi Diamante loại 3.0 |
1 440 |
||||
8 |
Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4 |
1 130 |
||||
9 |
Mitsubishi Eclipse 2.4 |
995 |
||||
10 |
Mitsubishi Emeraude 1.8 |
880 |
||||
11 |
Mitsubishi Emeraude 2.0 |
910 |
||||
12 |
Mitsubishi Enterna 1.8-2.0 |
900 |
||||
13 |
Mitsubishi Galant 1.8 |
830 |
||||
14 |
Mitsubishi Galant 2.0 |
880 |
||||
15 |
Mitsubishi Galant 2.4 (Đài Loan) |
1 119 |
||||
16 |
Mitsubishi Grunder 2.4 |
1 019 |
||||
17 |
Mitsubishi Lancer 1.6AT |
500 |
||||
18 |
Mitsubishi Lancer 1.6MT |
450 |
||||
19 |
Mitsubishi Lancer 2.0 |
839 |
||||
20 |
Mitsubishi Lancer Gala 2.0 |
542 |
||||
21 |
Mitsubishi Lancer 1.5 |
751 |
||||
22 |
Mitsubishi Lancer GLS 2.0 |
870 |
||||
23 |
Misubishi Lancer Fortis 2.0 |
400 |
||||
24 |
Misubishi Lancer Fortis 1.8 |
370 |
||||
25 |
Mitsubishi Libero 1.8 |
750 |
||||
26 |
Mitsubishi Libero 2.0 |
830 |
||||
27 |
Mitsubishi Lancer IO 2.0 |
730 |
||||
28 |
Mitsubishi L300 khách |
642 |
||||
29 |
Mitsubishi L400 khách |
515 |
||||
30 |
Mitsubishi Mini cab |
370 |
||||
31 |
Mitsubishi Mini Cooper 1.6 |
1 034 |
||||
32 |
Mitsubishi Mini Cooper S 1.6 |
1 082 |
||||
33 |
Mitsubishi Mirage, Lancer 1.3 |
560 |
||||
34 |
Mitsubishi Mirage, Lancer 1.5-1.6 |
610 |
||||
35 |
Mitsubishi Mirage, Lancer 1.8 |
720 |
||||
36 |
Mitsubishi Mirage, Lancer 2.0 |
800 |
||||
37 |
Mitsubishi Montero 3.0 |
1 280 |
||||
38 |
Mitsubishi Montero 3.5 |
1 310 |
||||
39 |
Mitsubisshi Navita GLX |
1 523 |
||||
40 |
Mitsubishi Out Lander 2.4 |
1 019 |
||||
41 |
Mitsubishi Out Lander GLS |
1 818 |
||||
42 |
Mitsubishi Out Lander XLS |
750 |
||||
43 |
Misubishi Savrin 2.4 |
1 019 |
||||
44 |
Mitsubishi Sioma 2.0 |
880 |
||||
45 |
Mitsubishi Sioma 2.4-2.5 |
1 010 |
||||
46 |
Mitsubishi Sioma 3.0 |
1 280 |
||||
47 |
Misubishi Zinger |
240 |
||||
CANTER TẢI |
||||||
1 |
Mitsubishi Canter 1,9T FE515B8LDD3 |
272 |
||||
2 |
Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3 |
283 |
||||
3 |
Mitsubishi Canter 1.9LW TNK |
298 |
||||
4 |
Mitsubishi Canter 1.9LW TCK |
303 |
||||
5 |
Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E |
293 |
||||
6 |
Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín |
315 |
||||
7 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E |
310 |
||||
8 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK |
324 |
||||
9 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK |
334 |
||||
10 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3 |
320 |
||||
11 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK |
346 |
||||
12 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK |
356 |
||||
13 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1 |
569 |
||||
14 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC) |
610 |
||||
15 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK) |
640 |
||||
16 |
Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1 |
615 |
||||
17 |
Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC) |
656 |
||||
18 |
Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK) |
686 |
||||
19 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1 |
642 |
||||
20 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC) |
688 |
||||
21 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK) |
725 |
||||
22 |
Mitsubishi Canter 25 chỗ |
600 |
||||
CHƯƠNG 20: NISSAN |
||||||
X-TRAIL |
||||||
1 |
Nissan X-Trail CVT QR25 LUX 05 chỗ, 2 cầu, TDBNLJWT31EWABKDL |
1 811 |
||||
2 |
X-TRAIL 2.5 |
1 085 |
||||
3 |
X-TRAIL 2.0 |
870 |
||||
4 |
X-TRAIL 200X |
937 |
||||
5 |
X-TRAIL SLX 2.5 |
1 554 |
||||
6 |
X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu |
1 511 |
||||
NAVARA |
||||||
1 |
Nisan Navara XE, 05 chỗ, Pick Up cabin kép |
770 |
||||
2 |
Nisan Navara LE, 05 chỗ, Pick Up cabin kép |
687 |
||||
JUKE |
||||||
1 |
Nisan Juke MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, FDPALUYF15UWCC-DJA |
1 345 |
||||
2 |
Nisan Juke CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số AT, FDTALUZF15EWCCADJB |
1 219 |
||||
3 |
Nissan Juke MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn |
1 195 |
||||
NAVARA PICK UP |
||||||
1 |
Nissan Navara 2.5, số sàn |
687 |
||||
2 |
Nissan Navara LE 2.5, số sàn |
642 |
||||
LIVANA |
||||||
1 |
Nissan Grand Livina L10M |
705 |
||||
2 |
Nissan Grand Livina L10A |
658 |
||||
3 |
Nissan Grand Livina 1.8AT |
685 |
||||
4 |
Nissan Grand Livina 1.8MT |
636 |
||||
5 |
Nissan Grand Livina 1.6 |
541 |
||||
BLUEBIRD (1996 về trước) |
||||||
1 |
BLUEBIRD 1.5-1.6 |
420 |
||||
2 |
BLUEBIRD 1.8 |
500 |
||||
3 |
BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV |
550 |
||||
4 |
BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL |
530 |
||||
5 |
BLUEBIRD Sylphy 2.0XE |
520 |
||||
6 |
BLUEBIRD 2.0 |
520 |
||||
CEFIRO (1996 về trước) |
||||||
1 |
CEFIRO 2.0 |
550 |
||||
2 |
CEFIRO 2.4-2.5 |
700 |
||||
3 |
CEFIRO 3.0 |
800 |
||||
SUNNY |
||||||
1 |
Sunny 1.5MT 2013 |
538 |
||||
2 |
Sunny 1.5AT 2013 |
588 |
||||
3 |
Sunny 1.3 (1996 về trước) |
350 |
||||
4 |
Sunny 1.5: 1.6 (1996 về trước) |
400 |
||||
5 |
Sunny 1.8 (1996 về trước) |
450 |
||||
INFINITIVE |
||||||
1 |
Infiniti G35 (Coupe) |
1 850 |
||||
2 |
Infiniti G35 (Jouney) |
1 740 |
||||
3 |
Infiniti G35 (Sedan) |
1 710 |
||||
4 |
Infiniti G35 Sport (MT) |
1 760 |
||||
5 |
Infiniti G35 Sport (AT) |
1 820 |
||||
6 |
Infiniti G35x |
1 850 |
||||
7 |
Infiniti G37 (sedan) |
2 280 |
||||
8 |
Infiniti G37x GT (sedan) |
3 701 |
||||
9 |
Infiniti G37x GT Premium (sedan) |
4 079 |
||||
10 |
Infiniti G37 S Premium (sedan) |
4 110 |
||||
11 |
Infiniti G37 GT (Couple) |
3 735 |
||||
12 |
Infiniti G37 S Premium (couple) |
4 270 |
||||
13 |
Infiniti G37 GT Premium Convertible |
4 660 |
||||
14 |
Infiniti GT S (couple) |
3 940 |
||||
15 |
Infiniti M35 (Sedan) |
2 262 |
||||
16 |
Infiniti M35 Sport |
2 431 |
||||
17 |
Infiniti M45 (Sedan) |
2 679 |
||||
18 |
Infiniti M45 Sport |
2 758 |
||||
19 |
Infiniti EX35 |
2 230 |
||||
20 |
Infiniti EX35 Journey |
2 370 |
||||
21 |
Infiniti FX35 |
2 559 |
||||
22 |
Infiniti FX45 |
2 718 |
||||
23 |
Infiniti QX45 (Sedan) |
3 169 |
||||
24 |
Infiniti QX56, hai cầu |
2 890 |
||||
25 |
Infiniti QX56, một cầu |
2 725 |
||||
26 |
Infiniti 4.5 1996 về trước |
1 300 |
||||
27 |
Infiniti 3.0 1996 về trước |
1 000 |
||||
MAXIMA |
||||||
1 |
MAXIMA SE |
1 405 |
||||
2 |
MAXIMA 30J 3.0 |
1 440 |
||||
3 |
MAXIMA 30GV 3.0 |
1 440 |
||||
TEANA |
||||||
1 |
TEANA 2.5 (Đài Loan) |
1.360 |
||||
2 |
TEANA 2.5 SL |
1 400 |
||||
3 |
TEANA 3.5 |
1.419 |
||||
4 |
TEANA 3.5 L |
1 700 |
||||
5 |
TEANA 1.8 (Đài Loan) |
631 |
||||
6 |
TEANA 2.0 (Đài Loan) |
715 |
||||
7 |
TEANA 2.0 |
927 |
||||
8 |
TEANA 2.5 (Đài Loan) |
877 |
||||
9 |
TEANA TA |
917 |
||||
10 |
TEANA TB |
937 |
||||
11 |
TEANA 200XE |
950 |
||||
12 |
TEANA 200XL |
1 161 |
||||
13 |
TEANA 250XV |
1 267 |
||||
14 |
TEANA 350XV |
1 290 |
||||
15 |
TEANA VQ35 LUX, 5 chỗ, số tự động |
2 125 |
||||
LOẠI KHÁC |
||||||
1 |
Nissan 180SX 2.0 coupe |
800 |
||||
2 |
Nissan 350Z |
1 779 |
||||
3 |
Nissan 370Z |
1 999 |
||||
4 |
Nissan Aveniri 1.8-2.0 |
500 |
||||
5 |
Nissan Altima 2.5 |
1 088 |
||||
6 |
Nissan Cima 4.2 |
1 920 |
||||
7 |
Nissan Gloria, Nissan Cedric |
1 000 |
||||
8 |
Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan |
450 |
||||
9 |
Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0 |
550 |
||||
10 |
Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4-2.5 |
650 |
||||
11 |
Nissan March loại 1.0 |
300 |
||||
12 |
Nissan March loại 1.2- 1.3 |
400 |
||||
13 |
Nissan Micra 1.2-1.3 |
400 |
||||
14 |
Nissan Murano 3.5 |
1 547 |
||||
15 |
Nissan Murano SE 3.5 |
1 741 |
||||
16 |
Nissan Murano 3.5 LE |
2 123 |
||||
17 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX, 5 chỗ |
2 489 |
||||
18 |
Nissan Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống |
800 |
||||
19 |
Nissan Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống |
830 |
||||
20 |
Nissan Terrand loại 4 cửa, 3.0 |
930 |
||||
21 |
Nissan Praire 1.8-2.0 |
720 |
||||
22 |
Nissan Praire 2.4-2.5 |
880 |
||||
23 |
Nissan Prime GXE, dung tích 2.0 |
505 |
||||
24 |
Nissan Primera 1.5-1.6 |
450 |
||||
25 |
Nissan Primera 1.8 |
530 |
||||
26 |
Nissan Primera 2.0 |
550 |
||||
27 |
Nissan President 4.5 |
2 240 |
||||
28 |
Nissan Patrol GL Station |
2 386 |
||||
29 |
Nissan Quest SL 3.5 |
1 675 |
||||
30 |
Nissan Safari loại 2 cửa, 4.2 |
880 |
||||
31 |
Nissan Safari loại 4 cửa, 4.2 |
1 200 |
||||
32 |
Nissan Serena 2.5 (Đài Loan- 2009) |
816 |
||||
33 |
Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar |
640 |
||||
34 |
Nissan Skyline loại 1.8-2.0 |
550 |
||||
35 |
Nissan Skyline loại 2.4-2.5 |
800 |
||||
36 |
Nissan Skyline loại trên 2.5 |
900 |
||||
37 |
Nissan Presea, Sentra loại 1.3 |
350 |
||||
38 |
Nissan Presea, Sentra loại 15-1.6 |
400 |
||||
39 |
Nissan Presea, Sentra loại 1.8 |
450 |
||||
40 |
Nissan Terrano 2.4; |
500 |
||||
41 |
Nissan Vannette (7-9 chỗ) |
672 |
||||
42 |
Nissan Verita, dung tích 1.3 |
370 |
||||
43 |
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX |
2 802 |
||||
ÔTÔ TẢI |
||||||
1 |
Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín |
640 |
||||
2 |
Nissan Vannette blindvan |
528 |
||||
3 |
Nissan Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng) |
512 |
||||
4 |
Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao |
1 890 |
||||
5 |
Nissan Frontier (tải van) |
260 |
||||
6 |
Nissan Pickup 2 cửa loại dưới 2.4 |
432 |
||||
7 |
Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0 |
672 |
||||
8 |
Nissan Pickup Double CAD |
640 |
||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||||||
1 |
Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan |
550 |
||||
2 |
Nissan Queen |
735 |
||||
3 |
Nissan Cilivan |
|
||||
|
Loại từ 26 chỗ trở xuống |
935 |
||||
|
Loại trên 26 chỗ đến 30 chỗ |
990 |
||||
CHƯƠNG 21: PEUGEOT (PHÁP) |
||||||
1 |
Peugeot 104 |
450 |
||||
2 |
Peugeot 106 dung tích 1.1 |
300 |
||||
3 |
Peugeot 106 dung tích 1.3 |
400 |
||||
3 |
Peugeot 107 |
573 |
||||
4 |
Peugeot 205 |
480 |
||||
5 |
Peugeot 206 |
480 |
||||
6 |
Peugeot 305 |
500 |
||||
7 |
Peugeot 306 dung tích 1.4 |
510 |
||||
8 |
Peugeot 306 dung tích 1.6 |
530 |
||||
9 |
Peugeot 306 dung tích 1.8 |
540 |
||||
10 |
Peugeot 309 dung tích 1.4 |
450 |
||||
11 |
Peugeot 309 dung tích 1.6 |
480 |
||||
12 |
Peugeot 309 dung tích 2.0 |
560 |
||||
13 |
Peugeot 405 dung tích 1.6 |
640 |
||||
14 |
Peugeot 405 dung tích 1.9 |
720 |
||||
15 |
Peugeot 407 |
720 |
||||
16 |
Peugeot 505 |
720 |
||||
17 |
Peugeot 604, 605 dung tích 2.0 |
800 |
||||
18 |
Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0 |
800 |
||||
19 |
Peugeot 504 Pickup |
320 |
||||
18 |
Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn |
135 |
||||
CHƯƠNG 22: PORSCHE (ĐỨC) |
||||||
1 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet |
5 546 |
||||
2 |
Porsche 911 Carrera, dung tích 3.436 |
5 608 |
||||
3 |
Porsche 911 Carrera S dung tích 3.8 |
6 464 |
||||
4 |
Porsche 911 Carrera 2S |
6 126 |
||||
5 |
Porsche 911 Carrera GTS |
6 182 |
||||
6 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet, dung tích 3.436 |
6 351 |
||||
7 |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet, dung tích 3.8 |
7 215 |
||||
8 |
Porsche 911 GT2 |
8 000 |
||||
9 |
Porsche 911 GT3 |
7 148 |
||||
10 |
Porsche 911 GT3 RS |
8 738 |
||||
11 |
Porsche 911 Targa 4 |
5 962 |
||||
12 |
Porsche 911 Targa 4S |
6 698 |
||||
13 |
Porsche 911 Turbro Cabriolet |
9 394 |
||||
14 |
Porsche 911 Turbro |
8 738 |
||||
15 |
Porsche 911 Turbro S |
10 034 |
||||
16 |
Porsche 968, dung tích 3.0 |
1 600 |
||||
17 |
Porsche 928, dung tích 5.4 |
3 520 |
||||
18 |
Porsche Boxter, dung tích 2.706, đời 2013 |
3 040 |
||||
19 |
Porsche Boxter, dung tích 2.893 |
2 530 |
||||
20 |
Porsche Boxter S, dung tích 3.436, đời 2013 |
3 787 |
||||
21 |
Porsche Boxter Spyder |
3 940 |
||||
22 |
Porsche Cayenne, dung tích 2.706 |
3 215 |
||||
23 |
Porsche Cayenne V6, dung tích 3.598 |
2 750 |
||||
24 |
Porsche Cayenne S, dung tích 3.436 |
4 075 |
||||
25 |
Porsche Cayenne S V8, dung tích 4.806 |
3 740 |
||||
26 |
Porsche Cayenne S Hybrid |
4 730 |
||||
27 |
Porsche Cayenne Turbo |
6 670 |
||||
28 |
Porsche Cayenne Turbo S |
6 771 |
||||
29 |
Porsche Cayenne GTS (4WD) |
5 100 |
||||
30 |
Porsche Cayman S |
4 079 |
||||
31 |
Porsche Cayman |
3 191 |
||||
32 |
Porsche Panamera dung tích 3.6 |
4 191 |
||||
33 |
Porsche Panamera dung tích 4.8 |
6 964 |
||||
34 |
Porsche Panamera S |
6 070 |
||||
35 |
Porsche Panamera 4S |
6 390 |
||||
36 |
Porsche Panamera Turbo |
8 048 |
||||
37 |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet |
7 250 |
||||
38 |
Porsche Panamera 4 |
4 530 |
||||
CHƯƠNG 23: RENAULT (PHÁP) |
||||||
1 |
KOLEOS (SX Hàn Quốc), 05c, 2.5L, số AT máy xăng 2013 |
1 120 |
||||
2 |
LATITUDE (SX Hàn Quốc), 05c, 2.5L, số AT máy xăng 2013 |
1 300 |
||||
3 |
LATITUDE (SX Hàn Quốc), 05c, 2.0L, số AT máy xăng 2013 |
1 200 |
||||
4 |
MEGANE (SX Thổ Nhĩ Kỳ), Hatchback 5 cửa, 2.0L, số AT 2012 |
820 |
||||
5 |
MEGANE R.S (SX Tây Ban Nha), 5chỗ , 2.0L, số AT 2012 |
1 220 |
||||
6 |
Renault 18 |
400 |
||||
7 |
Renault 19 |
450 |
||||
8 |
Renault 20 |
530 |
||||
9 |
Renault 21 |
670 |
||||
10 |
Renault 25 |
750 |
||||
11 |
Renault Safrane |
880 |
||||
12 |
Renault Express loại dưới 1.4 |
290 |
||||
13 |
Renault Express loại từ 1.4-1.7 |
350 |
||||
14 |
Renault Express loại trên 1.7 |
380 |
||||
15 |
Renault Clito |
200 |
||||
16 |
Renault (dưới 10 chỗ) |
330 |
||||
17 |
Renault Fluence |
1 046 |
||||
18 |
Renault - trọng tải 2,5 tấn |
455 |
||||
CHƯƠNG 24 - SAMSUNG |
||||||
1 |
SAMSUNG SM3 RE 1.6 |
580 |
||||
2 |
SAMSUNG SM3 PE 1.6 |
430 |
||||
3 |
SAMSUNG SM3 1.6 |
580 |
||||
4 |
SAMSUNG SM5 2.0 |
746 |
||||
5 |
SAMSUNG SM5 RE 2.0 |
710 |
||||
6 |
SAMSUNG QM5 LE |
390 |
||||
7 |
SAMSUNG QM5 |
968 |
||||
8 |
SAMSUNG QM5 BOSE |
1 046 |
||||
9 |
Đầu kéo SAMSUNG SM510 |
800 |
||||
CHƯƠNG 25: SSANYONG |
||||||
SSANYONG DU LỊCH |
||||||
1 |
SSanyong Actyon 2.0 |
760 |
||||
2 |
SSanyong Chairman 5.0 |
2 257 |
||||
3 |
SSanyong Chairman WCWW700 3.6 |
1 619 |
||||
4 |
SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 Kg) |
270 |
||||
5 |
SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 Kg) |
270 |
||||
6 |
SSanyong Korando TX-7 |
300 |
||||
7 |
SSanyong Kyron M270 |
570 |
||||
8 |
SSanyong Kyron 2.0 |
330 |
||||
9 |
SSanyong Kyron 2.7 |
907 |
||||
10 |
SSanyong Rexton 2.7 |
1 028 |
||||
11 |
SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7 |
450 |
||||
12 |
SSanyong Rexton RX4 2.0 |
1 020 |
||||
13 |
SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2 |
680 |
||||
14 |
SSanyong Stavic SV270 |
490 |
||||
15 |
SSANYONG MUSSO 2.3 |
456 |
||||
16 |
SSANGYONG MUSSO 602 |
450 |
||||
17 |
SSANGYONG MUSSO 230 |
567 |
||||
18 |
SSANGYONG MUSSO E 32 P |
792 |
||||
19 |
SSANGYONG MUSSO E23 |
432 |
||||
20 |
SSANGYONG MUSSO 661 |
468 |
||||
21 |
SSANGYONG MUSSO CT |
378 |
||||
22 |
SSANGYONG MUSSO LIBERO |
535 |
||||
23 |
SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT |
464 |
||||
24 |
SSANGYONG sơmi rơmooc |
330 |
||||
CHƯƠNG 26: SUBARU FUJI (NHẬT) |
||||||
1 |
Subaru Bighon 3.2 |
960 |
||||
2 |
Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6 |
665 |
||||
3 |
Subaru Legacy loại dung tích từ 16-1.8 |
665 |
||||
4 |
Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5 |
770 |
||||
5 |
Subaru Legacy 2.5 GT |
1 782 |
||||
6 |
Subaru Legacy 2.5 |
1 088 |
||||
7 |
Subaru Impreza 4D 2.5 |
907 |
||||
8 |
Subaru Impreza 5D TSI 2.0 |
1 268 |
||||
9 |
Subaru Impreza WSX STI |
1 929 |
||||
10 |
Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 -đến 1.6 |
580 |
||||
11 |
Subaru Impreza loại dung tích 1.8 |
670 |
||||
12 |
Subaru Impreza loại dung tích 2.0 |
760 |
||||
13 |
Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2, |
350 |
||||
14 |
Subaru Fuji Vivico 658 cc |
265 |
||||
15 |
Subaru Fuji Domingo |
285 |
||||
16 |
Subaru Forester XT 2.5 |
1 636 |
||||
17 |
Subaru Forester 2.0X |
1 363 |
||||
18 |
Subaru Outback 2.5 |
1 112 |
||||
19 |
Subaru Outback 3.6 |
1 992 |
||||
20 |
Subaru Tribeca B9 3.0 |
1 320 |
||||
21 |
SUBARU TRIBECA 3.6R LIMITED |
1 992 |
||||
CHƯƠNG 27: SUZUKI (NHẬT) |
||||||
SUZUKI DƯỚI 10 CHỖ |
||||||
1 |
Suzuki Alto 657 cc |
290 |
||||
2 |
Suzuki Jimny 657cc |
320 |
||||
3 |
Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5 |
530 |
||||
4 |
Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0 |
400 |
||||
5 |
Suzuki Swift 1.5 số tự động |
604 |
||||
6 |
Suzuki Swift1.5 số sàn |
567 |
||||
7 |
SUZUKI Swift GL |
599 |
||||
8 |
Suzuki Samurai 1.3 |
460 |
||||
9 |
Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0 |
720 |
||||
10 |
Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
560 |
||||
11 |
Suzuki XL7 Limited 3.6 |
840 |
||||
12 |
SUZUKI 8APV GL, ô tô con 8 chỗ |
465 |
||||
13 |
SUZUKI 7APV GLX, ô tô con 7 chỗ |
482 |
||||
14 |
SUZUKI APV gand vitara ô tô con 5 chỗ |
870 |
||||
15 |
SUZUKI APV GL |
486 |
||||
16 |
SUZUKI APV GLS |
511 |
||||
17 |
SUZUKI GRAND VITARA, ô tô con 5 chỗ |
870 |
||||
18 |
SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu |
357 |
||||
19 |
SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu |
336 |
||||
20 |
Suzuki hatch 2.0AT |
693 |
||||
21 |
Suzuki hatch 4.0MT |
665 |
||||
22 |
SUZUKI WINDOW VAN, 7 chỗ |
344 |
||||
23 |
SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động; |
547 |
||||
24 |
SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn; |
521 |
||||
25 |
SUZUKI WAGON |
150 |
||||
26 |
SUZUKI Wagon R |
210 |
||||
27 |
SUZUKI WAGON R SL410R 5 chỗ |
274 |
||||
SUZUKI TẢI |
||||||
1 |
SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực |
212 |
||||
2 |
SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực |
221 |
||||
3 |
Suzuki VAN SK410BK, 970cc |
174 |
||||
4 |
Suzuki thùng kín SK410BV |
189 |
||||
5 |
Suzuki tải SK410K |
172 |
||||
6 |
SUZUKI SK 410WV |
338 |
||||
7 |
GRAND CARRY 1590CC |
232 |
||||
8 |
GRAND SK410K |
221 |
||||
9 |
SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K |
193 |
||||
10 |
SUZUKI EURO II -SK410K |
135 |
||||
11 |
Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BK |
174 |
||||
12 |
Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV |
226 |
||||
13 |
Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV |
344 |
||||
14 |
SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng |
157 |
||||
15 |
Ôtô tải thùng kín BLIN VAN |
195 |
||||
16 |
Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C |
214 |
||||
17 |
CARY TRUCK, ô tô |
192 |
||||
18 |
CARY BLIND VAN, ô tô |
226 |
||||
19 |
WINDOW VAN |
168 |
||||
20 |
WINDOW VAN, A/C |
277 |
||||
CHƯƠNG 28: TOYOTA (NHẬT) |
||||||
4 RUNER |
||||||
1 |
4 Runer 2.4-2.5 |
880 |
||||
2 |
4 Runer 2.7 |
1 700 |
||||
2 |
4 Runer 2.7 Limited |
2 200 |
||||
3 |
4 Runer 3.0 |
2 150 |
||||
4 |
4 Runer SR5 |
1 676 |
||||
5 |
4 Runer Limited 4.0 |
2 400 |
||||
ARISTO |
||||||
1 |
Aristo 3.0 |
1 600 |
||||
2 |
Aristo 3.0 sản xuất 1996 về trước |
1 000 |
||||
3 |
Aristo 4.0 |
2 150 |
||||
4 |
Aristo 4.0 sản xuất 1996 về trước |
1 350 |
||||
AVALON |
||||||
1 |
Avalon Limited 3.5 |
1 600 |
||||
2 |
Avalon Touring 3.5 |
2 250 |
||||
3 |
Avalon XL 3.5 |
1 350 |
||||
4 |
Avalon XLS 3.5 |
1 500 |
||||
5 |
Avalon 3.5 |
2 122 |
||||
6 |
Avalon 3.0 |
1 450 |
||||
7 |
Avalon 3.0 sản xuất 1996 về trước |
900 |
||||
AYGO |
||||||
1 |
AYGO 1.0 |
450 |
||||
CAMRY |
||||||
1 |
CAMRY 3.5Q 6AT |
1 507 |
||||
2 |
CAMRY 2.4G 5AT |
1 093 |
||||
3 |
CAMRY ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494cm3 (Camry 2.5Q) điều hòa 3 vùng |
1292 |
||||
4 |
CAMRY ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494cm3 (Camry 2.5G) điều hòa 2 vùng |
1164 |
||||
5 |
CAMRY ACV51L-JEPNKU 05 chỗ, số AT 4 cấp, dung tích 1.998cm3 (Camry 2.0E) |
999 |
||||
6 |
Camry 2.0 |
820 |
||||
7 |
Camry 2.2 |
1 010 |
||||
8 |
Camry 2.0 (Đài Loan) |
808 |
||||
9 |
Camry 2.4 (Đài Loan) |
963 |
||||
10 |
Camry CE 2.4 |
1 056 |
||||
11 |
Camry GXL 2.4 |
1 181 |
||||
12 |
Camry GL 2.4 |
1 088 |
||||
13 |
Camry LE 2.4 |
1 150 |
||||
14 |
Camry XLE 2.4 |
1 305 |
||||
15 |
Camry SE 2.4 |
1 050 |
||||
16 |
Camry Hybrid 2.4 |
1 368 |
||||
17 |
Camry LE 2.5; số tự động |
1 483 |
||||
18 |
Camry LE 2.5; số sàn |
1 150 |
||||
19 |
Camry LE 2.5 (Đài Loan) |
1 038 |
||||
20 |
Camry XLE 2.5; số tự động |
1 524 |
||||
21 |
Camry SE 2.5 |
1 212 |
||||
22 |
Camry GRANDER 3.0 |
1 050 |
||||
23 |
Camry LE 3.5 |
1 290 |
||||
24 |
Camry XLE 3.5 |
1 612 |
||||
25 |
Camry SE 3.5 |
1 354 |
||||
FORTUNER |
||||||
1 |
Toyota Fortuner V4x4 TGN53L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng |
1 056 |
||||
2 |
Toyota Fortuner V4x2 TGN61L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng |
950 |
||||
3 |
Toyota Fortuner G KUN60L-NKMSHU 7 chỗ số MT 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3 4x2 |
892 |
||||
4 |
Toyota Fortuner G đời cũ |
846 |
||||
5 |
Toyota Fortuner V3.0 |
1 167 |
||||
6 |
Toyota Fortuner SR5 |
1 215 |
||||
7 |
Toyota Fortuner SR5 GX |
1 174 |
||||
COROLLA |
||||||
1 |
Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 RS, 05 chỗ số AT, 1.987cm3(VN) |
914 |
||||
2 |
Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3(VN) |
869 |
||||
3 |
Corolla 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3 |
842 |
||||
4 |
Corolla 2.0 AT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3 |
754 |
||||
5 |
Corolla Altis 2.0Z |
700 |
||||
6 |
Corolla Altis 2.0; số sàn; |
760 |
||||
8 |
Corolla 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN) |
773 |
||||
9 |
Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN) |
799 |
||||
10 |
Corolla ZRE142L-GEFGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN) |
746 |
||||
11 |
Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 06 cấp, 1.798cm3(VN) |
734 |
||||
12 |
Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 1.798cm3(VN) |
723 |
||||
13 |
Corolla 1.8 AT, 05 chỗ, số AT 04 cấp, 1.794cm3(VN) |
695 |
||||
14 |
Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 05 cấp, 1.794cm3(VN) |
653 |
||||
15 |
Corolla XLI, XLE, GLI, S, LE, 1.8 |
734 |
||||
16 |
Corolla Verso 1.8 |
630 |
||||
17 |
Corolla 1.6 |
600 |
||||
18 |
Corolla XLI 1.6 |
550 |
||||
19 |
Corolla Altis (Đời J) 1.3L số sàn |
450 |
||||
20 |
Corolla Matix |
620 |
||||
INNOVA |
||||||
1 |
INNOVA TGN40L-GKPDKU (G) , số MT 5 cấp, 1.998cm3 |
748 |
||||
2 |
INNOVA G đời cũ |
715 |
||||
3 |
INNOVA TGN40L - GKPNKU (V) số AT 4 cấp, dung tích 1.998cm3 |
814 |
||||
4 |
INNOVA TGN40L -GKMDKU (E), số tay 5 cấp, 1.998cm3 |
705 |
||||
5 |
