Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2750/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Võ Văn Cảnh |
Ngày ban hành: | 03/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2750/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 03 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP , ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND , ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:
- Công bố 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai.
- Bãi bỏ 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai đã được công bố tại các Quyết định: số 810/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2015, số 1939/QĐ-UBND , ngày 27 tháng 7 năm 2015 và số 3930/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh (có danh mục bãi bỏ đính kèm).
- Công bố bãi bỏ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Các thủ tục hành chính, hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Trong trường hợp nội dung của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có cách hiểu khác, hoặc không thống nhất với nội dung của thủ tục hành chính được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thì áp dụng nội dung được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức có liên quan theo dõi, triển khai thực hiện Quyết định này; tổng hợp các khó khăn, vướng mắc báo cáo và đề xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường và tiếp nhận, xử lý hồ sơ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2750/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
Thanh tra Sở |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (thời hạn giải quyết giảm 05 ngày so với quy định) |
Chi cục Quản lý đất đai |
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Chi cục Quản lý đất đai |
4 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê |
Chi cục Quản lý đất đai |
5 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Chi cục Quản lý đất đai |
6 |
Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà nước thu hồi đất của tổ chức |
Chi cục Quản lý đất đai |
7 |
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Thời hạn giải quyết giảm 04 ngày so với quy định). |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
9 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
11 |
Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thực hiện đồng thời với thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận (do đo vẽ lại bản đồ); thực hiện đồng thời với việc đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu thửa đất, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
12 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
14 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; đăng ký biến động khi được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
17 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
18 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất theo thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất thực hiện đồng thời với việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
19 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
20 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
21 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung giấy chứng nhận do bị mất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
23 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
25 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
26 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
27 |
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
28 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
29 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
30 |
Thủ tục Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
31 |
Thủ tục Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
32 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
33 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
34 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
35 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
36 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
37 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
38 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
39 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
41 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
42 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
43 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt 2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 thửa đất khác) |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
44 |
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
45 |
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ/BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó |
Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Thủ tục số 22, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 23, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 24, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; Thủ tục số 25, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp; Thủ tục số 26, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp; Thủ tục số 27, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký; Thủ tục số 28, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu; Thủ tục số 5, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
9. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận; Thủ tục số 6, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
10. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận; Thủ tục số 7, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
11. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 8, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
12. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 9, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
13. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền; Thủ tục số 10, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
14. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất; Thủ tục số 11, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
15. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; Thủ tục số 12, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; Thủ tục số 1, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
16. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề; Thủ tục số 13, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
17. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất; Thủ tục số 14, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
18. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất; Thủ tục số 16, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; Thủ tục số 15, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
19. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; Thủ tục số 16, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
20. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu; Thủ tục số 19, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; Thủ tục số 17, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
21. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân; Thủ tục số 18, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
22. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng; Thủ tục số 19, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
23. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất; Thủ tục số 20, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
24. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp; Thủ tục số 21, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
25. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở; Thủ tục số 22, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
26. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; sang đất trồng cây lâu năm và trường hợp chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; Thủ tục số 23, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
27. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; Thủ tục số 1, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
28. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; Thủ tục số 2, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
29. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; Thủ tục số 3, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
30. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức; Thủ tục số 4, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
31. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu; Thủ tục số 5, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
32. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 6, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
33. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại, đính chính, thu hồi Giấy chứng nhận; Thủ tục số 7, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
34. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Thủ tục số 1, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
35. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 2, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
36. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 3, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
37. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Thủ tục số 4, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
38. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; Thủ tục số 5, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
39. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp; Thủ tục số 6, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
40. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp; Thủ tục số 7, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
41. |
Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu |
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký; Thủ tục số 8, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi khoản 1 và khoản 5 Điều 10 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 1061/QĐ-UBND Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về điều kiện, thủ tục thực hiện cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên đến công tác và học tập tại Trường Đại học Tân Trào Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện trong tỉnh Đồng Tháp thực hiện Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về xử lý công trình xây dựng, ănten và cây trồng vi phạm công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về mức trợ cấp, hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý nguồn vốn ứng trước và ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về việc tiếp nhận, quản lý đối tượng là người lang thang; người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về tại Trung tâm Hỗ trợ người lang thang Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy chế xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế vận động đóng góp và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ mức chi phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động dạy, học thêm tại Quyết định 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất các lô đất, khu đất trên địa bàn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 02/12/2011
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2011 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ Hội Chăn nuôi - Thú y tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011