Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 226/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 15/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên tại Tờ trình số 516/TT-STNMT, ngày 06 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND, ngày 15/02/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
T-PYE-048561-TT |
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
2 |
T-PYE-043433-TT |
Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
3 |
T-PYE-050552-TT |
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
4 |
T-PYE-050552-TT |
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
5 |
T-PYE-050475-TT |
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|
6 |
T-PYE-150045-TT |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
7 |
T-PYE-148580-TT |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
8 |
T-PYE-148980-TT |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển |
9 |
T-PYE-149012-TT |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu hủy |
III |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
10 |
T-PYE-062846-TT |
Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản |
11 |
T-PYE-060282-TT |
Cấp, gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
12 |
T-PYE-063489-TT |
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản |
13 |
T-PYE-062900-TT |
Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
14 |
T-PYE-063239-TT |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
15 |
T-PYE-063209-TT |
Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện quyền thăm dò đá vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
16 |
T-PYE-151410-TT |
Cấp lại giấy phép thăm dò đá vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
17 |
T-PYE-066793-TT |
Cấp giấy phép tiếp tục quyền khai thác khoáng sản |
18 |
T-PYE-061960-TT |
Cấp giấy phép chế biến khoáng sản |
19 |
T-PYE-063953-TT |
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
20 |
T-PYE-063849-TT |
Cấp giấy phép chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
21 |
T-PYE-066826-TT |
Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
22 |
T-PYE-067328-TT |
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản |
23 |
T-PYE-066716-TT |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò trữ lượng khoáng sản |