INNOVA TGN40L -GKMRKU (J), số tay 5 cấp,1.998cm3 |
673 |
||||
6 |
INNOVA J đời cũ |
640 |
||||
7 |
INNOVA TGN40L-GKPDKU (GSR) , số MT 5 cấp, 1.998cm3 |
754 |
||||
VIOS |
||||||
1 |
VIOS G NCP93L-BEPGKU số AT 4cấp, 1497cm3 |
612 |
||||
2 |
VIOS G đời cũ |
602 |
||||
3 |
VIOS E NCP93L-BEMRKU số MT 5cấp, 1497cm3 |
561 |
||||
4 |
VIOS E đời cũ |
552 |
||||
5 |
VIOS Limo NCP93L-BEMDKU cửa sổ chỉnh tay số MT 5cấp, dung tích 1497cm3 |
529 |
||||
6 |
VIOS Limo đời cũ |
520 |
||||
CROWN |
||||||
1 |
Toyota Crown 2.5 trở xuống |
1 200 |
||||
2 |
Toyota Crown 2.5 trở xuống sản xuất 1996 về trước |
750 |
||||
3 |
Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 sản xuất 1996 về trước |
850 |
||||
4 |
Toyota Crown Supper saloon |
1 435 |
||||
5 |
Toyota Royal saloon |
1 360 |
||||
6 |
Toyota Royal saloon (Trung Quốc) |
1 500 |
||||
7 |
Toyota Royal saloon sản xuất 1996 về trước |
950 |
||||
8 |
Toyota Crown 3.0-dưới 4.0 |
1 000 |
||||
9 |
Toyota Crown 4.0 trở lên |
1 200 |
||||
CELICA |
||||||
1 |
Celica Coupe loại 2.0-2.4 |
800 |
||||
2 |
Celica Coupe loại trên 2.4 |
1 040 |
||||
CRESSIDA |
||||||
1 |
Cressida loại dưới 3.0 |
1 120 |
||||
2 |
Cressida loại 3.0 trở lên |
1 200 |
||||
LEXUS |
||||||
1 |
Lexus ES250 |
1 035 |
||||
2 |
Lexus ES350 |
2 370 |
||||
3 |
Lexus HS250H |
2 200 |
||||
4 |
Lexus HS250H Premium |
2 400 |
||||
5 |
Lexus GS 300 |
1 850 |
||||
6 |
Lexus GS 350 |
2 321 |
||||
7 |
Lexus GS 430 |
2 770 |
||||
8 |
Lexus GS450H |
2 837 |
||||
9 |
Lexus GX 460 |
3 400 |
||||
10 |
Lexus GX 460 Premium |
3 600 |
||||
11 |
Lexus GX 460L |
2 700 |
||||
12 |
Lexus GX470 |
2 320 |
||||
13 |
Lexus IS 250 |
2 100 |
||||
14 |
Lexus IS 250C |
2 170 |
||||
15 |
Lexus IS300C |
2 100 |
||||
16 |
Lexus IS350C |
2 238 |
||||
17 |
Lexus LX460 |
3 400 |
||||
18 |
Lexus LX470 |
3 300 |
||||
19 |
Lexus LX570 sản xuất 2008 - 2009 |
3 230 |
||||
20 |
Lexus LX570 |
4 625 |
||||
21 |
Lexus LS 460L |
3 780 |
||||
22 |
Lexus LS 460 |
3 600 |
||||
23 |
Lexus GX 460, 7 chỗ sản xuất 2010 |
2 978 |
||||
24 |
Lexus LS400 |
1 780 |
||||
25 |
Lexus LS430 |
1 400 |
||||
26 |
Lexus LS600HL |
5 352 |
||||
27 |
Lexus RS 330, RX 330 |
1 390 |
||||
28 |
Lexus RX 350, một cầu |
2 031 |
||||
29 |
Lexus RX 350, hai cầu |
2 880 |
||||
30 |
Lexus RX 450H, hai cầu |
2 863 |
||||
31 |
Lexus RX 450H, một cầu |
2 257 |
||||
32 |
Lexus SC430 dung tích 4.3 |
2 902 |
||||
RAV |
||||||
1 |
Rav 4 dưới 2.4 |
1 100 |
||||
2 |
Rav 4 dung tích 2.4 |
1 181 |
||||
3 |
Rav 4 dung tích 2.5 |
1 250 |
||||
4 |
Rav 4 dung tích 3.5 |
1 321 |
||||
5 |
Rav 4 Base 7 chỗ dung tích 2.362cm3 |
900 |
||||
6 |
Rav 4 Base I4 |
1 150 |
||||
7 |
Rav 4 Base một cầu |
1 200 |
||||
8 |
Rav 4 Base hai cầu |
1 250 |
||||
9 |
Rav 4 EXCLUSIVE 5chỗ dung tích 2.362cm3 |
1 100 |
||||
10 |
Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ |
1 750 |
||||
11 |
Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ |
1 500 |
||||
12 |
Rav 4 Limited dung tích 3.5 |
2 000 |
||||
13 |
Rav 4 Sport I4 |
1 240 |
||||
14 |
Rav 4 Sport |
1 330 |
||||
15 |
Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan) |
995 |
||||
LAND CRUISER |
||||||
1 |
Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK 08c, ghế da, mâm đúc 4x4 4608cm3 (2012-2013) |
2 702 |
||||
2 |
Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK, 08 chỗ, ghế nỉ, mâm thép 4x 4, 4608cm3 |
2 410 |
||||
3 |
Land Cruiser Prado TX, (TRJ150L-GKPEK) 4 x 4, 2694cm3, 07 chỗ, số AT(2012-2013) |
2 071 |
||||
4 |
Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L |
1.386 |
||||
5 |
Land Cruiser Prado GX 2.7 |
1 800 |
||||
6 |
Land Cruiser 70 |
960 |
||||
7 |
Land Cruiser 70 sản xuất 1996 về trước |
700 |
||||
8 |
Land Cruiser 80 |
1 120 |
||||
9 |
Land Cruiser 80 sản xuất 1996 về trước |
900 |
||||
10 |
Land Cruiser 90 |
1 200 |
||||
11 |
Land Cruiser 90 sản xuất 1996 về trước |
950 |
||||
12 |
FJ Cruser 3.5 |
1 289 |
||||
13 |
Land Cruiser GXR8 4.0 |
2 131 |
||||
14 |
FJ Cruiser 4.0 |
1 833 |
||||
15 |
JT Cruiser 4.0 |
2 220 |
||||
16 |
Land Cruiser GX 4.5 |
2 193 |
||||
17 |
Land Cruiser GXR 4.5 |
2 200 |
||||
18 |
Land Cruiser GXR8 4.5 |
2 579 |
||||
19 |
Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế da, mâm đúc |
2 675 |
||||
20 |
Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế nỉ, mâm thép |
2 410 |
||||
21 |
Land Cruiser VX-R 4.7 |
2 569 |
||||
22 |
Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK) |
2 608 |
||||
23 |
Land Cruiser 5.7 |
2 945 |
||||
24 |
Toyota Prado 2.7 |
1 608 |
||||
25 |
Toyota Prado VX 4.0 |
2 579 |
||||
26 |
Toyota Prado VX 3.0 |
2 063 |
||||
HILUX |
||||||
1 |
Hilux G- KUN26L- PRMSYM dung tích 2.982cm3 chở hàng 520kg, 4x4 |
735 |
||||
2 |
Hilux G (KUN26L-PRMSYM) Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013) |
627 |
||||
3 |
Hilux E (KUN15L-PRMSYM)Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013) dòng thấp |
637 |
||||
4 |
Hilux E (KUN35L-PRMSHM)Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013) dòng cao lội nước |
635 |
||||
5 |
Hilux G- KUN25L- PRMSYM |
530 |
||||
6 |
Hilux double car-6chỗ |
500 |
||||
7 |
Hilux loại 2.0 trở xuống |
400 |
||||
8 |
Hilux loại 2.2-2.4 |
670 |
||||
9 |
Hilux loại 2.8-3.0 |
690 |
||||
10 |
Hilux Vigo G (Pickup) |
723 |
||||
HIGHLANDER |
||||||
1 |
HighLander 3.5 |
2 200 |
||||
2 |
HighLander 2.7 |
1 650 |
||||
3 |
HighLander Ltd 3.5 |
2 128 |
||||
PREVIA |
||||||
1 |
Previa |
960 |
||||
2 |
Previa GL 2.4 |
1 210 |
||||
3 |
Previa GL 3.5 |
1 193 |
||||
SIENNA |
||||||
1 |
Sienna CE 3.5 |
1 386 |
||||
2 |
Sienna LE 3.5 |
1 793 |
||||
3 |
Sienna XLE 3.5 Limited |
1 870 |
||||
4 |
Sienna XLE 3.5 |
1 806 |
||||
5 |
Sienna SE 3.5 |
1 528 |
||||
6 |
Sienna LE 2.7 |
1 628 |
||||
7 |
Sienna 3.5 Limited |
1 870 |
||||
SCEPTER |
||||||
1 |
Scepter 2.2 |
1 280 |
||||
2 |
Scepter 3.0 |
1 410 |
||||
SCION |
||||||
1 |
Scion XD 1.8 |
781 |
||||
2 |
Scion XA 1.5 |
570 |
||||
SEQUOIA |
||||||
1 |
Sequoia Limited 5.7 |
2 500 |
||||
2 |
Sequoia 4.7 |
2 470 |
||||
YARIS |
||||||
1 |
Yaris 1.0 |
421 |
||||
2 |
Yaris 1.3 |
639 |
||||
3 |
Yaris Fleet 1.3, số tự động |
630 |
||||
4 |
Yaris Fleet 1.3, số sàn |
600 |
||||
5 |
Yaris 1.3 hatchback |
616 |
||||
6 |
Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM) |
661 |
||||
7 |
YARIS RS 1.5 NCP91L-AHPRKM |
688 |
||||
8 |
Yaris 1.5 G |
650 |
||||
9 |
Yaris 1.5 Liftback |
661 |
||||
10 |
Yaris 1.5 Liftback (Đài Loan) |
601 |
||||
VENZA |
||||||
1 |
Venza 2.7 (AWD) |
1 738 |
||||
2 |
Venza 2.7 (FWD) |
1 738 |
||||
3 |
Venza 2.7 AT |
1350 |
||||
4 |
Venza 3.5 |
1 925 |
||||
TOYOTA 86 |
||||||
1 |
TOYOTA 86 ZN6-ALE7 Coupes, 2 cửa, 4 chỗ, AT, 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 |
1 678 |
||||
HIACE |
||||||
1 |
Hiace glass van 3-6 chỗ |
590 |
||||
2 |
Hiace 9 chỗ |
500 |
||||
3 |
Hiace Commute 10 chỗ 2.5, Super Wagon |
737 |
||||
4 |
Hiace Commute 12 chỗ |
600 |
||||
5 |
Hiace Commute 16 chỗ 2.7 TRH212L-JEMDKU |
704 |
||||
6 |
Hiace Commute 16 chỗ 2.7 TRH213L-JEMDKU |
681 |
||||
7 |
Hiace KDH222L-LEMDY |
1 164 |
||||
8 |
Hiace TRH223L-LEMDK |
1 084 |
||||
9 |
Hiace 16 chỗ đèn tròn sản xuất 2005 về trước |
600 |
||||
COASTER |
||||||
1 |
Toyota Coaster |
|
||||
|
Loại đến 26 chỗ |
1 200 |
||||
|
Loại trên 26 chỗ đến 30 chỗ |
1 300 |
||||
LOẠI KHÁC |
||||||
1 |
Toyota Zace |
500 |
||||
2 |
Toyota Litace van, Toyota van |
600 |
||||
3 |
Toyota Panel van khoang hàng kín |
550 |
||||
4 |
Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa |
500 |
||||
5 |
Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6 |
500 |
||||
6 |
Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6 |
630 |
||||
7 |
Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0 |
600 |
||||
8 |
Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5 |
1 040 |
||||
9 |
Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0 |
1 200 |
||||
10 |
Toyota Matrix 1.8 |
841 |
||||
11 |
Toyota Stalet |
560 |
||||
12 |
Toyota Supra Coupe loại 2.0 |
880 |
||||
13 |
Toyota Supra Coupe loại trên 2.0 |
1 040 |
||||
14 |
Toyota T100 |
700 |
||||
15 |
Toyota Tundra 5.7 (Pickup) |
1 850 |
||||
16 |
Toyota Window loại 2.5 |
1 280 |
||||
17 |
Toyota Window loại 3.0 |
1 760 |
||||
18 |
Toyota Wish 2.0 |
777 |
||||
19 |
Toyota Wish 2.0 (Đài Loan) |
570 |
||||
CHƯƠNG 29: VOLVO |
||||||
1 |
Volvo 240 |
720 |
||||
2 |
Volvo 440 |
800 |
||||
3 |
Volvo 460 |
880 |
||||
4 |
Volvo 540 |
900 |
||||
5 |
Volvo 740 |
960 |
||||
6 |
Volvo 850 |
960 |
||||
7 |
Volvo 90 dung tích 3.0 |
1 600 |
||||
8 |
Volvo 940 |
Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4 |
1 040 |
|||
9 |
Volvo 940 |
Loại dung tích trên 2.4 |
1 200 |
|||
10 |
Volvo 960 |
Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 |
1 280 |
|||
11 |
Volvo 960 |
Loại dung tích trên 3.0 |
1 045 |
|||
12 |
Đầu kéo sơmirơmooc Volvo |
1 200 |
||||
13 |
Oto tải ben trọng tải 14540kg |
1 400 |
||||
CHƯƠNG 30: VOLKSWAGEN |
||||||
1 |
Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; |
1 055 |
||||
2 |
Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; |
1 168 |
||||
3 |
Volkswagen Tiguan, 6 số tự động |
1 353 |
||||
4 |
Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động |
1 353 |
||||
5 |
Volkswagen Passat; số tự động |
1 359 |
||||
6 |
Volkswagen Passat CC; số tự động |
1 661 |
||||
7 |
Volkswagen Passat CC Sport |
1 661 |
||||
8 |
Volkswagen CC số tự động |
1 661 |
||||
9 |
Volkswagen Scirocco Sport 1394cc |
796 |
||||
10 |
Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport |
1 394 |
||||
11 |
Volkswagen Touareg R5 |
2 653 |
||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||||||
1 |
Loại từ 12 đến 15 chỗ |
495 |
||||
2 |
Loại Volkswagen Pickup |
305 |
||||
CHƯƠNG 31: (LIÊN XÔ CŨ) |
||||||
1 |
Uoat cũ các loại |
200 |
||||
XE VẬN TẢI |
||||||
3 |
Hiệu Maz |
|
||||
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
350 |
||||
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
||||
|
Dưới 15 tấn |
400 |
||||
|
Từ 15 tấn trở lên |
450 |
||||
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
500 |
||||
4 |
Hiệu Kmaz |
|
||||
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
520 |
||||
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
||||
|
Dưới 15 tấn |
550 |
||||
|
Từ 15 tấn trở lên |
650 |
||||
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
670 |
||||
CHƯƠNG 32 -CÔNG TY ÔTÔ TRƯỜNG HẢI |
||||||
THACO TẢI |
||||||
1 |
KIA K3000 SP tải trọng 2 tấn |
194 |
||||
2 |
KIA K3600SP tải trọng 3 tấn |
258 |
||||
3 |
KIA 2700II tải trọng 1,25 tấn |
239 |
||||
4 |
KIA 2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn |
220 |
||||
5 |
KIA 2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn |
225 |
||||
6 |
KIA 3000S tải trọng 1,4 tấn |
275 |
||||
7 |
KIA 3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn |
250 |
||||
8 |
KIA 3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn |
250 |
||||
9 |
KIA 3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn |
254 |
||||
10 |
KIA 2700II/THACO TRUCK-MBB |
275 |
||||
11 |
KIA 3000S/THACO TRUCK-TK |
310 |
||||
12 |
KIA 2700II/THACO-XTL, tải trọng 1 tấn |
253 |
||||
13 |
KIA 2700II/THACO TRUCK-MBB 930KG |
264 |
||||
14 |
KIA 2700II/THACO TRUCK-MBM 930KG |
269 |
||||
15 |
KIA 2700II/THACO TRUCK-TK 830KG |
269 |
||||
16 |
KIA 2700II/THACO TRUCK-XLT 1tấn |
262 |
||||
17 |
KIA 3000S 1,4Tấn |
284 |
||||
18 |
KIA 3000S/THACO TRUCK-MBB |
299 |
||||
19 |
KIA 3000S/THACO TRUCK-MBM |
305 |
||||
20 |
KIA 3000S/THACO TRUCK-TK |
304 |
||||
21 |
KIA 2700II/THACO-TMB-C 1,2 tấn có mui |
296 |
||||
22 |
KIA 2700II/THACO-TBB-C 1,2 tấn có mui |
290 |
||||
23 |
THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn |
359 |
||||
24 |
THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui |
379 |
||||
25 |
THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui |
379 |
||||
26 |
THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín |
379 |
||||
27 |
THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn |
359 |
||||
28 |
THACO AUMARK250CD tải trọng 2,5 tấn |
359 |
||||
29 |
THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui |
379 |
||||
30 |
THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui |
379 |
||||
31 |
THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín |
379 |
||||
32 |
THACO AUMARK345-MBM tải trọng 3,2 tấn, thùng kín |
317 |
||||
33 |
THACO AUMARK345-MBB tải trọng 3,2 tấn, thùng kín |
320 |
||||
34 |
THACO AUMARK345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín |
320 |
||||
35 |
THACO AUMARK450-MBB tải trọng 4,2 tấn, thùng kín |
335 |
||||
36 |
THACO AUMARK450-TK tải trọng 4,1 tấn, thùng kín |
336 |
||||
37 |
THACO AUMARK820-MBB tải trọng 8,2 tấn, tải có mui |
645 |
||||
38 |
THACO AUMARK990-MBB tải trọng 9,9 tấn, tải có mui |
740 |
||||
39 |
THACO AUMARK1290-MBB tải trọng 12,9 tấn, tải có mui |
970 |
||||
40 |
THACO AUMARK1790/W380-MB1 tải trọng 17,9 tấn |
1315 |
||||
41 |
THACO FLC125 |
196 |
||||
42 |
THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui |
212 |
||||
43 |
THACO FLC125-MBM tải trọng 1,1 tấn, có mui |
213 |
||||
44 |
THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín |
219 |
||||
45 |
THACO FLC800 |
437 |
||||
46 |
THACO FLC800-4WD |
555 |
||||
47 |
THACO FLC800-4WD-MBB |
555 |
||||
48 |
THACO FLC150 tải 1,5 tấn |
191 |
||||
49 |
THACO FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn |
212 |
||||
50 |
THACO FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn |
215 |
||||
51 |
THACO FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn |
217 |
||||
52 |
THACO FLC198 tải 1,98 tấn |
230 |
||||
53 |
THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn |
245 |
||||
54 |
THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn |
250 |
||||
55 |
THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn |
251 |
||||
56 |
THACO FLC250 2,5 tấn |
249 |
||||
57 |
THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn |
268 |
||||
58 |
THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn |
270 |
||||
59 |
THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn |
271 |
||||
60 |
THACO FLC300 tải 3 tấn |
258 |
||||
61 |
THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn |
279 |
||||
62 |
THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn |
280 |
||||
63 |
THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn |
261 |
||||
64 |
THACO FLC345A tải 3,45 tấn |
306 |
||||
65 |
THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn |
328 |
||||
66 |
THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn |
353 |
||||
67 |
THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn |
356 |
||||
68 |
THACO FLC450A 4,50 tấn |
348 |
||||
69 |
THACO FC099L tải trọng 990 Kg- thùng dài |
184 |
||||
70 |
THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ |
195 |
||||
71 |
THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg |
195 |
||||
72 |
THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín |
200 |
||||
73 |
THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn |
180 |
||||
74 |
THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui |
192 |
||||
75 |
THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui |
193 |
||||
76 |
THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín |
198 |
||||
77 |
THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn |
189 |
||||
78 |
THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ |
203 |
||||
79 |
THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ |
202 |
||||
80 |
THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín |
209 |
||||
81 |
THACO FC200 tải trọng 2 tấn |
219 |
||||
82 |
THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ |
234 |
||||
83 |
THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ |
233 |
||||
84 |
THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín |
239 |
||||
85 |
THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn |
229 |
||||
86 |
THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui |
246 |
||||
87 |
THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui |
245 |
||||
88 |
THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín |
252 |
||||
89 |
THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn |
257 |
||||
90 |
THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ |
275 |
||||
91 |
THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ |
277 |
||||
92 |
THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín |
281 |
||||
93 |
THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn |
273 |
||||
94 |
THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ |
294 |
||||
95 |
THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui |
306 |
||||
96 |
THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín |
300 |
||||
97 |
THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn |
273 |
||||
98 |
THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn |
300 |
||||
99 |
THACO FC500 tải trọng 5 tấn |
266 |
||||
100 |
THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui |
292 |
||||
101 |
THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín |
341 |
||||
102 |
THACO FC600-4WD |
399 |
||||
103 |
THACO FC700 tải trọng 7 tấn |
324 |
||||
104 |
THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui |
352 |
||||
105 |
THACO FC2200 MBB-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ |
160 |
||||
106 |
THACO FC2200 TMB-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ |
158 |
||||
107 |
THACO FC2200 TK-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ |
162 |
||||
108 |
THACO FC2300 MBB-C tải trọng 0,88 tấn, có mui phủ |
132 |
||||
109 |
THACO FC2300 TMB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ |
130 |
||||
110 |
THACO FC2300 TK-C tải trọng 0,88 tấn, thùng kín |
134 |
||||
111 |
THACO FC2600 MBB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ |
146 |
||||
112 |
THACO FC2600 TMB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ |
146 |
||||
113 |
THACO FC2600 TK-C tải trọng 0,88 tấn, thùng kín |
148 |
||||
114 |
THACO FC3300 MBB-C tải trọng 2,3 tấn, có mui phủ |
216 |
||||
115 |
THACO FC4100 MBB-C tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ |
223 |
||||
116 |
THACO FC4100 TMB-C tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ |
255 |
||||
117 |
THACO FC4100 TK-C tải trọng 3,1 tấn, tải thùng kín |
224 |
||||
118 |
THACO FC4200 TMB-C tải trọng 4,5 tấn, có mui phủ |
326 |
||||
119 |
THACO FC4200 TK-C tải trọng 4,5 tấn, tải thùng kín |
321 |
||||
120 |
THACO FC4800 TMB-C tải trọng 6 tấn, có mui phủ |
352 |
||||
121 |
THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn |
470 |
||||
122 |
THACO FTC345-MBB-1; ôtô tải có mui 3,05 tấn |
470 |
||||
123 |
THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn |
468 |
||||
124 |
THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn |
470 |
||||
125 |
THACO FTC345; ôtô tải 3,45 tấn |
444 |
||||
126 |
THACO FTC450; ôtô tải 4,5 tấn |
444 |
||||
127 |
THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn |
470 |
||||
128 |
THACO FTC450-MBB-1; ôtô tải có mui 4 tấn |
470 |
||||
129 |
THACO FTC450-TK; ôtô tải thùng kín 4 tấn |
470 |
||||
130 |
THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn |
496 |
||||
131 |
THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn |
497 |
||||
132 |
THACO FTC820 tải 8,2 tấn |
556 |
||||
133 |
Ô tô tải THACO HC600, trọng tải 6 tấn |
819 |
||||
134 |
THACO HC750 tải 7,5 tấn |
853 |
||||
135 |
THACO HC750A tải 7,5 tấn |
813 |
||||
136 |
THACO HC750-MBB tải trọng 6,8 tấn, có mui |
907 |
||||
137 |
THACO HC750-TK tải trọng 6,5 tấn, thùng kín |
921 |
||||
138 |
THACO TC345 tải 3,45 tấn |
328 |
||||
139 |
THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn |
353 |
||||
140 |
THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn |
353 |
||||
141 |
THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn |
356 |
||||
142 |
THACO TC450 tải 4,5 tấn |
328 |
||||
143 |
THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn |
353 |
||||
144 |
THACO TC550 tải 5,5 tấn |
336 |
||||
145 |
THACO TD450 |
345 |
||||
146 |
THACO TD600 |
398 |
||||
147 |
THACO TD600-4WD (hai cầu) |
462 |
||||
148 |
THACO TOWNER750 |
135 |
||||
149 |
THACO TOWNER750-MBB |
147 |
||||
150 |
THACO TOWNER750A-MBB tải mui phủ 650kg |
147 |
||||
151 |
THACO TOWNER750-TK thùng kín 650kg |
151 |
||||
152 |
THACO TOWNER750A-TK thùng kín 600kg |
151 |
||||
153 |
THACO TOWNER750A tải 750kg |
135 |
||||
154 |
THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ 520kg |
150 |
||||
155 |
THACO TOWNER750A-TB, tải tự đổ 520kg |
150 |
||||
156 |
THACO TOWNER750-BCR |
133 |
||||
157 |
THACO TOWNER950 |
180 |
||||
158 |
THACO TOWNER950-TK |
199 |
||||
159 |
THACO TOWNER950-MB1 |
193 |
||||
160 |
THACO TOWNER950-MB2 |
196 |
||||
161 |
THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn |
208 |
||||
162 |
THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui |
222 |
||||
163 |
THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui |
222 |
||||
164 |
THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín |
228 |
||||
165 |
THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn |
313 |
||||
166 |
THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui |
330 |
||||
167 |
THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui |
347 |
||||
168 |
THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín |
332 |
||||
169 |
THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín |
332 |
||||
170 |
THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui |
347 |
||||
171 |
THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,65 tấn, có mui |
330 |
||||
172 |
THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn |
313 |
||||
173 |
THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui |
332 |
||||
174 |
THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui |
347 |
||||
175 |
THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín |
332 |
||||
176 |
THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn |
395 |
||||
177 |
THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui |
416 |
||||
178 |
THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui |
419 |
||||
179 |
THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín |
425 |
||||
180 |
THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn |
399 |
||||
181 |
THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui |
420 |
||||
182 |
THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín |
428 |
||||
183 |
THACO OLLIN450A-CS tải trọng 10 tấn sát xi |
389 |
||||
184 |
THACO OLLIN345A-CS tải trọng 10 tấn sát xi |
389 |
||||
185 |
THACO OLLIN345A-CS/TL tải trọng 3,45 tấn |
409 |
||||
186 |
THACO OLLIN345A-CS/MB1 tải trọng 3,45 tấn |
430 |
||||
187 |
THACO OLLIN345A-CS/TK tải trọng 3,45 tấn |
439 |
||||
188 |
THACO OLLIN700A-CS tải trọng 14,2 tấn sát xi |
452 |
||||
189 |
THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn |
433 |
||||
190 |
THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ |
479 |
||||
191 |
THACO OLLIN800A-CS tải trọng 14,25 tấn sát xi |
469 |
||||
192 |
THACO OLLIN800A-CS/TL tải trọng 8 tấn |
497 |
||||
193 |
THACO OLLIN800A-CS/MB1 tải trọng 8 tấn |
497 |
||||
194 |
THACO OLLIN800-MBB |
516 |
||||
ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ THACO |
||||||
1 |
THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn |
272 |
||||
2 |
THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn |
302 |
||||
3 |
THACO FLD200 |
265 |
||||
4 |
THACO FLD300 |
293 |
||||
5 |
THACO FLD499 |
385 |
||||
6 |
THACO FLD499-4WD |
445 |
||||
7 |
THACO FLD500 |
375 |
||||
8 |
THACO FLD600 |
386 |
||||
9 |
THACO FLD600A |
437 |
||||
10 |
THACO FLD600-4WD |
446 |
||||
11 |
THACO FLD600A-4WD |
504 |
||||
12 |
THACO FLD750 |
491 |
||||
13 |
THACO FLD750-4WD |
570 |
||||
14 |
THACO FLD800 |
573 |
||||
15 |
THACO FLD800-4WD |
633 |
||||
16 |
THACO FLD1000 |
667 |
||||
17 |
THACO TD200-4WD tải tự đổ 2 tấn, 2 cầu |
339 |
||||
18 |
THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn |
354 |
||||
19 |
THACO FD099 tải trọng 990 Kg |
204 |
||||
20 |
THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn |
209 |
||||
21 |
THACO FD200 tải trọng 2 tấn |
250 |
||||
22 |
THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn |
271 |
||||
23 |
THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn |
296 |
||||
24 |
THACO FD345A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn |
331 |
||||
25 |
THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn |
280 |
||||
26 |
THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn |
338 |
||||
27 |
THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn |
394 |
||||
28 |
THACO FD600 tải trọng 6 tấn |
338 |
||||
29 |
THACO FD600A tải trọng 6 tấn |
340 |
||||
30 |
THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn |
394 |
||||
31 |
THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn |
396 |
||||
32 |
THACO FD800 tải trọng 8 tấn |
475 |
||||
33 |
THACO FD2300A, tải tự đổ 990Kg |
155 |
||||
34 |
THACO FD2700, tải thùng, 2 tấn |
145 |
||||
35 |
THACO FD2700A, tải tự đổ 2 tấn |
199 |
||||
36 |
THACO FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn |
219 |
||||
37 |
THACO FD3500A-tự đổ 3,45tấn - Cabin 1900 |
265 |
||||
38 |
THACO FD4100, tải 4,5 tấn |
183 |
||||
39 |
THACO FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn |
231 |
||||
40 |
THACO FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn |
275 |
||||
41 |
THACO FD4200A tải trọng 6 tấn |
320 |
||||
42 |
THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn |
1 125 |
||||
43 |
THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui |
600 |
||||
44 |
THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn |
695 |
||||
45 |
THACO AUMAN1290-MBB |
1 598 |
||||
46 |
THACO AUMAND 1300 (tự đổ) |
1 105 |
||||
47 |
AUMAN AC820 (4x2) |
600 |
||||
48 |
AUMAN AC990 |
650 |
||||
49 |
AUMAN AC1290 |
885 |
||||
50 |
AUMAN FTD1200 |
1 105 |
||||
51 |
AUMAN AD1300 |
1 100 |
||||
52 |
THACO FTD1200 tải tự đổ 12 tấn |
1 130 |
||||
53 |
THACO FD2200 tải tự đổ |
150 |
||||
54 |
THACO AUMARK D2550/W340 tải tự đổ 25,5 tấn |
1 300 |
||||
55 |
THACO AUMARK D3300/W380 tải tự đổ 33 tấn |
1 575 |
||||
THACO HYUNDAI TẢI |
||||||
1 |
Hyundai HD65/THACO |
453 |
||||
2 |
Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui |
494 |
||||
3 |
Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín |
489 |
||||
4 |
Hyundai HD65-LTK tải thùng kín |
489 |
||||
5 |
Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui |
494 |
||||
6 |
Hyundai HD72/THACO |
475 |
||||
7 |
Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui |
496 |
||||
8 |
Hyundai HD72/THACO-TK , thùng kín |
526 |
||||
9 |
Hyundai Porter 1,25 tấn |
195 |
||||
10 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn |
325 |
||||
11 |
Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ) |
315 |
||||
12 |
Hyundai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn |
362 |
||||
13 |
Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn |
744 |
||||
14 |
Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui |
781 |
||||
15 |
Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn |
764 |
||||
16 |
Hyundai HD120/THACO-L-MBB |
807 |
||||
17 |
Hyundai HD120L (cabin chassis) |
825 |
||||
18 |
Hyundai HD 250 (cabin chassis) |
1 550 |
||||
19 |
Hyundai HD 270 tải ben |
1 560 |
||||
20 |
THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn |
1 500 |
||||
21 |
THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn |
1 555 |
||||
22 |
THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn |
1 555 |
||||
23 |
Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn |
1 490 |
||||
24 |
Hyunda HD 370 tải ben |
2 115 |
||||
25 |
Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, có mui |
305 |
||||
26 |
Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM, có mui |
290 |
||||
27 |
Hyundai H100/TC-TL xe tải |
418 |
||||
28 |
Hyundai H100/TC-MP, tải có mui |
431 |
||||
29 |
Hyundai H100/TC-TK tải |
435 |
||||
30 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170 |
1 179 |
||||
31 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250 |
1 489 |
||||
32 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320 |
1 669 |
||||
33 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700 |
1 309 |
||||
34 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000 |
1 489 |
||||
35 |
Hyundai HD65-LTL tải 1,99 tấn |
453 |
||||
36 |
Hyundai HD 260 ô tô xitec |
1 918 |
||||
37 |
Hyundai HD65/THACO-TB 2,5tấn tự đổ |
515 |
||||
38 |
Hyundai HD65/THACO 2,5tấn tự đổ |
453 |
||||
39 |
Hyundai HC550 5,5tấn |
773 |
||||
40 |
Hyundai HC600 6 tấn |
793 |
||||
41 |
Hyundai HC750 7,5 tấn |
853 |
||||
42 |
Hyundai HC750A 7,5 tấn |
813 |
||||
43 |
Hyundai HC750-MBB 7,5 tấn |
853 |
||||
44 |
Hyundai HC750-TK 7,5 tấn |
921 |
||||
Ô TÔ KHÁCH THACO |
||||||
1 |
BUS KB80SL |
800 |
||||
2 |
BUS KB88SL |
890 |
||||
3 |
BUS KB88SE |
1 100 |
||||
4 |
Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI |
806 |
||||
5 |
Ô tô khách 35 chỗ THACO KB88SEII |
939 |
||||
6 |
Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI |
907 |
||||
7 |
Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI |
1 008 |
||||
8 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL |
1 093 |
||||
9 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII |
1 193 |
||||
10 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SE |
1 180 |
||||
11 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB120SH |
2 365 |
||||
12 |
THACO JB70 28 chỗ |
749 |
||||
THACO FONTON TẢI |
||||||
1 |
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn |
183 |
||||
2 |
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
150 |
||||
3 |
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
180 |
||||
4 |
Foton BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn |
178 |
||||
5 |
Foton BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn |
80 |
||||
6 |
Foton BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn |
167 |
||||
7 |
Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn |
120 |
||||
8 |
Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn |
211 |
||||
9 |
Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn |
212 |
||||
10 |
Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn |
208 |
||||
11 |
Foton BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn |
195 |
||||
12 |
Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn |
140 |
||||
13 |
Fonton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TMB, tải thùng có mui phủ |
180 |
||||
14 |
Foton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TK, tải thùng kín |
183 |
||||
15 |
Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn |
189 |
||||
16 |
Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn |
187 |
||||
17 |
Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn |
200 |
||||
18 |
Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn |
197 |
||||
19 |
Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn |
177 |
||||
20 |
Fonton ben 2 tấn |
138 |
||||
21 |
Fonton ben 4,5 tấn |
187 |
||||
22 |
Foton HT 1250T |
95 |
||||
23 |
Foton HT 1490T |
110 |
||||
24 |
Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1 |
120 |
||||
ÔTÔ FOTON TẢI HẠNG NẶNG |
||||||
1 |
Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn |
598 |
||||
2 |
Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ |
500 |
||||
3 |
Foton BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn |
598 |
||||
4 |
Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn |
998 |
||||
5 |
Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn |
998 |
||||
6 |
Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn |
998 |
||||
7 |
Foton BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn |
595 |
||||
8 |
Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn |
653 |
||||
9 |
Foton BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn |
780 |
||||
10 |
Foton BJ141SJFJA -2 |
500 |
||||
PHẦN 2 - CÁC HIỆU KHÁC |
||||||
AN THÁI (VIỆT NAM) |
||||||
1 |
AN THÁI - tải ben 2,5 tấn |
125 |
||||
2 |
AN THÁI - tải ben 1,8 tấn |
116 |
||||
3 |
AN THÁI CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn |
230 |
||||
4 |
AN THÁI CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn |
230 |
||||
5 |
AN THÁI CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ) |
650 |
||||
6 |
AN THÁI CONECO AC7000TD1 |
400 |
||||
7 |
AN THÁI CONECO AC5TD |
395 |
||||
8 |
AN THÁI CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn |
420 |
||||
9 |
AN THÁI CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn |
406 |
||||
BALLOONCA |
||||||
1 |
Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn |
62 |
||||
2 |
Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn |
150 |
||||
3 |
Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn |
114 |
||||
CHENGLONG |
||||||
1 |
CHENGLONG GMC-MPB01 Xe tải có mui |
710 |
||||
2 |
CHENGLONG LZ3311 QEL Xe tải tự đổ |
1 370 |
||||
3 |
CHENGLONG CK327/YC6A240-33-CM-0513 Xe tải có mui |
820 |
||||
4 |
CHENGLONG CK327/YC6A240-33-CM-0513 Xe tải có mui |
580 |
||||
5 |
Ô tô tải (có mui) Chenglong CK327/YC6J220-33CM |
767 |
||||
6 |
ChengLong -LZ3255QDJ tải tự đổ |
1 219 |
||||
7 |
ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn |
1 060 |
||||
8 |
ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn |
580 |
||||
9 |
ChengLong -LZ1310PEL |
960 |
||||
10 |
ChengLong -LZ3311QEL |
1 370 |
||||
11 |
ChengLong GMC-MPB01 |
710 |
||||
CNHTC HOWO (TRUNG QUỐC) |
||||||
1 |
CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn |
930 |
||||
2 |
CNHTC ZZ3164H4015 chassi |
488 |
||||
3 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667W chassi |
1 074 |
||||
4 |
CNHTC HOWO ZZ1317S chassi |
1 087 |
||||
5 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667V tải thùng |
1 100 |
||||
6 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667A tải thùng |
1 150 |
||||
7 |
CNHTC HOWO ZZ3253 tải tự đổ |
1 028 |
||||
8 |
CNHTC HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ |
1 028 |
||||
9 |
CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ |
1 076 |
||||
10 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ |
1 040 |
||||
11 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ |
1 040 |
||||
12 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ |
1 030 |
||||
13 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ |
1 047 |
||||
14 |
CNHTC ZZ3257N4147W tải tự đổ |
1 131 |
||||
15 |
CNHTC HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ |
1 257 |
||||
16 |
CNHTC HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ |
1 674 |
||||
17 |
CNHTC trọng tải 10 tấn, xe tự đổ |
850 |
||||
18 |
CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo |
520 |
||||
19 |
CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo |
560 |
||||
20 |
CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông |
950 |
||||
21 |
CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông |
990 |
||||
22 |
CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B |
915 |
||||
23 |
CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3, ôtô trộn bê tông |
895 |
||||
24 |
CNHTC ZZ124G5415C1, ôtô trộn bê tông |
3 070 |
||||
25 |
CNHTC LG5253GJBZ xe trộn bê tông |
1 414 |
||||
26 |
CNHTC HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông |
1 440 |
||||
27 |
CNHTC HOWO 5251 xe trộn bê tông |
1 336 |
||||
28 |
CNHTC LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời |
1 322 |
||||
29 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời |
1 322 |
||||
30 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời |
1 322 |
||||
31 |
CNHTC 3251N3641C1 |
1 080 |
||||
32 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3247B tải tự đổ |
650 |
||||
33 |
Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn |
590 |
||||
CHIẾN THẮNG (VIỆT NAM) |
||||||
ÔTÔ TẢI BÀN |
||||||
1 |
Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg |
100 |
||||
2 |
Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg |
142 |
||||
3 |
Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg |
187 |
||||
4 |
Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg |
218 |
||||
5 |
Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg |
240 |
||||
Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI |
||||||
1 |
Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg |
136 |
||||
2 |
Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg |
178 |
||||
3 |
Chiến Thắng-CT3.45T1/KM |
208 |
||||
4 |
Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg |
228 |
||||
ÔTÔ TẢI BEN |
||||||
1 |
Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg |
140 |
||||
2 |
Chiến Thắng-CT1.25D2 tải trọng 1250 Kg |
185 |
||||
3 |
Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg |
201 |
||||
4 |
Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg |
230 |
||||
5 |
Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg |
225 |
||||
6 |
Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg |
278 |
||||
7 |
Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg |
304 |
||||
8 |
Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg |
278 |
||||
9 |
Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg |
304 |
||||
10 |
Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg |
298 |
||||
11 |
Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg |
325 |
||||
12 |
Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg |
296 |
||||
13 |
Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg |
317 |
||||
14 |
Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg |
309 |
||||
15 |
Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg |
329 |
||||
16 |
Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg |
323 |
||||
CỬU LONG |
||||||
1 |
Cuulong DFA- trọng tải 1,25 tấn |
108 |
||||
2 |
Cuulong DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn |
130 |
||||
3 |
Cuulong DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn |
127 |
||||
4 |
Cuulong DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn |
137 |
||||
5 |
Cuulong DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn |
147 |
||||
6 |
Cuulong DFA 2.90T4- 2,9 tấn |
153 |
||||
7 |
Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn |
147 |
||||
8 |
Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn |
141 |
||||
9 |
Cuulong DFA 2.95T3- 2,95 tấn |
166 |
||||
10 |
Cuulong DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn |
140 |
||||
11 |
Cuulong DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn |
167 |
||||
12 |
Cuulong DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn |
130 |
||||
13 |
Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7.86 tấn |
475 |
||||
14 |
Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7.86 tấn |
475 |
||||
15 |
Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg |
125 |
||||
16 |
Cuulong DFA3810T tải trọng 950 Kg |
125 |
||||
17 |
Cuulong DFA3810T1 tải trọng 950 Kg |
125 |
||||
18 |
Cuulong DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg |
125 |
||||
19 |
Cuulong DFA3810D tải trọng 950 Kg |
153 |
||||
20 |
Cuulong DFA3812 T1 1,2 tấn |
175 |
||||
21 |
Cuulong DFA3812 T1-MB 1 tấn |
175 |
||||
22 |
Cuulong DFA10307D tải trọng 6,8 tấn |
293 |
||||
23 |
Cuulong DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn |
212 |
||||
24 |
Cuulong DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn |
212 |
||||
25 |
Cuulong DFA6027T 2,5 tấn |
224 |
||||
26 |
Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ |
224 |
||||
27 |
Cuulong DFA9050D-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn |
342 |
||||
28 |
Cuulong DFA9050D-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn |
342 |
||||
29 |
Cuulong DFA9050D2-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn |
378 |
||||
30 |
Cuulong DFA9050D2-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn |
378 |
||||
31 |
Cuulong DFA9960T, trọng tải 6 tấn |
228 |
||||
32 |
Cuulong DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn |
228 |
||||
33 |
Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn |
431 |
||||
34 |
Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn |
431 |
||||
35 |
Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn |
431 |
||||
36 |
Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn |
431 |
||||
37 |
Cuulong DFA9670D 7,86 tấn |
405 |
||||
38 |
Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn |
440 |
||||
39 |
Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn |
440 |
||||
40 |
Cuulong DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn |
435 |
||||
41 |
Cuulong DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn |
435 |
||||
42 |
Cuulong DFA9670T, trọng tải 7 tấn |
293 |
||||
43 |
Cuulong DFA9670T-MB, trọng tải 7 tấn |
348 |
||||
44 |
Cuulong DFA9670T1, trọng tải 7 tấn |
293 |
||||
45 |
Cuulong DFA9670T2, trọng tải 7 tấn |
285 |
||||
46 |
Cuulong DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn |
285 |
||||
47 |
Cuulong DFA9670T3, trọng tải 7 tấn |
285 |
||||
48 |
Cuulong DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn |
285 |
||||
49 |
Cuulong DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn |
319 |
||||
50 |
Cuulong DFA 3.2T - 3,2 tấn |
197 |
||||
51 |
Cuulong DFA 3.2T1 - 3,45 tấn |
205 |
||||
52 |
Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn |
275 |
||||
53 |
Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn |
275 |
||||
54 |
Cuulong DFA 3.2T3- 3,45 tấn |
205 |
||||
55 |
Cuulong DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn |
205 |
||||
56 |
Cuulong DFA 3.45T- 3,45 tấn |
205 |
||||
57 |
Cuulong DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn |
162 |
||||
58 |
Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn |
275 |
||||
59 |
Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn |
275 |
||||
60 |
Cuulong DFA 3.50T- 3,45 tấn |
205 |
||||
61 |
Cuulong DFA1- trọng tải 1,05 tấn |
113 |
||||
62 |
Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn |
135 |
||||
63 |
Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg |
175 |
||||
64 |
Cuulong DFA 7027T- trọng tải 2 tấn |
132 |
||||
65 |
Cuulong DFA 7027T có điều hoà- trọng tải 2 tấn |
138 |
||||
66 |
Cuulong DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn |
132 |
||||
67 |
Cuulong DFA 7027T1 có điều hoà - trọng tải 1,75 tấn |
138 |
||||
68 |
Cuulong DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn |
149 |
||||
69 |
Cuulong DFA7027T3 trọng tải 2,25 tấn |
178 |
||||
70 |
Cuulong DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn |
149 |
||||
71 |
Cuulong DFA7050T 4,95 tấn |
275 |
||||
72 |
Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn |
275 |
||||
73 |
Cuulong DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn |
275 |
||||
74 |
Cuulong DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn |
275 |
||||
75 |
Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn |
400 |
||||
76 |
Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn |
371 |
||||
77 |
Cuulong DFA9970T trọng tải 7 tấn |
263 |
||||
78 |
Cuulong DFA9970T1 tải trọng 7 tấn |
263 |
||||
79 |
Cuulong DFA9970T2 tải trọng 7 tấn |
263 |
||||
80 |
Cuulong DFA9970T3 tải trọng 7 tấn |
263 |
||||
81 |
Cuulong DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn |
263 |
||||
82 |
Cuulong DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn |
263 |
||||
83 |
Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn |
205 |
||||
84 |
Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 Tấn |
205 |
||||
85 |
Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn |
205 |
||||
86 |
Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn |
205 |
||||
87 |
Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn |
650 |
||||
88 |
Cuulong KC3810D- trọng tải 950Kg |
141 |
||||
89 |
Cuulong KC3810DA- trọng tải 950kG |
131 |
||||
90 |
Cuulong KC3810DA1- trọng tải 950Kg |
160 |
||||
91 |
Cuulong KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
||||
92 |
Cuulong KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
||||
93 |
Cuulong KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
||||
94 |
Cuulong KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn |
161 |
||||
95 |
Cuulong KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn |
170 |
||||
96 |
Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn |
234 |
||||
97 |
Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn |
272 |
||||
98 |
Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn |
265 |
||||
99 |
Cuulong KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn |
298 |
||||
100 |
Cuulong KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn |
280 |
||||
101 |
Cuulong KC8135D-T650 tải tự đổ 3,45 tấn |
330 |
||||
102 |
Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn |
336 |
||||
103 |
Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn |
280 |
||||
104 |
Cuulong KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn |
385 |
||||
105 |
Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn |
385 |
||||
106 |
Cuulong KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn |
385 |
||||
107 |
Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn |
368 |
||||
108 |
Cuulong KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn |
365 |
||||
109 |
Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn |
331 |
||||
110 |
Cuulong KC8550D2 trọng tải 5 tấn |
367 |
||||
111 |
Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4950Kg |
365 |
||||
112 |
Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4950Kg |
365 |
||||
113 |
Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn |
382 |
||||
114 |
Cuulong KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn |
382 |
||||
115 |
Cuulong KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn |
365 |
||||
116 |
Cuulong KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn |
382 |
||||
117 |
Cuulong KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn |
365 |
||||
118 |
Cuulong KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn |
382 |
||||
119 |
Cuulong Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi |
510 |
||||
120 |
Cuulong Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi |
612 |
||||
121 |
Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn |
730 |
||||
122 |
Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn |
710 |
||||
123 |
Cuulong Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn |
490 |
||||
124 |
Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn |
886 |
||||
125 |
Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn |
915 |
||||
126 |
Cuulong Sinotruk - ZZ425N3241V |
567 |
||||
127 |
Cuulong Sinotruk - ZZ4257M3231V |
525 |
||||
128 |
Cuulong ZB3810T1 950 Kg |
153 |
||||
129 |
Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg |
140 |
||||
130 |
Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn |
160 |
||||
131 |
Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn |
180 |
||||
132 |
Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn |
160 |
||||
133 |
Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn |
160 |
||||
134 |
Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn |
200 |
||||
135 |
Cuulong ZB3812T1-T550 1,2tấn |
173 |
||||
136 |
Cuulong ZB3812D-T550 1,2tấn |
173 |
||||
137 |
Cuulong ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn |
166 |
||||
138 |
Cuulong ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn |
166 |
||||
139 |
Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 Tấn |
192 |
||||
140 |
Cuulong ZB5225D tải tự đổ 2,35 Tấn |
243 |
||||
141 |
Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 Tấn |
233 |
||||
142 |
Cuulong 2210FTDA, trọng tải 1 tấn |
97 |
||||
143 |
Cuulong 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg |
95 |
||||
144 |
Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn |
132 |
||||
145 |
Cuulong 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
||||
146 |
Cuulong 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
||||
147 |
Cuulong 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
||||
148 |
Cuulong 2810DA |
110 |
||||
149 |
Cuulong 3810DA |
146 |
||||
150 |
Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn |
130 |
||||
151 |
Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn |
134 |
||||
152 |
Cuulong 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn |
120 |
||||
153 |
Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn |
147 |
||||
154 |
Cuulong 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn |
135 |
||||
155 |
Cuulong 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn |
146 |
||||
156 |
Cuulong 4025 QT1 -2,5 tấn |
139 |
||||
157 |
Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn |
170 |
||||
158 |
Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn |
196 |
||||
159 |
Cuulong 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn |
150 |
||||
160 |
Cuulong 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn |
150 |
||||
161 |
Cuulong 4025DAG2 |
138 |
||||
162 |
Cuulong 4025DAG3A |
142 |
||||
163 |
Cuulong 4025DG3A |
150 |
||||
164 |
Cuulong 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn |
196 |
||||
165 |
Cuulong 4025DG3C |
172 |
||||
166 |
Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn |
130 |
||||
167 |
Cuulong 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn |
144 |
||||
168 |
Cuulong 4025D2A-TC |
245 |
||||
169 |
Cuulong 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg |
230 |
||||
170 |
Cuulong 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg |
230 |
||||
171 |
Cuulong 4025DG3, trọng tải 2,35 tấn |
147 |
||||
172 |
Cuulong 4025QT9 |
147 |
||||
173 |
Cuulong 5220D2A, trọng tải 2 tấn |
197 |
||||
174 |
Cuulong 5830 D -2,8 tấn |
150 |
||||
175 |
Cuulong 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn |
158 |
||||
176 |
Cuulong 5830 DGA -2,8 tấn |
163 |
||||
177 |
Cuulong 5830DA, trọng tải 3 tấn |
173 |
||||
178 |
Cuulong 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn |
176 |
||||
179 |
Cuulong 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn |
241 |
||||
180 |
Cuulong 5840D2 trọng tải 3,45 tấn |
207 |
||||
181 |
Cuulong 5840DA1 |
213 |
||||
182 |
Cuulong 7540DA, trọng tải 3,45 tấn |
188 |
||||
183 |
Cuulong 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn |
213 |
||||
184 |
Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn |
217 |
||||
185 |
Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn |
198 |
||||
186 |
Cuulong 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn |
252 |
||||
187 |
Cuulong 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn |
205 |
||||
188 |
Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn |
238 |
||||
189 |
Cuulong 7550GA |
240 |
||||
190 |
Cuulong 7550GA1 |
300 |
||||
191 |
Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn |
212 |
||||
192 |
Cuulong 7550 QT4, trọng tải 5 tấn |
194 |
||||
193 |
Cuulong 7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn |
194 |
||||
194 |
Cuulong 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn |
196 |
||||
195 |
Cuulong 9650D2A tải trọng 5 tấn |
361 |
||||
196 |
Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn |
292 |
||||
197 |
Cuulong 9650T2, trọng tải 5 tấn |
385 |
||||
198 |
Cuulong 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg |
385 |
||||
199 |
Cuulong 9670 D2A, trọng tải 6,8 tấn |
435 |
||||
200 |
Cuulong 9670 D2A-TT, trọng tải 6,8 tấn |
435 |
||||
201 |
Cuulong CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn |
220 |
||||
202 |
Cuulong CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn |
220 |
||||
203 |
Cuulong DFA6027T1-MB tải thùng có mui phủ, tải trọng 1,9 tấn |
224 |
||||
204 |
Cuulong DFA 3.2T3 tải thùng có mui phủ 3,2 tấn |
275 |
||||
205 |
Cuulong DFA3810T tải tự đổ 950kg |
124 |
||||
206 |
Cuulong DFA3810T-MB tải tự đổ 850kg |
124 |
||||
207 |
Cuulong DFA3810T1 tải tự đổ 950kg |
124 |
||||
208 |
Cuulong DFA3810T1-MB tải tự đổ 850kg |
124 |
||||
209 |
Cuulong DFA7027T3 trọng tải 2,25 tấn |
149 |
||||
210 |
Cuulong DFA9970T-MB tải trọng 7,2 tấn |
319 |
||||
211 |
Cuulong DFA9970T1 tải trọng 6,8 tấn |
263 |
||||
212 |
Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn |
631 |
||||
213 |
Cuulong KC13208D tải trọng 7,5 tấn |
631 |
||||
214 |
Cuulong KC6025 D2-PD tải tự đổ 2,5 tấn |
263 |
||||
215 |
Cuulong KC6025 D2-PH tải tự đổ 2,5 tấn |
292 |
||||
216 |
Cuulong KC8135D2-T tải tự đổ 3,45 tấn |
365 |
||||
217 |
Cuulong KY1016T tải trọng 650 Kg |
120 |
||||
218 |
Cuulong KY1016T-MB tải trọng 550 Kg |
120 |
||||
219 |
Cuulong ZB3812D-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn |
188 |
||||
220 |
Cuulong ZB5220D2 tải tự đổ 2,2 Tấn |
180 |
||||
221 |
Cuulong 4025DG3B-TC trọng tải 2,35 tấn |
196 |
||||
Xe hiệu CHANGHE |
||||||
1 |
CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg |
90 |
||||
2 |
CHANGHE, Ôtô tải 950Kg |
105 |
||||
3 |
CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ |
155 |
||||
Xe hiệu CHONGQING |
||||||
1 |
Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 chỗ ngồi |
320 |
||||
2 |
Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi |
305 |
||||
Xe hiệu CHUAN MU |
||||||
|
Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg |
100 |
||||
Xe hiệu COMTRANCO |
||||||
1 |
Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà |
585 |
||||
2 |
Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà |
535 |
||||
3 |
Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà |
712 |
||||
DAMSEL |
||||||
1 |
DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương) |
60 |
||||
2 |
DAMSEL 4 bánh gắn động cơ |
69 |
||||
DONGFENG |
||||||
1 |
Dongfeng 5250, ôtô xitec chở nhiên liệu |
1 126 |
||||
2 |
Dongfeng CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu |
1 055 |
||||
3 |
Dongfeng CSC5164GYY ôtô xitec |
700 |
||||
4 |
Dongfeng CSC5250GJYD, ôtô xitec |
1 265 |
||||
5 |
Dongfeng CLW5100GYY |
635 |
||||
6 |
Dongfeng EQ1011T, trọng tải 730Kg |
70 |
||||
7 |
Dongfeng EQ1161 tải thùng |
547 |
||||
8 |
Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg |
460 |
||||
9 |
Dongfeng EQ1090TJ5AD5 |
300 |
||||
10 |
Dongfeng EQ1200GE1 |
640 |
||||
11 |
Dongfeng EQ1201TF |
100 |
||||
12 |
Dongfeng EQ1202W/TC-MP |
420 |
||||
13 |
Dongfeng EQ1208, tải có cần cẩu |
1 561 |
||||
14 |
Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM |
460 |
||||
15 |
Dongfeng EQ1173GE |
690 |
||||
16 |
Dongfeng EQ3312 tải tự đổ |
1 150 |
||||
17 |
Dongfeng EQ4158GE7 |
630 |
||||
18 |
Dongfeng EQ5108GJY6D15 |
580 |
||||
19 |
Dongfeng EQ5168GYY7DF |
695 |
||||
20 |
Dongfeng EXQ3241A3 tải tự đổ |
1 052 |
||||
21 |
Dongfeng DLQ5310, ôtô xitec chở ga hóalỏng |
1 728 |
||||
22 |
Dongfeng DLQ5310GYA1, ôtô xitec chở khí hóalỏng |
1 794 |
||||
23 |
Dongfeng DFL1250A2/HH-TM |
990 |
||||
24 |
Dongfeng DFL1311A1/HH-TM |
805 |
||||
25 |
Dongfeng DFL1311A4/HH-TMC |
1 065 |
||||
26 |
DONGFENG HQ1298VJ/HH-TM2 Xe tải có mui |
1.065 |
||||
27 |
Dongfeng DFL1311A4/HH-TMT |
1 055 |
||||
28 |
Dongfeng DFL1311A1 chassis |
937 |
||||
29 |
Dongfeng DFL1311A1 tải thùng |
995 |
||||
30 |
Dongfeng DFL1311A4 chassis |
940 |
||||
31 |
Dongfeng DFL1311A4 tải thùng |
1 105 |
||||
32 |
Dongfeng DFL3251A tải tự đổ |
1 085 |
||||
33 |
Dongfeng DFL3251A1 tải tự đổ |
1 011 |
||||
34 |
Dongfeng DFL3251A3 tải tự đổ |
1 200 |
||||
35 |
Dongfeng DLF3251GJBAX tải tự đổ |
1 120 |
||||
36 |
Dongfeng DFL3257GJBAX tải tự đổ |
1 000 |
||||
37 |
Dongfeng DFL3160BXA tải thùng |
559 |
||||
38 |
Dongfeng DFL3250A2 |
670 |
||||
39 |
Dongfeng DFL3258 AX6A, tải tự đổ |
1 112 |
||||
40 |
Dongfeng DFL3310A tải tự đổ |
1 219 |
||||
41 |
Dongfeng DFL3310A3 tải tự đổ |
1 219 |
||||
42 |
Dongfeng DFL4158GE12 |
770 |
||||
43 |
Dongfeng DFL4251A |
840 |
||||
44 |
Dongfeng DFL4251A8 |
900 |
||||
45 |
Dongfeng DFL4254A |
725 |
||||
46 |
Dongfeng DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông |
1 300 |
||||
47 |
Dongfeng DFL5250CCQAX9 tải thùng |
1 097 |
||||
48 |
Dongfeng DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông |
1 231 |
||||
49 |
Dongfeng DFL5250GJBA chassis |
1 110 |
||||
50 |
Dongfeng DFL5250GJBA, xe trộn bê tông |
1 257 |
||||
51 |
Dongfeng DFL5251GJBA, xe trộn bê tông |
1 566 |
||||
52 |
Dongfeng DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hóalỏng |
1 760 |
||||
53 |
Dongfeng DFL5311CCQAX1, tải thùng |
1 076 |
||||
54 |
Dongfeng DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời |
1 584 |
||||
55 |
Dongfeng DFZ5311GJY ôtô xitec |
1 020 |
||||
56 |
Dongfeng DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu |
1 571 |
||||
57 |
Dongfeng DTA5312GXH, ôtô xitec chở nhựa đường |
1 218 |
||||
58 |
Dongfeng LZ1200PCS |
550 |
||||
59 |
Dongfeng LZ1200PCS tải thùng |
560 |
||||
60 |
Dongfeng LZ1360M3 |
990 |
||||
61 |
Dongfeng LZ1360 tải thùng |
1 126 |
||||
62 |
Dongfeng LZ3260M |
845 |
||||
63 |
Dongfeng LZ3330M1 |
950 |
||||
64 |
Dongfeng LZ4251QDC |
910 |
||||
65 |
Dongfeng LZ5311, xe trộn bê tông |
1 322 |
||||
66 |
Dongfeng LG5250GJY |
645 |
||||
67 |
Dongfeng LG5250GJBC, ôtô trộn bê tông |
1 251 |
||||
68 |
Dongfeng SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 22m3 |
1 055 |
||||
69 |
Dongfeng SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 16m3 |
805 |
||||
70 |
Dongfeng SLA5250GJYDFL6 |
1 002 |
||||
71 |
Dongfeng SLA5253GYY2, ôtô xi tec |
1 055 |
||||
72 |
Dongfeng SLA5310GJYDYE |
1 125 |
||||
73 |
Dongfeng SLA5311GJYDFL |
1 260 |
||||
74 |
Dongfeng XZL5050GJY |
250 |
||||
75 |
Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3 |
200 |
||||
76 |
Dongfeng HH/C260-33TM Xe tải có mui |
933 |
||||
77 |
Dongfeng HH/C260-33TM.A9 Xe tải có mui |
940 |
||||
78 |
Dongfeng HH/B190-33-TM Xe tải có mui |
650 |
||||
79 |
Dongfeng HH/B190-33-TMS Xe tải có mui |
565 |
||||
80 |
Dongfeng HH/B210-33-TM2.S1S Xe tải có mui |
800 |
||||
81 |
Dongfeng HH.TM15 |
1 058 |
||||
82 |
Dongfeng HH/L315 30-TM.T |
1 048 |
||||
83 |
Dongfeng HH/L315 30-TMS.T |
1 008 |
||||
84 |
Dongfeng DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn |
520 |
||||
85 |
Dongfeng DFL1203A/HH-C320TMT Xe tải có mui |
828 |
||||
86 |
Dongfeng DFL1203A/HH-TMS Xe tải có mui |
788 |
||||
87 |
Dongfeng DFL1203A Xe tải |
825 |
||||
88 |
Xe xitéc chở nhiên Dongfeng CSC5161GYY, |
730 |
||||
thể tích làm việc 5880cm3 |
||||||
89 |
Dongfeng DFL3160BXA tải tự đổ, tải trọng 7,7 tấn |
670 |
||||
90 |
Dongfeng HQ1298VJ/HH-TM2 Xe tải có mui |
1 065 |
||||
DAMCO |
||||||
1 |
Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg |
137 |
||||
2 |
Xe Damco, tải thùng 1380 kg |
140 |
||||
DAMSAN |
||||||
1 |
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1 |
154 |
||||
2 |
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2 |
175 |
||||
3 |
Xe tải Damsan - DS1.85T1 |
126 |
||||
4 |
Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1 |
129 |
||||
5 |
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3 |
159 |
||||
6 |
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A |
190 |
||||
FAIRY |
||||||
1 |
Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn |
100 |
||||
2 |
Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D |
128 |
||||
3 |
Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5 |
176 |
||||
4 |
Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5 |
160 |
||||
5 |
Xe hiệu Fairy -4JB1.C7, |
208 |
||||
6 |
Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7 |
190 |
||||
FUSIN |
||||||
1 |
Fusin CT1000 990 Kg |
102 |
||||
2 |
Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn |
143 |
||||
3 |
Fusin FT2500 |
222 |
||||
4 |
Fusin FT2500E 2,5 tấn |
222 |
||||
5 |
Fusin LD1800 1,8 tấn |
157 |
||||
6 |
Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn |
157 |
||||
7 |
Fusin LD3450 3,45 tấn |
299 |
||||
8 |
Fusin JB28SL (xe khách) |
465 |
||||
9 |
Fusin JB35SL (xe khách) |
610 |
||||
FORLAND |
||||||
1 |
Forland BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg |
73 |
||||
2 |
Forland lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg |
110 |
||||
3 |
Forland BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg |
97 |
||||
4 |
Forland BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg |
103 |
||||
FREIGHTLINER (ĐẦU KÉO SƠMI RƠMOOC) |
||||||
1 |
FREIGHTLINER CL120042STtrọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3 |
1 020 |
||||
2 |
FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3 |
1 020 |
||||
3 |
FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3 |
1 150 |
||||
4 |
FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3 |
1 250 |
||||
5 |
FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3 |
1 080 |
||||
GIẢI PHÓNG |
||||||
1 |
GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn |
110 |
||||
2 |
GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg |
175 |
||||
3 |
GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn |
190 |
||||
4 |
GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg |
325 |
||||
5 |
GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn |
321 |
||||
6 |
GIAI PHONG T0836.FAW-1 |
135 |
||||
7 |
GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn |
108 |
||||
8 |
GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn |
127 |
||||
9 |
GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn |
154 |
||||
10 |
GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg |
165 |
||||
11 |
GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn |
176 |
||||
12 |
GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn |
176 |
||||
13 |
GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg |
193 |
||||
14 |
GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg |
237 |
||||
15 |
GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn |
220 |
||||
16 |
GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg |
243 |
||||
17 |
GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn |
244 |
||||
18 |
GIAI PHONG T4075.YJ |
228 |
||||
19 |
GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB |
255 |
||||
20 |
GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16 |
263 |
||||
21 |
GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16 |
259 |
||||
22 |
GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn |
308 |
||||
23 |
GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB |
100 |
||||
24 |
GIAI PHONG T1546.YJ/MPB |
168 |
||||
25 |
GIAI PHONG T1036.YJ/MPB |
152 |
||||
26 |
GIAI PHONG T2570.YJ/MPB |
212 |
||||
27 |
GIAI PHONG T4075.YJ/MPB |
230 |
||||
28 |
GIAI PHONG T4081.YJ/MPB |
255 |
||||
29 |
GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn |
246 |
||||
30 |
GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg |
542 |
||||
31 |
GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg |
685 |
||||
32 |
Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1 |
300 |
||||
HÃNG HINO |
||||||
1 |
FC 112SA |
390 |
||||
2 |
FC 114SA |
404 |
||||
3 |
FF 3HJSA |
588 |
||||
4 |
FF 3HMSA |
600 |
||||
5 |
FF 3HGSD |
610 |
||||
6 |
FM 1JNKA |
765 |
||||
7 |
FG 1JJUB |
750 |
||||
8 |
Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB |
1 120 |
||||
9 |
Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn |
588 |
||||
10 |
Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn |
980 |
||||
11 |
Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA |
945 |
||||
12 |
Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3 |
4 100 |
||||
13 |
FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn |
520 |
||||
14 |
FC 3JEUA |
510 |
||||
15 |
FC 3JLUA |
520 |
||||
16 |
FG1JPUB |
740 |
||||
17 |
Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn |
1 000 |
||||
18 |
FG1JTUA.MB |
975 |
||||
19 |
FL1JTUA |
950 |
||||
20 |
FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn |
1 020 |
||||
21 |
FM 2PKUM |
1 150 |
||||
22 |
FC9JESA |
610 |
||||
23 |
FC9JJSA |
620 |
||||
24 |
FC9JLSA |
630 |
||||
25 |
FC8JJSB |
860 |
||||
26 |
FC8JPSB |
900 |
||||
27 |
FM8JMSA |
1 200 |
||||
28 |
FM8JTSA |
1 160 |
||||
29 |
FM8JTSA.MB |
1 250 |
||||
30 |
FM2PKSM |
1 250 |
||||
31 |
Ô tô tải HINO FL8JTTSL-TL 6×2/VN |
3 650 |
||||
32 |
Ô tô tải (tự đổ) HINO FG8JJSB/HB-TD |
1 565 |
||||
33 |
Ô tô tải (tự đổ) HINO FM8JNSA 6×4/HIỆP HÒA - TD1 |
2 400 |
||||
34 |
Ô tô xi téc (bơm nước áp lực cao) HINO FC9JESA/HIỆP HÒA - TC5 |
3 600 |
||||
35 |
Ô tô hút chất thải HINO FC9JESA/HIỆP HÒA - HPN |
3 750 |
||||
HUANGHAI |
||||||
1 |
HUANGHAI PREMIO DD1030 |
290 |
||||
2 |
HUANGHAI PREMIO MAX |
319 |
||||
3 |
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F |
308 |
||||
4 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A |
394 |
||||
5 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền) |
424 |
||||
6 |
HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II) |
350 |
||||
7 |
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F/MK-CT |
435 |
||||
HONOR |
||||||
1 |
Honor 950TD - tự đổ 950Kg |
140 |
||||
2 |
Honor 950TL - tải thùng 950Kg |
120 |
||||
3 |
Honor 1480TL, tải thùng 1.480 Kg |
130 |
||||
4 |
Honor 1840TL - tải thùng 1.840 Kg |
145 |
||||
5 |
Honor 2TD1-tự đổ 2 tấn |
200 |
||||
6 |
Honor 3TD1-tự đổ 3 tấn |
228 |
||||
7 |
Honor 3TD2-tự đổ 3 tấn |
250 |
||||
8 |
Honor 750TM1 (có mui) |
86 |
||||
HOA MAI |
||||||
1 |
Hoa Mai HD680A-TL |
151 |
||||
2 |
Hoa Mai HD680A-TD |
162 |
||||
3 |
Hoa Mai HD680A-E2TD |
177 |
||||
4 |
Hoa Mai HD700 |
155 |
||||
5 |
Hoa Mai HM990A-TL tải trọng 900Kg |
142 |
||||
6 |
Hoa Mai HM990TL -990Kg |
166 |
||||
7 |
Hoa Mai HM990TK -990Kg |
174 |
||||
8 |
Hoa Mai HD990 tải trọng 990 Kg |
197 |
||||
9 |
Hoa Mai HD1000, tải ben 1 tấn |
102 |
||||
10 |
Hoa Mai HD1000A, tải ben 1 tấn |
150 |
||||
11 |
Hoa Mai HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn |
179 |
||||
12 |
Hoa Mai HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4) |
206 |
||||
13 |
Hoa Mai HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4) |
240 |
||||
14 |
Hoa Mai HD1800, tải ben 1,8 tấn |
118 |
||||
15 |
Hoa Mai HD1800A, tải ben 1,8 tấn |
170 |
||||
15 |
Hoa Mai HD1800A-E2TD |
250 |
||||
16 |
Hoa Mai HD1800B tải ben 1,8 tấn |
226 |
||||
17 |
Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn |
195 |
||||
18 |
Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn |
204 |
||||
19 |
Hoa Mai HD1800D tải ben 1,8 tấn |
210 |
||||
20 |
Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn |
180 |
||||
21 |
Hoa Mai HD2000TL/MB1 - 2 tấn |
188 |
||||
22 |
Hoa Mai HD2350, tải trọng 2,35 tấn |
205 |
||||
23 |
Hoa Mai HD2350. 4x4 -2,35 tấn |
210 |
||||
24 |
Hoa Mai HD2500 tải ben 2,5 tấn |
287 |
||||
25 |
Hoa Mai HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn |
276 |
||||
26 |
Hoa Mai HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn |
291 |
||||
27 |
Hoa Mai HD3250TL tải trọng 3,25 tấn |
242 |
||||
28 |
Hoa Mai HD3250 tải trọng 3,25 tấn |
242 |
||||
29 |
Hoa Mai HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn |
266 |
||||
30 |
Hoa Mai HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn |
266 |
||||
31 |
Hoa Mai HD3450MP tự đổ 3,45 tấn |
332 |
||||
32 |
Hoa Mai HD3450A-E2MP |
352 |
||||
33 |
Hoa Mai HD3450A-MP.4x4 |
382 |
||||
34 |
Hoa Mai HD3450A-E2MP.4x4 |
390 |
||||
35 |
Hoa Mai HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn |
300 |
||||
36 |
Hoa Mai HD3450A |
316 |
||||
37 |
Hoa Mai HD3450A-E2TD |
336 |
||||
38 |
Hoa Mai HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn |
357 |
||||
39 |
Hoa Mai HD3450B |
334 |
||||
40 |
Hoa Mai HD3450B.4x4 |
375 |
||||
41 |
Hoa Mai HD3600 tải trọng 3,6 tấn |
255 |
||||
42 |
Hoa Mai HD3600MP tự đổ 3,6 tấn |
332 |
||||
43 |
Hoa Mai HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn |
337 |
||||
44 |
Hoa Mai HD4500A tải trọng 4,5 tấn |
300 |
||||
45 |
Hoa Mai HD4650, tải trọng 4,65 tấn |
250 |
||||
46 |
Hoa Mai HD4950A |
364 |
||||
47 |
Hoa Mai HD4950A.4x4 |
405 |
||||
48 |
Hoa Mai HD4950MP tự đổ 4,95 tấn |
382 |
||||
49 |
Hoa Mai HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn |
346 |
||||
50 |
Hoa Mai HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn |
387 |
||||
51 |
Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn |
310 |
||||
52 |
Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4) |
345 |
||||
53 |
Hoa Mai HD5000MP trọng tải 5 tấn |
415 |
||||
54 |
Hoa Mai HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn |
409 |
||||
55 |
Hoa Mai HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn |
415 |
||||
56 |
Hoa Mai HD5000A.4X4-E2MP |
418 |
||||
57 |
Hoa Mai HD5000B.4X4-E2MP |
425 |
||||
58 |
Hoa Mai HD6450A-E2TD |
376 |
||||
59 |
Hoa Mai HD6450A.4X4-E2TD |
413 |
||||
60 |
Hoa Mai HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn |
436 |
||||
61 |
Hoa Mai HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn |
500 |
||||
62 |
Hoa Mai TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn |
205 |
||||
63 |
Hoa Mai T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn |
200 |
||||
64 |
Hoa Mai TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn |
260 |
||||
65 |
Hoa Mai TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn |
236 |
||||
66 |
Hoa Mai T.3T - 3 tấn |
206 |
||||
67 |
Hoa Mai T.3T/MB - 3 tấn |
187 |
||||
68 |
Hoa Mai T.3T/MB1 - 3 tấn |
218 |
||||
69 |
Hoa Mai TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn |
169 |
||||
70 |
Hoa Mai TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn |
186 |
||||
71 |
Hoa Mai HD550A-TK |
160 |
||||
72 |
Hoa Mai HD680A-TL |
151 |
||||
73 |
Hoa Mai HD720A-TK |
155 |
||||
74 |
Hoa Mai HM990A-E2TD |
222 |
||||
75 |
Hoa Mai HD990TL |
166 |
||||
76 |
Hoa Mai HD990TK |
174 |
||||
77 |
Hoa Mai HD1800A-E2TD |
245 |
||||
78 |
Hoa Mai HD2000A-TK |
205 |
||||
79 |
Hoa Mai HD3450A.4x4-E2TD |
377 |
||||
80 |
Hoa Mai HD4950 |
346 |
||||
81 |
Hoa Mai HD4950A-E2TD |
366 |
||||
82 |
Hoa Mai HD4950A.4x4-E2TD, tải trọng 4,95 tấn |
407 |
||||
HOÀNG TRÀ |
||||||
XE KHÁCH 29 CHỖ |
||||||
1 |
HOANG TRA HT1.FAW29T1 |
309 |
||||
2 |
HOANG TRA YC6701C1 |
410 |
||||
3 |
HOANG TRA CYQD32T1 |
330 |
||||
4 |
HOANG TRA CA-K28 |
309 |
||||
ÔTÔ TẢI |
||||||
1 |
HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg |
130 |
||||
2 |
HEIBAO SM1023 -HT.MB - 27, trọng tải 710 Kg, có mui |
132 |
||||
3 |
HEIBAO SM1023 -HT.TK - 28, trọng tải 660Kg, thùng kín |
132 |
||||
4 |
HONTA FHT800T |
119 |
||||
5 |
HOANG TRA FHT980T |
171 |
||||
6 |
HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn |
160 |
||||
7 |
HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui) |
177 |
||||
8 |
HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg |
171 |
||||
9 |
HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui) |
180 |
||||
10 |
HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn |
218 |
||||
11 |
HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn |
208 |
||||
12 |
HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui) |
230 |
||||
13 |
HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín) |
248 |
||||
14 |
HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín) |
232 |
||||
15 |
HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg |
237 |
||||
16 |
HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg |
249 |
||||
17 |
HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn |
284 |
||||
18 |
HOANG TRA FHT7900SX-TTC |
257 |
||||
19 |
HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui) |
298 |
||||
20 |
HOANG TRA YC6701C6.BUS40 |
315 |
||||
21 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg, có mui |
130 |
||||
22 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg , thùng kín |
138 |
||||
23 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg |
124 |
||||
24 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg |
168 |
||||
25 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg |
189 |
||||
26 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg, có mui |
176 |
||||
27 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg |
168 |
||||
28 |
HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg |
138 |
||||
29 |
FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg |
125 |
||||
30 |
FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn |
127 |
||||
31 |
FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn |
157 |
||||
32 |
FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn |
159 |
||||
33 |
FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn |
159 |
||||
34 |
FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn |
153 |
||||
35 |
FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn |
114 |
||||
36 |
FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn |
139 |
||||
37 |
FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn |
142 |
||||
38 |
HOANG TRA FHT860T, tải trọng 700kg |
112 |
||||
39 |
HOANG TRA FHT860-MB, tải trọng 930kg |
124 |
||||
40 |
HOANG TRA FHT860T-MB, tải trọng 910kg |
124 |
||||
41 |
HOANG TRA FHT860T-TK, tải trọng 930kg |
124 |
||||
42 |
HOANG TRA FHT860T-TK, tải trọng 995kg |
124 |
||||
43 |
HOANG TRA FHT980B, tải trọng 1860kg |
198 |
||||
44 |
FAW CA3161PK2E3A95, trọng tải 6820 kg |
528 |
||||
45 |
FAW CA3162PK2E3A90, trọng tải 7490 kg |
628 |
||||
46 |
FAW CA1176PK2L9T3A95 |
678 |
||||
47 |
FAW CA1251PK2E3L10T3A95 |
765 |
||||
48 |
FAW CA1251PK2E3L10T3A95/CK327-CM |
766 |
||||
49 |
FAW HT-CA6DF3-22E3F/KM-85 |
765 |
||||
50 |
FAW LZT5160XXYPK2E3L5A95, trọng tải 4940 kg |
628 |
||||
51 |
FAW LZT5253GJBT1A92, trọng tải bản thân 12100 kg |
1 198 |
||||
52 |
FAW LZT5255CXYP2E3L3T1A92, trọng tải 10320 |
998 |
||||
53 |
FAW LZT3162PK2E3A90, trọng tải 7490 |
628 |
||||
54 |
FAW CA3256P2K2T1EA81, trọng tải 15540 kg |
603 |
||||
55 |
FAW CA GJBEA80, xe trộn bê tông |
1 276 |
||||
56 |
FAW CA p1k2a80, xe đầu kéo |
537 |
||||
57 |
FAW CA P21K2, xe đầu kéo |
572 |
||||
58 |
FAW CA P2K2T1, xe đầu kéo |
534 |
||||
59 |
FAW CA P2K2T1A80, xe đầu kéo |
655 |
||||
60 |
FAW CA P2K21T1A80, xe đầu kéo |
724 |
||||
FAW |
||||||
1 |
FAW CAH1121K28L6R5 |
336 |
||||
2 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn |
329 |
||||
3 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn |
361 |
||||
4 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn |
336 |
||||
5 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn |
336 |
||||
6 |
FAW CAH1121K28L6R6 |
354 |
||||
7 |
FAW CA1258P1K2 chassi |
784 |
||||
8 |
FAW CA1312 chassi |
986 |
||||
9 |
FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn |
462 |
||||
10 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn |
462 |
||||
11 |
FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn |
558 |
||||
12 |
FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn |
568 |
||||
13 |
FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn |
515 |
||||
14 |
FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg |
336 |
||||
15 |
FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn |
558 |
||||
16 |
FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn |
575 |
||||
17 |
FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui) |
586 |
||||
18 |
FAW QD5310 chassi |
908 |
||||
19 |
FAW QD5310 tải thùng |
976 |
||||
XE TẢI NẶNG FAW |
||||||
1 |
FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn |
845 |
||||
2 |
FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn |
845 |
||||
3 |
FAW CA1258P1K2L11T1 - TH.MB; trọng tải 12 tấn |
884 |
||||
4 |
FAW CA1258P1K2L11T1 - TH.TK-48; trọng tải 11,25 tấn |
894 |
||||
5 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn |
845 |
||||
6 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn |
758 |
||||
7 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn |
802 |
||||
8 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn |
802 |
||||
9 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn |
758 |
||||
10 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-69, trọng tải 16,4 tấn |
1 028 |
||||
11 |
FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui) |
920 |
||||
12 |
FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui) |
902 |
||||
13 |
FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn |
1 951 |
||||
14 |
FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn |
1 022 |
||||
15 |
FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn |
249 |
||||
16 |
FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn |
299 |
||||
17 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn |
638 |
||||
18 |
FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn |
823 |
||||
19 |
FAW LZT3242P2K2E3T1A92 |
918 |
||||
20 |
FAW LTZ3165PK2E3A95 |
418 |
||||
21 |
FAW LTZ3253P1K2T1A91 |
788 |
||||
22 |
FAW LTZ5253GJBT1A92 |
1 175 |
||||
BEN TỰ ĐỔ FAW |
||||||
1 |
HEIBAO SM1023-1, trọng tải 660Kg |
124 |
||||
2 |
HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg |
130 |
||||
3 |
FAW CA3311P2K |
1 057 |
||||
4 |
FAW CA3311P2K2T4A60 |
950 |
||||
5 |
FAW CA3311P2K2T4A80 |
858 |
||||
6 |
FAW CA3320P2K15T1A60 |
890 |
||||
7 |
FAW CA3320P2K15T1A80 |
940 |
||||
8 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn) |
890 |
||||
9 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn) |
911 |
||||
10 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn) |
955 |
||||
11 |
FAW CA3320P2K15T1A80 |
1 043 |
||||
12 |
FAW CA3320P2K1 |
1 076 |
||||
13 |
FAW CA3250P1K2T1 |
845 |
||||
14 |
FAW CA3252P2K2T1A |
1 051 |
||||
15 |
FAW CA3253P7K2T1A |
768 |
||||
16 |
FAW CA3256P2K2LT4E-350ps |
1 142 |
||||
17 |
FAW LZ3314P2K2T4A92 |
1 100 |
||||
18 |
FAW CA3256P2K2T1A81 (Trọng lượng bản thân 15540kg) |
1 168 |
||||
19 |
FAW CA3212P2K2LT4E-350PS |
1 141 |
||||
XE ĐẦU KÉO |
||||||
1 |
FAW CA4143P11K2A80, 4x2 |
598 |
||||
2 |
FAW CA4161P1K2A80, 4x2 |
537 |
||||
3 |
FAW CA4182P21K2, 4x2 |
572 |
||||
4 |
FAW CA4258P2K2T1, 6x4 |
534 |
||||
5 |
FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4 |
655 |
||||
6 |
FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo |
724 |
||||
7 |
FAW CA4172PK2P11K2A80, 4x2 |
628 |
||||
XE CHUYÊN DÙNG |
||||||
1 |
FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3 |
726 |
||||
2 |
FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3 |
840 |
||||
3 |
FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3 |
959 |
||||
4 |
FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3 |
1 000 |
||||
5 |
FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3 |
1 150 |
||||
6 |
FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3 |
1 290 |
||||
7 |
FAW LG5257GJB, trộn bê tông |
920 |
||||
8 |
FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước |
889 |
||||
9 |
FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước |
713 |
||||
10 |
FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước |
504 |
||||
11 |
FAW CA5252GJBP2K2T1 xe trộn bê tông |
1 080 |
||||
12 |
FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông |
1 197 |
||||
XE TẢI TRUNG |
||||||
1 |
FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn |
274 |
||||
2 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn |
271 |
||||
3 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn |
267 |
||||
4 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn |
239 |
||||
5 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn |
239 |
||||
6 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn |
239 |
||||
XE KHÁC |
||||||
1 |
FAW CA1061HK26L4 |
209 |
||||
2 |
FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ |
168 |
||||
3 |
FAW CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người) |
58 |
||||
4 |
FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn |
120 |
||||
5 |
FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn |
124 |
||||
6 |
FAW CA1228P1K2L11T1 |
620 |
||||
XE CHỞ XĂNG |
||||||
1 |
HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2) |
756 |
||||
2 |
HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4) |
920 |
||||
XE PHUN NƯỚC |
||||||
1 |
HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN |
946 |
||||
2 |
HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN |
715 |
||||
3 |
HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN |
941 |
||||
JAC |
||||||
1 |
JAC HB-CA6DF2-26-KM tải có mui, tổng tải trọng 24.590kg |
1 050 |
||||
2 |
JAC TTCM/CA6DF2-19.MB tải có mui, tổng tải trọng 19.835kg |
810 |
||||
3 |
JAC TTCM/CA6DF2-22.MB tải có mui, tổng tải trọng 21.300kg |
920 |
||||
4 |
JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn |
165 |
||||
5 |
JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn |
160 |
||||
6 |
JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg |
160 |
||||
7 |
JAC HFC 1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn |
155 |
||||
8 |
JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn |
187 |
||||
9 |
JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn |
150 |
||||
10 |
JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn |
144 |
||||
11 |
JAC TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn |
135 |
||||
12 |
JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550Kg |
169 |
||||
13 |
JAC TRA 1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn |
164 |
||||
14 |
JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn |
176 |
||||
15 |
JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn |
173 |
||||
16 |
JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn |
150 |
||||
17 |
JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn |
160 |
||||
18 |
TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn |
294 |
||||
19 |
TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn |
320 |
||||
20 |
TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn |
411 |
||||
21 |
JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn |
190 |
||||
22 |
JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn |
236 |
||||
23 |
JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn |
230 |
||||
24 |
JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn |
207 |
||||
25 |
TRA1025H-TRAC1, trọng tải 1250kg |
180 |
||||
26 |
TRA1041K-TRAC1, trọng tải 2150kg |
294 |
||||
27 |
TRA1047K-TRAC1, trọng tải 3450kg |
320 |
||||
28 |
TRA1083K-TRAC1, trọng tải 6400kg |
411 |
||||
29 |
JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn |
577 |
||||
30 |
JAC TRA1044K-TRACI/TK- trọng tải 2,2 tấn |
210 |
||||
31 |
JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn |
203 |
||||
32 |
JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn |
192 |
||||
33 |
JAC HB/WD615.31-KM tải trọng 30.900 kg |
1.260 |
||||
34 |
JAC HB-CA6DF2D-19/KM tải có mui, tổng tải trọng 18.745kg |
795 |
||||
35 |
JAC HB-MP ôtô tải , tổng tải trọng 17.645kg |
770 |
||||
36 |
JAC HB-CA6DF2-22/KM tải có mui, tổng tải trọng 20.980kg |
910 |
||||
37 |
JAC HFC1255KR1/HB-MP ôtô tải, tổng tải trọng 18.460kg |
910 |
||||
38 |
JAC HFC1253K1R1/HB-KM(2011), tổng tải trọng 24.280kg |
1 035 |
||||
39 |
JAC HFC1253K1R1/HB-KM(2012), tổng tải trọng 24.280kg |
1 045 |
||||
40 |
JAC HFC1312K4R1/HB-MP, tổng tải trọng 28.130kg |
1 250 |
||||
41 |
JAC HFC3251KR1, tổng tải trọng 24.900kg |
1 140 |
||||
42 |
JAC HFC4253K5R1, tổng tải trọng 41.470kg |
1 045 |
||||
43 |
JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg |
915 |
||||
44 |
JAC HFC4253K5R1 đầu kéo |
918 |
||||
45 |
JAC HFC1030K, trọng tải 1500kg |
274 |
||||
46 |
JAC HFC1041K, trọng tải 1800kg |
294 |
||||
47 |
JAC HFC1061K, trọng tải 3450kg |
345 |
||||
48 |
JAC HFC1083K, trọng tải 5500kg |
411 |
||||
49 |
JAC HFC1160KR1 |
630 |
||||
50 |
JAC HFC1202K1R1 |
760 |
||||
51 |
JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1 |
780 |
||||
52 |
JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg |
485 |
||||
53 |
JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg |
650 |
||||
54 |
JAC HFC1251KR1 |
860 |
||||
55 |
JAC HFC1253 chassis |
864 |
||||
56 |
JAC HFC1253K1R1 tải thùng |
950 |
||||
57 |
JAC HFC1312K4R1/HB-MB |
1 200 |
||||
58 |
JAC HFC1312 chassi |
1 011 |
||||
59 |
JAC HFC1312KR1 tải thùng |
1 035 |
||||
60 |
JAC HFC5255, trộn bê tông |
1 370 |
||||
61 |
JAC HFC3045K-TK trọng tải 2,2 tấn |
210 |
||||
62 |
JAC HFC3045K-TB trọng tải 2,3 tấn |
203 |
||||
63 |
JAC HFC3045TL trọng tải 2,5 tấn |
192 |
||||
64 |
JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn |
210 |
||||
65 |
JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg |
432 |
||||
66 |
JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn |
432 |
||||
67 |
JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn |
740 |
||||
68 |
JAC HFC1253K1R1/HB-KM, trọng tải 24,280 tấn |
1 045 |
||||
69 |
JAC HFC1255KR1/HB-MP, trọng tải 18,460 tấn |
910 |
||||
70 |
JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn |
863 |
||||
71 |
JAC HFC 1312KR1/HP-MP 18.510Kg |
863 |
||||
72 |
JAC HFC 1312K4R1/HP-MP |
1 250 |
||||
73 |
JAC HFC 3045K |
205 |
||||
74 |
JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ |
815 |
||||
75 |
JAC HFC 4131KR1 - tải trọng 26.000kg |
650 |
||||
76 |
JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn |
174 |
||||
77 |
JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg |
100 |
||||
JINBEI |
||||||
1 |
JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải |
141 |
||||
2 |
JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải |
150 |
||||
3 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC |
118 |
||||
4 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES |
125 |
||||
5 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC |
132 |
||||
6 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES |
140 |
||||
7 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB |
151 |
||||
8 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES/TK |
155 |
||||
9 |
JINBEL 1 tấn trở xuống sản xuất 2008 về trước |
130 |
||||
Xe hiệu JPM |
||||||
1 |
Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg |
70 |
||||
2 |
Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn |
110 |
||||
3 |
Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn |
92 |
||||
4 |
Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn |
103 |
||||
5 |
Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn |
180 |
||||
6 |
Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn |
210 |
||||
JRD |
||||||
1 |
JRD SUV DAILY II , máy xăng |
340 |
||||
2 |
JRD SUV DAILY II , Diesel |
359 |
||||
3 |
JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8 |
224 |
||||
4 |
JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng |
331 |
||||
5 |
JRD SUV DAILY-II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu |
244 |
||||
6 |
JRD SUV I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8, |
227 |
||||
7 |
JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1 |
146 |
||||
8 |
JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8 |
212 |
||||
9 |
JRD MEGA II.D |
109 |
||||
10 |
JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1 |
147 |
||||
11 |
JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ |
117 |
||||
12 |
JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ |
152 |
||||
13 |
JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4 |
235 |
||||
14 |
JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8 |
392 |
||||
15 |
JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8 |
304 |
||||
16 |
JRD DAILY PICKUP I (5 chỗ) |
232 |
||||
17 |
JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM-I/TM tải trọng 800kg |
166 |
||||
18 |
JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg, MANJIA-I/TM tải trọng 500kg |
123 |
||||
19 |
JDR MANJIA-II tải 420kg |
150 |
||||
20 |
JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL-I/TMB tải trọng 1,25 tấn |
200 |
||||
21 |
JRD EXCEL II, ôtô tải tự đỗ, tải trọng 2500kg |
185 |
||||
22 |
JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 1,65 tấn; EXCEL-C/TM tải trọng 1,7 tấn |
226 |
||||
23 |
JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL-D/TM tải trọng 2,1 tấn |
236 |
||||
24 |
JRD DAILY PICK UP |
212 |
||||
25 |
JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn |
267 |
||||
LIFAN |
||||||
1 |
Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg |
138 |
||||
2 |
Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg |
143 |
||||
3 |
Xe Lifan 520 -LF7130A |
113 |
||||
4 |
Xe Lifan 520- LF7160 |
132 |
||||
QINJL |
||||||
1 |
Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn |
139 |
||||
2 |
Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn |
189 |
||||
QING QI |
||||||
1 |
Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA |
90 |
||||
2 |
Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn |
120 |
||||
3 |
Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F, |
100 |
||||
4 |
trọng tải từ 700 đến 800 Kg |
|
||||
5 |
Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg |
87 |
||||
6 |
Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg |
117 |
||||
7 |
Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn |
155 |
||||
|
SYM (ĐÀI LOAN LIÊN DOANH) |
|||||
1 |
SYM T880 tải (thùng kín) SC1-B-1, có điều hòa |
172 |
||||
2 |
SYM T880 tải (thùng kín) SC1-B2-1, không có điều hòa |
165 |
||||
3 |
SYM T880 tải (thùng lửng) SC1-A2, có điều hòa |
152 |
||||
4 |
SYM T880 tải (thùng lửng) SC1-A2, không có điều hòa |
145 |
||||
5 |
SYM ô tô tải van V5-SC3-A2, có điều hòa |
232 |
||||
SCI |
||||||
1 |
Xe tải SCI -A |
123 |
||||
2 |
Xe tải SCI-A2 |
120 |
||||
3 |
Xe sát xi tải SCI-B |
120 |
||||
4 |
Xe sát xi tải SCI-B2 |
117 |
||||
SONGHONG |
||||||
1 |
SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn |
106 |
||||
2 |
SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn |
137 |
||||
3 |
SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn |
127 |
||||
4 |
SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn |
126 |
||||
5 |
SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn |
160 |
||||
6 |
SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn |
169 |
||||
SHENYE |
||||||
1 |
Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg |
620 |
||||
2 |
Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg |
550 |
||||
3 |
Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg |
575 |
||||
4 |
Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg |
385 |
||||
SHUGUANG |
||||||
1 |
SHUGUANG PREMIO DG 1020B |
266 |
||||
2 |
SHUGUANG PRONTO DG 6472 |
394 |
||||
3 |
SHUGUANG PRONTO DG 6471C |
333 |
||||
SAMCO |
||||||
1 |
Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn |
540 |
||||
2 |
Samco BG6, 34 chỗ |
650 |
||||
3 |
Samco BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng |
615 |
||||
4 |
Samco BGA, 29 chỗ |
785 |
||||
5 |
Samco 34 chỗ (đóng từ NQR 71R) |
650 |
||||
6 |
Samco BE3, 46 chỗ |
1 500 |
||||
7 |
Samco BE5, 46 chỗ |
1 800 |
||||
8 |
Samco BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng |
1 200 |
||||
9 |
Samco BG4i, 50 chỗ |
1 500 |
||||
10 |
Samco BT1, 46 chỗ |
1 200 |
||||
11 |
Samco KGQ1 35 chỗ (đóng chassis ISUZU) |
1.290 |
||||
12 |
Samco KGQ1 29 chỗ (đóng chassis ISUZU) |
1 313 |
||||
SANYANG |
||||||
1 |
Ôtô tải SC1-A |
176 |
||||
2 |
Ôtô thùng kín SC1-B-1 |
144 |
||||
3 |
Ôtô thùng kín SC1-B2-1 |
140 |
||||
4 |
Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg |
167 |
||||
5 |
Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg |
162 |
||||
6 |
SC1-A2 880 Kg |
126 |
||||
7 |
SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ) |
126 |
||||
8 |
SC1-B-239 tải trọng 880kg |
194 |
||||
9 |
SC1-B-254 tải trọng 880kg |
195 |
||||
10 |
SC1-B-SU tải trọng 880kg |
188 |
||||
11 |
SC1-B-BEN tải trọng 880kg |
201 |
||||
12 |
SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ) |
123 |
||||
13 |
Ôtô tải SC2 1000kg |
195 |
||||
14 |
Ôtô tải SC2-A 1000 Kg |
171 |
||||
15 |
Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg |
166 |
||||
16 |
Ôtô sát xi tải SC2-B 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ) |
166 |
||||
17 |
Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ) |
160 |
||||
18 |
Ôtô tải Van V5-SC3-A2 |
258 |
||||
19 |
Ôtô con V9-SC3-B2 |
321 |
||||
20 |
Ôtô khách V11-SC3-C2 |
302 |
||||
TRANSICO |
||||||
1 |
TRANSINCO 1,7 tấn |
140 |
||||
2 |
TRANSINCO 29chỗ |
565 |
||||
3 |
TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ |
355 |
||||
4 |
TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ |
848 |
||||
5 |
TRANSINCO K46, 46 chỗ |
975 |
||||
6 |
TRANSINCO 51 chỗ |
770 |
||||
7 |
TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA |
565 |
||||
8 |
TRANSINCO Haeco K29S2 |
732 |
||||
9 |
TRANSINCO Haeco K29ST |
420 |
||||
10 |
TRANSINCO AEPK47 |
1 350 |
||||
11 |
TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ |
460 |
||||
12 |
TRANSINCO 1-5 K29/H6 |
480 |
||||
13 |
TRANSINCO 1-5 K29H5B |
670 |
||||
14 |
TRANSINCO 1-5 K29H7 |
470 |
||||
15 |
TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2) |
850 |
||||
16 |
TRANSINCO 1-5 K29NJ |
740 |
||||
17 |
TRANSINCO 1-5 K35-39 |
520 |
||||
18 |
TRANSINCO 1-5 K35I |
1 430 |
||||
19 |
TRANSINCO 1-5 K35 |
1 152 |
||||
20 |
TRANSINCO 1-5 K36 |
750 |
||||
21 |
TRANSINCO 1-5 K39 |
1 888 |
||||
22 |
TRANSINCO 1-5 K46D |
871 |
||||
23 |
TRANSINCO 1-5 K46H |
1 848 |
||||
24 |
TRANSINCO 1-5 K51 |
812 |
||||
25 |
TRANSINCO 1-5 K52C2 |
620 |
||||
26 |
TRANSINCO 1-5 B40 |
440 |
||||
27 |
TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8 |
860 |
||||
28 |
TRANSINCO 1-5 B40 H6 |
998 |
||||
29 |
TRANSINCO 1-5 B45 |
510 |
||||
30 |
TRANSINCO 1-5 B50 |
550 |
||||
31 |
TRANSINCO 1-5 B60E |
635 |
||||
32 |
TRANSINCO 1-5 B65B |
530 |
||||
33 |
TRANSINCO 1-5 K45 Express |
2 515 |
||||
34 |
TRANSINCO NGT TKH B40 |
640 |
||||
35 |
TRANSINCO NGT TK B40 |
650 |
||||
36 |
TRANSINCO NGT HK29DD |
840 |
||||
37 |
TRANSINCO BAHAI K29 E2 |
706 |
||||
38 |
TRANSINCO BAHAI HC K29 E3 |
706 |
||||
39 |
TRANSINCO BAHAI AH K34- 34 chỗ ngồi |
835 |
||||
40 |
TRANSINCO BAHAI AH K34 E2 |
835 |
||||
41 |
TRANSINCO BAHAI HC B40 E2 |
800 |
||||
42 |
TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ |
850 |
||||
43 |
TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ |
990 |
||||
44 |
TRANSINCO BAHAI CA K52 E2 |
740 |
||||
45 |
TRANSINCO BAHAI HC K29 |
860 |
||||
46 |
TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ |
820 |
||||
47 |
TRANSINCO BAHAI HC B40 2D E3 Xe Bus 40 chỗ |
700 |
||||
48 |
TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ |
545 |
||||
49 |
TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ |
810 |
||||
50 |
BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ |
520 |
||||
51 |
BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ |
690 |
||||
52 |
BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ |
960 |
||||
53 |
BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ |
1 430 |
||||
54 |
BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ |
990 |
||||
55 |
Ô tô khách TRANSINCO NGT HK29DB |
835 |
||||
56 |
TRANSINCO 1-5 CA6110D84-3 K46 |
1 630 |
||||
57 |
TRANSINCO 1-5 CA6110D84-2Z K44 |
1 318 |
||||
58 |
TRANSINCO 1-5 AC K39ZD 5 người ngồi 34 giường nằm |
1 580 |
||||
TRANSINCO JIULONG |
||||||
1 |
JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn |
60 |
||||
2 |
JIULONG 1 tấn |
70 |
||||
3 |
TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN, tải ben |
90 |
||||
4 |
TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN, tải ben |
100 |
||||
5 |
TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN, tải ben |
100 |
||||
6 |
TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN, tải ben |
130 |
||||
7 |
TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN |
135 |
||||
8 |
TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN, tải ben |
140 |
||||
9 |
TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4TẤN |
140 |
||||
10 |
TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4TẤN |
145 |
||||
11 |
TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4TẤN |
155 |
||||
TRƯỜNG GIANG |
||||||
1 |
Trường Giang DFM EQ3.45T4x4-KM (hai cầu) |
385 |
||||
2 |
Trường Giang DFM EQ3.45TC4x4-KM SX năm 2012 |
350 |
||||
3 |
Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn |
257 |
||||
4 |
Trường Giang DFM EQ3.8T4X2 3,45tấn |
340 |
||||
5 |
Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn |
360 |
||||
6 |
Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg |
360 |
||||
|
Trường Giang DFM EQ6.5T/KM6511 tải thùng 6500 kg |
355 |
||||
7 |
Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn |
293 |
||||
8 |
Trường Giang DFM EQ6T4x4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn |
385 |
||||
9 |
Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,885 tấn cầu gang 5 số |
323 |
||||
10 |
Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số |
351 |
||||
11 |
Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số |
348 |
||||
12 |
Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số |
361 |
||||
13 |
Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn |
323 |
||||
14 |
Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số |
435 |
||||
15 |
Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn |
412 |
||||
16 |
Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn |
412 |
||||
17 |
Trường Giang DFM EQ7T4x4/KM - 2012 |
430 |
||||
18 |
Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM - 2012 |
470 |
||||
19 |
Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM- 2012 CABIN MỚI |
475 |
||||
20 |
Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900Kg |
150 |
||||
21 |
Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg |
150 |
||||
22 |
Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg (sx 2011) |
600 |
||||
23 |
Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn |
145 |
||||
24 |
Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn |
195 |
||||
25 |
Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg |
145 |
||||
26 |
Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn |
225 |
||||
27 |
Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số |
270 |
||||
28 |
Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số |
275 |
||||
29 |
Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn |
225 |
||||
30 |
Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw) |
295 |
||||
31 |
Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw) |
355 |
||||
32 |
Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn |
270 |
||||
33 |
Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn |
275 |
||||
34 |
Trường Giang DFM TD3.45TA 4X2 (máy 96kw) |
390 |
||||
35 |
Trường Giang DFM TD3.45TC 4X4 xe 2 cầu |
390 |
||||
36 |
Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn |
320 |
||||
37 |
Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu) |
380 |
||||
38 |
Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu) |
395 |
||||
39 |
Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép |
440 |
||||
40 |
Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu) |
341 |
||||
41 |
Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang ,một cầu |
430 |
||||
42 |
Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang(một cầu) |
387 |
||||
43 |
Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu) |
400 |
||||
44 |
Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép(một cầu) |
430 |
||||
45 |
Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép(một cầu) |
450 |
||||
46 |
Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu) |
470 |
||||
47 |
Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép |
445 |
||||
48 |
Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg |
155 |
||||
49 |
Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg |
155 |
||||
50 |
Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500kg |
222 |
||||
51 |
Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg |
170 |
||||
52 |
Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg |
170 |
||||
53 |
Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1850 kg |
155 |
||||
54 |
Trường Giang DFM TT3.8B |
257 |
||||
55 |
Trường Giang DFM EQ7140TA/KM tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số |
435 |
||||
56 |
Trường Giang DFM EQ8TB4×2/KM tải trọng 0,86tấn, SX năm 2012 |
545 |
||||
57 |
Trường Giang DFM EQ8TC4×2/KM tải trọng 0,8tấn, SX năm 2013 |
550 |
||||
58 |
Trường Giang DFM EQ8TC4×2L/KM tải trọng 7,4 tấn |
555 |
||||
59 |
Trường Giang DFM EQ9TB6×2/KM tải trọng 0,93tấn, SX năm 2011 |
640 |
||||
60 |
Trường Giang DFM EQ9TC6×2/KM tải trọng 8,6tấn, SX năm 2012 |
645 |
||||
61 |
Trường Giang DFM TD990KC4×2 loại xe 1cầu, động cơ 54kw, năm 2012, tải trọng 990kg |
207 |
||||
62 |
Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg, loại SX năm 2012 |
630 |
||||
63 |
Trường Giang DFM TD8T4×2 tải trọng 7800 kg, loại SX năm 2012 |
580 |
||||
64 |
Trường Giang DFM TD7T4×4, tải ben 6,500 tấn (hai cầu) |
430 |
||||
65 |
Trường Giang DFM TD6,5B, tự đổ 6,785 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011) |
380 |
||||
66 |
Trường Giang DFM TD6,9B, tự đổ 6,900 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011) (máy 96kw) |
355 |
||||
67 |
Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép, sản xuất năm 2010 |
465 |
||||
68 |
Trường Giang DFM TL900A tải trọng 900kg, loại động cơ 38 KW, SX năm 2010 (2011) |
150 |
||||
69 |
Trường Giang DFM TL900A/KM tải trọng 680kg, loại động cơ 38 KW, SX năm 2010 (2011) |
150 |
||||
70 |
Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1850 kg |
155 |
||||
71 |
Trường Giang DFM TT2.5B |
185 |
||||
72 |
Trường Giang DFM TT2.5B/KM |
185 |
||||
TANDA |
||||||
1 |
Xe Tanda 24 chỗ |
400 |
||||
2 |
Xe Tanda 29 chỗ |
650 |
||||
3 |
Xe Tanda 45 chỗ |
800 |
||||
4 |
Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) |
380 |
||||
5 |
Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) |
430 |
||||
THÀNH CÔNG |
||||||
1 |
Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu |
173 |
||||
2 |
Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu |
197 |
||||
3 |
Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu |
223 |
||||
4 |
Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn |
235 |
||||
5 |
Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu |
215 |
||||
6 |
Xe Thành Công - tải ben 3,35 tấn |
450 |
||||
TRAENCO |
||||||
1 |
Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg |
77 |
||||
2 |
Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn |
77 |
||||
3 |
Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn |
72 |
||||
4 |
Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn |
124 |
||||
5 |
Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn |
139 |
||||
UAZ |
||||||
1 |
Xe Uaz 315122 |
166 |
||||
2 |
Xe Uaz 315142 |
188 |
||||
3 |
Xe Uaz 31512 |
190 |
||||
4 |
Xe Uaz 31514 |
210 |
||||
VIỆT TRUNG |
||||||
1 |
Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350Kg |
175 |
||||
2 |
Xe tải tự đổ JL4025D-2350Kg |
190 |
||||
3 |
Xe tải tự đổ VT2810DII -980 Kg |
135 |
||||
4 |
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu) |
412 |
||||
5 |
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu) |
432 |
||||
6 |
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu) |
442 |
||||
7 |
Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép) |
380 |
||||
8 |
Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (cầu gang) |
365 |
||||
9 |
Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu) |
355 |
||||
10 |
Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg |
380 |
||||
11 |
Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu) |
320 |
||||
12 |
Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu) |
345 |
||||
13 |
Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu) |
245 |
||||
14 |
Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu) |
290 |
||||
15 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, hai cầu |
368 |
||||
16 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu |
304 |
||||
17 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu |
372 |
||||
18 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu |
307 |
||||
19 |
Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20 |
363 |
||||
20 |
Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20 |
360 |
||||
21 |
Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg |
323 |
||||
22 |
JPM ôtô tải B1.75V trọng tải 1750kg |
181 |
||||
23 |
JPM ôtô tải tự đổ DFM6.0 4x4 |
337 |
||||
24 |
JPM ôtô tải tự đổ DFM 2500kg |
193 |
||||
25 |
JPM ôtô tải tự đổ DFM 7800kg |
350 |
||||
26 |
JPM ôtô tải tự đổ DFM 8000kg |
395 |
||||
27 |
Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG EQ1129G-T2/MP |
442 |
||||
28 |
Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG EQ1131GL3-A2/MP |
430 |
||||
29 |
Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG EQ1129G-T2-A1 |
485 |
||||
30 |
Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG-DVM345 Xe tải tự đổ |
364 |
||||
31 |
Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG-DVM8.0 Xe tải tự đổ |
440 |
||||
VINAXUKI, JINBEI (CÔNG TY XUÂN KIÊN) |
||||||
1 |
VINAXUKI 1900TA trọng tải 1900 kg |
185 |
||||
2 |
Xe bán tải pickup 650D |
215 |
||||
3 |
Xe bán tải pickup 650X |
198 |
||||
4 |
Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR |
200 |
||||
5 |
Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR |
180 |
||||
6 |
Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR |
208 |
||||
7 |
Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC |
222 |
||||
8 |
Xe HFJ 6371 |
167 |
||||
9 |
Xe V-HFJ 6376 |
175 |
||||
10 |
Xe khách 29 chỗ ngồi |
400 |
||||
11 |
Xe khách 35 chỗ ngồi |
450 |
||||
12 |
Xe tải 780Kg HFJ 1011G |
76 |
||||
13 |
JINBEI SY 1022 DEF |
90 |
||||
14 |
JINBEI SY 1021 DMF3 |
93 |
||||
15 |
JINBEI SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg |
103 |
||||
16 |
JINBEI SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg |
150 |
||||
17 |
JINBEI SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg |
127 |
||||
18 |
JINBEI SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg |
132 |
||||
19 |
JINBEI SY 1030 DFH - 990Kg |
123 |
||||
20 |
JINBEI SY 1030 DFH - 1050Kg |
118 |
||||
21 |
JINBEI SY 1044 DVS3 thùng kín 1.335Kg |
164 |
||||
22 |
JINBEI SY 1044 DVS3 đóng mui bạt 1.340Kg |
157 |
||||
23 |
JINBEI SY 1044 DVS3 1.490Kg |
153 |
||||
24 |
JINBEI SY 1044 DVS3 không trợ lực 1.490Kg |
149 |
||||
25 |
JINBEI SY 1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg |
140 |
||||
26 |
JINBEI SY 1041 DLS3 - 1.605Kg |
146 |
||||
27 |
JINBEI SY 1041 DLS3 không trợ lực - 1.605Kg |
129 |
||||
28 |
JINBEI SY 1047 DVS3 -1,685Kg |
159 |
||||
29 |
JINBEI SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg |
135 |
||||
30 |
JINBEI SY1043 DVL -1750Kg |
130 |
||||
31 |
Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg |
200 |
||||
32 |
Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2 |
123 |
||||
33 |
Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5044XXYD3 -V |
179 |
||||
34 |
Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V |
184 |
||||
35 |
JINBEI SY 3050 (4500BA) |
200 |
||||
36 |
Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2 |
180 |
||||
37 |
Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3 |
140 |
||||
38 |
Xe tải đa dụng SY 1030 SML3 |
128 |
||||
39 |
JINBEI SY 4500AB/BĐ |
241 |
||||
40 |
Xe tải đa dụng SY 1041SLS3 |
141 |
||||
41 |
Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376 |
170 |
||||
42 |
Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1) |
166 |
||||
43 |
Xe tải tự đổ XK 3000BA |
189 |
||||
44 |
Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G) |
239 |
||||
45 |
Xe tải tự đổ XK 1990BA |
172 |
||||
46 |
VINAXUKI 1980.PD |
168 |
||||
47 |
VINAXUKI 3500TL |
245 |
||||
48 |
VINAXUKI 990T |
134 |
||||
49 |
VINAXUKI 1490T |
157 |
||||
50 |
VINAXUKI 1980T |
179 |
||||
51 |
VINAXUKI 3450T |
202 |
||||
52 |
VINAXUKI 470AT |
73 |
||||
53 |
VINAXUKI 470TL |
72 |
||||
54 |
VINAXUKI HFJ1011 |
90 |
||||
55 |
VINAXUKI SY1022DEF3-795 Kg |
118 |
||||
56 |
VINAXUKI SY1021DMF3-860 Kg |
122 |
||||
57 |
VINAXUKI SY1030DFH3-990 Kg |
141 |
||||
58 |
VINAXUKI SY1030SML3-985 Kg-6 ghế |
142 |
||||
59 |
VINAXUKI SY1030DML3-1050 Kg |
137 |
||||
60 |
VINAXUKI 1200B-1200Kg |
142 |
||||
61 |
VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg |
144 |
||||
62 |
VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg |
116 |
||||
63 |
VINAXUKI 1250BA-1250Kg |
115 |
||||
64 |
VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế |
158 |
||||
65 |
VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg |
252 |
||||
66 |
VINAXUKI 4500BA tải trọng 4500Kg |
239 |
||||
67 |
VINAXUKI 5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg |
306 |
||||
68 |
VINAXUKI 6000T tải trọng 5500Kg |
283 |
||||
69 |
VINAXUKI 8000BA tải trọng 8000Kg |
359 |
||||
70 |
VINAXUKI 25BA |
225 |
||||
71 |
Xe HFJ7110E |
195 |
||||
VEAM |
||||||
1 |
Hyundai HD65 tải thùng |
474 |
||||
2 |
Hyundai HD65 chassi |
453 |
||||
3 |
Hyundai HD72 tải thùng |
495 |
||||
4 |
Hyundai HD72 Chassi |
471 |
||||
5 |
VM 555102-223 |
599 |
||||
6 |
VM 551605-271 |
999 |
||||
7 |
Rabbit VK990 tải ben |
218 |
||||
8 |
Rabbit VK990 tải thùng |
206 |
||||
9 |
Rabbit VK990 tải thùng kín |
218 |
||||
10 |
Rabbit VK990 mui bạt |
214 |
||||
11 |
Rabbit VK990 chassis |
199 |
||||
12 |
Cub (1250) VK 1240 tải ben |
231 |
||||
13 |
Cub (1250) VK 1240 tải thùng |
218 |
||||
14 |
Cub (1250) VK 1240 tải thùng kín |
231 |
||||
15 |
Cub (1250) VK 1240 Mui bạt |
227 |
||||
16 |
Cub (1250) VK 1240 chassis |
210 |
||||
17 |
Fox VK 1490 tải ben |
258 |
||||
18 |
Fox VK 1490 tải thùng |
229 |
||||
19 |
Fox VK 1490 thùng kín |
244 |
||||
20 |
Fox VK 1490 Mui bạt |
240 |
||||
21 |
Fox VK 1490 chassis |
221 |
||||
22 |
Fox TL 1.5 T-1 ô tô tải |
262 |
||||
23 |
Fox MB 1.5 T-1 tải có mui |
283 |
||||
24 |
Fox TK 1.5 T-1 tải thùng kín |
286 |
||||
25 |
Puma VK 1990 tải ben |
323 |
||||
26 |
Puma VK 1990 tải thùng |
297 |
||||
27 |
Puma VK 1990 thùng kín |
303 |
||||
28 |
Puma VK 1990 mui bạt |
295 |
||||
29 |
Puma VK 1990 chassis |
268 |
||||
30 |
Bull 2500 |
269 |
||||
31 |
Bull VK 2490 tải ben |
341 |
||||
32 |
Bull VK 2490 tải thùng |
295 |
||||
33 |
Bull VK 2490 thùng kín |
320 |
||||
34 |
Bull VK 2490 mui bạt |
312 |
||||
35 |
Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050 |
499 |
||||
36 |
Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300 |
699 |
||||
37 |
Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 13300 |
899 |
||||
38 |
Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 |
599 |
||||
39 |
Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 |
635 |
||||
40 |
Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000 |
999 |
||||
41 |
Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000 |
1 090 |
||||
42 |
Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000 |
635 |
||||
43 |
Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000 |
818 |
||||
44 |
Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000 |
863 |
||||
45 |
Tiger VH 2990 tải thùng |
416 |
||||
46 |
Lion VH 3490 tải thùng |
434 |
||||
47 |
Lion VH 3490 tải thùng kín |
425 |
||||
48 |
Dragon TL 2.5T-1, ôtô tải |
452 |
||||
49 |
Dragon MB 2.5T-1, ôtô tải có mui |
469 |
||||
50 |
Dragon TL 2.5T-1, ôtô tải thùng kín |
473 |
||||
YUEJIN |
||||||
1 |
Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn |
113 |
||||
2 |
Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn |
115 |
||||
3 |
Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg |
110 |
||||
4 |
Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn |
150 |
||||
5 |
Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn |
225 |
||||
6 |
Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn |
215 |
||||
7 |
Xe Yuejin - TM2.35DA |
123 |
||||
CÁC HIỆU KHÁC |
||||||
1 |
TRACOMECO B40SL |
870 |
||||
2 |
SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc) |
900 |
||||
3 |
TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc) |
1 025 |
||||
4 |
FAIRY (ôtô Đức Phương) |
60 |
||||
5 |
Xe Musso 602EL |
400 |
||||
6 |
Xe tải Daiduong BJV8JB6 |
125 |
||||
7 |
Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4 |
226 |
||||
8 |
Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép |
225 |
||||
9 |
Xe Pronto DX |
395 |
||||
10 |
Xe Premio |
277 |
||||
11 |
Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg |
60 |
||||
12 |
Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg |
110 |
||||
13 |
Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn |
175 |
||||
14 |
Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg |
120 |
||||
15 |
Xe tải Forcia -HN950TD2 |
149 |
||||
16 |
Xe tải Forcia -HN950TD1 |
130 |
||||
17 |
Xe Passio |
220 |
||||
18 |
Xe Soyat - NHQ6520E3, |
178 |
||||
19 |
Xe khách nhãn hiệu HDK29 (Loại K29 do Cty Đô Thành sản xuất) |
900 |
||||
20 |
Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ |
308 |
||||
21 |
Xe Mudan - 35 chỗ |
500 |
||||
22 |
Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc) |
365 |
||||
23 |
Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi |
520 |
||||
24 |
Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi |
950 |
||||
25 |
Xe khách THAI BINH 05 |
309 |
||||
26 |
Xe khách TRUONGSON K29/TS-CĐK01 |
480 |
||||
27 |
Xe khách PHUTHOBUS 34 chỗ |
160 |
||||
28 |
Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL |
200 |
||||
29 |
Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ |
330 |
||||
30 |
Xe V-5500TL- 5500Kg |
283 |
||||
31 |
KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn (Đời mới) |
960 |
||||
32 |
KEISDA TD3.45 |
300 |
||||
33 |
Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn |
108 |
||||
34 |
HAINCO Y480ZL/HC-TĐ1A |
150 |
||||
35 |
Xe chở hàng bốn bánh có động cơ EXOTIC GS300 (Tập đoàn T&T) |
68 |
||||
ĐẦU KÉO, SƠMI RƠMOOC CÁC LOẠI |
||||||
1 |
Sơmi rơmooc Việt Phương TP04 |
295 |
||||
2 |
Sơmi romooc KTC |
357 |
||||
3 |
Sơ mi rơ moóc tải Ngọc Mai |
100 |
||||
4 |
Sơmi rơmooc CIMC C402Y |
330 |
||||
5 |
Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn |
430 |
||||
6 |
Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas) |
1 615 |
||||
7 |
Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn |
400 |
||||
8 |
Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn |
330 |
||||
9 |
Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn |
330 |
||||
10 |
Sơmi rơmooc Jupiter |
330 |
||||
11 |
Sơ mi rơ moóc tải KCT C43-BB-01: 27000kg |
427 |
||||
12 |
Sơ mi rơ moóc tải (chở xe máy chuyên dùng) DOOSUNG DV-LBKS-330A |
530 |
||||
13 |
Sơ mi rơ moóc tải Doosung Việt Nam DV-LSKS-143B: 24000kg |
395 |
||||
14 |
Sơmi rơmooc các loại khác xuất xứ từ Trung Quốc |
330 |
||||
15 |
Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2 |
645 |
||||
16 |
Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3 |
800 |
||||
17 |
Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất |
1 200 |
||||
18 |
Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất |
600 |
||||
19 |
Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất |
600 |
||||
20 |
Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất |
900 |
||||
PHẦN 3: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC |
||||||
(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên) |
||||||
STT |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
|
||||
|
A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU |
Giá Cục thuế đề nghị |
||||
1 |
Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống |
340 |
||||
2 |
Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn |
380 |
||||
3 |
Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn |
520 |
||||
4 |
Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn |
720 |
||||
5 |
Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn |
860 |
||||
6 |
Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn |
1 000 |
||||
7 |
Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn |
1 160 |
||||
8 |
Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn |
1 260 |
||||
9 |
Loại có tải trọng trên 12,5 tấn |
1 400 |
||||
B - XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT |
||||||
Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên. |
||||||
C-XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN |
||||||
1 |
Loại từ 10 -15 chỗ |
850 |
||||
2 |
Loại từ 16 -26 chỗ |
1 000 |
||||
3 |
Loại từ 27 -30 chỗ |
1 100 |
||||
4 |
Loại từ 31 -40 chỗ |
1 300 |
||||
5 |
Loại từ 41 -50 chỗ |
1 350 |
||||
6 |
Loại từ 51 -60 chỗ |
1 400 |
||||
7 |
Loại trên 60 chỗ |
1 500 |
||||
D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C) |
||||||
Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên. |
||||||
Đối với xe tải chở cần cẩu cũ không xác định được giá, tính bằng 120% giá xe tải thùng
có cùng chủng loại, trọng tải và cùng năm sản xuất
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
PHÂN KHỐI |
Giá tối thiểu |
A |
B |
C |
E |
|
DAEHAN |
|
|
1 |
DAEHAN 125 |
125cc |
16.500.000 |
2 |
DAEHAN 125 (kiểu mới) |
125cc |
20.500.000 |
3 |
DAEHAN NOVA 110 |
100cc |
9.500.000 |
4 |
DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ) |
125cc |
13,000,000 |
5 |
DAEHAN SMART 125 (kiểu mới) |
125cc |
15.000.000 |
6 |
DAEHAN SUNNY 125 |
125cc |
16.500.000 |
7 |
DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới) |
125cc |
20.500.000 |
8 |
DEAHAN sm |
100cc |
7.000.000 |
9 |
UNION 125 |
125cc |
15.000.000 |
10 |
DAEHAN 100 |
100cc |
6,000,000 |
|
HAESUN |
|
|
1 |
HAESUN 125F1-G(E) |
125cc |
12.000.000 |
2 |
HAESUN 125F |
125cc |
11.000.000 |
3 |
HAESUN 125F1 |
125cc |
11.000.000 |
4 |
HAESUN 125F2 |
125cc |
11.000.000 |
5 |
HAESUN 125F3 |
125cc |
12.000.000 |
6 |
HAESUN 125F5 |
125cc |
12.000.000 |
7 |
HAESUN 125F6 |
125cc |
11.000.000 |
8 |
HAESUN 12F-G |
125cc |
11.000.000 |
9 |
HAESUN A |
100cc |
6.000.000 |
10 |
HAESUN F14-FH |
100cc |
6.000.000 |
11 |
HAESUN F14-FHS |
125cc |
7.000.000 |
12 |
HAESUN F14-(FH)S |
125cc |
7.000.000 |
13 |
HAESUN F14-(F) |
125cc |
7.000.000 |
14 |
HAESUN F14-(FS) |
125cc |
7.000.000 |
15 |
HAESUN F14-(RC) |
125cc |
7.000.000 |
16 |
HAESUN F14- FH(RC) |
125cc |
7.000.000 |
17 |
HAESUN F14-FHS(RC) |
125cc |
7,000,000 |
18 |
HAESUN II |
100cc |
6,000,000 |
19 |
HAESUN II(FU) |
125cc |
5,000,000 |
20 |
HAESUN II(FUS) |
125cc |
5.500.000 |
21 |
HAESUN II (RC) |
125cc |
6,800,000 |
22 |
HAESUN II (RC)S |
125cc |
7,000,000 |
23 |
HAESUN LF (RC) |
125cc |
7.000.000 |
24 |
HAESUN TAY GA 125 SP |
125cc |
11,000.000 |
|
HONDA |
|
|
1 |
AIR BLADE (Thái Lan) |
110cc |
45.000.000 |
2 |
AIR BLADE F1(Sơn từ tính) |
110cc |
39.000.000 |
3 |
AIR BLADE Fl MAGNET |
110cc |
38.000.000 |
4 |
AIR BLADE F1 2011(Phiên bản thể thao) |
110cc |
37.000.000 |
5 |
AIR BLADE F1 2011(Phiên bản tiêu chuẩn) |
110cc |
36.000.000 |
6 |
AIR BLADE Fl JF46-Tiêu chuẩn (đen, trắng, đỏ, cam) |
125cc |
38.000.000 |
7 |
AIR BLADE Fl JF46-Cao cấp (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen) |
125cc |
39.000.000 |
8 |
AIR BLADE Fl JF46-Cao cấp đặc biệt (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen) loại có chức năng tìm xe |
125cc |
40.000.000 |
9 |
Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen) |
125cc |
40.000.000 |
10 |
Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại không có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen) |
125cc |
39.000.000 |
11 |
AIR BLADE - KVG©- REPSOL |
110cc |
34.000.000 |
12 |
AIR BLADE - KVGF&KVGF(S) |
110cc |
27.000.000 |
13 |
AIR BLADE - KVG(C) |
110cc |
34.500.000 |
14 |
CLICK EXCEED (JF 18 CLICK) |
110cc |
27.000.000 |
15 |
CLICK PLAY (JF 18 CLICK PLAY) |
110cc |
27.000.000 |
16 |
FUTURE NEO JC35 PHANH ĐĨA |
110cc |
21.500.000 |
17 |
FUTURE NEO FI KVLH (C) |
110cc |
29.000.000 |
18 |
FUTURE NEO GT KTMJ |
110cc |
23.000.000 |
19 |
FUTURE NEO GT KVLA |
110cc |
21.000.000 |
20 |
FUTURE NEO GT KVLS (D) (phanh cơ) |
110cc |
24.000.000 |
21 |
FUTURE NEO GT KVLS (phanh đĩa) |
110cc |
24.500.000 |
22 |
FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa) |
125cc |
23.500.000 |
23 |
FUTURE X JC35(D) (Vành nan hoa , phanh cơ) |
125cc |
22.500.000 |
24 |
FUTURE X F1 JC35(Vành nan hoa, phanh đĩa) |
125cc |
29.000.000 |
25 |
FUTURE X F1 JC35(C) (Vành đúc, phanh đĩa) |
125cc |
30.000.000 |
26 |
FUTURE Fl (JC53) (Vành tăm, Phanh đĩa) |
125cc |
28.900.000 |
27 |
FUTURE Fl (JC53) (Vành đúc, Phanh đĩa) |
125cc |
29.900.000 |
28 |
FUTURE Fl (JC54) (Vành tăm, Phanh đĩa) |
125cc |
28.900.000 |
29 |
FUTURE Fl (JC54) (Vành đúc, Phanh đĩa) |
125cc |
29.800.000 |
30 |
Future JC533 FUTURE (chế hòa khí) |
125cc |
24.500.000 |
31 |
FUTURE JC53 (chế hòa khí) |
125cc |
24.500.000 |
32 |
FUTURE NEO - FIKVLH (C) |
125cc |
24.500.000 |
33 |
Future FI JC534 FUTURE FI (vành nan, phanh đĩa) |
125cc |
29.000.000 |
34 |
Future FI JC535 FUTURE FI vành đúc,phanh đĩa |
125cc |
30.000.000 |
35 |
HONDA SH 125i (Châu âu) |
125cc |
130.000.000 |
36 |
HONDA SH 150 (Châu âu) |
150cc |
170.000.000 |
37 |
HONDA SH 125i JF29-VN |
125cc |
110.000.000 |
38 |
HONDA SH 150i kF11-VN |
150cc |
134.000.000 |
39 |
HONDA SH 125i JF42 |
125cc |
66.000.000 |
40 |
HONDA SH 150i KF14 |
150cc |
80.000.000 |
41 |
Sh mode JF51 SH MODE |
125cc |
50.000.000 |
42 |
HONDA SPACY (Việt Nam) |
110cc |
30.800.000 |
43 |
HONDA SPACY (Nhật) |
125cc |
72.000.000 |
44 |
LEAD ST JF240 LEAD (Màu thường) |
110cc |
35.500.000 |
45 |
LEAD SC JF240 (Màu ngọc trai: Vàng nhạt, Đen) |
110cc |
36.000.000 |
46 |
LEAD JF240 (Màu sơn từ tính: Vàng, Đen) |
110cc |
36.500.000 |
47 |
LEAD JF45 (phiên bản tiêu chuẩn, có yên xe và sàn để chân màu đen) |
125cc |
36.000.000 |
48 |
LEAD 125 JF45 (phiên bản cao cấp, có yên xe và sàn để chân màu vàng) |
125cc |
37.000.000 |
49 |
LEAD 125 JF45 LEAD |
125cc |
37.500.000 |
50 |
LEAD magnet JF240 |
125cc |
36.000.000 |
51 |
PCX (Thái Lan) |
125cc |
65.000.000 |
52 |
PCX 125 JF43 |
125cc |
52.000.000 |
53 |
REBEL 170 |
>165cc |
33.000.000 |
54 |
SUPER DREAM (KFVZ-LTD) |
100-100cc |
17.000.000 |
55 |
SUPER DREAM + C100 HT |
100-100cc |
16.500.000 |
56 |
SUPER DREAM C100 STD |
100-100cc |
16.000.000 |
57 |
SUPER DREAM F0 |
100-100cc |
15.500.000 |
58 |
SUPER DREAM F1 |
100-100cc |
15.600.000 |
59 |
SUPER DREAM (HAO8 SUPER DREAM) |
100-100cc |
17.300.000 |
60 |
SUPER DREAM (JA27 SUPER DREAM) |
100-100cc |
18.000.000 |
61 |
WAVE ALPHA KVRP |
100-100cc |
13.000.000 |
62 |
WAVE ALPHA KWY |
100-100cc |
13.500.000 |
63 |
WAVE α (HC120 WAVE α) |
100-100cc |
15.300.000 |
64 |
WAVE ALPHA (HC121 WAVE α) |
100-100cc |
16.300.000 |
65 |
WAVE ALPHA (HC09 E) đời cũ |
100-100cc |
13.500.000 |
66 |
WAVE RS JC520 (Phanh đĩa) |
100-110cc |
19.000.000 |
67 |
WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc) |
100-110cc |
19.800.000 |
68 |
WAVE RS JC52E (phanh đĩa/vành nan) |
100-110cc |
18.500.000 |
69 |
WAVE RS JC52E (C) (phanh đĩa/vành đúc) |
100-110cc |
19.600.000 |
70 |
WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa) |
100-110cc |
19.000.000 |
71 |
WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc) |
100-110cc |
20.000.000 |
72 |
WAVE RSV KTLN |
100-110cc |
18.000.000 |
73 |
WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa, vành nan hoa) |
100-110cc |
18.900.000 |
74 |
WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa mới) |
100-110cc |
19.500.000 |
75 |
WAVE 110 RSX JC52 RSX (C) (Phanh đĩa, vành đúc) |
100-110cc |
20.500.000 |
76 |
WAVE RSX JC52E WAVE RSX (vành nan hoa) |
100-110cc |
19.600.000 |
77 |
WAVE RSX JC52E WAVE RSX (C) (vành đúc) |
100-110cc |
21.000.000 |
78 |
Wave RSX AT FI JA08 phanh đĩa |
100-110cc |
28.500.000 |
79 |
Wave RSX AT FI JA08 (C) vành đúc |
100-110cc |
29.500.000 |
80 |
WAVE - RS KVRL |
110cc |
15.000.000 |
81 |
WAVE - RS KVRP© |
110cc |
17.000.000 |
82 |
WAVE - RSX KVRV |
110cc |
16.000.000 |
83 |
WAVE - RSX KVRV© |
110cc |
18.000.000 |
84 |
WAVE S |
110cc |
15.000.000 |
85 |
WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ) |
100-110cc |
17.200.000 |
86 |
WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ mới) |
100-110cc |
17.500.000 |
87 |
WAVE S JC521 (Phanh đĩa) |
100-110cc |
18.200.000 |
88 |
WAVE S JC521 (Phanh đĩa mới) |
100-110cc |
18.300.000 |
89 |
WAVE S JC52E (D) phanh cơ/vành nan |
100-110cc |
17.000.000 |
90 |
WAVE S JC52E phanh đĩa/vành nan |
100-110cc |
19.000.000 |
91 |
WAVE S LIMITED JC52E (D) phanh cơ/vành nan |
100-110cc |
17.200.000 |
92 |
WAVE S LIMITED JC52E phanh đĩa/vành nan |
100-110cc |
18.200.000 |
93 |
WAVE JA08 RSX F1 AT (Phanh đĩa, vành nan hoa) |
100-110cc |
29.600.000 |
94 |
WAVE JA08 RSX F1 AT (C) (Phanh đĩa, vành đúc) |
100-110cc |
30.600.000 |
95 |
VISION JF33 |
110cc |
28.500.000 |
96 |
VISION JF33E VISON (Phiên bản tiêu chuẩn, có tem trang trí) |
110cc |
28.500.000 |
97 |
VISION JF33E VISON(Phiên bản thời trang, không có tem trang trí) |
110cc |
28.500.000 |
98 |
WH 125-5 |
125cc |
22.000.000 |
99 |
TARANIS (WH 110-5) |
100-110cc |
36.000.000 |
100 |
SCR |
125cc |
36.000.000 |
101 |
Các mẫu tay ga 125 mới xuất xứ Trung Quốc |
125cc |
36.000.000 |
102 |
Các mẫu tay ga 125 cũ xuất xứ Trung Quốc |
125cc |
24.000.000 |
103 |
STREAM @ |
125cc |
30.000.000 |
104 |
SDH 125 |
125cc |
30.000.000 |
105 |
CD 125 (Nhật) |
125cc |
40.000.000 |
106 |
MATER |
125cc |
30.000.000 |
107 |
JOYNG 125 |
125cc |
30.000.000 |
108 |
JOYNG 150 |
150cc |
40.000.000 |
109 |
Honda @ 150 |
150cc |
75.000.000 |
110 |
DYLAN (Nhập khẩu) |
150cc |
82.000.000 |
111 |
DYLAN (Nhập khẩu) |
125cc |
72.000.000 |
112 |
CBR 125R |
125cc |
65.000.000 |
113 |
CBX 135cc |
135cc |
35.000.000 |
114 |
Môtô CBR 150 (Thailan) |
150cc |
85.000.000 |
115 |
Custom LA |
250cc |
50.000.000 |
116 |
REBEL SPORT |
170cc |
35.000.000 |
117 |
REBEL MINI |
110cc |
13.500.000 |
118 |
REBEL 125 |
125cc |
45.000.000 |
119 |
REBEL 250, CBR 250 |
250cc |
70.000.000 |
120 |
Rebel 400, Custum LA 400, CBX 400, LV400 |
400cc |
120.000.000 |
121 |
STEED 400, CSR 400, BROS 400 |
400cc |
120.000.000 |
122 |
CBR 600, VFR 750 |
600cc |
140.000.000 |
123 |
CBR 600 RR |
600cc |
230.000.000 |
124 |
ShaDow VT, VT (750C2BA) 750cc |
750cc |
254.000.000 |
125 |
CBR1000 |
1000cc |
365.000.000 |
126 |
Goldwing, 1832cc |
1832cc |
590.000.000 |
|
SUZUKI |
|
|
1 |
HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản TC) UW125SC |
125cc |
25.000.000 |
2 |
HAYATE 125 (vành đúc) |
125cc |
22.800.000 |
3 |
HAYATE 125 (vành nan hoa) |
125cc |
21.800.000 |
4 |
HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc) |
125cc |
25.000.000 |
5 |
HAYATE 125 Night Rider (UWZSC) |
125cc |
25.000.000 |
6 |
HAYATE 125 Limited (UWZSCL) |
125cc |
25,200,000 |
7 |
HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC |
125cc |
25.500.000 |
8 |
HAYATE 125 SS (phiên bản thường) |
125cc |
26.500.000 |
9 |
HAYATE 125 SS (phiên bản đặc biệt) |
125cc |
27.000.000 |
10 |
HAYATE 125 SS FI (phiên bản phun xăng điện tử) |
125cc |
30.000.000 |
11 |
SKYDRIVE 125CC (UK125) (Vành đúc) |
125cc |
24,500,000 |
12 |
SHOGUN |
125cc |
16.500.000 |
13 |
SHOGUN - R 125 |
125cc |
22.500.000 |
14 |
SMASH REVO SP (vành tăm, phiên bản đặc biệt) |
110cc |
15.000.000 |
15 |
SMASH REVO SP (vành đúc, phiên bản đặc biệt) |
110cc |
17.500.000 |
16 |
SMASH REVO FK 110 D (phanh cơ) |
110cc |
15.000.000 |
17 |
SMASH REVO FK 110 SD (Phanh đĩa) |
110cc |
16.000.000 |
18 |
SMASH REVO FK 110 SCD (vành đúc) |
110cc |
17.500.000 |
19 |
SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD) |
110cc |
17.500.000 |
20 |
EN 150-A FI |
150cc |
45.000.000 |
21 |
UA 125T FI |
125cc |
32.000.000 |
22 |
GZ 125 HS |
125cc |
40.000.000 |
26 |
GZ 150-A |
150cc |
45.000.000 |
23 |
AMITYUE |
125cc |
26.000.000 |
24 |
125E (TQ) |
125cc |
40.000.000 |
25 |
X-BIKE SPORT FL 125SCD (tem mới, vành đúc) |
125cc |
23.500.000 |
26 |
AXEL0 125SP |
125cc |
24.000.000 |
27 |
AXEL0 125RR |
125cc |
26.000.000 |
28 |
VIVA 115 FV115LB |
125cc |
20.500.000 |
29 |
VIVA 115 FV115LE |
125cc |
21.800.000 |
30 |
Viva 110 đời cũ (kể cả thắng bố và đĩa) |
110cc |
20.000.000 |
31 |
FB 100, RC 100, A 100, AX 100, Scooter 100 |
100cc |
18.000.000 |
32 |
Best |
100cc |
18.000.000 |
33 |
Crytal 100 & 110cc, Love 110 cc, Royal 110 cc |
110cc |
21.000.000 |
34 |
FX 125, FIX 125 |
125cc |
45.000.000 |
35 |
Suzuki FXR 150 |
150cc |
40.000.000 |
36 |
Suzuki XSTAR 125 |
125cc |
24.000.000 |
37 |
Suzuki Avenis 150 |
150cc |
50.000.000 |
38 |
Suzuki EPICURO 152 cc |
150cc |
65.000.000 |
39 |
Suzuki GN 250T,Suzuki AETC,Suzuki ACROSS 250 |
250cc |
75.000.000 |
40 |
Suzuki GSX 400 |
400cc |
120.000.000 |
41 |
Xe Suzuki VZR 1800 |
1800cc |
230.000.000 |
|
VMEP (SYM) |
|
|
1 |
SHARK 170 (VVC) |
170cc |
58.000.000 |
2 |
SHARK 125 (VVB) |
125cc |
40.500.000 |
3 |
SHARK 125 EFI (VVE) |
125cc |
42.500.000 |
4 |
SHARK 125-EFI CBS(VVG) |
125cc |
44.000.000 |
5 |
YOYRIDE (VWB) |
125cc |
25.500.000 |
6 |
YOYRIDE (VWE) |
125cc |
29.900.000 |
7 |
ENJOY (KAD) |
125cc |
19.000.000 |
8 |
ATTILA (M9B) (Thắng đùm) |
125cc |
23.500.000 |
9 |
ATTILA (M9T) |
125cc |
21.500.000 |
10 |
ATTILA PASSING KAS |
125cc |
21.800.000 |
11 |
ATTILA PASSING XR KAT |
125cc |
22.800.000 |
12 |
ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa) |
125cc |
30.500.000 |
13 |
ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa) |
125cc |
36.000.000 |
14 |
ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm) |
125cc |
32.500.000 |
15 |
ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng đùm) |
125cc |
28.500.000 |
16 |
ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm) |
125cc |
28.000.000 |
17 |
ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa) |
125cc |
29.500.000 |
18 |
ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm) |
125cc |
27.500.000 |
19 |
ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa) |
125cc |
30.000.000 |
20 |
ATTILA ELIZABETH (VTK) (Thắng đĩa) |
125cc |
29.500.000 |
21 |
ATTILA ELIZABETH EFI(VTL) (Thắng đùm) |
125cc |
27.500.000 |
22 |
ATTILA ELIZABETH EFI (VUC) (Thắng đĩa) |
125cc |
33.500.000 |
23 |
ATTILA ELIZABETH EFI (VUD) (Thắng đùm) |
125cc |
31.500.000 |
24 |
ATTILA VICTORIA (M9P) (màu mới, thắng đùm) |
125cc |
27.000.000 |
25 |
ATTILA VICTORIA (M9R) (màu mới, thắng đùm) |
125cc |
25.000.000 |
26 |
ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa) |
125cc |
22.500.000 |
27 |
ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm) |
125cc |
23.500.000 |
28 |
ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm) |
125cc |
19.000.000 |
29 |
ATTILA VICTORIA (VTH) (Thắng đĩa) |
125cc |
25.800.000 |
30 |
ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa) |
125cc |
27.500.000 |
31 |
ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa) |
125cc |
23,000,000 |
32 |
ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa) |
125cc |
22,500,000 |
33 |
ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa) |
125cc |
26,000,000 |
34 |
ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm) |
125cc |
20,500,000 |
35 |
ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm) |
125cc |
25,500,000 |
36 |
ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm) |
125cc |
20,500,000 |
37 |
SANDA BOSS SB8 |
125cc |
11.500.000 |
38 |
ATTILA PASSING EFI (VWH) |
125cc |
25.500.000 |
39 |
ATTILA M9T |
125cc |
25.500.000 |
40 |
ATTILA M9B |
125cc |
21.500.000 |
41 |
AMIGO II (SA1) |
100- 110cc |
9.000.000 |
42 |
ANGEL EZ (VDA) (Thắng đĩa) |
100- 110cc |
13.500.000 |
43 |
ANGEL EZ (VDB) (Thắng đùm) |
100- 110cc |
12.000.000 |
44 |
ANGEL EZ (VDD) (Thắng đĩa) |
100- 110cc |
14.900.000 |
45 |
ANGEL EZ (VDE) (Thắng đùm) |
100- 110cc |
13.600.000 |
46 |
ANGEL EZ VD3 |
100- 110cc |
13.500.000 |
47 |
ANGEL EZ VD4 |
100- 110cc |
12.000.000 |
48 |
ANGEL 100cc (VA2) |
100- 110cc |
12.500.000 |
49 |
ANGEL II (VAG) (Thắng đĩa) |
100- 110cc |
12.000.000 |
50 |
ANGEL II (VAD) (Thắng đùm) |
100- 110cc |
11.500.000 |
51 |
ANGEL – X (VA8) |
100- 110cc |
12.000.000 |
52 |
ANGELA |
100- 110cc |
15.000.000 |
53 |
ANGELA VCA |
100- 110cc |
16.500.000 |
54 |
ANGELA VCB |
100- 110cc |
17.500.000 |
55 |
AVITON |
110cc |
23.500.000 |
56 |
BOSS |
100-110cc |
11.500.000 |
57 |
CLICK EXELL |
100-110cc |
25.500.000 |
58 |
ELEGANT (SA6) |
100-110cc |
11.500.000 |
59 |
ELEGANT (SAC) |
100-110cc |
9,500,000 |
60 |
ELEGANT II SAR |
100-110cc |
13.600.000 |
61 |
ELEGANT II SAS |
100-110cc |
12.300.000 |
62 |
EXCEL 150cc (H5K) |
150cc |
32.000.000 |
63 |
EXCEL II VSE |
150cc |
35.000.000 |
64 |
EXCEL II VS1 |
150cc |
35,000,000 |
65 |
EXCEL II VS5 |
150cc |
36.000.000 |
66 |
GALAXY |
100-110cc |
8.700.000 |
67 |
GALAXY SR (VBC) |
100-110cc |
16.300.000 |
68 |
GALAXY R (VBD) |
100-110cc |
15.500.000 |
69 |
MAGIC 110 (VAA) |
100-110cc |
12.500.000 |
70 |
MAGIC 110R (VA9) |
100-110cc |
13.500.000 |
71 |
MAGIC 110RR (VA1) |
100-110cc |
14.500.000 |
72 |
NEW MOTO STAR |
100-110cc |
13.000.000 |
73 |
RS II |
100-110cc |
8.500.000 |
74 |
RS 110 (RS1) |
100-110cc |
9.600.000 |
75 |
SANDA BOS |
100-110cc |
8.000.000 |
76 |
SALUT (SA2) |
125cc |
9.500.000 |
77 |
ELEGANT(SE1) |
50cc |
12.500.000 |
78 |
ANGELA(VC1) |
50cc |
14.300.000 |
|
TRUNG QUỐC & VIỆT NAM |
|
|
1 |
XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG |
200cc |
45.000.000 |
2 |
GTS 200 |
>165cc |
70.000.000 |
3 |
SAPPHIRE BELLA |
125cc |
26.000.000 |
4 |
SACHS AMICI 125 |
125cc |
35.000.000 |
5 |
SACHS SKY 125 |
125cc |
19.500.000 |
6 |
SDH C125-S |
125cc |
26.000.000 |
7 |
AMGIO (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
8 |
ANBER |
100-110cc |
6.000.000 |
9 |
ADUKA |
100-110cc |
5.000.000 |
10 |
AGRIGATO |
100-110cc |
5.000.000 |
11 |
ANGOX |
100-110cc |
8,000,000 |
12 |
ANSSI |
100-110cc |
5.500.000 |
13 |
ARENA (100cc, 110cc) |
100-110cc |
5.000.000 |
14 |
ARROW |
100-110cc |
9.500.000 |
15 |
ASTREA C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
16 |
ATLANTIE |
100-110cc |
5.000.000 |
17 |
ATZ |
100-110cc |
5.600.000 |
18 |
AVARICE |
100-110cc |
5.000.000 |
19 |
BACKHAND II |
100-110cc |
8.500.000 |
20 |
BACKHAND SPORT |
100-110cc |
13.500.000 |
21 |
BLADE |
100-110 |
9.000.000 |
22 |
BELLE 100,110 |
100-110cc |
6.000.000 |
23 |
BONNY |
100-110cc |
6.000.000 |
24 |
BOSYMAX (110- W) |
110cc |
6.000.000 |
25 |
BOSYMAX (50- 1 TR đĩa) |
50cc |
6.500.000 |
26 |
CANARY (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
27 |
CAVALRY (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
28 |
CBR 150 Moto Honda |
150cc |
60.000.000 |
29 |
CITIKOREV |
100-110cc |
5.800.000 |
30 |
CITINEW C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
31 |
CM-125 |
125cc |
6.000.000 |
32 |
CITIS C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
33 |
CITER |
100-110cc |
10.000.000 |
34 |
CITI @ |
100-110cc |
5.500.000 |
35 |
CITI @ C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
36 |
CITIKOREV |
100-110cc |
5.500.000 |
37 |
DAELIMCDK |
100-110cc |
6.500.000 |
38 |
DEAWOO 100 |
100-110cc |
5.500.000 |
39 |
DEAWOO X110 |
100-110cc |
6.500.000 |
40 |
DAEEHAN C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
41 |
DAEEHAN C50 |
50cc |
5.500.000 |
42 |
DAISAKI |
100-110cc |
6.000.000 |
43 |
DANIC |
100-110cc |
5.500.000 |
44 |
DANY |
100-110cc |
5.500.000 |
45 |
DEAMOT 100 |
100-110cc |
6.500.000 |
46 |
DIAMOND BLUE 125 |
125cc |
16.000.000 |
47 |
DRAMA |
100-110cc |
5.500.000 |
48 |
DURAB |
100-110cc |
5.000.000 |
49 |
DYOR 100, 110 |
100-110cc |
5.000.000 |
50 |
DYOR 150 |
150 cc |
20.000.000 |
51 |
DYLAN |
100-110cc |
22.000.000 |
52 |
ECEOL |
100-110cc |
20.000.000 |
53 |
ECOEI |
100-110cc |
36.000.000 |
54 |
EAD |
50cc |
7.500.000 |
55 |
EITALY C125 |
125cc |
14.000.000 |
56 |
ELAGAN |
100-110cc |
14.500.000 |
57 |
ELEGANL |
100-110cc |
14.500.000 |
58 |
ELGO |
100-110cc |
5.500.000 |
59 |
ENJOY 125 |
125cc |
18.900.000 |
60 |
ESH @ |
100-110cc |
18,000,000 |
61 |
ESPERO |
110cc |
6.000.000 |
62 |
EST (110W) |
110cc |
6.000.000 |
63 |
EST (50-1 TR đĩa) |
50cc |
6.500.000 |
64 |
EVRORE |
100-110cc |
25.000.000 |
65 |
EXCEL |
100-110cc |
16.000.000 |
66 |
FANTOM (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
67 |
FASHION |
100-110cc |
8.000.000 |
68 |
FASHION 125 |
125cc |
9.000.000 |
69 |
FASHION 125i |
125cc |
7.000.000 |
70 |
FASHION 50 |
50cc |
7.500.000 |
71 |
FATAKI |
100-110cc |
5.000.000 |
72 |
FAVOUR (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
73 |
FEELING (100cc, 110cc) |
100-110cc |
5.000.000 |
74 |
FERROLI (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
75 |
FERVOR (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
76 |
FESS |
100-110cc |
6.000.000 |
77 |
FIGO |
100-110cc |
5.500.000 |
78 |
FIONDASCR 110 |
100-110cc |
6.000.000 |
79 |
FIX |
100-110cc |
11.000.000 |
80 |
FONDARS C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
81 |
FONDARS C50 |
50cc |
5.800.000 |
82 |
FORESTRY (100CC, 110cc) |
100-110cc |
5.500.000 |
83 |
FRROLI |
100-110cc |
6.500.000 |
84 |
FUJIKI |
100-110cc |
5.500.000 |
85 |
FUSIN C110 |
100-110cc |
7.000.000 |
86 |
FUSIN C125 |
125cc |
10.000.000 |
87 |
FUSIN C150 |
150cc |
10.000.000 |
88 |
FUSIN C50 |
50cc |
5.000.000 |
89 |
FUSIN XSTAR |
100-110cc |
16.000.000 |
90 |
FUTIRFI (110-W) |
110cc |
6.000.000 |
91 |
FUTIRFI (50-1TR đĩa) |
50cc |
6.500.000 |
92 |
FUZEKO |
100-110cc |
5.500.000 |
93 |
FUZIX |
100-110cc |
5.500.000 |
94 |
GANASSI |
100-110cc |
5.000.000 |
95 |
GUIDA (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
96 |
HUPPER SANTO |
125cc |
33,000,000 |
97 |
HUPPER MONTE |
125cc |
33,000,000 |
98 |
HUPPER ROMEO |
125cc |
36.500.000 |
99 |
HANDLE |
100-110cc |
7.500.000 |
100 |
HARMONY |
100-110cc |
5,700,000 |
101 |
HAVICO |
100-110cc |
5.500.000 |
102 |
HD MALAI (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
103 |
HD MOTOR (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
104 |
HOIYODAZX 110 |
100-110cc |
5.500.000 |
105 |
HONLEI |
100-110cc |
5,500,000 |
106 |
HONLEI C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
107 |
HONLEI VINA |
100-110cc |
5.000.000 |
108 |
HONLEI VINA K110 |
100-110cc |
5,500,000 |
109 |
HONOR |
100-110cc |
5.000.000 |
110 |
HONPAR 110 |
100-110cc |
6.000.000 |
111 |
HONSHA 100 |
100-110cc |
6,500,000 |
112 |
HONSHA 110 |
100-110cc |
7.000.000 |
113 |
HUNDACPI 100 |
100-110cc |
6,500,000 |
114 |
HUNDACPI 110 |
100-110cc |
6.500.000 |
115 |
HUNDASU 110 |
100-110cc |
6.000.000 |
116 |
HUNDA |
100-110cc |
9.000.000 |
117 |
IJECTION Shi 150 |
150cc |
33.000.000 |
118 |
IMOTO |
100-110cc |
7.000.000 |
119 |
INTERNAL |
100-110cc |
5.000.000 |
120 |
JACKY |
100-110cc |
5.000.000 |
121 |
JAMOTO |
100-110cc |
7.000.000 |
122 |
JASPER |
100-110cc |
6.000.000 |
123 |
JIULONG |
100-110cc |
5.500.000 |
124 |
JOLIMOTO C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
125 |
JUNON |
100-110cc |
5.500.000 |
126 |
KAISER |
100-110cc |
5.500.000 |
127 |
KAZU |
100-110cc |
5.000.000 |
128 |
KEEWAY 125 F2 |
100-110cc |
23.500.000 |
129 |
KEEWAY 2 |
100-110cc |
6.500.000 |
130 |
KEEWAY F14 |
100-110cc |
7.000.000 |
131 |
KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ |
100-110cc |
8.500.000 |
132 |
KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa |
100-110cc |
9.500.000 |
133 |
KEEWAY F14 (MXS) |
100-110cc |
8.500.000 |
134 |
KEEWAY F14 S |
100-110cc |
8.000.000 |
135 |
KEEWAY F14 S (MX) |
100-110cc |
8.500.000 |
136 |
KEEWAY F14 S (MXS) |
100-110cc |
8,500,000 |
137 |
KEEWAY F25 |
125cc |
12.000.000 |
138 |
KEEWAY II (RC) |
100-110cc |
7.000.000 |
139 |
KEEWAY II (RC)S |
100-110cc |
7,000,000 |
140 |
KOREACITI 110 |
100-110cc |
9.500.000 |
141 |
KRIS |
100-110cc |
6.000.000 |
142 |
KWASHAKI (C110) |
100-110cc |
5.800.000 |
143 |
KWASHAKI (C50) |
50cc |
5.800.000 |
144 |
LANDA |
100-110cc |
6.000.000 |
145 |
LENOVA |
100-110cc |
7.500.000 |
146 |
LEVIN (110E-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
147 |
LIFAN |
100-110cc |
6.000.000 |
148 |
LINMAX (110) |
100-110cc |
5.000.000 |
149 |
LISOHAKA - CM125 |
125cc |
6.000.000 |
150 |
LISOHAKA 150 |
150cc |
6.000.000 |
151 |
LONCIN |
100-110cc |
6.000.000 |
152 |
LXMOTO (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
153 |
MANGOSTIN |
100-110cc |
5.000.000 |
154 |
MAX III PLUS 100 |
100-110cc |
7,000,000 |
155 |
MAJESTY FT (110E-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
156 |
MIKADO (110E-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
157 |
MING XING MX100 II - U |
100-110cc |
5.500.000 |
158 |
MINGXING B -U |
100-110cc |
5,000,000 |
159 |
MINGXING II - LF |
100-110cc |
5,000,000 |
160 |
MINGXING II - U |
100-110cc |
5,000,000 |
161 |
MINGXING II - U (B) |
100-110cc |
5,000,000 |
162 |
NAGOASI (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
163 |
NAORI (50cc, 100cc, 110cc) |
50-100-110cc |
5.000.000 |
164 |
NAVAL (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
165 |
NEOMOTO |
100-110cc |
7.000.000 |
166 |
NEW VMC |
100-110cc |
7.000.000 |
167 |
NEW VMC - II |
100-110cc |
7.000.000 |
168 |
NEWEI |
100-110cc |
5.500.000 |
169 |
NOBLE (110E-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
170 |
NOMUZA |
100-110cc |
7.500.000 |
171 |
ORIENTAL 100 |
100-110cc |
6.000.000 |
172 |
PALENNO (110-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
173 |
PALENNO (50-1TR đĩa) |
50cc |
6.500.000 |
174 |
PIOGODX |
100-110cc |
5.000.000 |
175 |
PITURY |
100-110cc |
5.000.000 |
176 |
PROMOTO (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
177 |
PLATCO |
100-110cc |
5.500.000 |
178 |
POLISH (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
179 |
PSMOTO (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
180 |
PS 150i |
150cc |
33.000.000 |
181 |
QUICK (DREAM CAO) |
100-110cc |
5.000.000 |
182 |
QUICK (DREAM LÙN) |
100-110cc |
5.000.000 |
183 |
QUICK (WAVE) |
100-110cc |
5.500.000 |
184 |
REBAT |
100-110cc |
5.000.000 |
185 |
REIONDA 110 |
100-110cc |
6.000.000 |
186 |
RENDO |
100-110cc |
8.000.000 |
187 |
RETOT |
100-110cc |
7.500.000 |
188 |
RIMA C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
189 |
ROONEY |
100-110cc |
5.000.000 |
190 |
RUPI |
100-110cc |
5.000.000 |
191 |
SADOKA |
100-110cc |
7.000.000 |
192 |
SAMWEI |
100-110cc |
5.500.000 |
193 |
SASUNA (LOẠI 110RS) |
100-110cc |
5.000.000 |
194 |
SCR-VAMAI-LA C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
195 |
SCR-YAMAHA |
100-110cc |
5.500.000 |
196 |
SCR-YAMAHA C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
197 |
SDH C125-S |
125cc |
20.000.000 |
199 |
SAVANT (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
200 |
SEAWAY |
100-110cc |
5.000.000 |
201 |
SHLX @ |
100-110cc |
5.000.000 |
202 |
SHMOTO (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
203 |
SHOZUKA |
100-110cc |
5.000.000 |
204 |
SHUZA |
100-110cc |
5.000.000 |
205 |
SIMBA (C100) |
100-110cc |
5.500.000 |
206 |
SIGNAX |
125cc |
14.000.000 |
207 |
SILVA 100, 110 |
100-110cc |
5.000.000 |
208 |
SILVA 110 (T) |
100-110cc |
6.000.000 |
209 |
NEW SIVA |
100-110cc |
5.500.000 |
210 |
SUPER SIVA |
100-110cc |
5.500.000 |
211 |
SINOSTAR |
100-110cc |
6.000.000 |
212 |
SINUS FAMOUS |
100-110cc |
5.000.000 |
213 |
SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) |
100-110cc |
5.000.000 |
214 |
SOME (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
215 |
SOLID |
100-110cc |
6.000.000 |
216 |
SPARI @ 110 |
100-110cc |
5.000.000 |
217 |
SPARI @ 125 |
100-110cc |
6.500.000 |
218 |
STORM |
100-110cc |
5.000.000 |
219 |
SUBITO |
100-110cc |
4.100.000 |
220 |
SUFAT |
100-110cc |
7.000.000 |
221 |
SUKAWA C110 |
110cc |
5.000.000 |
222 |
SUKAWA C125 |
125cc |
10.000.000 |
223 |
SUNDAR |
100-110cc |
5.500.000 |
224 |
SUNGGU |
100-110cc |
5,000,000 |
225 |
SUPER HAESUN |
100-110cc |
7,500,000 |
226 |
SUPERMALAYS (100cc, 110cc) |
100-110cc |
5.000.000 |
227 |
SURDA |
100-110cc |
5.500.000 |
228 |
SUVINA |
100-110cc |
5.500.000 |
229 |
SYAX |
100-110cc |
6,000,000 |
230 |
TEACHER |
100-110cc |
5.500.000 |
231 |
TEAM |
100-110cc |
5.500.000 |
232 |
TELLO 125 |
125cc |
7.000.000 |
233 |
TENDER (110E-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
234 |
TIAN |
100-110cc |
5.000.000 |
235 |
TOXIC |
100-110cc |
5.000.000 |
236 |
VANILLA |
100-110cc |
5.000.000 |
237 |
VICTORY (50cc, 100cc, 110cc) |
100-110cc |
5.000.000 |
238 |
VIVERN (110E-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
239 |
VEMVIPI (110E-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
240 |
VESIANO (110E-W) |
100-110cc |
6.000.000 |
241 |
WAIT |
100-110cc |
6.500.000 |
242 |
WARLIKE |
100-110cc |
5.500.000 |
243 |
WAXEN |
100-110cc |
5.000.000 |
244 |
WAYMAN |
100-110cc |
5.000.000 |
245 |
WAYMOTO (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
246 |
WAYSEA |
100-110cc |
5.500.000 |
247 |
WAYXIN |
100-110cc |
5.000.000 |
248 |
WELKIN |
100-110cc |
5.000.000 |
249 |
YAMALLAV C110 |
100-110cc |
5.800.000 |
250 |
YAMASU |
100-110cc |
5.000.000 |
251 |
YAMIKI |
100-110cc |
5.000.000 |
252 |
YATTAHA 110 |
100-110cc |
6.000.000 |
253 |
YTM (100cc, 110cc) |
100-110cc |
5.000.000 |
254 |
ZAPPY (110E-W) |
110cc |
6.000.000 |
255 |
ZEKKO |
100-110cc |
5.000.000 |
256 |
ZONLY |
100-110cc |
5.500.000 |
257 |
ZONOX |
100-110cc |
5.000.000 |
|
YAMAHA |
|
|
1 |
BWs (1CN1) |
125cc |
30.000.000 |
2 |
CUXI (1DW1) |
125cc |
20.000.000 |
3 |
EXCITER 135CC (5P71) |
135cc |
34.500.000 |
4 |
EXCITER (Côn tay) (5P71) |
135cc |
35.000.000 |
5 |
EXCITER (Côn tay) (55P10) |
135cc |
39.500.000 |
6 |
EXCITER (Phanh đĩa) (1S93) |
135cc |
31.500.000 |
7 |
EXCITER GP (phanh đĩa, vành đúc) (1S94) |
135cc |
33.000.000 |
8 |
EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành đúc) (1S9A) |
135cc |
36.500.000 |
9 |
EXCITER RC (phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1) |
135cc |
40.000.000 |
10 |
EXCITER GP (phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1) |
135cc |
41.500.000 |
11 |
GRAVITA (Phanh đĩa) |
110cc |
22.500.000 |
12 |
GRAVITA (Vành đúc) |
110cc |
24.000.000 |
13 |
GRAVITA (31C2) |
110cc |
25.500.000 |
14 |
GRAVITA (31C4) |
110cc |
25.400.000 |
15 |
GRAVITA Fi 1PB2 |
110cc |
27.000.000 |
16 |
JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc) (4B21) |
110cc |
24.000.000 |
17 |
JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1) |
110cc |
23.000.000 |
18 |
JUPITER VT7 |
110cc |
26.600.000 |
19 |
JUPITER 1PB2 |
110cc |
26.000.000 |
20 |
JUPITER 1PB3 |
110cc |
28.000.000 |
21 |
JUPITER SD1 & SD2 |
110cc |
24.000.000 |
22 |
JUPITER 5VT2 & 2S11 |
110cc |
23.000.000 |
23 |
JUPITER 5B91 & 5B92 |
110cc |
23.000.000 |
24 |
JUPITER 5B93 & 5B96 |
110cc |
25.000.000 |
25 |
JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94) |
110cc |
24.000.000 |
26 |
JUPITER MX (Phanh đĩa) (5B95) |
110cc |
25.000.000 |
27 |
JUPITER MX (Phanh đĩa) (2S01) |
110cc |
22.500.000 |
28 |
JUPITER REBORN 31C2 |
113 |
25.000.000 |
29 |
JUPITER REBORN 31C3 |
113 |
27.100.000 |
30 |
JUPITER RC (31C3) |
110cc |
26.600.000 |
31 |
JUPITER Đĩa NEW (31C4) |
110cc |
25.000.000 |
32 |
JUPITER RC (31C5) |
110cc |
26.600.000 |
33 |
JUPITER Đúc NEW (31C5) |
110cc |
27.000.000 |
34 |
JUPITER Fi 1PB3 |
113 |
28.500.000 |
35 |
LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm) |
125cc |
25.000.000 |
36 |
LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc) |
125cc |
26.500.000 |
37 |
LUVIAS (44S1) |
110cc |
26.900.000 |
38 |
LUVIAS Fi-1SK1 |
110cc |
27.400.000 |
39 |
MIO CLASSICO (23C1) |
110cc |
22.500.000 |
40 |
MIO CLASSICO - LTD (23C1) |
110cc |
21.000.000 |
41 |
MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc) |
110cc |
20.000.000 |
42 |
MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc) |
110cc |
20.500.000 |
43 |
MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1) |
110cc |
21.000.000 |
44 |
MIO ULTIMO (Phanh cơ, vành tăm) |
110cc |
20.000.000 |
45 |
MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3) |
110cc |
21.500.000 |
46 |
MIO ULTIMO (Phanh đĩa, vành đúc) |
110cc |
22.000.000 |
47 |
MIO ULTIMO (4P82) |
110cc |
21.000.000 |
48 |
MIO ULTIMO (4P84) |
110cc |
19.500.000 |
49 |
MIO 5WP2, 5WP6, 5WPA |
110cc |
16.000.000 |
50 |
MIO 5WP1, 5WP5, 5WPE |
110cc |
17.000.000 |
51 |
MIO 5WP3, 5WP4, 5WP9 |
110cc |
18.000.000 |
52 |
MIO 4P83 & 4D11 |
110cc |
21.000.000 |
53 |
NOUVO RC 5PP1 |
125cc |
33.500.000 |
54 |
NOUVO RC (5P11) |
125cc |
32,500,000 |
55 |
NOUVO LX 135CC 5P11 |
125cc |
33.000.000 |
56 |
NOUVO LX - RC/LTD (5P11) |
135cc |
34.200.000 |
57 |
NOUVO LX STD (5P11) (vành đúc) |
125cc |
33.200.000 |
58 |
NOUVO SX (1DB1) |
125 |
35.900.000 |
59 |
NOUVO RC (1DB1) |
125 |
37.000.000 |
60 |
NOUVO GP (1DB1) |
125 |
36.500.000 |
61 |
NOUVO (2B51, 2B52) |
125cc |
24.500.000 |
62 |
NOUVO 2B56 |
125cc |
24.000.000 |
63 |
NOUVO 5VD1 |
125cc |
21.000.000 |
64 |
NOZZA 1DR1 |
110cc |
34.000.000 |
65 |
SIRIUS 5C6K (Phanh đĩa-đúc) |
110cc |
21.000.000 |
66 |
SIRIUS cơ- 5C6J |
110cc |
18.000.000 |
67 |
SIRIUS đĩa- 5C6H |
110cc |
18.500.000 |
68 |
SIRIUS Fi-1FC1 |
110cc |
22.400.000 |
69 |
SIRIUS 5C61, 5C62 & 3S41 |
110cc |
16.000.000 |
70 |
SIRIUS 3S31 |
110cc |
15.000.000 |
71 |
SIRIUS 5C6E (Phanh cơ) (5C63) |
110cc |
18.000.000 |
72 |
SIRIUS 5C6D (Phanh đĩa) (5C64) |
110cc |
18.500.000 |
73 |
SIRIUS 5C6F (Phanh đĩa, vành đúc) (5C64) |
110cc |
21.000.000 |
74 |
SIRIUS 5C6G (Phanh cơ) (5C64) |
110cc |
21.500.000 |
75 |
SIRIUS HV8 & 5HU2 |
110cc |
20.000.000 |
76 |
SIRIUS HV2, HV9 & 5HU3 |
110cc |
21.000.000 |
77 |
TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S1) |
110cc |
16.800.000 |
78 |
TAURUS LS (Phanh cơ) (16S2) |
110cc |
15.800.000 |
79 |
TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S3) |
110cc |
16.500.000 |
80 |
TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4) |
110cc |
15.500.000 |
81 |
XE YMT 125 |
125cc |
24.000.000 |
82 |
JYM125-6 |
125cc |
22.000.000 |
83 |
CYGNUS 125 |
125cc |
45.000.000 |
84 |
FORCE 125 |
125cc |
40.000.000 |
85 |
EVENUS 125 |
125cc |
26.000.000 |
86 |
MAJESTY 125 |
125cc |
45.000.000 |
87 |
FZ- S (FZ16S21CE) |
153cc |
55.000.000 |
88 |
Xe ga các loại < 100cc |
<100cc |
20.000.000 |
89 |
Virago 125 |
125cc |
40.000.000 |
90 |
Bianco 125 cc |
125cc |
35.000.000 |
91 |
Yamaha Flame 125 |
125cc |
30.000.000 |
92 |
Yamaha Grand 150 cc |
150cc |
60.000.000 |
93 |
Yamaha Maxster 150 |
150cc |
70.000.000 |
94 |
Yamaha TZR 250R,Yamaha FZR 250 cc |
250cc |
75.000.000 |
95 |
Yamaha XV250,Yamaha GO 250 |
250cc |
75.000.000 |
96 |
Yamaha SV 400,Yamaha VTEGO 400 |
400cc |
90.000.000 |
97 |
Yamaha YZFR6X (C)- 600 |
600cc |
220.000.000 |
98 |
Yamaha FZ6-N 600 |
600cc |
160.000.000 |
99 |
Yamaha VTEGO, Yamaha FZX 750 |
750cc |
370.000.000 |
100 |
Yamaha Star XV 19SXCR - 1854cc |
1854cc |
400.000.000 |
|
PIAGGIO nhập khẩu |
|
|
1 |
XE LAMBRETTA LN 125 |
125cc |
126.800.000 |
2 |
XE BEVERLY 150 ie |
150cc |
147.300.000 |
3 |
XE BEVERLY 125 ie |
125cc |
142.300.000 |
4 |
XE VESPA GTS Super 125 ie |
125cc |
130.700.000 |
5 |
XE VESPA LXV 125 ie |
125cc |
120.000.000 |
6 |
XE VESPA PX 125 (M74/1/00) |
125cc |
122.800.000 |
7 |
XE VESPA LX 150 ie |
150cc |
80.500.000 |
8 |
XE FLY 125 |
125cc |
48.900.000 |
9 |
XE ZIP 100 |
100cc |
32.300.000 |
|
PIAGGIO - Việt Nam |
|
|
1 |
XE VESPA PRIMA VERA 125 3Vie |
|
65.000.000 |
2 |
XE VESPA GTS SUPER 125 3Vie |
|
75.000.000 |
3 |
XE VESPA LX 125 ie (Phiên bản đặc biệt) |
125cc |
67.900.000 |
4 |
XE VESPA LX 125 ie |
125cc |
64.000.000 |
5 |
XE VESPA LX 125 3V ie |
125cc |
64.000.000 |
6 |
XE VESPA LXV 125 3V ie |
125cc |
70.300.000 |
7 |
XE VESPA LX 150 ie |
125cc |
77.600.000 |
8 |
XE VESPA LX 150 3V ie |
150cc |
77.600.000 |
9 |
XE VESPA S 125 ie |
125cc |
64.500.000 |
10 |
XE VESPA S 150 ie |
150cc |
79.300.000 |
11 |
XE VESPA S 125 3V ie |
125cc |
66.300.000 |
12 |
XE VESPA S 150 3V ie |
150cc |
79.300.000 |
13 |
XE LIBERTY 125 ie - 100 (Màu ghi) |
125cc |
57.900.000 |
14 |
XE LIBERTY 125 ie |
125cc |
54.000.000 |
15 |
XE LIBERTY 125 3V ie |
125cc |
56.000.000 |
16 |
XE LIBERTY S 125 3V ie |
125cc |
57.100.000 |
17 |
XE LIBERTY S 125 ie |
125cc |
55.000.000 |
18 |
XE LIBERTY 150 ie |
150cc |
69.800.000 |
19 |
XE LIBERTY 150 3V ie |
150cc |
69.800.000 |
20 |
XE ZIP 100 |
100cc |
30.000.000 |
21 |
XE FLY 125 ie |
125cc |
39.500.000 |
22 |
XE FLY 150 ie - 310 |
150cc |
52.500.000 |
23 |
LAMBRETTA 125 LN |
125cc |
74.000.000 |
|
MỸ |
|
|
1 |
XE BKM SAURON GT5 125 |
125cc |
40.000.000 |
2 |
XE BKM XEIDON 150 |
150cc |
45.000.000 |
3 |
XE VENTO PHANTOM GT5 150 |
150cc |
50.000.000 |
4 |
XE VENTO PHANTERA GT5 150 |
150cc |
52.000.000 |
5 |
XE VENTO PHANTOM R4i 150 |
150cc |
42.000.000 |
6 |
XE VENTO REBELLIAN 150 |
150cc |
50.000.000 |
|
KAWASAKI |
|
|
1 |
KAWASAKI (nhập khẩu) |
125cc |
85.000.000 |
2 |
KAWASAKI |
125cc |
37.500.000 |
3 |
Xe Kawasaki KDX 200, KDX 250 |
250cc |
80.000.000 |
4 |
Xe Kawasaki ZZ-R250 |
250cc |
90.000.000 |
5 |
Xe Kawasaki ZXR 250, ZXR 250R |
250cc |
100.000.000 |
6 |
Xe Kawasaki KLE, ELIMINATOR,VULCAN |
400cc |
150.000.000 |
7 |
Xe VULCAN 900 |
900cc |
240.000.000 |
8 |
Xe Kawasaki ER - 6n (ER650D) - 649cc |
650cc |
285.000.000 |
9 |
Xe Kawasaki Z1000 dung tích 1043cc |
1043cc |
300.000.000 |
|
KYMCO |
|
|
1 |
Like Many Fi (đĩa) |
125cc |
31.200.000 |
2 |
Like Many Fi (đùm) |
125cc |
29.900.000 |
3 |
PEOPLE 16Fi (phanh đĩa) |
125cc |
38.500.000 |
4 |
PEOPLE 16Fi (màu xanh, đen) |
125cc |
38.700.000 |
5 |
LIKE Fi (phanh đĩa) |
125cc |
33.200.000 |
6 |
LIKE ALA5 |
125cc |
29.200.000 |
7 |
CANDY (phanh đĩa) |
110cc |
17.700.000 |
8 |
CANDY DELUXE (phanh đĩa) |
110cc |
17.700.000 |
9 |
CANDY DELUXE - 4U (phanh đĩa) |
110cc |
17.700.000 |
10 |
CANDY DELUXE - 4U (Hi) (phanh đĩa) |
110cc |
17.700.000 |
11 |
CANDY 50 |
50cc |
18.200.000 |
12 |
CANDY Hi50 |
50cc |
18.100.000 |
13 |
Jocky 125 (phanh đĩa) |
125cc |
21.200.000 |
14 |
Jocky SR 125 (Phanh đĩa) |
125cc |
21.200.000 |
15 |
Jocky SR 125H (cơ) |
125cc |
20.200.000 |
16 |
SOLONA 125 |
125cc |
30.200.000 |
17 |
SOLONA 125 (MMC) |
125cc |
33.000.000 |
18 |
SOLONA 165 |
165cc |
35.200.000 |
19 |
SOLONA 165 MMC |
165cc |
36.000.000 |
20 |
ZING 150 |
150cc |
35.200.000 |
21 |
KEWAY |
110cc |
24.000.000 |
22 |
HALIM BEST (WAVE) |
110cc |
8.000.000 |
23 |
HALIM DREAM |
100cc |
8.000.000 |
24 |
JOCKEY DELUXE 125 |
125cc |
29.400.000 |
|
DUCATI |
|
|
1 |
DUCATI THÁI LAN |
795cc |
450.000.000 |
2 |
DUCATI 848 EVO 2011 ITALI |
849cc |
600.000.000 |
3 |
Ducati Streefighter S dung tích 1.099,24cc |
1100cc |
830.000.000 |
|
SOLOWINS |
|
|
1 |
SOLOWINS |
108cc |
11.200.000 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ
(Kèm theo Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Loại phương tiện động cơ |
ĐVT |
Giá tối thiểu |
I |
Phương tiện võ gỗ: (gỗ + vật tư + tiền công) |
|
|
1 |
Vận tải hàng hoá |
|
|
|
- Từ dưới 20 tấn |
đồng/tấn |
5.200.000 |
|
- Từ 20 tấn đến dưới 50 tấn |
đồng/tấn |
4.810.000 |
|
- Từ 50 tấn đến dưới 100 tấn |
đồng/tấn |
4.420.000 |
|
- Từ 100 tấn trở lên |
đồng/tấn |
4.160.000 |
2 |
Vận tải hành khách |
|
|
|
- Từ 15 người trở xuống |
đồng/chiếc |
156.000.000 |
|
- Từ 16 đến 35 người |
đồng/chiếc |
520.000.000 |
|
- Từ 35 người trở lên |
đồng/chiếc |
650.000.000 |
II |
Phương tiện vỏ thép, vỏ composit |
|
|
1 |
Phương tiện đóng mới |
|
|
|
- Dưới 10 tấn |
đồng/tấn |
4.290.000 |
|
- Từ 10 đến dưới 20 tấn |
đồng/tấn |
3.640.000 |
|
- Từ 20 đến dưới 50 tấn |
đồng/tấn |
3.120.000 |
|
- Từ 50 đến dưới 100 tấn |
đồng/tấn |
2.730.000 |
|
- Từ 100 tấn trở lên |
đồng/tấn |
2.470.000 |
2 |
Phương tiện đang khai thác |
|
|
|
- Sà lan mặt bằng |
đồng/tấn |
1.950.000 |
|
- Sà lan tự hành |
đồng/tấn |
2.470.000 |
III |
Các loại động cơ (gắn vào phương tiện) |
|
|
1 |
Động cơ do Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
- Từ 5cv đến 24cv (mới 100%) |
đồng/cv |
325.000 |
|
- Từ 5cv đến 24cv (đã qua sử dụng) |
đồng/cv |
195.000 |
2 |
Động cơ do Nhật và các nước khác sản xuất |
|
|
|
- Từ 5cv đến 20cv (mới 100%) |
đồng/cv |
1.040.000 |
|
- Từ 20cv trở lên (mới 100%) |
đồng/cv |
1.300.000 |
|
- Từ 5cv đến 20cv (đã qua sử dụng) |
đồng/cv |
520.000 |
|
- Từ 20cv trở lên (đã qua sử dụng) |
đồng/cv |
650.000 |
|
- Từ 100cv trở lên (đã qua sử dụng) |
đồng/cv |
1.040.000 |
|
- Từ 120cv trở lên (đã qua sử dụng) |
đồng/cv |
2.210.000 |
3 |
Động cơ do Mỹ sản xuất |
|
|
|
- Từ 40cv đến 90cv (đã qua sử dụng) |
đồng/cv |
260.000 |
|
- Từ 90cv trở lên (đã qua sử dụng) |
đồng/cv |
195.000 |
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021-2030” Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ mồ côi tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 226/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Mô hình điểm Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 226/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất dự án xây dựng Khu nhà ở phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2014-2018 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Du lịch Đắk Lắk Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao” giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai và Môi trường mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thực hiện thí điểm chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện sau các trạm 110kV Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2016 về mẫu quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình phát triển thanh niên thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đường 10C (từ đường Long Hưng đến đê Trà Lý) tại phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2016 về giải thể Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sóc Trăng trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trung tâm Pháp y tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch đất xây dựng trụ sở Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy quận Cái Răng tại phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2013 quy định đơn giá vận chuyển bộ, vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định số 1693/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2013 đến năm 2016 Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 170/QĐ-UBND Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2012 quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu công nghiệp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới Chợ, Trung tâm thương mại, Siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2008 quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn đến năm 2020 Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Hội đồng Trọng tài Lao động thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2005 sửa đổi, bổ sung Điều 21 và 22 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 19/08/2005 | Cập nhật: 16/12/2010
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021